678 THỦ THUẬT DÀNH CHO MÁY TÍNH:
(REGISTRY, MS OFFICE…)
1. Kh ắc phục lổi mất shortcut trong Send To
2. Thêm link c ủa một website đến Start Menu
3. Thay đổi lần truy cập trước đó trong khóa Registry Editor
4. Ki ểm tra tổng số thư mục , tập tin có trong thư mục Windows
5. M ở các ổ đĩa CROM bằng một cú nhấp chuột
6. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer
7. Thêm Microsoft Knowledge Base vào thanh ToolBar
8. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo chỉ một cú nhấn chuột
9. Quản lý vi ệc báo lổi trong Internet Explorer
10.Thông báo l ổi "Please Insert a Disk into Drive A:"
11. Ẩn các biểu tượng trên desktop ngọai trừ các biểu tượng đặc biệt
12. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer
13. AutoComplete Không L ưu Tên Người Dùng và Mật Khẩu của người dùng
14. Cho phép ch ơi DVD trong Windows Media Player
15. Đăng ký và gở bỏ tập tin dll , ocx bằng chuột phải
16. Thay đổi tiêu đề Windows Media Player
17. B ảo mật thiết bị lưu trữ UBS trên Windows XP
18. Thêm Google trên menu Tools và Toolbar trong Internet Explorer
19. Không cho Spyware chi ếm quyền điều khiển Home Page
20. Ki ểm tra thông tin người dùng trong Windows XP
21. Làm th ế nào nhận biết USB 2.0 có trên máy tính
22. Li ệt kê tất cả các ứng dụng đang chạy trong Windows XP bằng dòng lệnh
23. Luôn cho phép hi ện nút Hibernate trong Turn Off Computer
24. M ất các biểu tượng trong Programs
25. M ất chức năng Start Menu trong Taskbar Properties
26. Đưa các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột
27. Tắt Cảnh Báo Security Center trong Windows XP SP2
28. Thay đổi thông tin đăng ký người dùng trong System Properties
29. Thêm m ột số công cụ khi nhấn chuột phải vào My Computer
30. Trình di ển tất cả các loại Font thông qua Microsoft Word
31. Trình di ển Power Point và xuất ra JPEG
32. T ự động chạy Disk Cleanup bằng cách sử dụng Task Scheduler trong Windows
XP
33. Xóa các khóa tìm ki ếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành
Windows XP
34. T ăng tốc máy tính bằng chức năng Prefetch
35. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo
36. Error Code: 0x80004005 khi cài đặt Windows XP
37. Procedure Entry Point Not Found in Msvcrt.dll File
38. Windows Media Player cannot find the specified file. Error code 0xC00D1197
39. An unexpected error occurred
40. Kernel32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for
the inconvenience
41. Windows could not start because the following file is missing or corrupt:
System32\Drivers\Ntfs.sys
42. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
43. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows. (98SE/Me)
44. An error occurred copying file cdrom.sys to C:\$win_nt$.~bt\cdrom.sys. The file
is missing.
45. STOP: 0x00000079 (0x00000003, parameter2 , parameter3 , parameter4 ) .
MISMATCHED_HAL
46. T ăng tốc cho ổ đĩa mềm
47. Task Manager không làm vi ệc trong Windows XP
48. T ăng tốc chia sẽ tài liệu khi truy cập trong mạng LAN
49. Thay đổi Logo của Internet Explorer
50. Winlogon.exe could not locate component . This application has failed to start
because comctl32.dll was not found . Re-installing the application may not fix this
problem
51. System File Checker
52. S ử dụng Scheduled Task Wizard bị treo
53. Machine Certificate cannot be installed
54. Không truy c ập được đến các tài nguyên được chia sẽ trong mạng LAN
55. Vô hi ệu chức năng Allow the computer to turn off this device to save power cho
card mạng
56. Khi b ạn mở Windows Update thông báo lổi như sau xuất hiện Windows Update
Web site is not available
57. Khi truy c ập website Windows Update của Microsoft bạn sẽ nhận được thông
báo lổi
58. RUNDLL Error loading irprops.cpl
59. L ổi Hibernate
60. L ổi khi download hay upgrade từ Windows Upgrade
61. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
62. Winlogon.exe. Entry Point Not Found The procedure entry point
AssocIsDangerous could not be found in the dynamic link library SHLWAPI.DLL.
63. T ạo kết nối mạng báo lổi Error 711: Cannot load Remote Access Service
Connection Manager.
64. Khi đăng ký tập tin DLL , thông báo lổi như sau xuất hiện
65. Snap-in Failed to Initialize khi m ở Microsoft Management Console
66. M ất biểu tượng kết nối Internet trong Network Connection
67. M ất biểu tượng kết nối mạng Trong Windows XP SP2
68. D ấu X đỏ xuất hiện trong User Accounts
69. Sửa ch ữa lổi Logo Error khi cài đặt DirectX
70. Unable to Find Playable File trong Windows Media Player
71. 0x800C0002 initialization error khi m ở Windows Update
72. Ph ục hồi Themes
73. Không cho phép Windows l ưu trữ các tập tin DLL trong bộ nhớ
74. Sao l ưu và phục hồi các thông tin kết nối của modem
75. T ăng tốc cửa sổ tải cùng một lúc trong Internet Explorer
76. Ẩn các ổ đĩa trong MyComputer
77. Windows cannot load the device driver for this hardware. The driver may be
corrupted or missing. (Code 39)
78. Ng ăn ngừa truy cập vào ổ đĩa C
79. Khi Reset l ại máy tính thông báo lổi như sau sẽ xuất hiện
80. Khi m ở Add or Remove Programs thông báo lổi Value creation failed at line 410
xuất hiện
81. Hyperlink không làm vi ệc trong Outlook Express hoặc MS Word
82. Nâng c ấp Windows báo lổi Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll
file appears to be corrupt, reinstall the file and try again.
