Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De KSCL dau nam mon TV 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.94 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT VIỆT TRÌ</b>


<b>TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH</b>


<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>


<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN: TỐN – LỚP: 2</b>


<i>(Thời gian: 40 phút - Khơng kể thời gian giao đề)</i>

Họ và tên HS:... GT1:...



Lớp ... GT2 :...


GK1 :...



GK2 :...


<b>I. Trắc nghiệm khách quan:(6 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: </b></i>
<b>Câu 1 : Đọc số: 64</b>


<b>Câu 2: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</b>
<b>Câu 3: 15 + 3 - 2 = ?</b>


<b>Câu 4: 18 - 5 = ?</b>


<b>Câu 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : 15 - 5 </b>...<b> 14 - 4</b>


<b>Câu 6: Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có mấy con?</b>
<i><b>Câu 7</b></i> <b>Một tuần lễ có :</b>





<b>Câu 8: 40 cm + 40 cm = ?</b>
<i><b>Câu 9 :</b></i> Viết số : Bảy mươi lăm


A, Sáu mươi tư B, Bốn mươi tư C, Sáu và bốn D, Bốn và sáu


A. 2 và 0 B. 2 chục và 0 đơn vị C. 20 chục D. 2 đơn vị


A. 12 B. 10 C. 13 D. 16


A. 12 B. 11 C. 10 D. 13


A. > B. < C. =


A. 9 con B. 8 con C. 1 con D. 10 con


A, 10 ngày B, 7 ngày C, 8 ngày D, 5 ngày


A, 80 cm B, 70 cm C, 80 D, 70


<b>Điểm:</b>


Bằng số: ………...…...
Bằng chữ: …………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 10:</b></i> Trong các số 38, 48, 18, 81. Số bé nhất là :


<i><b>Câu 11:</b></i> Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có mấy bạn nam?



<i><b>Câu 12 :</b></i> Viết được mấy số từ 48 đến 50 ?


<b>II. Phần tự luận:(4 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>.(1,5điểm) Đặt tính rồi tính :


43 + 26 35 + 12 86 – 36
... ... ...
... ... ...


... ... ...


<b>Bài 2</b>.(1 điểm) Nhà em nuôi 25 con gà và 13 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà
và con vịt ?


Bài giải


...
...
...


<b>Bài 7</b>.( 1,5 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống
a/ Hình bên có : .... hình vng và... hình tam giác.
b/ Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để có thêm
1 hình vng.


<b>PHỊNG GD&ĐT VIỆT TRÌ</b>


<b>TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH</b>



<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>


<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN: TỐN – LỚP: 2</b>


<i>(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)</i>

Họ và tên HS:... GT1:...



A, 705 B, 75 C, 57 D, 7 và 5


A, 18 B, 48 C, 38 D, 81


A, 14 bạn B, 5 bạn C, 15 bạn D, 4 bạn


A, 4 số B, 5 số C, 3 số D, 6 số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp ... GT2 :...


GK1 :...



GK2 :...


<b>I. Trắc nghiệm khách quan:(6 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: </b></i>
<b>Câu 1 : Đọc số: 35</b>


<b>Câu 2: Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</b>
<b>Câu 3: 14+ 5 - 3 = ?</b>



<b>Câu 4: 16 - 4 = ?</b>


<b>Câu 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : 17 - 5 </b>...<b> 14 - 3</b>


<b>Câu 6: Đàn vịt có 6 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có mấy con?</b>
<i><b>Câu 7</b></i> <b>Một tuần lễ có :</b>




<b>Câu 8: 50 cm + 20 cm = ?</b>
<i><b>Câu 9 :</b></i> Viết số : năm mươi tư


<i><b>Câu 10:</b></i> Trong các số 26, 46, 61, 16. Số bé nhất là :


<i><b>Câu 11:</b></i> Tổ em có 8 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có mấy bạn nam?


A, Ba lăm B, Ba và năm C, Ba mươi lăm D, Ba mươi năm


A. 5 và 0 B. 5 chục C. 5 đơn vị D. 5 chục và 0 đơn vị


A. 16 B. 17 C. 18 D. 19


A. 10 B. 11 C. 12 D. 13


A. > B. < C. =


A. 9 con B. 8 con C. 1 con D. 10 con


A, 7 ngày B, 10 ngày C, 8 ngày D, 5 ngày



A, 80 cm B, 70 cm C, 80 D, 70


A, 504 B, 45 C, 54 D, 5 và 4


A, 26 B, 46 C, 61 D, 16


A, 13 bạn B, 3 bạn C, 4 bạn D, 5 bạn


<b>Điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 12 :</b></i> Viết được mấy số từ 91 đến 95 ?


