Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

baigiangdt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.85 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kiểm tra bài:</b></i>



<b>1/Thế nào là đường trịn tâm O, bán kính R.</b>


<b>2/ Cho đoạn thẳng BC=3,5 cm.Vẽ đường tròn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1/ Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách
O một khoảng bằng R, kí hiệu: (O;R)


<b>3,5cm</b>


<b>B</b> <b>C</b>


2,5cm


2cm


<b>2/ Cho đoạn thẳng BC=3,5 cm.Vẽ đường tròn (B;2,5 cm) </b>
<b>và(C;2cm).Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính độ </b>
<b>dài AB, AC.</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>1/ Tam giaùc ABC là gì?</i>



 <i><b>Tam giác ABC là hình g m </b></i>ồ <i><b>ba ño n th ng AB,</b><b>ạ</b></i> <i><b>ẳ</b></i>


<i><b>BC,CA khi ba ñi m </b></i>ể <i><b>A, B, C không thẳng hàng</b></i>


<b>B</b>



<b>A</b>




<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài tập 43 :</b></i>



<i>Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:</i>



• a/ Hình tạo thành bởi

<i><b>ba đoạn thẳng </b></i>

<i>MN,NP,MP</i>

<i><b> khi ba điểm</b></i>



<i>M,N,P không thẳng hàng</i>

được gọi là tam giác MNP


……được gọi là tam giác MNP


b/ Tam giác TUV là hình gồm



<b>M</b>


<b>N</b> <b>P</b>


……..

<i>ba đoạn thẳng TU,UV,TV khi</i>


<i>ba điểm T,U,V không thẳng hàng</i>



<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Tam giác ABC được kí hiệu là:



<sub></sub>

<sub>CAB,</sub>

<sub></sub>

<sub>ACB,</sub>

<sub></sub>

<sub>CBA,</sub>

<sub></sub>

<sub>BAC.</sub>

ABC

hay

BCA,


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


+

Góc




là ba

<b>BAC</b>

góc

của tam giác

,

<b>CBA</b>

,

<b>ACB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài Tập 44:</b></i>



<i><b>Xem hình 55 rồi điền vào bảng sau:</b></i>



<b>Hình 55</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>I</sub></b> <b><sub>C</sub></b>


<b>Tên tam </b>


<b>giác</b>



<b>Tên 3 đỉnh</b>

<b>Tên ba góc</b>

<b>Tên ba </b>


<b>cạnh</b>


<b>ABI</b>

<b>A,B,I</b>


<b>AIC</b>


<b>ABC</b>

<b>AB,BC,CA</b>





<sub>,</sub>

<sub>,</sub>



<i>IAC ACI CIA</i>



<i><sub>ABI BIA BAI</sub></i><sub>,</sub>  <sub>,</sub> 



<i><sub>ABC BAC BCA</sub></i><sub>,</sub>  <sub>,</sub> 


A,I,C


A,B,C



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Điểm M nằm

<i><b>bên trong</b></i>

tam giác(

<i><b>điểm trong</b></i>

của tamgiác)



<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>M</b>


<b>N</b>


-Điểm N là điểm nằm

<i><b>bên ngồi</b></i>

của tam giác (

<i><b>điểm ngồi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>2/ Vẽ tam giác</i>

<b>:</b>



<i><b>Ví dụ: </b></i>



Vẽ một tam giác ABC biết ba caïnh

BC=4 cm,

<b>AB=3 cm</b>

,



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* Cách vẽ:</b></i>



-Vẽ đoạn thẳng BC= 4cm

.



<b>B</b> <b>C</b>



-Vẽ cung tròn tâm B,
bán kính 3cm


<b>4cm</b>


3cm


-Vẽ cung tròn tâm C,


bán kính 2 cm <sub>2c</sub>m


-Lấy một giao điểm
A của hai cung trên
-Vẽ đoạn thẳng AB,


AC,ta có tam giác
ABC


<b>A</b>


3cm 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài tập 47 :</b></i><b>Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm. Vẽ một điểm </b>
<b>T sao cho TI=2,5cm,TR=2 cm. Vẽ TIR</b>



3cm


<i><b>Cách vẽ:</b></i>



-Vẽ đoạn thẳng IR= 3 cm
-Vẽ cung trịn tâm I, bán
kính 2,5 cm


-Vẽ cung tròn tâm R, bán
kính 2 cm


-Gọi T là giao điểm của
hai cung tròn trên


-Vẽ đoạn thẳng IT,TR


ta có tam giác TIR <sub>I</sub> <sub>R</sub>


2,5cm 2cm


T


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài học đến đây kết thúc. </b>


<b>Các em v xem l i bài và tự </b>

<b>ề</b>

<b>ạ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×