83. Chu ột biết… múa
84. Khám phá các t ập tin hệ thống
85. Hi ển thị thông tin trước khi Logon vào máy
86. In v ăn bản trên máy tính không có Word/phần mềm in ấn
87. Nh ấn chuột phải vào biểu tượng CPU báo 100%
88. B ạn làm gì khi nút chỉnh màn hình bị hư
89. Xem v ăn bản Word trên máy tính khác
90. Để Windows Media Player có thể chơi được các đĩa Audio bị lỗi
91. Cài đặt Skin mặc định và không cho phép thay đổi skin trong Windows Media
Player
92. Truy c ập nhanh System Properties
93. T ạo chú thích trong Excel
94. S ử dụng tiện ích nén của Windows Me/XP
95. Chi ếc máy tính ẩn trong MS Word
96. Phóng l ớn hoặc thu nhỏ văn bản thật nhanh với chuột có con lăn
97. T ạo hiệu ứng cuốn góc ảnh bằng MS Word
98. Thay đổi màu cho Windows Media Player 9.0
99. Xác định các phiên bản của Windows Media Player
1. Kh ắc phục lổi mất shortcut trong Send To
2. Thêm link c ủa một website đến Start Menu
3. Thay đổi lần truy cập trước đó trong khóa Registry Editor
4. Ki ểm tra tổng số thư mục , tập tin có trong thư mục Windows
5. M ở các ổ đĩa CROM bằng một cú nhấp chuột
6. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer
7. Thêm Microsoft Knowledge Base vào thanh ToolBar
8. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo chỉ một cú nhấn chuột
9. Quản lý vi ệc báo lổi trong Internet Explorer
10.Thông báo l ổi "Please Insert a Disk into Drive A:"
11. Ẩn các biểu tượng trên desktop ngọai trừ các biểu tượng đặc biệt
12. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer
13. AutoComplete Không L ưu Tên Người Dùng và Mật Khẩu của người dùng
14. Cho phép ch ơi DVD trong Windows Media Player
15. Đăng ký và gở bỏ tập tin dll , ocx bằng chuột phải
16. Thay đổi tiêu đề Windows Media Player
17. B ảo mật thiết bị lưu trữ UBS trên Windows XP
18. Thêm Google trên menu Tools và Toolbar trong Internet Explorer
19. Không cho Spyware chi ếm quyền điều khiển Home Page
20. Ki ểm tra thông tin người dùng trong Windows XP
21. Làm th ế nào nhận biết USB 2.0 có trên máy tính
22. Li ệt kê tất cả các ứng dụng đang chạy trong Windows XP bằng dòng lệnh
23. Luôn cho phép hi ện nút Hibernate trong Turn Off Computer
24. M ất các biểu tượng trong Programs
25. M ất chức năng Start Menu trong Taskbar Properties
26. Đưa các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột
27. Tắt Cảnh Báo Security Center trong Windows XP SP2
28. Thay đổi thông tin đăng ký người dùng trong System Properties
29. Thêm m ột số công cụ khi nhấn chuột phải vào My Computer
30. Trình di ển tất cả các loại Font thông qua Microsoft Word
31. Trình di ển Power Point và xuất ra JPEG
32. T ự động chạy Disk Cleanup bằng cách sử dụng Task Scheduler trong Windows
XP
33. Xóa các khóa tìm ki ếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành
Windows XP
34. T ăng tốc máy tính bằng chức năng Prefetch
35. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo
36. Error Code: 0x80004005 khi cài đặt Windows XP
37. Procedure Entry Point Not Found in Msvcrt.dll File
38. Windows Media Player cannot find the specified file. Error code 0xC00D1197
39. An unexpected error occurred
40. Kernel32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for
the inconvenience
41. Windows could not start because the following file is missing or corrupt:
System32\Drivers\Ntfs.sys
42. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
43. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows. (98SE/Me)
44. An error occurred copying file cdrom.sys to C:\$win_nt$.~bt\cdrom.sys. The file
is missing.
45. STOP: 0x00000079 (0x00000003, parameter2 , parameter3 , parameter4 ) .
MISMATCHED_HAL
46. T ăng tốc cho ổ đĩa mềm
47. Task Manager không làm vi ệc trong Windows XP
48. T ăng tốc chia sẽ tài liệu khi truy cập trong mạng LAN
49. Thay đổi Logo của Internet Explorer
50. Winlogon.exe could not locate component . This application has failed to start
because comctl32.dll was not found . Re-installing the application may not fix this
problem
51. System File Checker
52. S ử dụng Scheduled Task Wizard bị treo
53. Machine Certificate cannot be installed
54. Không truy c ập được đến các tài nguyên được chia sẽ trong mạng LAN
55. Vô hi ệu chức năng Allow the computer to turn off this device to save power cho
card mạng
56. Khi b ạn mở Windows Update thông báo lổi như sau xuất hiện Windows Update
Web site is not available
57. Khi truy c ập website Windows Update của Microsoft bạn sẽ nhận được thông
báo lổi
58. RUNDLL Error loading irprops.cpl
59. L ổi Hibernate
60. L ổi khi download hay upgrade từ Windows Upgrade
61. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
62. Winlogon.exe. Entry Point Not Found The procedure entry point
AssocIsDangerous could not be found in the dynamic link library SHLWAPI.DLL.
