Tải bản đầy đủ (.doc) (208 trang)

Trung Thu 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 208 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4 <i>Thứ hai ngày 21 tháng 09 năm 2009</i>
<b>Tiết 1</b>

Tập đọc



Bµi 7 : <b>nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>–
1- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài :


- Đọc đúng các tên ngời, địa danh nớc ngồi (Xa-da-cơ Xa-xa-ki, Hi-rơ-si-ma,
Na-ga-da-ki)


2 - HiĨu ý chÝnh cđa bµi: Tè cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống,
khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thÕ giíi


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc. Tranh ảnh minh hoạ về thảm hoạ chiến tranh hạt nhân
– Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD HS c din cm


<b>C/ Các HĐ DH.</b>


I - KTBC : Gọi 1 nhóm (6HS) lên bảng đọc phân vai tồn bộ vở kịch “Lịng dân”
II - Bài mới:


<b>1 Giíi thiƯu bµi </b>GV giíi thiƯu chđ ®iĨm bµi
häc


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- GVHDHS luyện đọc theo quy trình đã HD.



+ Kết hợp luyện phát âm các tên ngời và địa danh
nớc ngồi


- GV cho HS q/sát tranh Xa-da-cơ gấp sếu và tợng
đài tởng niệm


- Y/cầu HS luyện đọc theo nhóm từng đoạn của
bài


- HS luyện đọc theo cặp


b) Tìm hiểu bài:(Cho HS thảo luận các câu hỏi theo
nhóm bàn) Sau đó cho cả lớp phát biểu ý kiến.
<i>? Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử từ khi</i>
<i>nào?</i>(Từ khi Mỹ ném hai quả bom nguyên t
xung Nht Bn)


? <i>Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng</i>
<i>cách nào?</i> (Cô hi vọng kéo dài c/s của mình bằng
cách ngày ngày gấp sếu, vì em tin vµo mét trun
thut …)


? <i>Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết với</i>
<i>Xa-da-cơ?</i> (Các bạn nhỏ khắp thế giới đã gấp
những con sếu bằng giấy gửi tới cho Xa-da-cơ)
<i>? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng</i>
<i>hồ bình?</i>


<i>? Nếu đợc đứng trc tợng đài, em sẽ nói gì với </i>


<i>Xa-da-cơ?</i>


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn
trong bài. GV uốn nắn để HS có giọng đọc phù hợp
và hay


- GV t/c cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp
<b>3. Củng c dn dũ</b>


- HS nhắc lại điều câu truyện muốn nãi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Khen những HS đọc tốt


- VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bÞ cho tiĨt häc sau


13 - 1 HS đọc


- HS chó ý theo
dâi


- HS q/s¸t tranh


sgk


- HS luyện đọc
theo nhóm


14 - HS luyện đọc


theo cặp
- 1-2 HS c li


bài


- Đọc thầm bài
thảo luận,TLCH
2-3 HS Tr¶ lêi.


Líp nx, bỉ sung
2-3 HS Tr¶ lêi.


Líp nx, bỉ sung
4-5 HS ph¸t biÓu


ý kiến
- 2 HS đọc


- Các nhóm luyện
đọc


- 3- 4 nhãm HS thi


đọc


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H y giữ cho em bầu trời xanh<b>Ã</b>


(<i>Giáo viên chuyên dạy</i>)


<b>Tiết 3</b>

Toán



Bài 16 : ôn tập và bổ sung giải toán


<b>A/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS :


- Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ


<b> B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ sè


2 Kiểm tra : 2 HS lên bảng làm bài tập 1 nêu cách giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


3 Bµi míi:


<i><b>1. Giới thiệu VD dẫn đến quan hệ tỉ số</b></i>


GV nêu VD trong SGK để HS tự tìm quãng đờng
đi đợc trong 1h, 2h, 3h rồi ghi kết quả vào (bảng
kẻ sẵn). Cho HS quan sát bảng và nêu nhận xét:
“<i>Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng </i>


<i>đ-ờng đi cũng đợc gấp lên bấy nhiêu ln</i>


<i><b>2. Giới thiệu bài toán và cách giải</b></i>


- GV nờu bài tốn. HS có thể tự giải đợc bài tốn
(nh cách “rút về đơn vị” đã biết ở lớp 3)


+C¸ch 1 : <b>@:</b> Tóm tắt bài toán


<b>@:</b> P/t để tìm ra cách giải “rút về đ/vị”
<b>@:</b> Trình bày bài giải


- GV HD gỵi ý cho HS tìm ra cách 2 tìm tỉ số


<i><b>3. Thực hành</b></i>


* Bi 1 : GV gợi ý cách giải bằng “Rút về đơn vị”
- Tìm số tiền mua 1m vải


- Tìm số tiền mua 7m vải loại đó
* Bài 2 : Gợi ý HS giải bằng hai cách
- Giải bằng cách “rút về đơn vị”
- Giải bằng cách “tìm tỉ số”


* Bµi 3 GV HDHS tãm tắt bài toán. Chẳng hạn :
a) 1000 ngời tăng ; 21 ngời


4000 ngời tăng ; … ngêi ?


- Từ đó, HS tìm ra cách giải bài tốn (theo phơng


pháp “tìm tỉ số”)


- Cho 2 HS lên bảng làm 2 phần a) và b)
- GV chữa bài và chốt lại kết quả đúng
4 Củng cố- dặn dũ


- GV cho HS nêu lại n/d kiến thức trong bµi häc
- GV nhËn xÐt giê häc


- VN lµm các bài tập và chuẩn bị cho tiết học sau
2


- HS h/® theo HD cđa GV
- Cả lớp q/sát và nêu nhận


xét


8 - HS nêu cách giải và tự giải
bài toán theo 2 cách
- 2 HS lên bảng chữa bài và


nêu c¸ch thùc hiƯn theo


. hai c¸ch


- HS nhận xét đánh giá bài
làm của các bạn trên bảng


vµ rút ra các cách giải
- HS tù gi¶i BT



- 1 HS lên bảng chữa bài
6 - Líp nhËn xÐt sưa ch÷a
- HS tù gi¶i BT


- 2 HS lên bảng giải BT
theo hai cách


6 - Líp nhËnxÐt sưa ch÷a
- HS nêu yêu cầu BT và tóm


tắt BT
6


- HS nêu cách giải và trình
bày bài giải


- 2HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xÐt


2
<b>TiÕt 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2 : có trách nhiệm về việc làm của mình
(Tiết 2)


A/ Mục tiêu:


Sau khi học bài này, HS biết:



- Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u cú k nng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi
cho ngời khác.


B/ T/liÖu& P/tiÖn


Vài mẩu chuyện về những ngời có trách nhiệm trong cơng vic
Bi tp 1 c vit sn trờn giy


Thẻ màu


C/ Các HĐ DH chủ yếu
1- KTBC :


2- Bài mới;


<i><b>* Hot ng 1</b></i> : Xử lý tình huống (Bài tập 3, SGK)
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm
vụ cho mỗi nhóm xử lý một tình huống trong bài
tập 3


- GV đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
- GV HD cả lớp trao đổi, bổ sung


- GV kết luận: Mỗi tình huống đều có cách giải
quyết. Ngời có trách nhiệm cần phải chọn cách giải
quyết nào thể hiện rõ trách nhiệm của mình phù


hợp với hoàn cảnh.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Tự liên hệ bản thân


- GV gợi ý để mỗi HS nhớ lại một việc làm (dù rất
nhỏ) chứng tỏ mình đã có trách nhiệm hoặc thiếu
trách nhiệm :


+ Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em làm gì ?
+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào ?


- GV cho HS trao đổi với bạn bên cạnh về câu
chuyện của mình


- GV yêu cầu một số HS trình bày trớc lớp.
- Sau đó GV gợi ý cho HS tự rút ra bài học


- GV kÕt luËn: Khi giải quyết công việc hay sử lý
tình huống một cách có trách nhiệm, chúng ta thấy
vui và thanh thản. Ngợc lại khi làm một việc thiếu
trách nhiệm, dï kh«ng ai biÕt, tù chóng ta cũng
cảm thấy áy náy trong lòng.


<i><b>* Hot ng nối tiếp :</b></i>


- Cho Hs đọc lại phần ghi nhớ trong SGK
- GV nhận xét tiết học ./.


15



- Cả lớp đọc thầm yêu cầu
bài


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình


bày


- HS trao đổi bổ sung


12 - HS nhắc lại yêu cầu
- C¶ líp tù th¶o luËn theo


c©u hái


- Trao đổi với bạn bên
cạnh.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- 3 HS đọc phần ghi nhớ
3


<i> Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2009</i>
<b>Tiết 1</b>

Mỹ thuật



Bài 4 : <b>vẽ theo mẫu: khối hộp và khối cầu</b>


<b>Tiết 2</b>

Toán




Bài 17 : <b>lun tËp </b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + KT sĩ số


2 Kiểm tra : GV gọi 1 HS lên bảng chữa bµi tËp 1 SGK trang 21
3 Bµi míi:


a) GV HD HS tự làm các bài tập rồi chữa bài
Bài 1 ; GV cho HS đọc BT nêu tóm tắt bài toán :
- GV gợi ý và cho HS nêu cỏch gii (Cỏch rỳt v
n v)


- Y/cầu HS trình bày bài giải vào vở BT, 1HS lên
bảng chữa bài giải, Chẳng hạn ; Bài giải


Giá tiền một quyển vở là : 24000 : 12 = 2000
(đồng)


Số tiền mua 30 quyển vở là : 2000 x 30 =
60000 (đồng)


Đáp số : 60000
đồng


Bài 2 ; GV gọi HS đọc bài tập



? Hỏi HS hai tá bút chì là bao nhiêu cái bút chì ?
- Từ đó u cầu HS tóm tắt bài tập và nêu cách giải
(dùng cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số) Chẳng
hạn :


24 bót ch× gÊp số lần là : 24 : 8 = 3 (lần)


S tiền mua 8 bút chì là : 30000 : 3 = 10000 (đồng)
Bài 3 ; Cho HS tự giải BT, nên chọn cách giải bằng
cách rút về đơn vị Chẳng hạn :


Một ô tô chở đợc số HS là : 120 : 3 = 40
(HS)


Để chở 160 HS cần dùng số ô tô là : 160 : 40 = 4 (ô
tô)


Bài ; 4


- Cho HS tự giải bài toán, nên chọn cách giải bằng
rút về đơn vị, chẳng hạn :


Bài giải


S tin tr cho 1 ngy công là :
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là :


36000 x 5 = 180000 (đồng)


Đáp số : 180000 đồng
3- Củng cố – dặn dò


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Ôn và làm các bài tập trong vở
BT Ôn kỹ phần các tính chất cơ bản của p/số


- Chuẩn bị bài sau./.


7 - HSđọc BTvà nêu
tóm tt.


1-2 HS nêu cách làm
- HS lµm vµo vë


BTT


- 1 HS lên bảng
t/bày bài giải.
Lớp nhận xét
-1- 2HS đọc, lớp


7 đọc thầm


- HS TL 24 c¸i
- HS tóm tắt và nêu


cách giải



- HS làm bài và chữa
bài


7


- HS tù lµm BT
- 1HS lên bảng t/b


bài giải
- Líp nhËn xÐt
6


- HS tự làm BT
vào vở BTT sau
đó chữa bài cả
lớp


3


<b>TiÕt 3</b>

ChÝnh t¶



Bài 3 (Nghe- viết): <b>anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Nghe- viết đúng chính tả bài “Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ”.


2. Tiếp tục củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phấn màu để chữa lỗi bài viết của HS


Bảng lớp kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1- KiĨm tra bµi cị:


- GV y/cầu một vài HS viết vần của các tiếng : <i>chúng- tôi- mong- thế- giới- này- mãi- mãi- </i>
<i>hồ- bình</i> vào mơ hình cấu tạo vần và nói rõ vị trí đặt dâu thanh trong từng tiếng


2- Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) HDHS nghe- viết:
- GV đọc tồn bài chính tả


- Gv cho HS đọc thầm lại, chú ý cách
viết tên riêng ngời nớc ngoài và từ dễ
viết sai


- GV đọc cho HS viết bài


- GV đọc lại cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi
vở cho nhau để soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


c) HDHS lµm bµi tập chính tả
<b>* Bài tập2</b>


- Cho HS c y/cu ca BT, điền tiếng


<i>nghĩa, chiến</i> vào mơ hình cấu tạo vần.


- Cho 2 HS lên bảng làm bài trên
phiếu. Nêu sự giống và khác nhau giữa 2
tiếng


- GV HD HS cả lớp nhận xét kết quả
làm bài của từng nhóm, kết luận nhóm
thắng cuộc


<b>* Bài tËp 3</b>


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho HS dựa vào mô hình cấu tạo vần
phát biểu ý kiÕn


- GV HD HS kÕt luËn


- Cho HS nhắc lại quy tắc đánh dấu
thanh


4) Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài
viết. Học thuc quy tc ỏnh du thanh
trong ting


- Chuẩn bị bài sau



7 - 2 HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm
lại toàn bài theo dõivà chú ý
cách viết tên ngời nớc ngoài
12 - HS gấp SGK và viết bài
- HS tự soát bài


- Lớp đổi vở cho nhau theo bàn
trên bàn dới


8


- 1 HS đọc y/cầu


- 2HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài trên bảng


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn
- HS nhắc lại


3


<b>Tiết 4</b>

KĨ chun



Bµi 3 : <b>tiÕng vÜ cÇm ë mü lai</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói : dựa vào lời kể của GV, những hình ảnh minh hoạ phim trong
SGK và lời thuyết minh cho mỗi hình ảnh, kể lại đợc câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai ; kết


hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt cử chỉ một cách tự nhiên.


2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời lính
Mỹ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam.


3. Biết trao đổi với bn v ý ngha cõu chuyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các hình ¶nh minh ho¹ phim trong SGK – B¶ng líp viÕt sẵn ngày, tháng, năm xảy ra
vụ thảm sát Sơn Mỹ (19- 3- 1968), tên những ngời lính Mỹ trong câu chuyện.


C/ Các HĐ DH


I) KTBC: HS k vic lm tt góp phần xây dựng quê hơng,
đất nớc của một ngời mà các em biết.


II) Bµi míi .


<b>1- Giới thiệu truyện phim</b> .GV giới thiệu: Tiếng vĩ
cầm ở Mỹ Lai là bộ phim của đạo diễn Trần Văn Thuỷ, đoạt
giải “Con hạc vàng” ở Băng Cốc


<b>2- GV kể chuyện</b>


- GV kể lần 1, kết hợp chỉ lên các dòng chữ ghi ngày tháng,
tên riêng kèm chức vụ, công việc của những lính Mỹ:


- GV kể lần 2,3 kết hợp giới thiệu các hình ảnh minh hoạ
phim trong SGK



<b> 3- HDHS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>
<b>a)</b> KC theo nhóm: GV cho HS kể từng đoạn của câu chuyện
theo nhóm (mỗi nhóm kể theo 2- 3 tấm ảnh) Sau đó một em
kể lại tồn câu chuyện. Cả nhóm trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>b)</b> Thi KC trớc lớp : GV tổ chức cho HS thi kể chuyện trớc
lớp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:


+ Chuyện giúp bạn hiểu điều gì ?
+ Bạn suy nghĩ g× vỊ chiÕn tranh ?


+ Hành động của những ngời lính Mỹ có lơng tâm giúp bạn
hiểu điều gì ?


III. Củng cố dặn dò


Mt HS nờu li ý ngha cõu chuyện: Ca ngợi hành động dũng
cảm của những ngời Mỹ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo
tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh Vit
Nam


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe


5 - 2 HS lên b¶ng
- HS chó ý nghe


- HS chó ý nghe
3



- HS chó ý nghe


- HS kÓ chuyÖn theo
nhãm


8


- Các nhóm cử đại
diện lên thi kể và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện
qua TLCH


10


4 - 1 HS nªu
<b>TiÕt 5</b>

ThĨ dơc



Bài 7 : đội hình đội ngũ- Trị chơi “hồng anh hồng yến”


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng phải, đi đều vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu thuần thục
động tác theo nhịp hô của GV.


- Trị chơi “Hồng Anh- Hồng Yến”. u cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào
hứng khi chơi


<b> B/ ĐĐ- P/tiện</b>



Trên sân trờng; Vệ sinh nơi tập. Chuẩn bị một còi
C/ ND & PP lên lớp


Nôị dung Đ/ l ợng Ph ơng pháp


1/ Phần mở đầu.


2/ Phần cơ bản


<i><b>*i hỡnh i ng</b></i>


ễn tp hp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vòng phải, đi đều
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


<i>6 </i>–
<i>10</i>’


<i>18</i>–
<i>22</i>’


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
- Trị chơi “Tìm ngi ch huy


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
HS tập trung theo 4 hàng ngang



Nghe GV HD lại nội quy và thực hiện


Lần 1-2, GV điều khiển lớp tập vµ cã nhËn
xÐt, sưa sai cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* Chi trũ chi Vn ng</b></i>


Trò chơi Hàng Anh- Hoàng Yến


3/ Phần kết thúc:


<i>4- 6</i>


GV quan sát, nhận xét, sửa chữa cho các tổ
Tập hợp các tổ, cho thi trình diễn giữa các tổ
GV nhận xét, biểu dơng tổ làm tốt


Tp cả lớp để củng cố do cán sự lớp điều
khiển 2 lần


- Tập hợp HS theo đội hình trị chơi, GV nêu
tên trị chơi, giải thích cách chơi và nêu luật
chơi cho HS nhắc lại cách chơi và kết hợp tổ
chức cho một nhúm chi th


- Tổ chức cho cả lớp chơi thử một lần


- Tổ chức cho HS chơi chính thức có phạt
những em phạm quy



- Cho cỏc tổ HS chạy đều (theo thứ tự
1,2,3,4..) rồi nối thành một vòng tròn, vừa đi
vừa làm động tác thả lỏng, sau đó khép lại
thành một vịng trịn nhỏ


- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- Nhận xét giờ học, đánh giá bài học và
<i> Thứ t ngày 23 tháng 09 năm 2009</i>


<b>Tiết 1</b>

Tập đọc



Bài 8 : <b>bài ca về trái đất </b>


<b>A/ Mục đích – Yờu cu:</b>


1- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ:


2- Hiu nội dung , ý nghĩa của bài thơ :Kêu gọi đồn kết chống chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình n và bình đẳng giữa các dân tộc


3- Thc lßng bài thơ.


<b>B/ DDH</b>:<b> </b> Tranh minh ho bi hc – Bảng phụ ghi những câu thơ hớng dẫn HS
luyn c din cm


<b>C/ Các HĐ DH</b>.<b> </b>


I- Ktra: HS đọc lại bài “Những con sếu bàng giấy”
II- Bài mới:



<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>a) Luyện đọc</b></i>:


- Gọi HS khá giỏi đọc toàn bài
- Cho HS q/s tranh minh hoạ


+ Kết hợp HD đọc, luyện phát âm, lu ý những từ địa phơng
+ Giúp HS hiểu nghĩa từ mới trong bài


- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm tồn bộ bài thơ


<i><b>b) T×m hiĨu bµi:</b></i>


<i>? Hình ảnh trái đất có gì đẹp ?</i> (Trái đất giống nh quả bóng
xanh bay giữa trời xanh; có tiếng chim bồ câu và những cánh
hải âu vờn sóng biển)


<i>? Em hiểu hai câu cuối khổ thơ 2 nói lên điều gì?</i> (Mỗi lồi hoa
có vẻ đẹp riêng nhng lồi hoa nào cũng q cũng thơm. Cũng
nh mọi trẻ em trên TG dù có khác màu da nhng đều bình đẳng,
đều đáng yêu quý, đáng yêu)


<i>? Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất ?</i>


(Phải chống chiến tranh, chống bom ngun tử, bom hạt nhân.


Vì chỉ có hồ bình, tiếng hát tiếng cời mới mang lại bình yên,
sự trẻ mãi không già cho trái đất)


<i><b>c) HDHS đọc diễn cảm và HTL bài thơ</b></i>


12


- 1 HS đọc
- q/sát tranh
- HS luyện đọc
- Các cặp luyện đọc
- HS theo dõi SGK
13 - Đọc thầm bài và


TLCH


- 2-3 HS Tr¶ lêi. Líp
nhËn xÐt bỉ sung
- 2-3 HS Tr¶ lêi.
Líp nhËn xÐt bỉsung


- HS tr¶ lêi theo ý
hiĨu cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV HD cả lớp đọc diễn cảm và HTL bài thơ


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ
- Cả lớp hát bài hát : “<i>Bài ca trái đất</i>”


<b>3. Cñng cè dặn dò</b>



Một HS nhắc lại nội dung bài thơ
Nhận xét tiết học.


VN HTL bài thơ


Chuẩn bị cho tiết học sau


- HS đọc diễn cảm
5 và HTL bài thơ, rồi
thi đọc trớc lớp
- Cả lớp hát
3


<b>TiÕt 2</b>

Lun tõ & c©u



Bài 7 : <b>từ trái nghĩa</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng cđa tõ tr¸i nghÜa.


2.Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.
<b>B/ ĐDDH</b>


B¶ng lớp viết nội dung bài tập 1,2,3 phần luyện tập
<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) KTBC.


HS c li on vn miờu tả màu sắc đẹp của


những sự vật theo một ý, một khổ thơ trong bài
“Sắc màu em u”


II) Bµi míi .


1- Giới thiệu bài
2- Phần nhận xét


<b>* Bi tp 1</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- Cho HS so s¸nh nghÜa cña tõ phi nghÜa vµ
chÝnh nghÜa


- GV nhận xét và kết luận (nh SGK).
<b>* Bài tập 2 :</b> GV cho HS đọc yêu cầu BT
- GV cho HS tìm những từ trái nghĩa với nhau
trong câu tục ngữ : Chết vinh còn hơn sống
nhục.


- GV kÕt hợp giải nghĩa từ


<b>* Bi tp3</b> : Cho HS c yêu cầu của BT
- GV nêu câu hỏi y/cầu HS TLCH


3- PhÇn ghi nhí


- GV u cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
4- Phn luyn tp


BT1: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành


ngữ, GV mời 4 HS lên bảng- mối em gạch
chân 1 cặp từ trái nghĩa trong một câu.


BT2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa
Mời 3 HS lên bảng mỗi em điền vào một phần
BT3: Tìm từ trái nghĩa với mỗi tõ sau : hoà
bình ; thơng yêu ; đoàn kết ; giữ gìn .


- Cho HS tìm các từ trái nghĩa theo nhóm, råi
tr¶ lêi theo thi tiÕp søc


BT4: Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái
nghĩa vừa tìm đợc ở BT 3


- Mời HS thi nhau đọc câu mình đặt
- GV v c lp nhn xột


5. Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc,


5


- 3 HS đọc


12


1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS làm việc cả lớp
2 HS đọc, lớp đọc thầm
chết - sống ; vinh - nhục


- 1 HS đọc


- HS tr¶ lêi


3 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc yêu cầu
3 - 4 em lên bảng
- HS đọc yêu cầu BT
4 - 3 HS lên bảng làm bài
- HS đọc y/cầu của BT
4 HS trao đổi trong nhóm
- HS thi tiếp sức


- HS đọc y/cầu
4 - Làm việc cả lớp
- HS đọc câu mình đặt
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- VN học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ
đã học. Chuẩn bị bài sau ./.


<b>Tiết 3</b>

Toán



Bài 18 : <b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS : Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ, và biết cách giải bài
toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.



<b> B/ §DDH</b>


Vë BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : Cho 1 HS lên bảng làm BT 4 trang 20
3 Bµi míi:


<b>a) Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ</b>


- GV nêu VD trong SGK. Cho HS tự tìm kết quả số
bao gạo có đợc khi chia hết 100kg gạo vào các bao,
mỗi bao đựng 5kg, 10kg, 20kg rồi điền vào bảng
(viết sẵn ở trên bng)


- GV cho HS q/sát bảng rồi nêu nhận xét
<b>b) Giới thiệu bài toán và cách giải</b>


- GVHDHS thực hiện cách giải bài toán theo các
b-ớc :


* Tóm tắt bài toán


* Phõn tớch bi toỏn tỡm ra cỏch giải bài toán theo
cách 1 (rút về đơn vị) và trình bày bài giải


* Phân tích bài tốn để tìm ra cách giải BT theo cách


2 (tìm tỉ số) và trình bày bài giải


4- Thùc hµnh


<i><b>Bài 1</b></i> ; GV y/c HS tóm tắt BT rồi tự tìm ra cách giải
bằng cách “rút về đơn vị” Chẳng hạn :


Muèn lµm xong c/v trong 1 ngày cần: 10 x 7 =70
(ngời)


Muốn làm xong c/v trong 5 ngày cần: 70 : 5 =14
(ngời)


Đáp số : 14 ngời


<i><b>Bài 2</b></i> ; Y/c HS tự giải. Cho 1 hS lên bảng nêu cách
giải và trình bày bài giải. Chẳng hạn :


1 ngời ăn hết số gạo đó trong t’ là :20 x 120 = 2400
(ngy)


150 ngời ăn hết số gạo trong t’ lµ : 2400 : 150 = 16
(ngµy)


Đáp số : 16 ngày


<i><b>Bài 3</b></i> ; GV HDHS tự giải theo cách tìm tỉ số, Chẳng
hạn :


6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là : 6: 3 = 2 (lần)


6 máy bơm hút nớc trong thời gian là 4 : 2 = 2 (giờ)
Đáp sè : 2 giê
5- Củng cố dặn dò


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Ôn và làm các bài tập trong vở
BT Ôn kỹ phần các tính chất cơ bản của p/số


- Chuẩn bị bài sau./


3


- 1 HS đọc VD
trong SGK
- HS nêu nhận xét
- HS thực hiện theo


HD cña GV
4


- 1 HS đọc bài toán,
lớp đọc thầm và
tìm ra cách giải BT
7 - 1 HS lờn bng t/b


bài giải


- 1 HS đọc bài toán,
lớp đọc thầm và


tìm ra cách giải BT
- 1 HS lờn bng t/b


bài giải


7 - 1 HS đọc bài tốn,
lớp đọc thầm và
tìm ra cách giải BT
- 1 HS lờn bng


t/b bài giải
7


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 7 : từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt :


- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
- Xác định bản thân HS đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.


<b> B/ ĐDDH</b>


- Thông tin và hình trang 16, 17


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau
<b>C/ HĐ DH</b>



<b>1- KTBC : Nờu 1 số đặc điểm chung của trẻ em ở giai đoạn từ 6 </b>–
<b>10 tuổi </b>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Làm việc với
SGK


+ Mục tiêu: HS nêu đợc một số
đặc điểm chung của tuổi vị
thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già.


.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> Trò chơi : “Ai ?
họ đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời”


+ Môc tiªu : Cđng cè cho HS
nh÷ng hiĨu biÕt vỊ tuổi vị thành
niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
ĐÃ học ở phần trên.


HS xỏc nh đợc
bản thân đang ở vào giai đoạn
nào của cuc i


* Củng cố, dặn dò
N/xét giờ học.


Về nhà học thuộc nội dung bài


học. Chuẩn bị bài sau


15 + Cách tiến hành


<b> B1-</b>Giaonhiệm vụvàHD : GV Y/c HS
đọc thơng tin trang 16, 17 và thảo
luận theo nhóm về đặc điểm nổi
bật của từng giai đoạn lứa tuổi.
Th ký sẽ ghi ý kiến của các bạn
vào bảng nh trong SGK


<b> B2-</b> Lµm viƯc theo nhãm :
HS lµm viƯc theo HD cđa GV.


<b> B3- </b>Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm
treo sản phẩm và trình bày kết quả
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


* GV kÕt luËn (nh SGK)
+ Cách tiến hành


<b>15 B1</b>- Tỉ chøc vµ HD


- GV chia líp thµnh 4 nhóm. Phát
cho mỗi nhóm từ 3- 4 hình. Y/c các
em xác đinh xem những ngời trong
ảnh đang ở vào giai đoạn


no ca cuc i v nờu đặc
điểm của giai đoạn đó



<b> B2-</b> GV y/c cả lớp làm việc theo nhóm
theo HD trên


<b> B3- </b>Làm việc cả lớp.


- Các nhóm cử ngời lần lợt lên trình
bày (mỗi HS chỉ giới thiệu 1 hình)


- Các nhóm khác có thể hỏi về hình
ảnh mà nhóm bạn giới thiệu


- Sau phần giới thiệu GV y/c cả lớp
thảo luận :


+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời?


5 + Biết đợc we đang ở vào giai đoạn
nào của cuộc đời có lợi gì?
- Kết luận nh SGK


<i> Thứ năm ngày 24 tháng 09 năm 2009</i>
<b>Tiết 1</b>

Tập làm văn



Bài 7 : <b>luyện tập tả cảnh</b>


<b>A/ Mc ớch – u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2- BiÕt chun mét phÇn dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.



<b>B/ ĐDDH: </b>


Vë BT TiÕng ViƯt 5, Bót d¹ giÊy khỉ to


Những ghi chép HS đã có khi quan sát cảnh trờng hc.


<b>C/ Các HĐ DH.</b>


1- Ktra: HS trỡnh by kt qu quan sát đã chuẩn bị ở nhà
2- Bài mới:


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b) HDHS lun tËp </b></i>


* Bµi tËp 1


- GV y/c HS t/bày kết quả q/sát ở nhà.
- Cho HS lập dàn ý chi tiết. GV phát bút
dạ cho 2- 3 HS


- Cho HS t/bµy dµn ý. Mời 1 HS làm tốt
trên giấy dán bài lên bảng. Cả lớp bổ
sung hoàn chØnh.


- VD vỊ dµn ý:


<i>- Më bµi :</i> <i>- Giíi thiệu bao quát </i>


<i>- Thân bài : - Tả từng phần của cảnh</i>


<i>trờng</i>


<i>+ Sân trờng</i>
<i>+ Lớp häc</i>


<i>+ Phßng trun thèng</i>
<i>+ Vên trêng</i>


<i>+ Các hoạt động khác</i>
<i>Kết bài :</i> <i>- Trờng học của em rất</i>
<i>đẹp, em </i>


<i>rÊt yêu quývà tự hào về </i>
<i>tr-ờng </i>


<i>em </i>
* Bài tập 2


- Gọi Hs đọc y/cầu của BT 2


- GV cho HS viÕt bµi : Lu ý HS nên
chọn viết 1 đoạn ở phần thân bài, vì
phần này có nhiều đoạn


- Cho HS nói trớc đoạn sẽ viết


- GV chấm điểm, đánh giá cao những
đoạn viết tự nhiên, chân thực, có ý riêng,
ý mới



3- Cđng cè – dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bµi sau


12


1HS t/bµy


- HS cả lớp làm bài


- HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý
kiến. 1 HS dán bài lên bảng
- Lớp nhận xÐt bæ sung


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Lớp đọc thầm


15


- HS ph¸t biĨu
- HS lµm bµi


3


<b>TiÕt 2</b>


Toán



Bài 19 : <b>luyện tập </b>



<b> A/ Mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố và rèn luyện về kỹ năng giải bài tốn có liên quan n t l :


<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 Trang 21
3 Bµi míi:


<b>Bµi tËp 1; TÝnh</b>


- Y/cầu HS tóm tắt rồi giải bài tốn theo cách tìm tỉ số. Chẳng hạn :
Tóm tắt: 3000 đồng/1 quyển : 25 quyển


1500 đồng/1 quyển :…quyển
<i> Bài giải</i>


<i> 3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là :</i>
<i> 3000 : 1500 = 2 (lần)</i>


<i> Nếu mua vở với giá 1500 đồng thì mua đựoc số quyển là :</i>
<i> 25 x 2 = 50 (quyển)</i>


<i> Đáp số : 50 qun</i>



<b>Bài tập 2: </b>GV gợi ý để HS tìm ra cách giải BT. Gọi 1HS lên bảng
chữa bài. Cả lớp và GV nhận xét và sửa chữa


<b>Bài tập 3 : </b>Y/cầu HS tự tìm hiểu đề tốn rồi giải, chẳng hạn : Trớc
hết tìm số ngời đào mơng sau khi bổ sung thêm ngời là bao nhiêu ?
(10 + 20 = 30 (ngời))


- Sau đó tóm tăt bài toán : 10 ngời : 35m
30 ngời : …m


- Cho HS ®a ra cách giải tìm tỉ số: Chẳng hạn :
30 ngêi gÊp 10 ngời số lần là :


30 : 10 = 3 (lÇn)


30 ngời cùng đào trong 1 ngày đợc số m mơng là :
35 x 3 = 105 (m)


<b>Bài tập 4 : </b>Y/cầu HS tóm tắt rồi giải bài tốn, chẳng hạn<b>.</b>
Xe tải có thể chở đợc số kg gạo là:


50 x 300 = 15000 (kg)


Xe tải có thể chở đợc số bao gạo 75kg là :
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số : 200 bao g¹o
4- Cđng cè dặn dò:


- GV nhận xét giờ học



- Giao BT về nhà : Làm lại các BT
- Chuẩn bị bài sau./.


7


- 1 HS lªn bảng
làm BT. Lớp làm
BT vào vở


- Cả líp nhËn xÐt
sưa ch÷a


- 1 HS lên bảng
- Lớp chữa bài
7 HS đọc yêu cầu
vàtự tìm cáchgiải
- HS đọc kết quả
7 - Cả lớp nhận xét


- HS lµm bµi vµ
lên chữa bài
7


2
<b>Tiết 3</b>


LuyÖn tõ & câu



Bài 8 : <b>luyện tập về từ trái nghĩa</b>



<b>A/ Mc đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực
hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ tìm đợc


<b>B/ §DDH</b>


Vë BTTV 5 T1– Bót d¹, 2- 3 tê phiÕu viÕt nội dung BT1,2,3


<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kim tra. GV Ktra HS đọc thuộc lòng các thành ngữ tục
ngữ ở BT 1,2 tiết trớc


GV đánh giá cho điểm
II) Bài mới .


*)Giíi thiƯu bµi
*)HDHS lµm bµi tËp


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- Lµm BT vµo vë. Cho 2 HS lên bảng thi làm bài tập vào giấy


5 - 2, 3 HS lên bảng
Líp nhËn xÐt bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khỉ to.



- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Cho HS đọc thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ
<b>* Bài tập 2:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- Cho HS tìm các từ trái nghĩa với các từ đã cho
- Cho cả lớp trao đổi thảo luận, tìm lời giải đúng.
- Đọc các từ tìm đợc


<b>* Bài tập 3:</b> GV nêu yêu cầu của BT; nhắc HS hiểu đúng
y/cầu của BT


- Cho HS làm bài vào vở


- Đọc và nhận xét về các từ vừa tìm


- Cho HS học thuộc 3 thành ngữ, tục ngữ.


<b>* Bi tp 4 :</b> GV gi ý để HS hiểu đúng y/cầu của BT; những
từ trái nghĩa có cấu tạo giống nhau sẽ tạo ra những cặp đối
xứng đẹp hơn


VD cao cao/ thÊp thÊp
<b>* Bµi tËp 5 :</b>


GV giải thích: Có thể đặt 1 câu chứa cả cặp từ trái nghĩa; có
thể đặt hai câu mỗi câu chứa một từ


- HS đọc câu mình đặt. GV nhận xét
- HS làm bài vào vở



III) Cñng cè dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- VN viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh và hay hơn
Chuẩn bị bài sau ./.


làm BT


- Cả lớp nhận xÐt
- HTL


5 HS đọc y/cầu của BT
- HS thảo luận cả lớp
để tìm lời giải đúng
6 HS đọc y/cầu của BT
- HS làm bài vào vở
- HS đọc


- HS HTL 3 c©u
6 tơc ngữ


HS làm BT theo
HD


6


- HS đọc y/c BT
- HS đọc câu
- Cả lớp nhận xét
2 - HS làm bài vào vở



<b>TiÕt 4</b>

Địa lý



Bài 4 : <b>sông ngòi</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS :


- Chỉ đợc trên bản đồ một số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.


<b> B/ §DDH</b>


Bản đồ địa lý TNVN- Tranh ảnh về sông ngịi mùa lũ và sơng mùa cạn
C/ Các HĐ DH chủ yếu


I. KTBC : Hãy nêu đ2<sub> của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở </sub>
n-ớc ta ?


II. Bµi míi


1- <b>Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc</b>:
* Hoạt động 1 : <i>(Làm việc CN)</i>


<b>B1</b>- Y/cầu HS dựa vào hình 1 trong SGK để TLCH sau:
+ Nớc ta có nhiều sơng hay ít sơng so với cỏc nc m em


bit?


+ Kể tên và chỉ trên hình 1 vị trí một sè s«ng ë ViƯt
Nam ?


+ ë MiỊn Bắc và miền Nam có những sông lớn nào?
+ Nhận xét sông ngòi ở miền Trung


<b>B2 </b>- Một số HS trả lời các câu hỏi trớc lớp


- Mt s HS lên bảng chỉ trên bảng Bản đồ Địa lý TNVN
các sơng chính : sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình,
sơng Mã, sơng Cả, sơng Đà Rằng, sơng Tiền, sơng Hu,
sụng ng Nai


- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày


5 HS TLCH
9


- HS đọc và
q/sát hình


SGK
- HS TLCH
3 HS lên bảng
- Điền vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* KÕt ln : SGK



2- <b>Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa.</b>
<b>Sơng có nhiều phù sa</b>


* Hoạt động 2 <i>(Làm việc theo nhóm)</i>


- Y/c HS trong nhóm đọc SGK, quan sát hình 2, 3 hoặc
tranh ảnh su tầm rồi hoàn thành bảng sau :


Thời gian Đặc điểm ảnh hởng tới đ/s và s/x


Mùa ma ...


Mùa khô ...


- Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả làm việc.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời
3- <b>Vai trò của sông ngòi</b>


* Hot ng 3 : <i>(Lm vic cả lớp)</i>


- GV y/c HS kĨ vỊ vai trß cđa sông ngòi


- GV cho HS lờn bng ch trờn bn đồ ĐLTNVN


+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con sụng bi p nờn
chỳng


+ Vị trí nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, Y-a-ly và Trị An
III Củng cố, dặn dò



N/xét giờ học,


Nhắc HS về nhà học thuộc nội dung bài học và chuẩn bị
bài sau


9


- HS c
SGK
và q/s tranh
ảnh rồi hoàn
thành bảng
- i din


nhóm lên
bảng
9


- HS lµm viƯc
c¶ líp


- 3 HS lên
bảng chỉ trên
bản đồ


3


<b>TiÕt 3</b>

ThĨ dơc



Bài 8 : <b>đội hình đội ngũ- trị chơi “mèo đuổi chuột”</b>



<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác quay phải, quay trái, quay sau, đi đều
vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu động tác đúng với kỹ thuật, đúng với
khẩu lệnh.


- Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu chơi đúng luật, tập trung chú ý nhanh nhẹn, khéo
léo, hào hứng khi chơi.


<b> B/ ĐĐ- P/tiện</b>


Trên sân trờng , vệ sinh nơi tập
Chuẩn bị một còi, kẻ sân cho trò chơi


<b>C/ ND & PP lên lớp</b>


Nôị dung <i>Đ/ l - </i>


<i>ợng</i> Ph ơng pháp


1/ Phần mở đầu.


2/ Phn c bn
*i hình đội ngũ


Ơn quay phải, quay trái,
quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi sai
nhịp



<i>6 </i>–
<i>10</i>’


<i>18</i>–
<i>22</i>’


- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ,
yªu cầu bài học.


Xoay các khíp cỉ tay, cỉ chân,
khớp gối, vai, hông


Gim chõn ti ch m theo nhịp
Chơi trị chơi “Làm theo tín hiệu”
- GV điều khiển lớp tập 2 lần


- HS c¶ líp tËp do cán sự lớp điều
khỉên


- GV q/sát nhận xét


- Chia tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển


- GV q/sát nhận xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Chơi trò chơi Vận động
Trò chơi “Mèo đuổi chuột”



3/ PhÇn kÕt thóc: <i>4- 6</i>’


- Cả lớp tập một lần để củng cố
- GV nêu tên trò chơi.


- Tập hợp HS theo đội hình trị chơi,
, giải thích cách chơi và quy định
luật chi .


- Tổ chức cho cả lớp chơi thử một
lần


- Tổ chức cho HS chơi chính thức có
phạt những em phạm quy


- GV quan sát nhận xét


- Cho HS i thành một vòng tròn lớn
vừa đi vừa làm động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- Nhận xét giờ học, đánh giá bài học
và giao bài tập về nhà


<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2007</i>
<b>Tiết 1 </b>

Ngoại ngữ



(<i>Giáo viên chuyên dạy</i>)


<b>Tiết 2</b>

Tập làm văn



Bài 6 : <b>t¶ c¶nh</b>


<i>(KiĨm tra viÕt)</i>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- HS biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.


<b>B/ §DDH: </b>


Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài vn t cnh
Giy kim tra


<b>C/ Các HĐ DH :</b>


1- Ktra: GV ktra sự chuẩn bị bài của HS
2- Bài mới:


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu MĐ, YC của tiết kiểm tra


<i><b>b) Ra đề </b></i>


- GV ra đề cho HS làm bài.
Đề bài :


1/ Tả cảnh một buổi sáng (hoặc tra, chiều) trong


một vờn cây (hay trong công viên, trên ng ph,
trờn cỏnh ng, nng dy)


2/ Tả một cơn ma.


3/ Tả ngơi nhà của em(hoặc căn hộ, phịng ở của
gia đình em)


- GV nhắc HS chú ý đến yêu cầu của các đề bài và
lựa chọn đề bài phù hợp với khả năng của mình
- GV cho HS quan sát cấu tạo của bài văn tả cảnh:
<i>* Mở bài : Giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả</i>


<i>* Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự</i>
<i>thay đổi của cảnh theo thời gian</i>


<i>* Kết bài : Nêu lên nhận xét hoặc cảm nghĩ cña</i>
<i>ngêi viÕt</i>


5 - HS đọc y/cầu của đề bài
- Lựa chọn đề bài phù hợp


cho m×nh


- HS quan sát cấu tạo của
bài văn tả c¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS làm bài. GV nhắc các em chú ý viết dựa trên
nội dung chính của dàn bài đã chuẩn bị từ ở nhà
3- Củng cố – dặn dị



- NhËn x¸t giê häc


- GV dặn HS đọc trớc nội dung tiết TLV tuần 5 nhớ
lại những điểm tốt em có trong tháng để làm tốt bài


tËp thèng kª 3


<b>TiÕt 3</b>


Toán



Bài 20 : <b>luyện tËp chung</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số
của hai số đó” và bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã hc.


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập toán 5
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : Chữa lại bài tập 3 trang 21 SGK toán 5
3 Bài mới:



<b>* Bi tp 1</b>: GV gợi ý cho HS giải bài toán theo cách
giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó” chẳng hạn bài tốn cho biết.


- Tỉng số nam và số nữ là 28 HS
- Tỉ số của số nam và số nữ là : 2/5


T đó tính đợc số nam và số nữ, chẳng hạn :
Bài giải


Ta có sơ đồ :
Nam :


N÷ :


Theo sơ đồ, số HS nam là : 28 : (2 + 5) x 2 = 8 (HS)
Số HS nữ là : 28 – 8 = 20 (HS)


<b>* Bài tập 2 : </b>Yêu cầu HS phân tích đề bài để thấy đợc:
trớc hết tính chiều dài, chiều rộng HCN (theo bài tốn
“Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”). Sau
đó tính chu vi HCN


Theo sơ đồ c/rộng mảnh đất HCN là: 15 : (2 – 1) x 1
= 15(m)


Chiều dài mảnh đất HCN là : 15 + 15 = 30 (m)
Chu vi mảnh đất HCN là : (30 + 15) x 2 = 90 (m)
<b>* Bài tập 3</b>: Yêu cầu HS tóm tắt đợc bài tốn


100km : 12<i>l</i> xăng


50km :<i>l</i> xăng ?


- HS lựa chọn PP giải BT (Theo cách tìm tỉ số) và lên
bảng giải


<b>* BT 4</b>: GV thảo luận với HS để có thể giải bài tốn
theo hai cách giải (“Tìm tỉ số” và “rút về đơn vị”)
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải


- HD c¶ líp nhËn xÐt
4- Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT vỊ nhµ : VN làm lại các bài toán có trong
VBT toán và ghi nhớ cách giải bài toán


7 - HS đọc đề bài,
tìm cách giải BT
- HS nhắc lại
cỏch gii


- 4-5 HS nêu
cách giải từ
hai bài toán


7


- HS nêu y/cầu


bài tập


- HS trả lời
- 1 HS lên bảng
t/bµy


- Lớp làm vào
7 nháp


- HS nêu y/cầu
bµi tËp


- HS tù giải bài
toán


7


- 1 HS lên bảng
t/bày


- HS nêu y/cầu
3 bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị bài sau./. bảng


thực hiện líp
lµm vµo vë vµ
nhËn xÐt


<b>TiÕt 4</b>

Kü thuËt




Bµi 4 : thêu dấu nhân


<b>A/ Mục tiêu:</b>


HS cần phải :


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thờu c cỏc mi thờu dấu nhân đúng quy trình kỹ thuật
- u thích, tự ho vi sn phm lm c


<b>B/ ĐDDH</b>


- Mẫu thêu dấu nhân


- Một số sản phẩm may mặc sử dụng thêu dấu nhân
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết


C/ Các HĐ DH chủ yếu


I - KTBC : GV Ktra sự chuẩn bị ĐDHT của
HS


II - Bài míi :


<i><b>1) Hoạt động 1</b></i> : <b>Q/sát và nhận xét mẫu</b>


- GV giới thiệu một số mẫu thêu dấu nhân.
HDHS q/sát để nêu đặc điểm của đờng thêu dấu


nhân ở mặt phải và mặt trái đờng thêu


- Giíi thiƯu 1 sè s/phÈm ®c thêu dấu nhân và y/c
HS nêu tác dụng của việc thêu dấu nhân


- GV kết luận nh SGK


<i><b>2) Hot ng 2</b></i>: <b>HD thao tác kỹ thuật</b> :


- GV HDHS đọcSGK để nêu các bớc thêu dấu
nhân.


- Đặt câu hỏi y/c HS dựa vào nội dung mục1 và
q/s hình 2 SGK để nêu cách vạch dấu đờng thêu
dấu nhân


- GV gọi HSD lên bảng thực hiện thao tác vạch
dấu đờng thêu dấu nhân


- Y/cầu HS đọc n/d và q/sát hình SGK để nêu
cách thêu mũi thứ nhất và mũi th 2


- Mời HS lên bảng thực hiện các mũi thêu tiếp
theo


- GV nhận xét uốn nắn cho HS


- HDHS q/s hình 5 SGK và nêu cách kết thúc
đ-ờng thêu dấu nhân, gọi HS lên bảng thực hiện
thao tác kết thúc đờng thờu du nhõn



- GV HD nhanh toàn bộ thao tác


<i><b>3) Hoạt động 3</b></i>: <b>Thực hành:</b>


- GV tổ chức cho HS thực hành thêu theo nhóm,
để học hỏi lẫn nhau


- GV theo dõi quan sát uốn nắn cho những em
còn lúng túng


III- Nhận xét- dặn dò


- GV nhn xột s chun bị, tinh thần thái độ
học tập và kết quả thực hành của HS


- Dặn dò HS chuẩn bị vải, kim, chỉ khâu để


5 HS q/sát và nêu
đặc điểm của thêu
du nhõn


4


Q/sát sản phẩm và nêu
t/dơng cđa viƯc thªu
dÊu nh©n


- 2- 5 HS đọc SGK
7



vµ TLCH


- 2- 3 HS nhắc lại và
lên bảng thực hiện
- HS đọc SGK, q/sát
hình và nêu


HS lên bảng thực hiện
- HS q/sát hình và nêu


cách thực hiện.
1- 2 HS thùc hiÖn
thao t¸c


- Líp tËp thùc hành
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

học tiếp bài tiếp theo


Tuần 5 <i>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2010</i>


Tp c

<i>Tiết 9 : </i><b>một chuyên gia máy xúc</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể
hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời kể chuyện. Đọc các lời đối thoại thể hiện
đúng giọng của từng nhân vật



2 - Hiểu diễn biến của câu chuyện và ý nghĩa của bài : Tình cảm chân thành của một
chun gia nớc ngồi với một cơng nhân Việt Nam, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các
dân tộc.


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh ho bi c


<b>C/ Các HĐ DH</b>.<b> </b>


1- KTBC : 3 HS ĐTL bài thơ “Bài ca về trái đất” TLCH về bài đọc.
2- Bài mới :


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài
- GV giúp HS chia đoạn


- Mời HS đọc tiếp nối theo đoạn lần 1
- HDHS cách đọc và luyện phát âm


- HS đọc tiếp nối lần 2 (HS đọc hết đoạn 1 cho HS
đọc lại câu có từ cần giải nghĩa và GV hỏi về
nghĩa của từ cần giải)


- Yêu cầu HS đọc theo cặp (3- 4’)
- Học sinh đọc toàn bài



- GV đọc mẫu tồn bài
b) Tìm hiểu bài:


? Anh Thủ gặp anh A-lếch-xây ở đâu ? (Hai ngời
gặp nhau ở một công trờng xây dựng)


? Dỏng v ca A-lch-xõy cú gì đặc biệt khiến anh
Thuỷ chú ý ? (Vóc ngời cao lớn; mái tóc vàng
óng; thân hình chắc, khoẻ trong bộ quần áo xanh
công nhân; khuôn mặt to, chất phác.)


? Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng nghiệp diễn
ra nh thế nào ?


? Chi tiÕt nµo trong bµi khiến em nhớ nhất nhất?
Vì sao ? (Cho HS nêu theo ý thích riêng của từng
em, GV chốt lại theo ý kiÕn cđa m×nh)


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm
- GV cho vài HS thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


NhËn xÐt tiÕt häc.


Khen những HS đọc tốt


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học



14


13


3


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn theo HD
- HS đọc


- HS luyện phát âm
- HS đọc


- HS luyện đọc theo nhóm
- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 HS đọc lại bài
- Đọc thầm và TLCH


2-3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt bỉ
sung


2-3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt bỉ
sung


1- 2 HS tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt bỉ
sung


4-5 HS ph¸t biĨu ý kiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sau


Hát nhạc



<i>Tit 5 : </i><b>ụn tp bi hỏt : hãy giữ cho em bầu trời xanh</b>
<b> Tập c nhc : TN s 2</b>


(Giáo viên chuyên dạy)


Toán



<i>Tit</i> <i>21</i> : Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.


- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan


<b>B/ §DDH</b>


Vë BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>





ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè


KiÓm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 3 (T 22 SGK) và nêu cách giải bài toán
- GV HD cho HS tự làm bài tập rồi chữa bµi


<b>* Bài 1</b> : Cho HS đọc y/cầu của BT


- GV giúp HS nhắc lại về quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài (chủ yếu là hai đơn vị liền
nhau)


- GV kẻ sẵn BT lên bảng cho HS lên điền vào
bảng các đơn vị đo độ dài. Y/c HS nhận xét về
q/hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau và cho
ví dụ


<b>* Bài 2</b> : GV giúp HS hiểu y/cầu bài tập
a) Chuyển đổi từ các đ/vị lớn ra các đ/vị bé
hơn liền kề


b), c) Chuyển đổi từ các đ/vị bé ra đ/vị lớn hơn
- Lớp làm và chữa bài


<b>* Bài 3</b> Chuyển đổi từ các số đo có tên hai đ/vị
đo sang các số đo có một tên đ/vị đo và ngc lại
<b>* Bài 4</b> Cho HS làm bài rồi chữa bài. Chẳng
hạn . Gọi 1 HS lên bảng giải :


Bài giải



a)ng st t Nng đến TP. HCM dài là :
791 + 144 = 935 (km)


b)Đờng sắt từ Hà Nội đến TP. HCM dài là :
791 + 935 = 1726 (km)


Đáp số a) 935 km
b) 1726 km
- GV chữa bài và chốt lại kết quả đúng
4 Củng cố- dặn dò


- GV cho HS nêu lại nội dung kiến thức trong
bài học


- GV nhận xét giờ học


- VN làm các BT và chuẩn bị cho tiết học sau
7


7


7


7


2


- HS c



- Một vài HS nêu


- HS lờn bng in vo bng n v o
di


- HS nêu y/cầu của BT


- HS làm bài tập theo GV đã HD
- 3 HS lên bảng chữa 3 phần


- HS nhận xét đánh giá bài làm của các
bạn trên bảng


- HS nªu yªu cầu BT


- 2 HS nêu lại cách thực hiện. Lớp lµm
vµo vë BT


- 1 HS đọc yêu cầu của BT


- 1 HS lên bảng trình bày bài giải


- HS nhận xét bài làm của bạn


o c



<i>TiÕt 5 : </i><b>Cã chÝ thì nên</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trong cuc sng, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhng
nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ có thể vợt
qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình ; biết đề ra kế hoạch vợt khó của
bản thân.


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để thành ngời có ích.


<b>B/ T/liƯu& P/tiƯn</b>


Vµi mÈu chun vỊ những tấm gơng vợt khó
Thẻ màu


<b>C/ Các HĐ DH chñ yÕu</b>


1- KTBC :
2- Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Tìm hiểu thơng tin về tấm gơng vợt
khó Trần Bảo Đồng


- GV cho HS tự đọc thông tin về Trần Bảo Đồng
(SGK)


- GV Y/cÇu HS cả lớp thảo luận câu hỏi 1,2,3 trong
SGK


- GV kÕt luËn



<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Xử lý tình hung


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao cho mỗi
nhóm thảo luận một tình huống.


- Cho HS th¶o ln nhãm


- GV mời đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả
thảo luận.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
- GV kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : Làm BT 1- 2, SGK


- GV y/c 2 HS ngồi gần nhau làm thành một cặp
cùng trao đổi từng trờng hợp của BT1/ BT2


- GV nêu từng trờng hợp cho HS bày tỏ thái độ bằng
cách giơ các thẻ màu (theo quy ớc)


- GV y/cầu một vài HS giải thích tại sao lại tán thành
hoặc phản đối ý kiến đó.


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn:


- HS đọc phần kết luận trong SGK


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>



- Su tÇm mét số mẩu chuyện về những tấm gơng HS
Có chí thì nªn”


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN häc thuéc phần bài học, chuẩn bị cho bài sau
9


9


9


3


- C lp đọc thầm bài
- 2 HS đọc bài


- HS th¶o ln


- HS hoạt động theo HD
- Các nhóm tho lun


- Đại diện nhóm trình bày. Lớp
nhận xét bỉ sung.


- HS bày tỏ thái độ và giải thích




<i> Thø ba ngµy 29 tháng 9 năm 2009</i>



Mỹ Thuật



<i>Tiết 5 : </i><b>tập nặn, tạo dáng </b>


<b> Nặn con vật quen thuộc</b>
(Giáo viên chuyên dạy)


Toán



<i>Tiết 22 : </i><b>ôn tập : bảng đo khối lợng</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng .


- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài toỏn cú liờn
quan


<b>B/ ĐDDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè


2 KiÓm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (T 23 SGK) và nêu cách giải bài toán
3 Bài mới:



<b>Bi 1</b> ; GV giúp HS nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối
lợng (chủ yếu là các đơn vị liền nhau hoặc các đơn vị thờng
đợc sử dụng trong đời sống) :


- GV kẻ sẵn bảng nh trong SGK lên bảng, cho HS lên bảng
điền các đơn vị đo khối lợng cho bảng đợc hoàn chỉnh. Y/c
HS nhận xét về quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau
và cho ví dụ.


<b>Bµi 2</b> ; GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài trên bảng


a), b) Chuyn đổi từ các đ/ vị lớn ra các đvị bé hơn và ngc lại
c), d) Chuyển đổi từ các số đo có tên hai đơn vị đo sang các
số đo có tên một đơn vị đo và ngợc lại. Chẳng hạn;


c) 2kg 326g = 2326g d) 4008g = 4kg 8g
6kg 3g = 6003g 9050kg = 9 tÊn 50kg
<b>Bµi 3</b> ;


- GV HD HS chuyển đổi từng cặp về cùng đơn vị đo rồi so
sánh kết quả để lựa chọn dấu thích hp


- Cho 2 HS lên bảng thực hiện


- GV và cả lớp nhận xét sửa chữa. Chẳng hạn:
2kg 50g … 2500g 2050g < 2500g
<b>Bµi 4</b> ;


- GV HDHS



- Tính số kg đờng của cửa hàng bán đợc trong ngày thứ hai
- Tính tổng số đờng đã bán đợc trong cả hai ngày


- §ỉi 1 tÊn = 1000kg


- Tính số kg đờng bán đợc trong ngày thứ ba
4. Củng cố – dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : Ôn và làm các bài tập trong vở BT. Ôn lại
phần bảng đơn vị đo độ dài


6


7


7


7


3


- HS lµm bµi


- HS lên bảng điền các
đơn vị đo khối lợng vào
bảng đơn vị đo khối
l-ợng



- HS nêu nhận xét
- HS làm vào vở BTT
- 4 HS lªn bảng thực
hiện


- HS tự làm BT


- 2 HS lªn bảng chữa
bài


- HS c y/c BT


- HS tự làm BT vào vở
BTT sau đó chữa bài
cả lớp


ChÝnh t¶



<i> Tiết 5 (Nghe- viết) </i><b>một chuyên gia máy xúc</b>
<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nghe- viết đúng một đoạn văn trong bài “Một chuyên gia máy xúc”
2. Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi <i> / ua.</i>


<b>B/ §DDH</b>


Phấn màu để chữa lỗi bài viết của HS
Bảng lớp kẻ sẵn mô hỡnh cu to vn


<b>C/ Các HĐ DH</b>



1- Kiểm tra bµi cị:


- GV y/cầu một vài HS chép các tiếng: <i><b>tiến, biển, bìa, mía</b></i> vào mơ hình vần ; sau đó, nêu quy
tắc đánh dấu thanh trong từng tiếng


2- Dạy bài mới:
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) HDHS nghe- viết:</b>


- GV c ton b bi chớnh t


- GV nhắc các em chú ý những chữ dễ viết sai,
những chữ cần viết hoa.


- Cho HS viÕt bµi


- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho
5
12
5


- C¶ líp theo dâi, ghi nhí vµ bỉ
sung


- HS gÊp SGK vµ viÕt bài
- HS soát bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhau soỏt li và sửa lỗi
- GV nhận xét chung


<b>c) HDHS lµm bài tập chính tả</b>
* Bài tập2


- Cho HS c y/cu ca BT


- HS viết vào vở những tiếng chứa <i><b>ua, u«</b></i>


- Cho 2 HS lên bảng quay và nêu nhận xét về
cách đánh dấu thanh


- GV HD HS cả lớp nhận xét kết quả làm bài của
các bạn, kÕt luËn .


* Bµi tËp 3


- GV giúp HS nắm c y/cu BT


- GV giúp HS tìm hiểu nghĩa các thành ngữ:
Muôn ngời nh một : ý nói đoàn kết một lòng.
Chậm nh rùa : quá chậm chạp


Ngang nh cua : tính gàn dở, khó thống nhất ý kiến
Cày sâu cuốc bẫm : Chăm chỉ làm vic rung
ng


3) Củng cố- dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc



- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết. Học
thuộc quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng cha
nguyờn õm ụi <i><b>ua / uụ</b></i>


- Chuẩn bị bài sau


2


3


3


- 1 HS c y/cu


- Các nhóm lên bảng làm bài
- Nhận xét bài trên bảng


- HS phát biểu ý kiến
- HS nhắc lại


Kể chuyện



<i>Tit 5 : </i><b>k chuyn đã nghe đã đọc</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1. RÌn kỹ năng nói:


- Bit k mt cõu chuyn (mu chuyn) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình, chống


chiến tranh


- Trao đổi với các bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn.


2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.


<b>B/ ĐDDH</b>


Sách báo, truyện ngắn với chủ điểm <i>Hoà bình</i>
C/ Các HĐ DH


I) KTBC: HS kể lại theo ranh 2- 3 đoạn của câu chuyện <i>Tiếng vĩ</i>
<i>cầm ở Mỹ Lai</i>.


II) Bài míi .


<b>1- Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2- HD HS kĨ chun :</b>
<b>a) </b>HDHS hiĨu y/cÇu cđa giê häc


- Gọi HS đọc đề bài, GV gạch chân những từ ngữ sau trong đề bài :
<i>Kể một câu chuyện em đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống</i>
<i>chiến tranh </i>.


- GV nhắc HS : SGK có một số câu chuyện các em đã học (Anh
bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ, Những con sếu bằng giấy) về đề tài này. Em
cần kể chuyện mình nghe đợc, tìm đợc ngồi SGK, chỉ khi khơng
tìm đợc câu chuyện ngồi SGK mới kể những câu chuyện đó.


<b>3- Gỵi ý kĨ chun :</b>



- Gọi HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý trong SGK
- GV lu ý HS cách kể


+ KĨ c©u chun có mở đầu, diễn biến, kết thúc.


- Mt s Hs giới thiệu đề tài câu chuyện mình chọn kể.


5


3


8


2 HS đọc đề bài
và phân tích đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS viết ra nháp dàn ý câu chuyện mình định kể
<b>4- HS thực hành kể chuyện :</b>


- KĨ chun theo cỈp:


+ Từng cặp HS nhìn dàn ý đã lập, kể cho nhau nghe câu chuyện
của mình, nói suy nghĩ của mình về câu chuyện


+ GV đến từng nhóm nghe HS kể, HD, uốn nắn


- Thi kể chuyện trớc lớp (Mời HS xung phong kể chuyện hoặc cử
đại diện thi kể) Mỗi em kể xong tự nói suy nghĩ của mình về nội
dung cõu chuyn



Cả lớp và GV bình chọn bạn có câu chun hay…
<b>3. Cđng cè dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau


15


4


- Vi HS nêu
- HS viết nháp
- Các cặp kể
chuyện và trao
đổi


- 5-6 HS thi kĨ
- Líp nhËn xÐt
- HS b×nh chän

ThĨ dơc



<i>Tiết 9 : </i><b>đội hình đội ngũ- trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật quay phải, trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng
trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu động tác đúng với kỹ thuật, đúng với khẩu lệnh



- Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”. Yêu cầu chơi đúng luật tập trung, chú ý, nhanh nhn, ho
hng khi chi


<b> B/ ĐĐ- P/tiện</b>


Trên sân trờng - Vệ sinh nơi tập
Chuẩn bị một còi - Kẻ sân cho trò chơi
C/ ND & PP lên lớp


Nôị dung Đ/ l ợng Ph ơng pháp


<b>1/ Phần mở đầu</b>.


<b>2/ Phần cơ bản</b>


<i><b>*i hỡnh i ng</b></i>


ễn quay phải, trái, quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi i sai nhp.


<i><b>* Chi trũ chi vn ng</b></i>


Trò chơi Nhảy « tiÕp søc”


<b>3/ PhÇn kÕt thóc:</b>


<i>6 </i>–
<i>10</i>’



<i>18</i>–
<i>22</i>’


<i>4- 6</i>’


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh i ng, trang phc


- Xoay các khớp


* Trò chơiDiệt các con vật có hại
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


HS tập trung theo 4 hàng dọc


Nghe GV HD lại nội quy và thực hiện


Lần 1- 2, GV điều khiĨn líp tËp vµ cã nhËn
xÐt, sưa sai cho HS


Chia tỉ tËp lun tËp, do tỉ trëng ®iỊu kiĨn
tËp 3- 4 lần


GV quan sát, nhận xét, sửa chữa cho các tổ
Tập hợp các tổ, cho thi trình diễn giữa các tổ
GV nhận xét, biểu dơng tổ làm tốt


Tp cả lớp để củng cố do cán sự lớp điều
khiển 2 lần



- Tập hợp HS theo đội hình trị chơi, GV nêu
tên trị chơi, giải thích cách chơi và nêu luật
chơi cho HS nhắc lại cách chơi và kết hợp tổ
chức cho mt nhúm chi th


- Tổ chức cho cả lớp chơi thư mét lÇn


- Tỉ chøc cho HS ch¬i chÝnh thức có phạt
những em ph¹m quy


- Cho các tổ HS chạy đều rồi nối thành một
vòng tròn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng,
sau đó khép lại thành một vịng trịn nhỏ
- GV cùng HS hệ thống bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> Thứ t ngày 30 tháng 9năm 2009</i>


Tp c



<i>Tiết 10 : </i><b>ê-mi-li, con</b>


<b>A/ Mc ớch u cầu:</b>


1- Đọc lu lốt tồn bài ; đọc đúng các tên riêng nớc ngoài.
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng


2- Hiểu nội dung , ý nghĩa của vở kịch : Ca ngợi hành động dũng cảm của một công
dân Mỹ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.



3- Thuộc lòng khổ thơ 3, 4


<b>B/ ĐDDH</b>:<b> </b>


Tranh minh hoạ bài đọc – Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ luyn c din cm.


<b>C/ Các HĐ DH</b>.<b> </b>


I- Ktra: 2 HS đọc bài <i><b>Một chuyên gia máy xúc</b></i>, TLCH trong bài
II- Bài mới:


<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá gii c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiÖu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài thơ
b) Tìm hiểu bài:


GVHDHD đọc diễn cảm khổ thơ đầu để t/hiện tâm trạng
của chú Mo-ri-xơn và em bé Ê-mi-li



? Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xxâm
l-ợc của đế quốc Mỹ ? (Vì đó là cuộc chiến tranh phi
nghĩa- vô nhân đạo…)


? Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt? (Chú
nói trời sắp tối, khơng bế Ê-mi-li về đợc nữa. Chú dặn
con: khi mẹ đến, hãy hôn mẹ cho cha và nói với mẹ:


<i><b>Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn</b></i>)


? Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con:”Cha đi vui…” ?
(Chú muốn động viên vợ con bớt đau buồn, bởi chú ra đi
tự nguyện, thanh thản.)


? Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-ri-xơn ?
*GV giảng thêm về h/động dũng cảm của chú Mo-ri-xơn
c) HDHS đọc diễn cảm và HTL


- GV HD đọc diễn cảm 4 khổ thơ


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm; HTL các khổ thơ
- Cả lớp và GV nhận xét,


<b>3. Cđng cè dỈn dò</b>


Một HS nhắc lại nội dung bài thơ
Nhận xét tiết học.


VN HTL bài thơ. Chuẩn bị cho tiết học sau



10


12


5


3


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- HS theo dõi SGK


- HS đọc diễn cảm khổ thơ
đầu bài thơ


- HS đọc khổ thơ 2 và TLCH
- HS đọc khổ thơ 3 và TLCH
- HS trả lời theo ý hiểu của
mình. Lớp nhận xét rút ra ý
đúng


- HS đọc khổ thơ cuối và
TLCH


- Các nhóm LĐ & HTL


- 3- 4 nhóm HS thi đọc
- Lớp nhận xét


Lun tõ & c©u



<i>TiÕt 9 : </i><b>mở rộng vốn từ : hoà bình</b>


<b>A/ Mc ớch – u cầu</b>:<b> </b>


1. Më réng, hƯ thèng ho¸ vốn từ thuộc chủ điểm <i>Cánh chim hoà bình</i>


2.Bit s dụng các từ đã học để viết một đoạn văn ngắn miêu tả cảnh thanh bình của
một miền quê hoc thnh ph


<b>B/ ĐDDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C/ Các HĐ DH
<b>I) KTBC</b>.


Y/c HS làm lại BT 3, 4 tiết LT&C tuần tríc
<b>II) Bµi míi</b> .


<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.</b> <b>HDHS lµm bµi tËp</b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV giải nghĩa từ “tiểu thơng”


- Cho HS lµm bài theo từng cặp.



- Cho i din nhúm lờn bảng trình bày kết quả.
- GV và cả lớp nhận xét tính điểm cho những cặp
làm đúng nhất


<i><b>* Bài tập 2</b></i> GV cho HS đọc yêu cầu


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ : thanh thản (tâm
trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có điều gì ¸y
n¸y, lo nghÜ); th¸i bình (yên ổn không có chiến
tranh, loạn lạc)


- Y/c HS làm việc cá nhân, sau đó phát biểu ý kiến
- GV và cả lớp nhận xét, kết luận:


+ Các từ đồng nghĩa với <i>hoà bình : bình yên,</i>
<i>thanh bình, thái bình</i>


<i><b>* Bài tập 3</b></i> : Cho HS đọc yêu cầu của BT


- Y/C c¶ líp chØ cÇn viết một đoạn văn ngắn
khoảng 5- 7 câu, không cần viết dài hơn


- HS cú th vit v cnh thanh bỡnh của địa phơng
các em hoặc của một làng quê, thành phố mà em
thấy trên ti vi


- Mời một vài HS đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét


<b>III) Cñng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học,


- Y/cầu những HS viết đoạn văn cha đạt hoặc cha
hoàn chỉnh về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn viết.
Chuẩn bị bài sau ./.


5


9


9


9


3


- 1 HS đọc y/cầu của BT
Cả lớp theo dõi trong SGK
- HS làm việc theo cặp
- Đại diện nhóm lên tr/bày
- HS sửa bài theo lời giải đúng
- 1 HS đọc y/cầu BT


- HS trao đổi sau đó phát biểu ý
kiến


- HS đọc y/cầu của BT
- HS viết đoạn văn


- HS đọc đoạn văn


- Lớp nhận xét


To¸n



<i>TiÕt 23 : </i><b>lun tËp</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và các đơn vị đo diện tích đã đợc học.
- Rèn kỹ năng :


+ TÝnh diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.


+ Tớnh toỏn trên các số đo độ dài, khối lợng và giải các bài tốn có liên quan
+ Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trớc


<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1. ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2. Kiểm tra : Cho 1 HS lên bảng làm BT 4 trang 24
3. Bài mới:



a) GV HDHS tự làm các bài tập rồi chữa bài


<i><b>Bài 1</b></i> ; GV HD HS :


Đổi : 1 tấn 300kg = 1300 kg; 2tấn 700kg = 2700kg
Số giấy vụn cả hai trờng thu gom đợc là :


1300 + 2700 = 4000 (kg)
§ỉi : 4000kg = 4 tấn


4 tấn gấp 2 tấn số lần là : 4 : 2 = 2 (lÇn)


6 <sub>- HS thùc hiƯn theo HD </sub>
cña GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2 tấn giấy vụn thì sản xuất đợc 50 000 cuốn vở, vậy 4 tấn
giấy vụn sẽ sản xuất đợc : 50 000 x 2 = 100000 (cuốn vở)


<i><b>Bµi 2</b></i> ; GV cho 1 HS lên bảng chữa bài HS cả lớp làm BT
vào vở BT. Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


Đổi : 120kg = 120 000g


Vậy đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:
120000 : 60 = 2000 (lần)


Đáp số : 2000 lần


<i><b>Bi 3</b></i> ; GV HDHS tính diện tích của hình chữ nhật ABCD
và hình vng CEMN, từ đó tính diện tích cả mảnh đất.


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét


- GV đánh giá, sửa chữa


<i><b>Bài 4</b></i> ; GVHDHS làm bài vào vở rồi chữa bài ; Chẳng hạn
- Tính diện tích hình chữ nhật ABCD : 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
- Nhận xét đợc : 12 = 6 x 2 = 2 x 6 = 12 x 1 = 1 x 12
Vậy có thể vẽ hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 6cm,
chiều rộng 2cm hoặc có chiều dài 12cm, chiều rộng
1cm…


4. Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : Ôn và làm các bài tập trong vở BT Ôn
kỹ và học thuộc bảng đơn vị đo độ dài và khi lng


- Chuẩn bị bài sau./


7


7


7


3


- HS c yờu cu của bài
- Tự làm bài và chữa bài
trên bảng



- HS đọc đầu bài
- HS làm vào vở BTT
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS nêu bài toán


- HS tự làm BT vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
và nêu nhận xét


Khoa học



<i>Tiết 9 : </i><b>Thực hành nói không ! với các chất gây nghiện</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


- X lý các thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma t và trình bày những
thơng tin đó.


- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.


<b> B/ ĐDDH</b>


- Thông tin & hình 20, 21, 22, 23 SGK- Phiếu ghi câu hỏi


- Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rợu, bia và thuốc lá, ma tuý
C/ HĐ DH



<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Thực hành xử
lí thơng tin


+ Mục tiêu: HS lập đợc bảng
tác hại của rợu, bia, thuốc lá và
ma tuý


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> Trò chơi “Bốc
thăm trả lời câu hỏi”


+ Mơc tiªu : Cđng cố cho HS
hiểu về tác hại của thuốc lá,
r-ợu, bia, ma tuý.


.


15


15


<b>B1</b>- Cho HS làm việc cá nhân : Đọc thông tin trong
SGK và hoàn thành bảng sau:


Tác hại
của
thuốc lá


Tác hại
của rợu,



bia


Tác hại
của ma


tuý
Đối với ngời


sử dụng
Đối với ngời


x/quanh


<b>B2-</b> Gọi 1 số HS t/bày. HS khác bổ sung.
* GV kÕt ln (nh SGK).


<b>B1</b>- Tỉ chøc vµ h/d.


- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu (hộp 1 đựng các CH
liên quan đến tác hại của thuốc lá; hộp 2 các CH liên
quan đến tác hại của rợu, bia; hộp 3 các CH liên quan
đến tác hại của ma tuý)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Củng cố, dặn dò
N/xét giờ học.


Về nhà tuyên truyền vận động
gia đình làm theo nội dung bi
hc.



Chuẩn bị bài sau


5


<b>B2-</b> i din tng nhúm lên bốc thăm và TLCH GV và
BGK cho điểm đọc lập sau đó cộng vào lấy điểm trung
bình;


- Tổng hợp nhóm thắng cuộc
* GV kết luận.


.


<i> Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</i>


Ngoại ngữ



(Giáo viên chuyên dạy)


Tập làm văn



<i>Tiết 10 : </i><b>trả bài văn t¶ c¶nh</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Nắm đợc u cầu của bài văn tả cảnh.


2- Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn ; biết sửa lỗi ; viết
lại đợc một đoạn cho hay hơn.



<b>B/ §DDH: </b>


- Bảng lớp ghi đề bài của tiết trớc ; một số lỗi dạ điển hình


<b>C/ C¸c H§ DH :</b>


1. Ktra : GV chấm bảng thống kê (bài tập 2 tiÕt TLV tríc) trong vë cđa 2- 3 HS
2. Bµi míi :


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b) NhËn xÐt chung vµ HDHS chữa một số lỗi điển</b></i>
<i><b>hình </b></i>


GV s dng bng lp đã viết sẵn các đề bài và một số
lỗi điển hỡnh :


- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của HS cả
lớp.


- HDHS cha mt s li điển hình về ý và cách diễn
đạt theo trình tự :


+ Một số HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự
chữa trên nháp


+ HS c lp trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV chữa lại cho ỳng bng phn mu


<i><b>c) Trả bài và HDHS chữa bài</b></i>



- GV trả bài cho HS và HD các em chữa lỗi trong bài
theo trình tự nh sau :


*) Sửa lỗi trong bài:


+ Cho HS c li bi lm của mình và tự sửa lỗi.


+ Cho HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc
sửa lỗi


*) Học tập những đoạn văn, bài văn hay :
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay


+ HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học
của đoạn văn, bài văn.


*) ViÕt l¹i mét đoạn văn trong bài làm :


+ Mi HS t chn một đoạn văn viết cha đạt trong bài
làm của mình để viết lại cho hay hơn.


+ Một số HS trình by on vn ó vit


12


15


3



- Vài HS lên bảng, lớp chữa
bài trên nháp


- Lp trao i nhn xột


- HS đọc bài và tự soát lỗi
- Đổi bài và nhận xét bài của
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Cñng cè dặn dò
- Nhận xát giờ học


- GV dặn HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê
- VN chuẩn bị tốt cho bài sau


Toán



<i>Tit 25 : </i><b>Mi-li-một vuụng. bng đơn vị đo diện tích</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và
xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác


<b> </b> <b>B/ DDH</b>


Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm nh trong phần a) của SGK


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : Chữa lại bài tập 4 trang 27 SGK toán 5
3 Bài mới:


<b>a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vng</b>


- GV gợi ý để HS nêu những đơn vị đo diện tích đã học : cm2<sub>,</sub>
dm2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2


- GV giới thiệu để đo những đơn vị diện tích rất bế ngời ta
cịn dùng đơn vị mi-li-mét vng


- GVHDHS dựa vào những đơn vị đo diện tích đã học để tự
nêu đợc “Mi-li-mét vng là diện tích hình vng có canh
1mm”


- Cho hs tự nêu cách đọc và cách viết
- GVHDHS tự phát hiện ra mối quan hệ;
1cm2 <sub>= 100mm</sub>2<sub> , 1mm</sub>2<sub> = 1/100cm</sub>2
<b>b) Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích</b>


- GVHDHS hệ thống các đơn vị đo diện tích đã học thành
bảng đơn vị đo diện tích. Giúp HS vừa thành lập vừa nêu đợc


nhận xét về mối quan hệ giữa các đơn vị của bảng đơn vị
ĐDT


<b>c) Thùc hµnh</b>


* Bài tập1: Nhằm rèn cho HS cách đọc, viết số đo DT với
mm2


- GV y/c HS tự làm bài rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra k/quả
* BT 2 ; Y/cầu HS tự giải sau đó lên bảng trình bày bài giải
a) Đổi từ đơn vị lớn sang đ.vị bé


b) §ỉi tõ ®.vÞ bÐ sang ®.vÞ lín


- GV HDHS dựa vào mqh giữa các đ/v đo DT để làm bài, rồi
chữa bài


* BT 3 : Cho HS tù lµm bµi råi gọi 2 em lên bảng chữa 2 cột
4- Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài tốn có trong VBT tốn
và học thuộc bảng đơn vị đo diện tích


- Chn bÞ bài sau./.


3


3



7
7


7
3


- HS nêu


- HS nờu cách đọc,
cách viết


- HS TLCH


- 2 HS h/đ theo HD
- HS lên bảng điền vào
bảng đ/vị §DT


- HS tù lµm vµ tù kiĨm
tra bµi lµm cđa bạn
- HS làm bài. 2HS lên
bảng trình bày


- HS nêu y/cầu bài tập.
Tự làm bài rồi lên bảng
chữa bài


Th dục

<i>Tiết 10 : </i><b>đội hình đội ngũ- </b>


<b> t/c “nhảy đúng nhảy nhanh”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ : Tập hợp hàng ngang,
dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập
hợp hàng nhanh, trật tự động tác đúng với kỹ thuật, đúng với khẩu lệnh


- Trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”. Yêu cầu nhảy đúng ô quy định, đúng luật, hào
hứng, nhiệt tình khi chơi.


<b> B/ ĐĐ- P/tiện</b>


Trên sân trờng - Vệ sinh nơi tập
Chuẩn bị một còi - Kẻ sân cho trò chơi
C/ ND & PP lên lớp


Nôị dung
<b>1/ Phần mở đầu</b>.


<b>2/ Phần cơ bản</b>


<i><b>*i hình đội ngũ</b></i>


Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


<i><b>* Chơi trò chơi vận động</b></i>


Trò chơi “Nhảy đúng nhảy
nhanh”



<b>3/ PhÇn kết thúc:</b>


Đ/ l ợng
<i>6 </i><i> 10</i>


<i>18</i><i> 22</i>


<i>4- 6</i>


Ph


¬ng ph¸p


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
- Chạy theo một hàng dọc quanh sân tập
* Trò chơi”Diệt các con vật có hại”
HS tập trung theo 4 hàng ngang


Nghe GV HD lại nội quy và thực hiện


Lần 1- 2, GV ®iỊu khiĨn líp tËp vµ cã nhËn
xÐt, sưa sai cho HS


Chia tỉ tËp lun tËp, do tỉ trëng ®iỊu kiĨn
tËp 3- 4 lần


GV quan sát, nhận xét, sửa chữa cho các tổ
Tập hợp các tổ, cho thi trình diễn giữa các


tổ


GV nhận xét, biểu dơng tổ làm tốt


Tp c lp để củng cố do cán sự lớp điều
khiển 2 lần


- Tập hợp HS theo đội hình trị chơi, GV
nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và nêu
luật chơi cho HS nhắc lại cách chơi và kết
hợp tổ chức cho một nhóm chơi thử


- Tỉ chøc cho cả lớp chơi thử một lần


- Tổ chức cho HS chơi chính thức có phạt
những em phạm quy


- GV tổ chức cho Hs hát một bài, vừa hát
vừa vỗ tay theo nhịp.


- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhn xét, đánh giá kết quả bài học,
giao bài về nh


Tuần 6 <i>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</i>

Hát nhạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Con chim hay hãt</b>



Tập đọc



<i>Tiết 11 : </i><b>sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai</b>
<b>A/ Mục đích u cầu:</b>–


1- §äc trôi chảy, lu loát toàn bài :


- c ỳng cỏc từ phiên âm <i>(a-pác-thai)</i>, tên riêng (<i>Nen-xơn Man-đê-la</i>), các số liệu
thống kê (<i>1/5, 9/10, 3/4…</i>)


2 - Hiểu ý nghĩa của bài văn : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu
tranh của ngời da đen ở Nam Phi


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc. Tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc
<b>C/ Các HĐ DH.</b>


I - KTBC : Ktra HS đọc TL khổ thơ 2- 3 của bài thơ <i><b>Ê-mi-li, con</b></i> TLCH trong bài
II - Bài mới:


<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá, giỏi đọc toàn bài


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh



- Luyn c ln 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Dới chế độ a-pác-thai, ngời da đen bị đối xử nh thế</i>
<i>nào</i> ? (Ngời da đen phải làm những công việc nặng
nhọc bẩn thỉu ; bị trả lơng thấp ; phải sống bệnh tật,
làm việc ở những khu riêng; không đợc hởng một chút
tự do, dân chủ nào?)


? <i>Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ chế độ phân</i>
<i>biệt chủng tộc</i>? (Ngời da đen đã đứng lên đòi bình
đẳng. Cuộc đấu tranh của họ cuối cùng đã dành thắng
lợi.)


? <i>Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai đợc</i>
<i>đông đảo mọi ngời trên thế giới ủng hộ</i> ?


(Vì những ngời yêu chuộng hoà bình trên thế giới
không thể chấp nhËn mét chÝnh s¸ch phi nghÜa…)
? <i>H·y giíi thiƯu vỊ vị tổng thống đầu tiên của Nớc NP</i>
<i>mới</i> ?


c) HDHS đọc diễn cảm bài văn.


- GV HD đọc diễn đoạn 3 của bài văn



- GV t/c cho HS luyện đọc DC v thi c din cm
B/Vn


- Cả lớp và GV nhËn xÐt,
III- Cñng cố dặn dò


Một HS nhắc lại nội dung bài văn
Nhận xÐt tiÕt häc.


VN luyện đọc diễn cảm bài. Chuẩn bị cho tiết học sau
10


12


5


3


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- HS theo dõi SGK


- HS đọc thầm đoạn 2 và
TLCH



- HS đọc thầm đoạn 3 và
TLCH


- HS TLCH


- HS trả lời câu hỏi. Lớp nhận
xét rút ra ý đúng


- Các nhóm luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi đọc
- Lớp nhận xột


Toán



<i>Tiết 26 : </i>

<b>luyện tập</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và
giải các bài tốn có liên quan.


<b>B/ §DDH</b>
Vë BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : 2 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK trang 28 và nêu bảng đơn vị đo diện tớch
3 Bi mi:



<i><b>HDHS tự làm và chữa các bài toán </b></i>


<b>* Bài 1</b> : Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích
có tên hai đơn vị đo thành số đo dới dạng phân số
(hay hỗn số) có một đơn vị cho trớc.


- GV HDHS thùc hiÖn mÉu


- Lớp theo mẫu và thực hiện làm và chữa các bài
phần a), b)


<b>* Bi 2</b> : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng;
- GVHDHS trớc hết phải đổi ;


3cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 305 mm</sub>2<sub> </sub>


- Cho HS khoanh vào kết quả đúng
<b>* Bài 3 :</b> Gọi HS nêu yêu cầu BT :


- Mời 1 HS làm mẫu 1 ý ; Sau đó cho 3 HS lên bảng
thực hiện các ý còn lại, lớp làm vào vở


- GVvà lớp nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>* Bài 4 : </b>


- Gäi HS nªu cách giải


- Mời một HS lên bảng trình bày bài giải
Bài giải



Diện tích của một gạch lát nền là:
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là :
1600 x 150 = 240000 (cm2<sub>)</sub>


240000 cm2<sub> = 24m</sub>2
Đáp số : 24m2
4 Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét giờ học


- VN làm lại các bài tập và chuẩn bị cho tiÕt häc
sau


6


7


7


7


3


- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- 1 HS thực hiện, lớp theo dõi
- Lớp làm và chữa bài



- HS nêu yêu cầu của BT
- HS trao i theo cp.


- Đại diện vài cặp nêu kết quải
- HS nêu yêu cầu BT


- 1 HS lên bảng làm mẫu, 3 HS
lên bảng làm bài lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét sửa chữa


- HS đọc đề bài
- 2 HS nêu cách giải


- 1 HS lên bảng trình bày, lớp làm
bài tập vào vë


- Líp nhËn xÐt


Đạo đức



<i>TiÕt 6 : </i>

<b>cã chÝ th× nên </b>(Tiết 2)
<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau khi học bài này, HS biÕt :


- Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhng
nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ có thể vợt
qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình ; biết đề ra kế hoạch vợt khó của


bản thân.


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt lên khó khăn để thành ngời có ích.
<b>B/ T/liệu& P/tiện</b>


Vµi mẩu chuyện về những tấm gơng vợt khó -Thẻ màu
<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC :
2- Bài mới;


<i><b>* Hot động 1</b></i> : Làm bài tập 3, SGK


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm
vụ cho mỗi nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Y/cầu HS thảo luận nhóm về những tấm gơng đã
su tầm đợc.


- GV cho đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
làm việc của nhúm theo bng túm tt nh :


<b>Hoàn cảnh</b> <b>Những tấm g¬ng</b>


<i>Khó khăn của bản thân</i> ………..
<i>Khó khăn về gia đình</i> ………..
<i>Khó khăn khác</i> ………..
- GV gợi ý để HS phát hiện ra những bạn có hồn
cảnh khó khăn ngay trong lớp mình



<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Tự liên hệ (bài tập 4 SGK)


- GVHDHS tù p/t nhg kh2<sub> cđa b¶n thân theo mẫu :</sub>
<b>STT</b> <b>Khó khăn</b> <b>Những biện pháp khắc</b>


<b>phục</b>


1 ………


2 ………


3 ………


4 ………


5 ………


- HS trao đổi những khó khăn của mình trong nhóm
- Mỗi nhóm chọn 1 -2 bạn có nhiều kh2<sub> t/bày trớc</sub>
lớp.


- Cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ những bạn có
nhiều khó khăn ở trong lớp


- GV kÕt lu©n.


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- Cho Hs đọc lại phần ghi nhớ trong SGK
- GV nhận xét tiết học ./.



13


3


- HS th¶o luËn nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày


- HS phát biểu và chon ra những
bạn có hoàn cảnh khó khăn trong
lớp


- HS nhắc lại yêu cầu


- HS trao đổi trong nhóm
- HS trình bày trớc lớp
- Lớp thảo luận.


- 3 HS đọc phần ghi nhớ


<i> Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>

Mỹ thuật



<i>Tiết 6 : </i>

<b>vẽ trang trí</b>


<b> vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục</b>
(Giáo viên chuyên dạy)


To¸n




<i>TiÕt 27 : </i>

<b>hÐc-ta</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta ; quan hệ giữa héc-ta
và mét vuông


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận
dụng để giải các bi toỏn cú liờn quan.


<b> B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + KT sÜ sè


2 KiÓm tra : GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 1 SGK trang 21
3 Bµi míi:


<b>a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta ;</b>


- GV giới thiệu: Thơng thờng, khi đo diện tích một thửa
ruộng, một khu rừng,…ngời ta dùng đơn vị héc-ta


- Giíi thiƯu : “1 ta b»ng 1 tô-mét vuông và
héc-ta viết tắt là ha


- HDHS tự phát hiện mqhệ giữa hec-ta và m2<sub> :</sub>



3 <sub>- HS nghe.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1ha = 10 000m2
<b>b) Thùc hµnh ;</b>


*) Bài tập1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống :
- Mời 1 số HS lên bảng làm bài lớp làm bài vào vở.
- GV và lớp nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Chẳng hạn ;
a) 4ha = 40 000 m2<sub> 1/2ha = 5000m</sub>2


20ha = 200 000m2 <sub>1/100ha = 100m</sub>2…<sub>.</sub>
*)Bài 2 ; GV gọi HS đọc bài tập


- Cho 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
KÕt qu¶ : 22200ha = 222km2
*)Bài 3 ; Đúng ghi Đ, sai ghiS :


- Mi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
*)Bài tp 4 Cho HS c bi tp


- Y/cầu HS nêu cách giải :


- Mời 1 HS lên bảng tr/bày, lớp lµm vµo vë
Bµi gi¶i


12ha = 120 000m2


DT mảnh đất dùng để xây tồ nhà chính của trờng là :


120000 : 40 = 3000m2


Đáp số : 3000m2
4 Củng cố dặn dò


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Ôn và làm các bài tập trong vở BT
- Chuẩn bị bài sau./.


6


6
6
6


3


- HS c yờu cu BT


- 4 HS lên bảng làm bài, líp
lµm vµo vë. NhËn xÐt


-1- 2HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng viết, lớp
làm vào v


- HS nêu yêu cầu BT


- HS lên bảng làm bài và


chữa bài


- HS c y/cu BT
- 1-2 HS nêu


- 1HS lªn bảng tr/bày, lớp
làm vào vë BT


ChÝnh t¶



<i>Tiết 6 </i>

<i>(Nhớ- viết) </i>

<i>; </i>

<b>Ê-mi-li,con…</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Nhớ- viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài <i><b>Ê-mi-li, con</b><b>…</b></i>


2. Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đơi <i>a/ ơ.</i>


<b>B/ §DDH</b>


Mét sè tê phiÕu khỉ to Phô to nội dung BT3
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. Kiểm tra bµi cị:


- GV y/cầu một vài HS viết những tiếng có ngun âm đơi <i>/ua </i>(VD : <i>suối, ruộng, tuổi,</i>
<i>mùa, lúa, lụa…</i>) và nêu quy tắc đánh du thanh nhng ting ú.


2. Dạy bài mới:
<b>a) Giới thiƯu bµi</b>
<b>b) HDHS nhí- viÕt</b>:<b> </b>



- GV gọi 1- 2 HS đọc thuộc lòng trớc lớp khổ
thơ 3- 4. Cả lớp đọc thầm lại, chú ý các dấu câu,
tên riêng.


- GV cho HS viÕt bµi
- GV cho HS soát lại bài


- GV chm cha 7- 10 bi. Cho HS đổi vở cho
nhau để soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS lµm bµi tËp chÝnh t¶</b>


<b>* Bài tập 2 : </b>- Cho HS đọc y/cầu của BT, tìm
các tiếng có vần <i><b>a</b></i> hoặc <i><b>ơ</b></i> trong hai khổ thơ dới
đây. Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các
tiếng ấy.


- Cho 2 HS lªn bảng viết các tiếng có chứa vần


<i><b>a/ơ</b></i> và nêu nhận xÐt. Líp lµm bµi tËp vµo vë bµi
tËp.


5


12
5



3


- 2 HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm lại
toàn bài theo dõi và chú ý cách viết
tên ngời nớc ngoi


- HS gấp SGK và viết bài
- HS tự soát bµi


- Lớp đổi vở cho nhau theo bàn trên
bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV HD HS cả lớp nhận xét kết quả làm bài
của hai bạn ở trên bảng


<b>* Bài tập 3</b>


- GV giỳp HS nắm đợc y/cầu BT


- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi (gọi 2
nhóm HS lên bảng mỗi nhóm 4 em cùng thi tiếp
sức tìm tiếng có chứa vần a/ơ vào các câu tục
ngữ đã viết sẵn trên bảng)


- GV HD HS kết luận tìm nhóm thắng cuộc
- Cho HS nêu quy tắc đánh dấu thanh và cha
bi vo v.



3. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết. Học
thuộc quy tắc đánh dấu thanh trong ting.


3


2


- HS c yờu cu BT


- HS chơi trò chơi theo nhóm


- Lớp nhận xét và học thuộc các câu
tục ngữ


Luyện từ & câu



<i>Tit 11 : </i>

<b>M rng vốn từ: Hữu nghị- hợp tác</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Më réng, hÖ thèng hoá vốn từ về tình hữu nghi, hợp tác. Làm quen với các thành
ngữ nói về tình hữu nghi, hợp tác.


2.Bit t cõu vi cỏc t, cỏc thnh ng đã học.
<b>B/ ĐDDH</b>


Một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm BT 1,2
<b>C/ Các HĐ DH</b>



I) KTBC.


HS nêu định nghĩa về từ <i>Đồng âm</i> ; đặt câu với từ đồng
âm tìm đợc.


II) Bµi míi .


<b>3- Giíi thiƯu bµi</b>
<b>4- HDHS lµm BT</b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- GV gi¶i thÝch yêu cầu và HD mẫu cho HS. Tổ chức cho
HS lên bảng thi đua làm bài theo 2 nhóm, HS cả lớp làm
bài vào vở BT


- GV và cả lớp nhận xét. GV giải nghĩa thêm các từ khó
hiểu


<b>* Bi tập 2 :</b> GV cho HS đọc yêu cầu BT


- GV tổ chức cho HS làm bài theo cặp. Sau đó gọi 2 cặp
lên bảng trình bày bài làm. GV và cả lớp nhận xét chốt
lại lời gii ỳng.


- GV kết hợp giải nghĩa từ


<b>* Bài tập 3</b> : Cho HS đọc yêu cầu của BT



- GV khuyến khích HS ít nhất mỗi em đặt 2 câu với một
từ ở BT1 và 1 từ ở BT2


- Cho HS viết vào vở, gọi vài HS đọc những câu đã viết.
GV và cả lớp góp ý, sửa chữa


<b>* Bµi tËp 4</b> : GV gióp HS hiểu yêu cầu của BT và nội
dung 3 thành ngữ


- Cho HS đặt câu theo nhóm bàn


- Gọi 3 nhóm lên bảng viết các câu nhóm mình đã đặt
- GV cùng cả lớp nhận xét, chon câu có nội dung hay
nht . VD :


Chúng tôi luôn <i><b>kề vai sát cánh </b></i>bên nhau trong mọi việc
III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học,


5


6


7


7


7



3


- 2 HS lên bảng


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS làm việc theo nhóm
- 2 nhóm lên bảng thi đua
làm bài


- Líp nhËn xÐt


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS làm bài theo cặp
- 2 cặp lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS tự đặt câu


- 3 HS đọc, lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- VN học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ đã học.
Chuẩn bị bài sau ./.


<i> </i>


<i> Thø s¸u ngày 9 tháng 10 năm 2009</i>


Th dc:

<i> Tiết 12 : </i>

<b>đội hình đội ngũ </b>

<b> Trị chơi “lăn bóng bng tay</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 30 :</i>

<b>luyện tập chung</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức víi ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập toán 5
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 4 trang 31 SGK
3 Bµi míi:


<b>* Bài tập 1</b>: <i><b>Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn</b></i>.


Cho HS tự làm bài vào vở BT, sau đó gọi 2 HS lên bảng thi đua
trình bày theo hai phần a), b). Đáp án :




18 28 31 32 1 2 3 5


a) b)


35 35 35 35 12 3 4 6


- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai phân sè cã cïng mÉu sè
<b>* Bµi tËp 2 : </b><i><b>TÝnh</b></i>


- Cho HS làm bài theo 4 nhóm mỗi nhóm làm một phần a), b),
c), d) Sau đó yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
phần bài tập ca nhúm mỡnh


- Cả lớp cùng nhận xét sửa chữa


<b>* Bài tập 3</b>: Cho Hs nêu yêu cầu của bài toán


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở, Gọi 1 HS lên bảng trình bày
bài giải


Bài giải
5ha = 50 000m2
DiƯn tÝch hå níc lµ :
3



50000 x = 1500 (m2<sub>)</sub>
10


Đáp số : 1500 m2
<b>* BT 4</b>: GV cho HS nêu bài toán rồi làm và chữa bài
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là : 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con là : 30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là : 10 x 4 = 40 (tuổi)
Đáp số : Bố 40 tuổi ; con 10 tuổi
4- Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê học


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài toán có trong VBT toán và
ghi nhớ cách giải bài toán


- Chuẩn bị bài sau./.


6



7



7



7



3



- HS c bi, lp
c thm



- 2 HS lên bảng
- HS nhắc lại cách
so sánh hai phân số
- HS nêu y/c cña
BT


- HS làm bài theo
nhóm và cử đại diện
lên bảng t/bày
- HS đọc bài toán
- 1 HS lên bảng
t/bày bài giải


- HS nêu y/cầu bài
tập


- HS tự giải bài toán
- 1 HS lên bảng
t/bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Tit 12 : </i>

<b>dùng từ đồng âm để chơi chữ</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


2. Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ : tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa, gây bt ng thỳ v cho ngi c, ngi nghe.



<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ viết 2 cách hiểu câu <i><b>Hổ mang bò lên nói</b></i>


Bèn tê phiÕu cã néi dung BT 1, phÇn Lun tập
C/ Các HĐ DH


I) Kiểm tra. GV Ktra 2- 3 làm lại BT 3, 4, tiết
trớc


GV đánh giá cho điểm
II) Bài mới .


*)Giới thiệu bài
*)Phần Nhận xét


- Cho HS c câu <i><b>Hổ mang bò lên núi</b></i> và trả
lời câu hỏi :


+ Có thể hiểu câu trên theo những cách nào ?
- GV treo bảng phụ và cho HS c hai cỏch
hiu cõu vn trờn.


- GV giải thích thêm cho HS hiĨu râ
*)PhÇn Ghi nhí


+ Vì sao có thể hiểu nhiều cách nh vậy ?
Cho HS đọc và nói lại phần ghi nhớ
<b> </b>*)Phần Luyện tập



<b>* Bài tập 1:</b> Các câu sau đã dùng những từ
đồng âm nào để chơi chữ


- Cho HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng âm
ở trong mỗi câu


- Mêi bèn cỈp trả lời trớc lớp <i>(mỗi cặp TL một</i>
<i>ý)</i>


- GV v cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>* Bài tập 2:</b> Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm
em vừa tìm đợc ở BT 1.


- GV HDHS có thể đặt hai câu, mỗi câu chứa 1
từ đồng âm, cũng có thể đặt 1 câu chứa cả hai
từ đồng âm. VD


<i> Tôi đậu xe vào hè chợ mua miếng đậu.</i>
<i> Bác bác trứng, tôi tôi vôi. </i>


- Yờu cầu HS đặt câu


- Cho HS đọc các câu mình vừa đặt.
- GV và cả lớp nhận xét


III) Cñng cè dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em
học tốt



- VN viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh và hay
hơn


Chuẩn bị bài sau ./.


<i>5</i>



<i>7</i>



<i>3</i>



- 2, 3 HS lên b¶ng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS đọc


- HS TLCH và đọc hai cách hiểu
trong bảng phụ


- HS đọc và nói lại phần Ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu của BT


- Trao đổi theo cặp
- 4 cặp trả lời
- Lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm BT theo HD


- HS đọc cõu


- C lp nhn xột


Địa lý



<i>Tiết 6: </i>

<b>Đất và rõng</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe-ra-lít, đât phù sa, rừng râm
nhiệt đới và rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít, đât phù sa, rừng râm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đât, rừng một cách hợp lý.
<b> B/ ĐDDH</b>


Bản đồ địa lý TNVN- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam
C/ Các HĐ DH chủ yếu


I. KTBC : Biển có vai trị ntn đối với sản xuất và đời sống ?
II. Bài mới


1- §Êt ë níc ta :


* Hoạt động 1 : <i>(Làm việc theo cặp)</i>


<b>B1- Y/cầu HS đọc SGK và hoàn thành bài tập sau:</b>



+ Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất chính ở nớc ta trên
Bản đồ Địa lý TNVN ?


+ Cho HS điền vào bảng sau : (GV phát phiếu học tập
cho các cặp)


<b>Tờn loi t</b> <b>Vựng phõn b</b> <b>Mt số đặc điểm</b>
Phe-ra-lít ……… ………
Phù sa ……… ………
<b>B2 - Cho đại diện một số cặp trình bày</b>


- GV sưa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày
* Kết luận : SGK


2- Rõng ë níc ta


* Hoạt động 2 <i>(Làm việc theo nhóm)</i>


- Y/c HS q/s các hình 1, 2, 3 đọc SGK và hoàn thành BT sau :
+ Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và rng ngp mn
trờn L


+ Điền thông tin vào bảng sau :


Rừng Vùng phân bố Đặc điểm
Rừng rậm nhiÖt


đới …………... ………



Rừng ngập mặn …………... ………
Cho HS lên chỉ trên BĐ vùng phân bố rừng nhiệt đới, rừng
ngập mn


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần t/bµy. KÕt luËn (nh
SGK)


* Hoạt động 3 : <i>(Làm việc cả lớp)</i>


- GV hỏi HS về vai trò của rừng đối với đời sống của con ngời.
- Cho Hs trng bày và giới thiệu tranh ảnh về thực, động vật của
rừng.


GV hỏi : Để bảo vệ rừng, Nhà nớc và ngời dân cần phải làm gì
? Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ rừng ?


III Cđng cè, dỈn dò


N/xét giờ học, VN học bài và chuẩn bị bµi sau


<i>5</i>


<i>9</i>



<i>9</i>



<i>9</i>


<i>3</i>



HS TLCH



- HS đọc và q/sát hình SGK
- HS thảo luận theo cặp điền
thông tin vào bảng


- Một vài cặp trình bày


- Mt s HS lờn bảng chỉ trên
Bản đồ Địa lý TNVN vùng
phân bố hai loại đất chính ở
nớc ta.


- HS đọc SGK và q/s tranh
ảnh rồi hồn thành bảng


- HS th¶o ln theo cặp điền
thông tin vào bảng


- Mt vi cặp trình bày
- HS đọc SGK và q/s tranh
ảnh rồi hồn thành bảng
- Đại diện nhóm lên bảng
- HS lm vic c lp


- HS trng bày tranh ảnh và
TLCH


Tuần 7 <i>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>


Âm nhạc:

Ôn bài hát: Con chim hay hót




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tập đọc



<i>Tiết 13</i>

:<b>những ngời bạn tốt</b>


<b>A/ Mc ớch Yờu cu:</b>


1- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng những từ phiên âm tiếng nớc ngồi: <i>A-ri-ơn, Xi-xin</i>
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể sôi nổi, hồi hộp


2 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó đáng q của
lồi cá heo với con ngời


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc, thêm tranh, nh v cỏ heo.


<b>C/ Các HĐ DH</b>.<b> </b>


1KTBC : HS kể lại câu chuyện <i><b>Tác phẩm của Si-le và tên phát xít</b></i> và TLCH về nội dung
câu chuyện.


2Bài mới:


<b>3. Giới thiệu bài</b>


GV giới thiệu chủ điểm: <i><b>Con ngời với thiên nhiên</b></i>


<b>4. HDHS luyn c và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:



- Gọi HS khá giỏi c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Vì sao nghệ sĩ A-ri-ơn phải nhảy xuống biển ?</i> (Vì
thuỷ thủ trên tàu nổi lịng tham, cớp hết tặng vật của
ơng, địi giết ơng)


? <i>Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghẹ sĩ cất tiếng hát giã</i>
<i>biệt cuộc đời ?</i> (Khi ông hát, đàn ca heo đã bơi đến
vây quanh tầu nghe ông hát, và chúng đã cứu A-ri-ôn
khi ông nhảy xuống biển và đa ơng trở về đất liền.)
? <i>Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thuỷ thủ</i>
<i>và đàn cá heo i vi ngh s A-ri-ụn?</i>


? <i>Ngoài câu chuyện trên các em còn biết câu chuyện</i>
<i>thú vị nào khác vỊ c¸ heo ?</i> (Cho HS TL theo sù hiĨu
biÕt của riêng mình. GV cã thÓ nêu thêm vài câu
chuyện vỊ c¸ heo)


c) HDHS đọc diễn cảm



- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.
Khen những HS đọc tốt


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


10



12



5


3



- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- Đọc thầm và TLCH


- 2-3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt
bỉ sung



- 2-3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt
bỉ sung


- 1- 2 HS trả lời. Lớp nhận xét
bổ sung


- 4-5 HS phát biĨu ý kiÕn


- Các nhóm luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi đọc


To¸n



<i>TiÕt</i>

<b> </b>

<i>21</i>

: lun tËp chung


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Quan hệ giữa 1 và 1/10 ; 1/10 và 1/100 ; 1/100 và 1/1000 .
- Tìm một thành phần cha biết của phép tính với phân số.
- Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng .


<b>B/ §DDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>





ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sÜ sè


KiÓm tra : 2 HS lên bảng làm bài tập 2 (T 31 SGK) lớp nhận xét và sửa chữa
5- Bài míi:


- GV HD cho HS tự làm bài tập rồi chữa bài
<b>* Bài 1</b> : GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài tập theo từng cặp : Các cặp
trao đổi và đa ra đáp án. GV gọi 3 cặp lần lợt
nêu đáp án của 3 phần a), b), c)


a) 1 gÊp 1/10 10 lÇn ( 1: 1/10 = 10 (lÇn))


b) 1/10 : 1/100 = 1/10 x 100/1 = 10 (lÇn) VËy
1/10 gÊp 10 lÇn 1/100


c) 1/100 : 1/1000 = 1/100 x 1000/1 = 10 (lần)
Vậy 1/100 gấp 10 lần 1/1000


<b>* Bài 2</b> : T×m <i>x</i> ;


Cho Hs làm bài CN sau đó GV gọi 4 HS lên
bảng chữa bài mỗi em làm 1 phần và nêu cách
thực hiện các bài tập tìm <i>x</i>


<b>* Bài 3</b> : Cho HS đọc yêu cầu BT. GV giúp HS
tìm cách giải BT. Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài
giải Bài giải



TB mỗi giờ vòi nớc đó chảy vào bể đợc là :
( 2/15 + 1/5 ) : 2 = 1/6 (b)


Đáp sè : 1/6 bĨ
<b>* Bµi 4</b> : GV gióp HS hiểu y/cầu của BT. Cho 2
HS lên bảng cùng thi nhau giải BT, lớp làm vào
vở BT.


- C lp nhận xét xem hai bạn, bạn nào làm
đúng và nhanh nhất


- GV chữa bài và chốt lại kết quả đúng
4 Củng cố- dặn dò


- GV cho HS nêu lại nội dung kiến thức trọng
tâm của bài học


- GV nhận xét giờ học


- VN làm các BT và chuẩn bị cho tiết học sau


6



7



7



7



3




- HS c các phần câu hỏi của BT
- HS làm việc theo cp


- 3 cặp t/bày trớc lớp


- HS nêu y/cầu của BT


- HS làm bài tập theo GV đã HD
- 4 HS lên bảng chữa 4 phần
- HS nêu yêu cu BT


- 1 HS nêu lại cách thực hiện. Lớp lµm
vµo vë BT


- 1 HS đọc yêu cầu của BT
- 2 HS lên bảng thi giải bài toán
- HS nhận xét bài làm của 2 b


Đạo đức



<i>TiÕt 7 : </i>

<b>nhí ơn tổ tiên</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau khi học bài này, HS biÕt :


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và gìn giữ, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,


dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên ; tự hào về các truyền thống tốt đẹp ca gia ỡnh, dũng h<i>.</i>


<b>B/ T/liệu& P/tiện</b>


Các tranh, ảnh, bài báo nói về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng
Các câu ca dao, tục ngữ nói về lòng biết ơn tổ tiên


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : Tìm hiểu nội dung truyn :


<i><b>Thăm mộ</b></i>


- GV mời 1- 2 HS đọc truyện <i><b>Thăm mộ</b></i>


- Th¶o luËn cả lớp theo câu hỏi sau :


+ Nhõn ngy Tt cổ truyền, bố của Việt đã làm
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên ?


+ Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều gì khi
kể về tổ tiên ?



+ Vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ gióp mĐ ?
- GV kÕt ln


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Làm BT 1 SGK
- GV cho HS làm BT cỏ nhõn.


- GV mời 1- 2 HS lên bảng trình bày ý kiến về
từng việc và giải thích lý do.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung
- GV kết luận


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : Tự liên hệ


- GV y/c HS kể những việc đã làm đợc để thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc cha làm
đợc


- GV cho HS trao đổi trong nhóm nhỏ
- GV yêu cầu HS trình bày trớc lớp.


- GV nhận xét và khen những HS đã biết thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên bằng các việc làm cụ
thể, thiết thực và nhắc nhở các HS khác học tập
theo bạn


- GV mời một số em đọc phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> trong
SGK


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>



- Các nhóm su tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về
ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng và các câu ca dao tục
ngữ về chủ đề Biết ơn tổ tiên


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN học thuộc phần bài học, chuẩn bị cho bài
sau


9


9


3


- HS th¶o luËn


- HS hoạt động theo HD


- HS lµm bµi tËp CN
- 1- 2 HS t/bµy


- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS tìm chuyện để kể
- Trao đổi trong nhóm
- Kể chuyện trớc lớp


- HS đọc



<i> Thø ba ngµy 13 tháng 10 năm 2009</i>

Mỹ Thuật



<i>Tiết 7 : </i>

<b>vẽ tranh </b>


<b> đề tài an ton giao thụng</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 32 : </i>

<b>khái niệm số thập phân</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS :


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) .
- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản


<b>B/ ĐDDH</b>


Các bảng nêu trong SGK viễn sẵn vào bảng phụ.
<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (T 32 SGK) và nêu cách giải bài toán
3 Bài míi:


<b>a) Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản):</b>


- GV HDHS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng ở phần a) để
nhận ra, chẳng hạn :


+ Có 0m 1dm tức là có 1dm ; viết bảng : 1dm = 1/10m.


GV giíi thiƯu : 1dm hay 1/10m còn dợc viết thành 0,1m ; viết
0,1m lên bảng cùng hàng với 1/10m (nh SGK)


+ Giới thiệu tơng tự với 0,01m ; 0,001m


+ GV giúp HS nêu các p/số thập phân 1/10 ; 1/100 ;1/1000 còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ợc viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001
+ GVHDHS cách c


*) GV giới thiệu tơng tự với các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cịng lµ STP
<b>b) Thùc hµnh :</b>


<b>Bài 1 ; Đọc các p/số thập phân và STP trên các vạch of tia số</b>
a)- GV chỉ vào từng vạch trên tia số, cho HS đọc p/số thập phân và
số thập phân ở vạch đó


b)- GV cho HS xem hình vẽ trong SGK để nhận biết hình ở phần
b) là hình phóng to đoạn từ 0 đến 0,1 trong hình ở phần a)


<b>Bµi 2 ; ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)</b>
- GV HD mÉu :


a) 7dm = 7/10m = 0,7m b) 9cm = 9/100m = 0,09m
- Cho HS tù lµm BT theo 4 nhãm (hai nhãm lµm phần a) ; hai


nhóm làm phần b))


- Cỏc nhúm c đại diện lên bảng t/bày phần làm việc của nhóm
mình.


<b>Bµi 3 ; Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ</b>
chấm (theo mẫu)


- GV treo bng BT lên bảng và cho HS lên bảng điền theo thứ tự
các phần vào các chỗ chấm và đọc các số đo độ dài viết dới dạng
số thập phân


- GV và cả lớp nhận xét sửa chữa. Chẳng hạn:
4. Cñng cè dặn dò


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Ôn và làm lại các bài tập trong vở BT.
- Chuẩn bị bài sau./.


7



7



6



3



- HS nêu cách đọc và đọc
- HS đọc yêu cầu



- HS lên bảng chỉ vào tia
số và đọc


- HS lên bảng chỉ vào tia
số và đọc


- HS đọc yêu cầu BT
- HS cùng thực hiện
- HS làm BT theo nhóm.
Và cử đại diện lên bảng
t/bày. lớp nhận xét


- 2 HS dộc yêu cầu, lớp
đọc thầm


- HS lªn bảng điền kết
quả vào bảng


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung


ChÝnh t¶

<i><sub>TiÕt 7 </sub></i>



<i>(Nghe- viÕt) </i><b>dßng kinh quê hơng</b>


<b>A/ Mc ớch Yờu cầu:</b>


1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài “<i>Dòng kinh quê hơng</i>”
2. Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng có chứa
ngun âm đơi <i>iê / ia.</i>



<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và 2 -3 tờ phiếu có nội dung BT 3, 4


<b>C/ Các HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cò:


- Cho Hs viết những từ chứa các nguyên âm đơi a, ơ trong hai khổ thơ của bài chính tả trớc
và giải thích quy tắc đánh dấu thanh trên cỏc ting cú nguyờn õm ụi a/


2- Dạy bài mới:
<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
<b>b) HDHS nghe- viÕt:</b>


- GV đọc toàn bộ bài chớnh t


- GV nhắc các em chú ý những chữ dễ viết sai, những
chữ cần viết hoa.


- Cho HS viÕt bµi


- GV đọc cho HS sốt lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi



- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>
* Bài tập2


- Cho HS đọc y/cầu của BT


- HDHS tìm vần thích hợp để điền vào cả 3 ô trống
trong đoạn thơ :


<i>Chăn trâu đốt lửa trờn ng</i>


7



12



4



- Cả lớp theo dõi, ghi nhớ và
bỉ sung


- HS gÊp SGK vµ viÕt bµi
- HS soát bài


- Lp i v cho nhau theo
bn trờn bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> Rạ rơm thì ít, gió đơng thì nh…</i>


<i> Mải mê đuổi một con d…</i>


<i> Củ khoai nớng để cả ch…thành tro</i>
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho HS tự tìm các tiếng thích hợp để điền vào chỗ
chấm


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết. Học thuộc
quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng chứa nguyờn õm
ụi <i><b>iờ / ia</b></i>


- Chuẩn bị bài sau


4



3



trống


- Lớp nhận xét bài trên bảng
- HS đọc yêu cu



- Phát biểu ý kiến
- HS nhắc lại


Luyện từ & c©u



<i>TiÕt 13 : </i>

<b>tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa
2. Phân biệt đợc nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn.
Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và động vật.


<b>B/ §DDH</b>


Tranh, ảnh về các sự vật hiện tợng, hoạt động,…có thể minh hoạ cho cỏc ngha ca t
nhiu ngha


C/ Các HĐ DH
<b>) KTBC</b>.


Y/c HS làm lại BT 2 <i>(Đặt câu để phân biệt nghĩa của một cặp từ </i>
<i>đồng âm)</i>


<b>II) Bµi míi</b> .


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Phần nhận xét</b>



<i><b>* Bi tp 1</b></i> Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
- Cho HS đọc và tự tìm nghĩa để ghép với các từ đã cho
- Cho HS phát biểu ý kiến.


- GV và cả lớp nhận xét bổ sung. GV nhấn mạnh : Các nghĩa mà
các em vừa xác định cho các từ răng, mũi, tai là nghĩa gốc của mỗi
từ


<i><b>* Bài tập 2</b></i> GV cho HS đọc yêu cầu


- GV yêu cầu HS tự giải nghĩa theo ý hiểu của mình qua đọc bài thơ
(chính các câu thơ đã nói về sự khác nhau giữa những từ in đậm ở
khổ thơ với các từ ở BT1)


- Y/c HS làm việc cá nhân, sau đó phát biểu ý kiến.


- GV và cả lớp nhận xét, kết luận : Những nghĩa này hình thành trên
cơ sở nghĩa gốc của các từ răng, mũi, tai (BT1) ta gọi đó là <i>nghĩa</i>
<i>chuyển</i>


<i><b>* Bài tập 3</b></i> : Cho HS đọc yêu cầu của BT
- Y/C HS trao đổi theo cặp. GV giải thích


<b>c. PhÇn Ghi nhí</b>


Cho HS đọc và nói lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK
<b>d. Phần Luyện tập</b>


<i><b>Bµi TËp 1:</b></i>



- Cho HS làm việc độc lập. Sau đó gọi một vài em t/bày. Lớp nhận
xét bổ sung


<i><b>Bµi TËp 2: </b></i>


- Cho HS làm việc theo nhóm. Sau đó cho 3 nhóm lên bảng thi. Lớp
nh/xét, b/sung kết lun nhúm thng cuc


<b>III) Củng cố dặn dò</b>


5



9



- 2 HS lên bảng


- 1 HS c y/cu ca
BT


- HS c các thông tin
và phát biểu ý kiến.
- HS sửa bài theo lời
giải đúng


- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS trao đổi sau đó
phát biểu ý kiến
- Lớp nh/xét


- HS đọc y/cầu của BT


- HS trao đổi theo cặp
và phát biểu


- Hs đọc


- HS đọc y/cầu BT
- HS tự làm việc và
t/bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ cđa bµi häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc,


- Y/cầu HS về nhà viết thêm vào vở ví dụ vỊ nghÜa chun cđa c¸c
tõ <i>lìi, miƯng, cỉ, tay, lng</i>. Chuẩn bị bài sau ./.


bảng thi


- Lớp nhận xét b/sung
- HS nhắc lại nội dung
ghi nhớ của bài học
<i> Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>


Thể dục



<i>Tit 14 : </i>

<b>đội hình đội ngũ</b>
<b> trị chơi “trao tín gậy”</b>

Tốn



<i>TiÕt 35 : </i>

<b>lun tËp</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân .
- Cđng cè vỊ chun sè ®o viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự
nhiên với đon vị đo thích hợp.


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : Chữa lại bài tập 3 trang 38 SGK toán 5
3 Bài mới:


<b>GVHDHS tự làm bài tập rồi chữa bài.</b>


<i><b>* Bài tập1</b></i>: a)Chuyển các phân số thập phân sau thành
hỗn số (theo mẫu).


- GV 1 HDHS thc hiện mẫu, rồi chia lớp thành 3nhóm
mỗi nhóm làm 1 phép tính đổi cịn lại và cử đại diện lên
bảng làm bài.


- GV cùng các nhóm nh/xét nhóm có kết quả đúng và
nhanh nhất và sửa chữa (nếu sai)



b) chuyÓn các hỗn số của phần a) thành các số thập phân
(theo mẫu) . Thực hiện tơng tự nh phần a)


<i><b>* Bài tập 2</b></i> ; Chuyển các phân số thập phân sau thành số
thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.


- GV HD mẫu cho HS đổi theo cách của BT1. HS chỉ
viết kết quả cuối cùng, còn bớc chuyển từ phân số thành
hỗn số thì làm ra nháp. Chẳng hạn :


45
= 4,5
10


- HS làm việc cá nhân, một vài em đọc kết quả.


<i><b>* Bµi tËp 3 </b></i>: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
- GVHDHS thực hiện mÉu råi cho HS thùc hiƯn c¶ líp,
gäi HS xung phong lên bảng chữa bài


- GV cùng cả lớp chữa bài trên bảng


<i><b>* Bi tp 4 </b></i>: Gi HS đọc y/cầu của bài tập ;


- Cho HS làm bài theo 4 nhóm . Sau đó 2 nhóm cử đại
diện lên bảng cùng trình bày kết quả làm việc của nhóm
- GV cùng cả lớp nhận xét, sửa chữa bài trên bảng.
4- Củng cố dặn dò:



- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài toán có trong VBT
toán


- Chuẩn bị bài sau./.


7



7



7



6



3



- HS nêu y/cầu BT
- 1 HS thực hiện mẫu


- Lp lm BT theo nhóm, cử
đại diện lên bảng


- HS đọc y/cầu BT
- HS theo dõi


- HS làm việc cá nhân
- Vài em đọc kết quả


- HS đọc y/cầu



- HS làm bài. 2HS lên bảng
trình bày


- Lớp nhận xét


- HS nêu y/cầu bài tập. - HS
làm bµi theo nhãm rồi lên
bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Tit 14 : </i>

<b>luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Phân biệt đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong một số câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa.


2. Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ.
<b>B/ ĐDDH</b>


VBT TiÕng ViÖt 5, phiÕu khỉ to viÕt néi dung BT 1
<b>C/ C¸c HĐ DH</b>


I) Kiểm tra. HS nhắc lại kiến thøc vỊ tõ hiỊu nghÜa.
II) Bµi míi.


<b>*)Giíi thiƯu bµi</b>
<b>*)HDHS lµm bµi tËp</b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT



- Y/cÇu HS làm việc theo 2 nhóm, GV phát phiếu cho
các nhóm yêu cầu HS lựa chọn ý thích hợp cho từ
chạy trong mỗi câu ở cột A


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng t/bày kết quả
làm việc của nhóm mình


- Cả lớp cùng GV nh/xét chốt lại ý đúng.


<b>* Bài tập 2:</b> Dòng nào dới đây nêu đúng nét nghĩa
chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ?


a) Sự di chuyển.
b) Sự vận động nhanh.
c) Di chuyển bằng chân.


- HS trao đổi theo cặp để tìm ra ý đúng nhất.
- Gọi HS phát biểu


- Lớp nh/xét b/sung . GV chốt lại ý đúng


<b>* Bài tập 3:</b> GV cho HS nêu yêu cầu của BT; nhắc HS
hiểu đúng y/cầu của BT


- HS làm bài cá nhân, sau đó phát biểu ý kiến trớc lớp
<b>* Bài tập 4: </b>Cho HS nêu yêu cầu BT. GV giúp HS hiểu
đúng y/cầu của bài tập


- Nhắc HS chỉ đặt câu với các nghĩa đã cho của từ “đi”
và “đứng”. Không đặt câu với các nghĩa khỏc.



- HS làm bài cá nhân


- Gi vi HS c câu mình đã đặt
- GV nh/xét và chỉnh sửa. VD;


a)Nghĩa 1: Bé Mai đang tập đi./ Ông em đi rất chậm.
Nghĩa 2: Bố nhắc Trờng đi tÊt vµo cho Êm…


b)Nghĩa 1: Cả lớp đứng ngiêm chào lá quốc kì.
Nghĩa 2: Mẹ đứng lại chờ Đức/ Trời đứng gió.
III) Củng cố dặn dị.


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


5

- 2, 3 HS nhắc l¹i


- HS đọc y/cầu BT
- Làm việc trên phiếu


- Các nhóm cử đại diện lên
t/bày


- Lớp nh/xét
- HS đọc y/cầu
- Lớp đọc thầm


- HS trao đổi theo cặp
- HS phát biểu ý kiến


- HS đọc yêu cầu của BT
- Làm việc CN và trả lời
- HS c yờu cu BT


- Cả lớp làm việc


- Vi HS c cõu mỡnh t
- Lp nh/xột


Địa lý



<i>Tiết 7 : </i>

<b>ôn tập</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS :


- Xác định và mơ tả đợc vị trí địa lý nớc ta trên bản đồ.


- Biết hệ thơng hố các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nớc ta trên
bản đồ.


<b>B/ §DDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bản đồ ĐLTN Việt Nam
C/ Các HĐ DH chủ yếu



I.KTBC : <i>Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống</i>
<i>của nhân dân ta.</i>


II. Bµi míi:


<b>* Hoạt động 1 : </b><i>(Làm việc cả lớp)</i>


- GV phát phiếu học tập cho HS để cho các em:


+ Tô màu vào lợc đồ để xác định giới hạn phần đất liền
của Việt Nam


+ Điền tên Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia, Biển Đơng,
Hồng Sa, Trờng Sa vào lợc đồ.


<b>* Hoạt động 2:</b> <i>(tổ chức trò chơi </i>“<i><b>Đối đáp nhanh</b></i>”<i>)</i>
- GV chon 1 số HS tham gia trò chơi. Chia số HS đó thành
hai nhóm bằng nhau, mỗi HS đợc gắn cho 1 số thứ tự bắt
đầu từ 1. nh thế hai em có số thứ tự giống nhau sẽ đứng
đối diện nhau.


- HS ch¬i theo HD sau:


+ Em số 1 ở nhóm một nói tên một dãy núi, một con sông
hoặc một đồng bằng mà em đã đợc học; em thứ hai ở
nhóm có nhiệm vụ lên bảng chỉ trên bản đồ đối tợng địa lí
đó. Nếu em này đúng thì đợc 2 điểm. Nếu em này chỉ sai
hoặc khơng chỉ đợc thì một HS khác trong nhóm có thể
chỉ giúp, chỉ đúng thì đợc 1 điểm, nếu chỉ sai thì đợc 0
điểm. Sau đó các em ở nhóm 2 tiếp tục thực hiện nh từ


đầu cho đến hết.


- Tổ chức cho HS nh/xét, đ/giá cụ thể: tổng số điểm của
nhóm nào cao hơn thì nhóm đó thắng cuộc.


<b>* Hoạt động 3:</b> <i>(Làm vic theo nhúm)</i>


- Cho HS các nhóm t/luận và hoàn thành câu hỏi 2 trong
SGK


- i din cỏc nhúm bỏo cáo kết quả làm việc trớc lớp
- Cho HS điền kiến thức đúng vào bảng thống kê
- GV chốt lại các đặc điểm chính đã nêu trong bảng
III. Củng cố, dặn dị


N/xÐt giê häc,


Nhắc HS về nhà ơn lại nội dung các bài đã học.
Chuẩn bị bài sau


HS TLCH


HS q/sát lợc đồ trong phiếu
bài tập : tô màu và điền tên
theo yêu cầu


- HS tham gia trò chơi


- HS tham gia nh/xét, đ/giá
- HS thảo luận theo nhóm


và điền kết quả vào bảng
thống kê


Tuần 8 <i>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>


Âm nhạc:

Ôn hai bài hát:Reo vang bình minh
vµ”Con chim hay hãt”


Tập đọc



<i>Tiết 15 : </i>

<b>kì diệu rừng xanh</b>
<b>A/ Mục đích u cầu:</b>–


1- Đọc trơi chảy tồn bài, Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc
ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng :


2 – Cảm nhận đợc vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm yêu mến, ngỡng mọ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng.


<b>B/ §DDH: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

I - KTBC : Ktra 2 HS HTL bài thơ <i><b>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà</b></i> TLCH trong
bài


II - Bµi míi:
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:



- Gọi HS khá, gii c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiÖu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tởng thú vị gì</i> ?
(Tác giả thấy nấm rừng nh một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm nh một
toà lâu đài kiến trúc tân kì, bản thân mình nh một ngời khổng lồ đi lạc
vào …)


? <i>Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm nh thế nào</i>? (Làm
cảnh vật trong rừng trở lên lãng mạn...)


? <i>Những muông thú trong rừng đợc miêu tả nh thế nào</i> ?
? <i>Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho rừng</i> ?


Sự xuất hiẹn thoắt ẩn thoắt hiện của muông thú làm cho cảnh rừng trở
nên sống động, đầy nhg điều bất ngờ thú vị


? <i>Vì sao rừng khộp đợc gọi là giang sơn vàng sợi ?</i>“ ”


(V× có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong mét kh«ng gian réng
lín)



? <i>Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn trên.</i>
c) HDHS đọc diễn cảm bài văn.


- GV HD đọc diễn đoạn 3 của bài văn


- GV t/c cho HS luyện đọc DC và thi đọc diễn cảm B/Văn
- Cả lớp và GV nhận xét,


III- Củng cố dặn dò


Một HS nhắc lại nội dung bài văn
Nhận xét tiết học.


VN luyện đọc diễn cảm bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


12


10


5


3


- 1 HS đọc
- HS chia
đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối
tiếp


- HS đọc nối


tiếp


- HS đọc theo
cặp


- HS theo dâi
SGK


- HS đọc thầm
bài và TLCH
- HS đọc thầm
bài và TLCH
- HS TLCH
- HS TLCH
- HS trả lời câu
hỏi. Lớp nhận
xét rút ra ý
đúng


- HS nêu cảm
nghĩ của mình
- Các nhóm
luyện đọc
- 3- 4 nhóm
HS thi đọc
- Lớp nhận xét

Tốn



<i>TiÕt 36 : </i>

<b>sè thËp ph©n b»ng nhau</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhận biết : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ
chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phõn
khụng thay i.


<b>B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 2 HS lªn bảng làm bài tập 4 SGK trang 39
3 Bài míi:


<i><b>Phát hiện đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0</b></i>
<i><b>vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở</b></i>
<i><b>tận cùng bên phải của số thập phân đó.</b></i>


- GV HDHS tự giải quyết cách chuyển đổi trong các VD của
bài học để nhận ra rằng :


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

0,9 = 0,90 ; 0,90 = 0,900 ; 0,90 = 0,9 ; 0,900 = 0,90


từ đó HS tự nêu đợc các nhận xét (dới dạng các câu khái
quát) nh trong bài học.


- GV HDHS nêu VD minh hoạ cho các nhận xét đã nêu ở
trên. Chẳng hạn ;



8,75 = 8,750 ; 8,750 = 8,7500 …
4 Thùc hµnh


<b>* Bài 1</b> : <b>Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập</b>
<b>phân để có các số thập phân viết dới dng gn hn.</b>


- GV HDHS tự làm bài rồi chữa bài


- Lớp thực hiện làm bài và chữa bài trên bảng.


<b>* Bài 2</b> : <b>Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập</b>
<b>phân của các số thập phân ..</b>;


- GVHDHS tự làm bài rồi chữa bài
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nh/xét sưa ch÷a.


<b>* Bài 3 : Khi viết số thập phân 0,100 dới dạng phân số</b>
<b>thập phân bạn Lan viết 0,100 = 100/1000; bạn Mỹ viết :</b>
<b>0,100 = 10/100 ; bạn Hùng viết 0,100 = 1/100. Ai viết</b>
<b>đúng, ai viết sai ? tại sao ?</b>


- Cho HS lµm bµi theo nhãm bµn


- Gọi 2 bàn cử đại diện cùng lên chữa bài
- Lớp nh/xét sửa chữa


4 Cñng cố- dặn dò
- GV nhận xét giờ học



- VN làm lại các bài tập và chuẩn bị cho tiết häc sau


6


7


7


3


- HS nªu nh/xÐt
- HS nªu VD


- HS nêu yêu cầu của
BT


- HS làm bài CN.
- 3 HS lên bảng thực
hiện


- HS nờu yờu cầu BT
- 1 HS lên bảng làm
mẫu, 3 HS lên bảng
làm bài lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét sửa chữa
- HS đọc đề bài


- HS làm theo nhóm
- 2 nhóm cử đại diện


lên bảng trình bày, lớp
làm bài tập vào vở
- Lớp nhận xột

o c



<i>Tiết 8 : </i>

<b>nhớ ơn tổ tiên </b>(Tiết 2)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau khi học bài này, HS biết :


- Trỏch nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dòng họ.


- Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và gìn giữ, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên ; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dũng h<i>.</i>


<b>B/ T/liệu& P/tiện</b>


Các tranh, ảnh, bài báo nói về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng
Các câu ca dao, tục ngữ nói về lòng biết ơn tổ tiên


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới;


<i><b>* Hot ng 1</b></i> : Tìm hiểu về Ngày Giỗ Tổ Hùng
V-ơng



- GV y/cầu đại diện các nhóm lên giới thiệu các
tranh, ảnh, thông tin mà các em đã thu thập đợc về
Ngày Giỗ T Hựng Vng


- Thảo luận cả lớp theo câu hỏi sau:


? Em nghĩ gì khi xem, đọc và nghe các thông tin
trên ?


? Việc nhân dân ta tổ chức Ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng
vào ngày mồng mời tháng 3 hằng năm để thể hiện
điều gì ?


