Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 2 </b>



<b>NĂM 2017-2018 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b>

<b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2017-2018 - Trường </b>


<b>Tiểu học An Tường 1. </b>



<b>2.</b>

<b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2017-2018 - Trường </b>


<b>Tiểu học Chiềng Đông A. </b>



<b>3.</b>

<b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2017-2018 - Trường </b>


<b>Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm. </b>



<b>4.</b>

<b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2017-2018 - Trường </b>


<b>Tiểu học Minh Thuận 2. </b>



<b>5.</b>

<b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2017-2018 - Trường </b>


<b>Tiểu học Nguyễn Văn Bé. </b>



<b>6.</b>

<b>Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2017-2018 - Trường </b>


<b>Tiểu học Tả Van. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b>Trường Tiểu học An Tường 1</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2017 - 2018 </b>


<b> MƠN: TỐN - THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>


Họ và tên: ……… Lớp: ………


<i> </i>


<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm) </b></i>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</i>
<b>Câu 1: Số liền trước của 80 là:…..</b>


A. 81 B. 79 C. 89 D. 70


<b>Câu 2:Kết quả của phép tính: 37 + 44 = .... </b>


A. 71 B. 81 C. 82 D. 72


<b>Câu 3: 45kg – 17kg = ...kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.... </b>
A. 25 B. 28 C. 38 D. 62


<b>Câu 4:3dm = ...cm. Số cần điền vào chố chấm là: ... </b>


A. 40 B. 10 C. 30 D. 20


<b>Câu 5: </b>Trong phép tính: 35 + 47 = 82, số 82 được gọi là:...


A. số hạng B. số trừ C. tổng D. hiệu
<b>Câu 6: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác hình tam giác? </b>


A. 4 hình tam giác


B. 6 hình tam giác
C. 7 hình tam giác
D. 8 hình tam giác


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Nhận xét của thầy cô </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7: Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải cịn lại trong </b>
<b>bãi là: </b>


A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
<i><b>Phần 2. Tự luận (6,5 điểm) </b></i>


<b>Câu 8: Tính nhẩm: </b>


9 + 5 = .... 17 – 8 = .... 6 + 8 = ....
8 + 7 = .... 15 – 6 = .... 14 – 7 = ....


<b>Câu 9: Tìm </b><i><b>x</b></i><b>: </b>


<b> </b><i><b>x </b></i>+ 24= 36<i><b> </b></i> <i><b>x</b></i> – 15 = 27


....…...………..….….….………
………..….….….………...………..….….….………


...………..….….….………


………..…………...………..….….….………


<b>Câu 10: Đặt tính rồi tính:</b>



25 + 27 48 + 33 62 - 18 81 – 26
………
………
………
<b>Câu 11:Giải bài toán theo tóm tắt sau: </b>


<b>Tóm tắt: </b>


Bao gạo : 55 kg
Bao ngô nhẹ hơn : 7 kg
Bao ngô : ... kg?


Bài giải:
...
...
...
...
<b>Câu 12: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


...


...


...


<b>THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN: </b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm</b> (3,5 điểm) </i>



<i>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm (7 câu = 3,5 điểm). </i>
<b>Câu 1: B. 79 </b>


<b>Câu 2: B. 81 </b>
<b>Câu 3: B. 28 </b>
<b>Câu 4: C. 30 </b>
<b>Câu 5: C. tổng </b>
<b>Câu 6: D. 8 hình </b>
<b>Câu 7: A. 20 chiếc </b>


<i><b>Phần 2. Tự luận</b></i><b> (6,5 điểm) </b>


<b>Câu 8</b> (1,5 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm


9 + 5 = 14 17 – 8 = 9 6 + 8 = 14


8 + 7 = 15 15 – 6 = 9 14 – 7 = 7


<b>Câu 9 (</b>1 điểm)


<b> </b><i><b>x </b></i>+ 24= 36<i><b> </b></i> <i><b>x</b></i> – 15 = 27
<b> </b><i><b>x </b></i>= 36- 24<i><b> </b></i> <i><b>x</b></i> = 27 + 15
<b> </b><i><b>x </b></i> = 12<i><b> </b></i> <i><b>x</b></i> = 42
<b>Câu 10</b> (2 điểm) mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm


25 48 62 81


27 33 18 26


52 81 44 55



<b>Câu 11</b> (1 điểm)


Bài giải


Bao ngô nặng số ki-lô-gam là: (0,25)
55 – 7 = 48 (kg) (0,5)
Đáp số: 48 kg (0,25)
<b>Câu 12 </b>(1 điểm).


Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Số bé nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Tổng của hai số đó là: 9 + 10 = 19 (0,25 điểm)


Đáp số: 19 (0,25 điểm)
-
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HỌ TÊN : ...
LỚP : Hai / …..


<b>KTĐK CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>MƠN TOÁN - LỚP 2 </b>


THỜI GIAN : 40 phút


TRƯỜNG : <b>LÊ THỊ HỒNG GẤM </b> <b>GIÁM THỊ </b> <b>SỐ THỨ TỰ </b>


...



<b>ĐIỂM </b> <b>NHẬN XÉT </b>


………..………..
………..………..


<i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM : _____/3 điểm: </b>


<i><b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : </b></i>


<b>Bài 1</b>: <i><b>Số</b><b>86 được viết thành tổng là : </b></i>


a. số a. 80 + 6 b. 80 + 60 c. 8 + 6


<b>Bài 2 : </b><i><b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 5 dm = …… cm</b></i>
….. / 0.5 đ a. 500 b. 15 c. 50


<b>Bài 3: Quan sát và cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


a. 12 giờ b. 3 giờ c. 3 giờ rưỡi


<b>Bài 4: </b> <b> Số tròn chục liền trước của 89 là : </b>


a. 88 b. 90 c. 80


<b>Bài 5:</b> <b>Quan sát hình vẽ bên dưới: </b>


<b> </b>



Có …….. hình tam giác.
Có …….. hình tứ giác.<b> </b>
….. / 0.5 đ


….. / 0.5 đ


….. / 0.5 đ
….. / 0.5 đ


….. / 1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY </b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ ĐƯỢC RỌC ĐI </b>


<b>II .PHẦN TỰ LUẬN : ______/ 7 ĐIỂM </b>
<b>Câu 1:</b> <b>Đặt tính rồi tính: </b>


<b>Câu 2:</b> a) <b>Tìm x </b> <b>b)Tính: </b>


73 - x = 36 40 cm – 35 cm + 18 cm = ……….…….
<b> …………..….………</b>


…………..….………


<b>Câu 3 :</b> <b>Quan sát hình vẽ bên dưới: </b>
<b> </b>


<b> </b>


Có ……… đoạn thẳng.



3 điểm thẳng hàng là: ………..


<b>Câu 4 :</b> <b>Bài toán: </b>


….. / 2đ Trong phong trào “Kế hoạch nhỏ”, lớp Hai 1 góp được 42kg giấy vụn. Lớp
Hai 2 góp được ít hơn lớp Hai 1 là 8kg giấy vụn. Hỏi lớp Hai 2 góp được bao
nhiêu ki-lơ-gam giấy vụn?


<b>Giải</b>


...
...
...
...


<b>Câu 5 :</b> Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 45 hành khách. Trên xe lúc này
cịn 6 chỗ trống. Hỏi trên xe có bao nhiêu hành khách? ( không kể tài xế).
<b>Học sinh trả lời bằng cách điền kết quả vào chỗ chấm ... </b>


Có...hành khách trên xe.
….. / 2đ


….. / 1đ


<b>48+14 </b>


…………
…………
…………



<b>46 + 39 </b>


…………
…………
…………
<b>100- 67 </b>
…………
…………
…………


<b>85 – 48 </b>


…………
…………
…………


….. / 1đ


….. / 1đ


<b>K </b>
<b>H </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

UBND QUẬN TÂN BÌNH


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM </b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HK I </b>



<b>MƠN TỐN 2 – NH: 2017 – 2018 </b>


<i><b> </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm </b>
<b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>


Câu Đáp án


1 a (0.5đ)


2 c (0.5đ)


3 b (0.5đ)


4 c (0.5đ)


5 Mỗi dịng viết 3 hình (1đ)


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm </b>
<b>1.</b> <b>Đặt tính rồi tính. (2 điểm)</b>


Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)


<b>2.</b> <b>a)Tìm x: ( 0.5 điểm) </b>


73 – x = 36
x = 73 - 36



x = 37<b> ( </b>Học sinh thực hiện đúng đạt 0.5 điểm )


<b> b) Tính : (0.5 điểm) </b>


40 cm – 35 cm + 18 cm = 23cm


- HS ghi đúng kết quả có kèm theo đơn vị đạt 0.5 điểm . Nếu HS thực hiện tính thành 2
bước và cho kết quả đúng cũng đạt 0.5 điểm