63. T ạo kết nối mạng báo lổi Error 711: Cannot load Remote Access Service
Connection Manager.
64. Khi đăng ký tập tin DLL , thông báo lổi như sau xuất hiện
65. Snap-in Failed to Initialize khi m ở Microsoft Management Console
66. M ất biểu tượng kết nối Internet trong Network Connection
67. M ất biểu tượng kết nối mạng Trong Windows XP SP2
68. D ấu X đỏ xuất hiện trong User Accounts
69. Sửa ch ữa lổi Logo Error khi cài đặt DirectX
70. Unable to Find Playable File trong Windows Media Player
71. 0x800C0002 initialization error khi m ở Windows Update
72. Ph ục hồi Themes
73. Không cho phép Windows l ưu trữ các tập tin DLL trong bộ nhớ
74. Sao l ưu và phục hồi các thông tin kết nối của modem
75. T ăng tốc cửa sổ tải cùng một lúc trong Internet Explorer
76. Ẩn các ổ đĩa trong MyComputer
77. Windows cannot load the device driver for this hardware. The driver may be
corrupted or missing. (Code 39)
78. Ng ăn ngừa truy cập vào ổ đĩa C
79. Khi Reset l ại máy tính thông báo lổi như sau sẽ xuất hiện
80. Khi m ở Add or Remove Programs thông báo lổi Value creation failed at line 410
xuất hiện
81. Hyperlink không làm vi ệc trong Outlook Express hoặc MS Word
82. Nâng c ấp Windows báo lổi Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll
file appears to be corrupt, reinstall the file and try again.
83. Chu ột biết… múa
84. Khám phá các t ập tin hệ thống
85. Hi ển thị thông tin trước khi Logon vào máy
86. In v ăn bản trên máy tính không có Word/phần mềm in ấn
87. Nh ấn chuột phải vào biểu tượng CPU báo 100%
88. B ạn làm gì khi nút chỉnh màn hình bị hư
89. Xem v ăn bản Word trên máy tính khác
90. Để Windows Media Player có thể chơi được các đĩa Audio bị lỗi
91. Cài đặt Skin mặc định và không cho phép thay đổi skin trong Windows Media
Player
92. Truy c ập nhanh System Properties
93. T ạo chú thích trong Excel
94. S ử dụng tiện ích nén của Windows Me/XP
95. Chi ếc máy tính ẩn trong MS Word
96. Phóng l ớn hoặc thu nhỏ văn bản thật nhanh với chuột có con lăn
97. T ạo hiệu ứng cuốn góc ảnh bằng MS Word
98. Thay đổi màu cho Windows Media Player 9.0
99. Xác định các phiên bản của Windows Media Player
100. Vô hi ệu tài khoản Local Administrator
101. T ừ chối quyền truy cập đến Local Administrator trong Windows 2000
102. Cho phép đăng nhập Remote Desktop
103. T ắt tài khoản Guest
104. L ổi khi sử dụng công cụ Sound and Audio Devicestrong Control Panel
105. M ất các icon trong Control Panel
106. C ấu hình chức năng Automatic Updates
107. Không thay đổi độ phân giải màn hình đến 640 x 480 hoặc 256 màu
108. Sao chép th ư mục bằng dòng lệnh
109. Cài đặt Windows Support Tools trong đĩa CD Windows XP
110. Ki ểm tra ai là người mã hóa tập tin trên máy tính của bạn
111. The Command cannot be performed because a dialog box is open . Click "OK"
and then close open dialog boxes to continue
112. Thêm ch ức năng Copy To và Move To vào menu ngữ cảnh
113. Task Manager has been disabled by your administrator
114. Ch ạy chức năng Hibernate từ dòng lệnh
115. Ẩn đồng hồ ở thanh System Tray
116. T ạo Virus kiểm tra chương trình diệt Virus
117. Error: 0x8004005 ho ặc Error: 0x800C0005
118. Nâng c ấp từ Windows 2000 lên Windows Server 2003 báo lổi
119. Trình ti ện ích Windows 2000 File Protection
120. Thi ết lập mật khẩu trống trong Scheduled Tasks
121. Thêm ch ức năng System Information vào menu ngữ cảnh
122. Thêm Icon Windows Explorer ở màn hình Desktop
123. L ổi khi khởi động máy tính
124. Ng ăn không cho xóa máy in
125. Không cho thanh công c ụ ClipBoard xuất hiện trong Office
126. Gi ảm thời gian chờ ScanDisk
127. Xóa b ỏ Shared Documents trong Windows XP
128. Ph ục hồi công cụ Quick Launch ở menu Start bị mất
129. Windows Media Player has encountered a problem and needs to close. We are
sorry for the inconvenience
130. Nâng c ấp từ Windows 98SE\Me lên Windows XP Home
131. Explorer has encountered an error and needs to close. We are sorry for the
inconvenience.