* GV kÕt ln vỊ ý nghĩa của Ngày Giỗ Tổ Hùng
V-ơng


<i><b>* Hot ng 2</b></i> : Giới thiệu truyền thơng tốt đẹp của
gia đình, dòng họ


9


9


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài
- Đại diện các nhóm trình bày
và giới thiệu tranh, ảnh, thơng
tin


- Th¶o ln



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV mời một số HS lên giới thiệu về truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình


- GV chúc mừng các HS đó và hỏi thêm:


+ Em có tự hào về các truyền thống đó khơng?
+ Em cần làm gì để xứng đáng với điều đó ?
- GV kết luân.


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>HS đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện,
đọc thơ về chủ đề <i><b>Biết ơn tổ tiên</b></i>


- Mét sè HS t/bµy


- Cả lớp trao đổi, nh/xét


- GV khen các em đã chuẩn bị tốt phần su tầm.
- Mời 1- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


9


3


- Mét vài HS lên bảng


- HS trả lời câu hỏi


- HS trình bày trớc lớp
- Lớp thảo luận.


- HS c phn ghi nh


<i>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>

Mỹ thuËt



<i>TiÕt 8 : </i>

<b>vÏ theo mÉu </b>


<b> Mẫu vẽ có dạng hình trụ và hình cầu</b>

Toán

<i><sub>Tiết 37 : </sub></i>

<b>so sánh hai số thập phân </b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ
tự từ bé đến lớn (và ngc li)


<b>B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + KT sĩ số


2 Kiểm tra : GV gọi 2 HS lên bảng nêu nh/xét khi thêm hoặc bớt chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân của số thập phân .


3 Bài mới:



<b>a) HDHS cỏch so sánh hai số thập phân có phần</b>
<b>nguyên khác nhau, chẳng hạn so sánh 8,1 và 7,9 ;</b>
- GV HDHS tự so sánh hai độ dài 8,1m và 7,9m (nh
SGK) để HS tự nhận ra:


+ 8,1m > 7,9m nªn 8,1 > 7,9


+ Các số thập phân 8,1 và 7,9 có phần nguyên khác nhau
và 8 > 7 nên 8,1 > 7,9


- Giúp HS tự nêu đợc nh/xét (nh SGK)
- GV nêu một vài VD và cho HS giải thích :


<b>b) HDHS so sánh hai số thập phân có phần nguyên</b>
<b>bằng nhau ;</b>


Thực hiện nh SGK. Ycầu HS rút ra đợc nh/xét nh SGK
<b>c) HDHS tự nêu cách so sánh hai số thập phân và</b>
<b>giúp HS thống nhất nêu nh SGK</b>


<b>d) Thực hành </b>


*) Bài tập1 : So sánh hai số thập phân :
- Yêu cầu HS nêu lại c¸ch so s¸nh.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài lớp làm vào vở, sau đó chữa
bài


*)Bài 2 ; Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Cho HS tự làm bài, 1 HS lên bảng chữa .


Kết quả : 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ;. 8,72 ; 9,01
*)Bài 3 ; Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
- Mời 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở


7


6


6


- HS tù so s¸nh


- Vài HS nêu kết quả so
sánh


- 3-4 HS nêu nh/xét
- 2,3 HS giải thích
- HS thùc hiƯn nh HD
- HS nªu nh/xÐt


- HS nêu nh/xét nh SGK
- HS nêu yêu cầu BT


- HS lên bảng làm bài và
chữa bài


- HS c y/cầu BT



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
0,4 ; 0,321 ;0,32 ; 0,197 ; 0,187


4 Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Ôn và làm các bài tập trong vở BT
- Chuẩn bị bài sau./.


6


5


vo v. Nhn xột, cha bi
- HS c y/cu BT


- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở. Nhận xét, chữa bài


Chính tả



<i>Tiết 8 </i>

<i>(Nghe- viết) </i>

<i>; </i>

<b>kì diệu rừng xanh</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài <i><b>Kì diệu rừng xanh</b></i>


2. Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa <i>/ ya.</i>


<b>B/ §DDH</b>



Mét sè tê phiÕu khỉ to Phô to nội dung BT3
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. Kiểm tra bµi cị:


- GV y/cầu một vài HS viết những tiếng có ngun âm đơi <i>iê/ia </i>trong các thành ngữ tục ngữ
sau: Sớm tối thăm viếng- Trọng nghĩa khinh tài- ở hiền gặp lành- Làm điều phi pháp việc ác
đến ngay- Một điều nhịn chín điều lành- Liệu cơm gắp mắm


2. Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài </b>GV nêu MĐ- YC cđa bµi
<b>b) HDHS nghe- viÕt </b>:


- GV đọc đoạn chớnh t s vit.


- Nhắc HS những từ dễ viết sai: <i>ẩm lạnh, rào rào,</i>
<i>gọn ghẽ, len lách, mải miết</i>


- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc lại cho HS soát bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau
để soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS lµm bµi tËp chÝnh t¶</b>


<b>* Bài tập 2 : </b>- Cho HS đọc y/cầu của BT, Tìm trong


đoạn văn tả cảnh rừng khuya dới đây những tiếng có
chứa <b>yê</b> hoặc <b>ya</b>


- Cho 2 HS lên bảng viết c¸c tiÕng cã chøa vần


<i><b>ya/yê</b></i> và nêu nhận xét. Lớp làm bài tập vào vở bài
tập.


- GV HD HS cả lớp nhận xét kết quả làm bài của
hai bạn ở trên bảng


<b>* Bài tËp 3 : </b>


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT
- Cho HS q/sát tranh để làm bài tập
- GV HD HS tìm đợc các từ cần điền.
- HS th/hiện và đọc các câu thơ, khổ thơ
<b>* Bài tập 4 :</b>


- Cho HS làm bài theo nhóm và cử đại diện chữa
bài tập trung trên bảng


- Líp nh/xÐt


3. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết. Học
thuộc quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.



5


12
5


3


2


2


2


- Cả lớp đọc thầm bài theo dõi
và chú ý cách viết những từ dễ
viết sai


- HS gÊp SGK vµ viÕt bài
- HS tự soát bài


- Lp i v cho nhau theo bàn
trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


- 2HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài trên bảng
- HS c yờu cu BT


- HS q/sát tranh và thực hiƯn


lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Lun tõ & c©u



<i>Tiết 15 : </i>

<b>Mở rộng vốn từ: thiên nhiên</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên nhiên ; làm quen
với các thành ngữ, tục ngữ mợn các sự vật, hiện tựng thiên nhiên để nói về những vấn đề của
đời sống xã hội


2.Nắm đợc một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
Một số tờ phiếu để HS làm bài 3, 4 .
C/ Cỏc H DH


I) KTBC.


HS làm lại BT 4 cđa tiÕt tríc
II) Bµi míi .


<b>5- Giíi thiƯu bµi</b>
<b>6- HDHS lµm BT</b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi


- Mời đại diện nêu kết quả thảo luận. GV và lớp nh/xét chốt


lại lời giải đúng: ý b) – Tất cả những gì khơng do con ngời
tạo ra


<b>* Bài tập 2 :</b> GV cho HS đọc yêu cầu BT


- GV tổ chức cho HS làm bài theo cặp. Sau đó gọi 2 cặp lên
bảng thi làm bài. GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


<i>Thác, ghềnh, gió, bão, nớc, đá, khoai, đất, mạ</i>
- GV giải thích các thành ngữ, tục ngữ


- Tổ chức cho HS HTL các thành ngữ, tục ngữ
<b>* Bài tập 3</b> : Cho HS đọc yêu cầu của BT


- GV ph¸t phiÕu cho HS lµm viƯc theo nhãm (4 HS)


- u cầu đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng, trình bày
kết quả. Sau đó HS trong nhóm nối tiếp nhau đặt câu với
những từ tìm đợc.


- GV và cả lớp nh/xét . Kết luận nhóm thắng cuộc. VD
+ Tìm từ ngữ : tả chiều rộng : <i>mênh mông</i>


+ Đặt câu : <i>Biển rộng mênh mông</i>


<b>* Bi tp 4</b> : Cho HS đọc yêu cầu của BT


- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm (4 HS)



- Yêu cầu đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng, trình bày
kết quả. Sau đó HS trong nhóm nối tiếp nhau đặt câu với
những t tỡm c.


- GV và cả lớp nh/xét . Kết luận nhóm thắng cuộc. VD
III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau ./.


5


7


7


6


7


3


- 2 HS lên bảng


- 1 HS c, lp c
thm


- HS lm vic theo nhúm
ụi



- Đại diện vài nhóm nêu
kết quả


- Lp nhn xột
- 2 HS c, lp c
thm


- HS làm bài theo cặp
- 2 cặp lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- HS HTL các th/ng÷,
tơc ng÷


- 1 HS đọc, lớp đọc
thầm


- HS các nhóm làm việc
- Các nhóm dán bài và
lần lợt t/bày kết quả
- Lớp nhận xét
- HS c yờu cu


- HS làm việc theo nhóm
bàn


- Các nhóm báo cáo kết
quả





<i> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>

To¸n



<i>Tiết 40 :</i>

<b>viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân </b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS «n :


- Bảng đơn vị đo độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> </b> <b>B/ §DDH</b>


Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn để trống một s ụ
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 trang 43 SGK
3 Bµi míi:


<b>1. Ơn lại hệ thống đơn vị đo độ dài</b>


a) GV cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài lần lợt từ lớn đến bé
: <i>km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm</i>


b) Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề .


<i>1km = 10 hm ; 1hm = 1/10 km = 0,1 km</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và phát biểu nh/xét chung về quan hệ
giữa các đơn vị đo liền kề (<i>nh SGK)</i>


c) GV cho HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông
dụng VD nh SGK


<b>2. VÝ dơ </b>


- GV nªu VD1 : ViÕt sè thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
6m 4dm = dm . Yêu cầu HS nêu cách làm .


Chẳng hạn 6m 4dm = 6.4/10 m = 6,4m , vËy 6m 4dm = 6,4m
- Làm tơng tự với VD 2


<b>3. Thực hành</b>


<b>* Bài tập 1</b>: <i><b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm</b></i>


- Cho HS t lm bi vo v BT, sau đó gọi 4 HS lên bảng làm
bài tập GV và lớp nh/xét, chốt lại kết quả đúng :


a) 8m 6dm = 8,6m ; b) 2dm 2cm = 2,2 dm …
<b>* Bµi tập 2 : </b><i><b>Viết các số đo sau dới dạng số thập phân </b></i>


a) GV mời 1 HS làm mẫu 3m 4dm = m


Yêu cầu lớp làm vào vở, 2 HS lêm bảng chữa bài, chẳng hạn :
2m 5cm = 2,05m ; 21m 36cm = 21,36m



b) HDHS lµm tơng tự nh ý a). Yêu cầu HS làm vào vở và mời
3 HS lên bảng chữa bài


<b>* Bi tập 3</b>: <i>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.</i>
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và ghi kết quả vào chỗ chấm
- Mời đại diện vài cặp nờu kt qu


- GV và cả lớp nh/xét
4- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học. Giao bµi tËp vỊ nhµ


5


2


7


6


7


3


- 2, 3 HS nªu, líp
nh/xÐt bỉ sung


- Vài HS nêu, líp
nh/xÐt b/sung



- HS ph¸t biĨu ý kiÕn
- HS nªu


- 2, 3 ha nêu cách làm
- HS tự làm ra nháp
- HS đọc y/cầu bài tập
- 4 HS lên bảng , lớp
làm bài tập vào vở
- HS nêu y/cầu bài tập
- 1 HS làm mẫu


- Líp lµm vµo vë, 2
HS chữa bài trên bảng
- HS nêu y/cầu bài tập
- Các cặp thảo luận
- Đại diện vài cặp nêu
kết quả


Thể dục



<i>Tit 16 : </i>

<b>ng tỏc vn th, tay </b>
<b> Trò chơi “dẫn bóng”</b>

Luyện từ & câu



<i>TiÕt 16 : </i>

<b>lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>


1. Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.



2. Hiểu đợc các nghĩa của từ nhiều nghiã (nghĩa gốc, nghĩa chuyển) và mối quan hệ
giữa chúng.


3. Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa.


<b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Tiếng Việt 5
C/ Các HĐ DH


I) Kim tra. GV Ktra 2- 3 làm lại BT 3, 4, tiết trớc
GV đánh giá cho điểm


II) Bµi míi .


*)Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

*)HD HS lµm bµi tËp


<b>* Bài tập 1:</b> Trong các từ in đậm sau đây, những từ nào là từ
đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa


- Cho HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
trong các phần a), b), c)


- Mời bốn cặp trả lời trớc lớp <i>(mỗi cặp TL một ý)</i>
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>* Bài tập 2:</b> Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của Bác Hồ, từ


xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào ?


- GV tæ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lần báo cáo kết quả làm việc
của nhóm trớc lớp


- GV và cả lớp nh/xét và chốt lại đáp án đúng.


<b>* Bài tập 3: </b>GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập và tổ chức
cho HS làm bài tập theo nhóm bàn.


- GV đến các nhóm HD giúp đỡ thêm.


- Tỉ chøc cho hai nhóm lên bảng thi đua t/bày phần bài làm của
nhóm m×nh theo hai cét nh :


(Tõ)


<b>Nghĩa</b> <b>Đặt c©u</b>


..


……… ………


..


……… ………


- GV hd cả lớp nhận xét và bình chọn nhóm thắng cuc. GV


cht li li gii ỳng


III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tèt


- Yêu cầu HS ghi nhớ những kiến thức đã học và viết thêm vào
vở những câu văn đã đặt.


ChuÈn bị bài sau ./.


9


9


9


3


- HS c y/cu bi tp
- HS thảo luận và làm
bài theo cặp


- Vài cặp trả lời
- Lớp nh/xét
- HS đọc y/cầu BT
- Làm bài theo nhóm
và cử đại diện lên
bảng báo cáo kết quả
làm việc của nhóm


- Lớp nh/xét


- HS đọc nội dung bài
tập


- Trao đổi và làm bài
theo nhúm


- 2 nhóm trả lời
- Lớp nhận xét


- Lớp bình chọn


Địa lý



<i>Tiết 8: </i>

<b>dân số nớc ta</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của nớc ta.
- Biết đợc nớc ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.


- Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời điểm gần nhất.
- Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh.


- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình
<b> B/ ĐDDH</b>



B¶ng sè liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004


Biểu đồ tăng dân số Việt Nam – Tranh, ảnh thể hiện hậu quả của tăng dân số nhanh.
C/ Các HĐ DH chủ yếu


I. KTBC :
II. Bài mới
1- <b>Dân số </b>:


<b>* Hot ng 1</b> : <i>(Lm vic theo cp)</i>


<b>B1</b>- Y/cầu HS q/sát bảng số liệu dân số các nớc Đông Nam á
năm 2004 và TLCH của mục 1 SGK


+ Năm 2004, nớc ta có dân số là bao nhiêu ?


+ Nc ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong các nớc ụng Nam
ỏ?


<b>B2 </b>- Cho HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu TL.
* Kết luận : SGK


10



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2- Gia tăng dân số</b>


<b>* Hot động 2</b> <i>(Làm việc cá nhân)</i>


- Y/c HS q/s biểu đồ dân số qua các năm, TLCH ở mục 2 SGK :


+ Cho biết số dân từng năm ca nc ta .


+ Nêu nhận xét về sự tăng dân số của nớc ta.


- Cho HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
* Kết luận : (nh SGK)


<b>* Hoạt động 3</b> : <i>(Làm việc theo nhúm)</i>


- Cho HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết, nêu một số hậu quả
do dân số tăng nhanh.


- Cho HS t/bày kết quả, GV tổng hợp và kết luận.


GV giảng thêm : Trong những năm gần đây, tốc độ tăng dân số ở
nớc ta đã giảm dần do Nhà nớc tích cực vận động nhân dân thực
hiện cơng tác kế hoạch hoá gia đinhf; mặt khác do ngời dân bớc
đầu đã ý thức đợc sự cần thiết phải sinh ít con để có điều kiện
chăm sóc và ni dạy con cỏi tt hn


III Củng cố, dặn dò
- N/xét giờ học,


- VN học bài và chuẩn bị bài sau


10


10


5



- HS q/sát biểu đồ
và trả lời câu hỏi
- Trình bày kết quả
- HS làm việc theo
nhóm


- HS t/bµy


Tuần 9 <i>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>

Âm nhạc

<b>học hát : những bông hoa, những bài ca</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Tp c



<i>Tiết 17</i>

:<b>cái gì quý nhất</b>


<b>A/ Mc ớch Yờu cu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài ; biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật
(Hùng, Quý, Nam, thầy giáo)


2 Nm đợc vấn đề tranh luận (<i>Cái gì là quý nhất</i>) và ý đợc khẳng định trong bài
(<i>Ngời lao động là quý nhất</i>)


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK



<b>C/ Các HĐD-H </b>.


3- KTBC : HS đọc thuộc những câu thơ các em thích trong bài <i><b>Trớc cổng trời </b></i> và TLCH
về nội dung của bài.


4- Bµi míi :


<b>5. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>6. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khỏ gii c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giíi thiƯu tranh


12


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Theo Hùng, Quý, Nam, cái quý nhất trên đời là gì ?</i> (Cho HS


phát biểu, GV ghi tóm tắt lên bảng: (<i>Hùng: lúa gạo ; Quý : vàng</i>
<i>; Nam : thì giờ</i>)


? <i>Mỗi bạn đa ra lý lẽ ntn để bảo vệ ý kiến của mình ?</i> (Cho HS
nêu ý kiến GV tổng hợp ghi bảng.)


? <i>Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao động mới là quý nhất?</i>(HS
nêu lý lẽ của thầy giáo. GV nhấn mạnh cách lập luận có tình có
lí của thầy giáo)


? <i>Chọn tên khác cho bài văn và nêu lý do tại sao em chọn tên</i>
<i>gọi đó ?</i> (Cho HS TL theo sự hiểu biết của riêng mình. GV có thể
nêu thêm vài tiêu đề mới cho bài văn)


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV mời 5 HS đọc theo lối phân vai (ngời dẫn chuyện, Nam,
Hùng, Quý, thầy giáo) giúp HS thể hiện đúng lời nhân vật


- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.
Khen những HS đọc tốt


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


13



5


3


tranh


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc tồn bài
- Đọc thầm và
TLCH


- 2-3 HS Tr¶ lêi.
Líp nhËn xÐt bỉ
sung


- 2-3 HS Tr¶ lêi.
Líp nhËn xÐt bỉ
sung


- 1- 2 HS tr¶ lêi.
Líp nhËn xÐt bỉ
sung


- 4-5 HS ph¸t biĨu ý
kiÕn


- 5 HS đọc



- Các nhóm luyện
đọc


- 3- 4 nhóm HS thi
đọc



To¸n



<i>TiÕt</i>

<b> </b>

<i>41</i>

: lun tËp


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn
giản .


- Luyện kỹ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân .


<b>B/ §DDH</b>


Vë BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>




ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè



Kiểm tra : 2 HS lên bảng làm bài tËp 3 (T 44 SGK) líp nhËn xÐt vµ sưa chữa
8- Bài mới:


- GV HD cho HS tự làm bài tập rồi chữa bài


<b>* Bi 1</b> : <b>Vit s thập phân thích hợp vào chỗ chấm. </b>
- Cho HS làm bài tập theo 3 nhóm : Mỗi nhóm làm một
phần theo các phần a), b), c) trong SGK, sau đó cử đại
diện nhóm lên bảng điền kết quả của cả nhóm lên bảng.
a) 35m 23cm = 35,23m


b) 51dm 3cm = 51,3dm
c) 14m 7cm = 14,07m


<b>* Bµi 2</b> : <b>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b>(theo mÉu) : </b>


- GV HD 1 HS làm mẫu sau đó cho cả lớp làm bài tập vào
6


7


- HS đọc y/cầu của BT
- HS làm việc theo nhóm
và cử đại diện lên bảng
t/bày


- Líp nh/xÐt, b/sung
- HS nêu y/cầu của BT


- 1 HS lên làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

vở bài tập, gọi 3 HS lên bảng làm 3 phần còn lại của bài
tập


- Cho c lớp nh/xét GV chốt lại kết quả đúng.
<i>Mẫu : 315cm = 3,15m</i>


<i>315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3.15/100m =</i>
<i>3,15m</i>


<b>* Bài 3</b> : <b>Viết các số đo dới dạng số thập phân có đơn vị</b>
<b>là km</b>


- Cho 3 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm BT vào vở BT và
chữa bài của các bạn trên bảng.


<b>* Bài 4</b> : <b>Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :</b>


- Cho HS thảo luận cách làm phần a), b) và hoàn thành
kết quả của hai phần a), b). GV HD HS làm hai phần còn
lại.


- Gọi 4 HS lên bảng làm 4 phần của Bµi tËp
<b>4 Củng cố- dặn dò </b>


- GV cho HS nêu lại nội dung kiến thức trọng tâm của bài
học


- GV nhận xét giờ học.VN làm lại các BT .



7


7


3


ó HD mu


-3 HS lên bảng chữa 3
phần còn lại, lớp nh/xét


- HS nêu yêu cầu BT


- 3 HS lên bảng thực hiện.
Lớp làm vào vở BT


- 1 HS đọc yêu cầu của BT
- HS thảo luận cách làm v
lm bi theo HD


- 4 HS lên bảng làm bài
tËp


- 2 HS nªu


Đạo đức



<i>Tiết 9 : </i>

<b>tình bạn</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bµi nµy, HS biÕt :


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.
- Thân ái, đồn kết với bạn bè<i>.</i>


<b>B/ T/liƯu& P/tiƯn</b>


Bài hát “Lớp chỳng ta on kt
dựng úng vai


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới;


<i><b>* Hot ng 1</b></i> : Tho lun c lp


- Cả lớp hát bài <i><b>Lớp chúng ta đoàn kết</b></i>


- Thảo luận cả lớp theo câu hỏi sau :
<i>+ Bài hát nói lên điều gì ?</i>


<i>+ Lớp chúng ta có vui nh vậy không ?</i>


<i>+ Điều gì sẽ sảy ra nếu xung quanh chúng ta không cã b¹n</i>
<i>bÌ ?</i>



<i>+Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn khơng ? Em biết điều đó</i>
<i>từ đâu ?</i>


- GV kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Tìm hiểu nội dung truyện <i><b>Đôi bạn</b></i>


- GV đọc 1 lần truyện <i><b>Đôi bạn.</b></i>


- GV mời 1số HS lên đóng vai theo nội dung truyện
- Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi trong SGK trang 17.
- GV kết luận


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : Làm bài tập 2, SGK
- HS làm bài tập 2 (làm cá nhân)


- GV cho HS trao đổi bi lm vi bn bờn cnh


- GV yêu cầu HS trình bày trớc lớp cách ứng xử trong mỗi
tình huống và giải thích lý do.


- GV nhận xét b/sung


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : Củng cố


- GV y/cầu mỗi HS nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp


6


6



5


6


- C¶ líp hát


- HS thảo luận và trả lời
theo câu hái theo c©u
hái


- HS chó ý nghe


- 1số HS lên bảng tham
gia đóng vai


- Lớp thảo luận theo
các câu hỏi trong SGK
- HS làm bài tập 2
- Trao đổi với bạn bên
cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng
- GV kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- VN su tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát,…về chủ
đề <i><b>Tình bạn</b></i>



- GV nhËn xÐt tiết học


- VN học thuộc phần bài học, chuẩn bị cho bài sau


3


của riêng mình


<i> Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>

Mĩ tht:

<b>giíi thiƯu s¬ lợc về điêu khắc</b>


(giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 42 : </i>

<b>viết các số đo khối lợng </b>
<b> dới dạng số thập phân</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS ôn :


- Bng đơn vị đo khối lợng .


-Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng thờng
dùng.


-Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau
<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn.


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra s s


2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (T 32 SGK) và nêu cách giải bài toán
3 Bài mới:


<b>a) GV cho HS ụn li quan hệ giữa các đơn vị đo khối </b>
<b>l-ợng thờng dùng :</b>


1t¹ = 1/10 tÊn = 0,1 tÊn.
1kg = 1/1000 tÊn = 0,001 tÊn.
1kg = 1/100 t¹ = 0,01 t¹
<b>b) VÝ dơ </b>


- GV nªu VD : ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 132 kg = tấn. Yêu cầu HS nêu cách làm


Chẳng hạn : 5tấn 132kg = 5.132/1000 tÊn = 5,132 tÊn
VËy: 5tÊn 132kg = 5,132 tÊn


- GV nêu thêm một vài VD để HS tự làm ra nháp
<b>c) Thực hnh :</b>


<b>Bài 1</b> ; Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm


- Yêu cầu HS tự làm vào vở. Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
Chẳng hạn a) 4 tÊn 562kg = 4,562 tÊn


b) 3 tÊn 14kg = 3,014 tÊn ; …



<b>Bài 2</b> ; Viết các số đo sau dới dạng số thập phân .
- Cho HS thảo luận nhóm đơi rồi tự ghi kết quả vào vở
- Gọi đại diện vài HS nêu kết quả


<b>Bài 3</b> ; Gọi HS c bi tp.


- Yêu cầu HS thảo luận các bớc tính cần thiết rồi tự làm
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải (nh SGK )


- GV và cả lớp nhận xét sửa chữa.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Ôn và làm lại các bài tập trong vở BT.
- Chuẩn bị bài sau./.


2


5


6


7
7


3


- HS da vo bng nờu
nhn xột



- 1, 2 HS nêu cách làm
- HS c¶ líp tự làm ra
nháp


- HS c yờu cầu


- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu BT
- Làm bài tập theo
cặp.Đại diện vài cặp nêu
kết quả


-- 2 HS đọc bài tập, lớp
đọc thầm


- Thảo luận cách làm 1
HS lên bảng t/bày bài
giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Chính tả

<i><sub>TiÕt 9 </sub></i>



<i>(Nhớ- viết): </i><b>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông đà</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nhớ và viết lại đúng chính tả bài thơ “<i>Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng Đà</i>”. TRình
bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo th t do.


2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu <i>n/l</i> âm cuối <i>n/ng</i>



<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và 2 -3 tờ phiếu có nội dung BT 3, 4


<b>C/ Các HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS thi viết tiếp sức trên bảng lớp các tiếng có chứa vần <i>uyên, uyêt</i>
2- Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết häc
<b>b) HDHS nhí- viÕt:</b>


- GV cho HS đọc TL lại bài thơ


- GV nhắc các em chú ý những chữ dễ viết sai, những chữ
cần viết hoa. Cách viết đúng tên đàn Ba-la-lai-ca


- Cho HS viÕt bµi


- GV cho HS tự soát lại bài


- GV chm cha 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để soát
lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung



<b>c) HDHS lµm bµi tập chính tả</b>
* Bài tập2


- Cho HS c y/cu ca BT


- GV giao cho các nhóm HS làm bài tập 2a), 2b), GV HD
thêm cho các nhóm hồn thành bài tập. Sau đó cho hai
nhóm lên bảng thực hiện phần làm việc của nhóm mình
bằng cách thức nh sau : GV tổ chức cho HS bốc thăm cặp
âm, vần cần phân biệt và thi viết các từ ngữ có tiếng chứa
các âm, vần đó


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho HS thi tìm theo các nhóm một nhóm tìm theo y/cầu
a), một nhóm tìm theo y/cầu b). Sau đó lên bảng viết những
từ tìm đợc


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>3) Củng cố- dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau



7


12


4


4


3


- HS đọc TL bài thơ, ghi
nhớ và bổ sung


- HS gÊp SGK và viết bài
- HS soát bài


- Lp i v cho nhau
theo bàn trên bàn dới
- 1 HS đọc y/cầu


- Cho HS thảo luận theo
nhóm, rồi cử đại diện lên
tham gia vào việc hoàn
thành bài tập theo hình
thức trị chơi


- Líp nhËn xÐt bµi trên
bảng


- HS c yờu cu



- HS tỡm theo y/cu. Sau
đó các nhóm cử đại diện 4
em lên bảng thi tiếp sức
- HS nh/xét


Lun tõ & c©u



<i>TiÕt 17 : </i>

<b>më réng vèn tõ : thiªn nhiªn</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Më réng vèn tõ thuộc chủ điểm thiên nhiên : Biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh
và nhân hoá bầu trời.


2. Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi cảm, gợi tả, khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên
nhiên.


<b>B/ §DDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C/ C¸c H§ DH
<b>I) KTBC</b>.


Y/c HS làm lại BT 3a), 3b)
<b>II) Bài mới</b> .


<b>a.</b> <b>Giới thiƯu bµi</b>
<b>b.</b> <b>HDHS lµm bµi tËp</b>


<i><b>* Bµi tËp 1</b></i> .



- Gọi một số HS tiếp nối nhau đọc bài “Bầu trời mùa thu”. GV sửa
lỗi phất âm cho HS .


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . GV cho HS đọc yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả vào giấy rồi dán
lên bảng lớp. GV và lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng


+ Nh÷ng tõ ngữ thể hiện sự so sánh : xanh nh mặt nớc mệt mỏi
trong ao.


+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá : Đợc rửa mặt sau cơn ma \
dịu dàng \ buồn bÃ


+ Những từ ngữ khác : rất nóng và cháy lên những tia sáng của
ngọn lửa\ xanh biÕc\ cao h¬n


<i><b>* Bài tập 3</b></i> : Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV HD HS hiểu đúng y/cầu của bài tập:
+ Viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của quê em.


+ Cảnh đẹp đó có thể là một ngọn núi, hay cánh đồng …
+ Chỉ cần viết on vn khong 5 cõu.


+ Trong đoạn văn cần sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


+ Cú th sử dụng một đoạn văn tả cảnh, mà em đã viết trớc đây
nhng cần thay những từ ngữ gợi tả, gợi cảm hơn.



- Yêu cầu HS viết bài
- Gọi HS c on vn


- GV và lớp nh/xét, bình chọn đoạn văn hay nhất
<b>III) Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học,


- Y/cầu HS về nhà viết lại đoạn văn khác có dùng các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm.


Chuẩn bị bài sau ./.


5


9


9


9


3


- 2 HS lên bảng


- 3,4 HS c lp c
thm


- HS nêu y/cầu bài
tập .



- Các nhóm làm
việc, rồi dán kết quả
lên bảng


- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS chú ý nghe GV
HD


- HS viết bài vào vở
- 3,4 HS đọc đoạn
văn


- Líp nh/xÐt
<i> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>


Toán



<i>Tiết 45 : </i>

<b>lun tËp chung</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Giúp HS củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới dạng số thập phân theo
các đơn vị đo khác nhau:


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>



<b>1 ÔĐTC</b> : Hát + Kiểm tra sÜ sè


<b>2 KiÓm tra</b> : 3 HS lên bảng chữa lại bài tập 2 trang 47 SGK toán 5
<b>3 </b>Bài mới:


<b>GVHDHS tự làm bài tập rồi chữa bµi.</b>


<i><b>* Bài tập1</b></i>: a)Viết các số đo sau dới dạng số thập phân có
đơn vị đo là mét


- Gäi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


- GV cựng cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng:
a) 3m 6dm = 3,6m ; b) 4dm = 0,4m
c) 34m 5cm = 34,05m d) 345cm = 3,45m


<i><b>*Bµi tập 2</b></i>;Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mÉu)
- Mêi 1 HS ph©n tÝch mÉu:


5



6



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Tỉ chøc cho HS tù lµm bµi tËp vµo vở


- Gọi 3 HS lên bảng điền vào ô trống. GV vµ líp nh/xÐt


<i><b>* Bµi tËp 3 </b></i>: ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm



- GV y/cầu HS thảo luận theo cặp và viết số thích hợp vào
chỗ chấm


- Gi i din vi cp nờu kết quả. GV nh/xét :
a) 42dm 4cm = 42,4dm ; b) 56cm 9mm = 56,9cm,
c) 26m 2cm = 26,02m


<i><b>* Bài tập 4 </b></i>: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS tự làm vào vở và nêu kết quả. Chăng hạn
a) 3kg 5g = 3,005g b) 30g = 0,03kg ,


c) 1103g = 1,103kg


<i><b>* Bµi tËp 5 </b></i>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


- GV cho HS nhìn hình vẽ, cho biết túi cam cân nặng bao
nhiêu. Chẳng hạn nêu : túi cam nặng 1kg 800g


- GV cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm : kết quả là
a) 1kg 800g = 1,8kg b) 1kg800g = 1800g
<b> 4- Củng cố dặn dò : </b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT vÒ nhà : VN làm lại các bài toán có trong VBT toán
- Chuẩn bị bài sau./.


6



5




5



3



- HS t lm bi
- 3 HS lên bảng
- HS đọc y/cầu BT
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu
kết quả


- HS đọc y/cầu


- HS lµm bài. vài HS
nêu kết quả


- Lớp nhận xét


- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS q/sát hình vÏ vµ
TLCH


- HS lµm bµi tËp


Thể dục:

ôn ba động tác: vơn thở-tay-chân


Lun tõ & c©u



<i>Tiết 18 : </i>

<b>đại từ</b>

<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Nắm đợc khái niệm đại từ ; nhận biết đại từ trong thực tế.


2. Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong một văn bản
ngắn.


<b>B/ §DDH</b>


VBT TiÕng ViƯt 5, phiÕu khỉ to viết nội dung BT 2, BT 3
<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kiểm tra. HS đọc lại đoạn văn tả một cảnh đẹp ở quê
em hoặc nơi em sinh sống.


II) Bµi míi.


<b>*)Giíi thiƯu bµi</b>
<b>*)PhÇn nhËn xÐt</b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- Y/cầu HS làm việc theo nhóm, các nhóm tìm hiểu các
từ in đậm đợc dùng để làm gì của hai ví dụ a) và b)
- u cầu các nhóm cử đại diện phát biểu ý kiến


- GV chốt lại ý kiến : Những từ đó đợc gọi là đại từ (và
giải thích về nghĩa của i t).


<b>* Bài tập 2:</b> Cách dùng những từ in đậm dới đây có gì


giống cách dùng các từ nêu ở bài tập 1 ?


- GV HD HS thực hiện tơng tự nh bài tập 1
<b>*)Phần Ghi nhớ</b>


- Cho HS đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ trong SGK
<b>*)Phần Luyện tập</b>


<b>* Bài tập 1 :</b> GV cho HS nêu yêu cầu của BT; nhắc HS
hiểu đúng y/cầu của BT


- HS làm bài theo nhóm, sau đó các nhóm cử đại diện
phát biểu ý kiến trớc lớp


- Cả lớp và GV nh/xét chốt lại ý kiến đúng


<b>* Bài tập 2 : </b>Cho HS nêu yêu cầu BT. GV giúp HS hiểu
đúng y/cầu của bài tập


5


5


5
2
5


5


5



- 2, 3 HS đọc lại


- HS đọc y/cầu BT


- HS làm việc theo nhóm và
cử đại diện phát biểu ý kiến


- Thùc hiƯn nh bµi tËp 1


- Vài HS đọc và nhắc lại
- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm bài theo nhóm, cử
đại diện phát biểu ý kiến
- Lớp nh/xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- HS làm bài theo cặp, ghi các đại từ tìm đợc ra nháp.
- Gọi vài cặp lên bảng viết các đại từ đã tìm đợc
- Cả lớp và GV nh/xét chốt lại ý kiến đúng


<b>* Bài tập 3 : </b>Cho HS nêu yêu cầu BT. GV giúp HS hiểu
đúng y/cầu của bài tp


- GV HD HS làm bài tập theo các bớc


Bớc 1: Phát hiện danh từ lặp lại nhiều lần trong bài văn.
Bớc 2: Tìm đại từ thích hợp để thay thế cho từ chuột
- Gọi vài HS đọc lại bài văn đã thay thế các đại từ
III) Củng cố dn dũ.



- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


3


- Làm việc theo căp
- Vài cặp lên b¶ng
- Líp nh/xÐt


- HS đọc u cầu BT
- Cả lp lm vic
- Vi HS c bi vn


Địa lý



<i>Tiết 9 : </i>

<b>các dân tộc, sự phân bố dân c</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS :


- Bit da vo bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố
dân c ở nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.


<b>B/ §DDH</b>


Tranh, ảnh một số dân tộc, làng bản..


Bản đồ Mật độ dân số Việt Nam
C/ Các HĐ DH chủ yếu


I.KTBC : <i>Dân số tăng nhanh gây ra hậu quả gì i vi xó hi ?.</i>
II. Bi mi:


<b>a) Các dân tộc</b>


<b>* Hoạt động 1 : </b><i>(Làm việc theo cặp)</i>


- Cho HS dựa vào tranh, ảnh kênh chữ trong SGK TLCH sau:
<i>+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?</i>


<i>+ Dõn tc nào có số dân đơng nhất ? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân</i>
<i>tộc ít ngời sống chủ yếu ở õu?</i>


<i>+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở nớc ta.</i>


- Yêu cầu một vài cặp t/bày kết quả, HS kh¸c bỉ sung


- GV y/cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ nhg vùng phân bố dân c
<b>b) Mật độ dân số</b>


<b>* Hoạt động 2:</b> <i>(làm việc cả lớp)</i>


- GV hỏi : Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là gì ?
- GV giải thích thêm :


- HS q/sát bảng mật độ dân số và TLCH của mục 2 trong SGK
* Kết luận (nh SGK )



<b>c) Ph©n bè d©n c</b>


<b>* Hoạt động 3:</b> <i>(Làm việc cá nhân)</i>


- Cho HS q/sát lợc đồ mật độ dân số, tranh ảnh… và TLCH ở mục 3
trong SGK


- HS t/bày kết quả , chỉ trên bản đồ những vùng đông dân, tha dân
* Kết luận : (nh SGK)


- GV giảng giải thêm về sự phân bố dân c của nớc ta


- GV hỏi thêm; Dựa vào SGK, vốn hiểu biết của bản thân, em hÃy
cho biết dân c nớc ta sống chủ yếu ở thành thị hay nông thôn. Vì
sao?


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>
N/xét giờ häc,


Nhắc HS về nhà ôn lại nội dung các bài đã học.
Chuẩn bị bài sau


5


9


9


9



3


HS TLCH


HS q/sát và đọc
SGK và TLCH


- HS t/bµy kÕt
qu¶


- 2 HS lên bảng
- HS đọc SGK và
TLCH


- HS đọc SGK và
TLCH


- HS q/sát lợc đồ
và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

TuÇn 10 <i>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</i>


Âm nhạc:

Ôn bài hát Những bông hoa, những bài ca


(Giáo viên chuyên dạy)



Tp c



<i>Tit 19 : </i>

<b>Ơn tập </b><i>(Tiết 1)</i>

<b>A/ Mục đích Yêu cầu:</b>–


1- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc- hiểu ( HS trả lời
1- 2 câu hỏi về nọi dung bài đọc :


2 – Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm <i>Việt Nam- Tổ quốc </i>
<i>em, Cánh chim hồ bình, Con ngời với thiên nhiên</i>.


<b>B/ §DDH: </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong ba chủ điểm đã học
- Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng nội dung ở bài tập 1
<b>C/ Các HĐ DH.</b>


I - KTBC :
II - Bµi míi:
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10
<b>2 Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(khoảng 1/4 số HS )


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại
bài khoảng 1- 2 phút)


- HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
- GV đ/giá cho điểm



<b>3 Thùc hµnh</b>


* <b>Bài tập 2 : Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các</b>
<b>giờ tạp đọc từ tuần 1 đến tuần 9</b>


- GV ph¸t giÊy cho c¸c nhãm lµm viƯc


- Các nhóm cử đại diện lên t/bày kết quả. Cả lớp và GV nh/xét,
b/sung. GV giữ lại trên bảng phiếu làm đúng, mời vài HS nhìn
bảng, đọc li kt qu


Mẫu bảng thống kê :


<b>Chủ điểm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Việt Nam tổ</b></i> ...


15


15


- HS lên bốc thăm
và chuẩn bị để lên
trả bài


- HS lên bảng trả
bài


- HS tr li cõu hi
- HS đọc y/cầu bài


tập


- HS lµm viƯc theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>quốc em</b></i> ...


<i><b>Cánh chim</b></i>


<i><b>hoà bình</b></i> ……… ………... ………


<i><b>Con ngêi</b></i>
<i><b>víi thiªn</b></i>


<i><b>nhiªn</b></i>


………


……… ………...


………
………
……… ……… ………
III- Củng cố dặn dò


GV nhận xét tiết học.


Dn những HS cha kiểm tra hoặc kiểm tra cha đạt VN tiếp tục
luyện đọc.



ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau


3


- HS nhìn bảng đọc
lại kết quả


To¸n



<i>TiÕt 46 : </i>

<b>lun tËp chung</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viét dới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến “Rút về dơn vị” hoc t s
<b>B/ DDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : 2 HS lên bảng lµm bµi tËp 4 SGK trang 48
3 Bµi míi:


<b>* Bài 1</b> : <b>Chuyển các phân số thập phân sau thành số</b>
<b>thập phân , rồi đọc các số thp phõn ú.</b>



- GV gọi 4 HS lên bảng làm bµi, líp lµm vµo vë BT


- Khi HS chuyển xong y/cầu các em đọc to số thập phân
vừa chuyển. Chẳng hạn :


a) 127/10 = 12,7 (<i>mêi hai phÈy b¶y)</i>


<b>* Bài 2</b> : <b>Trong các số đo độ dài dới đây, những số nào</b>
<b>bằng 11,2km ?</b>


- GV t/chức cho HS làm bài tập theo nhóm. Sau đó gọi một
vài nhóm phát biểu ý kiến. GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại ý
kiến đúng. Ta có :


+ 11,020 km = 11,02km
+ 11km 20m = 11,02km
+ 11020m = 11,02km


- Vậy, các số đo độ dài ở phần b), c), d) đều đúng.
<b>* Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.</b>
- Cho HS làm bài theo nhóm bàn


- Gọi 2 bàn cử đại diện cùng lên chữa bài
- Lớp nh/xét sửa chữa


<b>* Bài 4 : </b>Cho HS đọc y/cầu của bài tập


- GV HDHS tìm ra cách giải để giải bài tập (Có thể giải
bằng hai cách)



@/ Cách 1 giải bằng cách “rút về đơn vị”
@/ Cách 2 giải bằng cách “tìm tỉ số”


- Gäi 2 HS lªn bảng mỗi em tự giải bài toán bằng một cách
khác nhau.


7


7


7


7


- HS đọc y/cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở


- HS đọc y/cầu


- HS lµm bµi theo nhãm,
vµi nhóm phát biểu ý
kiến. Lớp nh/xét


- HS nêu yêu cầu của BT
- HS làm bài theo nhóm
bàn


- 2 HS lên bảng t/bày


- Lớp nh/xét


- HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS nêu cách gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV và cả lớp nh/xét bình chn bn gii ỳng v nhanh
nht


4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét giờ học


- VN làm lại các bài tập và chuẩn bị cho tiết học sau 3


giải


- Lớp nhận xét


o c



<i>Tiết 10 : </i>

<b>tình bạn </b>(Tiết 2)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Ai cng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.
- Thân ái, đồn kết với bạn bè<i>.</i>


<b>B/ T/liƯu& P/tiƯn</b>



Bài hát “Lớp chúng ta đồn kết”
Đồ dùng để đóng vai


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới;


<i><b>* Hot động 1</b></i> : <b>Đóng vai ( bài tập 1 SGK )</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận và đóng vai các tình huống của bài tập


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Mời các nhóm lần lợt lên đóng vai


- Yêu cầu cả lớp thảo luận :


+ Vì sao em l¹i øng xư nh vËy khi thÊy b¹n làm điều
sai ? Em có sợ bạn giận khi em khuyªn ngăn bạn
không ?


+ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm
điều sai trái ? Em giận và trách bạn không ?


+ Em cú nh/xột gì về cách ứng xử trong khi đóng vai của
các nhóm ? Cách ứng xử nào là phù hợp ? Vì sao ?


* GV kÕt luËn nh SGK



<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Tự liên hệ
- GV y/cầu HS tự liờn h


- GV y/cầu HS làm việc cá nhân
- Mêi mét sè HS t/bµy tríc líp
- GV khen HS vµ kÕt ln :


Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời
chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>HS hát, đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện,
đọc thơ về chủ đề <i><b>Tình bạn </b></i>( bài tập 3 SGK )


- Mét sè HS t/bµy


- Cả lớp trao đổi, nh/xét


- GV khen các em đã chuẩn bị tốt phần su tầm.
- Mời 1- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


10


10



10


5


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu
bài


- Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị đóng vai.


- Các nhóm đóng vai
- Thảo luận


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- HS tù liên hệ bản thân
- Một vài HS t/bày trớc lớp


- HS trình bày trớc lớp
- Lớp thảo luận.


- HS c phần ghi nhớ
<i> Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</i>


Mĩ thuật:

Vẽ trang trí: trục đối xứng qua trc


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán




</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>A/ bi :</b>


Câu 1 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân
a) 45 834


= =
10 10
b) 1954 2167
= =
100 1000


Câu 2 : Viết các số thập phân có .
a) Năm đơn vị, chín phần mời .


b) Hai mơi bốn đơn vị, mời tám phần trăm


c) Hai nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
d) Không đơn vị, một phần nghìn


Câu 3 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3


Câu 4 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 23m 13cm = .m


b) 3,45km = ….m
c) 500 kg = ….tÊn
d) 1654m2<sub> = </sub>…<sub>.ha</sub>


Câu 5 : Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng


học toán nh thế hết bao nhiêu tiền


<b>b/ đánh giá cho điểm :</b>


Câu 1 : 2 điểm ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 2 : 2 điểm ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3 : 2 điểm


Câu 4 : 2 điểm ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)


Câu 5 : 2 điểm ( Câu trả lời và phép tính đúng đợc 1 điểm)

Chính tả



<i>TiÕt 10 : </i>

<b>Ôn tập </b><i>(Tiết 2)</i>


<b>A/ Mc ớch Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


2. Nghe- viết đúng đoạn văn <i>Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng</i>


<b>B/ §DDH</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong ba chủ điểm đã học
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. KiĨm tra bµi cị:
2. Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài </b>GV nêu MĐ- YC cđa bµi



<b> b) Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(khoảng 1/4 số HS )
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc
xem lại bài khoảng 1- 2 phút)


- HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
- GV đ/giá cho điểm


<b>c) Nghe- viết chính tả</b>
- GV đọc tồn bộ bài chính tả


- GV gióp HS hiĨu nghĩa các từ : <i>cầm trịch, canh cánh,</i>
15


12


- HS lờn bốc thăm và chuẩn
bị để lên trả bài


- HS lên bảng trả bài
- HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>c¬ man</i>


- Giúp HS hiểu nội dung đoạn văn : Thể hiện nỗi niềm
trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo vệ rừng và gi gỡn ngun nc



- GV nhắc các em chú ý những chữ dễ viết sai, những
chữ cần viết hoa.


- §äc cho HS viÕt bµi


- GV đọc cho HS tự soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhận xét chung
3. Củng cố- dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


Dặn những HS cha kiểm tra hoặc kiểm tra cha đạt VN
tiếp tục luyện đọc.


ChuÈn bị cho tiết học sau


5
3


khó.


- HS tìm hiểu nghĩa của
đoạn văn


- HS tìm các từ dễ viết sai,
từ cần viết hoa



- HS viết bài
- HS soát bài


- Lp đổi vở cho nhau theo
bàn trên bàn dới


LuyÖn tõ & c©u



<i>Tiết 19 : </i>

<b>Ơn tập </b><i>(Tiết 3)</i>
<b> A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL


2. Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong ba chủ điểm : <i>Việt Nam- Tổ quốc</i>
<i>em, Cánh chim hồ bình, Con ngời với thiên nhiên </i>nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học.


<b>B/ §DDH</b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
C/ Các HĐ DH


I) KTBC.
II) Bµi míi .


<b>a)Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) Kiểm tra tập đọc và HTL </b>(khoảng 1/4 số HS )
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc
xem lại bài khoảng 1- 2 phút)



- HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
- GV đ/giá cho điểm


<b> c) Thùc hµnh</b>


<b>* Bài tập 2:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- GV ghi lªn bảng tên 4 bài văn : <i>Quang cảnh làng mạc</i>
<i>ngày mùa, Một chuyên gia máy xúc, Kì diệu rừng xanh,</i>
<i>Đất Cµ Mau</i>


- Cho HS làm việc độc lập : Mỗi em chọn một bài văn,
ghi lại chi tiết mình thích nhất trong bài, suy nghĩ để giải
thích lí do vì sao mình thích nhất chi tiết đó. GV khuyến
khích HS nói nhiều hơn 1 chi tiết, đọc nhiều hơn một bài
- Cho HS tiếp nối nhau nói chi tiết mình thích trong mỗi
bài văn, giải thích lí do


- GV và cả lớp nh/xét , khen ngợi những HS tìm đợc chi
tiết hay, giải thích đợc lí do mình thích.


VD : Trong bài văn miêu tả <i>Quang cảnh làng mạc ngày</i>
<i>mùa,</i> em thích nhất chi tiết <i>những chùm quả xoan vàng</i>
<i>lịm không trông thấy cuống, nh những chuỗi tràng hạt bồ</i>
<i>đề treo lơ lửng.</i> Vì từ vàng lịm vừa tả màu sắc, vừa gợi



- HS lên bốc thăm v chun b
lờn tr bi


- HS lên bảng trả bài
- HS trả lời câu hỏi


- 1 HS c, lớp đọc thầm


- HS lµm viƯc


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

cảm giác ngọt của quả xoan chín mọng; cịn hình ảnh so
sánh chùm quả xoan với chuỗi hạt bồ đề treo lơ lửng thật
bất ngờ chính xác.


III) Cđng cè dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dn HS t ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm.
- Chuẩn bị bài sau ./.




<i> Thứ sáu ngày 6 tháng 11năm 2009</i>

Toán



<i>Tiết 50 :</i>

<b>tổng nhiều số thập phân </b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Giúp HS :



- Biết tính tổng nhiều số thập phân (tơng tự nh tÝnh tỉng hai sè thËp ph©n ).


- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính
chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập toán 5
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè


2 KiÓm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 4 trang 51 SGK
3 Bµi míi:


<b>a) HDHS tù tÝnh tỉng nhiỊu số thập phân </b>


- GV nêu VD (nh SGK) rồi viết ở trên bảng một tổng các số thập
phân : 27,5 + 36,75 + 14,5 = ?


- GV HDHS


+Tự đặt tính (viết các số hạng cho các hàng thẳng cột với nhau)
+Tự tính (cộng từ phải sang trái nh cộng các số tự nhiên…)
- GV gọi vài HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
<b>b) GVHDHS tự nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài.</b>
<b>c) Thực hành. </b>



<b>* Bµi tËp 1</b>: <i><b>TÝnh</b></i>.


Cho HS tự làm bài vào vở BT, sau đó gọi 4 HS lên bảng chữa bài,
GV và cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.


a) 5,27 + 14,35 + 9,25 = 28,87 b) 6,4 + 18,36 + 52 = 76,76
c) …


<b>* Bµi tËp 2 :</b><i><b>Tính rồi so sánh giá trị của (a +b) +c vµ a +(b+c)</b></i>


- GV kẻ sẵn bảng nh SGK lên bảng lớp ; HDHS tự tính và so
sánh kết quả theo y/cầu ra nháp. Gọi 1 số HS lên bảng thực hiện
và nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và
viết đợc : <i>(a +b) +c = a +( b +c)</i>


- C¶ líp cïng nhËn xÐt sưa ch÷a


<b>* Bài tập 3</b>: Sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp để tính:
- GV giúp HS hiu y/cu ca bi tp


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở, Gọi 4 HS lên bảng làm và
chữa bài.


- GV và cả lớp nh/xét



4- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học



- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài toán có trong VBT toán và
ghi nhớ các tính chất của phép cộng các số thập phân


- Chuẩn bị bài sau./.


7


6


7


7


3


- HS t t tớnh
- Tớnh theo HD
- Vài HS nêu
- HS giải theo HD
- HS nêu y/c của BT
- HS làm bài vào vở
và 4 HS lên bảng
t/bày


- HS đọc y/cầu bài
tập


- HS tự tính và nêu
nh/xét vÒ tÝnh chÊt


kÕt hợp cuả phép
cộng


- HS nêu y/cầu bài
tập


- HS tự giải bài toán
- 4HS lên bảng t/bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Tiết 20 : </i>

<b>ôn các động tác đã học </b>
<b> Trò chơi “chạy nhanh theo s</b>


(giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ & câu



<i>Tiết 20 : </i>

<b>kiÓm tra</b>


<b> đọc - hiểu, luyện từ và câu </b>


<b>A/ đề bài</b>:<b> </b>


I : Đọc thầm bài <i><b>Mầm non </b></i>(SGK trang 98)


Da vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng cho 10 câu hỏi nh trong SGK trang 99,
100.


<b> B/ Đánh giá cho điểm </b>


Mi cõu tr li đúng cho 1 điểm


Địa lý



<i>TiÕt 10 : </i>

<b>n«ng nghiƯp</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


-Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày
càng ph¸t triĨn.


-Biết đợc nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


-Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta.


<b> B/ §DDH</b>


- Bản đồ Kinh tế Việt Nam


- Tranh, ¶nh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, ăn quả ở nớc ta.
C/ Các HĐ DH chủ yếu


I. KTBC :
II. Bµi míi


1- <b>Ngµnh trång trät </b>:


<b>* Hoạt ng 1</b> : <i>(Lm vic c lp)</i>


- GV nêu câu hái : Dùa vµo mơc 1 trong SGK, h·y cho biết ngành


trồng trọt có vai trò nh thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc
ta ?


- Cho HS tr lời sau đó GV tóm tắt :


+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
+ ở nớc ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
<b>* Hoạt động 2</b> <i>(Làm việc nhóm nhỏ)</i>


Bíc 1 : HS q/sát hình 1 và chuẩn bị trả lời các câu hái cđa mơc 1
trong SGK.


Bíc 2 : HS t/bµy kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
* GV kÕt luËn : (nh SGK)


- Nêu câu hỏi : Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng?
- Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo ?


* GV tóm tắt : Việt Nam đã trở thành một trong những nớc xuất
khẩu gạo hàng đầu thế giới (chỉ đứng sau Thái Lan)


<b>* Hoạt động 3</b> : <i>(Làm việc cá nhân)</i>


- Cho HS q/sát hình 1 kết hợp với vốn hiểu biết, chuẩn bị trả lời
câu hỏi cuối mục 1 trong SGK.


- Cho HS t/bày kết quả, chỉ bản đồ vùng phân bố của một số cây
trồng chủ yếu ở nớc ta. GV tng hp v kt lun.


<b>2- Ngành chăn nuôi</b>



<b>* Hot động 4 : </b><i>(làm việc cả lớp)</i>


- GV hái : Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng ?
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi của môc 2 trong SGK


8


8


8


8



- HS đọc SGK
- HS thảo luận và trả
lời câu hỏi


- HS q/s¸t hình và
TLCH theo nhóm
- Đại diện các nhóm
t/bày kết qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV cïng c¶ líp nh/xÐt kết luận.
III Củng cố, dặn dò


- N/xét giờ học,


- VN học bài và chuẩn bị bài sau



3 - Lớp nh/xÐt


TuÇn 11 <i>Thø hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</i>


m nhc: Tập đọc nhạc: Tập đọc nhạc số 3


(Giáo viên chuyên dạy)



Tập đọc



<i>TiÕt 21 </i>

:<b>chuyÖn mét khu vên nhá</b>


<b>A/ Mục ớch Yờu cu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn ; phù hợp với tâm lí nhân vật (giọng bé Thu nhồn
nhiên, nhí nhảnh ; giọng ông hiền từ, chậm rÃi) và nội dung bài văn


2- Hiu c tỡnh cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu trong bài. Có ý thức làm
đẹp mơi trờng sống trong gia đình và xung quanh.


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bi c trong SGK


<b>C/ Các HĐD-H </b>.


5- KTBC : HS đọc thuộc những câu thơ các em thích trong bài <i><b>Trớc cổng trời </b></i> và TLCH
về nội dung của bài.


6- Bµi míi :



<b>7. Giíi thiƯu bµi</b>


- Giới thiệu chủ điểm Giữ lấy màu xanh và nội dung bài.
<b>8. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá giỏi đọc toàn bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyn đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?</i> (Cho HS phát biểu, GV
ghi tóm tắt lên bảng: (<i>Thu thích ra ban cơng để đợc ngắm nhìn</i>
<i>cây cối ; nghe ơng kể chuyện về từng loại cây trồng ở ban</i>
<i>công</i>)


? <i>Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà Thu có nhng c im gỡ</i>
12


13



- 1 HS c


- HS chia đoạn, q/s
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>nỉi bËt ?</i> (Cho HS nªu ý kiến GV tổng hợp ghi bảng.)


? <i>Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Thu muốn báo ngay</i>
<i>cho Hằng biết ?</i>(Vì Thu muốn Hằng công nhận ban công nhà
mình cũng là vờn.)


? <i>Em hiu Đất lành chim đậu là thế nào ?</i>“ ” (Nơi tốt đẹp,
thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ có ngời tìm đến để làm ăn)
c) HDHS đọc diễn cảm


- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm bài văn
- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.
Khen những HS đọc tốt


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


5


3



- 2-3 HS Tr¶ lêi. Líp
nhËn xÐt bỉ sung
- 1- 2 HS tr¶ lêi. Líp
nhËn xÐt bỉ sung
- 4-5 HS ph¸t biĨu ý
kiÕn


- Cả lớp luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi
đọc



To¸n



<i>TiÕt</i>

<b> </b>

<i>51</i>

: lun tËp


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính
bằng cách thuận tiện nhất. .


- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân .


<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>



1.ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2.Kiểm tra : 2 HS lên bảng làm bµi tËp 3 (T 52 SGK) líp nhËn xÐt vµ sửa chữa
3.Bài mới:


- GV HD cho HS tự làm bài tập rồi chữa bài
<b>* Bài 1</b> : <b>Tính . </b>


- Cho HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp : Gọi 2 HS lên chữa bài
trên bảng


- GV cùng cả lớp chữa bài.
a) 15.32 + 41.69 + 8.44 = 65.45
b) 27.05 + 9.38 + 11.23 = 47.69


<b>* Bµi 2</b> : <b>TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt : </b>


- GV HD 1 HS làm mẫu một phần sau đó cho cả lớp làm bài
tập vào vở bài tập, gọi 3 HS lên bảng làm 3 phần còn lại của
bài tập


- Cho cả lớp nh/xét GV chốt lại kết quả đúng.
<i>Mẫu : 4.68 + 6.03 + 3.97 = 4.68 + (6.03 + 3.79)</i>
<i> = 4.68 + 10 = 14.68</i>
<b>* Bài 3</b> : <b>Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :</b>


- Cho 4 HS lên bảng làm bài tập, lớp làm BT vào vở BT và
chữa bài của các bạn trên bảng.



<b>* Bi 4</b> : Cho HS đọc đầu bài .


- Cho HS thảo luận và nêu cách làm bài tốn
- GV HDHS vẽ sơ đồ tóm tắt bài toỏn


- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải
Bài giải


S mét vải ngời đó dệt trong ngày thứ hai là :
28.4 + 2.2 = 30.6 (m)


Số mét vải ngời đó dệt trong ngày thứ ba là :
30.6 + 1.5 = 32.1 (m)


Số mét vải ngời đó dệt trong cả ba ngày là :
28.4 + 30.6 + 32.1 = 91.1 (m)


6


7


7
7


- HS đọc y/cầu của BT
- HS làm việc theo nhóm
và cử đại diện lên bảng
t/bày


- Líp nh/xét, b/sung


- HS nêu y/cầu của BT
- 1 HS lên làm mẫu


- HS lm bi tp theo GV
ó HD mu


-3 HS lên bảng chữa 3
phần còn lại, lớp nh/xét


- HS nêu yêu cầu BT
- 3 HS lên bảng thực hiện.
Lớp làm vào vở BT


- 1 HS c yờu cu ca
BT


- HS thảo luận cách làm
và làm bài theo HD
- 4 HS lên bảng làm bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Đáp số : 91.1m
4 Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét giờ học.VN làm lại các BT . 3


Đạo đức



<i>Tiết 11 : </i>

<b>thực hành</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài nµy, HS biÕt :


- HS biết đóng vai các bài tập nh bài “Tình bạn”


- Biết kể gơng các HS lớp 5 gơng mẫu, biết suy nghĩ trớc khi hành động, dám nhận lỗi,
sửa lỗi, biết vợt mọi khó khăn để sống và tiếp tục làm việc học tập<i>.</i>


<b>B/ T/liÖu& P/tiện</b>


- Các chuyện nói về HS lớp 5


- Một vài mÈu chun nãi vỊ ngêi cã tr¸ch nhiƯm


- Ca dao tục ngữ, thơ chuyện nói về lòng biết ơn tổ tiên.


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : (<i>hoạt động theo nhóm)</i>


- Cho HS cả lớp thảo luận về các tấm gơng HS lớp 5,
- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo kết quả.


- Líp nh/xÐt bỉ sung :
- GV kÕt ln



<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : (<i>Thảo luận theo cặp)</i>


- GV y/cÇu HS thảo luận và tìm những mẩu chuyện về những
ng-ời có trách nhiệm


- GV mời 1số cặp HS lên kĨ chun tríc líp


- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn có chuyện hay kể đúng theo
y/cầu.


- GV kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : <i>(Thảo luận cả lớp)</i>


- HS thảo luận về lòng biết ơn tổ tiên qua cách tìm các câu ca
dao, tục ngữ nói về lòng biết ơn tổ tiên


- GV cho HS thi c cỏc câu ca dao tục ngữ mà mình tìm đợc
- GV nh/xét và cùng HS cả lớp bình chọn bạn có nhiều câu ca
dao tục ngữ hay, đúng nhất


<i><b>* Hoạt động 4</b></i> : Củng cố


- GV cđng cè toµn bé nội dung bài thực hành
- GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng


- GV kết luận


<i><b>* Hot ng nối tiếp :</b></i>



- VN su tầm truyện, ca dao, tục ng, bi th, bi hỏt,v ch


<i><b>Tình bạn, </b><b></b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN häc thuéc phÇn bài học, chuẩn bị cho bài sau


7


7


7


7


3


- HS thảo luận và trả
lời theo câu hỏi theo
câu hỏi


- Các nhóm lên báo
cáo


- Lớp nh/xét


- HS thảo luận và trả
lời theo câu hỏi theo
câu hỏi



- Các nhóm lên báo
cáo


- Lớp nh/xét


- HS thảo luận và
tìm các câu ca dao
tơc ng÷


- HS thi đọc trớc lớp


- Líp nh/xÐt


<i> Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>

Mĩ thuật:

<b>V tranh ti: Nh giỏo Vit Nam</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 52 : </i>

<b>trừ hai số thập phân </b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- BiÕt cách thực hiện phép trừ hai số thập phân .


-Bớc đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kĩ năng đó trong giải bài tốn cú
ni dung thc t.



<b>B/ ĐDDH</b>


VBT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (T 52 SGK) và nêu cách giải bài toán
3 Bài mới:


<b>a) HDHS tự tìm cách thực hiện từ hai số thập phân :</b>


*/ Cho HS tự nêu VD 1 trong SGK, tự nêu phép tính để tìm độ
dài đoạn thẳng BC, đó là :


4,29 – 1,84 = ? (m)


- Cho HS tìm cách thực hiện phép trừ hai số thập phân. Từ đó
cho HS nêu cách trừ hai số thập phân


*/ Thùc hiện tơng tự với phần b) Ví dụ 2.


*/ Cho HS nêu cách trừ hai số thập phân (nh SGK)
<b>b) Thực hành :</b>


<b>Bài 1</b> ; Tính


- Yêu cầu HS tự làm vào vở.



- GV viết các phép tính lên bảng. Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu HS tự nêu cách thực hiện


<b>Bài 2</b> ; Đặt tính rồi tính .


- Cho HS t tớnh, rồi tính kết quả vào vở bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3</b> ; Gọi HS đọc bi tp.


- Yêu cầu HS thảo luận tìm giải bài toán bằng hai cách khác
nhau. Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải.


- GV và cả lớp nhận xét sửa chữa.
Bài giải


S kg ng cũn li sau khi ly ra 10,5kg đờng là :
28,75 – 10,5 = 18,25,(kg)


Số kg đờng còn lại trong thùng là :
18,25 – 8 = 10,25 (kg)


Đáp số : 10,25 kg
4. Củng cố dặn dò


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : - Chuẩn bị bài sau./.



7


5


5


5


3


- HS dựa vào bảng
để nêu nhận xét
- HS thực hiện phép
từ


- Nêu cách trừ
- HS thực hiện theo
HD


- 2, 3HS nêu
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài, 3 HS
lên bảng chữa bài và
nêu cách thực hiện
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài, 3 HS
lên bảng chữa bài và
nêu cách thực hiện
- 2, 3 HS đọc đầu
bài



- Th¶o luận cách
làm 1 HS lên bảng
t/bày bài giải


- Líp nhËn xÐt, bỉ
sung


ChÝnh t¶

<i><sub>Tiết 11 </sub></i>



<i>(Nghe- viết) : </i><b>Luật bảo vệ môi trờng</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong Luật Bảo vệ mơi trờng.
2. Ơn lại cách viết những từ ngữ có ting cha õm u <i>n/l</i> õm cui <i>n/ng</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ vµ 2 -3 tê phiÕu cã néi dung BT 3, 4


Bút dạ và giấy khổ to để các nhóm thi tìm nhanh từ theo y/cầu của bài tập 3


<b>C/ C¸c HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ:
2- Dạy bài mới:
<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>b) HDHS nghe- viÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Cho một vài HS đọc lại và đọc thầm lại bài chính tả


- GV nhắc các em chú ý cách t/bày điều luật những chữ
viết trong ngoặc kép


- GV c cho HS vit bi
- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để soát
lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i>


- Cho HS đọc y/cầu của BT


- GV giao cho các nhóm HS làm bài tập 2a), 2b), GV HD
thêm cho các nhóm hồn thành bài tập. Sau đó cho hai
nhóm lên bảng thực hiện phần làm việc của nhóm mình
bằng cách thức nh sau : GV tổ chức cho HS bốc thăm cặp
âm, vần cần phân biệt và thi viết các từ ngữ có tiếng chứa
các âm, vần đó


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.



