Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Đề thi HSG lớp 4 môn Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.34 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục&đào tạo
Hng hà
Đề kiểm tra chất lợng hsg
Môn Tiếng Anh 4
năm học 2008-2009
Họ và tên: ..
Trờng tiểu học: ...
Số báo danh:
*Thời gian làm b i 40 phút không kể thời gian giao đề.
*Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.

Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trớc
một từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm).
1.
A. jump B. student C. supermarket D. music
2.
A. teacher B. meat C. bear D. please
3.
A. school B. clock C. lunch D. time table
4.
A. places B. watches C. lives D. boxes
Câu II: Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (4 điểm).
1. My sister and I (am/is/are) students (on/at/of) Hung Ha town Primary School.
2. Her children (like/likes/want) Music. (He/She/They) can sing very well.
3. There is (a/an/some) orange juice in the teapot.
4. Nam doesnt like Art (because/but/and) he likes Science.
5. Today is (his/her/your) birthday. These shorts are for (he/she/him).
Câu III: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu. (3 điểm).
1. Her brother works in a factory. Hes an .
2. We learn about numbers Maths lessons.
3. My sister and her friend do homework .. 7 p.m to 9 p.m.


4. Mr Long often a bike to school.
5. There is a map . The world on the wall.
6. Lets go to the I want some notebooks and a new bag.
Câu IV: Tìm câu hỏi phù hợp nhất cho phần trả lời. (3điểm).
1. A:
B: Yes, Im hungry.
2. A:
B: No, she doesnt go to school today.
3. A:
B: Yes, please. Id like some milk.
4. A:
B: No, I cant sing but I can play the Piano.
5. A:
B: Because I learn about animals and plants.
6. A:
B: She often has lunch at 11.30.
Số phách
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
Học sinh không đợc viết vào phần gạch chéo này.
Câu V: Sắp xếp từ, cụm từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (2điểm).
1. He / at 4.00 p.m / plays / table tennis / often.
.
2. My / studies / a / in / sister / library.
.
3. Who / live / Ho Chi Minh City / does / friend / in / your / with?
.
4. arrives / Our / father / at / home / his factory / 4.00 / from.
.
Câu VI: Đọc đoạn văn sau đó tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và trả lời các câu

hỏi. (5điểm).
I have a new friend, Linda. She is in group 4A at Oxford Primary School. She often
to school from Monday to Friday. Today .. Sunday. Shes at home and her
homework. She .. Maths, English, Music and Science on Monday. She likes Science
the most because ............ the lessons she learns about animals and plants.
1. Whats her job?
.............................................................................
2. Does she go to school on Saturday?
.............................................................................
3. When does she have English?
.............................................................................
4. Why does she like Science the most?
.............................................................................
5. How many subjects does she have on Monday?
.............................................................................
Câu VII: Đọc sau đó sửa lỗi sai. (1điểm).
1. Miss Laura is from America. Shes England.
....................................................................
2. I want see some animals. Lets go to the Zoo.
....................................................................
_______The end_______

×