132. Thêm Google vào Toolbar c ủa Internet Explorer
133. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer
134. Cài Office 2003 nhanh chóng b ằng file Batch
135. Không đủ bộ nhớ khi cài đặt hoặc mở Microsoft Word/Excel
136. Chèn ch ữ ký trong Microsoft Word
137. G ỡ Bỏ IE trong Windows XP
138. L ổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Browseui.dll (Windows 98)
139. Error Message When You Start Windows: C:\Windows\System\Msvcrt.dll Is
Corrupt(Windows 98)
140. Thông tin l ổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module... (Windows 98)
141. Thông báo l ổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Mshtml.dll at
015f:70cbb044 (Windows 98)
142. Thông báo l ổi Explorer Caused an Exception 6d007eH in Module
Explorer.exe(Windows 98)
143. L ổi Invalid Page Fault in Module Explorer.exe (Windows 98)
144. MSTSC caused a general protection fault in gdi.exe 0014:0000048E (Windows
98)
145. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows (Windows 98)
146. Máy tính không kh ởi động sau khi cài đặt bản Windows XP Service Pack 2
147. Phím t ắt cho Windows và các tổ hợp phím Windows
148. "Bung" t ất cả các ổ đĩa CDROM trong máy tính ra ngoài
149. Giao ti ếp hồng ngoại không được truyền trong Windows XP
150. L ổi khi cài, nâng cấp Windows 98/Me
151. L ổi 633 khi bạn tạo một kết nối trong Dial-Up Networking
152. Thêm ch ức năng Userpasswords2 vào trong Control Panel
153. Gi ải quyết Spyware không cho đăng nhập WindowsXP
154. C ột Username ở Task Manager bị mất
155. Kh ởi động lại các thiết bị bảo mật trên hệ điều hành Windows XP
156. Thêm ch ức năng Empty Recycle Bin khi nhấn chuột phải vào ổ cứng , thư
mục , tập tin
157. Tránh download các t ập tin đính kèm
158. Ki ểm tra thông tin người dùng trong Windows XP
159. Xóa các khóa tìm ki ếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành
Windows XP
160. Ph ục hồi Show Desktop
161. Không ch ạy được ứng dụng 16 bit trên Windows XP
162. Ph ục hồi các tập tin con trỏ chuột bị mất
163. Copy tài li ệu từ trang Web vào Word
164. Dùng Address Bar để mở chương trình hay trang web
165. Đếm những tên riêng trong Excel
166. Đánh dấu thư trong Outlook 2003
167. Th ủ thuật in ấn nhanh chóng
168. 16 bit màu cho icon
169. M ở lại cửa sổ của Folder mà bạn đã mở trước khi Log Off
170. B ảo mật hệ thống với CMOS
171. Windows Media Player cannot play this file . Connect to the internet or insert
the removable media on which the file is located then try to play the file again
172. Thêm Control Panel vào menu Start c ủa Windows XP
173. Thay đổi tốc độ băng thông của kết nối Internet trong Windows XP
174. Format đĩa mềm nhanh chóng
175. Ẩn biểu tượng MyDocument , MyNetworkPlaces , Internet Explorer trên Desktop
176. B ảo mật cho Registry Trong Windows XP
177. Quản lý ngu ồn điện cho card mạng
178. Bi ến mất tên và hình ảnh từ menu Start
179. T ự tạo tập tin .bat để xóa Cookie
180. Xóa Open as Portable Media Player khi b ạn nhấn chuột phải ở ổ đĩa mềm
181. Nh ật ký Sửa chữa lổi Volume Control
182. L ổi Install New Font
183. Xem phiên b ản , Service Pack Windows
184. Chèn nh ạc trong văn bản Word
185. T ự động đăng nhập vào Windows XP/2003
186. Thay đổi password administrator từ Command Prompt
187. NTLDR missing error -can't boot
188. T ự động refresh (làm tươi) hệ thống của Windows
189. Windows Was Unable To Install The Modem
190. L ổi Reset trên hệ điều hành Windows XP
191. STOP: c0000221 Unknown Hard Error \SystemRoot\System32\ntdll.dll
192. Phục h ồi công cụ Administrative Tools
193. Recycle Bin không xu ất hiện trên màn hình Desktop
194. Xóa b ỏ My Music, My Pictures, My Network Places trong trình đơn Start:
195. T ạo đĩa lưu mật khẩu trong Windows XP
196. Khóa IE History
197. Đánh số thứ tự cho một danh sách trong Excel
198. Xóa t ập tin rác bằng VBScript
199. Thay đổi thời gian sao lưu dự phòng của System Restore
200. Xem code l ổi của Defragment
201. T ạo nhiều thư mục theo chủ đề trong Windows XP
202. Xem ảnh ở chế độ Thumnail mà không hiển thị tên tập tin
203. Luy ện đọc tiếng Anh với Windows XP
204. Đánh số trang cho hai cột trên cùng một mặt giấy trong Word
205. Cho phép ScreenSaver ho ạt động khi nghe nhạc bằng Windows Media Player
10
206. T ạo chức năng tìm kiếm bằng Vbscript
207. Thông báo l ổi máy in trên Windows 2000 Professional
208. Windows\System\VMM32.VXD (Windows 98)
209. Không cho nh ấn chuột phải trên trên màn hình Desktop
210. T ăng tốc khi kết nối Internet trong Windows XP
211. Khi b ạn cài đặt Office XP bạn sẽ nhận được thông báo lổi như sau
212. Hh.exe cannot be found , Pressing F1 may still start Windows 2000 Help
213. This commmand is not available because the document is locked for edit
214. Ẩn nút Change Password
215. Error 1913. Could not update the ini file WIN.INI. Verify that the file exists and
that you can access it.