<i><b>* Bµi tËp 3</b></i>


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho HS thi tìm theo các nhóm một nhóm tìm theo y/cầu
a), một nhóm tìm theo y/cầu b). Sau đó lên bảng viết những
từ tìm đợc


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


12
5


3


3


3


- HS đọc


- HS gÊp SGK vµ viÕt bµi
- HS soát bài



- Lp i v cho nhau
theo bn trờn bàn dới
- 1 HS đọc y/cầu


- Cho HS thảo luận theo
nhóm, rồi cử đại diện lên
tham gia vào việc hồn
thành bài tập theo hình
thức trị chi


- Lớp nhận xét bài trên
bảng


- HS c u cầu


- HS tìm theo y/cầu. Sau
đó các nhóm cử đại diện 4
em lên bảng thi tiếp sức
- HS nh/xét


Lun tõ & c©u



<i>Tiết 21 : </i>

<b>đại từ xng hơ</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>


1. Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô.


2. Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn ; bớc đầu biết sử dụng đại từ xng hơ
thích hợp trong một vn bn ngn.



<b>B/ ĐDDH</b>


VBT Tiếng Việt 5


Bảng phụ ghi sẵn lời giải BT3 (phần Nhận xét)
C/ Các HĐ DH


<b>I) KTBC</b>.
<b>II) Bài mới</b> .


<b>c.</b> <b>Giới thiệu bài</b>
<b>d.</b> <b>Phần Nhận xét</b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> .Gọi một số HS tiếp nối nhau c ni dung BT
- GV hi :


+ Đoạn văn có những nhân vật nào ?
+ Các nhân vật làm gì ?


- HS suy nghĩ phát biểu. GV kết luận.


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . GV nêu y/cầu bài tập


- Cho HS đọc lời của từng nhân vật ; nhận xét về thái độ của
cơm, sau đó của Hơ Bia.


<i><b>* Bài tập 3</b></i> : Cho HS đọc yêu cu ca BT


- GV nhắc HS tìm những từ các em thờng tự xng với thầy cô/


bố mẹ/ anh, chị/ bạn, bè


<b>e.</b> <b>Phần Ghi nhớ</b>


- Cho HS c v nhc lại nội dung Ghi nhớ trong SGK


3


2
1
2


- 3,4 HS đọc lớp đọc
thầm


- HS ph¸t biĨu


- HS đọc và phát biểu ý
kiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>f.</b> <b>PhÇn Lun tËp</b>
*/ Bµi tËp 1 :


- Cho HS tìm các đại từ xng hơ và nh/xét về thái độ, tình cảm
của nhân vật. HS làm việc cá nhân, sau đó gọi vài em phát
biểu ý kiến, GV chốt lại


*/ Bµi tËp 2 :


- GV HDHS hiểu đúng y/cầu của bài tập



- Cho HS đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ làm bài, điền vào 6
chỗ trống các đại từ xng hơ thích hợp : tơi, nó hay chúng ta
- HS phát biểu ý kiến. GV viết lời giải đúng vào ô trống trên
tờ phiếu đã chép sẵn những câu đó của bài tập.


- Gọi vài HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp sửa bài theo lời gii ỳng.


<b>III) Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học,


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài
Chuẩn bị bài sau ./.


9


9


3


- 1 HS c y/cu BT
- HS làm việc cá nhân
và phát biểu ý kiến
- 2 HS đọc y/cầu bài tập
- HS đọc thầm lại đoạn
văn


- HS phát biểu ý kiến
- Vài HS đọc



- Líp nh/xÐt sưa ch÷a
- 1 HS nhắc lại


<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</i>

Toán



<i>Tiết 55 : </i>

<b>nhân một số thập phân víi mét sè tù nhiªn</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


- Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Bớc đầu hiểu ý nghĩa cđa phÐp nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè tự nhiên.
<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng chữa lại bài tập 5 trang 55 SGK toán 5
3 Bài mới:


<b>1. Hình thành quy tắc nhân một số thập phân víi mét</b>


<b>sè tù nhiªn .</b>


*/ u cầu HS nêu tóm tắt bài tốn ở VD 1, sau đó nêu
h-ớng giải : “Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài của 3
cạnh” từ đó nêu phép tính giải bài tốn để có phép nhân ;
1,2 x 3 = ? (m)


- Gợi ý HS đổi 1,2m =12dm để thực hiện 12 x 3 = 36dm
rồi chuyển 36dm = 3,6m để tìm đợc kết quả phép nhân 1,2
x 3 = 3,6 (m)


- Cho HS tự đối chiếu k/q phép nhân 12 x 3 = 36 (dm) với
kết quả của 1,2 x 3 = 3,6 (m) từ đó thấy đợc cách thực
hiện phép nhân 1,2 x 3


- Y/c HS tự rút ra nh/xét cách nhân một số TP với STN
*/ GV nêu VD 2 và y/cầu HS vận dụng nh/xét trên để thực
hiện phép nhân 0,46 x 12


*/ Cho HS nêu quy tắc nhân một STP với một STN
<b>2. Thực hành : </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i>: Đặt tính rồi tính


- Gọi 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng:


<i><b>*Bµi tập 2</b></i>;Viết số thích hợp vào ô trống



- GV vẽ bảng BT 2 lên bảng sau đó cho HS lên tính và


7



6


7



- HS nªu


- HS nêu cách đổi
- HS đối chiếu kết quả
- HS nêu nh/xét và rỳt ra
KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

điền kết quả vào bảng


- Gọi 3 HS lên bảng điền vào ô trống. GV vµ líp nh/xÐt


<i><b>* Bài tập 3 </b></i>: Cho HS c u bi.


- GV y/cầu HS tóm tắt và nêu cách giải bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải


- GV cựng c lp nh/xột cht lại kết quả đúng
4- Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê học


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài toán có trong VBT
toán - Chuẩn bị bài sau./.



7


3



- 3HS lên bảng, Lớp nhận
xét


- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS tự tóm tắt


- 1 HS lên b¶ng


ThĨ dơc



<i>Tiết 22 : </i>

<b>ơn các động tác đã học</b>
<b> trò chơi “chạy nhanh theo s</b>


(giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ & câu



<i>Tit 22 : </i>

<b>quan hệ từ</b>
<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ.


2. Nhận biết đợc một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng ; hiểu tác dụng
của chúng trong câu hay đoạn văn ; biết đặt câu với quan hệ từ.


<b>B/ §DDH</b>



VBT TiÕng ViƯt 5, phiÕu khỉ to viÕt néi dung BT 1.
B¶ng phơ thĨ hiƯn néi dung BT2 …


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

I) Kiểm tra. HS nhắc lại kiến thức về đại từ xng hô và làm lại
BT 1 tiết LT&C trớc.


II) Bµi míi.


<b>*)Giíi thiƯu bài</b>
<b>*)Phần nhận xét</b>


<b>* Bi tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT


- Cho HS đọc các câu văn, làm và phát biểu ý kiến. GV dán lên
bảng tờ phiếu, ghi nhanh ý kiến đúng của HS vào bảng, chốt lại
lời giải.


- GV chốt lại ý kiến : Những từ in đậm trong các VD trên đợc
dùng để nối các từ trong một câu hoặc nối các câu với nhau
nhằm giúp ngời đọc, nghe hiểu rõ mqhệ giữa các từ ấy trong
câu hoặc quan hệ về ý giữa các câu. Các từ ấy đợc gọi là <i>quan</i>
<i>hệ từ</i>


<b>* Bài tập 2:</b> Cho HS đọc y/cầu bài tập
- GV HD HS thực hiện tơng tự nh bài tập 1


<b>*)PhÇn Ghi nhí</b>


- Cho HS đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ trong SGK


<b>*)Phần Luyện tập</b>


<b>* Bài tập 1 :</b> GV cho HS nêu yêu cầu của BT; nhắc HS hiểu
đúng y/cầu của BT


- HS làm bài theo nhóm, sau đó các nhóm cử đại diện phát
biểu ý kiến trớc lớp


- Cả lớp và GV nh/xét chốt lại ý kiến đúng


<b>* Bài tập 2 : </b>Cho HS nêu yêu cầu BT. GV giúp HS hiểu đúng
y/cầu của bài tập


- HS làm bài theo cặp, ghi các cặp qhtừ tìm đợc ra nháp.
- Gọi vài cặp lên bảng viết các cặp qhtừ đã tìm đợc
- Cả lớp và GV nh/xét chốt lại ý kiến đúng


<b>* Bài tập 3 : </b>Cho HS nêu yêu cầu BT. GV giúp HS hiểu đúng
y/cầu của bài tập


- Cho HS đặt và đọc các câu mình đặt trớc lớp
III) Củng cố dặn dò.


- GV nhËn xÐt tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


5


5



2
6


7


7
3


- 2, 3 HS nhắc lại


- HS c y/cầu BT
- HS làm việc theo
nhóm và cử đại diện
phát biểu ý kiến


- Thùc hiƯn nh bµi tËp
1


- Vài HS đọc và nhắc
lại


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm bài theo
nhóm, cử đại diện
phát biểu ý kiến
- Lớp nh/xét


- HS đọc yêu cu ca
BT



- Làm việc theo căp
- Vài cặp lên bảng
- Lớp nh/xét


- HS c yờu cu BT
- C lp lm vic


Địa lý



<i>Tiết 11 : </i>

<b>lâm nghiệp và thuỷ sản</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS :


- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản của nớc ta.
- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, không đồng tình với những hành vi
phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thuỷ sản.


<b>B/ §DDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

C/ Các HĐ DH chủ yếu


I.KTBC : <i>HÃy kể tên một số loại cây trồng của nớc ta ?</i>
II. Bài mới:



<b>a) Lâm nghiệp</b>


<b>* Hot ng 1 : </b><i>(Làm việc cả lớp)</i>


- Cho HS dựa vào tranh, ảnh kênh chữ trong SGK TLCH sau:
<i>+ Quan sát hình 1, kể tên các hoạt động chính của ngành lâm</i>
<i>nghiệp.</i>


* GV kết luận Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng và bảo vệ
rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác.


<b>* Hoạt động 2:</b> <i>(làm việc theo nhóm)</i>


- Cho HS q/sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi :


<i>+ Dựa vào bảng số liệu, em hãy nêu nh/xét về sự thay đổi diện</i>
<i>tích rừng của nớc ta ?</i>


- GV gợi ý để HS trả lời câu hỏi


- Cho HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lêi.


* Kết luận (nh SGK ) GV nêu câu hỏi thêm : <i>Hoạt động trồng</i>
<i>rừng, khai thác rừng cú nhng õu ?</i>


<b>b) Ngành thuỷ sản</b>


<b>* Hot ng 3:</b> <i>(Làm việc theo cặp)</i>


- GV hỏi : <i>Hãy kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết (cá, tơm,</i>


<i>cua, mực…) Nớc ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát</i>
<i>triển ngành thuỷ sản ?</i>


- HS th¶o luËn các câu hỏi ở mục 2 SGK
- HS t/bày kết quả theo từng ý của câu hỏi
* Kết luận : (nh SGK)


- Cho HS đọc nội dung phần bài học trong SGK
III. Củng cố, dặn dò


N/xÐt giê häc,


Nhắc HS về nhà ôn lại nội dung các bài đã học.
Chuẩn bị bài sau


5


9


9


9


3


HS TLCH


HS q/sát và đọc
SGK và TLCH



- HS q/s¸t và
TLCH


- HS t/bày kết quả


- HS t/luận và
TLCH


- HS t/bày kết quả
- 2 HS đọc


- HS nhắc lại


<b>Tuần 12 </b> <i>Thứ hai ngày16 tháng 11 năm 2009</i>

Âm nhạc:

Học hát bài Ước mơ


(Giáo viên chuyên dạy)



Tp c



<i>Tit 23 : </i>

<b>mùa thảo quả</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu:</b>–


1- Đọc lu loát và diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm hứng ca ngợi vẻ
đẹp của rừng thảo quả :


2 – Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.


<b>B/ §DDH: </b>



Tranh minh hoạ bài đọc
<b>C/ Các HĐ DH.</b>


I - KTBC : HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Tiếng vọng, </i> trả lời câu hỏi về nội dung bài
II - Bài mới:


<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá giỏi đọc toàn bài


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyn c lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm tồn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiu bi:


<i>? Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nµo ?</i>


(Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho gió
thơm, cây cỏ thơm, từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi
rừng cũng thơm)


? <i>Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý ?</i>
(Có tác dụng nhấn mạnh mùi hơng đặc biệt của thảo


quả…)


? <i>Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả phát triển</i>
<i>rất nhanh ? </i>(Đoạn : “ Qua một năm, hạt thảo quả đã
thành cây,…lấn chiếm không gian”)


? <i>Hoa thảo quả nảy ra ở đâu ? </i>( nảy dới gốc cây)
? <i>Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp ?</i>


Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chót …
c) HDHS đọc diễn cảm và HTL


- GV mời 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc bài văn
- GV HD HS đọc diễn cảm bài văn.


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm toàn bài
- Cả lớp và GV nhận xét,


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Một HS nhắc lại nội dung bài văn
Nhận xét tiết học.


VN HTL bài thơ. ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau


12


13


5



3


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp


- HS đọc thầm bài văn và
TLCH


- HS đọc diễn cảm bài văn và
TLCH


- HS đọc thầm và TLCH
- HS trả lời


- HS tr¶ lêi


- 3 HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc diễn cảm
- 3- 4 HS thi c DC
- Lp nhn xột


- HS nhắc lại

Toán




<i>Tiết 56 : </i>

<b>nhân số thập phân với 10, 100, 1000</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,...
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân
<b>B/ DDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK trang 56
3 Bài mới:


<b>1. Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với</b>
<b>10, 100, 1000,</b>


*/ Ví dụ 1 :


- Y/cầu HS tự tìm kết quả cđa phÐp nh©n 27,867 x 10


- Gợi ý để HS có thể tự rút ra đợc nh/xét nh SGK, từ đó tự nêu
đợc cách nhân nhẩm một số thập phân với 10


*/ VÝ dô 2 :



- Y/cầu HS tự tìm kết quả phép nhân 53,286 x 100 , sau đó tự
rút ra nh/xét nh SGK, từ đó nêu đợc cách nhân nhẩm một số
thập phân với 100.


- Gợi ý để HS có thể tự rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000,…


7


- HS tự tìm kết quả
- HS phát biểu ý kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>2. Thùc hµnh :</b>


<b>* Bµi 1</b> : <b>Nh©n nhÈm</b>


- GV t/chức cho HS tự làm sau đó đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra. Gọi một vài HS đọc kết quả từng trờng hợp, HS
khác nh/xét, GV kết luận.


<b>* Bài 2 : Viết các số sau đây dới dạng số đo có đơn vị là</b>
<b>xăng-ti-mét :</b>


- Cho HS làm bài theo nhóm bàn
- Gọi 4 bàn cử đại diện lên chữa bài
- Lớp nh/xét sửa chữa


<b>* Bài 3 : </b>Cho HS đọc y/cầu của bài tập
- GV HDHS tìm ra cách giải để giải bài tập



- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em tự giải bài toán bằng một cách
khác nhau.


- GV v c lp nh/xét bình chọn bạn giải đúng và nhanh nhất
4 Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc


- VN học thuộc ghi nhớ và làm lại các bài tập, chuẩn bị cho
tiết học sau


6


7


7


3


- HS nêu yêu cầu của
BT


- HS làm bài cả lớp và
đổi vở để k/tra kết quả
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài theo nhóm
bàn và cử đại diện lên
bảng



- HS đọc y/cầu bài tập
- Nêu cách gii


- 2 HS lên bảng t/bày
bài giải


- Lớp nhận xét


o c



<i>Tiết 12 : </i>

<b>kính già, yêu trẻ </b>(Tiết 1)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Cn phi tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhờng nhịn ngời già và
các em nhỏ<i>.</i>


- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với ngời già, em nhỏ ; khơng đồng tình với những
hành vi, việc làm không đúng đối với ngời già và em nhỏ.


<b>B/ T/liƯu& P/tiƯn</b>


Đồ dùng để đóng vai cho hot ng 1.


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>



1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần tríc
2- Bµi míi;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <b>Đóng vai ( bài tập 1 SGK )</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận và đóng vai các tình huống của bài tập


- u cầu các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Mời các nhóm ln lt lờn úng vai


- Yêu cầu cả lớp thảo luận :


+ Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy bạn làm điều
sai ? Em có sợ bạn giËn khi em khuyên ngăn bạn
không ?


+ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm
điều sai trái ? Em giận và trách bạn không ?


* GV kÕt luËn nh SGK


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Tự liên hệ
- GV y/cầu HS tự liên hệ


- GV y/cầu HS làm việc cá nhân
- Mời một số HS t/bµy tríc líp
- GV khen HS vµ kÕt ln :



Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi ngời
chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>HS hát, đọc ca dao, tục ngữ, kể
10


10


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu
bài


- Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị đóng vai.


- Các nhóm đóng vai
- Thảo luận


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

chuyện, đọc thơ về chủ đề <i><b>Tình bạn </b></i>( bài tập 3 SGK )
- Một số HS t/bày


- Cả lớp trao đổi, nh/xét


- GV khen các em đã chuẩn bị tốt phần su tầm.
- Mời 1- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc


- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


10


3


- HS trình bày trớc lớp
- Lớp thảo luận.


- HS c phn ghi nhớ


<i> Thø ba ngày 17tháng 11 năm 2009</i>

Mĩ thuật:

<b>VÏ theo mÉu: MÉu vÏ cã hai vËt mẫu</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 57 : </i>

<b>luyện tập</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Rèn kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng làm bµi tËp 3 SGK trang 56
3 Bµi míi:


<b>Bµi tËp 1 : a) TÝnh nhÈm .</b>


- Y/cầu HS làm miệng để vận dụng trực tiếp quy tắc nhân
nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…


- GV ghi từng phép tính lên bảng, cho HS thi đua giải miệng
nhanh, GV nh/xét ghi kết quả đúng lên bảng


<b>Bài tập 1 : b) Số 8,05 nhân với số nào để đợc tích là : 80,5 ;</b>
<b>805 ; 8050 ; 80500.</b>


- GV HDHS nh/xét : từ số 8,05 ta dịch chuyển dấu phẩy sang
phải một chữ số thì đợc 80,5.


Kết luận : số 8,05 phải nhân với 10 để đợc 80,5 .
Cụ thể : 8,05 x 10 = 80,5


- Gợi ý để HS thực hiện tơng tự với các ý cịn lại.
<b>* Bài 2</b> : <b>Đặt tính rồi tính</b>


- GV t/chức cho HS tự làm sau đó đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra.


- Gäi 4 HS lªn b¶ng thùc hiƯn



- Lớp nh/xét sửa chữa, GV chốt lại kết quả đúng.


- Gợi ý để HS nêu nh/xét chung về nhân một số thập phân với
một số tròn chục, tròn trăm.


<b>* Bài 3 : </b>HS đọc y/cầu bài tốn.
- Cho HS làm bài theo nhóm bàn.
- Gọi 2 bàn cử đại diện lên chữa bài.
- Lớp nh/xét sửa chữa.


<b>* Bài 4 : </b>Cho HS đọc y/cầu của bài tập
- GV HDHS hiểu y/cầu của bài tập


- GV HDHS thử lần lợt các trờng hợp bắt đầu từ x = 0, khi kết
quả phép nhân lớn hơn 7 thì dừng lại. Kết quả là <i>x = 0 ; x = 1</i>
<i>; x = 2</i>


- GV và cả lớp nh/xét bình chọn bạn giải đúng và nhanh nhất
4 Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xét giờ học


- VN làm lại các bài tập, chuẩn bÞ cho tiÕt häc sau


7


7


7



7


3


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS tự tìm kết quả
- HS phát biểu ý kiến
- HS nêu y/cầu BT
- HS nêu nh/xét và
thực hiện theo HD của
GV


- HS thực hiện tơng tự
- HS nêu y/cầu cña
BT


- HS làm bài cả lớp và
đổi vở để k/tra kết quả
- 4 HS lên bảng


- Líp nh/xÐt


- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài theo
nhóm bàn và cử đại
diện lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ChÝnh t¶

<i><sub>TiÕt 12 </sub></i>



<i>(Nghe- viết) : </i> <b>Mùa thảo quả</b>


<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Nghe- viết đúng chính tả, t/bày đúng một đoạn văn trong bài <i>Mùa thảo quả.</i>
2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu <i>s/x </i>hoặc âm cui <i>t/c</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


- Một số phiếu nhỏ
- Bút dạ và giấy khổ to
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. Kiểm tra bài cũ : HS viết các từ ngữ theo y/cầu BT 3a tiết chính tả tuần trớc
2. Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài </b>GV nêu MĐ- YC của bài
<b> b) HDHS nghe </b>–<b> viÕt </b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn trong bài <i><b>Mùa thảo quả</b></i>


- Cho HS nãi nội dung đoạn văn.


- Cho HS c thm li ni dung đoạn văn, chú ý những từ dễ
viết sai (VD : <i> nảy, lặng lẽ, mây ma, rực lờn, cha la, cha</i>
<i>nng)</i>


- Đọc cho HS viết bài


- GV đọc cho HS tự soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để soát lỗi


và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i>Bài tập 2 :</i>


- GV y/cầu HS làm phần a)


- Cho HS thi vit cỏc t ngữ có cặp tiếng ghi trên phiếu (đã
chuẩn bị)


<i>Bµi tËp 3 :</i>


- GV cho HS lµm bµi tËp 3a)
- GV HD HS nh/xét, nêu kết quả
- GV kẻ lên bảng hai cột nh sau


Nghĩa của tiếng Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s
bằng x


-


3. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học


Dn nhng HS cha kiểm tra hoặc kiểm tra cha đạt VN tiếp tục
luyện đọc.



ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau


7


12
5


3


4


3


- 1 HS đọc đoạn văn
- HS phát biểu
- HS đọc thầm li
on vn


- HS tìm các từ dễ
viết sai, từ cần viết
hoa


- HS viết bài
- HS soát bài


- Lớp đổi vở cho nhau
theo bàn trên bàn dới


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS thi tìm các từ


theo y/cầu của phiếu
- HS đọc y/cầu bài tập
- Nêu nh/xét và hồn
thành bài tập


Lun tõ & c©u



<i>Tiết 23 : </i>

<b>mrvt : bảo vệ mơi trờng</b>
<b>A/ Mục đích Yêu cầu</b>– <b> : </b>


1. Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng ; biết tìm từ đồng nghĩa.


2. Biết ghép một tiếng gốc Hán <i>(bảo) </i>với những tiếng thích hợp để tạo thnh t phc.
<b>B/ DDH</b>


Tranh, ảnh khu dân c, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Bút dạ, một vài tờ giÊy khỉ to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>I) KTBC</b>. GV kiĨm tra HS :


<i>- Đặt một câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối</i>
<i>những từ ngữ nào trong câu.</i>


<b>II) Bài mới</b> .


<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b. HDHS lµm bµi tËp </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> .Gọi một HS đọc nội dung BT



- Cho từng cặp HS trao đổi, thực hiện các y/cầu của bài tập .
- GV dán 2- 3 tờ phiếu lên bảng ; mời 2- 3 HS lên bảng :
phân biệt nghĩa các cụm từ đã cho – BT 1a ; nối từ ứng với
nghĩa đã cho- BT 1b


- Cả lớp và GV nh/xét. GV chốt lại


<i><b>* Bi tp 2</b></i> . GV cho HS đọc y/cầu bài tập


- GV phát giấy, một vài trang từ điển cho các nhóm làm bài.
Các em ghép tiếng <i>bảo </i>với mỗi tiếng đã cho để tạo thành từ
phức. Sau đó sử dụng từ điển hoặc trao đổi với nhau để tìm
hiểu nghĩa của các từ đó.


- GV y/cầu HS đặt câu với từ có tiếng <i>bảo </i> để hiểu nghĩa
của từ đó


- Các nhóm làm việc và đại diện các nhóm t/bày kết quả
làm việc của nhóm mình


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>* Bài tập 3</b></i> : Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV giúp HS hiểu y/cầu của bài tập .


- Cho HS tìm từ đồng nghĩa với từ <i>bảo vệ, </i> sao cho từ <i>bảo</i>
<i>vệ</i> đợc thay bằng từ khác những nghĩa của câu không thay
đổi.



- HS phát biểu ý kiến. GV phân tích ý kiến đúng : chọn từ
<i>giữ gìn (gìn giữ) </i>thay th cho t <i>bo v</i>


<b>III) Củng cố dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc,


- Yêu cầu HS ghi nhớ các từ ngữ đã học trong bài
Chuẩn bị bi sau ./.


5


9


9


9


3


- 2, 3 HS lên bảng


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS đọc và trao đổi
- 2- 3 HS lên bảng
- Lớp nh/xét


- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS làm việc theo nhóm
và đại diện t/bày kết quả
- HS đặt câu để giải


nghĩa


- HS đọc y/cầu bài tập


- HS phát biểu


- Lớp nh/xét sửa chữa


<i> Thứ sáu ngày 24 tháng 11năm 2007</i>

Toán



<i>Tiết 60 :</i>

<b>luyện tập </b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


- Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n


- Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành
tính.


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập toán 5
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè



2 KiÓm tra : Gäi 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 trang 60 SGK
3 Bài mới:


<b>* Bài tập 1</b>


a)<i><b>Tính rồi so sánh giá trị của (a </b></i><b>x </b><i><b>b) </b></i><b>x</b><i><b> c và a </b></i><b>x</b><i><b> (b </b></i><b>x</b><i><b> c)</b></i>.


- Cho HS tự làm bài vào vở BT, sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa
bài theo 2 cột , GV và cả lớp nh/xét so sánh giá trị của hai biểu
thức <i><b>(a </b></i><b>x </b><i><b>b) </b></i><b>x</b><i><b> c và a </b></i><b>x</b><i><b> (b </b></i><b>x</b><i><b> c)</b></i> để HS nhận ra đợc phép nhân các
số thập phân cũng có tính chất kết hợp và bớc đầu HS biết áp
dụng tính chất kết hợp để tính bằng cách thuận tiện nhất


b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.


9


- HS tự đặt tính


- So s¸nh gi¸ trÞ cđa
hai biĨu thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Cho HS tự làm bài sau đó gọi 4 HS lên bảng chữa bài. GV và
cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng


<b>* Bµi tËp 2 : </b><i><b>TÝnh </b></i>


- GV cho HS tự làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp cùng nhận xét sửa chữa, GV chốt lại kết quả đúng. VD


a) (28,7 + 34,5) x 2,4 = b) 28,7 + 34,5 x 2,4 =
= 63,2 x 2,4 =126,4 = 28,7 + 82,8 = 111,5
<b>* Bài tập 3</b>: Cho HS đọc bài toán:


- GV giúp HS hiểu y/cầu của bài tập


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở, Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài
giải


Bài giải


Quóng ng ngi i xe p đi đợc trong 2,5 giờ là :
12,5 x 2,5 = 31,25 (km)


Đáp số 31,25 km
- GV và cả lớp nh/xét



4- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài toán có trong VBT toán
và ghi nhớ các tính chất của phép cộng các số thập phân


- Chuẩn bị bài sau./.


9


9



3


hợp để tính. 4 HS lên
bảng


- HS nªu y/c cđa BT
- HS lµm bµi vµo vë
vµ 2 HS lªn bảng
t/bày


- HS c y/cu bi tp
- HS t gii bài toán
- 1 HS lên bảng t/bày


- HS nh/xÐt


ThĨ dơc



<i>Tiết 24 : </i>

<b>ơn 5 động tác đã học -Trũ chi kt bn</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ & câu



<i>Tiết 24 : </i>

<b>lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm đợc các quan hệ từ trong câu ; hiểu sự


biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.


2. BiÕt sư dơng mét sè quan hƯ tõ thờng gặp.


<b>B/ ĐDDH</b>


Hai, ba tờ phiếu khổ to viết đoạn văn BT 1
Bốn tờ phiếu viết nội dung BT3


Giấy khổ to
C/ Các HĐ DH


I) Kim tra. GV Ktra 2- 3 làm lại BT 3, 4, tiết trớc
GV đánh giá cho điểm


II) Bµi míi .


*)Giíi thiƯu bµi
*)HD HS lµm bµi tËp
<b>* Bµi tËp 1:</b>


- Cho HS đọc nội dung BT1, tìm các quan hệ từ trong
đoạn trích, suy nghĩ xem mỗi QHT nối những từ ngữ nào
trong câu


- HS phát biểu ý kiến. GV dán lên bảng lớp 2- 3 tờ phiếu
viết đoạn văn ; mời 2- 3 HS làm bài. Các em gạch 2 gạch
dới QHT tìm đợc, gạch 1 gạch dới những từ ngữ đợc nối
với nhau bằng QHT đó.



- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>* Bài tập 2:</b> <i><b>Các từ im đậm đợc dùng trong mỗi câu dới</b></i>
<i><b>đây biểu thị quan hệ gì ?</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lần báo cáo kt qu lm
5


7


7


- 2, 3 HS lên bảng
- Lớp nhËn xÐt bæ sung


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS phát biểu


- 2, 3 HS lên bảng
- Lớp nh/xét
- HS đọc y/cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

viƯc cđa nhãm tríc líp


- GV và cả lớp nh/xét và chốt lại đáp án đúng.


<b>* Bài tập 3 : </b>GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập và
tổ chức cho HS làm bài tập theo nhóm bàn.



- GV đến các nhóm HD giúp đỡ thêm.


- Yêu cầu một vài nhóm đọc kết quả đã làm của nhóm
- GV và cả lớp nh/xét chốt lại lời giải đúng.


<b>* Bài tập 4 : </b>Cho HS thi đặt câu với các QHT (mà. thì,
bằng) theo nhóm


- Đại diện từng nhóm dán kết quả lên bảng lớp và đọc to,
rõ từng câu vn.


- Cả lớp nh/xét bình chọn nhóm giỏi nhất.
III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng nh÷ng em häc tèt


- Yêu cầu HS ghi nhớ những kiến thức đã học và viết thêm
vào vở những câu vn ó t.


7


7


3


kết quả làm việc của nhóm
- Lớp nh/xét


- HS đọc nội dung bài tập


- Trao đổi và lm bi theo
nhúm


- Vài nhóm trả lời
- Lớp nhận xét


- HS lµm bµi tËp theo 4
nhãm


- Đại diện các nhóm dán
kết quả lên bảng và đọc
- Lớp bình chn


Địa lý



<i>Tiết 12 : </i>

<b>công nghiệp</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài nµy, HS :


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp


- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.


<b>B/ §DDH</b>



Tranh, ảnh về một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của chỳng.
Bn Hnh chớnh Vit Nam


C/ Các HĐ DH chđ u


I.KTBC : <i>H·y kĨ tªn mét sè loài thuỷ sản mà em biết ?</i>
II. Bài mới:


<b>a) Các ngành công nghiệp</b>


<b>* Hot ng 1 : </b><i>(Lm vic theo nhúm)</i>


- Cho HS làm các bài tập ở mục 1 trong SGK


- HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời
* GV kết luận : Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp ; sản
phẩm của từng ngành cũng rất đa dạng


<i>+ Hình a thuộc ngành công nghiệp cơ khí.</i>


<i>+ Hình b thuộc ngành công nghiệp điện (nhiệt điện)</i>
<i>+ Hình c thuộc ngành sản xuất hàng tiêu dïng.</i>


<i>+ Hàng CN xuất khẩu của nớc ta là dầu mỏ, than, quần</i>
<i>áo, giày dép, cá tôm đông lạnh,…</i>


* GV nêu câu hỏi : Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất ?.


<b>b) NghỊ thđ c«ng</b>



<b>* Hoạt động 2 :</b><i>(Làm việc cả lớp)</i>


- Cho HS trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK.
<b>Kết luận : </b>Nớc ta có rất nhiều nghề thủ công.
<b>* Hoạt động 3 : </b><i>(làm việc cá nhân)</i>


Bớc 1 : HS dựa vào SGK, chuẩn bị trả lời câu hỏi : Nghề
thủ cơng ở nớc ta có vai trị và đặc diểm gì ?


Bớc 2 : HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả
lời và y/cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ những địa
ph-ơng có các sản phẩm thủ cơng nổi tiếng.


* KÕt ln : (nh SGK)


- Cho HS đọc nội dung phần bài học trong SGK


5
9


9


9


HS TLCH


- HS q/sát và đọc SGK và
TLCH



- HS q/sát và TLCH
- HS đọc SGK và TLCH
- HS đọc SGK và tỡm hiu
TLCH


- HS t/bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

III. Củng cố, dặn dò
N/xét giờ học,


Nhc HS v nhà ôn lại nội dung các bài đã học.
Chuẩn b bi sau ./.


3 - HS nhắc lại


<b>Tuần 13 </b><i>Thứ hai ng y 23 tháng 11 n</i> <i>m 2009</i>

Âm nhạc

<b> Ôn bài hát Ước mơ</b>


Tp c



<i>TiÕt 25 </i>

:<b>ngêi g¸c rõng tÝ hon</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi ;
nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mu trí và hành động dũng camr của cậu bé có ý thức bảo
vệ rừng.


2- HiĨu ý nghÜa trun : Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi.



<b>B/ ĐDDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b>C/ C¸c H§D-H </b>.


1.KTBC : HS đọc thuộc bài thơ <i><b>Hành trình của bầy ơng </b></i> và TLCH về nội dung của bài.
2.Bài mới:


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá giỏi c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


13 - 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s
tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- GV c din cảm tồn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiu bi:


? <i>Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ phát hiện ra điều</i>
<i>gì ?</i> (Cho HS phát biểu, GV ghi tóm tắt lên bảng: (<i>Chú bé</i>
<i>phát hiện thấy những dấu chân ngời lớn lạ</i>)


? <i>K những việc việc làm của bạn nhỏ thể hiện bạn nhỏ là</i>
<i>ngời thông minh, dũng cảm ?</i> (GV cho HS trao đổi t/luận theo
nhóm đại diện từng nhóm phát biểu.)


? <i>Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia việc bắt bọn trộm gỗ?</i>
(Vì bạn hiểu rõng lµ tµi s¶n chung, ai cịng phải có trách
nhiệm bảo vÖ rõng...)


? <i>Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều gì ?</i> (Cho HS phát biểu tự
do sau đó GV chốt lại những ý đúng)


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm bài văn
- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.
Khen những HS đọc tốt


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau



12


5


3


- 1 HS đọc toàn bài
- Đọc thầm và TLCH
- 2, 3 HS Trả lời. Lớp
nhận xét bổ sung
- 2, 3 HS Trả lời. Lớp
nhận xét bổ sung
- 1, 2 HS trả lời. Lớp
nhận xét bổ sung
- 4, 5 HS phát biểu ý
kiến


- Cả lớp luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi đọc


Toán



<i>Tiết</i>

<b> </b>

<i>61</i>

: luyện tập chung


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ vµ phép nhân các số thập phân .


- Bớc đầu biết nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân .


<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


<b>1.ÔĐTC</b> : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


<b>2.KiĨm tra</b> : 2 HS lên bảng làm bài tập 2 (T 61 SGK) lớp nhận xét và sửa chữa
<b>3.Bài mới</b>:


- GV HD cho HS tự làm bài tập rồi chữa bài
<b>* Bài 1</b> : <b>Đặt tính rồi tính . </b>


- Cho HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp : Gọi 3 HS lên chữa bài
trên bảng và nêu cách tính


- GV cùng cả lớp chữa bài.
<b>* Bài 2</b> : <b>TÝnh nhÈm : </b>


- GV HD HS thực hiện tính nhẩm theo các quy tắc đã học :
nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000,... và nhân
nhẩm với 0,1 ; 0,01 ; 0,001,…


- Cho HS làm bài theo ba nhóm sau đó mỗi nhóm cử đại
diện lên bảng t/bày bài làm của nhóm mình


- Cho cả lớp nh/xét GV chốt lại kết quả đúng.


<b>* Bài 3</b> :


- Cho HS đọc đề bài. GV HDHS tìm hiểu y/cầu của bài tập
và tìm cách giải bài tập


- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải.
Bài giải
Giá tiền 1kg đờng là :


38500 : 5 = 7700 (đồng)
Số tiền mua 3,5 kg đờng là :


7700 x 3,5 = 26950 (đồng)


Mua 3,5kg đờng phải trả số tiền ít hơn 5kg đờng là :


6


7


7


- HS đọc y/cầu của BT
- HS làm bài vào vở, 3 HS
lên bảng t/bày


- Lớp nh/xét, b/sung
- HS nêu y/cầu của BT
- HS làm bài tập theo
nhóm và cử đại diện lên


bảng


- Líp nh/xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

38500 – 26950 = 11500 (đồng)
Đáp số : 11500 đồng


<b>* Bµi 4</b> : GV gióp HS hiĨu y/cầu của bài tập
- Cho HS làm bài và chữa bài theo 4 nhóm


- GV cựng c lp chữa bài giúp HS đa ra đợc nh/xét về giá
trị của hai biểu thức (a + b) x c = a x c + b x c


4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- VN làm lại các BT .


7


3


- 1 HS đọc yêu cầu của BT
- HS thảo luận cách làm
và làm bài theo 4 nhóm,
cử đại diện lên bảng

Đạo đức



<i>Tiết 13 : </i>

<b>kính già, yêu trẻ </b><i>(tiết 2)</i>


<b>A/ Mục tiêu:</b>



Học xong bài này, HS biết :


- Cn phi tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhờng nhịn ngời già và
các em nhỏ<i>.</i>


<b>B/ T/liÖu& P/tiÖn</b>


- Đồ dùng để chi úng vai cho hot ng


<b>C/ Các HĐ DH chđ u</b>


1- KTBC : <i><b>HS nh¾c lại nội dung bài học tuần trớc</b></i>


2- Bài mới;


<i><b>* Hot động 1</b></i> : (<i>Đóng vai)</i>


- GV chia lớp thành các nhóm và phân cơng mỗi nhóm sử lí,
đóng vai một tình huống trong bài tập hai.


- Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết tình huống và chuẩn
bị đóng vai


- Ba nhóm đại diện lên thể hiện


- C¸c nhãm kh¸c t/luËn, nh/xÐt bæ sung :


- GV kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : (<i>làm bài tập 3- 4, SGK)</i>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS làm bài tập 3- 4 .
- HS lµm viƯc theo nhãm


- GV mêi 1số nhóm HS lên t/bày
- GV kết luận :


+ Ngµy dµnh cho ngêi cao ti lµ ngµy 1/ 10 hàng năm


+ Ngày dành cho trẻ em là ngày Quốc tế thiếu nhi mồng 1
tháng 6


+ Tổ chức dành cho ngêi cao ti lµ Héi ngêi cao ti


+ Các t/chức dành cho trẻ em là : Đội Thiếu niên tiền phong
Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng


<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : <i>(Thảo luận cả lớp)</i>


- HS thảo luận tìm hiểu các phong tục tập quán tốt đẹp thể hiện
tình cảm kính già u trẻ của dân tộc Vit Nam


- HS thảo luận theo nhóm


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận


<i><b>* Hot ng ni tip :</b></i>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN häc thuéc phÇn bài học, chuẩn bị cho bài sau


9


9


9


3


- HS tho lun và đóng
vai sử lý tình huống
- Các nhóm thảo luận


- Ba nhãm lªn thùc
hiƯn


- Líp nh/xÐt


- HS thảo luận và trả
lời theo câu hỏi theo
câu hỏi


- Các nhóm lên báo
cáo


- Lớp nh/xét



- HS thảo luận


- HS báo cáo kết quả


- Lớp nh/xÐt




<i>Thø ba ngµy 24 tháng 11 năm 2009</i>


Mĩ thuật:

<b>Tập nặn tạo dáng: Nặn dáng ngời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>TiÕt 62 : </i>

<b>lun tËp chung </b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phép trừ và phép nhân các số thập phân .


- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong
thực hành tÝnh.


- Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan n i lng t l.


<b>B/ ĐDDH</b>


VBT Toán 5



<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 3 (T 62 SGK) và nêu cách giải bài toán
3 Bài mới:


<b>Bài 1</b> ; <b>Tính</b>


- Yêu cầu HS tự làm vào vở, rồi chữa bài, lu ý HS thứ tự thực
hiện các phép tính.


- GV viết các phép tính lên bảng. Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
a) 375,84 95,69 + 36,78 =


b) 7,7 + 7,3  7,4 =


- Yêu cầu HS tự nêu cách thực hiện
<b>Bài 2</b> ; <b>Tính bằng hai cách</b> .


- Cho HS thực hiện tính, rồi tính kết quả vào vở bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.Chẳng hạn :
a) C 1: (6,75 + 3,25)  4,2 = 10  4,2 = 42 hoặc


C 2: (6,75 + 3,25)  4,2 = 6,754,2 + 3,25  4,2
= 28,35 + 13,65 = 42
<b>Bµi 3</b> <b>a)</b>; <b>TÝnh b»ng cách thuận tiện nhất :</b>
- Cho HS tự tính và nêu kết quả .



4,75,5 - 4,74,5 = 4,7  (5,5 – 4,5)
= 4,7  1 = 4,7
<b> b)</b> <b>Tính nhẩm kết quả tìm x : </b>
- Cho HS tự tính nhẩm và nêu kết quả .
<b>Bài 4 : HS đọc y/cầu của bài tập.</b>


- GV cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải


- GV cựng c lớp nh/xét chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố – dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT vỊ nhµ : - Chuẩn bị bài sau./.


6


7


7


7


3


- HS c yờu cu
- HS làm bài, 2 HS lên
bảng chữa bài và nêu


cách thực hiện


- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài, 2 HS lên
bảng chữa bài và nêu
cách thực hiện


- HS nêu y/cầu


- Thảo luận cách làm
2 HS lên bảng t/bµy
- Líp nhËn xÐt, bæ
sung


(thực hiện tơng tự)
- 1 HS đọc lớp c
thm


- HS tự nêu tóm tắt
- 1 HS lên bảng t/bày
- Lớp nh/xét


Chính tả

<i><sub>TiÕt 13</sub></i>



<i>(Nhí- viÕt) : </i><b>hµnh trình của bầy ong</b>


<b>A/ Mc ớch – Yêu cầu:</b>


1. Nhớ- viết đúng chính tả, t/bày đúng hai khổ thơ cuối của bài thơ <i>Hành trình của by</i>
<i>ong.</i>



2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu <i>s/x </i>hoặcâm cuối <i>t/c</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ vµ 2 -3 tê phiÕu cã néi dung BT 3, 4


Bút dạ và giấy khổ to để các nhóm thi tìm nhanh từ theo y/cầu của bài tập 3


<b>C/ C¸c HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS viết những tiếng có âm đầu s/x
2- Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV cho 1 HS đọc trong SGK 2 khổ thơ cuối của bài thơ <i>Hành</i>
<i>trình của bầy ong.</i>


- Cho hai HS tiếp nối nhau đọc thuc lũng 2 kh th


- GV nhắc các em chú ý cách t/bày bài thơ theo thể thơ lục bát
và các chữ dễ viết sai chính tả.


- GV cho HS viÕt bµi


- GV đọc cho HS sốt lại bài



- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để soát lỗi
và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>* Bi tp 2</b></i> GV chọn cho HS làm phần a)
- Cho HS đọc y/cầu của BT


- GV cho HS lần lợt bốc thăm, mở phiếu và đọc to cho cả lớp
nghe cặp tiếng ghi trên phiếu ( VD : <i>sâm </i>–<i> xâm)</i>tìm và viết thật
nhanh lên bảng từ ngữ có chứa các tiếng đó…


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>* Bµi tËp 3 a)</b></i>


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho HS làm bài tập vào vở bài tập, gọi vài HS lên bảng làm
bài. Sau đó đọc lại đoạn thơ đã điền lời giải…


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau



12
5


8


2


- HS đọc


- HS gÊp SGK vµ
viÕt bµi


- HS sốt bài
- Lớp đổi vở cho
nhau theo bàn trên
bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu
- HS lên bốc thăm và
thực hiện theo y/cầu
- Lớp nhận xét bài
trên bảng


- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện làm
bài tập vào vở bi
tp


- Vài HS lên bảng


trả bài


- HS nh/xÐt

Lun tõ & c©u



<i>TiÕt 25 : </i>

<b>mrvt : </b><i><b>Bảo vệ môi trờng</b></i>


<b>A/ Mc ớch Yờu cu</b>:<b> </b>


1. Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng


2. Vit c on vn cú tài gắn với nội dung bảo vệ mơi trờng.


<b>B/ §DDH</b>


VBT Tiếng Việt 5


Bảng phụ t/bày nội dung bài tập 2
C/ Các HĐ DH


<b>I) KTBC</b>. GV kiểm tra HS :


<i>- Đặt một câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối những từ</i>
<i>ngữ nào trong câu.</i>


<b>II) Bài mới</b> .


<b>g.</b> <b>Giới thiệu bài</b>
<b>h.</b> <b>HDHS làm bµi tËp </b>



<i><b>* Bài tập 1</b></i> .Gọi một HS đọc nội dung BT


- GV gợi ý : Nghĩa của cụm từ <i>khu bảo tồn đa dạng sinh học </i>đã
đ-ợc thể hiện ngay trong đoạn văn.


- Cho HS đọc lại đoạn văn, trao đổi với bạn bên cạnh để TLCH
- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . GV cho HS đọc y/cầu bài tập
- GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 2- 3 nhóm.


- Các nhóm làm việc và đại diện các nhóm t/bày kết quả làm việc
của nhóm mình


- GV chốt lại lời giải đúng.


<b>Hành động bảo vệ môi trờng</b> : trồng cây, phủ xanh đât trống đồi
núi trọc, trồng rừng…


<b>Hành động phá hoại môi trờng</b> : phá rừng, đánh cá bằng mìn, xả
rác bừa bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện


5


9


9


- 2, 3 HS lên bảng



- HS c y/cu bi
tp


- HS đọc và trao đổi
- HS phát biểu ý
kiến


- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS làm việc theo
nhóm và đại diện
t/bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>* Bài tập 3</b></i> : Cho HS đọc yêu cầu của BT


- GV giải thích y/cầu của bài tập : mỗi em chọn 1 cụm từ ở bài tập
2 để làm đề tài, viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu về đề tài đó.
VD : viết về đề tài HS tham gia phong trào trồng cây gây rừng ;
viết về hành động săn bắn thú rừng của một số ngời nào đó.


- Cho HS nói tên đề tài mình chọn


- HS viết bài, GV giúp đỡ những HS yếu, kém


- Cho HS đọc bài viết. Cả lớp và GV nh/xét, GV khen ngợi, chấm
điểm cao cho những bài viết hay


<b>III) Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học,


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài


Chuẩn bị bài sau ./.


9


3


- HS c y/cu bi
tp


- HS phát biểu
- Viết bài
- Vài HS đọc
- Lớp nh/xột sa
cha


- 1 HS nhắc lại


<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</i>

Toán



<i>Tiết 65 : </i>

<b>chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Gióp HS hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000,…
<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>



1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng chữa lại bài tập 4trang 65 SGK toán 5
3 Bài mới:


<b>1. HDHS thực hiÖn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho 10,</b>
<b>100, 1000,...</b>


*/ GV nêu phép chia ở VD 1. Viết lên bảng cho HS thùc hiƯn
213,8 : 10 = ?. Gỵi ý cho HS nh/xét nh trong SGK.


- Cho HS nêu cách chia nhÈm mét sè thËp ph©n cho 10


- GV nêu phép chia ở VD 2; 89,13 : 100 = ? , HDHS thực
hiện tơng tự nh VD 1 để từ đó nêu cách chia nhẩm một số thập
phân cho 100.


- GV HDHS tù nêu quy tắc chia nhẩm một số thập phân cho
10, 100,


- GV nêu quy tắc trong SGK và gọi vài HS nhắc lại.
<b>2. Thực hành : </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i>: <b>TÝnh nhÈm .</b>


- GV viÕt tõng phÐp chia lªn bảng cho HS thi đua tính nhẩm
nhanh rồi rút ra nhận xét.


<i><b>*Bài tập 2</b></i>;<b> Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính :</b>



- GV viết từng phép chia lên bảng, y/cầu HS làm từng phép
tính


- Sau khi có kết quả, GV hỏi HS cách tính nhẩm kết quả của
mỗi phép tÝnh


<i><b>* Bài tập 3 </b></i>: Cho HS đọc đầu bi.


- GV y/cầu HS tóm tắt và nêu cách giải bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải. Chẳng hạn :


Bi gii
Số gạo đã lấy ra là :


537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)
Số gạo còn lại trong kho lµ :


537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp sè 483,525 tÊn
4- Củng cố dặn dò:


7



6


7



7



- HS thực hiện phép


chia và nêu nh/xÐt
- HS nªu


- HS thùc hiƯn
- HS nªu


- Vài HS nhắc lại
- HS đọc y/cầu BT
- HS thi đua tính nhẩm
nhanh


- HS đọc y/cu


- HS cả lớp làm miệng
nhanh


- Nêu cách tính


- HS nêu y/cầu bài tập.
- HS tự tóm t¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : Chuẩn bị bài sau./.

3



Thể dôc



<i>Tiết 26 : </i>

<b>động tác nhảy</b>


<b> trò chơi chạy nhanh theo số</b>



(Giáo viên chuyên dạy)



Luyện tõ & c©u



<i>Tiết 26 : </i>

<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. NhËn biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
2. Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.


<b>B/ ĐDDH</b>


- Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 đoạn văn ở BT 2.
- Bảng phụ viết một đoạn văn ở BT3b


<b>C/ Các HĐ DH</b>


) Kim tra. 2- 3 HS đọc kết quả BT 3 tiết LT&C trớc.
II) Bài mới.


<b>*)Giíi thiƯu bµi</b>
<b>*)HDHS lµm bµi tËp </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT, tìm các cặp quan
hệ từ trong mỗi câu văn ; phát biểu ý kiến.


- GV và cả lớp nh/xét. Mời một HS lên bảng làm bài trên
phiếu đã viết 2 câu văn, cht li li gii ỳng :



- Câu a) <i>nhờmà</i>


- Câu b) <i> không những mà còn</i>


<b>* Bi tp 2:</b> Cho HS đọc y/cầu bài tập


- GV giúp HS hiểu y/cầu bài tập : mỗi đoạn văn a) và b0 đều
gồm hai câu. Các em có nhiệm vụ chuyển 2 câu đó thành 1
câu bằng cách lựa chọn cặp quan hệ từ thích hợp (<i>vì …nên</i>
hay <i>chẳng những …mà …)</i> ni chỳng


- HS làm việc theo cặp. Hai HS chữa bài vào giấy khổ to dán
trên bảng lớp


- GV và cả lớp nh/xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>* Bài tập 3 : </b>Cho HS tiếp nối đọc nội dung BT.


- GV nhắc các em cần trả lời lần lợt, đúng thứ tự các câu hỏi
- HS làm việc cá nhân


- Cho HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc lớp. GV mở bảng phụ, chốt lại
:


So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ và cặp quan
hệ từ ở các câu sau :


Câu 6 : <i> Vì vậy, Mai</i>


Câu 7 : <i>Cũng vì vậy, cô bé</i>



Câu 8 : <i> Vì chẳng kịp nên cô bé</i>
+ Đoạn nào hay hơn ? Vì sao ?


đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ và cặp quan hệ từ
thêm vào các câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn nặng nề.
GV kết luận


III) Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


5


9


9


9


3


- 2, 3 HS nhắc lại


- HS c y/cu BT
- HS làm việc theo
nhóm và cử đại diện
phát biểu ý kiến


- HS đọc y/cầu bài tập



- HS làm việc theo cặp,
2 HS lên bảng


- HS nh/xÐt


- HS tiếp nối đọc nội
dung bi tp


- HS làm cá nhân
- Phát biểu ý kiến
- Lớp nh/xét


Địa lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bµi nµy, HS :


- Nêu đợc vai trị của công nghiệp và thủ công nghiệp.


- Biết nớc ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp


- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.


<b>B/ §DDH</b>


Tranh, ảnh về một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của chúng.
Bản đồ Hành chính Việt Nam



C/ C¸c HĐ DH chủ yếu


I.KTBC : <i>HÃy kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết ?</i>
II. Bài mới:


<b>a) Các ngành công nghiệp</b>


<b>* Hot ng 1 : </b><i>(Lm vic theo nhúm)</i>


- Cho HS làm các bài tập ở mục 1 trong SGK


- HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời


* GV kết luận : Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp ; sản
phẩm của từng ngành cũng rất đa dạng


<i>+ Hình a thuộc ngành công nghiệp cơ khí.</i>


<i>+ Hình b thuộc ngành công nghiệp điện (nhiệt điện)</i>
<i>+ Hình c thuộc ngành sản xuất hàng tiêu dùng.</i>


<i>+ Hng CN xut khu ca nc ta là dầu mỏ, than, quần áo,</i>
<i>giày dép, cá tôm đông lạnh,…</i>


* GV nêu câu hỏi : Ngành cơng nghiệp có vai trò nh thế nào
đối với đời sống và sản xuất ?.


<b>b) NghỊ thđ c«ng</b>



<b>* Hoạt động 2 :</b><i>(Làm việc cả lớp)</i>


- Cho HS trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK.
<b>Kết luận : </b>Nớc ta có rất nhiều nghề thủ công.
<b>* Hoạt động 3 : </b><i>(làm việc cá nhân)</i>


Bớc 1 : HS dựa vào SGK, chuẩn bị trả lời câu hỏi : Nghề thủ
cơng ở nớc ta có vai trị và đặc diểm gì ?


Bớc 2 : HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời
và y/cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ những địa phơng có các
sản phẩm thủ cơng nổi tiếng.


* KÕt luËn : (nh SGK)


- Cho HS đọc nội dung phần bài học trong SGK
III. Củng cố, dặn dò


N/xÐt giê häc,


Nhắc HS về nhà ôn lại nội dung các bài đã học.
Chuẩn bị bài sau ./.


5


9


9


9



3


HS TLCH


- HS q/sát và đọc SGK
và TLCH


- HS q/sát và TLCH
- HS đọc SGK và TLCH


- HS c SGK v tỡm
hiu TLCH


- HS t/bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>TuÇn 14 </b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009


Âm nhạc:

<b>Ôn hai bài hát: Những bông hoa những bài ca-Ước mơ</b>


Tp c



<i>Tit 27 : </i>

<b>chui ngc lam</b>
<b>A/ Mc đích </b>–<b> u cầu:</b>


1- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài. Biết đọc phân biệt lời nhân vật, thể hiện đúng tính
cách từng nhân vật : cơ bé ngây thơ, hồn nhiên ; chú Pi-e nhân hậu, tế nhị ; chị cơ bé ngay
thẳng, thật thà.


2 – HiĨu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi ba nhân vật trong chuyện là những con ngời


có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.


<b>B/ ĐDDH: </b>


Tranh minh ho bi c
<b>C/ Cỏc HĐ DH.</b>


I - KTBC : HS đọc bài <i>Trồng rừng ngập mặn, TLCH về nội dung bài đọc.</i>
II - Bài mới:


<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá giỏi c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


<i> ? Cơ bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ?.</i>


(Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị nhân ngày lễ
Nơ-en. Đó là ngời chị đã thay mẹ nuôi cô từ khi mẹ mất)


? <i>Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc khơng ? Chi tiết nào cho</i>
<i>biết điều đó ?</i> (Cơ bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc. Cô
bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu và nói đó là số
tiền cô đã đập con lợn đất. Chú Pi-e trầm ngâm nhìn cơ,
lúi húi gỡ mảnh giấy ghi trên giá tiền…)


12


13


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- HS đọc thầm bài và
TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? <i>Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì ? </i>(Để hỏi có đúng cơ
bé mua chuỗi ngọc ở tiệm của Pi-e khơng. Chuỗi ngọc có
phải ngọc thật không. Pi-e bán chuỗi ngọc với giá bao
nhiêu.)


?<i>Vì sao Pi-e nói rằng cô bé đã trả giá chuỗi ngọc rất cao</i>
c) HDHS luyện đọc lại


- GV y/cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài văn theo lối
phân vai. GV HDHS đọc diễn cảm bài văn



- GV HDHS đọc một đoạn tiêu biểu


- Cho HS phân vai đọc diễn cảm cả bài văn.
<b>3. Củng cố dn dũ</b>


Một HS nhắc lại nội dung bài văn
Nhận xét tiÕt häc.


VN luyện đọc lại bài văn. Chuẩn bị cho tiết học sau


5


3


- HS đọc thầm và TLCH


- HS tìm hiểu và TLCH
- 3 HS nối tiếp đọc phân
vai


- HS đọc theo HD
- HS đọc cả bài
- HS nhắc lại

Toán



<i>Tiết 66 : </i>

<b>chia một số tn cho một số tn</b>
<b> Thơng tìm đợc là một số thập phân </b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc quy tắc chia một số TN cho một số TN mà thơng tìm đợc là một số thập
phân .


- Bớc đầu biết thực hiện đợc phép chia một số TN cho một số TN mà thơng tìm c l
mt s thp phõn.


<b>B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK trang 66
3 Bµi míi:


<b>* HDHS thực hiện phép chia một STN cho một</b>
<b>STN thơng tìm đợc là số thập phân </b>


- GV nªu bài toán ở VD1, rồi HD HS nêu phép tính giải bài toán
và HDHS thực hiện các phép chia theo c¸c bíc nh SGK


- Chú ý HS bớc viết dấu phẩy ở thơng và thêm 0 vào bên phải số
bị chia để chia tiếp.


- GV nêu VD2 rồi đặt câu hỏi : phép chia 43 : 52 có thực hiện
đợc tơng tự nh phép chia 27 : 4 không ? Tại sao ?


- GV HDHS thùc hiÖn b»ng c¸ch chun 43 thµnh 43,0 råi


chun phÐp chia 43 : 52 thµnh phÐp chia quen thuéc 43,0 : 52
vµ thùc hiƯn chia nh trong SGK


- GV cho HS nêu quy tắc trong SGK và giải thích kĩ các bớc
thực hiện chia một STN cho 1 STN thơng tìm đợc là số thập
phân


<b>* Thùc hµnh :</b>


<i><b>Bµi tËp 1 : Đặt tính rồi tính</b></i>.


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện hai phép tính 12 : 5
và 882 : 36 và y/cầu các HS khác làm vào vở


- Làm tơng tự với các phép tính còn l¹i


<i><b>Bài tập 2 : Cho HS đọc y/cầu bài tốn.</b></i>


- GV ghi tóm tắt lên bảng


- Cho HS cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng t/bày
bài giải . Lớp nh/xét sửa chữa


<i><b>Bài tập 3 : Viết các phân số sau dới dạng số thập</b></i>
<i><b>phân .</b></i>


- GV HDHS thực hiện y/cầu của bài tập


- Gọi 3 HS lên bảng mỗi em làm một phần của bài tập
- GV và cả lớp nh/xét



7


7


6


7


- HS nêu phép tính giải bài toán và
thực hiện phép chia.


- HS TLCH


- HS thực hiện phép tính
- HS c y/cu


- HS nêu quy tắc và giải thích các
bớc thực hiện


- HS nêu yêu cầu của BT
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp
làm bài tập vào vở


- HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS nêu cách giải


- 1 HS lên bảng, lớp lµm vµo



- HS đọc y/cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

4 Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét giờ họcVN làm lại các bài tập .
- Chuẩn bị bài sau


3

o c



<i>Tiết 14 : </i>

<b>tôn trọng phụ nữ </b>(Tiết 1)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Cn phải tơn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tơn trọng phụ nữ..
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng
ngày.


<b>B/ T/liÖu& P/tiÖn</b>


Thẻ màu s dng cho hot ng 3


Tranh ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về ngời phụ nữ Việt Nam


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>



1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <b>Tìm hiểu thơng tin ( trang 22,</b>
<b>SGK )</b>


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho các nhóm q/sát
và chuẩn bị giíi thiƯu néi dung mét bøc ¶nh trong
SGK


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và chuẩn bị
- Các nhóm cử đại diện lên t/bày.


- C¸c nhãm kh¸c nh/xÐt, b/sung ý kiÕn
* GV kết luận .


- Yêu cầu cả lớp thảo luận :


+ Em hãy kể các công việc của ngời phụ nữ trong gia
đình, trong xã hội mà em biết.


+ Tại sao những ngời phụ nữ là những ngời đáng đợc
kính trọng ?


- Mời 1 số HS t/bày ý kiến. Cả lớp nh/xét, b/sung .
- Gọi 1 vài HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> trong SGK


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 1, SGK
- GV giao nhiệm vụ cho HS



- GV y/cầu HS làm việc cá nhân
- Mời mét sè HS t/bµy tríc líp
- GV khen HS vµ kÕt luËn :


+ Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng PN là (a), (b).
+ Việc làm biểu hiện thái độ cha TTPN là (c), (d)


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Bày tỏ thái độ (bài tập 2, SGK)


- GV nêu nhiệm vụ y/cầu của bài tập và HDHS cách
bày tỏ thái độ thông qua việc giơ thẻ màu.


- GV lần lợt đa ra các ý kiến, HS bày tỏ thái độ theo
quy ớc


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


10


10


10


3


- Các nhóm thảo luận và chuẩn
bị nội dung giới thiƯu.



- Các nhóm cử địa diện lên
t/bày


- HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp t/luận và TLCH


- HS phát biểu ý kiến
- HS đọc Ghi nhớ
- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm việc


- Mét vµi HS t/bµy tríc líp


- HS thùc hiƯn theo quy íc


<i> Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</i>

Mĩ thuật:

<b>Vẽ trang trí: trang trí đờng diềm</b>


To¸n



<i>TiÕt 67 : </i>

<b>luyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Giúp HS củng cố quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên mà thơng tìm đợc l s thp phõn .


<b>B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 3 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK trang 68
3 Bµi míi:


<i><b>Bµi tËp 1 : TÝnh</b></i>.


- GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện hai phép tính của phần a)
và phần c)


- GV gi HS c kt qu của phần b) và phần d)


- GV cho HS nh¾c lại quy tắc thứ tự thực hiện các phép tính.


<i><b>Bài tập 2 : Tính rồi so sánh kết quả .</b></i>


- GV gọi 2HS lên bảng thực hiện 2 vế của phần a bài tập.
- Sau đó cho HS cả lớp nh/xét kết quả từng vế


- GV gi¶i thÝch lÝ do vì 10 : 25 = 0,4 và nêu tác dụng chuyển
phép nhân thành phép chia (do 8,3 x 10 khi tính nhẩm có kết
quả là 83).


- Cho HS thc hiện tơng tự đối với 2 phần còn lại


<i><b>Bài tập 3 : Gọi HS đọc y/cầu bài toán .</b></i>


- GV cho HS làm bài và chữa bài
- 1 HS lên bảng t/bày bài giải



Bài giải


Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật là :
24 x 2/5 = 9,6 (m)


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là :
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là :


24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 67,2 m và 230,4 m2


<i><b>Bài tập 4 : Cho HS đọc y/cầu của bi tp .</b></i>


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải
- GV và cả lớp nh/xét


4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- VN làm lại các bài tập .
- Chuẩn bị bài sau


7


6


7



7


3


- HS nờu yờu cầu của BT
- 2 HS lên bảng làm bài,
lớp làm bài tập vào vở
- HS đọc kết quả của
phần b), d) và nhắc lại
quy tắc thực hiện phộp
tớnh


- HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS lên bảng thực
hiện phần a)


- Lớp nh/xét so sánh kết
quả


- HS thực hiện tơng tự
các phần còn lại


- HS c y/cu bi tp
- HS lm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng t/bày bài
giải


- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc bài tốn, lớp


đọc thầm


- Líp tù lµm bµi vµo vë
BT


- 1 HS lên bảng t/bày bài
giải


- Lớp nh/xét

Chính tả



<i>Tiết 14 (Nghe- víêt) : </i>

<b>chuỗi ngọc lam</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu : </b>


1. Nghe và viết đúng chính tả, t/bày đúng một đoạn trong bài <i>Chuỗi ngọc lam.</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : <i>tr/ch </i>hoặc
<i>ao/au</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


- Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to


- 2- 3 tờ phiếu phô tô nội dung vắn tắt BT3
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng viết những từ chỉ khác nhau ở âm đầu s/x
2. Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b> GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc


<b>b) HDHS viÕt chÝnh t¶:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>ngäc lam.</i>


- GV hỏi HS về nội dung đoạn đối thoại (Chú Pi-e biết
Gioan lấy hết tiền dành dụm để mua tặng chị chuỗi ngọc đã
tế nhị gỡ mảnh giấy ghi giá tiền để cô bé mua đợc chuỗi
ngọc tặng chị)


- GV cho HS đọc thầm lại đoạn văn, chú ý các từ ngữ dễ
viết sai, cách viết câu đối thoại…


- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS lµm bµi tËp chÝnh t¶</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i> GV chọn cho HS làm phần a)
- Cho HS trao đổi nhanh trong nhóm nhỏ


- GV dán 4 tờ phiếu lên bảng ; mời 4 nhóm HS lên bảng
thi tiếp sức. Mỗi em chạy nhanh lên bảng viết nhanh từ
ngữ tìm đợc.


- Cả lớp & GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.



<i><b>* Bµi tËp 3 </b></i>


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn <i>Nhà mơi trờng 18</i>
<i>tuổi.</i>


- Cho HS hoµn thµnh bµi tËp


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


12


5


3


3


3


- HS đọc



- HS gấp SGK và viết bài
- HS soát bµi


- Lớp đổi vở cho nhau theo
bàn trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


- HS trao đổi theo nhóm
- 4 nhóm HS lên bảng thi làm
bài


- Lớp nhận xét bài trên bảng
- HS đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm bài văn
- HS làm việc cá nhân
- Vài HS đọc lại mẩu tin đã
điền chữ đúng


- HS nh/xÐt

Lun tõ & c©u



<i>Tiết 27 : </i>

<b>ơn tập về từ loại</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu : </b>


1. Hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; quy tắc viết hoa danh
từ riêng.


2. Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.