<b>3.</b> <b>Quan sát hình vẽ: </b>


<i>- HS tìm đúng 4 đoạn thẳng thì được 0.5đ </i>


<i> - HS tìm được 3 điểm thẳng hàng G, A, H được 0.5 điểm. </i>


<b>4.</b> <b>Bài toán. (2 điểm) </b>


<b>Số ki-lơ-gam giấy vụn lớp Hai 2 góp được là: </b>
<b>42 - 8 = 34 ( kg) </b>


<b> Đáp số : 34 kg </b>


- Học sinh ghi đúng lời giải đạt 1 điểm ( HS có thể đặt nhiều lời giải khác nhau và kết quả đúng ,
hợp lí GV vẫn tính điểm)


- Học sinh ghi đúng phép tính đạt 1 điểm


<i><b> Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay sai đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 2 NĂM 2017-2018 </b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ VAN </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn và viết đáp án đúng:</b>
<b>Bài 1:</b> Kết quả của phép tính 7 + 6


A. 12 B. 13 C. 14


<b>Bài 2:</b> Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép tính 75 + 18 = 18 +... + 5 là:


A. 70 B. 75 C. 5


<b>Bài 3: </b>19 giờ còn gọi là:


A. 17 giờ B. 7 giờ tối C. 7 giờ sáng
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính.


28 + 19 32 + 59 72 - 28 100 - 6


<b>Bài 2:</b> Tìm x.


x + 18 = 62 40 - x = 8


<b>Bài 3: </b>Con lợn hồng cân nặng 92kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn hồng 16kg. Hỏi con
lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án đề thi kì 1 lớp 2 mơn Tốn năm 2017 - 2018 TH Tả Van</b>
<b> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> <b>( 2,5 điểm)</b>



<b>Bài 1:</b> B. 13 (1 điểm)
<b>Bài 2:</b> A. 70 (0,5 điểm)
<b>Bài 3:</b> B. 7 giờ tối (1 điểm)
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,5 điểm)</b>


<b>Bài 1:</b> (3 điểm) - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,75 điểm
<b>Bài 2:</b> ( 1,5 điểm)


x + 18 = 62
x = 62 – 18


x = 44




0,5 điểm
0,25 điểm


40 – x = 8
x = 40 – 8
x = 32




0,5 điểm
0,25 điểm


<b>Bài 3: </b>(2 điểm)





Bài giải


Con lợn đen cân nặng số ki-lô-gam là:
92 – 16 = 76 (kg)


Đáp số: 76 kg




0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm


<b>Bài 4:</b> (1 điểm)
12 + 3 + 8 + 7
= (12 + 8) + (3 + 7)
= 20 + 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trường : TH Vĩnh Ninh
Họ và tên: ...


Lớp: ...


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
Năm học : 2017 -2018


Mơn: Tốn - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút



Điểm Nhận xét của giáo viên GT1: ………..


……….
...
...
...
...
GK1: ………..
………


<b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài: </b>


<b>Câu 1</b>: Nối phép tính với kết quả đúng:




58 17 33 22


90 32
43 26


52 19
29 7


<b>Câu 2: </b>Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm:


Thứ
hai
Thứ


ba
Thứ

Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
9


1 2 3 4 5 6


7 8 9 10 11 12 13


14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27


28 29 30


(tư, năm, sáu, bảy)


Ngày 5 tháng 9 là thứ …..


<b>Câu 3:</b> Tính


18<i>kg</i> – 9kg= 52<i>l</i> – 4<i>l</i> =



37 + 5 = 64<i>cm</i> + 8<i>cm</i> =


<b>Câu 4</b>: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:


35 + 15 .... 80 – 10 - 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

E G H
D


C
B


A


Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác ?


A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình


<b>Câu 6</b>: Đặt tính rồi tính:


24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28


……… ……….. ………… ……….
……… ……….. ………… ……….
……… ……….. ………… ……….
……… ……….. ………… ………..


<b>Câu 7.</b> Điền Đ hoặc S vào ô trống:



A. 100 – 80 = 20
B. 10 + 5 – 7 = 9


C. 30 + 20 = 50


D. 12 – 4 – 2 = 7


<b>Câu 8:</b> Tìm x:


a, x + 48 = 63 b, x – 24 = 16


………
………
………


<b>Câu 9:</b> Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư ni ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà


cô Tư nuôi bao nhiêu con gà?


Bài giải:


………
………
………..


<b>Câu 10. </b>Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.




</div>


<!--links-->

×