216. Ph ục hồi Group Policy
217. Kh ởi động lại Task Manager
218. L ổi không thấy một số biểu tượng trên Desktop
219. Không th ể kết nối các máy tính với nhau trong mạng LAN
220. Menu ng ữ cảnh không xuất hiện khi nhấn chuột phải vào thư mục
221. Không cho phép L ưu Password DialUp Networking
222. Xem thông tin Bios
223. Xem dung l ượng của một Partition
224. Xem gi ờ hệ thống bằng Windows Script Host
225. Thêm m ột cách để đổi tên lệnh Run
226. Hi ển thị tất cả các phím tắt trong Microsoft Word 2000
227. M ở các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột
228. Tích h ợp chức năng tạo ISO vào menu ngữ cảnh
229. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer
230. Không cho s ử dụng chức năng CD Burning trong Windows XP
231. Làm cho Registry không duy trì ch ế độ mở rộng
232. Cài đặt font chữ mới
233. Không cho ch ương trình khởi động cùng Windows
234. S ửa đổi trị số trong bảng tính Excel
235. Thay đổi biểu tượng trên màn hình Desktop
236. An Active X control on this page is not safe . Your current security settings
prohibit running unsafe controls on this page. As a result this page may not display
as itended
237. Safe Mode trong Windows 2000
238. IPCONFIG trong Windows 2000
239. Nạp thêm hình ảnh riêng vào ClipArt
240. Chuyển nhanh nội dung v ăn bản Word sang PowerPoint
241. T ạo tập tin ghost cho Windows XP chạy được trên các máy tính có cấu hình
khác nhau
242. Windows không ch ịu Shutdown
243. T ạo một tài khoản người dùng ẩn
244. Thu nh ỏ tập tin ảnh trong Microsoft Paint
245. Ph ục hồi Master Boot Record (MBR) cho Windows XP
246. Cách thay đổi menu Start và Taskbar trong Windows 9x
247. T ạo thư mục (Folder) một cách nhanh chóng
248. Lo ại bỏ chức năng File Optimizer của MS OFFICE 2000
249. B ảo vệ công thức trong Microsoft Excel
250. Chia s ẻ máy in trong Windows XP
251. S ử dụng thanh công cụ Word Count
252. Thêm và thay đổi menu ngữ cảnh (context menu) của File, Thư mục và Drive
253. Change Case (chuy ển đổi chữ HOA - thường) nhanh hơn trong MS Word
254. Cùng làm vi ệc với "tay trợ lý văn phòng" MS Office Assistant
255. T ạo mẫu văn bản (Template) có thể xem trước (Preview) được trong MS Word
256. Safe Mode giúp b ạn "an toàn trên xa lộ"
257. Truy nh ập nhanh các Folder
258. Cài ti ếng Việt cho Windows XP
259. Nhúng Font vào bài so ạn Power Point
260. Chuy ển file trình diễn Power Point thành trang Web với Power Point XP
261. Chuy ển định dạng tháng/ngày thành ngày/tháng trong Word
262. Các cách t ắt (disable) Windows XP SP2 Firewall
263. Kh ởi động các chương trình Office trong chế độ Safe Mode
264. T ạo macro sửa lỗi thừa khoảng trắng trong Word
265. Ch ọn những nội dung có cùng kiểu định dạng
266. T ạo chú thích từ cho MS Word
267. T ạo các link trên trang web không có đường gạch dưới
268. T ạo tập tranh tô màu bằng Word
269. L ựa chọn theo thói quen thanh công cụ Windows Explorer
270. C ấu hình cho phím Capslock , Numlock và Scroll Lock
271. L ỗi bảo mật - Vượt qua Firewall của Windows XP SP2
272. Con tr ỏ chuột luôn ở giữa trang khi mở một văn bản mới
273. Ch ạy nhiều lệnh tự động trong Command Prompt của Windows
274. Đưa lời bài hát và những thông tin khác vào một file nhạc trong Windows XP
275. Đóng khung nhiều cột trong MS Word
276. L ập kế hoạch cho Windows XP tự tắt máy (Shutdown)
277. Ph ục hồi lại Windows Update
278. D ịch vụ trên hệ điều hành Windows XP
279. C ăn bản về Bios
280. Burn! Ghi d ữ liệu trực tiếp lên CD trong Windows XP
281. B ảo vệ văn bản word
282. Ki ểm tra đĩa cứng
283. Máy tính không t ự động tắt nguồn
284. Thay đổi tên ổ đĩa
285. T ăng tốc độ Shutdown
286. Xóa ch ữ Shortcut khi tạo shortcut mới
287. Xóa d ấu mũi tên khi tạo Shortcut mới :
288. Xóa thanh Language
289. Vô hi ệu Windows Tour
290. Ẩn chức năng Share Password trong mạng LAN
291. Vô hi ệu hóa chức năng Picture và Fax Viewer
292. Hi ển thị cửa sổ DOS ở chế độ toàn màn hình
293. T ạo macro đếm số trong Word
294. Nén bi ểu dữ liệu cho vừa một trang in
295. T ăng tốc hoạt động cho ổ đĩa quang
296. T ăng tốc hoạt động cho bộ nhớ
297. S ắp xếp theo thứ tự các mục trong menu Start và Favourites
298. Xem b ản in ảo trước khi in thật
299. Chép bài thuy ết trình Power Point ra đĩa CD
300. M ột chút về các tập tin Control Panel (.CPL) trong Windows 98
301. T ối ưu hóa bộ nhớ ảo
302. Xóa Microsoft Java Virtual Machine và cài Sun Java Virtual Machine
303. Chat trong m ạng LAN
304. Xem các t ập tin "siêu ẩn"
305. Cài đặt Recovery Console
306. Folder is not accessible . Access is denied
307. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt
308. The computer is not receiving a response from the modem. Check that the
modem is plugged in, and if necessary, turn the modem off, and then turn it back on.