<b>B/ ĐDDH</b>


Ba tờ phiếu : một tờ viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng ; 1 tờ viết quy tắc viết
hoa danh từ riêng ; 1 tờ viết khái niệm đại t xng hụ.


C/ Các HĐ DH
I) KTBC.


II) Bài míi .


<b>a)Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) HDHS lµm bµi tËp </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT : <i>Trình bày định</i>
<i>nghĩa danh từ chung và danh từ riêng đã học ở lớp 4, </i>GV
dán lên bảng tờ phiếu viết nội dung cần ghi nhớ, mời 1 HS
đọc lại


- GV nhắc HS chú ý : bài có nhiều danh từ chung, mỗi em
cần tìm đợc 3 danh từ chung, nếu tìm đợc nhiều hơn càng
tốt.


- Cho HS cả lớp đọc lại bài văn, tìm danh từ chung và danh
từ riêng; GV ghi lên bảng


<b>* Bài tập 2 </b>.1 HS đọc y/cầu bài tập.


- GV mời 1 vài HS nhắc lai quy tắc viết hoa danh từ riêng
đã học. GV chốt lại và dán tờ phiếu lên bảng viết nội dung



7


7


- HS đọc y/cầu bài tập
- 1 HS đọc lại


- HS đọc lại bài văn và
tìm theo y/cầu của bài tập
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

cần ghi nhớ, mời HS đọc lại.


<b>* Bài tập 3 : </b>Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập


- Gọi 1 HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về đại từ, GV
chốt lại và dán tờ phiếu lên bảng viết nội dung cần ghi nhớ,
mời HS đọc lại.


- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn ở BT 1 trao đổi trong
nhóm bàn để tìm các đại từ xng hơ trong đoạn văn


- HS ph¸t biĨu ý kÕn, GV chèt l¹i


<b>* Bài tập 4 :</b> Cho HS đọc y/cầu BT, GV giúp HS hiểu rõ
y/cầu của bài tập. GV y/cầu HS đọc kĩ từng câu văn, xác
định câu đó thuộc kiểu câu nào theo y/cầu của bài tập. GV
phát phiếu học tập cho 4 HS.



- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. GV nh/xét nhanh sau
đó mời vi HS dỏn bi lờn bng


III) Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS tự ôn lại những kiến thức về đọng từ, tính từ, quan
hệ từ. Chuẩn bị bài sau ./.


7


7


3


- 1 HS đọc lại


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Vài HS nhắc lại kiến
thức


- 1 HS đọc lại
- HS làm việc


- HS phát biểu ý kiến
- 1 HS đọc y/cầu


- Làm việc theo y/cầu của
bài tập



- HS tiếp nối nhau t/bày
- Vài HS dán bài lên b¶ng


<i> </i>


<i> Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</i>

Toán



<i>Tiết 70 :</i>

<b>chia số thập phân cho số thập phân </b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Gióp HS biÕt :


- Thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n


- Vận dụng vào giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thập phân cho một số
thập phõn .


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập toán 5
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 4 trang 70 SGK


3 Bài mới:


<b>a) Hình thành quy tắc chia </b>


- GV nêu VD (nh SGK) rồi viết ở trên bảng phép tính giải bài
toán : 23,56 : 6,2 = ? (kg)


- GV HDHS chun phÐp chia 23,56 : 6,2 thµnh phÐp chia số
thập phân cho số tự nhiên. (nh trong SGK) rồi thùc hiÖn phÐp
chia 235,6 : 62


- GV HD để HS phát biểu cách thực hiện phép chia 23,56 :
6,2


- GV ghi tóm tắt các bớc lên b¶ng
<b>b) GVHDHS tù gi¶i VD 2</b>


- Cho HS áp dụng cách làm ở VD để thực hiện phép chia
- Từ đó cho HS phát biểu quy tắc chia một số thập phân cho
một số thập phân.


- GV nêu quy tắc trong SGK , giải thích cách cách thực hành
đối với phép chia cụ thể. Gọi HS đọc quy tắc.


<b>c) Thùc hành. </b>


<b>* Bài tập 1</b>: <i><b>Đặt tính rồi tính:</b></i>.


Cho HS tự làm bài vào vở BT, sau đó gọi 4 HS lên bảng chữa
bài, GV và cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.



<b>* Bài tập 2 : </b><i><b>Cho HS đọc y/cầu bài tập .</b></i>


- GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng. HS cả lớp ghi lời giải vào
vở bài tập. 1 HS nêu phép tính giải, 1 HS nêu đáp số.


7


7
7


- HS nh/xét
- HS tự đặt tính
- Tính theo HD
- Vài HS nêu
- HS giải theo HD
- HS phát biểu quy tắc
- 2, 4 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- C¶ líp cïng nhËn xÐt sưa ch÷a


<b>* Bài tập 3</b>: <i><b>Cho HS đọc y/cầu bi tp :</b></i>


- GV giúp HS hiểu y/cầu của bài tập


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở, Gọi 1 HS lên bảng t/bày
bài giải.


- GV và c¶ líp nh/xÐt
4- Củng cố, dặn dò:



- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài tốn có trong VBT tốn
và học thuộc các quy tắc đã học. Chuẩn bị bài sau./.


7


3


- HS nêu y/cầu bài tập
- HS tự giải bài toán
- 1 HS lên bảng t/bày
- HS cả lớp nh/xét


ThĨ dơc



<i>Tiết 28 : </i>

<b>động tác điều hồ -Trị chơi “thăng bằng”</b>
(

Giáo viên chun dạy)



Lun tõ & c©u



<i>TiÕt 28 : </i>

<b>ôn tập về từ loại</b>


<b>A/ Mc ớch Yờu cu</b>:<b> </b>


1. Hệ thống hoá những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
2. Biết sử dụng những kiến thức đã học có thể viết một on vn ngn.


<b>B/ ĐDDH</b>



Vở bài tập Tiếng Việt 5
Phiếu học tập


<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kiểm tra. HS tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong
các câu (nh trong SGV)


GV đánh giá cho điểm
II) Bài mới .


*)Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ-YC của bài học
*)HD HS làm bài tập


<b>* Bài tập 1:</b> Trong các từ in đậm sau đây, những từ nào là từ
đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa


- Cho HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
trong các phần a), b), c)


- Mời bốn cặp trả lời trớc lớp <i>(mỗi cặp TL một ý)</i>
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>* Bài tập 2:</b> Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của Bác Hồ, từ
xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào ?


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm.



- u cầu các nhóm cử đại diện lần báo cáo kết quả làm việc
của nhóm trớc lớp


- GV và cả lớp nh/xét và chốt lại đáp án đúng.


<b>* Bài tập 3: </b>GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập và tổ
chức cho HS làm bài tập theo nhóm bàn.


- GV đến các nhóm HD giúp đỡ thêm.


- Tỉ chức cho hai nhóm lên bảng thi đua t/bày phần bài làm
của nhóm mình theo hai cột nh :


- GV hd cả lớp nhận xét và bình chọn nhóm thắng cuc. GV
cht li li gii ỳng


III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tèt


- Yêu cầu HS viết đoạn văn tả ngời mẹ cấy lúa cha đạt về nhà
hoàn chỉnh đoạn văn


5


10


10



10


3


- 2, 3 HS lên bảng
- Lớp nhận xét bổ
sung


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS thảo luận và làm
bài theo cặp


- Vài cặp trả lời
- Lớp nh/xét
- HS đọc y/cầu BT
- Làm bài theo nhóm
và cử đại diện lên
bảng báo cáo kết quả
làm việc của nhóm
- Lớp nh/xét


- HS đọc nội dung bài
tập


- Trao đổi và làm bài
theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Địa lý



<i>Tiết 14 : </i>

<b>giao thông vận tải</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS :


-Biết nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại hình vận tải đờng ơ tơ có
vai trị quan trọng nhất trong việc chun chở hàng hố và hành khách


-Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.


-Xác định đợc trên Bản đồ Giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao thơng, các sân
bay quốc tế và cảng biển lớn.


-Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi đi đờng


<b> B/ §DDH</b>


- Bản đồ Giao thông Việt Nam


- Tranh, ảnh về các loại hình và phơng tiện giao thông.
C/ Các HĐ DH chủ yếu


I. KTBC :
II. Bµi míi


1- <b>Các loại hình giao thơng vận tải</b>
<b>* Hoạt động 1</b> : <i>(Làm việc theo cặp)</i>


<i>Bíc 1 </i>: HS trả lời các câu hỏi ở mục 1 SGK



<i>Bớc 2 </i>: HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


GV tóm tắt và kết luận nh SGK :


- GV đặt câu hỏi : Vì sao loại hình vận tải đờng ơ tơ có vai
trị quan trọng nhất ?


- Yêu cầu HS trả lời và GV giải thích thêm.
<b>2- Phân bố một số loại hình giao thông</b>
<b>* Hoạt động 2 : </b><i>(làm việc cá nhân)</i>
Bớc 1 : HS làm bài tập ở mục 2 SGK


- GV gợi ý : Khi nh/xét sự phân bố, các em chú ý q/sát
xem mạng lới giao thông của nớc ta phân bố toả khắp đất
nớc hay tập chung ở một số nơi. Các tuyến đờng chính
chạy theo chiều Bắc- Nam hay theo chiều Đông- Tây


Bớc 2 : HS t/bày kết quả, chỉ trên Bản đồ vị trí đờng sắt
Bắc nam, quốc lộ 1 A, các sân bay, cảng biển.


- GV cïng c¶ líp nh/xÐt kÕt ln.


- GV hỏi thêm : Hiện nay ở nớc ta đang xây dựng tuyến
đ-ờng nào để phát triển kinh tế- xã hội ở vùng núi phía tây
của đất nớc ?


- Cho HS phát biểu, GV giải thích thêm về tuyến đờng này
III Củng cố, dặn dò



- N/xÐt giê häc,


- VN häc bài và chuẩn bị bài sau


15


15


3




- HS c SGK v TLCH


- HS thảo luận và trả lời
câu hỏi


- HS q/sát hình và TLCH


- HS t/bày kết quả
- Lớp nh/xét


- HS phát biểu ý kiÕn
- HS TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Tuần 15</b> <i>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</i>

Âm nhạc :

<b>Ôn tập: Tp c nhc s 3, s 4</b>


(Giáo viên chuyên dạy)




Tp đọc



<i>Tiết 29 </i>

:<b>bn ch lênh đón cơ giáo</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Đọc lu lốt tồn bài, phát âm chính xác tên ngời dân tộc (<i>Y Hoa, già Rok), </i>giọng
đọc phù hợp với nội dung các đoạn văn : trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo với
những nghi thức long trọng ; vui hồ hởi ở đoạn dân làng xem cái chữ .


2- Hiểu nội dung bài : Tình cảm của ngời Tây Ngun u q cơ giáo, biết trọng văn
hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b>C/ Các HĐD-H </b>.


1.KTBC : HS c thuộc bài thơ <i><b>Hạt gạo làng ta </b></i>và TLCH về nội dung của bài.
2.Bài mới:


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá gii c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiÖu tranh



- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Cô giáo Y Hoa đến buôn Ch Lênh để làm gì ?</i> (Cho HS phát
biểu, GV ghi tóm tắt lên bảng: (<i>Cô đến để mở trờng dạy học</i>)
? <i>Ngời dân Ch Lênh đón cơ giáo trang trọng và thân tình nh</i>
<i>thế nào ?</i> (Mọi ngời đến rất đơng khiến căn nhà sàn chật ních.
Họ mặc quần áo đẹp nh đi hội. Họ trải đờng đi cho cô giáo đi
bằng những tấm lông thú...)


<i>? Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức và yêu quý</i>
<i>và chờ đợi cái chữ</i>“ ” <i>?</i>(Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ,…)


? <i>Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói</i>
12


13


- 1 HS c


- HS chia đoạn, q/s
tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>lên điều gì ?</i> (Cho HS phát biểu tự do sau đó GV chốt lại những
ý đúng)


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm bài văn
- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiÕt häc.


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


5


3


- 4, 5 HS ph¸t biĨu ý
kiÕn


- Cả lớp luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi
đọc



To¸n



<i>TiÕt</i>

<b> </b>

<i>71</i>

: lun tËp


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân .
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thp phõn .


<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


<b>1ÔĐTC</b> : Hát + Kiểm tra sĩ số


<b>2Kiểm tra</b> : 2 HS lên bảng lµm bµi tËp 2 (T 61 SGK) líp nhËn xÐt và sửa chữa
<b>3Bài mới</b>:


- GV HD cho HS tự làm bài tập rồi chữa bài
<b>* Bài 1</b> : <b>Đặt tính råi tÝnh . </b>


- Cho HS lµm bµi tËp vµo vở bài tập : Gọi 4 HS lên chữa
bài trên bảng và nêu cách tính


- GV cùng cả lớp chữa bài.
<b>* Bài 2</b> : <b>Tìm </b><i><b>x</b></i><b> : </b>


- Tổ chức cho HS làm bài tập theo 3 nhóm mỗi nhóm làm
một phần của bài tập ; dới hình thức thi đua nhóm nào làm


nhanh cử đại diện lên bảng t/bày kết quả của nhóm mình.
GV tính thời gian và kết quả chính xác tính điểm cho các
nhóm thắng cuộc


<b>* Bµi 3</b> :


- Cho HS đọc đề bài. GV HDHS tìm hiểu y/cầu của bài
tập và tìm cách giải bài tập


- Gäi 1 HS lªn bảng t/bày bài giải.
Bài giải
Một lít dầu hoả cân nặng là :


3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu có số cân nặng 5,32 kg là :


5,32 : 0,76 = 7 (l)
Đáp số : 7lít


<b>* Bi 4</b> : GV giúp HS hiểu y/cầu của bài tập là thực hiện
phép chia 218 : 3,7 chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân
của thơng (tức là thực hiện đến đó thì khơng chia nữa mà
lấy kết quả đó và ghi s d)


- Cho HS làm bài và chữa bài


- GV cùng cả lớp chữa bài 218 : 3,7 = 58,91 d 0,33
4 Cñng cố- dặn dò


- GV nhận xét giờ học.


- VN làm lại các BT .


7


6


7


7


3


- HS c y/cu ca BT
- HS làm bài vào vở, 4 HS
lên bảng t/bày


- Lớp nh/xét, b/sung
- HS nêu y/cầu của BT
- HS làm bài tập theo nhóm
và cử đại diện lên bảng
- Lớp nh/xét


- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng t/bày
- Lớp chữa bài vào vở BT


- 1 HS đọc yêu cầu của BT
- HS thảo luận cách làm và
làm bi



- 1 HS lên bảng thực hiện
phép chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>Tiết 15 : </i>

<b>tôn trọng phụ nữ </b>(Tiết 2)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Cần phải tơn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tơn trọng phụ nữ..
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng
ngày.


<b>B/ T/liÖu& P/tiÖn</b>


Thẻ mu s dng cho hot ng 3


Tranh ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về ngời phụ nữ Việt Nam


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài míi;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <b>Xử lí tình huống (bài tập3 SGK )</b>


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho các nhóm thảo luận
các tình huống của bài tËp



- Yêu cầu các nhóm thảo luận và chuẩn bị
- Các nhóm cử đại diện lên t/bày.


- C¸c nhãm kh¸c nh/xÐt, b/sung ý kiÕn
* GV kÕt luËn .


- Yêu cầu cả lớp thảo luận :


+ Em hóy k các cơng việc của ngời phụ nữ trong gia đình,
trong xã hội mà em biết.


+ Tại sao những ngời phụ nữ là những ngời đáng đợc kính
trọng ?


- Mời 1 số HS t/bày ý kiến. Cả lớp nh/xét, b/sung .
- Gọi 1 vài HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> trong SGK


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 4, SGK
- GV giao nhiệm vụ cho HS


- GV y/cầu HS làm việc cá nhân
- Mời một số HS t/bµy tríc líp
- GV khen HS vµ kÕt ln :


+ Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng PN là (a), (b).
+ Việc làm biểu hiện thái độ cha TTPN là (c), (d)


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Ca ngợi phụ nữ Việt Nam (bài tập 5, SGK)
- GV nêu nhiệm vụ y/cầu của bài tập và HDHS cách bày tỏ


thái độ thông qua việc giơ thẻ màu.


- GV lần lợt đa ra các ý kiến, HS bày tỏ thái độ theo quy ớc


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xét giờ học


9


9


9


3


- Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị nội dung giới
thiệu.


- Cỏc nhúm c đại diện
lên t/bày


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn
- Cả lớp t/luận và TLCH


- HS phỏt biu ý kin
- HS đọc Ghi nhớ
- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm việc



- Mét vµi HS t/bµy tríc
líp


HS thùc hiƯn theo quy
-íc


<i> Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009</i>

Mĩ thuật:

<b>V tranh ti Quõn i</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 72 : </i>

<b>lun tËp chung </b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có số
thập phân .


<b>B/ §DDH</b>


VBT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

3 Bài mới:


<b>Bài 1</b> ; <b>Tính</b>


- Yêu cầu HS tự làm vào vở, rồi chữa bài, lu ý HS thø
tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


- GV viết các phép tính của phần a), b) lên bảng. Gọi
2 HS lên bảng chữa bài.


a) 400 + 50 +0,07 =
b) 30 + 0,5 + 0,04 =


- Yªu cầu HS tự nêu cách thực hiện


- Phần c), d) y/cầu và HDHS chuyển phân số thập
phân thành số thập phân để tính.


<b>Bµi 2</b> ; <b>GV gióp HS hiĨu rõ y/cầu của bài tập </b> .
- Cho HS thực hiện so sánh và điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm.


- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.


- GV cựng c lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng. Chẳng
hạn :


a) 6,215 : 7 = 0,88 d 0,55


<b>Bài 3</b> <b>a)</b>; <b>Cho HS đọc y/cầu của bài tập, GV giúp</b>
<b>HS hiểu rõ y/cầu của bài tập </b> <b>:</b>



- Cho HS tự tính và nêu kết quả .
<b>Bài 4 : Tìm </b><i><b>x :</b></i>


- GV cho HS tù lµm vµo vë bµi tập và lên bảng chữa
bài


- Gọi 4 HS lên bảng t/bày bài giải


- GV h/d HS cách t/bày bài giải, chẳng hạn :
a) 0,8 <i>x </i>= 1,2 10


0,8 <i>x </i>= 12


<i>x </i>= 12 : 0,8
<i>x </i>= 15


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố – dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc
- Giao BT về nhà :
- Chuẩn bị bài sau./.


7


6


7


7



3


- HS c yờu cu


- HS làm bài, 2 HS lên bảng
chữa bài và nêu c¸ch thùc
hiƯn


- HS thực hiện theo h/d
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài.


- 4 HS lên bảng chữa bài và
nêu cách thực hiện


- HS nêu y/cầu


- Thảo luận cách làm 2 HS lên
bảng t/bày


- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 HS nêu y/cầu bài tập
- 4 HS lên bảng t/bày


- Líp nh/xÐt


ChÝnh t¶

<i><sub>TiÕt 15</sub></i>



<i>(Nghe- viết) : </i> <b>buôn ch lênh đón cơ giáo</b>



<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nghe- viết đúng chính tả một đoạn trong bài <i>Bn Ch Lênh đón cơ giáo.</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu <i>tr / ch</i> hoc cú thanh hi/ thanh ngó


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và 2 -3 tê phiÕu cã néi dung BT 2a, 2b


Bút dạ và giấy khổ to để các nhóm thi viết theo y/cu ca bi tp 3a, 3b


<b>C/ Các HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS làm lại các bài tập 2a; 2b tiết Chính tả tuần trớc.
2- Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu M§, YC cđa tiÕt häc
<b>b) HDHS nghe- viÕt:</b>


- GV cho 1 HS đọc lại đoạn cần viết trong bài <i>Buụn Ch</i>
<i>Lờnh ún cụ giỏo.</i>


- GV nhắc các em chú ý cách t/bày bài văn và các chữ dễ
viết sai chÝnh t¶. Cách viết tên riêng cđa d©n téc Tây
Nguyên



- GV c cho HS vit bi


7


12


- 1 HS đọc


- Lớp đọc thầm lại đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xét chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>* Bi tp 2</b></i> GV chọn cho HS làm phần a)
- Cho HS đọc y/cầu của BT


- GV cho HS lµm viƯc theo nhãm T×m những tiếng có
nghĩa Chỉ khác nhau ở âm đầu <b>tr </b>hay <b>ch</b>


<b>- </b>Cho cỏc nhúm t/bày kết quả theo hình thức thi tiếp sức
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>* Bµi tËp 3 a)</b></i>



- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT


- Cho HS làm bài tập vào vở bài tập, gọi vài HS lên bảng
làm bài. Sau đó đọc lại đoạn văn đã điền lời giải…


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


5


4


4


3


- HS so¸t bµi


- Lớp đổi vở cho nhau theo
bàn trên bàn di


- 1 HS c y/cu


- HS lên bốc thăm và thực
hiện theo y/cầu



- Lớp nhận xét bài trên
bảng


- HS c yờu cu


- HS thực hiện lµm bµi tËp
vµo vë bµi tËp


- Vµi HS lên bảng trả bài
- HS nh/xét


Luyện từ & câu



<i>TiÕt 29 : </i>

<b>mrvt : </b><i><b>h¹nh phóc</b></i>


<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>


1. HiĨu nghÜa cđa tõ <i>h¹nh phóc</i>


2. Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có th nhn thc ỳng v hnh phỳc.


<b>B/ ĐDDH</b>


Một vài tờ giÊy khæ to


Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
C/ Cỏc H DH


<b>I) KTBC</b> : <i>- Đọc lại đoạn văn viết tả đoạn mẹ đi cấy lúa</i>


<i>(BT3, tiết LT&C tríc).</i>


<b>II) Bµi míi</b> .


<b>i.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>j.</b> <b>HDHS lµm bµi tËp </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> .<b>Gọi một HS đọc nội dung BT</b>


- GV giúp HS nắm vững y/cầu bài tập : trong 3 ý đã cho, có
thể ít nhất 2 ý thích hợp ; các em phải chọn 1 ý thích hợp
nhất.


- Cho HS làm việc độc lập


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng : ý thích
hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc là ý b) : <i>trạng thái sung</i>
<i>sớng vì cảm thấy hoàn toàn đạt đợc ý nguyện.</i>


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . <b>Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với</b>
<b>từ hạnh phúc</b>


- GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 4 nhóm và y/cầu 2
nhóm :1, 3 tìm các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc và 2
nhóm : 2, 4 tìm các từ trái nghĩa với từ hạnh phúc.


- Các nhóm làm việc và đại diện các nhóm t/bày kết quả
làm việc của nhóm mỡnh


- GV cùng HS cả lớp nh/xét bình chọn nhóm cã kÕt qu¶ tèt.



<i><b>* Bài tập 3</b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giải thích y/cầu của bài tập :


- Cho HS làm bài cá nhân và gọi 1 vài em lên bảng t/bày
miệng các từ mà các em đã tìm đợc, GV nh/xét và viết
nhanh lên bảng


5


6


7


7


- 2, 3 HS lên bảng


- HS c y/cu bi tp
- HS đọc và trao đổi
- HS phát biểu ý kiến
- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS làm việc theo nhóm
và đại diện t/bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>* Bài tập 4 </b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập.


- HS trao đổi theo nhóm và tham gia tranh luận trớc lớp
- GV cùng cả lớp kết luận



<b>III) Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học,


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài
Chuẩn bị bài sau ./.


7


3


- HS c y/cu bi tp
- trao đổi trong nhóm vat
tham gia tranh luận trớc
lớp


<i> Thø s¸u ngày 11tháng 12 năm 2009</i>

Thể dục



<i>Tiết 30 : </i>

<b>Bài thể dục phát triển chung</b>
<b> trò chơi chạy nhanh theo số</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 75 : </i>

<b>giải toán về tỉ số phần trăm</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>



Gióp HS hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000,…
<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng chữa lại bài tập 4trang 65 SGK toán 5
3 Bài mới:


<b>1. HDHS thực hiÖn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho 10,</b>
<b>100, 1000,...</b>


*/ GV nêu phép chia ở VD 1. Viết lên bảng cho HS thùc hiƯn
213,8 : 10 = ?. Gỵi ý cho HS nh/xét nh trong SGK.


- Cho HS nêu cách chia nhÈm mét sè thËp ph©n cho 10


- GV nêu phép chia ở VD 2; 89,13 : 100 = ? , HDHS thực
hiện tơng tự nh VD 1 để từ đó nêu cách chia nhẩm một số thập
phân cho 100.


- GV HDHS tù nêu quy tắc chia nhẩm một số thập phân cho
10, 100,


- GV nêu quy tắc trong SGK và gọi vài HS nhắc lại.
<b>2. Thực hành : </b>



<i><b>* Bài tập 1</b></i>: <b>TÝnh nhÈm .</b>


- GV viÕt tõng phÐp chia lªn bảng cho HS thi đua tính nhẩm
nhanh rồi rút ra nhận xét.


<i><b>*Bài tập 2</b></i>;<b> Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính :</b>


- GV viết từng phép chia lên bảng, y/cầu HS làm từng phép
tính


- Sau khi có kết quả, GV hỏi HS cách tính nhẩm kết quả của
mỗi phép tÝnh


<i><b>* Bài tập 3 </b></i>: Cho HS đọc đầu bi.


- GV y/cầu HS tóm tắt và nêu cách giải bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải. Chẳng hạn :


Bi gii
Số gạo đã lấy ra là :


537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)
Số gạo còn lại trong kho lµ :


537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp sè 483,525 tÊn


7



6



7


7



- HS thùc hiện phép
chia và nêu nh/xét
- HS nªu


- HS thùc hiƯn
- HS nªu


- Vài HS nhắc lại
- HS đọc y/cầu BT
- HS thi đua tính
nhẩm nhanh


- HS đọc y/cầu


- HS cả lớp làm
miệng nhanh


- Nêu cách tính


- HS nêu y/cầu bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

4- Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT vÒ nhà : Chuẩn bị bài sau./.

3




Luyện từ & câu



<i>Tiết 30 : </i>

<b>tổng kết vốn từ</b>
<b>A/ Mục đích – Yờu cu</b>:<b> </b>


1. Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
2. Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.


<b>B/ ĐDDH</b>


- Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 đoạn văn ở BT 2.
- Bảng phụ viết một đoạn văn ở BT3b


<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kim tra. 2- 3 HS đọc kết quả BT 3 tiết LT&C trớc.
II) Bài mới.


<b>*)Giíi thiƯu bµi</b>
<b>*)HDHS lµm bµi tËp </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT, tìm các cặp quan hệ từ
trong mỗi câu văn ; phát biểu ý kiến.


- GV và cả lớp nh/xét. Mời một HS lên bảng làm bài trên phiếu đã
viết 2 câu văn, chốt lại lời giải ỳng :


- Câu a) <i>nhờmà</i>


- Câu b) <i> không những mà còn</i>



<b>* Bi tp 2:</b> Cho HS c y/cu bi tập


- GV giúp HS hiểu y/cầu bài tập : mỗi đoạn văn a) và b0 đều gồm hai
câu. Các em có nhiệm vụ chuyển 2 câu đó thành 1 câu bằng cách lựa
chọn cặp quan hệ từ thích hợp (<i>vì …nên </i>hay <i>chẳng những …mà …)</i>
để nối chúng


- HS làm việc theo cặp. Hai HS chữa bài vào giấy khổ to dán trên
bảng lớp


- GV v c lp nh/xột, chốt lại lời giải đúng.
<b>* Bài tập 3 : </b>Cho HS tiếp nối đọc nội dung BT.


- GV nhắc các em cần trả lời lần lợt, đúng thứ tự các câu hỏi
- HS làm việc cá nhân


- Cho HS phát biểu ý kiến trớc lớp. GV mở bảng phụ, chốt lại :


So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở
các câu sau :


Câu 6 : <i> Vì vậy, Mai</i>


Câu 7 : <i>Cũng vì vậy, cô bé</i>


Câu 8 : <i> Vì chẳng kịp nên cô bé</i>
+ Đoạn nào hay hơn ? Vì sao ?


đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ và cặp quan hệ từ thêm vào


các câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn nặng nề. GV kết luận


III) Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


5


9


9


9


3


- 2, 3 HS nhắc
lại


- HS c y/cu
BT


- HS lm việc
theo nhóm và
cử đại diện phát
biểu ý kiến


- HS đọc y/cầu
bài tập



- HS lµm việc
theo cặp, 2 HS
lên bảng


- HS nh/xột
- HS tiếp nối
đọc nội dung
bài tập


- HS làm cá
nhân


- Phát biểu ý
kiến


- Lớp nh/xét

Địa lý



<i>Tiết 15 : </i>

<b>thơng mại và du lịch</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Bit s lợc về khái niệm : thơng mại, nội thơng, ngoại thơng ; thấy đợc vai trò của
ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc ta.
- Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại và du lịch lớn của nớc ta.



<b>B/ §DDH</b>


- Tranh, ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại và về ngành du lịch.
- Bản đồ Hnh chớnh Vit Nam


C/ Các HĐ DH chủ yếu
I.KTBC :


II. Bµi míi:


<b>a) Hoạt động thơng mại</b>


<b>* Hoạt động 1 : </b><i>(Làm việc cá nhân)</i>


B1 : Cho HS dựa vào SGK, chuẩn bị trả lời các câu
hỏi sau :


+ Thơng mại gồm những hoạt động nào ?


+ Những địa phơng nào có hoạt động thơng mại phát
triển nht c nc ?


+ Nêu vai trò của ngành thơng mại


+ Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ u cđa
níc ta ?


B2 : HS t/bµy kÕt quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả
lời



* GV kết luận : Nh SGK
<b>b) Ngành du lịch</b>


<b>* Hot ng 2 :</b><i>(Làm việc theo nhóm)</i>


Bíc 1 : HS dùa vµo SGK, vốn hiểu biết, chuẩn bị trả
lời câu hỏi ở mơc 2 SGK


? Cho biết vì sao những năm gần đây, lợng khách du
lịch đến nớc ta đã tăng lờn ?


? Kể tên các trung tâm du lịch lớn cđa níc ta


Bớc 2 : HS t/bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu
trả lời và y/cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ những
trung tâm du lịch lớn


* KÕt luËn : (nh SGK)


- Cho HS đọc nội dung phần bài học trong SGK
III. Củng cố, dặn dị


N/xÐt giê häc,


Nhắc HS về nhà ơn lại nội dung các bài đã học.
Chuẩn bị bài sau ./.


13



14


3


- HS q/sát và đọc SGK và
TLCH


- HS t/bµy kÕt qu¶


- HS đọc SGK và TLCH


- HS t/bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Tun 16:</b> <i>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>

Âm nhạc:

<b>Bài hát dnh cho a phngtchn</b>


( Giáo viên chuyên dạy)



Tp c



<i>Tit 31 : </i>

<b>thầy thuốc nh mẹ hiền</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ
cảm phục tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thợng Lãn Ơng


2 – HiĨu ý nghÜa bài văn : Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
th-ợng của Hải Thth-ợng LÃn ¤ng.


<b>B/ §DDH: </b>



Tranh minh hoạ bài đọc
<b>C/ Các HĐ DH.</b>


I - KTBC : HS đọc bài <i>Về ngôi nhà đang xây, TLCH về nội dung bài đọc.</i>
II - Bài mới:


<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá gii c ton bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiÖu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách c bi vn
b) Tỡm hiu bi:


<i> ? Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của LÃn Ông</i>
<i>trong việc chữa bệnh cho con ngời thuyền chài?.</i>


(HDHS da vo phn 1 TLCH : Lãn Ông nghe tin và tự
nguyện đến chữa, tận tuỵ chăm sóc cả tháng trời và khơn
lấy tiền cơng mà cịn cho củi, gạo.)



? <i>Điều gì thể hiệnlòng nhân ái của LÃn Ông trong</i>
<i>việcôngchữa bệnh cho ngời phụ nữ ?</i> (HDHS dựa vào
phần 2 TLCH : LÃn Ông tự buộc tội mình về cái chết của
một ngời bệnh không phải do ông gây ra)


? <i>Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một ngời không màng</i>
<i>danh lợi ? </i>HS dựa vào phần 3 để TLCH : Ông đợc tiến
cử vào chức ngự y nhng đã khéo chối từ)


?<i>Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài nh thế nào ?</i>
(Lãn Ơng ko màng cơng danh, chỉ ham làm việc nghĩa)
c) HDHS luyện đọc diễn cảm


- GV y/cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài văn theo 3
phần. GV HDHS đọc diễn cảm bài văn


- GV HDHS đọc một đoạn tiêu biểu
- Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài văn.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Một HS nhắc lại nội dung bài văn


12


13


5


3



- 1 HS c


- HS chia on, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp


- HS đọc thầm bài và TLCH


- HS đọc diễn cảm bài và
TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

NhËn xÐt tiÕt häc.


VN luyện đọc lại bài văn. Chuẩn bị cho tiết học sau

Tốn



<i>TiÕt 76 : </i>

<b>lun tËp </b>



<b>A/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS :


- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm :
* Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức một số phần trăm kế hoch


* Tiền vốn, tiền bán, tiền lÃi, số phần trăm l·i.


- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>B/ ĐDDH</b>


Vë BT To¸n 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK trang 75
3 Bµi míi:


<i><b>Bµi tËp 1 : TÝnh (theo mÉu)</b></i>.


- GV cho cả lớp tự đọc đề bài, cho các em ngồi gần nhau,
trao đổi về mẫu. GV kiểm tra xem HS đã hiểu mẫu cha và
giúp HS hiểu mẫu.


- Cho HS làm bài cá nhân và gọi 4 HS lên bảng thực hiện 4
phép tính.


- GV và cả lớp chữa bài.


<i><b>Bi tp 2 : Cho HS c y/cu bi tốn.</b></i>


- GV ghi tóm tắt lên bảng và giúp HS hiểu y/cầu của bài tập
: Có hai khái niệm mới “Số phần trăm đã thực hiện đợc và
số phần trăm vợt mức so với kế hoạch cả năm”


- GV HDHS giải bài toán


a) 18 : 20 = 0,9 = 90% Tỉ số này cho biết : Coi kế hoạch là


100% thì đạt đợc 90% kế hoạch.


b) 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5% Tỉ số này cho biết : Coi kế
hoạch là 100% thì đã thực hiện đợc 117,5% kế hoạch.


117,5% - 100% = 17,5%. Tỉ số này cho biết : coi kế hoạch
là 100% thì đã thực hin vt mc KH 17,5%.


- Cho HS cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài
giải . Líp nh/xÐt sưa ch÷a


<i><b>Bài tập 3 : Cho HS đọc y/cầu bài toán .</b></i>


- GV hỏi chung cả lớp để tóm tắt bài tốn lên bảng.
- GV HDHS thực hiện y/cu ca bi tp


- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần của bài tập
- GV và cả lớp nh/xét


4 Củng cố- dặn dò :


- GV nhận xét giờ họcVN làm lại các bài tập .
- Chuẩn bị bài sau


9


9


9



3


- HS nờu yờu cu ca BT
- HS trao i


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS lên bảng thực hiện
- Chữa bài cả lớp


- HS nêu yêu cầu BT
- HS chú ý nghe GV phân
tích


- Vài HS nêu cách giải


- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở


- HS c y/cu bi tp
- HS TLCH


- 2 HS lên bảng t/bày bài
giải


- Lớp nhận xét


o c



<i>Tiết 16 : </i>

<b>hợp tác với những ngời xung quanh </b>(Tiết 1)



<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.


- Hp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và không đồng tình
với những ngời khơng biết hợp tác với những ngời xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Thẻ màu để sử dụng cho hot ng 3


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần tríc
2- Bµi míi;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <b>Tìm hiểu tranh tình huống ( trang</b>
<b>22, SGK )</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm q/sát
và chuẩn bị giới thiệu nội dung một bức ảnh trong SGK
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và chuẩn bị


- Các nhóm cử đại diện lên t/bày.
- Các nhóm khác nh/xét, b/sung ý kiến
* GV kết luận .


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 1, SGK



- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ y/cầu các nhóm
t/luận để làm bài tập.


- Tõng nhãm t/luËn


- Mêi mét sè nhãm t/bµy tríc líp ; c¸c nhãm khác
b/sung hoặc nêu ý kiến khác.


- GV kết luận :


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Bày tỏ thái độ (bài tập 2, SGK)


- GV nêu nhiệm vụ y/cầu của bài tập và HDHS cách bày
tỏ thái độ thông qua việc giơ th mu.


- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bµi tËp 2


- HS dùng thể màu để bày tỏ thái độ tán thành hay
không tán thành đối với từng ý kiến


- GV míi 1 sè HS gi¶i thÝch lÝ do.
- GV kÕt luËn tõng néi dung


- GV y/cầu HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- HDHS thùc hµnh theo néi dung trong SGK trang 27
- GV nh/xÐt giê häc



- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


10


10


10


2


- Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị nội dung giới thiệu.
- Các nhóm cử đại diện lên
t/bày


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- HS t/ln vµ TLCH theo
nhãm


- Một số nhóm t/bày trớc lớp
- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm việc


- Mét vµi HS t/bµy tríc líp
- HS thùc hiƯn theo quy íc


<i> Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009</i>

Mĩ thuật:

<b>Vẽ theo mẫu</b>


Toán



<i>Tiết 77 : </i>

<b>giải toán về tỉ số phần trăm</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS :


- Biết cách tính một số phần trăm của một số.


- Vn dng gii bi tốn đơn giản về tính một số phần trăm của mt s.
<b>B/ DDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + Kiểm tra sĩ số


2 Kiểm tra : 3 HS lên bảng lµm bµi tËp 3 SGK trang 68
3 Bµi míi:


<b>a) HDHS giải toán về tỉ số phần trăm</b>
*\ <i>Giới thiệu cách tính 52,5% của số 800</i>
- GV đọc VD, ghi tóm tắt đề bài lên bảng.


- HDHS ghi tóm tắt các bớc thực hiện. Từ đó đi
đến cách tính : 800 : 100 x 52,5 = 420


<i>hc 800 </i>x <i>52,5 </i>: <i>100 = 420.</i>



- Một vài HS phát biểu và đọc lai quy tắc.


- GV nhắc lại quy tắc và giải thích cho HS hiểu.
*\ <i>Giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số</i>


7


- HS đọc VD trong SGK
- HS ghi lại tóm tắt bài tốn
- HS thực hiện tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>phÇn trăm</i>


- GV c bi, gii thớch v HDHS :


+ Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5% đợc hiểu
là cứ gửi 100 đồng thì sau một tháng có lãi l 0,5
ng.


- HDHS tính và nêu kết quả
<b>b) Thực hµnh</b>


<i><b>Bài tập 1 : HS đọc đề bài</b></i>.


- GV HDHS vận dụng VD để giải bài tốn


- Cho HS lµm bài vào vở rồi gọi 1 HS lên t/bày
bài giải


- GV và cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.



<i><b>Bài tập 2 : HS đọc đề bài</b></i>.


- GV HDHS thực hiện các bớc giải bài tập
- Sau đó cho HS cả lớp tự t/bày bài giải vào VBT
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải


- Lớp và GV nh/xét chốt lại kết quả đúng


<i><b>Bài tập 3 : Gọi HS đọc y/cầu bài toán .</b></i>


- GV HDHS thực hiện các bớc giải bài tập
- Sau đó cho HS cả lớp tự t/bày bài giải vào VBT
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải


- Lớp và GV nh/xét chốt lại kết quả đúng
4 Củng cố- dặn dũ


- GV nhận xét giờ học. VN làm lại các bài tập .
6


7


7


3


- HS thực hiện theo HD


- HS nêu yêu cầu BT



- 1 HS lên bảng thực hiƯn, líp lµm
bµi tËp vµo VBT


- Lớp nh/xét so sánh kết quả
- HS đọc y/cầu bài tập


- HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng t/bày bài giải
- Lớp nhận xét


- HS c y/cu bài tập
- HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng t/bày bài giải
- Lớp nhận xét


ChÝnh t¶



<i>Tiết 16 (Nghe- víêt) </i>

<i>: </i>

<b>về ngơi nhà đang xây</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu : </b>


1. Nghe và viết đúng chính tả hai khổ thơ của bài <i>Về ngôi nhà đang xây..</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu <i>r/ d/ gi ; v/ d </i>hoặc phân biệt
các tiếng có các vn <i>iờm / im , iờp /ip</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


- Bút dạ vµ 3- 4 tê phiÕu khỉ to



- 2- 3 tê phiếu phô tô nội dung vắn tắt BT3
<b>C/ Các HĐD-H</b>


1. Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy bài mới :
<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết häc
<b>b) HDHS viÕt chÝnh t¶:</b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài <i>Về ngơi</i>
<i>nhà đang xây.</i>


- GV hỏi HS về nội dung đoạn hai đoạn thơ


- GV cho HS đọc thầm lại 2 đoạn thơ, chú ý các từ ngữ
dễ viết sai, cách t/bày các câu thơ…


- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS lµm bµi tËp chÝnh t¶</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i> GV chọn cho HS làm phần a)
- Cho HS trao đổi nhanh trong nhóm nhỏ



- GV dán 4 tờ phiếu lên bảng ; mời 4 nhóm HS lên bảng
thi tiếp sức. Mỗi em chạy nhanh lên bảng viết nhanh từ
ngữ tìm đợc.


7


12
5


8


- HS TLCH
- HS đọc bài


- HS gấp SGK và viết bài
- HS soát bài


- Lp i vở cho nhau theo
bàn trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Cả lớp & GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>* Bµi tËp 3 </b></i>


- GV giúp HS nắm đợc y/cầu BT. Nhắc nhở HS ghi nhớ
ô đánh số 1 chứa tiếng bắt đầu bằng <i>r/ gi</i> ô số 2 chứa
tiếng bắt đầu bằng <i>v/ d</i>



- Cho cả lớp đọc thầm và hồn thành bài tập theo nhóm
sau đó cử đại diện nhóm lên bảng đọc lại đoạn văn đã
điền hồn chỉnh


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


3


- Lớp nhận xét bài trên bảng
- HS đọc yêu cầu


- HS chú ý nghe HD
- HS làm việc theo nhóm
- Vài nhóm cử HS đọc lại
mẩu truyện đã điền chữ đúng
- HS nh/xét


Lun tõ & c©u



<i>Tiết 31 : </i>

<b>tổng kết vốn từ</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu : </b>


1. Thống kê đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung


thực, dũng cảm, cần cù.


2.Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong một đoạn văn tả ngời.
<b>B/ ĐDDH</b>


Mét vài tờ phiếu khổ to
C/ Các HĐ DH


I) KTBC.
II) Bµi míi .


<b>a)Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) HDHS lµm bµi tËp </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT :
- GV giúp HS hiểu rõ y/cầu của bài tập


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp theo 6 nhãm nh sau :


+ Nhóm 1, 3 tìm các từ đồng nghĩa với 2 nhóm từ của phần a),
b).


+ Nhóm 2, 4 tìm các từ đồng nghĩa với 2 nhóm từ của phần c),
d).


+ Nhãm 2, 4 tìm các từ trái nghĩa với 4 nhóm từ của 4 phÇn a),
b), c), d)


- Cho các nhóm cử đại diện lên bảng điền kết quả vào bảng GV


đã kẻ sn trờn bng :


<b>Từ</b> <b>Đồng nghĩa</b> <b>Trái nghĩa</b>


<i><b>Nhân hậu</b></i>
<i><b>Trung thực</b></i>
<i><b>Dũng cảm</b></i>
<i><b>Cần cù</b></i>


- GV v c lp nh/xột cht li kết quả đúng và kết luận nhóm
thắng cuộc


<b>* Bài tập 2 </b>.1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV giúp HS hiểu rõ y/cầu của bài tập .


- Tổ chức cho HS làm việc độc lập và báo cáo kết quả.


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu viết từng đoạn của đoạn 2, 3, 4, 5
; mời 4 em lên bảng gạch dới những chi tiết và hình ảnh nói về
tính cách của cô Chấm.


<b>Tính cách</b> <b>Chi tiết, từ ngữ minh hoạ</b>


<i>Trung thực</i>
<i>Chăm chỉ</i>
<i>Giản dị</i>


<i>Giàu tình cảm</i>


12



13


- HS c y/cu bài
tập


- HS lµm bµi theo
nhãm


- Cử đại diện lên
điền kết quả


- Nhận xét kết quả
của các nhóm
- 1 HS đọc y/cầu
- Làm việc đọc lập
- 4 HS lên bảng thực
hiện y/cầu




</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

III) Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS tự ôn lại những kin thc v ó hc. 3


chữa



<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009</i>



Thể dục:

<b>Bài thể dục phát triển chung</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 80 :</i>

<b>luyện tập </b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Giúp HS :


Ôn lại ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Tính tỉ số phần trăm của hai số.


- Tính một số phần trăm của một số.


- Tính một sô khi biết một số phần trăm của nó.
<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập toán 5
<b>C</b>


<b> / Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 trang 78 SGK, lớp nh/xét sửa chữa
3 Bài mới:



<b>GV t/chc cho HS làm bài rồi chữa bài </b>
<b>* Bài tập 1 </b>: <i><b>Gọi 1 HS đọc y/cầu của bài tập </b></i>


a) Cho HS tự làm bài vào vở BT, sau đó gọi 1 HS lên bảng
chữa bài, GV và cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.
<i>37 : 42 = 0,8809 …= 88,09%</i>


b) GV gióp HS hiĨu y/cÇu của đầu bài và cách giải bài tập
- HS tự giải theo HD và 1 HS t/bày bài giải trên bảng.


<i>Bài giải</i>


<i>Tỉ số % số sản phẩm của anh Ba vµ sè sp cđa tỉ lµ :</i>
<i>126 : 1200 = 0,105</i>


<i>0,105 = 10,5%</i>


<i> Đáp sè 10,5%</i>


<b>* Bài tập 2 : </b><i><b>Cho HS đọc y/cầu bài tập .</b></i>


- GV HDHS thùc hiƯn t¬ng tù nh bài tập 1.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 phần của bài tập.
- Cả lớp cùng nhận xét sửa chữa, kết quả là :
a) 97 x 30 : 100 = 29,1


b) <i>Bài giải</i>


<i>S tin lói l : 6000000 : 100 x 15 = 900000 (đồng)</i>


<i>Đáp số : 900000 đồng</i>


<b>* Bài tập 3 :</b> <i><b>Cho HS đọc y/cầu bài tập :</b></i>


- GV HDHS thực hiện tơng tự nh bài tập 2.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 2 phần của bài tập.
- Cả lớp cùng nhận xét sửa chữa


4- Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : VN làm lại các bài tốn có trong VBT
tốn và học thuộc các quy tắc đã học. Chuẩn bị bài sau./.


9


9


9


3


- HS nêu y/c của BT
- HS làm bài vào vở và 1
HS lên bảng t/bày


- HS t/bày bài giải vào
VBT


- 1 HS lên bảng t/bày bài


giải


- HS đọc y/cầu bài tập
- Lớp làm bài tập vào
VBT


- 2 HS lên bảng t/bày bài
giải


- HS c¶ líp nh/xÐt


- HS đọc y/cầu bài tập
- Lớp làm bài tp vo
VBT


- 2 HS lên bảng t/bày bài
giải


- HS cả lớp nh/xét

Luyện từ & c©u



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>


1. HS tự kiểm tra đợc vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
2. HS tự kiểm tra đợc khả năng dùng từ của mình..


<b>B/ §DDH</b>


Mét sè tê phiÕu ph« t« néi dung BT1
PhiÕu học tập bằng khổ giấy A4



<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kim tra. Cho HS làm lại bài tập 1, 2 tiết LT&C trớc
GV đánh giá cho điểm


II) Bµi míi .


<i>*) Giíi thiệu bà</i>i


- GV nêu MĐ-YC của bài học
<i>*) HD HS lµm bµi tËp</i>


<b>* Bµi tËp 1:</b><i>Tù kiĨm tra vèn tõ cđa m×nh :</i>


a) Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm đồng nghĩa :
<i>đỏ, trắng, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son.</i>
b) Tìm các tiếng cho trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi
chỗ trống : <i>(đen, thâm, mun, huyền, ô, mực)</i>


- GV giúp HS hiểu đúng y/cầu bài tập.


- Cho HS làm bài theo 4 nhóm , sau đó y/cầu các nhóm
lần lợt cử đại diện lên bảng t/bày kết quả làm việc của
nhóm mình


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>* Bài tập 2:</b>


- GV gọi 1 HS đọc bài văn <i>Chữ nghĩa trong văn miêu tả</i>


của Phạm Hổ. Cả lớp đọc thầm trong SGK.


- GV giúp HS nhắc lại những nhận định quan trọng của
Phạm Hổ


<b>* Bài tập 3: </b>GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập và
tổ chức cho HS làm bài tập theo nhóm bàn.


- GV đến các nhóm HD giúp đỡ thêm.


- Tỉ chøc cho hai nhãm lên t/bày phần bài làm của nhóm
mình (GV chọn các nhóm có phần bài làm khác nhau theo
3 phần của bài tập


- GV h/d cả lớp nhận xét
III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt


- Yờu cu HS hc thuc các từ ngữ tìm đợc trong bài tập
1. Chuẩn bị cho bi hc sau.


5


9


9


9



3


- 2, 3 HS lên bảng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung


<b>-</b> HS đọc y/cầu bài tập


- HS thảo luận và làm bài
theo nhóm


- Vài nhóm t/bày kết quả
- Lớp nh/xét


- HS c bi văn
- HS phát biểu


- HS đọc y/cầu bài tập
- Làm bài theo nhóm và 2
nhóm cử đại diện lên bảng
t/bày kết quả làm việc của
nhóm


- Líp nh/xÐt
- Lớp bình chọn

Địa lý



<i>Tiết 16 : </i>

<b>ôn tập</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>



Học xong bài này, HS :


-Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở mức
độ đơn giản.


-Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
đất nớc.


<b> B/ §DDH</b>


- Bản đồ phân bố dân c, Bản đồ Kinh tế Việt Nam
- Bn trng Vit Nam


C/ Các HĐ DH chđ u
I. KTBC :


II. Bµi míi


1- <b>Ơn lại hệ thống kiến thức đã học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>* Hoạt động 1</b> : <i>(Làm việc cá nhân)</i>
<i>Bớc 1 </i>:


- Cho HS đọc các câu hỏi trong SGK trang 101


- Cho HS tự tìm và hồn thiện phần đáp án của các câu hỏi:
- GV giúp HS hoàn thiện lần lợt từng câu trả lời, từng câu
hỏi GV kết hợp sử dụng Bản đồ để HS nhớ vững các kin
thc ó hc.



<i>Bớc 2 </i>:


- HS t/bày kết quả.


- Gọi mỗi HS trả lời một câu hỏi, các HS khác nh/xét
b/sung để cả lớp cùng hồn thiện đáp án của mình.


- GV treo Bản đồ cho HS chỉ, đối chiếu trên bản đồ.
*/ GV tóm tắt và kết luận :


1. Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (Kinh) có số dân
đơng nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các
dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi


2. Câu a : sai ; câu b : đúng ; câu c : đúng ; câu d : đúng ;
câu e : sai ; câu g : đúng.


3. Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là
nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất cả nớc là :
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những thành phố có
cảng biển lớn là : Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chớ
Minh.


III Củng cố, dặn dò
- N/xét giờ học,


- VN học bài và chuẩn bị bài sau


25



3


- HS c cỏc câu hỏi
- Hoàn thiện các câu trả
lời theo HD của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>TuÇn 17</b> <i>Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009</i>

Âm nhạc:

<b>Ôn tập hai bài hát</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Tp c



<i>TiÕt 33 </i>

:<b>Ngu c«ng x· trÞng têng</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục
trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phù Lìn .


2- Hiểu ý nghĩa của bài văn : Ca ngợi ơng Lìn với tinh thần dũng cảm dám nghĩ dám
làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc
sống của cả thơn.


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài c trong SGK


<b>C/ Các HĐD-H </b>.



1 KTBC : HS đọc bài <i><b>Thầy cúng đi bệnh viện </b></i>và TLCH về nội dung của bài.
2 Bài mới:


<b>9. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>10.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi HS khá giỏi đọc toàn bài


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyn c ln 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Ơng Lìn đã làm nh thế nào để đa đợc nớc về thôn ?</i> (Cho
HS dựa vào phần 1 phát biểu, GV ghi tóm tắt lên bảng:
(<i>Ơng lần mị cả tháng trời trong rừng tìm nguồn nớc ;</i>
<i>cùng vợ con đào suốt 1 năm trời 4 cây số mơng…</i>)


? <i>Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và cuộc sống ở</i>
<i>thơn Phìn Ngan đã thay đổi nh thế nào ?</i> (Cho HS dựa vào
phần 2 để TLCH, GV nh/xét và ghi tóm tắt lên bảng ý
kiến đúng nhất )



<i>? Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dịng </i>
<i>n-ớc?</i>(Ơng đã h/dẫn bà con trồng cây thảo quả)


? <i>Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?</i> (Cho HS phát biểu
tự do sau đó GV chốt lại những ý đúng : Ơng Lìn đã chiến
thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vợt
khó/…)


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm bài văn
- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Cñng cè dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.


VN tip tc luyn c bi. Chuẩn bị cho tiết học sau


12


13


5


3


- 1 HS đọc



- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài


- 2, 3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn
xÐt bỉ sung


- 2, 3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn
xÐt bỉ sung


- 1, 2 HS tr¶ lêi. Líp nhËn
xÐt bỉ sung


- 4, 5 HS ph¸t biĨu ý kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

To¸n



<i>TiÕt </i>

<b> </b>

<i>81</i>

: lun tËp chung


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân .
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .


<b>B/ §DDH</b>



Vë BT To¸n 5


<b>C/ C¸c H§ DH chđ u</b>




<b> ÔĐTC</b> : Hát + KiÓm tra sÜ sè


<b> </b> <b> KiÓm tra</b> : 2 HS lên bảng làm bài tập 2 (T 79 SGK) lớp nhận xét và sửa chữa


<b> Bài míi</b>:


- GV HD cho HS tù lµm bµi tËp råi chữa bài
<b>* Bài 1</b> : <b>Tính . </b>


- Cho HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp : Gọi 3 HS lên
chữa bài trên bảng và nêu cách tính


- GV cùng cả lớp chữa bài.
<b>* Bài 2</b> : <b>TÝnh : </b>


- Tổ chức cho HS làm bài tập theo 2 nhóm mỗi nhóm
làm một phần của bài tập ; dới hình thức thi đua nhóm
nào làm nhanh cử đại diện lên bảng t/bày kết quả của
nhóm mình. GV tính thời gian và kết quả chính xác
tính điểm cho các nhóm thắng cuộc



<b>* Bµi 3</b> :


- Cho HS đọc đề bài. GV HDHS tìm hiểu y/cầu của
bài tập và tìm cách giải bài tập


- Gọi 2 HS lên bảng t/bày bài giải theo hai phần.
Bài giải


a)T cui nm 00 n cui nm 01 s ngời tăng thêm
là:


15875 – 15625 = 250 (ngêi)
TØ sè phÇn trăm số dân tăng thêm là :


250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b)Từ cuối năm 00 đến cuối năm 01 số ngời tg thêm là :
15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngời)


Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là :
15875 + 254 = 16129 (ngời)


Đáp số : a) 1,6% ; b) 16129
ngời


<b>* Bài 4</b> : GV giúp HS hiểu y/cầu của bài tập - Cho HS
làm bài và chữa bài


- GV cùng cả lớp chữa bài : Kết quả là khoanh vào C


4 Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét giờ học. VN làm lại các BT .


6


7


7


7


3


- HS đọc y/cầu của BT
- HS làm bài vào vở, 3 HS
lên bảng t/bày


- Lớp nh/xét, b/sung
- HS nêu y/cầu của BT
- HS làm bài tập theo nhóm
và cử đại diện lên bảng
- Lớp nh/xét


- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- 2 HS lên bảng t/bày
- Lớp chữa bài vào vở BT


- 1 HS đọc yêu cầu của BT và
tìm ý đúng khoanh



- Cả lớp và GV chữa bài


o c



<i>Tiết 17 : </i>

<b>Hợp tác với những ngời xung quanh </b>(Tiết 2)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.


- Hp tỏc vi nhng ngi xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>B/ T/liÖu& P/tiÖn</b>


Thẻ màu để sử dụng cho hot ng 3.
Phiu hc tp cỏ nhõn


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới ;


<i><b>* Hot ng 1</b></i><b>: Lm bi tp3, SGK </b>


- GV y/cầu từng cặp HS ngồi cạnh nhau cùng thảo luận
làm bài tập 3



- Các nhóm thảo luận


- Theo từng nội dung, một số em t/bày kết quả trớc
lớp ; những em khác cã thĨ nªu ý kiÕn b/sung hay
tranh luËn.


* GV kÕt luËn .


+ Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình
huống (a) là đúng.


+ Việc làm của bạn Long trong tình huống (b) là cha
đúng.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Xử lí tình huống (bài tập 4, SGK)
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS t/luận để làm
bài tập 4


- GV y/cÇu các nhóm làm việc


- Mi i din tng nhúm t/bày kết quả làm việc ; cả
lớp nh/xét, b/sung.


- GV khen HS vµ kÕt luËn :


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Làm bài tập 5, SGK


- GV y/cầu HS tự làm bài tập 5 ; sau đó trao đổi với
bạn ngồi bên cạnh.



- HS làm bài tập và trao đổi với bạn


- Mét sè em t/bµy tríc líp dù kiÕn sÏ hợp tác với
những ngêi xung quanh trong mét sè viÖc. Các bạn
khác góp ý cho bạn


- GV nh/xÐt vỊ nh÷ng dù kiÕn cđa HS


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


10


10


10


3


- HS nêu y/cầu bài tập
- Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị nội dung giới thiệu.
- Các nhóm cử đại diện lên
t/bày


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- HS đọc y/cầu bài tập


- Các nhóm t/luận
- Đại diện t/bày trớc lớp
- Lớp nh/xét b/sung
- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm việc và trao đổi với
bạn bờn cnh


- Một vài HS t/bày trớc lớp
- Những HS kh¸c gãp ý


<i> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</i>

Mĩ thuật:

<b>Thờng thức mĩ thuật</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 82 : </i>

<b>luyện tập chung </b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
- Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.


<b>B/ §DDH</b>


VBT Toán 5



<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (T 80 SGK) và nêu cách tìm ra ỏp ỏn.
3 Bi mi:


<b>Bài 1</b> ; <b>Viết các hỗn số sau thành số thập phân :</b>
- HDHS thực hiện một trong hai cách :


* Cách 1 : Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

số thập phân rồi viết số thập phân tơng ứng. Chẳng hạn:
1 5


4 = 4 = 4,5
2 10


* C¸ch 2 : Thùc hiƯn chia tư sè cđa phần phân số cho
mẫu số, chẳng hạn :


1


V× 1 : 2 = 0,5 nªn 4 = 4,5
2


- Gäi 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nh/xét sửa chữa.
<b>Bài 2</b> ; <b>T×m </b><i><b>x </b></i> .


- Cho HS thực hiện theo cỏc quy tc ó hc.



- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài và y/cầu nêu cách thực hiện
phép toán của bµi tËp.


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 3</b> <b>a)</b>; <b>Cho HS đọc y/cầu của bài tập, GV giúp HS</b>
<b>hiểu rõ y/cầu của bài tập </b> <b>:</b>


- Cho HS làm bài rồi chữa bài. GV định hớng cho HS giải
theo 2 cách.


<b>Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>
<b>805m2<sub> = </sub>…<sub>.ha</sub></b>


- GV viết phần câu hỏi và các ý trả lời lên bảng
- Cho HS lựa chọn đáp án đúng và trả lời


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố – dặn dò


- GV nhËn xÐt giờ học
- Giao BT về nhà :
- Chuẩn bị bµi sau./.


7


7


7



3


- HS lµm bài, 4 HS lên
bảng chữa bài và nêu cách
thực hiện


- HS c yờu cu BT
- HS làm bài.


- 2 HS lªn bảng chữa bài
và nêu cách thực hiện
- Lớp nh/xét


- HS nêu y/cầu


- Thảo luận cách làm 2 HS
lên bảng t/bày theo 2 cách
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 HS nêu y/cầu bài tập
- HS thảo luận cả lớp và
phát biểu ý kiến.


Chính t¶

<i><sub>TiÕt 17</sub></i>



<i>(Nghe- viết) : </i><b>Ngời mẹ của 51 đứa con</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nghe- viết chính xác, t/bày đúng chính tả bài <i>Ngời mẹ của 51 đứa con.</i>



2. Làm đúng các bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bt vn
vi nhau.


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và 2 -3 tờ phiếu cã néi dung BT 2a


Bút dạ và giấy khổ to để các nhóm thi viết theo y/cầu của bài tập 3a


<b>C/ Các HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ: <i>HS làm lại các bài tập 2a; tiết Chính tả tuần trớc</i>.
2- Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>b) HDHS nghe- viÕt:</b>


- GV cho 1 HS đọc lại đoạn cần viết trong bài <i>Ngời mẹ</i>
<i>của 51 đứa con.</i>


- GV nhắc các em chú ý cách t/bày bài văn và các chữ
dễ viết sai chính tả. Cách viết tên riêng : tên địa danh, và
tên ngời VD Lý Sơn ; Nguyễn Thị Phú, và viết các số
liệu bằng chữ số.


- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lại bài



- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhận xét chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


7


12
5


- 1 HS đọc


- Lớp đọc thầm lại đoạn
vn


- HS gấp SGK và viết bài
- HS soát bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>* Bµi tËp 2</b></i> GV chän cho HS làm phần a)


- Cho HS c y/cu của BT: Chép vần của từng tiếng
trong câu thơ lục bát sau vào mơ hình cấu tạo vần


Con ra tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm yêu nớc, cả đôi mẹ hin.


Tiếng Vần



m m m chớnh m cui


M: tuyến u yê n


- GV cho HS lµm viƯc theo nhãm . Phát phiếu khổ to cho
1, 2 nhóm t/bày và dán bài làm lên bảng.


- GV nhn xột cht li li giải đúng.
3) Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


6


3


- 1 HS đọc y/cầu


- HS lµm bµi tËp vµo VBT
theo nhãm


- 1, 2 nhóm làm bài vào
phiếu và dán bài lên bảng
- Lớp nhận xét bài trên
bảng



Luyện từ & câu



<i>Tiết 33 : </i>

<b>ôn tập về từ và cấu t¹o tõ</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>


1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ phức, từ đơn, các kiểu từ phức, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm).


2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức ; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng
âm. Tìm đợc từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bớc đầu biết giải thích lớ do la chn t trong
vn bn.


<b>B/ ĐDDH</b>


Một vài tờ giÊy khæ to


Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
C/ Cỏc H DH


<b>I) KTBC</b> : <i>- Đọc lại đoạn văn viết tả đoạn mẹ đi cấy lúa</i>
<i>(BT3, tiết LT&C trớc).</i>


<b>II) Bµi míi</b> .


<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.</b> <b>HDHS lµm bµi tËp </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> .<b>Gọi một HS đọc nội dung BT</b>



- GV giúp HS nắm vững y/cầu bài tập : trong 3 ý đã cho,
có thể ít nhất 2 ý thích hợp ; các em phải chọn 1 ý thích
hợp nhất.


- Cho HS làm việc độc lập


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . <b>Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với</b>
<b>từ hạnh phúc</b>


- GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 4 nhóm và y/cầu 2
nhóm :1, 3 tìm các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc và 2
nhóm : 2, 4 tìm các từ trái nghĩa với từ hạnh phúc.


- Các nhóm làm việc và đại diện các nhóm t/bày kết quả
làm việc của nhóm mình


- GV cïng HS c¶ líp nh/xÐt bình chọn nhóm có kết quả
tốt.


<i><b>* Bi tp 3</b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giải thích y/cầu của bài tập :


- Cho HS làm bài cá nhân và gọi 1 vài em lên bảng t/bày
miệng các từ mà các em đã tìm đợc, GV nh/xột v vit


5


6



7


7


- 2, 3 HS lên bảng


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS đọc và trao đổi
- HS phát biểu ý kiến
- 1 HS đọc y/cầu BT


- HS làm việc theo nhóm và
đại diện t/bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

nhanh lên bảng


<i><b>* Bi tp 4 </b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập.


- HS trao đổi theo nhóm và tham gia tranh luận trớc lớp
- GV cùng cả lớp kết luận


<b>III) Cđng cè dỈn dò</b>
- GV nhận xét tiết học,


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài
Chuẩn bị bài sau ./.


7



3


trên bảng


- HS c y/cu bi tp
- trao i trong nhóm vat
tham gia tranh luận trớc lớp


<i>Thø s¸u ngày 25tháng 12 năm 2009</i>

Toán



<i>Tiết 85 : </i>

<b>hình tam giác</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.
<b> </b> <b>B/ DDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè
2 KiÓm tra :



3 Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác</b>


- GV giíi thiƯu cho HS chØ ra ba c¹nh, ba góc của mỗi
hình tam giác và viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình
tam giác qua cac hình trùc quan.


<b>2. Giới thiệu ba dạng của hình tam giác (theo gúc)</b>
- GV gii thiu c im:


+ Hình tam giác có ba góc nhọn


+ Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn.


+ Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn
(gọi là hình tam giác vu«ng).


*/ GV nêu các VD qua các hình vẽ và cho HS nhận
biết các hình tam giác qua đặc điểm của mỗi hình.
<b>3. Giới thiệu đáy và đờng cao (tơng ứng)</b>


- GV giíi thiƯu b»ng h×nh vÏ cơ thĨ
<b>2. Thùc hành : </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i>: <b>Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình</b>
<b>tam giác dới đây :</b>


- GV cho HS viết tên góc và ba cạnh của mỗi hình vào


vở.


- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện với 3 hình tơng ứng


<i><b>*Bi tp 2</b></i>;<b> Hóy ch ra đáy và đờng cao tơng ứng </b>
<b>đ-ợc vẽ trong mi hỡnh tam giỏc :</b>


- GV vẽ từng hình lên bảng và gọi 3 HS lên bảng chỉ ra
theo y/cầu của bài tập. Lớp nh/xét sửa chữa.


<i><b>* Bi tp 3 </b></i>: Cho HS đọc đầu bài.
- GV giúp HS hiểu rõ y/cầu của bài tập


- Cho HS làm bài vào vở BT rồi gọi 3 HS đọc kết quả
của 3 phần. GV và cả lớp nh/xét chốt lại kết quả đúng.
4- Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT về nhà : Chuẩn bị bài sau./.


7



6



7


7



3




- HS chó ý q/s¸t và nh/xét
theo y/cầu


- HS nhËn biÕt qua HD cña
GV.


- HS nhËn biÕt qua HD cña
GV.


- HS đọc y/cầu BT
- HS làm BT vào vở
- 3 HS lên bảng
- HS c y/cu


- HS cả lớp làm bài trên bảng
- HS nêu y/cầu bài tập.


- HS làm bài tập vào vở rồi
đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i>Tiết 34 : </i>

<b>đi đều vòng phải, vòng trỏi</b>


<b> trò chơi chạy tiếp sức vòng tròn</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ & câu



<i>Tit 34 : </i>

<b>ơn tập về câu</b>
<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>


1. Cđng cè kiÕn thøc vỊ c©u hái, câu kể, câu cảm, câu khiến..


2. Cng c kin thc về các kiểu câu kể (<i>Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ?)</i>; xác
định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong tng cõu.


<b>B/ ĐDDH</b>


- Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 đoạn văn ở BT 2.
- Bảng phụ viết một đoạn văn ở BT3b


<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kim tra. 2- 3 HS đọc kết quả BT 3 tiết LT&C
trớc.


II) Bµi míi.


<b>*)Giíi thiƯu bµi</b>
<b>*)HDHS lµm bµi tËp </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT, tìm các
cặp quan hệ từ trong mỗi câu văn ; phát biểu ý kiến.
- GV và cả lớp nh/xét. Mời một HS lên bảng làm
bài trên phiếu đã viết 2 câu vn, cht li li gii
ỳng :


- Câu a) <i>nhờmà</i>


- Câu b) <i> không những mà còn</i>



<b>* Bi tp 2:</b> Cho HS đọc y/cầu bài tập


- GV giúp HS hiểu y/cầu bài tập : mỗi đoạn văn a)
và b0 đều gồm hai câu. Các em có nhiệm vụ chuyển
2 câu đó thành 1 câu bằng cách lựa chọn cặp quan
hệ từ thích hợp (<i>vì …nên </i>hay <i>chẳng những m</i>


<i>)</i>


<i></i> ni chỳng


- HS làm việc theo cặp. Hai HS chữa bài vào giấy
khổ to dán trên bảng líp


- GV và cả lớp nh/xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>* Bài tập 3 : </b>Cho HS tiếp nối đọc nội dung BT.
- GV nhắc các em cần trả lời lần lợt, đúng thứ tự
các câu hỏi


- HS làm việc cá nhân


- Cho HS phát biểu ý kiến trớc lớp. GV mở bảng
phụ, chốt lại :


+ Đoạn nào hay hơn ? Vì sao ?


đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ và cặp
quan hệ từ thêm vào các câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm
cho câu văn nặng nề. GV kết luận



III) Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


5


9


9


9


3


- 2, 3 HS nhắc lại


- HS c y/cu BT


- HS lm việc theo nhóm và cử
đại diện phát biểu ý kiến


- HS đọc y/cầu bài tập


- HS làm việc theo cặp, 2 HS lên
bảng


- HS nh/xét



- HS tiếp nối đọc nội dung bài
tập


- HS làm cá nhân
- Phát biểu ý kiến
- Lớp nh/xét


Địa lý



<i>Tiết 17 : </i>

<b>ôn tập học kì i</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
đất nớc.


<b> B/ §DDH</b>


- Bản đồ phân bố dân c, Bản đồ Kinh tế Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam


C/ C¸c HĐ DH chủ yếu
I. KTBC :


II. Bài míi


1- <b>Ơn lại hệ thống kiến thức đã học</b>
<b>* Hoạt động 1</b> : <i>(Làm việc cá nhân)</i>


<i>Bớc 1 </i>:


- Cho HS đọc các câu hỏi trong SGK trang 101


- Cho HS tự tìm và hồn thiện phần đáp án của các câu hỏi:
- GV giúp HS hoàn thiện lần lợt từng câu trả lời, từng câu
hỏi GV kết hợp sử dụng Bản đồ để HS nhớ vững các kiến
thức ó hc.


<i>Bớc 2 </i>:


- HS t/bày kết quả.


- Gọi mỗi HS trả lời một câu hỏi, các HS khác nh/xét
b/sung để cả lớp cùng hoàn thiện đáp án của mình.


- GV treo Bản đồ cho HS chỉ, đối chiếu trên bản đồ.
*/ GV tóm tắt và kết luận :


1. Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (Kinh) có số dân
đơng nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các
dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi


2. Câu a : sai ; câu b : đúng ; câu c : đúng ; câu d : đúng ;
câu e : sai ; câu g : đúng.


3. Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là
nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất cả nớc là :
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những thành phố có
cảng biển lớn là : Hải Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí


Minh.


III Củng cố, dặn dò
- N/xét giờ học,


- VN học bài và chuẩn bị bài sau


25


3




- HS c các câu hỏi
- Hoàn thiện các câu trả
lời theo HD ca GV


- HS t/bày kết quả
- Líp nh/xÐt


Tn 17 Th hai ng 28 thỏng12 nm 2009


<b>Âm nhạc:</b>

<b>Tập diên hai bài hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Ơn tập các bài Tập đọc và HTL: HS đọc trôi chảy, phát âm rõ, biết ngừng nghỉ ở
chỗ có dấu


câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.


2. Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữa lấy màu xanh”


3. Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho nhân vật
đó.


<b>B- ÑDDH:</b>


- GV: bảng thống kê BT1/VBT; phiếu ghi tên các bài tập đọc HTL


<b>C- Các HĐDH</b>:


<i><b>1. KTBC:</b></i> Ca dao về lao động sản xuất
GV n.x , ghi điểm
<i><b> 2. Dạy học bài mới:</b></i>


+ GTB: ( GV nêu n.d học tập
tuần 18 G.t MT bài học )


* HĐ1: <i><b>Ôn tập các bài Tập đọc,</b></i>
<i><b>HTL</b></i>




* HĐ2: <i><b>Thống kê các bài Tập</b></i>
<i><b>đọc, HTL - BT1/VBT</b></i>


GV KL:


<b>Số</b>
<b>TT</b>



<b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b>


<b>Thể</b>
<b>loại</b>
<b>(văn,</b>


<b>thơ,</b>
<b>kịch)</b>


1 <i><b>Chuyện</b></i>
<i><b>một khu</b></i>
<i><b>vườn</b></i>
<i><b>nhỏ</b></i>


Vân
Long


văn


2 <i><b>Tiếng</b></i>
<i><b>vọng</b></i>


Nguyễn
Văn
Thiều


thơ


3 <i><b>Mùa</b></i>



<i><b>thảo</b></i>
<i><b>quả</b></i>


Ma Văn
Kháng


văn


4 <i><b>Hành</b></i>
<i><b>trình</b></i>
<i><b>của bầy</b></i>
<i><b>ong</b></i>


Nguyễn
Đức
Mậu


thơ


5 <i><b>Người</b></i> Nguyễn văn
5


12


7


- 4 HS: mỗi HS đọc TL bài +
TLCH/SGK



- HS bốc thăm phiếu và đọc bài


- HS trả lời câu hỏi về đoạn
vừa đọc


+ 1 HS neâu y.c


+ HS laøm baøi + 1 HS làm
bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>gác</b></i>
<i><b>rừng tí</b></i>
<i><b>hon</b></i>


Thị Cẩm
Châu
6 <i><b>Trồng</b></i>


<i><b>rừng</b></i>
<i><b>ngập</b></i>
<i><b>mặn</b></i>


Phan
Nguyên
Hồng


Văn


* HĐ3: <i><b>Nhận xét về nhân vật </b></i>
<i><b>-BT2/VBT</b></i>



- GV <b>gợi ý, h.d</b>: Cần nói
về bạn nhỏ - con người gác rừng - như kể
về một người bạn cùng


lớp chứ
không phải như nhận xét khách quan về
một nhân vật trong truyện.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- u cầu HS về nhà đọc lại các bài
Tập đọc, HTL


- GV n.x tiết học


8


3


- 1 HS neâu y.c
- HS laøm baøi


- Vài HS nêu miệng k.q
Lớp n.x, GVKL:


( +<i> Bạn em có ba là người</i>
<i>gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ</i>
<i>nhỏ nên bạn ấy rất yêu </i>



<i>rừng.</i>


+ <i>Một lần ba đi vắng, bạn</i>
<i>ấy phát hiện có nhóm người xấu chặt</i>
<i>trộm gỗ, định mang ra </i>


<i> khỏi rừng. Mặc</i>
<i>dù trời tối, bọn người xấu đang ở trong</i>
<i>rừng bạn ấy vẫn chạy băng </i>


<i> rừng đi gọi điện</i>
<i>báo công an. Nhờ có tin báo của bạn mà</i>
<i>việc xấu được ngăn chặn, </i>


<i> bọn trộm bị bắt. </i>
<i>Bạn em khơng chỉ u rừng mà cịn rất </i>
<i>thơng minh và gan dạ.</i> )


<b>Tốn: Diện tích hình tam giác</b>



<b>(SGK/87 – TG: 35P)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* KT: Diện tích hình tam giaùc.


* KN: - Nắm được qui tắc tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.


<b> * CLTT: </b><i><b>(như trên)</b></i>



<b>B. ĐDDH:</b>


- HS: 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau , kéo.
- GV: 2 hình tam giác lớn bằng nhau khác màu.


<b>C. Các HĐDH:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


<i><b> 2. Dạy học bài mới:</b></i>


* GTB: GV nêu MT bài học.


* HĐ1: <i><b>Cắt hình tam giác, ghép </b></i>
<i><b>hình chữ nhật</b></i>


- YC HS laøm theo thao tác của GV:
5


4


- HS1: làm bài 1/SGK/86.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

+ Vẽ đường cao lên 1 trong 2
hình tam giác đó.


+ Cắt theo đường cao được hai
hình tam giác 1 và 2.


+ Ghép 1 và 2 vào htg còn lại để


thành một hcn ABCD.


+ Vẽ đường cao EH cho tam giác
còn lại.


* HĐ2: <i><b>SS, đối chiếu các yếu tố </b></i>
<i><b>trong hình vừa ghép</b></i> A E


B


- Hướng dẫn HS SS, GVKL:


+ Chiều dài DC của hcn bằng độ
dài đáy DC của htg EDC.


+ Chiều rộng AD hcn bằng chiều
cao EH của htg EDC.


+ Diện tích hcn ABCD gấp 2 lần
d.tích htg EDC.


D H C
* HĐ3: <i><b>Hình thành quy tắc, cơng </b></i>
<i><b>thức</b></i>



2


- YC HS dựa vào cách tính trên,
nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích htg


(như SGK).


Cơng thức : <i>axh</i><sub>2</sub>
hoặc a x h : 2


(S là d.tích; a là độ dài đáy; h là
chiều cao)


* HĐ4: <i><b>Thực hành(VBT)</b></i>


<i><b>+ Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống</b></i>




<i><b>+ Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm</b></i>
<i><b> + Bài 3: Giải toán</b></i>


– GVKL.


- GV g.thiệu hoặc h.dẫn HS cách
tính d.tích htg dựa vào d.tích hcn.


<i><b>3. Củng cố+ dặn dò:</b></i>


- BTVN:1, 2/SGK/88.


2


2



6
6
6


4


- HS nêu cách tính d.tích hcn
ABCD (DC x AD = DC x EH).


- HS neâu cách tính d.tích
htg CDE là : DC x EH (vì diện
tích hcn gấp 2 lần d.tích htg).


-1HS nêu YC – HS giải miệng – Lớp
nhận xét.


- 1HS nêu YC – GV lưu ý HS: viết cả
phép tính, KQ, đơn vị.


- HS làm bài – 3HS sửa
bài bảng lớp – HS nhận xét – GVKL.
- 1HS đọc bài toán và nêu YC – HS
làm bài + 1HS làm bài bảng phụ.


- HS sửa bài bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Nhaän xeựt tieỏt hoùc.


<b>Đạo dức:</b>

<b>Thực hành cuối kì I</b>



<b> </b><i>Thứ ba ngày 29 tháng12 năm 2009</i>


<b>MÜ thuËt: </b>

<b> </b>

<b>Vẽ trang trí hình chữ nhật</b>

<b> </b>



<b>(</b>

Giáo viênchuyên dạy

<b>)</b>



<b>Toỏn:</b>



<b>Luyeọn taọp</b>



<b>(SGK/88 TG:35P)</b>
<b>A. Muùc tieõu:</b>


* KT: Điện tích htg vuông.
* KN: - Rèn KN tính d.tích htg.


- Giới thiệu cách tính d.tích htg vng( biết độ dài hai cạnh góc vng của htg
vng).


<b> * CLTT: </b><i><b>(như trên)</b></i>


<b>B. ĐDDH:</b>


- HS: baûng con.


- GV: bảng phụ ghi nội dung BT1/VBT.


<b>C. Các HĐDH:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>



<i><b> 2. Dạy học bài mới:</b></i>


* GTB: GV nêu MT bài học.


* HĐ1: <i><b>Củng cố diện tích hình tam giác</b></i>
<i><b> + Bài 1(VBT): Viết số đo thích hợp vào </b></i>


<i><b>chỗ chaám</b></i> <i><b> </b></i>


.




<i><b>+ Bài 3(VBT): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích </b></i>
<i><b>hợp</b></i>


* HĐ2: <i><b>Giới thiệu cách tính diện tích htg </b></i>
<i><b>vng(BT2/VBT:Viết tiếp vào chỗ chấm…)</b></i>


- GV gợi ý HS nêu cách tính
d.t htg vng(Lấy tích độ dài 2 cạnh góc vng chi
cho 2)


– GV nhận xét.
<i><b> 3. Củng cố + Dặn dò:</b></i>


5


9



9


9


- HS1: làm bài 1/SGK/88 +
Nêu quy tắc và cơng thức
tính d.tích htg.


- HS2: làm bài
2/SGK/88.


- 1HS nêu YC - 1HS nêu
quy tắc tính – HS làm bài +
1HS làm bảng phụ.


- HS sửa bài
bảng phụ – GVKL


- 1HS neâu YC – GV YC HS
quan sát hình và nêu cách
tính.


- HS làm bài +
1HS làm bảng phụ – HS sửa
bài bảng phụ – GVKL.


- HS quan sát htg vuông
(bảng lớp) – Chỉ ra đáy và
chiều cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- BTVN:1, 3, 4/SGK/88.
- Nhận xét tiết học.


3


Chính tả:

<b>Ôn tập</b>

<b>(tiết 2)</b>


<b>( SGK/173 - TG:35p )</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Tiếp tục ơn tập Tập đọc và HTL


2. Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”
3. biết thể hiện cảm nhân về cái hay của những câu thơ được học.


<b>B- ÑDDH:</b>


- GV: bảng thống kê BT1/VBT ; phiếu ghi tên các bài Tập đọc, HTL


<b>C- Các HĐDH</b>:


<i><b>1. KTBC:</b></i> Y.c HS c.bị KT đọc
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


+ GTB: (GV nêu MT)


* HĐ1: <i><b>Ơn tập các bài Tập đọc, HTL</b></i>



( GV tổ chức như tiết 1)


* HĐ2: <i><b>Thống kê các bài Tập đọc, HTL </b></i>
<i><b>-BT1/VBT</b></i>


- GV KT k.q lớp:


<b>Số</b>


<b>TT</b> <b><sub>Tên bài</sub></b> <b><sub>Tác giả</sub></b>


<b>Thể loại</b>
<b>(văn,</b>


<b>thơ,</b>
<b>kịch)</b>


1 <i><b>Chuỗi ngọc</b></i>
<i><b>lam</b></i>


Phun-tơn
O-xlơ


văn
2 <i><b>Hạt gạo</b></i>


<i><b>làng ta</b></i>


Trần Văn
Khoa



thơ
3 <i><b>Buôn Chư</b></i>


<i><b>Lênh đón cơ</b></i>
<i><b>giáo</b></i>


Hà Đình
Cẩn


văn


4 <i><b>Về ngôi nhà</b></i>
<i><b>đang xây</b></i>


Đồng Xn
Lan


thơ
5 <i><b>Thầy thuốc</b></i>


<i><b>như mẹ hiền</b></i>


Trần
Phương
Hnh


văn
6 <i><b>Thầy cúng</b></i>



<i><b>đi bệnh viện</b></i>


Nguyễn
Lăng


Văn


* HĐ3: <i><b>Nêu cảm nhận về câu thô </b></i>


-5
12


7 - 1 HS neâu y.c


- HS làm bài + 1
HS làm bảng phụ


- HS nhận xét bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>BT2/VBT</b></i>


+ GV giúp HS hiểu y.c và h.d cách
làm


Y.c lớp bình chọn bạn phát biểu hay nhất,
tun dương


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Y.c HS về nhà tiếp tục ơn tập các bài tập đọc
- GV n.x tiết học


8


3


+ 1 soá HS nêu miệng kết quả


<b>Luyện từ và câu: </b>

<b>Ôn tập</b>

<b>(tiết 3)</b>


<b>( SGK/174 - TG:35p )</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Tiếp tục ơn tập Tập đọc, HTL.


2. Lập bảng tổng kết vốn từ về mơi trường.


<b>B- ĐDDH:</b>


- GV: phiếu giao việc nhóm (bảng thống kê - VBT)


<b>C- Các HÑDH</b>:


<i><b>1. KTBC:</b></i> KT c.bị của HS
<i><b> 2. Dạy học bài mới:</b></i>


+ GTB: (GV nêu MT)


* HĐ1: <i><b>Ơn tập Tập đọc, HTL</b></i>



( tổ chức như tiết 1)
* HĐ2: <i><b>Tổng kết vốn từ </b></i>


- GV phát phiếu giao việc cho các nhóm


- Giúp HS hiểu y.c bài; giải thích rõ thêm từ: sinh quyển,
thuỷ quyển, khí quyển (bảng)


GV KL:


<b>Sinh quyển</b>


(mơi trường động,
thực vật)


<b>Thuỷ quyển</b>


(mơi trường
nước)


<b>Khí quyển</b>


(mơi trường
khơng khí)


<i><b>Các sự</b></i>
<i><b>vật trong</b></i>


<i><b>mơi</b></i>


<i><b>trường</b></i>


<b>M:</b> <i><b>rừng</b></i>, con
người, thú (hổ, …),
chim (cò, …); cây
lâu năm (lim, …);
cây ăn quả (cam,
…); cây rau (rau
muống, …); cỏ; …


<b>M:</b> <i><b>sông</b></i>,
suối, ao, hồ,
biển, đại
dương, khe,
thác, kênh,
mương, ngòi,
rạch, lạch, …


<b>M: </b><i><b>bầu trời</b></i>, vũ
trụ, mây, khơng
khí, âm thanh,
ánh sáng, khí
hậu, …


<i><b>Những </b></i>
<i><b>hành</b></i>
<i><b>động bảo</b></i>


<i><b>vệ </b></i>



<b>M:</b> <i><b>trồng rừng</b></i>,
phủ xanh đồi trọc,
chống đốt nương,
trồng rừng ngâp


<b>M:</b> <i><b>giữ sạch</b></i>
<i><b>nguồn nước</b></i>;
xây dựng nhà
máy thuỷ


<b>M:</b> <i><b>lọc khói</b></i>
<i><b>cơng nghiệp</b></i>;
xử lí nước thải;
chơng ô nhiễm


5
12


15 - Các nhóm
làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>mơi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


mặn; chống đánh
cá bằng mìn, bằng
diện; chống săn bắt
thú rừng; chống
buôn bán động vật
hoang dã; …



điện ; lọc
nước thải
công nghiệp;


bầu không khí;


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Y.c HS về nhà làm lại BT2
- GV n.x tiết học


3


<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm</i>
<i>2008</i>


<b>Toán: </b>

<b>Hình thang</b>



<b>(SGK/91 – TG: 35P)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


* KT: Hình thang.


* KN: - Hình thành được biểu tượng về hình thang.


- Nhận biết được một số đ. điểm của h. thang, phân biệt được hình thang với một
số hình đã




hoïc.


- Biết vẽ để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đ.điểm của h.thang.


<b> * CLTT: </b><i><b>(như trên)</b></i>


<b>B. ĐDDH:</b>


- HS: Bộ đồ dùng học toán 5.


- GV: (như HS) ; bảng phụ ghi nội dung BT1, 2, 3/VBT


<b>C. Các HĐDH:</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


GV nhận xét về bài KTĐK
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


* GTB: GV nêu MT bài học.


* HĐ1: <i><b>Hình thành biểu tượng và nhận xét </b></i>
<i><b>đặc điểm hình thang</b></i>




<i>C1:Hình thang có mấy cạnh?</i>



<i>C2:Có hai cạnh nào song song với nhau?</i>
<i>C3:Vậy, hình thang là hình như thế nào?</i>


- GV g.thieäu:


+ 2 cạnh SS là 2 đáy: đáy lớn DC; đáy bé
AB.


+ 2 cạnh còn lại là 2 cạnh bên: BC và AD.
- GV giới thiệu đường cao AH: chiều cao của
hình thang(độ dài AH)


5


7


- HS quan sát hình vẽ cái
thang – nhận ra hình ảnh
của cái thang.


- HS quan sát
hình( bảng lớp ) + Trả lời
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

* HĐ2: <i><b>Thực hành(VBT)</b></i>


<i><b>+ Bài 1: Nối mỗi hình với tên gọi tương </b></i>
<i><b>ứng</b></i>


– GVKL.




<i><b>+ Bài 2: Viết “ có”ù hoặc “ khơng” thích hợp vào ô </b></i>
<i><b>trống</b></i>


– GVKL.


<i><b> </b></i>


<i><b> + Bài 3: Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào mỗi hình sau</b></i>


– GVKL.


<i><b>+ Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng</b></i>


.


<i><b>3. Củng cố + Dặn dò:</b></i>


- BTVN:1, 4/SGK/91, 91.
- Nhận xét tiết học.


5


5


5
5


3


- Vài HS chỉ hình
thang và nhắc lại các đặc
điểm của hình thang.


- 1HS nêu YC – HS làm bài
+ 1HS làm bảng phụ.


- HS nhận xét
bài ở bảng phụ


- 1HS nêu YC – HS trao đổi
N2 – Đại diện báo cáo – Lớp
nhận xét


- 1HS neâu YC – HS làm bài
+ 1HS làm bảng phụ.


- HS nhận xét
bài bảng phụ


- 1HS nêu YC – HS làm
miệng


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>:</b>


<b>KTĐK – </b>

<b>L</b>

<b>Çn </b>

<b>2</b>

<b> ( c )</b>



<b>Địa:</b>

<b>Kiểm tra cuối kì I</b>






<b>Tuần 19 </b><i> Thø hai ngµy 11 tháng 01 năm 2010</i>

Âm nhạc:

<b>Học hát bài: Hát mừng...</b>


(Giáo viên chuyên d¹y)



Tập đọc



<i>Tiết 37 </i>

:<b>ngời công dân số một</b>


<b>A/ Mc ớch – Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

2- Hiểu nội dung phần 1 của đoạn kịch : Tâm trạng của ngời thanh niên Nguyễn Tất
Thành day dứt, trăn trở tìm con đờng cứu nớc, cứu dân.


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài c trong SGK


<b>C/ Các HĐD-H </b>.


1 KTBC : HS đọc thuộc bài thơ <i><b>Thầy cúng đi bệnh viện </b></i>và TLCH về nội dung của bài.
2 Bài mới:


<b>11.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>12.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:



- Gọi HS khá giỏi đọc toàn bài


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyn c ln 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Anh Lê giúp Anh Thành việc gì ?</i> (Tìm việc ở Sài Gịn)
? <i>Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh luôn</i>
<i>nghĩ tới dân, tới nớc ?</i> (Cho HS dựa vào phần 2 để TLCH,
GV nh/xét và ghi tóm tắt lên bảng ý kiến đúng nhất )
<i>? Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê nhiều lúc không</i>
<i>ăn nhập với nhau. Hãy tìm những chi tiết thể hiện điều đó</i>
<i>và giải thích vì sao nh vậy?</i>( cho HS đọc thầm bài và tìm
hiểu những điều đó và phất biểu ý kiến:


- GV giải thích : <i>Sở dĩ câu chuyện giữa hai ngời khơng ăn</i>
<i>nhập với nhau vì mỗi ngời theo đuổi một ý nghĩa khác</i>
<i>nhau. Anh Lê chỉ nghĩ đến công việc làm ăn của bạn, đến</i>
<i>cuộc sống hằng ngày còn anh Thành nghĩ đến việc cứu </i>
<i>n-ớc, cứu dân</i>)


c) HDHS đọc diễn cảm



- GV mời 3 HS đọc đoạn kịch theo lối phân vai.
- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn kịch.
- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiÕt häc.


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


12


13


5


3


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài


- 2, 3 HS Tr¶ lêi. Líp nhËn
xÐt bỉ sung



- 2, 3 HS Trả lời. Lớp nhận
xét bổ sung


- 4, 5 HS phát biÓu ý kiÕn


- 3 HS đọc.


- Cả lớp luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi đọc


To¸n



<i>TiÕt </i>

<b> </b>

<i>91</i>

: diện tích hình thang


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Hình thành công thức tính diện tích cđa h×nh thang .


- Nhớ và biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang để gii cỏc bi toỏn liờn
quan .


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ trong SGK.


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>





<b> </b> <b> ÔĐTC</b> : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


<b> </b> <b> Kiểm tra</b> : 2 HS lên bảng làm bài tËp 2 (T 79 SGK) líp nhËn xÐt vµ sưa ch÷a


<b> </b> <b> Bµi míi</b>:


<b>1. Hình thành cơng thức tính diện tích hình thang.</b>
- GV nêu vấn đề: tính diện tích hình thang ABCD đã cho.
- GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm M của cạnh BC,


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

rồi cắt rời hình tam giác ABM ; sau đó ghép lại nh HD
trong SGK.


- GV HDHS nh/xét và thực hiện các bớc tính để đi đến kết
quả tìm ra đợc cách tính diện tích hình thang.


- Cho HS nhắc lại công thức.
<b>2. Thực hành.</b>


<b>* Bài 1</b> : <b>Tính diện tích hình thang,biết :</b>


- Cho HS làm bài tập vào vở bài tập : Gọi 2HS lên chữa
bài trên bảng và nêu cách tính



- GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>* Bài 2</b> : <b>Tính diện tích mỗi hình thang sau :</b>


- T chc cho HS lm bài tập theo 2 nhóm mỗi nhóm làm
một phần của bài tập ; dới hình thức thi đua nhóm nào làm
nhanh cử đại diện lên bảng t/bày kết quả của nhóm mình.
GV tính thời gian và kết quả chính xác tính điểm cho các
nhóm thắng cuộc


<b>* Bµi 3</b> :


- Cho HS đọc đề bài. GV HDHS tìm hiểu y/cầu của bài
tập và tìm cách giải bài tập


- Gọi 1HS lên bảng t/bày bài giải.
Bài giải


Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của hình thang là :


(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 10020,01 m2


4 Củng cố- dặn dò. GV nh/xét giờ học.VN làm lại các BT
7


6



7


3


của GV


- HS nêu nh/xét và công
thức tính


- 2 HS nhắc lại


- HS c y/cu ca BT
- HS làm bài vào vở, 2 HS
lên bảng t/bày


- Lớp nh/xét, b/sung
- HS nêu y/cầu của BT
- HS làm bài tập theo
nhóm và cử đại diện lên
bảng


- Líp nh/xÐt


- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng t/bày
- Lớp chữa bài vo v BT


o c




<i>Tiết 19 : </i>

<b>em yêu quê hơng </b>(Tiết 1)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng


- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của
mình.


- Yờu quý tụn trng nhng truyền thống tốt đẹp của quê hơng. Đồng tình với những việc
làm góp phần vào xây dựng và bảo vệ quờ hng.


<b>B/ T/liệu& P/tiện</b>


Giấy, bút màu.


Phiếu học tập cá nhân


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới ;


<i><b>* Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu truyện </b><i><b>Cây đa làng em</b></i>


- GV y/cầu HS đọc truyện <i>Cây đa làng em, </i>trang 28
SGK.



- HS thảo luận theo nhóm các câu hỏi trong SGK
- Đại diện từng nhóm t/bày, cả lớp trao đổi , b/sung
* GV kết luận .


Bạn Hà đã góp tiền để sửa chữa cho cây đa khỏi bệnh.
Việc làm đó thể hiện tình u quê hơng của Hà .


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 1, SGK


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS t/luận để làm
bài tập 1


- GV y/cầu các nhóm làm việc


10


10


- HS c truyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Mời đại diện từng nhóm t/bày kết quả làm việc ; cả
lớp nh/xét, b/sung.


- GV khen HS vµ kÕt luËn :


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Liên hệ thực tế


- GV y/cầu HS trao đổi với nhau theo các gợi ý sau.
? Quê bạn ở đâu ? Bạn biết những gì về quê hơng mình
?



? Bạn đã làm đợc hững việc gì để thể hiện tình yêu quê
hơng ?


- HS trao đổi với bạn


- Mét sè em t/bµy tríc líp dù kiÕn sÏ hỵp tác với
những ngời xung quanh trong mét sè viƯc. C¸c bạn
khác góp ý cho bạn


- GV nh/xét về nh÷ng dù kiÕn cđa HS


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc
- GV nhËn xÐt tiết học ./.


10


5


- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm t/luËn


- Đại diện t/bày trớc lớp
- Lớp nh/xét b/sung
- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm việc và trao đổi với
bạn bên cạnh



- Mét vµi HS t/bày trớc lớp
- Những HS khác góp ý


<i> Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2008</i>

Mĩ thuật:

<b>V tranh ti: Ngy Tt-L hi</b>


(Giáo viên chuyêndạy)



Toán



<i>Tiết 92 : </i>

<b>luyện tập </b>


<b>A/ Mục tiªu:</b>


Gióp HS :Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả
hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau.


<b>B/ ĐDDH</b>


VBT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè


2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (T 80 SGK) và nêu cách tìm ra đáp án.
3 Bài mới:


<b>Bµi 1</b> ; <b>Viết các hỗn số sau thành số thập phân :</b>
- HDHS thùc hiƯn mét trong hai c¸ch :



* C¸ch 1 : Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân
số thập phân rồi viết số thập phân tơng ứng. Chẳng hạn:
1 5


4 = 4 = 4,5
2 10


* C¸ch 2 : Thùc hiƯn chia tư số của phần phân số cho
mẫu số, chẳng hạn :


1


V× 1 : 2 = 0,5 nªn 4 = 4,5
2


- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nh/xét sửa chữa.
<b>Bài 2</b> ; <b>Tìm </b><i><b>x </b></i> .


- Cho HS thc hiện theo các quy tắc đã học.


- Gäi 2 HS lên bảng chữa bài và y/cầu nêu cách thực hiện
phép toán của bài tập.


- GV cựng c lp nh/xột cht lại kết quả đúng.


<b>Bài 3</b> <b>a)</b>; <b>Cho HS đọc y/cầu của bài tập, GV giúp HS</b>
<b>hiểu rõ y/cầu của bài tập </b> <b>:</b>


- Cho HS làm bài rồi chữa bài. GV định hớng cho HS giải


theo 2 cách.


<b>Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>


7


6


7


7


- HS đọc yêu cầu


- HS lµm bµi, 4 HS lên
bảng chữa bài và nêu cách
thực hiện


- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài.


- 2 HS lên bảng chữa bài
và nêu cách thực hiện
- Lớp nh/xét


- HS nêu y/cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>805m2<sub> = </sub>…<sub>.ha</sub></b>


- GV viết phần câu hỏi và các ý trả lời lên bảng


- Cho HS lựa chọn đáp án đúng và trả lời


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố – dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc
- Giao BT vỊ nhµ :
- Chn bị bài sau./.


3


- HS thảo luận cả lớp và
phát biểu ý kiến.


Chính tả

<i><sub>TiÕt 19</sub></i>



<i>(Nghe- viÕt) : </i> <b>nhµ yªu níc ngun trung trùc</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nghe- viết chính xác, t/bày đúng chính tả bài <i>Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực.</i>
2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu <i>r/d/gi </i>hoặc âm chính <i>o/ơ </i>dễ viết lẫn do ảnh
hởng của phơng ng.


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và 2 -3 tờ phiếu có nội dung BT 2a


Bút dạ và giấy khổ to để các nhóm thi viết theo y/cầu của bài tập 3a



<b>C/ C¸c HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ:
2- Dạy bài mới:
<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
<b>b) HDHS nghe- viÕt:</b>


- GV cho 1 HS đọc bài chính tả <i>Nhà u nớc Nguyễn</i>
<i>Trung Trực.</i>


- GV nh¾c các em chú ý cách t/bày bài văn và các chữ
dễ viết sai chính tả.


- GV t cõu hi :<i>Bài chính tả cho em biết điều gì ?</i>
- GV đọc cho HS viết bài


- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhận xét chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i> GV nêu y/cầu bài tập


- Cho HS cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập tự làm


bài tập vào vở BT


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu chia lớp thành 4 nhóm.
Phát bút dạ mời các nhóm thi tiếp sức. HS điền chữ
cuối cùng sẽ thay cả nhóm đọc lại tồn bộ bài thơ đã
điền hoàn chỉnh.


- Cả lớp và GV nh/xét chốt lại kết quả bài làm đúng
của mỗi nhóm.


<i><b>*Bµi tập 3</b></i>


- GV chọn cho HS lớp mình làm phần a)


- Tổ chức cho HS làm theo nhóm theo y/cầu của bài
tập và các nhóm lên bảng thi tiếp sức. HS cuối cùng
đọc lại mẩu chuyện vui đã điền hon chnh


3) Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


7


12
5


6



3


- 1 HS đọc


- Lớp đọc thầm lại đoạn văn


- HS gấp SGK và viết bài
- HS soát bài


- Lp i vở cho nhau theo
bàn trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


- HS lµm bµi tËp vµo VBT
theo nhóm


- 1, 2 nhóm làm bài vào
phiếu và dán bài lên bảng
- Lớp nhận xét bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i>TiÕt 37 : </i>

<b>C©u ghÐp</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Nắm đợc khái niệm câu ghép ở mức độ đơn giản.


2. Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong cõu ghộp; t
c cõu ghộp.



<b>B/ ĐDDH</b>


Một vài tờ giấy khổ to


Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
C/ Các HĐ DH


<b>I) KTBC</b> : <i>- Đọc lại đoạn văn viết tả đoạn mẹ đi cấy lúa (BT3,</i>
<i>tiết LT&C trớc).</i>


<b>II) Bài mới</b> .


<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.</b> <b>HDHS lµm bµi tËp </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> .<b>Gọi một HS đọc nội dung BT</b>


- GV giúp HS nắm vững y/cầu bài tập : trong 3 ý đã cho, có thể
ít nhất 2 ý thích hợp ; các em phải chọn 1 ý thích hợp nhất.
- Cho HS làm việc độc lập


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . <b>Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ</b>
<b>hạnh phúc</b>


- GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 4 nhóm và y/cầu 2 nhóm :
1, 3 tìm các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc và 2 nhóm : 2, 4
tìm các từ trái nghĩa với từ hạnh phúc.



- Các nhóm làm việc và đại diện các nhóm t/bày kết quả làm
việc của nhóm mình


- GV cïng HS c¶ líp nh/xÐt bình chọn nhóm có kết quả tốt.


<i><b>* Bi tp 3</b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giải thích y/cầu của bài tập :


- Cho HS làm bài cá nhân và gọi 1 vài em lên bảng t/bày miệng
các từ mà các em đã tìm đợc, GV nh/xét và viết nhanh lên bảng


<i><b>* Bài tập 4 </b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giúp HS hiểu đúng y/cầu của bài tập.


- HS trao đổi theo nhóm và tham gia tranh luận trớc lớp
- GV cùng cả lớp kết luận


<b>III) Cñng cè dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học,


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài
Chuẩn bị bài sau ./.


5


7


6



7


7


3


- 2, 3 HS lên bảng


- HS c y/cầu bài tập
- HS đọc và trao đổi
- HS phát biểu ý kiến
- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS làm việc theo
nhóm và đại diện t/bày
kết quả


- 2 HS đọc y/cầu bài
tập


- HS lµm bµi và t/bày
bài trên bảng


- HS c y/cu bi tp
- trao đổi trong nhóm
vat tham gia tranh luận
trớc lp


<i>Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010</i>

Toán




<i>Tiết 95 : </i>

<b>chu vi hình tròn</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>


Giúp HS nắm đợc quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng để tính
chu vi hình trịn.


<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè
2 KiĨm tra :


3 Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- GV giới thiệu các cơng thức tính chu vi hình trịn nh trong
SGK (tính thơng qua đờng kính và bán kớnh).


- Cho HS tập vận dụng các công thức qua các VD 1 và 2
<b>2. Thực hành : </b>


<i><b>* Bi tập 1</b></i>: <b>Tính chu vi hình trịn có đờng kính d:</b>
a) d = 0,6cm ; b) d = 2,5dm ; c) d = 4/5m


- GV cho HS vËn dơng c«ng thøc tÝnh chu vi hình tròn và
củng cố kĩ năng tính nhân các sè thËp ph©n.



- Cho HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Gọi vài HS nêu kết quả từng trờng hợp, lớp nh/xét, GV kết
luận.


<i><b>*Bµi tËp 2</b></i>;<b> Tính chu vi hình tròn có bán kính r :</b>
a) r = 2,75cm ; b) r = 6,5dm ; c) r = 1/2m


- GV cho HS vËn dơng c«ng thøc tÝnh chu vi hình tròn và
củng cố kĩ năng tính nhân các sè thËp ph©n.


- Cho HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Gọi vài HS nêu kết quả từng trờng hợp, lớp nh/xét, GV kết
luận.


<i><b>* Bài tập 3 </b></i>: Cho HS đọc đầu bài.
- GV giúp HS hiểu rõ y/cầu của bài tập


- Cho HS vận dụng công thức tính chu vi hình tròn trong
việc giải các bài toán thực tế.


- Cho 1 HS lên bảng t/bày bài giải


- Lp v GV nh/xột cht li kt qu ỳng
<i>Bi gii</i>


<i>Chu vi của bánh xe ô tô là :</i>
<i>0,75 </i><i> 3,14 = 2,355 (m)</i>
<i> Đáp số : 2,355 m</i>
4- Củng cố dặn dò:



- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BT vỊ nhµ : Chuẩn bị bài sau./.


7


7


7


4


- HS chú ý q/sát và
nh/xét theo y/cÇu


- HS vËn dơng tÝnh c¸c
VD


- HS đọc y/cầu BT
- HS làm BT vào vở
- Vài HS nêu kết quả
- HS đọc y/cầu BT
- HS làm BT vào vở
- Vài HS nêu kết quả
- HS đọc y/cầu
- HS cả lớp làm bài.
- 1 HS lên bảng t/bày bài
giải


- Líp nh/xÐt



ThĨ dơc



<i> TiÕt 38 : </i>

<b>tung vµ bắt bóng- trò chơi bóng chuyền sáu</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Luyện tõ & c©u



<i>Tiết 38 : </i>

<b>cách nối các vế câu ghép</b>
<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Nắm đợc hai cách nối các vế trong câu ghép : nối bằng từ có tác dụng nối (các quan
hệ từ), nối trực tiếp (khơng dùng từ nối)


2. Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép (các vế câu trong câu ghép, cách nối các vế câu
ghép), biết đặt cõu ghộp


<b>B/ ĐDDH</b>


- Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to.
- Bảng phụ


<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kiểm tra. HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về câu
ghép.


II) Bài mới.



<b>*)Giới thiệu bài</b>
<b>*)PhÇn NhËn xÐt </b>


- Hai HS tiếp nối nhau đọc y/cầu của BT1, 2. Cả lớp theo
dõi trong SGK.


- Cho HS đọc lại các câu văn, đoạn văn, dùng bút chì
gạch chéo để phân tách 2 vế câu ghép; gạch di nhng


5


5


- 2, 3 HS nhắc lại


- HS c y/cu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

từ và dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu.


- GV dỏn giy ó vit sn 4 câu ghép lên bảng, mời 4 HS
mỗi em phân tích một câu.


- Cả lớp và GV nh/xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>*) Phần Ghi nhớ</b>


- Gọi 3- 4 HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK.
<b>*) Phần Luyện tập </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT, tìm các câu
ghép trong các đoạn văn và tìm hiểu các câu ghép đó


đ-ợc nối với nhau bằng cách nào.


- Cả lớp đọc thầm lại các câu văn, tự làm bài
- Nhiều HS phát biểu ý kin


- GV và cả lớp nh/xét.


<b>* Bi tp 2:</b> Cho HS đọc y/cầu bài tập


- GV nhắc HS chú ý : Đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) tả ngoại
hình một ngời bạn, phải có ít nhất 1 câu ghép. Các em
hãy viết đoạn văn một cách tự nhiên ; sau đó kiểm tra,
nếu thấy trong đoạn văn cha có câu ghép thì sửa lại.
- Mời 1- 2 HS lm mu.


- Cho HS viết đoạn văn.


- Gi nhiu HS đọc đoạn văn. GV và cả lớp nh/xét.
III) Củng cố dặn dị.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.


2
10


10


3



- 4 HS lên bảng


- HS c


- 2 HS c y/cu bi tập
- HS làm việc


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- HS tiếp nối đọc nội dung
bài tập


- 1, 2 HS làm mẫu
- HS làm bài
- Nhiều HS c


Địa lý



<i>Tiết 19 : </i>

<b>châu á</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS :


-Nhớ tên các châu lục, đại dơng.


-Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu á.


-Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu á.



-Đọc đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu á.


-Nêu đợc một số cảnh thiên nhiên châu á và nhận biết chúng thuộc khu vực nbào của
châu á


<b> B/ §DDH</b>


- Quả địa cầu


- Bản đồ Tự nhiên châu ỏ,


C/ Các HĐ DH chủ yếu
I. KTBC :


II. Bµi míi


1- <b>Vị trí địa lí và giới hạn</b>


<b>* Hoạt động 1</b> : <i>(Làm việc theo nhóm nhỏ)</i>


<i>Bớc 1 </i>: HS q/sát hình 1 và TLCH trong SGK về tên các
châu lục, đại dơng trên Trái đất; về vị trí địa lí và giới hạn
châu á.


- GV HDHS :


+ Đọc đủ tên 6 châu lục và 4 đại dơng. Mơ tả vị trí địa lí
và giới hạn của châu á….


<i>Bớc 2 </i>: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của


nhóm, kết hợp chỉ vị trí và giới hạn trên bản đồ.


*/ GV tãm t¾t vµ kÕt luËn :


<b>* Hoạt động 2 </b>: <i>(làm việc theo cặp)</i>


- Cho HS dựa vào bảng số liệu về diện tích các châu lục để
5
6


7




- HS q/sát hình và TL các
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

nhận biết châu á có diện tích lớn nhất
<b>2. Đặc điểm tù nhiªn</b>


<b>* Hoạt động 3 </b>: <i>(làm việc theo nhóm)</i>


- GV cho HS q/sát hình 3 sử dụng phần Chú giải để nhận
biết các khu vực của châu á. Y/cầu 2-3 HS đọc tên các
khu vực đợc ghi trên lợc đồ,…


<b>* Hoạt động 4 </b>:<i>( làm việc cá nhân)</i>


- Cho HS sử dụng hình 3 nhận biết kí hiệu núi, đồng bằng
và ghi lại tên của chúng ra giy v c trc lp.



3III Củng cố, dặn dò
- N/xét giờ học,


- VN học bài và chuẩn bị bài sau


7


7
3


- HS làm việc theo cặp
- HS t/bày kÕt qu¶
- Líp nh/xÐt


- HS q/sát hình và nhận
biết các khu vực, đọc tên
các khu vực


- HS sử dụng hình để đọc
tên các núi và đồng bằng


TuÇn 20 <i>Thø hai ngày 18 tháng 1 năm 2010</i>

Âm nhạc:

<b>Ôn tập bài hát: Hát mừng</b>


<b> </b>

(Giáo viên chuyêndạy)



Toán



<i>Tiết 96 : </i>

<b>luyện tập </b>




<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
<b>B/ ĐDDH</b>


Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : Hát + KiÓm tra sÜ sè


2 KiÓm tra : 3 HS lên bảng làm bài tập 2 SGK trang 98
3 Bài míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>Bµi tËp 1 : TÝnh chu vi hình tròn có bán kính r :</b></i>


1
a) r = 9m ; b) r = 4,4dm ; c) r = 2 cm
2


- Chú ý cho HS thực hiện với phần c) có thể đổi hỗn số ra số thập
phân hoặc phân số.


- Cho HS tự làm bài và đồi vở cho nhau để kiểm tra kt qu.


- GV gọi vài HS nêu kết quả từng trờng hợp, HS cả lớp nh/xét,
GV kết luận.


<i><b>Bi tập 2 : Cho HS đọc y/cầu bài toán.</b></i>



- GV h/d HS tính đờng kính và bán kính hình trịn dựa vào cơng
thức tính chu vi hình trịn.


a) d  3,14 = 15,7m vµ b) r  2  3,14 = 18,84dm


- Lu ý HS thực hiện nh những bài toán tìm thành phần cha biết của
một phép toán.


- GV gi 2 HS lên bảng thực hiện hai phần a) và b). lớp tự làm bài
tập vào VBT và sau đó nh/xét và chữa bài làm của các bạn trên
bảng.


<i><b>Bài tập 3 : Gọi HS đọc y/cầu của bài tập </b></i>


- GV HDHS thực hiện y/cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải .
- GV và cả lớp nh/xét.


<i><b>Bài tập 4 : Gọi HS nêu y/cầu của bài tập </b></i>


- GV h/d HS lần lợt thực hiƯn c¸c thao t¸c sau :
+ TÝnh chu vi hình tròn : 6 3.14 = 18.84 (cm)
+ Tính nửa chu vi hình tròn : 18,84 : 2 = 9,42 (cm)


+ Xác định chu vi của hình

<i>H</i>

: là nửa chu vi hình trịn cộng với độ
dài đờng kính. Từ đó tính chu vi hình

<i>h</i>

:


9.42 + 6 = 15.42 (cm)
4 Củng cố- dặn dò



- GV nhận xét giờ họcVN làm lại các bài tập .
- Chuẩn bị bài sau


6


7


7
7


3


- HS nêu yêu cầu
của BT


- HS tự làm bài tập
và đổi vở để kiểm
tra kết qu.


- Vài HS nêu kết
quả.


- HS nêu yêu cầu
BT


- HS chó ý nghe
HD


- 2 HS lên bảng,
lớp làm vào vở


- HS đọc y/cầu bài
tập


- 1 HS lên bảng
t/bày bài giải
- Lớp nhận xét.
- HS đọc y/cầu bài
tập


- Líp thùc hiƯn
theo h/d cña GV


Tập đọc



<i>Tiết 39 : </i>

<b>thái s trần thủ độ</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật


2 – Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện (<i>thái s, câu đơng, kiệu, qn hiệu,…)</i>


HiĨu ý nghĩa truyện : Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ- một ngời c sử gơng mẫu, nghiêm
minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.


<b>B/ ĐDDH: </b>


Tranh minh hoạ bài đọc
<b>C/ Các HĐ DH.</b>


I - KTBC : 4 HS đọc bài <i>Ngời công dân số Một theo lối phân vai, TLCH về nội dung </i>


<i>bài đọc.</i>


II - Bµi míi:
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- GV đọc diễn cảm bài văn
- Gọi HS khá giỏi đọc toàn bi


- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyn đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn


12


- 1 HS đọc


- HS chia đoạn, q/s tranh
- HS đọc ni tip


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

b) Tìm hiểu bài:


<i> ? Khi có ngời muốn xin chức câu đơng, Trần Thủ Độ đã</i>
<i>làm gì ?.</i>



(Cho HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH : <i>Trần Thủ Độ đồng ý</i>
<i>nhng y/cầu chặt một ngón chân để phân biệt với những</i>
<i>câu đơng khác</i>)


? <i>Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra</i>
<i>sao ?</i> (cho HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH : <i>…khơng</i>
<i>những khơng trách móc mà cịn thởng cho vàng, lụa</i>)
? <i>Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chun</i>
<i>quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào ? (</i>Trần Thủ Độ nhận lỗi
và xin vua ban thởng cho viên quan giám nói thật)


?<i>Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông</i>
<i>là ngời nh thế nào ?</i>( HS đọc đoạn 3 và TLCH)


c) HDHS luyện đọc lại


- GV y/cầu HS tiếp nối nhau đọc lại bài văn theo lối phân
vai. GV HDHS đọc diễn cảm bài văn


- GV HDHS đọc một đoạn tiêu biểu


- Cho HS phân vai đọc diễn cảm cả bài văn.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Mét HS nhắc lại nội dung bài văn


Nhn xột tit hc.VN luyện đọc lại bài văn.


13



5


3


- HS đọc đoạn 1 và TLCH


- HS đọc đoạn 2 và TLCH
- HS đọc lại đoạn văn theo
lối phân vai.


- HS đọc đoạn 3 và TLCH
- HS đọc lại đoạn văn theo
lối phân vai.


- HS nối tiếp đọc phân vai
- HS đọc theo HD


- HS đọc cả bài
- HS nhắc lại


Đạo c



<i>Tiết 19 : </i>

<b>em yêu quê hơng </b>(Tiết 2)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng



- Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của
mình.


- Yờu quý tụn trng nhng truyn thng tt đẹp của q hơng. Đồng tình với những việc
làm góp phần vào xây dựng và bảo vệ quê hơng.


<b>B/ T/liÖu& P/tiện</b>


Giấy, bút màu.


Phiếu học tập cá nhân


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc
2- Bài mới ;


<i><b>* Hot ng 1</b></i><b>: Triển làm nhỏ </b><i>(Bài tập 4, SGK)</i>


- GV hớng dẫn các nhóm HS trng bày và giới thiệu tranh
của nhóm mình đã chuẩn bị.


- HS các nhóm trng bày vµ giíi thiƯu tranh cđa nhãm
m×nh.


- Cả lớp xem tranh và trao đổi t/luận .


- GV nh/xét về tranh ảnh của HS và bày tỏ niềm tin rằng
các em sẽ làm đợc những công việc thiết thực để tỏ lòng


yêu quê hơng.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : <b>Bày tỏ thái độ</b> (bài tập 2, SGK)
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 2, SGK.


- Yêu cầu HS bày tỏ thái độ bàng cách giơ các thẻ màu
theo quy ớc.


- GV mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do. C¸c HS kh¸c nh/xÐt,
b/sung.


10


10


- HS c¸c nhãm trng bµy vµ
giíi thiƯu tranh cđa nhãm.
- Líp t/ln.


- HS bày tỏ thái độ qua
giơ thẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- GV kết luận : tán thành với những ý kiến (a), (d) ; không
tán thành với các ý kiến (b) ; (c).


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Xử lí tình huống (bài tập 3, SGK)


- GV y/cầu HS trao đổi t/luận để xử lí các tình huống của
bài tập 3.



- HS trao đổi với bạn.
- Một số em t/bày trớc lớp.
- GV nh/xét về kết luận.


<i><b>* Hoạt động 4 :</b></i> Trình bày kết quả su tầm


- HS t/bày kết quả su tầm đợc về các cảnh đẹp, phong tục
tập quán của quê hơng và các bài thơ, bài hát …đã chuần
bị


- GV nh/xÐt giê häc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


10


5


- HS trao đổi và t/luận
- HS làm việc và trao đổi
với bạn bên cạnh


- Mét vµi HS t/bµy tríc
líp


- HS t/bày kết quả su tầm.


<i> Thø ba ngày 19 tháng 01 năm 2010</i>

Mỹ thuật




<i>Tit 20 : </i>

<b>v theo mẫu Mẫu vẽ có hai hoặc ba đồ vật</b>


(gi¸o viên chuyên dạy)



Toán



<i>Tiết 97 : </i>

<b>diện tích hình tròn</b>


<b>A/ Mục tiªu:</b>


- Giúp HS năms đợc quy tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn và biết vận dụng để tính
din tớch hỡnh trũn .


<b>B/ ĐDDH</b>
Vở BT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>
1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : 1 HS lên bảng làm bài tập 4 SGK trang 99
3 Bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn</b></i>.
- GV giới thiệu các công thức tính diện tích hình tròn:


<i>Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán</i>
<i>kính và nhân với số 3,14</i>


<b> S = r </b><b> r </b><b> 3,14 </b>



- GV viết hai VD lên bảng và gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính
diện tích hình tròn.


<i><b>2. Thực hành :</b></i>


<i><b> *) Bài tập 1 :Tính diện tích hình tròn có bán kính r </b></i>


- GV cho HS vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích hình
trịn để tính. Lu ý HS đổi các phân số ra số thập phân.


- GV gäi 3 HS lên bảng thực hiện 3 phần của bài tập
- GV cho HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn.


<i><b>*) Bi tp 2 : Tớnh din tớch hỡnh trịn có đờng kính d.</b></i>


- GV h/d HS dựa vào đờng kính để tìm bán kính r của hình trịn
sau đó tính diện tích : VD :


- Lu ý HS đổi các phân số ra số thập phân.


- Cho HS thực hiện tơng tự đối với 2 phần còn lại


<i><b>*) Bài tập 3 : Gọi HS đọc y/cầu bài toỏn .</b></i>


- GV cho HS làm bài và chữa bài


- 1 HS lên bảng t/bày bài giải : Bài giải


Diện tích của mặt giếng và thành giếng là :
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2<sub>)</sub>



DiƯn tÝch cđa miƯng giÕng lµ :


7


6


7


7


- HS chó ý nghe GV
h/d


- 2 HS lên bảng và
nêu lại công thức
- HS nêu yêu cầu của
BT


- 3 HS lên bảng làm
bài, lớp làm bài tập
vào vở


- HS nêu yêu cầu BT
- HS chú ý mẫu
- 2 HS lên bảng thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

0,7 x 0,7 x 3,14 = 1.5386 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch cđa thµnh giÕng lµ :



3,174 – 1,5386 = 1,6014 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 1,6014 m2
4 Củng cố- dặn dò


- GV nhận xét giờ học. VN làm lại các bài tËp .


3


kÕt qu¶


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS lm bi tp vo
v.


- 1 HS lên bảng t/bày
bài giải


- Lớp nhận xét

Chính tả



<i>Tit 16 (Nghe- víêt) </i>

<i>: </i>

<b>cánh cam lạc mẹ</b>
<b>A/ Mục đích </b>–<b> Yêu cầu : </b>


1. Nghe và viết đúng chính tả bài thơ <i>Cánh cam lạc mẹ.</i>
2. Viết đúng các tiếng chứa âm đầu : <i>r/gi </i>hoặc âm chính <i>o/ơ.</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


- Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to


- 4 tờ phiếu phô tô nội dung BT2a
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng viết những từ chỉ khác nhau ở âm đầu s/x
2. Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc
<b>b) HDHS viÕt chÝnh t¶:</b>


- GV đọc bài chính tả <i>Cánh cam lạc mẹ.</i>


- GV hỏi HS về nội dung bài : <i>Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc</i>
<i>sự che chở, yêu thơng của ai ?</i>


- GV cho HS đọc thầm lại bài thơ, chú ý các từ ngữ dễ
viết sai, cách t/bày bài thơ.


- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xét chung


<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i>



GV chọn cho HS làm phần a)


- GV ph¸t phiÕu cho HS theo c¸c nhãm


- Yêu cầu HS trao đổi nhanh trong nhóm và điền ch cỏi
thớch hp vo ch trng.


- GV y/cầu nhóm nào làm xong trớc sẽ dán bài của nhóm
mình lên bảng tríc.


- Sau khi các nhóm đã hồn thành bài của nhóm mình
trên bảng. GV y/cầu ccác nhóm cử đại diện lên bảng đọc
lại mẩu chuyện đã hoàn chỉnh.


- Cả lớp & GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- GV hái vÒ tính khôi hài của mÈu chuyÖn vui : <i>Anh</i>
<i>chàng ích kỉ không hiểu điều gì khi thun ch×m th× anh ta</i>
<i>sÏ ra sao ?</i>


3) Cđng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau


7


12


5


8


.


3


- HS đọc


- HS gấp SGK và viết bài
- HS soát bài


- Lp i vở cho nhau theo
bàn trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


- HS trao đổi theo nhóm và
dán bài lên bảng


- Đại diện nhóm lên bảng
đọc lại mẩu chuyện vui.
- HS TLCH


ChÝnh t¶



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

1. Nghe và viết đúng chính tả bài thơ <i>Cánh cam lạc mẹ.</i>
2. Viết đúng các tiếng chứa âm đầu : <i>r/gi </i>hoặc âm chính <i>o/ơ.</i>



<b>B/ §DDH</b>


- Bót dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to
- 4 tờ phiếu phô tô nội dung BT2a
<b>C/ Các HĐ DH</b>


1. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng viết những từ chỉ khác nhau ở âm đầu s/x
2. Dạy bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
<b>b) HDHS viÕt chÝnh t¶:</b>


- GV đọc bài chính tả <i>Cánh cam lạc mẹ.</i>


- GV hỏi HS về nội dung bài : <i>Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc</i>
<i>sự che chở, yêu thơng của ai ?</i>


- GV cho HS đọc thầm lại bài thơ, chú ý các từ ngữ dễ
viết sai, cách t/bày bài thơ.


- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để
soát lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung



<b>c) HDHS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i>


GV chọn cho HS làm phần a)


- GV ph¸t phiÕu cho HS theo c¸c nhãm


- Yêu cầu HS trao đổi nhanh trong nhóm và điền chữ cái
thích hp vo ch trng.


- GV y/cầu nhóm nào làm xong trớc sẽ dán bài của nhóm
mình lên bảng trớc.


- Sau khi các nhóm đã hồn thành bài của nhóm mình
trên bảng. GV y/cầu ccác nhóm cử đại diện lên bảng đọc
lại mẩu chuyện đã hoàn chỉnh.


- Cả lớp & GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- GV hái vÒ tÝnh khôi hài của mÈu chuyÖn vui : <i>Anh</i>
<i>chàng ích kỉ không hiểu điều gì khi thuyền chìm thì anh ta</i>
<i>sẽ ra sao ?</i>


3) Củng cố- dặn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau



7


12
5


8


.


3


- HS đọc


- HS gÊp SGK và viết bài
- HS soát bài


- Lp i v cho nhau theo
bàn trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


- HS trao đổi theo nhóm và
dán bài lên bảng


- Đại diện nhóm lên bảng
đọc lại mẩu chuyện vui.
- HS TLCH


Lun tõ & c©u




<i>TiÕt 39 : </i>

<b>mở rộng vốn từ : </b><i><b>công dân</b></i>


<b>A/ Mc ớch </b><b> u cầu : </b>


1. Më réng, hƯ thèng ho¸ vốn từ gắn với chủ điểm <i>Công dân</i>.
2. Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm <i>Công dân.</i>
<b>B/ ĐDDH</b>


Bỳt d v phiu k sn bng phõn loi để HS làm bài tập 2.
C/ Các HĐ DH


I) KTBC . HS đọc đoạn văn viết hoàn chỉnh ở nhà chỉ rõ
câu ghép đợc dùng trong đoạn văn, cách nối các vế câu
ghép.


II) Bµi míi .


<b>a)Giíi thiƯu bµi</b>


<b> b) HDHS lµm bµi tËp </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT : <i>Dòng nào dới</i>
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i>đây nêu đúng nghĩa của từ <b>công dân</b>, </i>


- GV cho HS làm việc độc lập sau đó trao đổi cùng bạn
bên cạnh.


- Cho HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nh/xét , GV chốt


lại lời giải đúng


<b>* Bài tập 2 </b>.1 HS đọc y/cầu bài tập.


- GV cho HS trao đổi trong nhóm ; viết kết quả làm bài
vào vở BT, GV phát bút dạ và phiếu cho 3- 4 nhóm HS .
- Đại diện nhóm làm bài trên phiếu dán bài lên bảng và
t/bày kết quả. Cả lớp và GV nh/xét chốt lại lời giải đúng.
<b>* Bài tập 3 : </b>Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập <i>Tìm trong các từ</i>
<i>dới đây những từ nào đồng nghĩa với từ <b>công dân </b></i>:


đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân,
công chúng.


- GV cho HS làm việc độc lập sau đó trao đổi cùng bạn
bên cạnh.


- Cho HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nh/xét , GV chốt
lại lời giải đúng


<b>* Bài tập 4 :</b> Cho HS đọc y/cầu BT,


- GV chỉ bảng đã viết lời nhân vật Thành và h/d HS phát
biểu ý kiến.


- HS trao đổi cùng bạn bên cạnh.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. GV nh/xét và chốt lại
lời giải đúng.



III) Cñng cè dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS GN những từ về chủ điểm Chuẩn bị bài sau


7


7


7


6


3


- HS làm việc
- Phát biểu ý kiến
- 1 HS đọc y/cầu


- HS trao đổi theo nhóm,
vài nhóm làm bài trên
phiếu và dán bài lên
bảng, cử đại diện t/bày .


- HS đọc y/cầu bài tập.


- HS làm việc.
- Phát biểu ý kiến.
- HS đọc y/cầu bài tập .
- Chú ý theo h/d.



- Trao đổi cùng bạn bên
cạnh.


- Ph¸t biĨu ý kiÕn.
<i> Thứ sáu ngày 20 tháng 01 năm 2010</i>

Toán



<i>Tit 100 :</i>

<b>gii thiu biểu đồ hình quạt </b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>


Gióp HS :


- Làm quen với biểu đồ hình quạt.


- Bớc đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Phóng to biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK.
<b>C</b>


<b> / C¸c HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : Kiểm tra 2- 3 HS nêu các công thức tính chu vi và diện tích hình tròn.
3 Bài mới:


<b>a) Gii thiệu biểu đồ hình quạt </b>



<i>*) VÝ dơ 1:</i>


- GV y/cầu HS q/sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD1 trong SGK rồi
nh/xét các đặc điểm nh :


+ Biểu đồ có dạng hình trịn, đợc chia thành nhiều phần.


+ Trên mỗi phần của hình trịn đều ghi các tỉ số phần trăm tơng
ứng.


- GV h/d HS tập “đọc” biểu đồ : <i>(Biểu đồ nói về điều gì ? Sách</i>
<i>trong th viện đợc phân thành mấy loại ? Tỉ số phần trăm của</i>
<i>mỗi loại là bao nhiêu ?</i>


<i>*) Ví dụ 2 : </i>GV h/d HS đọc nh đối với VD1


<b>b) Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ</b>
<b>hình quạt</b>


<b>* Bài tập 1</b>: <i><b>Gọi 2- 3 HS c ni dung bi tp.</b></i>


12


15


- HS q/sát và nh/xÐt


- HS tập đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>- </b></i>HD HS :


+ Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh.


+ TÝnh sè HS thÝch mµu xanh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng
số HS của cả lớp.


- H/d HS tơng tự với các phần còn l¹i.


- GV tổng kết các thơng tin mà HS đã khai thác đợc qua biểu
đồ.


<b>* Bài tập 2 : </b><i><b>Cho HS đọc nội dung bài tập .</b></i>


- GV h/d HS nhận biết :
+ Biểu đồ nói về điều gì ?


+ Căn cứ vào các dấu hiệu quy ớc, hãy cho biết phần nào trên
biểu đồ chỉ số HS giỏi, số HS khỏ, s HS trung bỡnh.


+ Đọc các tỉ số phần trăm của số HS giỏi, số HS khá, số HS
trung bình.


- Cả lớp cùng nhận xét sửa chữa
4- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Chuẩn bị bµi sau./. 3



- 2- 3 HS đọc nội dung
của BT


- HS phát biểu


- HS nêu y/cầu bài tập
- HS thùc hiÖn theo
h/d


Thể dục



<i>Tiết 40 : </i>

<b>tung và bắt bóng Nhảy dây</b>


(giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ & câu



<i>Tiết 40 : </i>

<b>nèi c©u ghÐp b»ng quan hƯ tõ</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu</b>:<b> </b>


1. Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (QHT).


2. Nhận biết các QHT, cặp QHT đợc sử dụng trong câu ghép ; biết cách dùng QHT nối
các vế câu ghép.


<b>B/ §DDH</b>


Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 5



PhiÕu häc tËp, giÊy khỉ to viết nội dung các bài tập cho HS thực hành.
C/ Các HĐ DH


I) Kim tra. HS lm lại các bài tập 1, 2, 4 tiết trớc.
GV đánh giá cho điểm


II) Bµi mới .


<b>*)Giới thiệu bài</b>


- GV nêu MĐ-YC của bài học
<b>*)Phần Nhận xét </b>


<b>* Bi tp 1: Cho HS đọc y/cầu của BT.</b>


- Cho HS cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm câu ghép trong đoạn văn
- Cho HS nói các câu ghép trong đoạn văn.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>* Bài tập 2: Cho HS đọc y/cầu của BT.</b>
- GV tổ chức cho HS lm bi theo nhúm.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, các em dùng bút chì gạch chéo, phân
tách các vế câu ghép, khoanh tròn các từ và dấu câu ở ranh giới giữa các
vế câu.


- Mi 3 HS lên bảng x/định các vế câu trong từng câu ghép. GV và cả
lớp nh/xét và chốt lại đáp án đúng.