<b>II. Phần tự luận:(4 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>.(1,5điểm) Đặt tính rồi tính :


43 + 25 45 + 12 78 – 56
... ... ...
... ... ...


... ... ...


<b>Bài 2</b>.(1 điểm) Đàn gà nhà Lan có 13 con gà trống và 24 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Lan có
tất cả bao nhiêu con gà?


Bài giải


...
...
...



<b>Bài 7</b>.( 1,5 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống
a/ Hình bên có : .... hình vng và... hình tam giác.
b/ Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để có thêm
1 hình vng.


<b>PHỊNG GD & ĐT TP VIỆT TRÌ</b>
<b>TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH</b>


<b>Đáp án chấm bài kiểm tra KSCL đầu năm</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Mơn: Tốn - Lớp 2</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm )</b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.


A, 4 số B, 5 số C, 3 số D, 6 số


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đề 1</b> A B D D C A B A B A D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Tự luận: ( 4 điểm )</b>
<b>Đề số 1: </b>


<b>Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm</b>
<b> 43</b> <b>45</b> <b> 78</b>


<b> 26</b> <b>12</b> <b> 56</b>



<b> 69</b> <b>57</b> <b> 22</b>


<b>Bài 2: (1 điểm)</b>


<b>Nhà em nuôi tất cả số con gà và vịt là:</b>
<b>25 + 13 = 38 (con)</b>


<b>Đáp số: 38 con.</b>
<b>Bài 3: (1,5 điểm)</b>


<b>a) Hình bên có 1 hình vng và 8 hình tam giác (1 điểm)</b>
<b>b) HS vẽ thêm được 2 đoạn thẳng </b>


<b>để có thêm 1 hình vng: 0,5 điểm</b>
<b>Đề số 2:</b>


<b> 43</b> <b>35</b> <b> 86</b>
<b> 25</b> <b>12</b> <b> 36</b>


<b> 68</b> <b>47</b> <b> 50</b>


<b>Bài 2: (1 điểm)</b>


<b>Nhà Lan nuôi tất cả số con gà là:</b>
<b>13 + 24 = 37 (con)</b>
<b>Đáp số: 38 con.</b>
<b>Bài 3: (1,5 điểm)</b>


<b>a) Hình bên có 5 hình vng và 5 hình tam giác (1 điểm)</b>


<b>b) HS vẽ thêm được 2 đoạn thẳng </b>


<b> để có thêm 1 hình vng: 0,5 điểm</b>


<b>PHỊNG GD&ĐT VIỆT TRÌ</b>
<b>TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH</b>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>



<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>


<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP: 2</b>
<b>Phần đọc hiểu</b>


<i>(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)</i>

Họ và tên HS:... GT1:...



Lớp ... GT2 :...


GK1 :...



+ +


-+ +


<b>-Điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GK2 :...


<b>A. Đọc:</b>


<i><b>1. Đọc thầm đoạn văn sau :</b></i>


<b>Chim sơn ca</b>



Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp cánh đồng cỏ. Những con sơn
ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc
bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà bay vút lên nền trời
xanh thẳm.


<i><b>2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>1) Những con chim sơn ca nhảy nhót ở đâu ? </b></i>


A. Trên cánh đồng cỏ.
B. Trên sườn đồi.


C. Trên nền trời xanh thẳm.


<i><b>2) Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca. </b></i>


A. Lúc trầm, lúc bổng.
B. Lảnh lót.


C. Lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót


<i><b> 3. Đoạn văn có mấy câu? </b></i>


A. 3 câu
B. 4 câu


C. 5 câu


<i><b>4, Tìm và viết lại những tiếng có vần “ang” trong bài:</b></i>


...
<b>PHỊNG GD&ĐT VIỆT TRÌ</b>


<b>TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH</b>


<b>ĐỀ SỐ 2</b>



<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>


<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP: 2</b>
<b>Phần đọc hiểu</b>


<i>(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)</i>

Họ và tên HS:... GT1:...



Lớp ... GT2 :...


GK1 :...



<b>Điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GK2 :...