(Windows 98)
309. L ổi Modem (Windows 98)
310. 10 b ước cài đặt phần cứng
311. B ảo vệ Password
312. Làm gì khi Win XP ho ặc Win 2000 không khởi động ?
313. Unable to Log You on because of an Account Restriction trong Windows XP
314. Unable to log you on because of an account restriction khi b ạn sử dụng Remote
Desktop
315. MWME001:Modem Internal Error Primary code:5(0x0005) Secondary
code:105(0x069) File: MWMWIN.C Line:4426
316. Explorer has caused an error in Browseui.dll (Windows Me)
317. Don't Send
318. System Restore cannot run until you restart the computer. Please restart the
computer, and then run System Restore again.
319. Không cho phép thay đổi HomePage của IE
320. T ắt thông báo hết hạn Password
321. Thay đổi thư mục mặc định khi cài đặt một ứng dụng
322. B ạn đang sống tuần thứ mấy trong một năm
323. Xóa pagefile khi shutdown Windows XP
324. T ăng tốc mở Start Menu
325. Sao chép Audio trong Explorer (Windows 98)
326. Yêu c ầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng
nhập vào hệ thống
327. Xóa nh ững địa chĩ trang web mà bạn đã truy cập
328. Gi ấu lệnh Run của menu Start
329. Không cho phép s ử dụng Control Panel
330. T ăng tốc độ chuột
331. Không cho phép ch ức năng báo cáo lổi
332. Không cho phép ch ạy chức năng Desktop Cleanup Wizard
333. L ổi khi cài đặt Windows XP
334. Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be
corrupt, reinstall the file and try again
335. L ổi Outlook Express 2003
336. L ổi Windows Media Player
337. Service Pack setup has failed. Access Denied
338. An error occurred while Internet Connection Sharing was being enabled. The
dependency service or group failed to start ho ặc 1068:Dependency service or group
failed to start.
339. Registry File was not found. Registry services may be inoperative for this
session. XMS cache problem. Registry services may be inoperative this session.
340. EXPLORER caused an invalid page fault in module COMCTL32.DLL
341. Cài đặt mặc định WallPaper
342. Thay đổi Thông tin đăng ký người dùng
343. D ữ liệu của thiết bị hồng ngoại truyền trên Windows XP chậm hơn Windows
2000
344. S ữa chữa lỗi WINSOCK
345. L ịch bên trái màn hình trong System Restore không được hiển thị
346. L ổi Windows 98
347. Iexplore caused an Invalid Page Fault in Shell32.dll
348. A fatal exception 0E has occurred at 0028:C02A0201 in VXD IOS(04)+00001FC9
349. C ố định Font chữ hiển thị trên các trang web
350. G ởi tin cho các máy trên mạng nội bộ bằng chức năng Send Console Message
của Windows XP
351. L ổi khi Windows bắt đầu
352. Ch ỉnh kích thước và di chuyển cửa sổ Windows không dùng chuột
353. Cách gõ t ắt tên thư mục trong môi trường DOS
354. In n ội dung của Autotext
355. Kéo n ội dung ra Desktop Windows
356. Error Calling DllRegisterServer in Oleaut32.dll, related to Internet Explorer
357. Ổ CDROM và DVDROM bị mất sau khi bạn cài đặt Windows XP
358. Ng ăn không cho người dùng cài đặt các tập tin Windows Installer
359. Xem thông tin h ệ thống
360. Setup Error . The <path>\Update.inf file is not correct
361. L ổi khi sử dụng Windows 2000
362. L ổi Reset hoặc Shutdown máy tính
363. Windows could not start because of an error in the software. Please report this
problem as : load needed DLLs for kernel. Please contact your support person to
report this problem.