<b>* Bài tập 3: Cho HS đọc y/cầu của BT </b>



- GV gợi ý cho HS làm BT, HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
- GV và cả lớp nh/xét, b/sung, chốt lại lời giải đúng


<b>*) PhÇn ghi nhí</b>


- Gọi 2 HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK.
<b>*) Phần luyện tập </b>


<i><b>Bài tập 1 : HS đọc y/cầu bài tập </b></i>


- HS đọc lại đoạn văn, suy nghĩ và phát biểu ý kiến. GV và cả lớp
nh/xét, b/sung, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2 : HS đọc nội dung bài tập 2, lớp theo dõi trong SGK.</b></i>


5


12


3
12


- 2, 3 HS lên bảng
- Lớp nhận xét bæ sung


- HS đọc y/cầu bài tập
- HS phát biểu.
- Lớp nh/xét.



- HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm vic nhúm.


- 3 HS lên bảng.
- Lớp nh/xét.


- HS c y/cầu bài tập
- HS phát biểu.
- Lớp nh/xét.
- 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- GV hái : Hai c©u ghép bị lợc bớt quan hệ từ trong đoạn văn là hai câu
<i>nào ?</i>


- GV nhắc HS chú ý 2 y/cầu của BT


- HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến, GV dán lên bảng hai câu bị lợc bớt từ
lên bảng; mới 1 HS lên bảng khôi phục lại từ bị lợc


<i><b>Bi tp 3 : </b></i>Cho HS c y/cu
- HS làm bài.


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu đã viết 3 câu văn, mời 3 HS lên bảng
thi làm bài và t/bày kết quả. GV và c lp nh/xột.


III) Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt


- Yờu cu HS ghi nhớ những kiến thức đã học. 3



-

Lớp nh/xét
- HS đọc y/cầu BT


- HS ph¸t biĨu ý kiến, 1 HS
lên bảng .


- HS c y/cu bi tp
- HS lm bi.


- 3 HS lên bảng
- Lớp nh/xét.


Địa lý



<i>Tiết 20 : </i>

<b>Châu á</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS :


-Nêu đợc đặc điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế của ngời dân châu á và ý
nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này.


-Dựa vào lợc đồ (bản đồ), nhận biết đợc sự phân bố một số hoạt động sản xuất của ngời
dân châu á.


-Biết đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây
cơng nghiệp và khai thác khống sản.



<b> B/ §DDH</b>


- Bản đồ các nớc châu á
- Bn T nhiờn chõu ỏ


C/ Các HĐ DH chđ u
I. KTBC :


II. Bµi míi
3- C dân châu á


<b>* Hot ng 1 : (Lm vic theo cp)</b>


<i>Bớc 1 : Cho HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở bài 17, so</i>
sánh dân số châu á với các châu lục khác.


- HS t/bày kết quả, GV nh/xét b/sung


<i>Bc 2 : HS đọc đoạn văn ở mục 3, đa ra đợc nhận xét ngời dân châu á chủ</i>
yếu là ngời da vàng và địa bàn c trú của họ. HS q/sát hình 4 để thấy ngời
dân sống ở các vùng khác nhau có màu da khác nhau, trang phục khác
nhau.


GV tóm tắt và b/sung thêm. Sau đó kết luận.
<b>4- Hoạt động kinh tế</b>


<b>* Hoạt động 2 : (làm việc cả lớp sau đó theo nhóm nhỏ)</b>


Bớc 1 : HS q/sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động
sản xuất khác nhau của ngời dân chõu ỏ.



Bớc 2 : GV cho HS lần lợt nêu tên một số ngành sản xuất chính của châu
lục.


Bc 3 : HS làm việc theo nhóm nhỏ với hình 5, tìm kí hiệu về các hoạt
động sản xuất trên lợc đồ và rút ra nh/xét về sự phân bố chúng ở một số
khu vực, quốc gia.


Bớc 4 : GV b/sung thêm các hoạt động sản xuất và kinh tế khác,…
<b>5. Khu vực Đông Nam á</b>


<b>*- Hoạt động 3 : (làm việc cả lớp)</b>


Bớc 1 : Cho HS q/sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18. GV xác định lại vị
trí địa lí khu vực Đơng Nam á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.


Bớc 2 : GV y/cầu HS cùng q/sát hình 3 bài 17 để nh/xét địa hình : núi là
chủ yếu, có độ cao trung bình ; đồng bằng lớn nằm dọc các con ssông lớn
và ven biển,…


Bớc 3 : GV y/cầu HS liên hệ với hoạt động sản xuất và các sản phẩm cơng
nghiệp, nơng nghiệp của Việt Nam .


III Cđng cố, dặn dò


5


9


9



9


- HS c bng s liu và
t/bày kết quả.


- HS ddäc SGK vµ nh/xÐt


- HS q/sát hình và TLCH
- HS nêu


- HS làm việc nhóm và
t/bày kết quả


- Lớp nh/xét


- HS qs hình và nghe GV
h/d


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- N/xÐt giê häc,


- VN häc bµi vµ chuẩn bị bài sau 3


tuần 21 <i>Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010</i>

Âm nhạc:

<b>Học hát: Tre ngà bên lăng Bác</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Tp c




<i>TiÕt 41 </i>

:<b>trÝ dòng song toµn</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Đọc lu lốt, diễn cảm bài văn- giọng đọc lúc rắn giỏi, hào hứng ; lúc trầm lắng, tiếc
thơng. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.


2- Hiểu đợc ý nghĩa bài đọc : Ca ngợi s thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo
vệ đợc quyền lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngồi.


<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh ho bi c trong SGK


<b>C/ Các HĐD-H </b>.


1 KTBC : HS đọc bài <i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng,</b></i> TLCH về nội dung của bài.
2 Bài mới:


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi 2 HS khá giỏi đọc toàn bài
- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ


- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cỏch c bi
vn


b) Tìm hiểu bài:


? <i>S thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua</i>
<i>nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng ?</i> (…vờ
khóc than vì khơng có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ
năm đời… đa ra mẹo để vua nhà Minh phải mắc
m-u …). GV phân tích thêm để HS nhận ra sự khôn
khéo của Giang Văn Minh.


12


13


- 1 HS đọc
- HS chia đoạn,
q/s tranh


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn
bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

? <i>Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông Giang</i>
<i>Văn Minh với đại thần nhà Minh ?</i> (Cho HS dựa
vào tồn bài để TLCH, GV nh/xét và tóm tắt ý kiến
đúng nhất )


<i>? Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông Giang</i>
<i>Văn Minh</i> <i>?</i>( cho HS đọc thầm bài và tìm hiểu
những điều đó và phát biểu ý kiến:


<i>? Vì sao có thể nói ơng Giang Văn Minh là ngời trí</i>
<i>dũng song tồn ?</i>( cho HS đọc thầm bài và tìm hiểu
những điều đó và phát biểu ý kiến:


c) HDHS đọc diễn cảm


- GV mời 5 HS đọc diễn cảm bài văn theo lối phân
vai.


- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm bài văn.
- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Cđng cè dỈn dß</b>
NhËn xÐt tiÕt häc.


VN tiếp tục luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học
sau


5



3


- 2, 3 HS Tr¶ lêi.
Líp nhËn xÐt bỉ
sung


- 3 HS ph¸t biĨu ý
kiÕn


- 2, 3 HS ph¸t
biĨu ý kiÕn


- 5 HS đọc.


- Cả lớp luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi
đọc


Tập đọc



<i>TiÕt 41 </i>

:<b>trÝ dịng song toµn</b>


<b>A/ Mục đích – u cầu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn- giọng đọc lúc rắn giỏi, hào hứng ; lúc trầm lắng, tiếc
thơng. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.


2- Hiểu đợc ý nghĩa bài đọc : Ca ngợi s thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo
vệ đợc quyền lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.



<b>B/ §DDH: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b>C/ Các HĐD-H </b>.


1 KTBC : HS c bi <i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng,</b></i> TLCH về nội dung của bài.
2 Bài mới:


<b>a.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b.HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a) Luyện đọc:


- Gọi 2 HS khá giỏi đọc toàn bài
- Cho HS chia đoạn + giới thiệu tranh


- Luyện đọc lần 1 – kết hợp luyện phát âm
- Luyện đọc lần 2 – kết hợp giải nghĩa từ
- Y/cầu HS luyện đọc theo cặp


- Cho HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài + HDHS cách đọc bài văn
b) Tìm hiểu bài:


? <i>Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi</i>
<i>bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng ?</i> (…vờ khóc than vì khơng có mặt ở
nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời… đa ra mẹo để vua nhà Minh
phải mắc mu …). GV phân tích thêm để HS nhận ra sự khơn


khéo của Giang Văn Minh.


? <i>Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh</i>
<i>với đại thần nhà Minh ?</i> (Cho HS dựa vào toàn bài để TLCH,
GV nh/xét và tóm tắt ý kiến đúng nhất )


<i>? Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông Giang Văn Minh</i> <i>?</i>(
cho HS đọc thầm bài và tìm hiểu những điều đó và phát biểu ý
kiến:


<i>? V× sao cã thĨ nói ông Giang Văn Minh là ngời trí dũng song</i>
12


13


- 1 HS c


- HS chia đoạn, q/s
tranh


- HS c nối tiếp
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- 2, 3 HS Trả lời. Lớp
nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i>toàn ?</i>( cho HS đọc thầm bài và tìm hiểu những điều đó và phát
biểu ý kiến:



c) HDHS đọc diễn cảm


- GV mời 5 HS đọc diễn cảm bài văn theo lối phân vai.
- GV HD cả lớp luyện đọc diễn cảm bài văn.


- GV t/c cho HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
- GV cho vài nhóm HS thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.


VN tip tc luyện đọc bài. Chuẩn bị cho tiết học sau


5


3


- 2, 3 HS ph¸t biĨu ý
kiÕn


- 5 HS đọc.


- Cả lớp luyện đọc
- 3- 4 nhóm HS thi
đọc


To¸n



<i>TiÕt </i>

<b> </b>

<i>101 </i>

: luyÖn tËp tÝnh diÖn tÝch



<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Giúp HS : củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hỡnh ch nht,
hỡnh vuụng,


<b>B/ ĐDDH</b>


Sách bài tập Toán 5.


<b>C/ Các H§ DH chđ u</b>




<b> </b> <b> ÔĐTC</b> : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


<b> </b> <b> Kiểm tra</b> : 2 HS lên bảng làm lại bài tËp 3 (T 102 SGK) líp nhËn xÐt vµ sưa
ch÷a




<b> </b> <b> Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu cách tính.</b>


- GV nêu vấn đề : làm thế nào để tính diện tích của hình
vẽ nh trong SGK (<i>cho HS phát biểu)</i>


- GV dẫn dắt để HS xác định :


<i>+ Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc (các</i>


<i>nhóm nhỏ) có thể tính đợc diện tích. Cụ thể, chia hình</i>
<i>đã cho thành hai hình vng và một hình chữ nhật.</i>
<i>+ Xác định kích thớc của các hình mới tạo thành. Cụ</i>
<i>thể: hình vng có cạnh là 20m ; hình chữ nhật có các</i>
<i>kích thớc là 70m và 40,1m.</i>


<i>+ Tính diện tích của từng hình nhỏ, từ đó suy ra diện</i>
<i>tích của ton b mnh t.</i>


- GV h/d HS t/bày bài giải nh trong SGK.
<b>2. Thùc hµnh.</b>


<b>* Bài 1</b> : <b>Tính diện tích của mảnh đất có kích thớc</b>
<b>nh hình vẽ bên :</b>


- GV vẽ hình lên bảng và h/d HS chia hình đã cho thành
các hình đã học.


- H/d HS tìm các kích thớc của các hình mới tìm đợc.
- Cho HS t/bày vào vở bài tập : Gọi 1HS lên chữa bài
trên bảng và nêu cách tớnh


- GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>* Bi 2</b> : <b>Một khu đất có kích thớc theo hình vẽ dới</b>
<b>đây. Tính diện tích khu đất đó :</b>


- GV vẽ hình lên bảng và h/d HS chia hình đã cho thành
các hình đã học.



- H/d HS tìm các kích thớc của các hình mới tìm đợc.
- Cho HS t/bày vào vở bài tập : Gọi 1HS lên chữa bài
trên bảng và nêu cách tính


- GV cùng cả lớp chữa bài.
4 Củng cố- dặn dò.


GV nh/xét giờ học.VN làm lại các BT


7


10


10


3


- HS phát biểu


- HS nêu nh/xét và cách
tính


- 2 HS nhắc l¹i


- HS t/bày bài giải vào VBT
- HS đọc y/cầu của BT
- HS cùng nêu nh/xét về
cách chia hình.


- Tìm các kích thớc của các


hình đó.


- 1 HS lên bảng
- Lớp nh/xét, b/sung
- HS đọc y/cầu của BT
- HS cùng nêu nh/xét về
cách chia hình.


- Tìm các kích thớc của các
hình đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Đạo đức



<i>TiÕt 21 : </i>

<b>UBND x· (phêng) em </b>(Tiết 1)


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Cần phải tôn trọng UBND xà (phờng) và vì sao phải tôn trọng UBND xà (phờng).


- Thc hin cỏc quy định của UBND xã (phờng) ; tham gia các hoạt động do UBND xã
(phờng) t/chức.


- T«n träng UBND x· (phờng).


<b>B/ T/liệu& P/tiện</b>


Giấy, bút màu.



Phiếu học tập cá nhân


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1- KTBC : HS nhắc lại nội dung bài học tuần trớc.
2- Bài mới ;


<i><b>* Hoạt động 1 </b></i><b>: Tìm hiểu truyện </b><i><b>Đến UBND phờng</b></i>


- GV y/cầu HS đọc truyện <i>Đến UBND phờng, </i>trong
SGK.


- HS thảo luận theo nhóm các câu hỏi sau :
+ Bố Nga đến UBND phờng để làm gì ?
+ UBND phờng làm các cơng việc gì ?


+ UBND xã (phờng) có vai trị rất quan trọng nên mỗi
ngời cần phải có thái độ nh thế nào đối với UBND ?
- Đại diện từng nhóm t/bày, cả lớp trao đổi , b/sung
* GV nh/xét kết luận .


* GV mời 1- 2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i> : Làm bài tập 1, SGK


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS t/luận để làm bài
tập 1


- GV y/cÇu các nhóm làm việc



- Mi i din tng nhúm t/bày kết quả làm việc ; cả lớp
nh/xét, b/sung.


- GV khen HS vµ kÕt luËn :


<i><b>* Hoạt động 3 </b></i>Làm bài tập 3, SGK


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS t/luận để làm bi
tp 1


- GV y/cầu các nhóm làm việc


- Mi đại diện từng nhóm t/bày kết quả làm việc ; cả lớp
nh/xét, b/sung.


- GV khen HS vµ kÕt luËn :


- GV nh/xÐt vỊ nh÷ng dù kiÕn cđa HS


<i><b>* Hoạt động nối tiếp :</b></i>


- GV nh/xÐt giê häc. GV nhËn xÐt tiÕt häc ./.


9


9


9


3



- HS đọc truyện


- Các nhóm thảo luận và
chuẩn bị nội dung giới
thiƯu.


- Các nhóm cử đại diện lên
t/bày


- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm t/luận.


- Đại diện t/bµy tríc líp.
- Líp nh/xÐt b/sung.


- HS đọc y/cầu bài tập .
- HS làm việc và trao đổi vi
bn trong nhúm.


- Một vài HS t/bày trớc lớp.
- Những HS kh¸c gãp ý.
<i> Thứ ba ngày 22 tháng 01 năm 2008</i>


Mĩ thuật:

<b>Tập nặn tạo dáng</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán




<i>Tiết 102 : </i>

<b>luyện tập tính diƯn tÝch </b><i>(tiÕp)</i>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ
nhật, hình tam giác, hình thang,...


<b>B/ ĐDDH</b>


VBT Toán 5


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

2 Kiểm tra : 1 HS lên bảng t/bày lại bài tập 2 (T 104 SGK)
3 Bài míi:


<b>1. Giíi thiƯu c¸ch tÝnh.</b>


- GV nêu vấn đề : làm thế nào để tính diện tích của hình vẽ
nh trong SGK (<i>cho HS phát biểu)</i>


- GV dẫn dắt để HS xác định :


<i>+ Chia hình đã cho thành các hình quen thuộc (các nhóm</i>
<i>nhỏ) có thể tính đợc diện tích. Cụ thể, chia hình đã cho</i>
<i>thành một hình tam giác và 1 hình thang.</i>


<i>+Thu thập số liệu đã cho, giả sử ta đợc bảng số liệu nh</i>
<i>trong SGK.</i>



<i>+ Tính diện tích của từng hình nhỏ, từ đó suy ra diện tích</i>
<i>của tồn bộ mảnh đất.</i>


- GV h/d HS t/bµy bài giải nh trong SGK.
<b>2. Thực hành.</b>


<b>* Bi 1</b> : <b>Tính diện tích của mảnh đất có kích thớc nh</b>
<b>hình vẽ bên :</b>


- GV vẽ hình lên bảng và h/d HS chia hình đã cho thành
các hình đã học.


- H/d HS tìm các kích thớc của các hình mới tìm đợc.
- Cho HS t/bày vào vở bài tập : Gọi 1HS lên chữa bài trên
bảng và nêu cách tính


- GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>* Bi 2</b> : <b>Một khu đất có kích thớc theo hình vẽ dới đây.</b>
<b>Tính diện tích khu đất đó :</b>


- GV vẽ hình lên bảng và h/d HS chia hình đã cho thành
các hình đã học.


- H/d HS tìm các kích thớc của các hình mới tìm đợc.
- Cho HS t/bày vào vở bài tập : Gọi 1HS lên chữa bài trên
bảng v nờu cỏch tớnh


- GV cùng cả lớp chữa bài.
4 Củng cố- dặn dò.



GV nh/xét giờ học.VN làm lại các BT


7


10


10


3


- HS phát biểu


- HS nêu nh/xét và cách
tính


- 2 HS nhắc lại


- HS t/bày bài giải vào
VBT


- HS c y/cu ca BT
- HS cùng nêu nh/xét về
cách chia hình.


- Tìm các kích thớc của
các hình đó.


- 1 HS lên bảng
- Lớp nh/xét, b/sung


- HS đọc y/cầu của BT
- HS cùng nêu nh/xét về
cách chia hình.


- Tìm các kớch thc ca
cỏc hỡnh ú.


- 1 HS lên bảng
- Líp nh/xÐt, b/sung

ChÝnh t¶

<i><sub>TiÕt 21</sub></i>



<i>(Nghe- viÕt) : </i> <b>trÝ dịng song toµn</b>


<b>A/ Mục đích – Yêu cầu:</b>


1. Nghe- viết đúng chính tả bài <i>Trí dũng song tồn.</i>


2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu <i>r, d, gi </i>; có <i>thanh hi </i>hoc
<i>thanh ngó.</i>


<b>B/ ĐDDH</b>


Bảng phụ và 2 -3 tờ phiếu có nội dung BT 2a, 3a.
Bút dạ và giấy khổ to.


<b>C/ Các HĐ DH</b>


1- Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết những từ có chứa âm đầu <i>r/ d/ gi.</i>
2- Dạy bài mới:



<b>a) Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>b) HDHS nghe- viết:</b>


- GV cho 1 HS đọc đoạn cần viết của bài chính t <i>Trớ dng</i>
<i>song ton.</i>


- GV nhắc các em chú ý cách t/bày bài văn và các chữ dễ
viết sai chính tả, các danh từ riêng cần viết hoa.


- GV đặt câu hỏi :<i>Bài chính tả cho em biết điều gì ?</i>
- GV đọc cho HS viết bài


7 - 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- GV đọc cho HS soát lại bài


- GV chấm chữa 7- 10 bài. Cho HS đổi vở cho nhau để soát
lỗi và sửa lỗi


- GV nhËn xÐt chung


<b>c) HDHS lµm bµi tập chính tả</b>


<i><b>* Bài tập 2</b></i> GV nêu y/cầu bài tập.


- GV chọn cho HS lớp mình làm phần a)


- Tổ chức cho HS làm theo nhóm theo y/cầu của bài tập và


các nhóm lên bảng thi tiếp sức. HS cuối cùng đọc lại những
từ nhóm mình đã tìm đợc.


<i><b>*Bµi tËp 3a</b></i>


- Cho HS cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập tự làm bài tập
vào vở BT


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu chia lớp thành 4 nhóm. Phát
bút dạ mời các nhóm thi tiếp sức. HS điền chữ cuối cùng sẽ
thay cả nhóm đọc lại tồn bộ bài thơ đã điền hoàn chỉnh.
- Cả lớp và GV nh/xét chốt lại kết qu bi lm ỳng ca
mi nhúm.


3) Củng cố- dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VN tập chép lại cho đúng và đẹp bài viết.
- Chuẩn bị bài sau.


12
5
8


3


- HS gấp SGK và viết
bài


- HS soát bài



- Lớp đổi vở cho nhau
theo bàn trên bàn dới


- 1 HS đọc y/cầu


- HS làm bài theo nhóm
và thi tiếp sức trên bảng.
- 1 HS đọc nội dung bài
tập.


- HS lµm bµi tËp vµo
VBT theo nhóm.


- 4 nhóm lên thi làm bài
trên bảng.


- Lớp nhận xét bài trên
bảng.


Luyện từ & câu



<i>Tiết 41 : </i>

<b>MRVT : công dân</b>


<b>A/ Mc ớch Yờu cầu</b>:<b> </b>


1. Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ gắn với chủ điểm <i>Công dân </i>: các từ nói về nghĩa vụ,
quyền lợi, ý thức công dân,...


2. Vn dng vốn từ đã học, viết đợc một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ


quốc của cơng dân.


<b>B/ §DDH</b>


Mét vµi tê giÊy khỉ to
Vë bµi tËp TiÕng Việt.
C/ Các HĐ DH


<b>I) KTBC</b> : <i>- HS làm miệng các bài tập (BT1, 2, 3 tiết LT&C </i>
<i>tr-ớc).</i>


<b>II) Bài míi</b> .


<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b.</b> <b>HDHS lµm bµi tËp </b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i> . <b>Gọi một HS đọc nội dung BT</b>
- GV giúp HS nắm vững y/cầu bài tập


- Cho HS làm việc độc lập, GV phát bút dạ và 3- 4 tờ phiếu đã
viết các từ trong BT1 cho 3- 4 HS.


- HS cả lớp làm bài, những HS làm bài trên giấy dán bài lên
bảng, đọc kết quả. Cả lớp và GV nh/xét, chốt lại lời giải ỳng.


<i><b>* Bài tập 2</b></i> . <b>Tìm nghĩa ở cột A thích hợp với mỗi cụm từ ở</b>
<b>cột B.</b>


- GV y/cu cả lớp đọc thầm y/cầu của BT, suy nghĩ, làm bài cá
nhân.



- GV dán 2 tờ phiếu đã kẻ sẵn bảng của BT ; gọi 2 HS lên bảng
thi làm bài đúng, nhanh ; sau đó từng em t/bày kt qu.


- GV cùng HS cả lớp nh/xét bình chọn bạn có kết quả tốt.


<i><b>* Bi tp 3</b></i> : <b>Cho HS đọc yêu cầu của BT :</b>
- GV giải thích y/cầu của bài tập :


- GV cho 1, 2 HS khá làm mẫu- nói 3 đến 5 câu văn về ngha
5


9


9


9


- 2, 3 HS lên bảng


- HS c y/cu bài tập
- HS đọc và trao đổi
- HS dán bài lên bảng
và t/bày


- 1 HS đọc y/cầu BT
- HS làm việc .
- 2 HS lên bảng thi
làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

vơ b¶o vƯ Tỉ qc của mỗi công dân dựa theo câu nói của Bác
Hồ


- Cho HS làm bài cá nhân và gọi 1 vài em lên bảng t/bày miệng
các từ mà các em đã tìm đợc, GV nh/xét và viết nhanh lên bảng
<b>III) Củng cố dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc,


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài


Chuẩn bị bài sau ./. 3


chọn.


- 2 HS c y/cu bi
tập


- 1, 2 HS lµm mÉu.
- HS lµm bµi và t/bày
bài trên bảng


<i>Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2008</i>

Toán



<i>Tiết 105 : </i>

<b>diện tích xung quanh & </b>
<b> DiÖn tÝch toàn phần</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:<b> </b>



Gióp HS :


- Cã biĨu tỵng vỊ DT xung quanh và DT toàn phần của HHCN.


- T hình thành đợc cách tính và cơng thức tính DTXQ và DTTP của HHCN.
- Vận dụng đợc các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan.
<b> </b> <b>B/ ĐDDH</b>


Vở bài tập Toán 5, Bộ đồ dùng dạy Toán 5.


<b>C/ Các HĐ DH chủ yếu</b>


1 ÔĐTC : H¸t + KiĨm tra sÜ sè


2 KiĨm tra : Gọi 1 HS lên bảng chữa lại BT 2b, SGK trang 108, GV nh/xét, đ/giá
3 Bài mới:


<b>1. HDHS hình thành k/niệm, cách tính DTXQ và DTTP</b>
<b>của HHCN</b>


- GV h/d HS q/sát các mô hình trực quan về hình hộp chữ
nhật, chỉ ra các mặt xung quanh. GV mô tả về DTXQ của
HHCN rồi nêu nh trong SGK.


- GV nêu bài toán về DTXQ. H/d HS giải bài toán.


- HS q/sỏt hỡnh trin khai, nh/xột a ra cách tính DTXQ
của HHCN. GV kết luận.


- GV nêu cách làm tơng tự để hình thành biểu tợng và quy


tắc tình DTTP của HHCN.


<b>2. Thùc hµnh : </b>


<i><b>* Bµi tập 1</b></i>: <b>Cho HS nêu nội dung bài toán:</b>


- GV cho HS vËn dơng c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch và củng cố
kĩ năng tính nhân


- Cho HS t làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Gọi vài HS nêu kết quả từng trờng hợp, lớp nh/xột, GV kt


luận.


<i><b>*Bài tập 2</b></i>;<b> Cho HS nêu nội dung bài tập.</b>


- GV cho HS vận dụng công thức tính diện tích và củng cố
kĩ năng tính nhân


- Cho HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Gọi vài HS nêu kết quả từng trờng hợp, lớp nh/xét, GV kết
luận.


4- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học


- Giao BT về nhà : Chuẩn bị bài sau./.


7



10


10


3


- HS chó ý q/sát và
nh/xét theo y/cầu
- HS vËn dơng tÝnh c¸c
VD.


- HS giải theo h/d.
- HS phát biểu.


- HS c y/cu BT
- HS làm BT vào vở
- Vài HS nêu kết quả
- HS đọc y/cầu BT
- HS làm BT vào vở
- Vài HS nêu kết quả


ThĨ dơc



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

(Giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ & câu



<i>Tit 42 : </i>

<b> nối các vế câu ghép bằng qht</b>
<b>A/ Mục đích – u cầu</b>:<b> </b>



1. HiĨu thÕ nµo lµ một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân- kết qu¶.


2. Biết điền QHT thích hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay
đổi vị trí của các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ ngun nhân- kết quả.


<b>B/ §DDH</b>


- Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to.
- Bảng phụ


<b>C/ Các HĐ DH</b>


I) Kim tra. HS lm li BT3 và đọc đoạn văn ngắn các em
viết về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi cơng dân.


II) Bµi mới.


<b>*)Giới thiệu bài</b>
<b>*)Phần Nhận xÐt </b>


- Hai HS tiếp nối nhau đọc y/cầu của BT1, 2. Cả lớp theo
dõi trong SGK.


- Cho HS đọc lại các câu văn, đoạn văn, dùng bút chì gạch
chéo để phân tách 2 vế câu ghép; gạch dới những từ và
dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu.


- GV dán giấy đã viết sẵn 2 câu ghép lên bảng, mời 2 HS
mỗi em phân tích một câu.



- Cả lớp và GV nh/xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>*) Phần Ghi nhớ</b>


- Gọi 3- 4 HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK.
<b>*) Phần Luyện tập </b>


<b>* Bài tập 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu của BT, tìm các câu
ghép trong các đoạn văn và tìm hiểu các câu ghép đó đợc
nối với nhau bằng cách nào.


- Cả lớp đọc thầm lại các câu văn, tự làm bài
- Nhiu HS phỏt biu ý kin


- GV và cả lớp nh/xÐt.


<b>* Bài tập 2:</b> Cho HS đọc y/cầu bài tập


- GV nhắc HS chú ý : Đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) tả ngoại
hình một ngời bạn, phải có ít nhất 1 câu ghép. Các em hãy
viết đoạn văn một cách tự nhiên ; sau đó kiểm tra, nếu
thấy trong đoạn văn cha có câu ghép thì sửa lại.


- Mêi 1- 2 HS lµm mÉu.
- Cho HS viết đoạn văn.


- Gi nhiu HS c on vn. GV và cả lớp nh/xét.
III) Củng cố dặn dò.


- GV nhËn xét tiết học, biểu dơng những em học tốt
- Chuẩn bị bài sau ./.



5


7


10


10


3


- 2, 3 HS nhắc lại


- HS đọc y/cầu BT


- HS đọc lại đoạn văn và
thực hin theo h/d


- 4 HS lên bảng


- HS c


- 2 HS đọc y/cầu bài tập
- HS làm việc


- HS phát biểu ý kiến
- HS tiếp nối đọc nội dung
bài tập


- 1, 2 HS làm mẫu


- HS lm bi
- Nhiu HS c


Địa lý



<i>Tiết 21 : </i>

<b>các nớc làng giềng của Việt Nam </b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Häc xong bµi nµy, HS :


-Dựa vào lợc đồ (bản đồ), nêu đợc vị trí đại lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và
biết đọc tên thủ đơ của 3 nớc này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

+ Cam-pu-chia vµ Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển công ngiƯp.


+ Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về một số
mặt hàng công nghiệp và thủ công truyền thống.


<b> B/ §DDH</b>


- Bản đồ Các nớc châu á.


- Bản đồ Tự nhiờn chõu ỏ.


C/ Các HĐ DH chủ yếu
I. KTBC :


II. Bµi míi



1- <b>Cam-pu-chia</b>


<b>* Hoạt động 1</b> : <i>(Làm việc theo nhóm nhỏ)</i>


<i>Bíc 1 </i>: GV y/cÇu HS q/sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài
18, nhận xét Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của châu ¸,


giáp những nớc nào. Đọc đoạn văn về Cam-pu-chia để
nhận biết về địa hình và các ngành sản xuất chính của nớc
này.


<i>Bớc 2 </i>: GV phát phiếu đã kẻ bảng cho HS điền kết quả
theo gợi ý


<i>Bớc 3 </i>: HS trao đổi với bạn về kết quả làm việc và bỏo cỏo
trc lp.


*/ GV tóm tắt và kết luận :
<b>2. Lµo</b>


<b>* Hoạt động 2 </b>: <i>(làm việc theo nhóm)</i>


- GV cho HS tiến hành thực hiện tơng tự nh hoạt động 1 để
tìm hiểu về nớc Lào.


<b>3. Trung Quèc</b>


<b>* Hoạt động 3 </b>:<i>( làm việc theo nhóm và cả lp)</i>


<i>B1 </i>: HS làm việc với hình 5 bài 18 và gợi ý trong SGK, tìm


hiểu về diện tích, số dân.


<i>B2 </i>: Đại diện nhóm t/bày kết quả trớc líp.
<i>B3 </i>: GV b/sung vỊ Trung Qc.


<i>B4 </i>: GV cho HS cả lớp q/sát hình 3 và trao đổi về vạn lí
tr-ờng thành của Trung Quốc


<i>B4 </i>: GV cung cấp một số thông tin về một số ngành ktế.
3III Củng cố, dặn dò


- N/xét giờ học. VN học bài và chuẩn bị bài sau


5


9


9
9


3




- HS q/sát hình và TL các
câu hỏi


- Đại diện các nhóm báo
cáo



- HS làm việc theo nhóm
- HS t/bày kết quả
- Lớp nh/xét


- HS làm việc với hình và
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Tuần22</b>


<i>Th hai ngày 1 tháng 2 nm 2010</i>


Âm nhạc:

<b>Ôn bài hát Tre ngà bên lăng Bác</b>


Tp c



<b>LP LAỉNG GI BIỂN</b>


I.Mục đích yêu cầu:


- Đọc diễn cảm tồn bài. Giọng đọc thay đổi phù hợp với lời các nhân vật .
-Hiểu nội dung: Bố con nhụ dũng cảm lập làng để giữ biển.


II.Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
-III.Hoạt động dạy và học :


1-Ổn định: Nề nếp
2.Bài cũ :


H.Người đã cứu em bé là ai? Con người và hành động của anh có gì đặc biệt?
H.Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đo



H.Nêu nội dung chính?


3-Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: <i>Luyện đọc<b>.</b></i>


- GV hướng dẫn đọc.
- GV chia đoạn ( 4 đoạn)
- GV cùng HS tìm từ khó :
- GV cùng HS giải nghĩa từ .
- Luyện đọc theo nhóm
- GV đọc bài lần 1.


Hoạt động 2: <i>Tìm hiểu bài </i>
<i> - </i>HS đọc đoạn 1<i> .</i>


H: Bài văn có những nhân vật nào?
H: Bố và ơng Nhụ bàn với nhau việc gì?
<i>- </i>HS đọc đoạn 2


H: Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ngồi
đảo có lợi gì?


- HS đọc đoạn 3+4.


H: Chi tiết nào cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ và
cuối cùng ông đồng ý với con trai lập làng giữ
biển?


H: Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào?


Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm .


12


13


5


-1 học sinh đọc bài
- HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp.


- Đọc theo nhóm, báo cáo


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi.


-Lớp nhận xét bổ sung.


- 1HS đọc to, lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi


-Bàn việc họp làng để đưa dân ra
đảo, cả nhà Nhụ ra đảo.


-Ngồi đảo có đất rộng, bãi dài,
cây xanh, nước ngọt, ngư trường
gần, đáp ứng được mong ước lâu
nay của những người chân dài.


thuyền. Làng mới sẽ giống mọi
người làng trên đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- GV HD đọc từng đoạn.
- GV sửa và HD.


- GV HD đọc một đoạn.
- GV đọc mẫu


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
H: Bài văn nói lên điều gì ?


<b>Nội dung</b> :<b> </b> Bố con nhụ dũng cảm lập làng để
giữ biển


4.Củng cố- Dặn dò:-Nhận xét tiết học
-Về luyện đọc và chuẩn bị bài sau.


3


Bạch Đằng Giang ở đảo Mõm Cá
Sấu đang bồng bềnh đâu đó phía
chân trời….


HS đọc nối tiếp.
- HS đọc.


- HS nhận xét bạn đọc
- HS luyện đọc.



- HS thi đọc diễn cảm đoạn …..


To¸n



<b>LUYỆN TẬP</b>


I.Mục tiêu : Giúp HS :


- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
- Luyện tập vận dụng cơng thức tính diện tích trong một số tình huống đơn giản


<b>II.Chuẩn bị </b>: -Bảng phụ cho HS tham gia trò chơi bài 3.
III.Hoạt động dạy và học :


1.Bài cũ : -Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật?
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đe à


Hoạt động : Thực hành luyên tập


<b>Bài 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề.</b>


- Giáo viên chốt bằng công thức áp dụng.
- Lưu ý đổi đơn vị đo để tính.


Đáp số: a) Sxq = 1440 dm2 Stp = 2190 dm2
b) Sxq = 17<sub>30</sub> m2 Stp = 1<sub>10</sub>1 m2
Bài 2: u cầu học sinh đọc đề.


Bài giải
8dm = 0,8m



Diện tích xung quanh cái thùng :
(1,5 + 0,6 )x 2 x 0,8 = 3,36 (m2<sub> ) </sub>


Dieän tích quét sơn cái thùng
3,36 + (1,5 x 0,6) = 4,26(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 4,26 m2


<i><b> </b></i>Baøi 3: <b>Daønh cho học sinh giỏi</b>


GV nhận xét chốt : a) : Đ; b) S ; c) S ; d) Đ
Nhận xét cho điểm.


3.Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau


14


1
0’


3’


- 1 học sinh đọc.
- Tóm tắt.


- Học sinh làm bài – sửa bài
– nhận xét.



- Học sinh đọc đề – tóm tắt.
- Diện tích sơn là Sxq + Sđáy
- Học sinh làm bài – sửa bài.


+1HS đọc đề bài.


-HS thảo luận cặp đôi và làm
bài trên phiếu


- Đại diện các nhóm trình
bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Chuẩn bị: “Sxq _ Stp hình lập phương”.


<i>Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010 </i>


MÜ thuËt:

<b>Vẽ trang trí</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<b>DIN TCH XUNG QUANH VAỉ DIN TCH TOAỉN PHN </b>
<b>CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG </b>


I.Mục tiêu : Giúp HS :


- Từ nhận biết được hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt
- Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương


II. Chuẩn bị :-Một số hình lập phương có kích thước khác nhau.


III.Hoạt động dạy và học :
1.Bài cũ :


-Nêu cơng thức tính Sxq và Dtp của hình hộp chữ nhật?
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đe à


Hoạt động 1 : Hình thành cơng thức tính SXQ và STP của
hình lập phương.


-Đưa mơ hình trực quan.


H.Hình lập phương có đặc điểm gì giống và khác hình
hộp chữ nhật?


H.Nhận xét về 3 kích thước của hình lập phương?


H.Hình lập phương có đủ đặc điểm của hình hộp chữ nhật
khơng?


H.Dựa vào cơng thức đã học nêu cách tính diện tích xung
quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương?


Sxq = a x a x 4
Stp = a x a x 6


+GV nêu ví dụ như SGK trang 111
Hoạt động 2: Thực hành



Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS vận dụng công thức để làm bài .
-Gọi1 HS lên bảng làm bài.


SXQ = 9m2 ; STP = 13,5 9m2
Bài 2: Gọi HS đọc u cầu.


-Yêu cầu HS giải thích cách làm.


(Vì hộp không có nắp nên chỉ tính diện tích 5 mặt).
-Nhận xét chốt :


SXQ = 25 m2 ; STP = 31,25m2


4 .Củng cố, dặn dò : Hãy nhắc lại quy tắc tính diện tích


10


17


-Quan sát mô hình và nhận
xét.


+1HS đọc ví dụ.


-1HS lên bảng làm bài. Dưới
nháp.


-Nhận xét, sửa chữa.


+1HS đọc đề bài.


-1HS lên bảng làm, lớp làm
bài vào vở.


-Nhận xét chữa bài trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương?


-Nhận xét tiết học. 3 -HS tự làm bài vào vở. 1HS
lên bảng giải và giải thích
cách làm.


-Chữa bài vào vở theo kết
quả đúng.


ChÝnh t¶(Nghe viÕt)



<b>HÀ NỘI</b>


<b>Ôn tập về quy tắc viết hoa </b>


I.Mục đích yêu cầu:


- Nghe – viết đúng chính tả trích đoạn bài thơ <i>Hà Nội</i><b> </b>


- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên người. Tên địa lí Việt Nam .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết bài .



II.Chuẩn bị: -Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
-Bút dạ, và 3- 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng để HS các nhóm thi làm BT3.
III.Hoạt động dạy và học :


1.Bài cũ : ( 5’) - Lớp viết nháp.


-Viết những tiếng có âm đầu <i>r,d,gi</i> ; những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. Có trong bài thơ <i>Dáng</i>
<i>hình ngọn gió</i> , mẩu chuyện vui <i>Sợ mèo không biết.</i>


2.Bài mới : Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: HD học sinh nghe- viết
-GV đọc bài chính tả một lượt.


H: Bài thơ nói về điều gì?


H: Khi đến Thủ đơ , bạn nhỏ thấy có điều gì lạ ?
-Bài thơ nói về một bạn nhỏ đến thủ đơ, thấy Hà Nội
có nhiều thứ lạ nhiều cảnh đẹp.


Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai, những từ
ngữ cần viết hoa: Hà Nội, Hồ Gươm, Tháp Bút, Ba
Đình, chùa Một Cột, Tây Hồ.


-GV đọc từng câu cho HS viết.


-GV đọc lại bài chính tả một lượt cho HS sốt lỗi.
-GV chấm 5-7 bài.


Hoạt động 2<i>:<b> </b></i>HD học sinh làm bài tập


BT2 : Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.


-GV yêu cầu: Đọc lại đoạn văn. Tìm danh từ riêng là
tên người, tên địa lí.


-Nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng (bảng phụ ).
BT3: Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-Yeâu cầu HS làm bài cá nhân, phiếu cho 3 HS.


20


10


-HS theo dõi trong SGK.
-HS đọc thầm


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
nháp .


- HS viết chính tả.
-HS tự soát lỗi.


-HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi,
ghi ra ngồi lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét sửa lỗi cho HS.
3.Củng cố- Dặn dò:



-Củng cố quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt
Nam.


- Nhận xét tiết học.


5


-Một số HS trình bày kết quả bài
làm.


- Lớp nhận xét, sửa sai.


+1 HS đọc, lớp lắng nghe đọc
thầm theo.


-HS làm bài vào phiếu.
-HS còn lại làm vào nháp.


-3 HS làm bài vào phiếu lờn dỏn
trờn bng lp.


-Lp nhn xột.

Luyn từ và câu



<b>NI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ </b>


I.Mục đích yêu cầu:


- HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả- giả thiết – kết quả.



-Biết tạo các câu ghép có quan hệ điều kiện – kết quả- giả thiết – kết quả bằng cách điền QHT
hoặc cặp QHT, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế câu.


-HS vận dụng làm đúng các bài tập .
II.Chuẩn bị:


III.Hoạt động dạy và học :
1.Bài cũ :- Gọi 2 HS :


- Điền thêm QHT thích hợp vào chỗ trống .
+ … trời mưa nên đường rất trơn.


Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân- kết quả.
+ Vì bạn Lan không thuộc bài ….


2.Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: <i>Tìm hiểu phần nhận xét</i>
BT1:GV ghi 2 câu a, b lên bảng


1.Hai câu trên thuộc loại câu gì ? Mỗi câu có mấy vế
câu ?


2. Cách nối và cách sắp xếp các vế câu trong hai câu có gì
khác nhau?


- u cầu đại diện nhóm trình bày.GV chốt
1. Hai câu ghép , mỗi câu có hai vế câu


2. Câu a:  2 vế câu ghép được nối nhau bằng cặp quan



hệ từ <b>nếu …thì </b>. Thể hiện quan hệ ĐK – KQ. Vế 1 chỉ
điều kiện, vế 2 chỉ kết quả.


12


+1 HS đọc , cả lớp lắng nghe.
-HS thảoluận nhóm bàn làm
bài


-1 số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Câu b  2 vế câu ghép được nối với nhau bằng một quan


hệ từ <b>nếu</b>. Thể hiện quan hệ ĐK – KQ. Vế 1 chỉ kết quả,
vế 2 chỉ điều kiện


BT2: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV nhắc lại yêu cầu.


-GV nhận xét và chốt lại những cặp QHT HS tìm đúng.
nếu… thì.., hễ… thì… nếu như… thì…..


H. Để thể hiện ĐK – KQ; , GT- KQ; giữa 2 vế câu
ghép,ta có thể nối chúng bằng những quan hệ từ nào ?
-Cho HS đọc phần ghi nhớ.


Hoạt động 2: Thực hành luyện tập



BT1: Cho HS đọc yêu cầu và đọc hai câu a,b.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


a) Nếu ông trả lời đúng ngựa ………mấy bước/ thì tôi sẽ nói
cho ơng ….. mấy đường.


Cặp quan hệ từ nếu… thì


-Vế 1 là chỉ điều kiện, vế 2 chỉ vế kết quả.
BT2 : Cách tiến hành như bài 1.


GV nhận xét, chốt :


- Câu a) Nếu ( nếu mà, nếu như ) …. thì ... ( GT- KQ)-
- Câu b) Hễ …. thì …. ( GT- KQ)


- Câu c) Nếu ( giá ) …. Thì …. ( GT- KQ)
BT3: Cách tiến hành như bài 1, 2.
GV nhận xét, chốt ý đúng :


….. thì cả nhà đều vui.


……thì việc này khó thành công.


Nếu ( giá mà ) Hồng chịu khó học hành ….


4.Củng cố- Dặn dị: u cầu HS nhắc lại ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học.


15



3


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS phát biếu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-3 HS đọc trong SGK.
+HS đọc thầm.


-HS laøm baøi cá nhân.


-2 HS lên làm trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét, sửa bài.


+HS đọc thầm.


-HS làm bài cá nhân vào vở.
-1 HS lên làm trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét, sửa bài.


<i>Thư s¸u ngày 5 tháng 2 năm 2010</i>

To¸n



<b>THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH </b>


I.Mục tiêu : Giúp HS :


-HS có biểu tượng ban đầu về đại lượng thể tích.



-Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.


II. Chuẩn bị : -Một hình lập phương có màu, rỗng; một hình hộp chữ nhật, trong suốt, rỗng.
III.Hoạt động dạy và học :


1.Bài cũ :-Gọi 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đe à


Hoạt động 1 :Hình thành biểu tượng về thể tích của một
hình


a) Nêu ví dụ 1: GV gắn mô hình như SGK lên bảng,
yêu cầu HS quan sát, nhận xét.


+Nêu tên hai hình khối này ?


+Hình nào to hơn ? Hình nào nhỏ hơn ?


<i>GV giới thiệu : Hình hộp chữ nhật có thể tích lớn hơn và</i>
<i>hình lập phương có thể tích nhỏ hơn.</i>


-GV đặt hình lập phương vào bên trong hình hộp chữ
nhật và yêu cầu HS nêu vị trí của 2 hình khối.


*GV kết luận và giới thiệu: <i>Đại lượng xác định mức độ</i>
<i>lớn nhỏ của thể tích các hình gọi là đại lượng thể tích.</i>
b) Ví dụ 2: GV treo tranh minh hoạ như hình trong SGK
+Mỗi hình C và D được hợp bởi mấy hình lập phương


nhỏ?


<i>Giới thiệu : Ta nói thể tích hình C bằng thể tích hình D</i>
c)Ví dụ 3: làm tương tự.


Hoạt động 2:Thực hành


BT1: GV treo hình vẽ như SGK lên bảng cho HS đọc
yêu cầu đề, quan sát rồi trả lời câu hỏi.


-Gọi HS giải thích cách đếm của mình.
-GV nhận xét, kết luận kết quả đúng.


BT2: Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi tìm cách giải
-Gọi HS trình bày kết quả.


-Có thể gợi ý cho HS gặp khó khăn khi quan sát hình B
như sau : Nhận xét đặc điểm hình B ?


BT3 : <b>Dành cho học sinh giỏi</b>


-GV đánh giá bài làm của HS. 9 có 5 cách xếp khác
nhau .


3.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học.


- Về làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.


10



20


3


-HS quan sát, nhận xét, trả lời.
-Lắng nghe.


-HS nhắc lại.


+Đọc nêu u cầu .


-HS quan sát hình trong SGK
và trả lời câu hỏi.


-Nhận xét, chữa bài.
+Đọc nêu yêu cầu .


-Quan sát hình vẽ SGK và tự
nêu cách làm.


-Nhận xét chữa bài


HS thaûo luận cặp đôi tìm cách
giải .


Một số đại diện trình bày kết
quả.


+Đọc nêu yêu cầu .



-HS chơi trò chơi thi xếp hình
-Nhóm nào xếp xong trước và
nhiều cách xếp nhóm đó
thắng.


-Sửa chữa nhận xét.

ThĨ dơc:

Nhảy dây- Di chuyn tung bắt bóng


(Giáo viên chuyên dạy)



Luyện từ và câu



<b>NI CC V CU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ </b>


I.Mục đích yêu cầu:


- HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tương phản.


- Biết phân tích cấu tạo của câu ghépthêm một số vế của câu ghép để tạo thành câu ghépchỉ
quan hệ tương phản; biết xác định CN – VN của mỗi vế câu ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

1. Ổn định : nề nếp học tập .


2.Bài cũ : Tìm QHT, vế câu thích hợp tạo thành câu ghép chỉ ĐK-KQ; GT- KQ trong các
câu sau :


a) ….. bạn Hà phát biểu ý kiến …. Cả lớp lại trầm trồ khen ngợi .
b) …. thì bạn Sơn đã có nhiều tiến bộ trong học tập.


3.Bài mới : Giới thiệu bài.



Hoạt động 1: Tìm hiểu phần nhận xét
- Cho HS đọc yêu cầu và đọc 2 đoạn văn.


-GV yêu cầu : Tìm câu ghép trong 2 đoạn văn. Từ nào nối
các vế trong câu ghép ?


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


Câu ghép: Tuy bốn mùa là vậy/, nhưng mỗi mùa Hạ Long
lại có những nét riêng biệt, hấp dẫn lịng người.


+Có 2 vế câu được nối với nhau bằng cặp QHT tuy… nhưng…
BT2: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


-GV gợi ý: Các em tìm thêm những câu ghép thể hiện sự
tương phản. Muốn vậy các em cần sử dụng các QHT hoặc
các QHT từ.


-QHT: Tuy, dù, mặc dù, nhưng.


-Cặp QHT: Tuy… nhưng; mặc dù… nhưng.
-GV nhận xét những câu các em đã làm đúng.
-Cho HS đọc phần ghi nhớ.


Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
BT1: Cho HS đọc yêu cầu và đọc câu a,b.


-GV yêu cầu:Các em đọc lại 2 câu a,b. Tìm chủ ngữ và vị
ngữ trong câu.



-Cho HS làm bài GV dán băng giấy đã ghi sẵn câu a,b lên
bảng.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


a) <b>Mặc dù</b> giặc Tây hung tàn <b>nhưng</b> chúng không ……
b) <b>Tuy </b>rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến…..


Baøi 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-Cho HS làm vào vở. 2 em lên bảng thi làm nhanh.


<b>Tuy</b> hạn hán kéo dài <b>nhưng</b> vườn nhà em vẫn xanh tươi.


<b>Mặc dù</b> mặt trời đã đứng bóng <b>nhưng </b>các…
Bài 3: GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài 3
-Gọi 1 em đọc đề.


-Cho HS dùng bút chì gạch trong SGK chủ ngữ, vị ngữ.
- Gọi 1 em lên bảng làm bài.


-Cả lớp cùng GV phân tích đi đến kết quả đúng.


<b>Mặc dù </b>tên cướp rất hung hăng, gian xảo <b>nhưng</b> cuối cùng
10


20



+1 HS đọc , cả lớp đọc
thầm.


-Một HS lên làm bài trên
bảng lớp.


-HS cịn lại dùng bút chì
gạch dưới câu ghép và
QHT.


+1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-2 HS làm bài trên bảng
lớp.


-HS còn lại làm vào vở bài
tập.


-Lớp nhận xét kết quả bài
làm của 2 bạn trên lớp.


-HS nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ.


+3 HS đọc, lớp lắng nghe.
-2 HS làm bài trên bảng
lớp.



-HS còn lại dùng bút chì
gạch trong SGK.


-Lớp nhận xét bài làm của
2 bạn trên bảng.


+HS đọc yêu cầu, lớp lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

hắn vẫn phải đưa tay…


H:Câu chuyện gây cười ở chỗ nào?


Bạn Hùng hiểu lầm câu hỏi của cơ giáo hỏi chủ ngữ trong
câu cịn bạn Hùng thì lại hiểu là tên cướp đang ở đâu.
4.


Củng cố- Dặn dò : -Nhận xét tiết học.


-Về kể lại mẩu chuyện vui Chủ ngữ ở
đâu? cho người thân nghe.


3


làm vở.


-Cả lớp cùng nhận xét, sửa
bài.


+1 HS đọc yêu cầu của bài


và đọc cả mẩu chuyện vui.
-1 em lờn bng, di gch
trong SGK.


Địa lí



<b>CHAU AU</b>


I.Muùc tiêu : Sau bài học, HS có thể :


- Dựa vào lược đồ, bản đồ, nhận biết mô tả được vị trí, giới hạn lãnh thổ của châu Âu.
- Chỉ trên lược đồ và nêu tên một số dãy núi lớn, đồng bằng lớn, sông lớn của châu Âu.
- Nêu khái quát về địa hình châu Âu.


- Dựa vào các hình minh hoạ, nêu được đặc điểm quang cảnh thiên nhiên châu Âu.
- Nhận biết được đặc điểm dân cư và hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân châu Âu.
II.Chuẩn bị : - Lược đồ các châu lục và đại dương -Lược đồ tự nhiên châu Âu.


- Các hình minh hoạ trong SGk.
III.Hoạt động dạy và học :


1.Bài cũ : - Kể tên các loại nông sản của Lào, Cam –pu –chia ?
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đe à


Hoạt động 1: 1/Vị trí địa lí và giới hạn<i><b>.</b></i>


<i>Làm việc cá nhân</i>


-GV treo bản đồ tự nhiên thế giới lên bảng, yêu
cầu HS làm việc theo cặp để thực hiện các nhiệm


vụ.


+Mở SGK trang 102, xem lược đồ các châu lục và
đại dương tìm và nêu vị trí của châu Âu.


H. Các phía đơng, bắc, tây, nam giá những gì?
H. Châu Âu nằm trong vùng khí hậu nào?
-GV u cầu HS trình bày kết quả làm việc.
-GV theo dõi và chỉnh sửa câu trả lời cho HS.
Hoạt động 2: 2/ Đặc điểm tự nhiên châu Âu.
Làm việc theo nhóm


-GV treo lược đồ tự nhiên châu Âu, yêu cầu HS
quan sát lược đồ hình 1 hãy kể tên các đồng
bằng, dãy núi và sông lớn của châu Âu; Cho biết
vị trí của các đồng bằng lớn ở châu Âu ?


H .Địa hình phía Bắc Trung Âu là gì?


9


9


-2 HS ngồi cạnh nhau cùng xem các
lược đồ, đọc SGK và thực hiện nhiệm
vụ.


- Châu Âu nằm ở bán cầu Bắc
Phía Bắc giáp với Bắc Băng Dương,
phía Tây giáp Đại Tây Dương; phía


Nam giáp với biển địa Trung Hải, phía
Đơng và Đơng Nam giáp với châu Á.
-Nằm trong vùng khí hậu ơn hồ.


-HS cùng xem lược đồ, đọc SGK và
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

H. Khu vực này có con sơng lớn nào?
-<i>KL:</i>


GV vừa nêu vừa chỉ trên bản đồ Tự nhiên châu
Âu Đông Âu có nhiều rừng lá kim xanh quanh
năm…


Hoạt động 3:


3/ Dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu.


+Mở SGK trang 103, đọc bảng số liệu về diện tích
và dân số các châu lục để:


-Nêu số dân của châu Âu. So sánh số dân của
châu Âu với dân số của các châu lục khác.
-Quan sát hình minh hoạ 3 trang 111 mô tả đặc
điểm bên ngồi của người châu Âu ? Họ có nét gì
khác so với người châu Á ?


-Kể tên một số hoạt động sản xuất, kinh tế của
người châu Âu ?



- Quan sát hình minh hoạ 4 cho biết hoạt động sản
xuất của người châu Âu có gì đặc biệt so với ….
châu Á ? Điều đó nói lên điều gì về sự phát triển
khoa học, kĩ thuật và kinh tế châu Âu ?


KL:


3.Củng cố- Dặn dò:


<b> </b>-Nhận xét tiết học


-Về học và chuẩn bị bài sau.


9


3


- Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, kéo
dài từ tây sang đơng núi đồi chiếm
1/3hệ thống núi cao tập trung ở phía
nam .


- Con sơng lớn nhất là sơng Von ga.


- Đa số dân châu Âu là người da
trắng….theo năm 2004 là 728 triệu
người, chưa bằng 1/5 dân số của châu
Á.


-….trồng lúa mì, làm việc trong các


nhà máy hố chất, chế tạo máy móc.
-….có sự hỗ trợ rất lớn của máy móc,
thiết bị khác với người châu Á……. Cho
thấy châu Âu có khoa học, kĩ thuật,
công nghệ phát triển cao, nền kinh tế
mnh.


<b>Tuần 23</b>

<i> </i>

<i>Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2008</i>

Âm nhạc



<b>Ôn tập 2 bài hát: Hát mừng, Tre ngà bên lăng Bác</b>
<b>ôn tập TĐN số 6</b>


(giáo viên chuyên dạy)



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Phân xử tài tình</b>


I. Mục tiêu


<b>1. Đọc thành tiếng</b>


* c ỳng cỏc ting, t khó hoặc dễ lẫn di ảnh hởng của phơng ngữ: rng rng, lấy trộm,
làm chứng, thừa lệnh, nắm thóc, lập tức, …


* Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả.


* Đọc diễn cảm toàn bài, biết thay đổi giọng cho phù hợp với từng nhân vật, và nội dung
chuyện.


<b>2. §äc - hiĨu</b>



* Hiểu các từ ngữ khó trong bài: quan án, cơng đờng, vẫn cảnh, biện lễ, s vãi, chạy đàn,
khung cửi, nim pht,


* Hiểu nội dung bài: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
II. Đồ dïng d¹y - häc


* Tranh minh ho¹ trang 46, SGK (phãng to).


* Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ <i>Cao Bằng </i>và
trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi: <i> HÃy</i>
<i>mô tả những gì vẽ trong tranh.</i>


- Gii thiu: Chỳng ta đã biết ơng Nguyễn
Khoa Đăng có tìa xét xử và bắt cớp. Hôm nay


các em sẽ biết thêm về tài xét xử của một vị
quan toà khác.


<b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọ một học sinh đọc cả bài.


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài (đọc
2 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có)


- Gọi HS đọc phần <i>Chú giải</i>


- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.


5


12


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc
lòng bài thơ và trả lời câu hỏi
trong SGK.


- NhËn xÐt.


- Quan sát, trả lời: Tranh vẽ ở
công đờng một vi quan đang xử
án.



- L¾ng nghe.


- 1 Học sinh đọc


- 3 HS đọc bài theo thứ tự:
+ HS 1: <i>Xa, có một…, lấy chộm.</i>
+ HS 2: <i>Đòi ngời làm chứng…</i>
<i>cúi đầu nhận tội.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc nh sau: - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
nối tiếp theo cặp (đọc 2 vòng).


- 2 HS đọc thành ting trc lp.
- Theo dừi


b) Tìm hiểu bài


- Yêu cầu HS giải thích các từ: <i>công đờng,</i>
<i>khung cửi, niệm phật.</i> Nếu HS giải thích cha
đúng GV giải thích cho HS hiểu.


- Tổ chức cho HS đọc thầm toàn bài, trao đổi
thảo luận, trả lời câu hỏi trong SGK tng t cỏc
tit trc.


- Các câu hỏi tìm hiểu bài:


<i>+ Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ quan</i>


<i>phân xử việc gi?</i>


<i>+ Quan án đã dùng những biện pháp nào để</i>
<i>tìm ra ngời lấy cắp tấm vải?</i>


<i>+ V× sao quan cho rằng ngời không khóc chính</i>
<i>là ngời lấy cắp?</i>


<i>+ Kể lại cách quan án tìm kẻ trộm tiền nhà</i>
<i>chùa</i>


13 - Gi¶i thÝch theo ý hiĨu:


+ <i>Cơng đờng:</i> nơi làm việc của
quan lại.


+ <i>Khung cửi: </i>công cụ để dệt vải
thơ sơ, đóng bằng gỗ.


+ <i>Niệm phật: </i>đọc kinh lầm rầm
để khấn Phật.


- Hoạt động trong nhóm, thảo
luận tìm hiểu bài. Sau đoc 1 HS
điều khiển lớp thảo luận.


- Các câu trả lời đúng:


+ Ngời nọ tố cáo ngời kia lấy vải
của mình và nhê quan xÐt xö.



+ Quan đã dùng nhiều cách khác
nhau:


* Cho địi ngời làm chứng nhng
khơng có.


* Cho lính về nhà hai ngời đàn bà
để xem xét, thấy cũng có khung
cửi, cũng có đi chợ bán vải.


* Sai xé tấm vải làm đôi cho mỗi
ngời một nửa. Thấy một trong hai
ngời bật khóc, quan sai lính trả
tấm vải cho ngời này rồi thét trói
ngời kia lại.


+ Vì quan hiểu phải tự mình làm
ra tấm vải, mang bán tấm vải để
lấy tiền mới thấy đau sót, tiếc khi
cơng sức lao động của mình bị phá
bỏ nen bật khóc khi tấm vải bị xé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

+ <i>Vì sao quan án lại dùng cách trên?</i>
+<i> Quan án phá đợc các vụ án nhờ dân?</i>
+<i> Nội dung của câu chuyện là gi?</i>
- Ghi nội dung của bài lên bảng.
c) Đọc diễn cảm


- Gọi 4 HS đọc chuyện theo vai. Yêu cầu HS


dựa vào nội dung của bài để tìm giọng đọc phù
hợp.


- Treo bảng phụ có đoạn văn chọn hớng dẫn
luyện đọc.


+ GV đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Hái: <i>Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch ph¸ ¸n cđa</i>
<i>quan ¸n?</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe, tìm đọc những câu chuyện về
quan án xử kiện và soạn bài <i>Chú đi tuần.</i>


5


3


rồi quan sát những ngời chạy đàn,
thấy một chú tiểu thỉnh thoảng hé
bàn tay cầm thóc ra xem, lập tức
cho bắt vì theo quan chỉ kẻ có tật


mới giật mình.


+ V× biÕt kẻ gian thờng lo lắng
nên sẽ lộ mặt.


+ Quan ỏn đã phá đợc các vụ án
nhờ sự thông minh, quyết đốn.
Ơng nắm đợc đặc điểm tâm lý của
kẻ phạm ti.


+ Ca ngợi trí thông minh, tài xử
kiển của vị quan án.


- 2 HS nhắc lại nội dung chính
của bµi thµnh tiÕng.


- 4 HS đọc theo vai: ngời dẫn
chuyện, hai ngời đàn bà bán vải,
quan án.


- 1 HS nêu ý kiến, các HS khác
bổ sung ý kiến và thống nhất giọng
đọc nh mục 2.2.a.


- Luyện đọc theo cặp.
- 3 n 5 HS thi c.


Toán:



<b>Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối </b>



<b>I. Mục tiªu</b>


<i><b>Gióp HS :</b></i>


- Có biểu tợng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.


- Đọc và viết đúng các số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
- Nhận biết đợc quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


- Giải đợc một số bài tập liên quan đến xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối (trong trờng hợp
đơn giản)


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bộ đồ dùng học toán lớp 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV mời 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2
của tiết trớc.


- GV chữa bài, nhận xét cho điểm.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài</b>


- Trong tiết học toán trớc các em đã học
biết về thể tích của một hình. Vậy ngời ta
dùng đơn vi nào để đo thể tích của một hình
? Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
về đơn vị đo thể tích xăng-ti-mét khối,


đề-xi-mét khối.


<b>2.2. Hình thành biểu tợng về </b>
<b>xăng-ti-mét khối, đề-xi-xăng-ti-mét khối.</b>


- GV ®a ra hình lập phơng cạnh 1dm và
cạnh 1cm cho HS quan sát.


- GV giới thiệu :


+ Xăng-ti-mét khèi lµ thĨ tích của hình
lập phơng có cạnh dài 1cm.


Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3


+ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập
phơng có cạnh dài 1dm.


+ Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3


- GV a mơ hình quan hệ giữa
xăng-ti-mét khối và đề-xi-xăng-ti-mét khối cho HS quan
sát.


- Hớng dẫn HS nhận xét để tìm mối quan
hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


+ Xếp các hình lập phơng có thể tích 1cm3
vào "đầy kín" trong hình lập phơng có thể
tích 1dm3<sub>. Trên mơ hình là lớp đầu tiên.</sub>


Hãy quan sát và cho biết lớp này xếp đợc
bao nhiêu lớp hình lập phơng có thể tích
1cm3<sub>.</sub>


<i>+ Xếp đợc bao nhiêu lớp nh thế thì "đầy</i>
<i>kín" hình lập phơng có thể tớch 1dm3<sub>.</sub></i>


<i>+ Nh vậy hình lập phơng có thể tích 1dm3</i>


<i>gồm bao nhiêu hình lập phơng có thể tích</i>
<i>1cm3<sub> ?</sub></i>


- GV nêu : hình lập phơng có cạnh 1dm
gồm 10x10x10=1000 h×nh lËp phơng có
cạnh 1cm.


Ta có : 1dm3 <sub> = 1000cm</sub>3
<b>2.3 Lun tËp thùc hµnh</b>


5


10


8


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
theo dõi để nhận xét.


- Nghe và xác định nhiệm vụ ca tit
hc.



- Quan sát hình theo yêu cầu của GV.


+ HS nghe và nhắc lại.
Đọc và viết kí hiệu cm3<sub>.</sub>
+ HS nghe và nhắc lại.
Đọc và viết kí hiệu dm3<sub>.</sub>
- HS quan sát mô hình.


- Trả lời câu hỏi của GV.


+ Lớp xếp đầu tiên có 10 hàng, mỗi
hàng có 10 h×nh, vËy co 10 x 10 = 100
h×nh.


+ Xếp đợc 10 lớp nh thế (Vì 1dm =
10cm)


+ Hình lập phơng cã thÓ tÝch 1dm3
gåm 1000 hình lập phơng thể tích 1cm3<sub>.</sub>


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.
- GV hỏi <i>: Em hiểu yêu cầu của bài nh</i>
<i>thế nào ?</i>


- GV yêu cầu HS đọc mẫu và tự làm bài.


- GV mời 1 HS chữa bài yêu cầu 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra.


- GV nhËn xét chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 2</b>


- GV yờu cầu HS đọc đề bài trong SGK.
- GV viết lên bảng các trờng hợp sau :


5,8dm3<sub> = ...cm</sub>3
154000 cm3<sub> = .... dm</sub>3
- GV yêu cầu làm 2 trờng hợp trên.


- GV mời 1 HS nhận xét bài làm của bạn
trên b¶ng.


- GV yêu cầu HS làm bài đúng nêu cách
làm ca mỡnh.


- GV nhận xét, giải thích lại cách làm nếu
HS trình bày cha chính xác, rõ ràng.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.