<b>A. Đọc:</b>


<i><b>1. Đọc thầm đoạn văn sau : </b></i>




<b>Chim sơn ca</b>



Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp cánh đồng cỏ. Những con sơn
ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc
bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà bay vút lên nền trời
xanh thẳm.


<i><b>2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>1) Những con chim sơn ca nhảy nhót ở đâu ? </b></i>


A. Trên sườn đồi.
B. Trên cánh đồng cỏ.
C. Trên nền trời xanh thẳm.


<i><b>2) Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca. </b></i>


A. Lúc trầm, lúc bổng.


B. Lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót
C. Lảnh lót.


<i><b>3. Đoạn văn có mấy câu? </b></i>


A. 3 câu
B. 5 câu
C. 4 câu


<i><b>4, Tìm và viết lại những tiếng có vần “anh” trong bài:</b></i>



...


<b>Phần B : Kiểm tra viết </b>(10 điểm)


<i><b>1.</b></i> <i>(8 điểm) Chép đúng chính tả đoạn văn sau :</i>


<b>Mùa thu ở vùng cao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. (1 điểm) Điền vần eo hay oe vào chỗ chấm : </b>


a) ch... leo c) tròn x...
b) kh... khoang d) trêu gh...


<b>3.(1 điểm) Điền vào chỗ trống : ch hay tr</b>


- con ....âu - buổi ....iều - ...âu chấu - leo ....èo


<b>Đáp án Tiếng Việt lớp 1</b>


<b>I. Đọc:</b>



<b>1. Đọc thành tiếng: 6 điểm</b>


- Đọc đúng, lưu lốt tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (cả bài đọc khoảng
2 phút): 5 điểm


- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : trừ 0,5 điểm


 Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm



<b>Phiếu 1</b>: Các bạn đang rước đèn ở trên đường làng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Các bạn rước đèn lồng, đèn ông sao...


<b>Phiếu 2</b>: - Quả Sồi ao ước được ở trên cao ngắm trăng sao.


- Cây Sồi bảo: Hãy tự mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác.
<b>Phiếu 3</b>: Mùa xuân, cây bàng có vẻ đẹp là: cành trên, cành dưới chi chít những
lộc non mơn mởn


- Cây bàng ra quả vào mùa thu.


<b>2. Phần đọc hiểu:4 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm.</b>


Đề số 1: Câu1: B; Câu 2: C; Câu 3: C.


<b>Câu 4: </b>


Viết được 1 tiếng: 0,25 điểm


V iết đủ 3 tiếng: <i><b>(vàng, đang, vang)</b></i> được 1 điểm.
Đề số 2: Câu 1:A; câu 2: B; Câu 3: B.
Câu 4: Viết đủ 3 tiếng: (<i><b>cánh, lảnh, xanh</b></i>) được 1 điểm.


<b> </b>

<b>II .Phần viết: </b>



<b>1- Viết chính tả: Viết đúng bài chính tả</b>: 8 điểm


a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả đúng tốc độ 30 chữ/15phút (6 điểm)
- Sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm



b) Viết sạch đẹp, đều nét (2 điểm)
Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.


Toàn bài sai cỡ, mẫu chữ hoặc bẩn, trình bày chưa khoa học: trừ 1- 2 điểm<b>.</b>


1. <i><b>Bài tập:</b></i> Mỗi bài 1 điểm, mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm.


Bài 1: a) cheo leo b) khoe khoang c) tròn xoe d) trêu ghẹo
Bài 2: Con trâu, buổi chiều, châu chấu, leo trèo.


<b>Bài đọc thành tiếng lớp 1:</b>


<b>Phiếu 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi


người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao… Tiếng nói cười ríu rít


làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu


trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo.




Câu hỏi: - Các bạn rước đèn ở đâu?



- Các bạn rước những loại đèn nào?



<b>Bài đọc thành tiếng lớp 1:</b>


<b>Phiếu 2:</b>



Quả Sồi



Nằm dưới đất, Quả Sồi ao ước được ở trên cao ngắm trăng sao, sơng núi.



Nó nhờ Cây Sồi đưa lên cành cao. Cây Sồi bảo:



- Hãy tự mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác.


Câu hỏi: - Quả Sồi ao ước điều gì?



- Cây Sồi đã nói gì khi Quả Sồi nhờ đưa lên cành cao?



Phiếu 3:


<b>Cây bàng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên,


cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát


một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.



Câu hỏi:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×