364. STOP c000026c unable to load device driver \%SystemRoot
%\System32\Drivers\xxxxx.sys. Device driver could not be loaded, error status
0xc000012F
365. T ạo Shortcut để Word tự động mở tài liệu soạn thảo lần sau cùng
366. T ăng tốc ổ cứng
367. L ổi khi Shutdown , Reset ở trạng thái Saving Your Settings
368. Không cho phép m ở Registry Editor
369. Cho phép m ở Registry Editor
370. Không cho t ự động quay số
371. T ắt và mở Screentip trong Word
372. Phím t ắt chèn ngày và giờ trong Word
373. Hi ển thị đầy đủ tất cả các mục trên menu của Office 2000
374. T ạo Macro để hiển thi tên tập tin trên Header và Footer
375. Ẩn và hiện cột và hàng theo nhóm
376. Truy tìm l ỗi trong Excel
377. Xoá loa phát thanh màu vàng trên Taskbar
378. Xóa ch ức năng Task Scheduler
379. Không s ử dụng tiện ích nén file trong Windows XP
380. Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager
381. Li ệt kê tất cả các điểm phục hồi (restore points)có trong máy tính
382. S ửa chữa thanh TaskBar
383. Backup Windows XP ra b ăng từ
384. Task Manager MSCONFIG ho ặc REGEDIT không xuất hiện
385. Cài đặt và gở bỏ MS Paint trong Windows XP
386. Dùng VBscript để kiểm tra phiên bản Service Pack
387. Dùng VBscript để kiểm tra phiên bản HotFix
388. Khi b ạn không download được bất cứ thứ gì từ Internet
389. Xoá Macro trong Excel
390. T ạo chú thích cho từ trong MS Word
391. Thay đổi giao diện Windows Server 2003 thành Windows XP
392. In xen kẻ trang ngang với trang đứng
393. Di chuy ển nhanh trong Word
394. Xóa b ỏ các file tạm Internet khi Shutdown
395. rtl8139.sys is missing or corrupt.
396. The installation/removal of a previous program was not completed. Setup must
restart your computer before proceeding with Installation. After windows has been
restarted, please run setup again to complete installation.
397. L ổi khi mở Control Panel
398. Windows cannot find FILES32.VXD. This program is needed for opening files of
type 'Application'?
399. Kh ắc phục hiện tượng không tắt máy khi Shutdown
400. Hủy b ỏ chức năng NTFS Last Access Time Stamp
401. 'Internal Error - Disk Group Exists and Is Imported'
402. L ưu trữ các thư riêng với Outlook Express
403. Thay đổi tiêu đề trên cửa sổ của Outlook Express
404. B ỏ "Turn off" khỏi Taskbar trong Windows
405. S ử dụng tiện ích Files and Settings Transfer Wizard
406. B ảng Taskbar
407. Windows Messenger
408. Tránh b ị ngắt khi có điện thoại gọi đến
409. T ắt màn hình chào mừng Microsoft Word 2003
410. L ổi khi mở tập tin Excel 2000
411. Cài đặt giao thức NetBEUI
412. Windows XP could not start because the following file is missing or corrupt
Windows\System32\Config\System
413. Các icon (bi ểu tượng) trong Control Panel bị mất
414. L ổi khi cài đặt lại Windows XP
415. Xóa popup New Programs Installed
416. Ph ục hồi lại menu ngữ cảnh
417. Hi ển thị nút Go ở Internet Explorer
418. Ch ỉ định chương trình mặc định chơi đĩa audio
419. Đổi tên nhiều file cùng một lúc
420. C ấu hình tự động đăng nhập vào Recovery Console trong Windows XP
421. Thay đổi số serial trong XP khi cập nhật Windows XP SP1
422. B ỏ chữ Shortcut
423. Ti ếng Việt Unicode trong Windows XP
424. Chuy ển tập tin Power Point sang Word
425. Tô màu xen kẻ cho dòng trong bảng tính
426. Xem hai c ửa sổ đang mở cùng một lúc
427. Điều khiển việc đóng mở ổ đĩa CD
428. Điều khiển việc tắt hoặc tái khởi động máy từ xa trong mạng LAN
429. Đưa Flash vào Power Point
430. Desktop Themes An error occurred while accessing Task Scheduler (Windows
98)
431. So sánh định dạng giữa hai đoạn văn bản
432. T ắt các thành phần đồ hoạ khi duyệt web
433. Tìm ki ếm theo kiểu cũ trong Windows XP
434. Hi ển thị thanh công cụ Administrative Tools
435. Không cho phép hi ện tên người dùng cuối cùng
436. Cài đặt Windows XP nhanh chóng và dể dàng hơn bao giờ hết
437. D ấu biểu tượng Recent Documents
438. Tinh ch ỉnh các thuộc tính của TCP/IP
439. Qu ản lý khay hệ thống (System Tray)
440. Hi ển thị Folder kiểu cũ
441. Tinh ch ỉnh tốc độ của cổng COM
442. S ử dụng tính năng khôi phục hệ thống
443. S ử dụng System Configuration Utility
444. Hi ển thị cửa sổ lớn hơn
445. Hi ển thị các tập tin ẩn
446. T ự động mở CD theo nội dung
447. L ổi khi bắt đầu Windows XP
448. B ổ sung các file VXD bị thiếu cho Windows ME
449. G ửi fax qua Outlook 2000
450. Nh ấn chuột phải bị treo khi sử dụng Windows XP SP 2
451. L ổi 769 khi kết nối Internet
452. L ổi sau khi kết nối Internet