- Hớng dẫn HS làm các bài tập ở nhà.


9


3


- HS c thm bài trong SGK.
- HS : Bài cho cách viết hoặc cách đọc
các số đo thể tích có đơn vị là
xăng-ti-mét khối hoặc đề-xi-xăng-ti-mét khối, chúng ta
phải đọc hoặc viết các số đo đó cho
đúng.


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc bài chữa trớc lớp, cả lớp
theo dõi nhận xét sau đó chữa bài chéo.


- HS đọc thầm bi.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bµi tËp.


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thỡ
sa li cho ỳng.


- HS trình bày :


5,8dm3<sub> = ...cm</sub>3
Ta có 1dm3 <sub> = 1000cm</sub>3


mà 5,8 x 1000 = 5800
nên 5,8dm3<sub> = 5800cm</sub>3


154000 cm3<sub> = .... dm</sub>3
Ta cã 154000 : 1000 = 154
Nªn 154000 cm3<sub> = 154dm</sub>3


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.

Đạo đức:



<b>Em yªu tỉ qc viƯt nam ( TiÕt 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>
Gióp HS hiĨu:


- Tổ quốc em là Việt Nam, Việt Nam là một đất nớc xinh đẹp, hiếu khách và có truyền
thống văn hoá lâu đời. Việt Nam đang thay đổi và phát trin tng ngy.


- Cần hiểu biết về lịch sử dân téc ViƯt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Em cần gìn gữ truyền thống, nét văn hố của đất nớc mình, trân trọng yêu quý mọi con
ngời,sản vật của quê hơng Việt Nam.


<b>2. Thỏi </b>



- Tự hào về truyền thống dân tộc ViƯt Nam.


- Có thái độ học tập tốt, có ý thức xây dựng Tổ quốc.


- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc. Có ý thức bảo vệ, gìn giữ nền văn hố, lịch sử của
dân tộc.


<b>3. Hµnh vi</b>


- Học tập tơt, lao động tích cực để đóng góp cho quê hơng.
- Nhắc nhở bạn bè cùng học tập và xây dựng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh về các danh lam thắng cảnh, cảnh đẹp ở Việt Nam.
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tổ quốc Việt Nam</b>
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin trong SGK.
Mời một HS đọc.


- Hái:


? <i>Từ các thơng tin đó, em suy nghĩ gì về đất </i>
<i>n-ớc và con ngời Việt Nam?</i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Thảo luận
để trả lời câu hỏi:



<i>? Em còn biết những gì về Tổ quốc của chóng</i>
<i>ta? H·y kĨ:</i>


<i>1. Về diện tích, vị trí địa lí.</i>


<i>2. Kể tên các danh lam thắng cảnh.</i>


<i>3. Kể mét sè phong tơc trun thèng trong</i>
<i>cách ăn mặc, ăn uống, cách giao tiếp.</i>


<i>4. K thờm cơng trình xây dựng lớn của đất </i>
<i>n-ớc.</i>


<i>5. KĨ tªn truyền thống dựng nớc và giữ nớc.</i>


<i>6. Kể thêm thành tựu khoa học kỹ thuật, chăn</i>
<i>nuôi, trồng trọt.</i>


- Yêu cầu các nhóm trình bày kết qu¶ th¶o


8 - 1 HS đọc thông tin trang 34
SGK. Cả lớp theo dõi SGK v lng
nghe.


- HS trả lời:


+ Đất níc ViƯt Nam ®ang ph¸t
triĨn ...



- HS thảo luận theo nhóm để hồn
thành u cầu:


1. Về diện tích, vị trí địa lí: diện
tích vùng đất liền là 33 nghìn km2<sub>,</sub>
nằm ở bán đảo Đông Dơng, giáp
biển đông, thuận lợi cho các loại
hình giao thơng và giao lu với nớc
ngoài.


2. Việt Nam có nhiều danh lam
thắng cảnh nổi tiếng: Vịnh Hạ
Long, Hà Nội, Kinh đô Huế, Bến
cảng Nhà Rồng, Hội An...


3. VỊ phong tơc rÊt phong phó: ...


4. Về những cơng trình xây dựng
lớn: đờng mòn HCM,....


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

luËn.


- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.


6. Về KHKT: Sản xuất đợc nhiều
phần mềm in t ....


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, c¸c HS kh¸c l¾ng nghe, bỉ
sung ý kiÕn.



- 3 HS đọc ghi nhớ trong SGK
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những địa danh và</b>


<b>mèc thêi gian quan träng</b> - GV treo bảng phụ
ghi các thông tin và nêu tình huống cho HS cả
lớp.


Em và một HS nớc ngoài gặp một biển hiệu có
ghi các thông tin sau, em sẽ nói gì với bạn?


1. Ngày 2/9/1945
2. Ngày 7/5/2954
3. Ngày 30/4/1975


4. Sông Bạch Đằng
5. Bến Nhà Rồng
6. Cây đa Tân Trào


7. Đảng Cộng sản Việt Nam
8. Anh Kim Đồng


9. Hồ Gơm


- GV gợi ý cho HS rằng những thông tin này
liên quan đến lịch sử dân tộc, cho HS thời gian
suy ngh, cỏ nhõn tr li .


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.



- Cho một vài HS thi đua lên giới thiệu trên
bảng.


8 - HS lắng nghe, quan sát trên
bảng phụ.


- HS suy nghĩ về câu giới thiệu.
- Lần lợt từng HS nãi cho nhau
nghe.


- Mỗi cặp HS lên bảng giới thiệu
về 2 thông tin do GV yêu cầu.


+ 2/9/1945 là ngày Quốc khánh
của đất nớc Việt Nam.


+ 7/5/1954 là ngày chiến thắng
Điện Biên Phủ, dân tộc Việt Nam
chiến thắng thực dân Pháp.


+ Ngày giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nớc.


+ Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô
Quyền, Trần Hng Đạo lãnh đạo.


+ Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc
+ Lễ xuất quân của quân đội nhân
dân Việt Nam.



+ 3/2/1930


- HS th¶o ln theo cỈp.
- HS giíi thiƯu.


<b>Hoạt động 3: Những hình ảnh tiêu biểu của</b>
<b>đất nớc Việt Nam</b> - Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm.


+ HS trong nhãm th¶o ln víi nhau, chän ra
trong sè c¸c hình ảnh trong SGK những hình
ảnh về Việt Nam.


+ Nhúm trao đổi để viết lời giới thiệu về các
bức tranh ú.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả làm việc.


( GV chuẩn bị trớc 5 bức tranh về Việt Nam
trong bài tập trag 36 SGK để cho HS treo lên và
giới thiệu)


8 - HS chia nhãm lµm viƯc.


+ Chọn các bức tranh, ảnh: cờ đỏ
sao vàng, Bác Hồ, bản đồ Việt
Nam, Văn Miếu - Quốc Tử Giám.


+ ViÕt lời giới thiệu.



- Đại diện tõng nhãm lªn bảng
chọn tranh và trình bµy bµi giíi
thiƯu vỊ tranh. Các nhóm khác lắng
nghe, bổ sung, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ trun thống lịch
sử của dân tộc Việt Nam


dõn tc, dõn tc Việt Nam có nhiều
ngời u tú đóng góp sức mình để bảo
vệ đất nớc.


<b>Hoạt động 4: Những khó khăn của đất nớc</b>
<b>ta</b> - GV: Việt Nam đang trên đà đổi mới và phát
triển, do đó chúng ta gặp rất nhiều khú khn, tr
ngi.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm thảo luận và
hoàn thành bảng sau:


Nhng khú khn t nc
ta cịn gặp phải


Bạn có thể làm gì để góp
phần khắc phục


- GV cho các nhóm lần lợt trình bày những
khó khăn mà các nhóm tìm đợc. GV ghi lại các
ý kiến hợp lý lên bảng.



- Với mỗi khó khăn. GV tiếp tục hỏi các nhóm
những việc HS có thể làm để góp phần khắc
phục, GV ghi lại các ý kiến hợp lý.


- GV khẳng định ý kiến đúng.


- GV kết luận: Xây dựng đất nớc bằng cách
nghe thầy, yêu bạn, học tập tốt để trở thành ngời
tài giỏi, có khả năng lao động đóng góp cho đất
nớc.


8 - HS l¾ng nghe.


- HS chia nhãm, thảo luận và
hoàn thành bảng.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung ý kiÕn.


- Với mỗi khó khăn, HS lần lợt trả
lời cách thực hiện để khắc phụ. Các
nhóm lắng ghe và b sung ý kin
cho nhau.


+ HS lắng nghe và ghi nhớ.
+ HS nhìn trên bảng trả lời.
- HS lắng nghe


<b>Hoạt động thực hành</b> - Yêu cầu HS về nhà su


tầm các nội dung sau:


+ Một số câu ca dao, tục ngữ về đất nớc, con
ngời Việt Nam.


+ Một số bài hát, bài thơ ca ngợi đất nớc, con
ngời Việt Nam.


+ Một số tranh, ảnh về đất nớc, con ngời Việt
Nam.


+ Thông tin về sự phát triển kinh tế, văn hoá,
xã hội, thể thao, học tập ... của đất nớc Việt
Nam thời gian gần đây.


3 - Hs l¾ng nghe, ghi chép lại các
yêu cầu cảu GV.


<i>Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2008</i>

Mĩ thuật



<b>v tranh: ti t chn</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



Toán



<b>Mét khối</b>
<b>I.Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Cú biu tợng về đơn vị đo thể tích mét khối


- Đọc và viết đúng các số đo thể tích có đơn vị đo là mét khối.


- Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đê-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mơ hình giới thiệu quan hệ giữa đơn vị đo thể tích mét khối, đê-xi-mét khối, xăng-ti-mét
khối nh phần nhận xét kể sẵn vào bảng phụ.


- Các hình minh hoạ của SGK.
III. Các hoạt động dạy học ch yu.


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


GV mời 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2
của tiết trớc.


<i>- Gi 1 HS đứng tại chỗ trả lời những</i>
<i>điều em biết về đê-xi-mét khối, </i>
<i>xăng-ti-mét khối</i>.


- GV chữa bài, nhận xét cho điểm.
<b>2. Dạy - học bài míi</b>


<b>2.1 Giíi thiƯu bµi</b>


- GV : Trong tiết học tốn này chúng ta
tiếp tục tìm hiểu về một đơn vị đo nữa, đó
là mét khối.



<b>2.2. Hình thành biểu tợng về mét khối</b>
<b>và mối quan hệ giữa mét khối, </b>
<b>đê-xi-mét khối, xng-ti-ờ-xi-một khi.</b>


- GV đa ra mô hình minh hoạ cho mÐt
khèi vµ giíi thiƯu :


<i>+ Để đo thể tích ngời ta cịn dùng đơn</i>
<i>vị là mét khối.</i>


<i>+ MÐt khèi lµ thể tích của một hình lập</i>
<i>phơng có cạnh dài 1m.</i>


Mét khối viết tắt là m3


- GV a ra mụ hỡnh quan hệ giữa mét
khối, đê-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối
và hớng dẫn HS hình thành mối quan hệ
giữa 2 đại lợng này :


+ Xếp các hình lập phơng có thể tích
1dm3<sub> vào "đầy kín" trong hình lập phơng</sub>
có thể tích 1m3<sub>. Trên mơ hình là lớp đầu</sub>
tiên. <i>Hãy quan sát và cho biết lớp này</i>
<i>xếp đợc bao nhiêu lớp hình lập phơng có</i>
<i>thể tích 1dm3<sub>.</sub></i>


<i>+ Xếp đợc bao nhiêu lớp nh thế thì "đầy</i>
<i>kín" hình lập phơng có thể tích 1m3<sub>.</sub></i>



<i>+ Nh vËy h×nh lËp ph¬ng cã thĨ tÝch</i>


5


10


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dừi nhn xột.


- HS nêu : Xăng-ti-mét khối là thể tích
của một hình lập phơng có cạnh dài 1cm.


Đề-ti-mét khối là thể tích của một hình
lập phơng có cạnh dµi 1dm.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- HS nghe giới thiệu, sau đó đọc và viết
kí hiệu của mét khối.


- Quan sát mơ hình, lần lợt trả lời các
câu hỏi của GV để rút ra quan hệ giữa
mét khối, đê-xi-mét khối, với
xăng-ti-mét khối :


+ Lớp xếp đầu tiên cã 10 hµng, mỗi
hàng có 10 hình, vậy có 10 x 10 = 100
h×nh.



+ Xếp đợc 10 lớp nh thế (Vì 1m =
10dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i>1m3<sub> gồm bao nhiêu hình lập phơng có thể</sub></i>


<i>tích 1dm3<sub> ?</sub></i>


- GV nêu : hình lập phơng có cạnh 1m
gồm 10x10x10 =1000 hình lập phơng có
cạnh 1dm.


Ta có : 1m3 <sub> = 1000dm</sub>3


+ GV hỏi : <i>Nếu dùng các hình lập </i>
<i>ph-ơng có cạnh 1cm vào "đầy kín" hình lập</i>
<i>phơng có cạnh 1m thì sẽ đợc bao nhiêu</i>
<i>hình ? </i>


- GV nêu : hình lập phơng có cạnh 1m
gåm 100x100x100 =1000000 h×nh lập
phơng có cạnh 1cm.


Ta có : 1m3 <sub> = 1000000cm</sub>3
- GV hỏi :


<i>+ 1m3<sub> gấp bao nhiêu lần 1dm</sub>3<sub> ?</sub></i>


<i>+ 1dm3 <sub>bằng một phần bao nhiêu của</sub></i>



<i>1m3 <sub>?</sub></i>


<i>+ 1dm3<sub> gấp bao nhiêu lần 1cm</sub>3<sub> ?</sub></i>


<i>+ 1cm3 <sub>b»ng 1 phÇn bao nhiªu cđa</sub></i>


<i>1dm3 <sub>?</sub></i>


<i>+ Vậy, hãy cho biết mỗi đơn vị đo thể</i>
tích gấp bao nhiêu lần vị đo bé hơn tiếp
liền nó ?


+ Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 phần
bao nhiêu của đơn vị lớn hơn tiếp liền nó?
+ GV treo bảng và yêu cầu HS lên điền
số thích hợp vào chỗ trống :


m3 <sub>dm</sub>3 <sub>cm</sub>3


1 m3


=....dm3


1dm3
=....cm3


=...m3


1cm3
=....dm3


- GV cho HS đọc lại bảng trên.


<b>2.3. Lun tËp - thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


a, GV viết các số đo thể tích lên bảng
cho HS đọc.


b, GV yêu cầu HS viết các số đo thể tích
theo lời đọc, yêu cầu viết đúng thứ tự mà
GV đọc.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở cho HS để kiểm tra bài.


<b>Bµi 2</b>


- GV mời 1 HS c yờu cu phn a.


5


6


1000 hình lập phơng thể tích 1dm3<sub>.</sub>
- HS nhắc lại.


1m3<sub> = 1000 dm</sub>3


- HS trao i và nêu : Xếp đợc 100 x
100 x 100 = 1000000 hỡnh.



- HS nhắc lại.


1m3<sub> = 1000000cm</sub>3


- HS nối tiếp nhau trả lời :
+ 1m3<sub> gấp 1000 lần 1dm</sub>3


+ 1dm3 <sub>bằng một phần nghìn của 1m</sub>3
+ 1dm3<sub> gấp 1000 lần 1cm</sub>3


+ 1cm3 <sub>bằng một phần nghìn của 1dm</sub>3
+ Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần
đơn vị bé hơn tiếp liền nó.


+ Mỗi đơn vị đo thể tích bằng một phần
nghìn đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.


m3 <sub>dm</sub>3 <sub>cm</sub>3


1m3
=1000dm3


1dm3
=1000cm3


=
1000


1


m3


1cm3 <sub>=</sub>


1000
1


dm3


- HS đọc các số đo theo chỉ định của
GV.


- HS viÕt bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của
nhau.


- 1 HS đọc cho cả lớp cùng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- GV hỏi <i>: Em hiểu yêu cầu của bài nh</i>
<i>thế nào ?</i>


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yờu cu HS giải thích cách đổi của
một trong 3 trờng hợp đổi từ mét khối
sang -xi-một khi.


- GV chữa bài và cho điểm HS.



- GV tổ chức cho HS tiếp tục làm phần
b tơng tự nh cách tổ chức ở phần a.


<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề toán trớc lớp.
- GV yêu cầu HS : Quan sát hình và dự
đốn xem sau khi xếp đầy hộp ta đợc
mấy lớp hình lập phơng 1dm3<sub> ?</sub>


- GV yêu cầu HS làm bài, sau đó đi giúp
đỡ HS yếu kém bằng cách vẽ hình để
hình dung ra cách xếp và số hình cần để
xếp cho đầy hộp nh sau :


- GV mêi 1 HS chữa bài của bạn trên
bảng lớp.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV hi li HS v mối quan hệ giữa
đơn vị đo thể tích mét khối, đê-xi-mét
khối, xăng-ti-mét khối.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp vỊ nhµ.


6



3


đo thể tích đã cho sang dạng số đo có
đơn vị là đề-xi-mét khi.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS nêu : Ví dụ :
13,8m3<sub> = ...dm</sub>3
Ta cã 1m3<sub> = 1000dm</sub>3
Mµ 13,8 x 1000 = 1380
VËy 13,8m3<sub> = 1380dm</sub>3


- 1 HS đọc đề bài, HS cả lớp đọc thầm
đề bài trong SGK.


- HS nªu : Đợc 2 lớp vì
2dm : 1dm = 2


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Sau khi xếp đầy vào hộp ta đợc 2 lớp
hình lập phng 1dm3<sub>.</sub>


Mỗi lớp có số hình lập phơng 1dm3<sub> là </sub>
5 x 3 = 15 (hình)


Số hình lập phơng 1dm3<sub> xếp đầy hộp</sub>


là :


15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số : 30 hình


- HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho ỳng.


- 2 HS lần lợt nêu.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.

Chính tả:



<b>Cao bằng</b>
<b>I. mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

* Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, phần <i> luyện tập.</i>
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết bảng lớp,
HS cả lớp viết vào vở các tên ngời, tên địa lí Việt
Nam. Ví dụ: <i>Hải Phịng, Nha Trang, Lê Thị Hồng </i>
<i>Gấm, Hồng Quốc Việt.</i>


- NhËn xÐt ch÷ viÕt cđa HS.



- Hỏi: <i>Hãy nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên </i>
<i>a lý Vit Nam.</i>


- Nhận xét câu trả lời của HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


Trong tiết <i>Chính tả</i> hơm nay các em cùng nhớ viết
4 khổ thơ đầu trong bài thơ <i>Cao Bằng</i> và thực hành
làm bài tập về viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


<b>2.2. Hớng dẫn nghe - viết chính tả</b>
<b>a) Trao đổi nội dung về đoạn thơ</b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Hỏi:


<i>+ Những từ ngữ, chi tiết nào nói lên địa thế của </i>
<i>Cao Bằng?</i>


<i>+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ con ngêi Cao B»ng?</i>
b) Hớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm các tõ khã, dÔ.


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc.
<b>c) Viết chính tả</b>


Nhắc HS viết hoa các tên địa lí, lùi vào 2 ơ rồi mới
viết, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dịng.



<b>d) So¸t lỗi, chấm bài</b>


<b>2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời gii ỳng.


5


7


12


5
6


- Đọc và viết các từ do GV
yêu cầu.


- Tr li: Khi vit tờn ngi,
tờn a lí Việt Nam, cần viết
hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng
tạo thành tên.


- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ


thơ đầu của bài trớc lớp.


- Tr¶ lêi:


+ Những từ ngữ, chi tiết:
<i>Sau khi qua Đèo Gió, lại vợt </i>
<i>Đèo Giàng, lại vợt đèo Cao </i>
<i>Bắc.</i>


+ Con ngời Cao Bằng rất
đơn hậu và mến khách.


- HS t×m và nêu các từ ngữ:
<i>Đèo Giàng, dịu dàng, suối </i>
<i>trong, núi cao, làm sao, sâu </i>
<i>sắc, </i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho HS
cả lớp nghe.


- 1 HS lµm trên bảng lớp. HS
cả lớp làm vào vở bài tập.


- Nhận xét bài làm của bạn:
đúng/ sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i>Bµi 3</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.



- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp, theo hớng dẫn
sau:


+ Đọc kỹ bài thơ.


+ Tỡm v gch chõn các tên riêng có trong bài.
+ Viết lại các tên riêng đó cho đúng.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Hỏi: <i>Tại sao lại phải viết hoa các tên đó?</i>
- Nhận xét câu tr li ca HS.


- Gọi 1 HS đoc toàn bài thơ.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa
lý Việt Nam và chuẩn bị bài sau.


3


- 1 HS đọc thành tiếng trớc
lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn ngồi
trao đổi, làm bài.



- Mỗi HS chỉ ra 1 địa danh
viết sai và viết lại trên bảng
cho ỳng.


- Chữa bài (nếu sai).


<i><b> Vit sai Viết đúng</b></i>


Hai ngàn Hai Ngàn
Ngã ba Ngã Ba
Pù mo Pù Mo
Pù xai Pù Xai
- Trả lời: Vì đó là tên địa lý
Việt Nam, các chữ đầu của
mỗi tiếng tạo thành tên đó
đều phải viết hoa.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc
lớp.


LuyÖn từ và câu



<b>M RNG VN T: TRT T - AN NINH</b>
I. Mục đích, yêu cầu:


-Mở rộng ,hệ thống hoá vốn từ về trật tự – an ninh : các từ nói về trật tự –
an ninh.


-Biết cách vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về


trật tự – an ninh.


- Làm được các bài tập 1-2-3


II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ , phấn nàu.


<b> </b> HS: Chuẩn bị trước nội dung bài học
III. Các hoạt động dạy – học:


1. Ổn định : Hát


2. Bài cũ : Cho HS làm lại bài 2, 3 tiết trước
3. Bài mới : Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Cho HS làm bài cá nhân.
Cho HS nêu miệng bài.


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.</i>
-Cho HS làm việc theo nhóm, GV
phát phiếu cho mộ số nhóm.


- Cho đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét bổ sung,chốt lại
những từ ngữ đúng.


Cho HS đọc lại những từ ngữ đúng:
+ Lực lượng bảo vệ trật tự an tồn
giao thơng: cảnh sát giao thơng.
+ hiện tượng trái ngược với trật tự


an tồn giao thơng: tai nạn ,tai nạn
giao thông,va chạm giao thông.


+ nguyên nhân gây tai nạn giao
thông:vi phạm quy định về tốc độ,
thiết bị kém an tồn, lấn chiếm
lịng đường và vỉa hè.


Bài 3:Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV giúp HS đọc kĩ , phát hiện tinh
để tìm ra các từ ngữ chỉ người ,sự
việc liên quan đến nội dung bảo vệ
<i>trật tự an ninh.</i>


<i>GV dán tờ phiếu lên bảng</i>


Cho HS laøm baøi ,1 HS làm trên
phiếu


Cho HS phát biểu.


Cho HS nhận xét bài trên bảng.
GV nhận xét ,kết luận lời giải đúng.
+ Những từ ngữ chỉ người liên quan
đến trật tự an ninh: cảnh sát ,trọng
tài; bọn càn quấy,bọn hu –li – gân.
Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện
tượng, hoạt động liên quan đến trật
tự an ninh: giữ trật tự, bắt; quậy
phá, hành hung, bị thương.



4.Củng cố-Dặn dò:


9


9


-1HS đọc u cầu, cả lớp theo dõi
sgk.


- HS thực hiện yêu cầu
- HS nêu và sửa bài.


-1 Học sinh đọc , lớp đọc thầm.
- HS kết nhóm làm việc.


-Đại diện trình bày.
- 1-2 HS đọc.


-1Học sinh đọc yêu cầu bài


HS trao đổi cùng bạn.
HS phát biểu ý kiến
-HS nhận xét


- HS làm bài, nối tiếp nhau đọc
bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bũ baứi sau.



3


<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 2 năm 2008</i>

Toán:



<b>Thể tích hình lập phơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS:</i>


- T tỡm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích của hình lập phơng.


- Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình lập phơng để giải các bài tốn có liờn quan.
<b>II. dựng dy hc</b>


- Mô hình thể hiện thể tích của hình lập phơng có cạnh 3 cm nh SGK.
- Bảng số trong bài tập 1, viết sẵn vào b¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy và học
<b>1. Kiểm tra bi c</b>


- Mời 2 HS lên bảng làm bài tập 2 vµ 3
cđa giê tríc.


- GV gäi HS díi lớp nêu công thức và
quy tắc tính thể tích của hình hộp chữ
nhật.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm


HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Trong tiÕt häc toán này, chúng ta
cùng tìm cách tính thể tích của hình lập
phơng.


<b>2.2. Hình thành công thức tính thể</b>
<b>tích của hình lập phơng.</b>


- GV nêu bài toán : HÃy tính thể tích
của hình lập phơng.


- GV yêu cầu 2 HS ngåi cạnh nhau
thảo luận và làm bài.


- GV mời HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- GV nhận xét cách làm của HS, sau
đó hớng dẫn HS phân tích bài tốn cụ
thể trên để đi đến công thức tính thể
tích của hình lập phơng:


+ 3cm là gì của hình lập phơng ?
+ Trong bài tốn trên, để tính thể tích


5



10


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi
để nhận xét.


- 1 HS nªu.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


- HS nghe và nhắc lại yêu cầu của bài toán.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng tìm cách tính
thể tích.


- 1 HS nêu trớc lớp, cả lớp theo dõi nhận
xét và bổ sung ý kiến, sau đó đi đến thống
nhất :


Coi hình lập phơng đó là hình hộp chữ nhật
thì ta có thể tích của hình lập phơng là :


3 x 3 x 3 = 27 (cm3<sub>)</sub>


+ Là độ dài cạnh của hình lập phơng.


+ Chóng ta lÊy c¹nh nhân với cạnh rồi
nhân với cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

ca hỡnh lp phng chỳng ta ó lm nh
th no ?



- GV nêu : Đó chính là quy tắc tính
thể tích của hình lập phơng.


- GV hỏi : Dựa vào quy tắc, em hÃy
nêu công thức tính thể tích của hình lập
phơng có cạnh là a.


- GV yêu cầu HS mở SGK trang 122,
đọc quy tắc và cơng thức tính thể tích
của hình lập phơng.


<b>2.3 Lun tËp - thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài tốn, sau
đó mời 3 HS nhắc lại cách tính diện tích
của 1 mặt, diện tích tồn phần v th
tớch hỡnh lp phng.


- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- GV gọi HS nhận xét bài tập của bạn
trên bảng, sau đó chữa bài và cho điểm
HS.


<b>Bµi 2</b>


- GV mời 1 HS đọc đề bài của bài
toán.



- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn.
- GV hỏi : Muốn tính đợc cân nặng
của khối kim loại đó chúng ta phải làm
nh th no ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 3</b>


- GV mi 1 HS c bi toỏn.
- GV hi :


17


cạnh là a lµ :


V = a x a x a


- HS đọc và học thuộc quy tắc ngay tại lớp.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- 3 HS lần lợt nêu trc lp v nhn xột.


- HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.



- 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS nêu tóm tắt.
- HS nêu :


Tính thể tích của khối kim loại.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>
0,75m = 7,5dm


Th tích của khối kim loại đó là :
7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875 (dm3<sub>)</sub>


Khối kim loại đó cân nặng l :
421,875 x 15 = 6328,152 (kg)


<i>Đáp số :</i> 6328,152 kg


- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lp c
thm bi trong SGK.


+ Bài toán cho biết :
Hình hộp chữ nhật có :


CD : 8cm


CR : 7cm
CC : 9cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

+ Bài toán cho em biết những gì ?


+ Bài toán yêu cầu em tìm gì ?


+ Muốn tính trung bình cộng của các
số ta làm nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS làm bµi.


- GV mêi HS nhËn xÐt bµi làm của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp ở nhà.


3


cộng 3 kích thớc của hình hộp chữ nhật.
+ Bài toán yêu cầu tính thể tích của hình
hộp chữ nhật và thể tích của hình lập phơng.



+ Muốn tính trung bình cộng của các số ta
lấy tổng chia cho các số hạng của tổng.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


a, Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
8 x 7 x 9 = 504 (cm3<sub>)</sub>


b, Số đo của cạnh hình lập phơng là :
(8+ 7 + 9) : 3 = 8 (cm)


Thể tích của hình lập phơng là :
8 x 8 x 8 = 512 (cm3<sub>)</sub>


<i>Đáp số :</i> 512cm3
- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa li
cho ỳng.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


Thể dục:

<b>Nhảy dây- Trò chơi: Qua cầu tiếp sức</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>Giúp HS:</b></i>


<b>- </b>Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.


- Lm ỳng cỏc bi tp, phõn tớch đúng cấu tạo của câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến, tạo các
câu ghép thể hiện qua hệ tăng tiến bằng cách thêm quan hệ từ thích hợp.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Các băng giấy viết từng câu ghép ở bài tập 1 phần <i>Luyện tập</i>
- Bài tập 2 viết vào bảg phụ.


III. Cỏc hot ng dy v hc
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 Hs lên bảng đặt câu có từ thuộc
chủ điểm Trật tự - An ninh.


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- Gäi HS díi líp lµm miƯng bµi tËp 1,2,3 trang
48-49 SGK.


- Gọi HS nhận xét bìa làm và đặt câu.
- Nhận xét, cho điểm tng HS.



<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>
- Hỏi:


+ Em đã học những cách nối các vế câu trong
câu ghép chỉ quan hệ gì?


- GV nêu: <i>Vậy làm cách nào để có thể nối 2 vế</i>
<i>câu chỉ quan hệ tốt hơn trớc thành một câu </i>
<i>ghép?</i> Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết nối
các vế câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến.


<b>2.2. T×m hiĨu vÝ dơ</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của bài tập.
- GV ghi câu ghép lên bảng.


- Yªu cầu HS tự làm bài.


- Gi HS nhn xột bi làm bạn trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải ỳng.


- Kết luận: Câu văn sử dụng cặp quan hệ từ
<i>chẳng những .... mà ....</i> thể hiện quan hệ tăng
tiến.


<b>Bài 2</b>


- GV nêu: <i>Em hÃy tìm thêm những câu ghép có</i>


<i>quan hệ tăng tiến.</i>


- Gi HS nhn xột câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét bài làm của HS.


- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.


- NhËn xét, khen ngợi HS hiệu bài tại lớp.
- Hỏi: <i>Để thể hiện quan hệ tăng tiến giữa các </i>
<i>vế câu trong câu ghép ta có thể làm nh thế nào?</i>


- Nhận xét câu trả lời của HS
<b>2.3. Ghi nhớ</b>


- Yờu cầu HS đọc phần Ghi nhớ.


- Gọi đặt câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến
để minh hoạ cho <i>Ghi nhớ</i>


- NhËn xÐt, bỉ sung cho HS.
<b>2.4. Lun tËp</b>


12


- 3 HS đọc bài của mình.
- Nhận xét.


- Tr¶ lêi:


+ Câu ghép thể hiện quan hệ


nguyên nhân - kết quả; điều kiện -
kết quả; tơng phản.


- 1 HS c thnh ting.


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm vào vở bài tập.


- Nhận xét.
- Chữa bài.


+ Chẳng những <b>Hồng </b> chăm học/
mà <b> bạn ấy </b>còn rất chăm ngoan.


+ Cõu ghộp gm 2 v cõu đợc nối
với nhau bằng cặp quan hệ từ
<i>chẳng những ...mà </i>


- L¾ng nghe


- 2 HS đặt câu trên bảng lớp. HS
d-ới lớp làm vào vở bài tập.


- Nhận xét câu bạn đặt.


- 3 đến 5 HS đọc câu mình đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>Bµi 1</b>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và mẩu chuyện </i>


<i>vui Ngời lái xe óng trớ.</i>


<i>- Yêu cầu HS tự làm bài.</i>
<i>- Gợi ý HS cách làm bài:</i>


<i>+ ỏnh du gch chộo (/) để phân cách các vế</i>
<i>câu trong mỗi câu ghép.</i>


<i>+ G¹ch 1 gạch ngang dới từ hoặc cặp quan hệ</i>
<i>từ nối các vế câu.</i>


<i>+ Nêu rõ ý nghĩa của từng vÕ c©u</i>.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


+ <b>Bọn bất lơng ấy</b> ( không chỉ) ăn cắp tay lái / (
mà) <b>chúng </b>cịn lấy ln bàn đạp phanh.


15


- 2 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp
học thuộc ghi nhớ


- 3 HS đặt câu.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Làm bài cá nhân. 1 HS làm bảng
lớp.



- Nhận xét bài làm của bạn.
- Chữa bài.


- Hỏi:


+ Truyn ỏng ci ch no?


- Nhận xét câu trả lời cđa HS.
<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt.


- Nhận xét, kết luận các câu đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dị.</b>


- GV hái: <i> §Ĩ thể hiện quan hệ tăng tiến giữa </i>
<i>các vế câu ghÐp ta lµm thÕ nµo?</i>


<i>- NhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>- Dặn HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ, kể </i>
<i>lại câu chuyện Ngời lái xe đãng trí cho ngời </i>
<i>thân nghe, đặt 3 câu ghép có mối quan hệ tăng </i>
<i>tiến và chuẩn bị bài sau.</i>


3



+ Anh chàng lái xe đãng trí đến
mức ngồi nhầm vào hàng ghế sau lại
tởng ngồi sau tay lái. Sau khi hốt
hoảng báo công an xe bị bọn trộm
đột nhập mới nhận ra rằng mình
nhầm.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vào vë bµi tËp.


- Nhận xét bài củ bạn.
- Nối tiếp nhau đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

I.Muc tiêu


Sau bài học này HS :


Nêu được một số đặc điểm nổi bật của hai quốc gia Pháp và Liên bang
Nga:


- Liên bang Nga nằm ở châu Á và châu Aâu , có diện tích lớn nhất thế
giớivà dân số khá đơng . Tài nguyeen thiên nhiên giàu có tạo điều kiện
cho phát triển kinh tế


- Chỉ được vị trí của Liên bang Nga, Pháp trên bản đồ
II.Đồ dùng dạy học :



.-Bản đồ các nước châu Âu, một số ảnh về LB Nga và Pháp .
- Các hình minh họa SGK..


III.Các hoạt động dạy học :


1. Bài cũ : Gọi 3 HS trả lời câu hỏi .
H. Người dân châu Âu có đặc điểm gì ?


H. Nêu những hoạt động kinh tế của các nước châu Âu ?
2 Bài mới : Giới thiệu bài .


Hoạt độäng 1:Liên bang Nga


- Gv giới thiệu lãnh thổ LB Nga trên lược đồ .


- GV yêu cầu HS làm việc nhóm 3 theo yêu cầu sau :
Em hãy xem lược đồ một số nước châu Âu (trang 113,
SGK) và các thông tin SGK để điền vào bảng theo mẫu
dưới đây .


Các yếu tố Đặc điểm, sản phẩm chính của
ngành SX


Vị trí đđịa lí Năm ở Đơng Âu, Bắc Á
Diện tích Lớn nhất TG 17 triệu km2


Dân số 144,1 triệu người


Khí hậu Ôn đới lục địa ( chủ yếu ở LB
Nga )



Tài nguyên
khóang sản


Rừng tai- ga, dầu mỏ, khí tự
nhiên, than đá, quặng sắt.
Sản phẩm


công nghiệp


Máy móc thiết bị, phương tiện
giao thông


Sản phẩm
nông nghiệp


Lúa mì, ngơ, khoaitây, lợn, bị,
gia cầm


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc.


- 2 nhóm làm phiếu bảng nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày ,u cầu HS nhận xét,
14


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

boå sung .


GV kết luận: Liên Bang Nga nằm ở Đơng Âu bắc Á có
diện tích lớn nhất TG có nhiều tài nguyên thiên nhiên


và nhiều ngành kinh tế phát triển .


<b> Phaùp </b>


Hoạt động 2:


H.Nước Pháp nằm ở phía nào của châu Aâu?Giáp với
những nước nào ,đại dương nào?


- Nước Pháp nằm ở Tây Âu, giáp biển, có khí hậu ơn
hịa .


H.Nước Pháp có những sản phẩm nơng nghiệp gì?


H.Kể tên các sản phẩm của ngành công nghiệp Pháp ?
<i>- GV kết luận:Pháp có công nghiệp ,nông nghiệp phát </i>
<i>triển, có nhiều mặt hàng nổi tiếng,có ngành du lịch rất </i>
<i>phát triển.</i>


<i>=> Ghi nhớ : SGK / 114.</i>


4..Củng cố - dặn dò: GV củng cố bài .
Nhận xét tiết học .


Dặn học bài ,chuẩn bị bài:Ôn tập.


13


3



- HS thảo
luận nhóm,
cử đại diện
trình bày, các
nhóm khác
nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

TuÇn 24

<i> </i>

<i> Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010</i>



Âm nh¹c:

<b>Häc hát bài Màu xanh quê hơng </b>
<b> </b>

(Giáo viên chuyên dạy)



Tp c:



<b>Lut tc xa ca ngi ờ - ờ</b>


<b>I. Mc tiờu</b>


<i>1. Đọc thành tiếng.</i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó: một song, chuyện lớn, lấy, đợc, lấy cắp,...


- Đọc trồi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả.


- §äc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng, rành mạch, trang träng.
<i>2. §äc hiĨu</i>


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: luật tục, Ê-đê, song, co, tang chứng, nhân chứng, trả lại đủ
giá....



- Hiểu nội dung bài: Ngời Ê - đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất ghiêm minh, công
bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của ngời Ê - đê, HS hiểu: xã
hội nào cũng phải có luật pháp và mọi ngời phải sống, làm việc theo phỏp lut.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trang 56 SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ Chú đi
tuần và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời
câu hỏi.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
<b>2. Dạy - học bài mới.</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và mô
tả những gì em nh×n thÊy trong tranh.


5



- 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài
thơ và lần lợt trả lời câu hỏi theo SGK.


- NhËn xÐt.


- HS quan sát và nêu: Tranh vẽ cộng
đồng ngời dân tộc Ê-đê đang xử phạt mọt
ngời có tội quỳ bên đống lửa lớn.


<b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


- Giải thích: dân tộc Ê-đê là một dân tộc
thiểu số sống ở vùng cao Tây Nguyên.


- GV đọc mẫu.


12


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Yêu cầu 3 HS nối tiếp hau đọc toàn bài.
- Gọi HS đọc phần Chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


<b>b) T×m hiĨu bµi</b>



- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả,
thảo luận.


<i>+ Ngời xa đặt ra luật tục để làm gì?</i>


<i>+ Kể những việc mà ngời Ê-đê xem là có</i>
<i>tội.</i>


- Giảng: Luật tục là những quy định,
phép tắc phải tuân theo trong buôn làng,
bộ tộc. Ngời xa đặt ra luật tục buộc ngời
phải tuân theo nhằm đảm bảo cho cuộc
sống đợc an tồn, bình ổn cho mọi ngời.
Các loại tội mà ngời Ê-đê nêu ra rất cụ thể,
dứt khoát, rõ ràng theo từng khoản mục.


<i>+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy</i>
<i>đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất cơng</i>
<i>bằng?</i>


<i>+ H·y kĨ tên một số luật của nớc ta hiện</i>
<i>nay mà em biết?</i>


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- GV gii thiệu một số luật cho HS biết.
<i>+ Qua bài tập đọc " Luật tục xa của ngời</i>
<i>Ê-đê " em hiểu điều gì?</i>



- Ghi nội dung chính của bài lên bảng"
<i>NGời Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử</i>
<i>phạt rất nghiêm minh, công bằng để bảo</i>


13


- 3 HS đọc bài theo đoạn.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS đọc bài theo cặp.
- 1 HS đọc bài trớc lớp.
- HS thảo luận theo bàn.
- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời.


+ Ngời xa đặt ra luật tục để phạt những
ngời có tội, bảo vệ cuộc sống bình n
cho bn làng.


+ Tội không hỏi mẹ cha, tội ăn cắp, tội
giúp kẻ có tội, tội dẫn đờng cho địch đến
làng mình.


- L¾ng nghe.


+ Đồng bào Ê-đê quy định các mức xử
phạt rất công bằng: chuyện nhỏ thì xử
nhẹ ( phạt tiền một song), chuyện lớn thì
xử phạt nặng ( phạt tiền một co), ngời
phạm tội là bà con anh em cũng xử nh
vậy.



+ Tang chứng phải chắc chắn ( phải
nhìn tận mắt, bắt tận tay, lấy và giữ đợc
gùi, khăn, áo, dao,.... của kẻ phạm tội,
đánh dấu nơi xảy ra sự việc) mới đợc kết
tội, phải có vài ba ngời làm chứng, tai
nghe, mắt thấy thì tang chứng mi cú giỏ
tr.


+ HS viết tên các luật mà em biết vào
bảng nhóm, treo lên bảng.


Vớ d: Lut giỏo dc, Luật đất đai, Luật
hơn nhân gia đình...


- L¾ng nghe.


+ X· hội nào cũng có luật pháp và mọi
ngời phải sống, làm việc theo pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i>v cuc sng yên lành của buôn làng.</i>
<i>- </i> Giảng: Ngay từ ngày xa, dân tộc Ê-đê,
một dân tộc thiểu số đã có quan niệm rạch
ròi, nghiêm minh về tội trạng, đã phân
định rõ ràng từng loại tội, quy định các
hình phạt rất cơng bằng để giữ cho bn
làng có cuộc sống trật tự. Và ngày nay nhà
nớc ta cũng ban hành rất nhiều luật.


Nh vËy, ë x· héi nµo cịng cã luật pháp


và mọi ngời luôn phải sống và làm việc
theo pháp luật.


<b>c) Đọc diễn c¶m.</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc tồn bài.
Yêu cầu HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách
đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tỏ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Hi: <i> Qua bài tập đọc, em hiểu đợc</i>
<i>điều gì?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
<i>Hộp th mật.</i>


5


3



- Lắng nghe.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài. Cả lớp theo dõi, sau đó 1 HS nêu
cách đọc, các HS khác bổ sung ý kiến.


+ Theo dõi GV đọc mẫu.
+ HS đọc theo cặp.


- 3 đến 5 HS thi đọc, HS cả lớp theo dõi
và bình chọn bạn đọc hay nhất.


To¸n:



<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS:</i>


- Hệ thống hoá và củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập
phơng.


- Vn dng cỏc cụng thc tớnh diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng số trong bài tập 2 viết sẵn vào bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>



- GV mêi 1 HS lên bảng làm các
bài tập hớng dẫn luyện tËp thªm


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

cđa tiÕt häc tríc.


- GV mời 1 HS đứng tại chõ nêu
quy tắc tính thể tích hình lập
ph-ơng và hình hộp chữ hật.


- GV ch÷a bài, nhận xét và cho
điểm HS.


<b>2. Dạy - học bài míi.</b>
<b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV: Trong tiết học toán hôm
nay chúng ta cùng làm các bài tập
luyện về diện tích và thể tích của
hìh hộp chữ nhật và hình lập
ph-ơng.


<b>2.2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gv mi 1 HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- Gv mêi HS nhËn xÐt.


<i>? Muèn tÝnh diÖn tÝch toàn phần</i>
<i>của hình lập phơng ta là nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>? Muèn tÝnh thĨ tÝch cđa hình</i>
<i>lập phơng ta là nh thế nào?</i>


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
trong SGK, sau đó hỏi: <i>Bài tp</i>
<i>yờu cu em lm gỡ?</i>


- GV yêu cầu HS nªu:


+ Cách tính diện tích mặt đáy
hình hộp chữ nhật.


+ Quy t¾c tÝnh diÖn tÝch xunh
quanh của hình hộp chữ nhật.


+ Quy tắc tính thể tích của hình
hộp chữ nhật.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài của hS trên bảng



10


9


- 1 HS nêu, cả lớp nghe và nhận xét


- 1 HS c bi.


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
<i>Bài giải</i>


Din tớch mt mt ca hỡnh lp phng ú là:
2,5 2,5 6, 25  ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phơng đó là:
6, 25 6 37,5  ( cm2<sub>)</sub>


Thể tích của hình lập phơng đó là:
2,5 2,5 2,5 15, 625   ( cm3<sub>)</sub>
- HS nhận xét.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- 1 HS nêu: Bài tập cho số đo ba kích thớc của
hình hộp chữ nhật, yêu cầu em tính diện tích mặt
đáy, diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

lớp, sau đó nhận xét và cho điểm


HS.


- GV hái: H·y t×m điểm khác
nhau giữa quy t¾c tÝnh diƯn tÝch
xung quanh vµ thĨ tÝch cđa hình
hộp chữ nhật.


<b>Bài 3: </b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và
quan sát hình minh hoạ của SGK.


- GV yêu cầu: Hãy nêu kích thớc
của khối gỗ và phn c ct i.


- GV: HÃy suy nghĩ và tìm cách
tính thể tích của phần gỗ còn lại.


- GV nhận xét các cách HS đa
ra, sau dó yêu cầu cả líp lµm bµi.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm
của HS trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- GV dặn HS về nhà làm các bài


tập híng dÉn lun tËp thªm.


9


2


- HS nªu:


+ Để tính diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.


+ Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta lấy
diện tích đáy nhân với chiều cao.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu:


+ Khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài là 9
cm, chiỊu réng 6 cm, chiỊu cao 5 cm.


+ PhÇn cắt đi là hình lập phơng có cạnh dài 4
cm.


- HS trao đổi theo cặp. 1 HS phát biểu: Để tính
phần gỗ cịn lại ta tính thể tích của khối gỗ ban
đầu và thể tích phần gỗ bị cắt đi, sau đó tính hiệu
của hai thể tích này.


- 1 HS lên bảng làm bài.
<i>Bài giải:</i>



Thể tích của khối gỗ ban đầu là:
9 6 5 270 ( cm3)


Thể tích của phần gỗ bị cắt đi là:
4 4 4 64 ( cm3)


Thể tích của phần gỗ còn lại là:
270 - 64 = 206 ( cm3<sub>)</sub>
Đáp số: 206 cm3


- 1 HS nhận xét bài của bạn


<b>o c:</b>


<b>Em yªu tỉ qc viƯt nam </b>

<b>( TiÕt 2 )</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>
Gióp HS hiĨu:


- Tổ quốc em là Việt Nam, Việt Nam là một đất nớc xinh đẹp, hiếu khách và có truyền
thống văn hố lâu đời. Việt Nam đang thay đổi và phát triển từng ngày.


- CÇn hiĨu biết về lịch sử dân tộc Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Em cần gìn gữ truyền thống, nét văn hố của đất nớc mình, trân trọng yêu quý mọi con
ngời,sản vật của quê hơng Việt Nam.



<b>2. Thái độ</b>


- Tù hµo vỊ trun thèng d©n téc ViƯt Nam.


- Có thái độ học tập tốt, có ý thức xây dựng Tổ quốc.


- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc. Có ý thức bảo vệ, gìn giữ nền văn hố, lịch sử của
dân tộc.


<b>3. Hµnh vi</b>


- Học tập tơt, lao động tích cực để đóng góp cho q hơng.
- Nhắc nhở bạn bè cùng học tập và xây dựng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh về các danh lam thắng cảnh, cảnh đẹp ở Việt Nam.
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1: Giải ô chữ</b>- GV tổ chức cho
học sinh chơi trị chơi giải ơ chữ:


+)Phổ biến luật chơi: Mỗi ô chữ hàng ngang
là một địa danh hoặc công trình nỗi tiếng của
Việt Nam. Nếu giải đợc ơ chữ hàng ngang thì
đợc 10 điểm, ghép đợc các con chữ đặc biệt ở
mỗi hàng ở mỗi hàng thành từ khoá đúng đáp
án thì đợc 40 điểm.



+) GV đa ra thơng tin các ô hàng ngang từ 1
đến 7 để HS cả lớp ghi kết quả ra nháp.


+) Sau đó chia lớp thành 2 hai đội xanh đỏ,
mỗi đội cử 4 bạn đại diện đội lên chơi. GV đọc
lại từng hàng, các đội chơi nghe thì bàn nhau và
viết vào ơ chữ của đội mình. Cụ thể là ơ chữ
sau khi ó gii xong.


15 - HS lắng nghe và thực hiện hớng
dẫn của giáo viên.


- HS chia lm 2 i xanh đỏ, chọn
4 bạn sau khi nghe giáo viên đọc
các thơng tin về ơ chữ hàng ngang
thì đội chơi bàn nhau ghi kết qu
vo ụ ch.


Nội dung ô chữ và những gợi ý:
1. GV đa hình ảnh Vịnh Hạ Long
cho cả lớp xem.


2. Hồ nớc này là một biểu tợng của
thủ đô Hà Ni.


3. Đây là hồ thuỷ điện của nớc ta
có tầm cỡ lớn nhất Đông Nam á.


4. Ni õy cú rng đợc công nhận
là khu dự trữ sinh quyển thế giới.



5. Biển ở nơi đây đợc xếp vào 1
trong 15 bờ biển đẹp nhất thế giới.


6. Một quần thể hang động đẹp ở
Quảng Bình đợc cơng nhận là di sản
văn hố thế giới.


7. Nơi đây có rất nhiều tháp Chàm
đẹp đợc cơng nhân là di sản văn hoá
thế giới.


đáp án từ khoá là việt nam


- GV giải thích, nhận xét những ý học sinh
cha rõ.


- GV tổng kết kết quả chơi cả 2 đội.
- GV kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

+ Tổ quốc Việt Nam đang thay đổi từng ngày,
với nhiều danh lam thắng cảnh nỗi tiếng, đất
n-ớc ta có nhiều cơ hội phát triển, mở rộng giao
l-u với bạn bè ql-uốc tế.


+ Tổ quốc Việt Nam có hình chữ S với lá cờ
đỏ sao vàng là quốc kì, vị lãnh tụ vĩ đại của
chúng ta là bác Hồ kính yêu, ngời đã lãnh đạo
đất nớc ta đến mọi thắng lợi, giữ gìn truyền
thống văn hoá dân tộc.



<b>Hoạt động 2: triễn lãm “em yêu tổ </b>
<b>quốc việt nam”</b>


- Yêu cầu học sinh trình bày các sản phẩm đã
su tầm đợc theo yêu cầu đã thực hnh tit
tr-c.


- Yêu cầu học sinh chia thành các nhóm theo
nội dung sau:


Nhóm 1: Nhóm tục ngữ, ca dao
Nhóm 2: Nhóm bài hát, thơ ca
Nhóm 3: Nhóm tranh ảnh
Nhóm 4: Nhóm thông tin.


-GV phát giấy bút cho các nhãm giao c¸c viƯc
cho c¸c nhãm.


Nhóm 1: Thu thập các câu tục ngữ ca dao về
đất nớc, con ngời Việt Nam đã đợc su tầm đợc.


Nhãm 2: Thu thËp c¸c bài hát, bài thơ của các
bạn.


Nhóm 3: Thu thập các tranh ảnh về Việt Nam
từ các bạn.


Nhúm 4: Thu thp lại các thông tin về sự phát
triển kinh tế, văn hoá xã hội… mà các bạn


trong lớp đã tìm đợc, sau đó các nhóm tập hợp
dán vào 1 tờ giấy rơki hoặc chép lại vào một tờ
giấy rôki to sao cho thập đẹp và chuẩn bị lời
giới thiệu lời giới thiệu về sản phẩm cả nhóm
đã hồn thành.


-Sau thời gian làm việc, yêu cầu các nhóm
chọn 1 góc lớp triển lãm kết quả mà các lớp thu
thập c


<b>3.củng cố, dặn dò</b>


- GV hi hc sinh: Cỏc em có cảm xúc
gì khi tìm hiểu về đất nớc Việt Nam của
chúng ta ?


- HS tr¶ lêi.


15


5


- HS lắng nghe.


- HS trình bày sản phẩm.


- HS chia về các nhóm, làm việc
theo yêu cầu của GV (có thể chọn
một góc lớp trỡnh by sn phm
ca nhúm).



-HS thực hiện.


-Đại diện các nhóm thực hiện yêu
cầu:


Nhóm 1: Đọc cho cả lớp nghe các
câu ca dao, tục ngữ.


Nhúm 2: Gii thiu mt s bài hát,
hát một số bài hoặc đọc một số bài
thơ.


Nhãm 3: Giới thiệu về các bức ảnh/
tranh chụp gì/ vẽ gì về Việt Nam cho
cả lớp biết.


Nhóm 4: Đọc cho cả lớp biết các
thông tin về sự phát triển kinh tế, văn
hoá xà hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- GV kt lun: Yêu tổ quốc Việt Nam,
các em hãy cố gắng học tập tốt, thực hiện
tốt các yêu cầu để sau này có thể lao
động góp sức xây dựng, phát triển đất
n-ớc Việt Nam mến yêu.


- GV yêu cầu học sinh giữ lại các góp
triễn lãm để cả lớp có thể tìm hiểu.



- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng các
học sinh tích cực hoạt động xây dựng
bài, nhắc nhở các em còn cha cố gắng.


<i> Thø ba ngµy 2 tháng 3 năm 2010</i>



<b>Mĩ thuật:</b>


<b>vẽ theo mẫu: mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu</b>


( GV chuyên soạn và giảng )


<b>Toán:</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>Giúp HS củng cố về:</i>


<i>- </i>Tìm tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Tính thể tích hình lập phơng, khối tạo thành từ các hình lập phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Các hình minh hoạ trong SGK.


<b>III. Cỏc hot động dạy và học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV mời 1 HS lên bảng làm các bài tập hớng
dẫn luyện thêm của tiết học trớc.



- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


- GV: Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm
các bài toán ôn tập cề tính tỉ số phần trăm của
một số và thể tích hình lập phơng.


<b>2.2. Hớng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>.


- GV yờu cu HS mở SGK, đọc phần tính nhẩm
15% của 129 của bạn Dung.


- GV hái gióp HS nhËn xÐt tìm ra cách tÝnh
nhÈm cđa b¹n Dung.


5


9


- 1 HS lên bảng làm bài tập, HS
cả lớp theo dõi để nhận xet.


- Nghe xác định nhiệm vụ của
tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i>+ Để tính đợc 15% của 120, bạn Dung đã làm</i>


<i>nh thế nào?</i>


<i>+10%, 5% vµ 15% cđa 120 cã mèi quan hƯ víi</i>
<i>nhau nh thÕ nµo?</i>


- GV giảng: Để nhẩm đợc 15% của 120 bạn
Dung đã dựa vào mối quan hệ của 10%, 5% và
15% với nhau.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài phần a.


- GV hái: <i>Cã thÓ tÝnh tÝch 17,5% thành tổng</i>
<i>của các tỉ số phần trăm nào?</i>


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV mi 1HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài.


- GV hỏi: <i>Khi nhẩm đợc 2,5% của 240, ngồi</i>
<i>cách tính tổng 10% + 5% = 2,5%, em có thể làm</i>
<i>thế nào mà vẫn tính đợc 17,5% của 240?</i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm phần b.
- GV chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo vở
kim tra bi nhau.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>? Em lµm nh thÕ nµo?</i>


<b>Bµi 2:</b>



- GV mời HS đọc đề bài.


- GV hỏi giúp HS phân tích đề:


<i>+ Hình lập phơng bé có thể tích là bao nhiêu?</i>
<i>+ Tỉ số thể tích của hai hình lập phơng là bao</i>
<i>nhiêu?</i>


<i>+ Vậy tỉ số thể tích của hình lập phơng lớn và</i>
<i>hình lập phơng bé là bao nhiêu?</i>


<i>+ Bài tập yêu cầu em tính gì?</i>


- Gv nêu: Biết tỉ số thể tích hình lập phơng lớn
và hình lập phơng bé là 3


2, em hÃy giải quyết yêu


cầu của bài.


- GV i giỳp cỏc HS kộm.


9


- Trả lời câu hỏi cđa GV.


+ Để tính đợc 15% cảu 120 bạn
Dung đã tính 10%, 5% của 120 rồi
mới tính 15% của 120.



+ 10% gấp đôi 5%, 15% gấp ba
5% (hoặc 15% = 10% + 5%)


- Hãy viết số thích hợp vào chỗ
chấm để tìm 17% của 240 theo
cách tính của bạn Dung.


- HS cã thĨ ph©n tÝch nh sau:
17,5% = 10% + 5% + 2,5%
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
<b>10% cđa 240 lµ 24</b>


<b>5% cđa 240 lµ 12</b>
<b>2,5% cđa 240 lµ 6</b>


<b>Vậy 17,5% của 240 là 42</b>
-1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- Lấy giá trị của 2,5% nhân với 7
ta cũng đợc giá trị của 17,5% của
240.


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
NhËn xÐt thÊy:


<b>35% = 30 + 5%</b>
<b>10% cđa 520 lµ 52 </b>
<b>30% cđa 520 lµ 56</b>
<b>5% cđa 520 lµ 26</b>



<b>VËy 35% cđa 520 là 182</b>
- Học sinh trả lời.


- 1 HS c bi.


- HS tiếp nối nhau trả lời:


+ Hình lập phơng bÐ cã thĨ tÝch
lµ 64cm3<sub>.</sub>


+ TØ sè thĨ tÝch cđa hai hình lập
phơng là 3:2


+ Là 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- GV mời HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3:</b>


- GV mi HS đọc đề bài và quan sát hình trong
SGK.


- GV hớng dẫn: Vì đây là một hình phức tạp,
nên để thực hiện yêu cầu của bài em hãy tìm cách
chia hình này thành các hình nhỏ có dạng của
hình lập phơng hay hình chữ nhật rồi mới tính.



- GV hái<i>: Em cã thể chia hình này thành những</i>
<i>hình nào?</i>


- GV nhận xét tuyên dơng HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhậnn xét tiết học


- Dặn dò HS về nhà ôn tập lại quy tắc về diện
tích và thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập
phơng.


9


3


của hình lập phơng lớn.
- 1 HS lên bảng làm bài


<i>Bài giải</i>


Tỉ số thể tích hình lập phơng lớn
và hình lập phơng bé là 3


2. Nh vậy


tỉ số phần trăm của thể tích hình
lập phơng lớn và hình lập phơng bé
là:



<b>3:2 = 1,5</b>
<b>1,5 = 150%</b>


b) Thể tÝch cđa h×nh lập phơng
lớn là:


3
64 96


2


<b> ( cm3<sub>)</sub></b>
Đáp số: a) 150%


b) 96 cm3
- 1 HS nhËn xÐt.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi, quan sát hình.


- HS nêu cách chia.
- 1 HS lên bảng làm bài.


Đáp án: 56 cm2<sub>, 24 hình lập </sub>
ph-ơng nhỏ.


<b>Chính tả:</b>


<b>Núi non hïng vÜ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả <i> Núi non hùng vĩ.</i>
- Tìm viết đúng các tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>1. Kiểm tra bài cò</b>


- Gọi 1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp, HS
cả lớp viết vào vở những tên riêng có trong bài
thơ <i> Cửa gió Tùng Chinh</i>


- Gäi HS nhËn xÐt tên riêng bạn viết trên
bảng.


- Hi: <i> Em cú nhn xột gì về cách viết tên </i>
<i>ng-ời, tên địa lí Việt Nam?</i>


- Nhận xét, cho điểm HS viết các tên riêng
trên bảng và HS trả lời câu hỏi.


<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1. Giíi thiƯu bµi.</b>


GV giới thiệu: Tiết Chính tả hơm nay các em
sẽ nghe- viết đoạn văn Núi non hùng vĩ và
luyện tập cách viết tên ngời, tên địa lí Việt
Nam.



<b>2.2. Hớng dẫn nghe- viết chính tả</b>
<b>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn</b>
- Gọi HS c on vn.


- Hỏi:


<i>+ Đoạn văn cho em biết ®iỊu g×?</i>


<i>+ Đoạn văn miêu tả vùng đất nào?</i>


- Giíi thiệu: Đoạn văn giới thiệu với chúng
ta vùng biên cơng Tây Bắc của Tổ quốc, nơi
giáp giữa nớc ta và Trung Quốc.


<b>b) Hớng dẫn viết từ khó.</b>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn.


- Yờu cu HS c và viết các từ vừa tìm đợc.
<b>c) Viết chính tả</b>


<b>d) Thu, chấm bài.</b>


<b>2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i>Bài 2: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


5


7


12
5
6


- §äc, viÕt các từ: Hài Ngàn, Ng·
Ba, Tïng Chinh, Pï Mo, Pï Xai,...


- Nªu ý kiÕn nhËn xÐt.


- Trả lời: Khi viết tên ngời, tên địa lí
Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng tạo thành tên.


- Nghe GV giới thiệu và xác định
nhiệm vụ của tiết học.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
trớc lớp.


- Nèi tiÕp nhau tr¶ lêi:


+ Đoạn văn giới thiệu với chúng ta


con đờng đi đến thành phố biờn phũng
Lo Cai.


+ Đoạn văn miêu tả vùng biên cơng
Tây Bắc.


- Lắng nghe.


- HS tìm và nêu các từ khó.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS viết các tên riêng có trong
đoạn thơ lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<i>Bài 3</i>


- Gi HS c yờu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập theo cặp.


- Tổ chức cho HS giải câu đó dới dạng trị
chơi. Hớng dẫn:


+ Đại diện nhóm lên bốc thăm câu đố.
+ Giải câu đố và viết tên nhân vt.


+ Nói những hiểu biết của mình về nhân vật
lịch sư nµy.


- Sau mỗi nhóm giải câu đố, 1 HS nhận xét.


- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu biết về danh
dân, lịch sử Việt Nam.


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng câu đố.
- Gọi HS đọc thuộc lòng câu đố.
- Nhn xột, khen ngi HS.


<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS vền nhà học thuộc lòng các câu đố,
đố lại ngời thân và chuẩn bị bi sau.


3


+ Tên ngời, tên dân tộc: <i> Đăm Săn,</i>
<i>Y Sun, Mơ-nông, Nơ Trang Lơng, </i>
<i>A-ma Dơ - hao.</i>


+ Tên địa lí: <i> Tây Ngun, sơng Ba</i>
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Hs thảo luận theo cp


- Gii theo hng dn:


<i>1. Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Hng</i>
<i>Đạo.</i>


<i>2. Quang Trung - Nguyễn Huệ.</i>
<i>3. Đinh Bộ Lĩnh - Đinh Tiên Hoàng.</i>


<i>4. Lí Thái Tổ - Lí Công Uẩn.</i>


<i>5. Lê Thánh Tông</i>


- Nhm hc thuc lũng cỏc câu đố.
- 2 đến 3 HS đọc thuộc lòng các cõu
trc lp.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Trật tù - an ninh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Më réng và hệ thống hoá vốn từ về: Trật tự - An ninh.


- HIểu đúng nghĩa của từ <i>an ninh </i> và những từ thuộc chủ điểm trật tự - an ninh.
- Tích cực hố vốn từ thuộc chủ điểm bằng cỏch s dng chỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Từ điển HS.


- Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. Cỏc hot ng dy v học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu ghép thể hiện quan hệ


tăng tiến.


- Gọi HS dới lớp đọc thuộc Ghi nhớ trang 54.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài.</b>


Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay, các em cùng
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

tìm hiểu nghĩa của từ <i> an ninh, </i> làm các bài tập để
thực hành sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b>2.2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.


- Yêu cầu HS tự làm bài: Gợi ý HS dùng bút chì
khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc dòng nêu đúng
nghĩa của từ <i> an ninh.</i>


<i>- </i>Gọi HS phát biểu ý kiến<i>.</i> Yêu cầu HS giải thích
tại sao lại chọn đáp án đó.


- Hỏi<i>: Tại sao em không chọn đáp án a hoặc c?</i>
- Nhận xét câu trả lời của HS.



- Giải thích: <i>An ninh </i> là từ ghép Hán Việt lặp
nghĩa gồm hai tiếng: Tiếng <i>an</i> có nghĩa là yên, yên
ổn, trái với nguy hiểm; tiếng <i> ninh</i> có nghĩa là n
ổn chính trị và trật tự xã hội. Cịn tình trạng n ổn
hẳn, tránh đợc tai nạn, tránh đợc thiệt hại đợc gọi là
<i>an tồn. </i> Khơng có chiến tranh và thiên tai cịn có
thể đợc gọi là <i> thanh bình.</i>


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo
h-ớng dẫn sau:


+ Chia nhãm mỗi nhóm 4 HS.
+ Cho HS quan sát mẫu phiếu
+ Ph¸t phiÕu cho 2 nhãm


+ u cầu HS tìm danh từ, động từ để điền vào
phiếu cho phù hợp.


- Gọi nhóm viết vào phiếu treo lên bảng, đọc to
các từ nhóm mình tìm đợc. Các nhóm khác bổ sung
các từ.


- GV ghi nhanh các từ HS bổ sung lên bảng.


- Nhận xét nhóm tìm đợc nhiều từ, tìm nhanh và
đúng.



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


7


7


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Làm bài tập cá nhân.


- 1 HS phát biểu ý kiến. Đáp án:
b. Yên ổn về chính trị và trật tự
xà hội.


+ Yờn ổn hẳn, tránh đợc tai
nạn, tránh đợc thiệt hại là nghĩa
của t <i>an ton.</i>


+ Không có chiến tranh, không
có thiên tai là tình trạng <i>bình yên</i>.


- Lắng nghe


- 1 HS c thành tiếng


- Hoạt động trong nhóm theo
h-ớng dẫn của GV.



- Làm việc theo yêu cầu của GV.
- Viết các từ đúng vào vở bài tập.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Tổ chức cho HS làm bài tập nh bài 1
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


7


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Viết lời giải đúng vào vở bài
tập.


- GV ghi nhanh các từ sau lên bảng lớp: <i>đồn biên </i>
<i>phòng, xét xử, toà án, thẩm phán, cảnh giác, bảo </i>
<i>mật.</i>


<i>- </i> Yêu cầu HS giải thích nghĩa của từng từ và t


- 6 HS nối tiếp nhau giải thích,
mỗi HS chØ gi¶i thÝch vỊ 1 tõ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×