453. L ổi Modem
454. L ổi Print monitor is unknown khi cài đặt máy in
455. Hi ển thị ngày giờ trong Notepad
456. Error 1606 Could Not Access Network Location
457. Shortcut l ưu trong thư mục Startup không họat động khi khởi động cùng
Windows
458. C ấu hình Shutdown Event Tracker
459. Xóa các khóa tìm ki ếm trong Help and Support Center
460. T ạo Screen Saver (trình bảo vệ màn hình) cho riêng mình
461. Khoá Windows b ằng Shortcut
462. Thay đổi âm thanh trong trình duyệt IE
463. Thay đổi chương trình mặc định mở file text
464. Thay đổi vị trí cài chương trình
465. Thi ết lập chế độ nhóm cửa sổ cho XP
466. Thoát kh ỏi tiếng gào rú của modem
467. Thoát kh ỏi Windows bằng một nút nhấn
468. Thu g ọn Microsoft Outlook 2002 vào khay hệ thống
469. Ti ếp cận các file trong Recycle Bin ở môi trường DOS
470. Ti ết kiệm bộ nhớ bằng cách điều chỉnh CD-ROM cache
471. Tìm hi ểu dịch vụ ẩn trong Windows XP
472. T ổ hợp shortcut mới trong Word
473. Truy c ập Internet thường xuyên lổi Shutdown
474. T ự động logon vào Windows NT
475. Xoá Favourite kh ỏi menu Start
476. S ửa chữa chức năng kiểm tra chính tả trong OutLook Express
477. Ẩn menu Save As trong Internet Explorer
478. T ắt tiếng "beep" trong Windows XP
479. Truy tìm tung tích 47 công c ụ hữu ích trong Windows XP
480. Gi ấu một đoạn văn bản trong Word
481. Thêm hình ảnh vào ghi chú MS Excel
482. Run-Time error '1004': Programmatic access to the Visual Basic Project is not
trusted
483. Xóa tập tin Thumbs.db
484. Cannot create Toolbar
485. An unexpected error occurred khi m ở thuộc tính kết nối mạng
486. Thông báo l ổi khi bằt đầu với máy tính Operating system not found hoặc
Missing Operating System
487. Ddhelper32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry
for the inconvenience
488. T ạo đường liên kết tại một bảng tính Excel trong một văn bản Word
489. Tìm ki ếm và thay thế định dạng trong Excel 2002
490. So sánh các vùng b ằng cách dùng công thức mảng
491. Error Message: Access Denied khi s ử dụng Windows Update
492. Định dạng dữ liệu với Ctrl- Shift
493. T ắt chức năng Search Assistant
494. T ắt chức năng Low Disk Space ở thanh System Tray
495. Briefcase
496. Không Update được
497. Xóa Mail and News trong nút Tools c ủa IE
498. L ưu lại các xác lập trước khi thoát
499. Tài kho ản Guest không truy cập Internet
500. Xóa b ỏ mật khẩu Hibernate
501. STOP 0x0000007F (UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP)
502. Power User
503. Ch ỉ nút Logoff ở Start Menu
504. Làm ng ười quản trị không thường xuyên
505. Gi ữ các bí mật
506. Unable to view network properties.
507. You have restored a good registry. Windows found an error in your system files
and restored a recent backup of the files to fix the problem.(Windows 98)
508. Không hi ển thị thông tin cá nhân với người dùng khác
509. Ch ọn hành động cho máy quay
510. Không cho phép dùng phím Windows
511. Gi ảm bớt cảm giác khó chịu
512. T ạo file autorun cho đĩa CD-ROM
513. Xem c ấu hình hệ thống
514. M ột vài hộp thông báo sẽ không xuất hiện hoặc trống khi bạn xem một ứng
dụng
515. T ăng tốc cho việc khởi động máy tính
516. Ch ỉ thanh trạng thái ở tất cả các phiên bản của Windows
517. M ở rộng Control Panel trong Start Menu
518. Không th ể di chuyển các tập tin thư mục trong Windows Explorer
519. Cho phép ho ặc không cho phép xuất hiện các biểu tượng ở thanh System Tray
520. Ph ục hồi các tập tin hình ảnh
521. Gi ới hạn người dùng chạy chức năng Task Scheduler trong Hệ điều hành
Windows XP
522. Lo ại bỏ hiệu ứng Flash khi truy cập Internet
523. Ph ục hồi các biểu tượng trong Arrange Icon By
524. Xóa Windows XP SP2
525. Luôn cho phép hi ện nút Hibernate trong Turn Off Computer
526. Ph ục hồi màn hình Welcome Logon Screen trên Windows XP
527. T ạo CD nhạc bằng Windows Media Player
528 . Ký tự đặc biệt
529. Phóng to thu nhỏ hình DVD
530. Thi ết lập các ưu tiên
531. Đường viền lớn
532. Hu ỷ bỏ các biểu tượng trình đơn quá lớn
533. Gi ấu kín thanh tác vụ
534. Xây d ựng một thanh tác vụ lớn hơn
535. Điều khiển DVD từ bàn phím
536. Điều khiển tốc độ DVD
537 . Tạo CD nhạc bằng chương trình khác
538. Gõ công th ức phân số bằng tiếng Việt
539. B ỏ hiệu ứng chuyển trang trong Internet Explorer 6.0
540. Hi ển thị phông chữ đẹp hơn
541. Nút Turn of MyComputer b ị mất
542. Vô hi ệu hóa chức năng Show My Pictures ở Toolbar trong Internet Explorer
54 3. Chỉ cấu hình Boot