Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Đề thi môn Tiếng Anh 3 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.98 KB, 2 trang )

phòng giáo dục
hng hà
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
ĐáP áN kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2007-2008
môn tiếng anh-lớp 3
Họ và tên : ..................................................
Trờng tiểu học : ........................................
Số báo danh : Số phách

*Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề.
* Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) đứng trớc một từ có
cách phát âm phần gạch chân khác so với các từ còn lại. (2 điểm)
1. A name B has C bag D hat
2. A he B she C me D seven
3. A hi B nine C his D five
4. A please B table C school D play
Câu II: Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) đứng trớc một từ khác
so với các từ còn lại. (2 điểm)
1. A one B seven C fine D ten
2. A have B are C am D is
3. A ship B toy C train D doll
4. A listen B look C talk D may
Câu III: Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (3 điểm)
1. (How/How old/ How many) are you? I'm fine, thank you.
2. I (am/are/is) nine years old.
3. Two and (three/four/five) is six
4. There are (a/an/two) erasers on the table.
5. How's the weather today? (It/It's/Its) sunny and windy.


6. My sister (have/has/is) a new bag.
Câu IV: Sắp xếp từ cụm từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. Thai Binh/ weather/How's/in/the?
How s the weather in Thai Binh?
2. have/do/pets/you/how many?
How many pets do you have?
3. to/nice/you/meet/it's.
It s nice to meet you.
4. books/has/five/Mr Long.
Mr Long has five books.
Câu V: Em hãy trả lời các câu hỏi về bản thân. (1 điểm)
1. What's your name?
My name s ..
2. How old are you?
I m . (years old)
phòng giáo dục
hng hà
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
đáp án kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2007-2008
môn tiếng anh-lớp 5
Họ và tên : ..................................................
Trờng tiểu học : ........................................
Số báo danh : Số phách

*Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề.
* Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) đứng trớc một từ có
cách phát âm phần gạch chân khác so với các từ còn lại. (2 điểm)

1. A giraffe B fast C plant D orange
2. A party B easy C why D country
3. A uncle B sleep C learn D long
4. A listened B stopped C played D turned
Câu II: Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (3 điểm)
1. (How/How old/ How many) are you? I'm eleven years old
2. I (am/was/were) in group 4A last year.
3. Yesterday was my birthday. We (were/have/had) a big party.
4. Are there (some/any/two) oranges on the table?
5. What's the weather like in Thai Binh today?(It/It's/Its)sunny and windy.
6. My sister is (cook/cooks/cooking) for dinner.
Câu III: Sắp xếp từ cụm từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. have/Monday/?/do/subjects/you/on/how many
How many subjects do you have on Monday?
2. old/in 2007/you/?/how/were/
How old were you in 2007?
3. should/./see/doctor/you/the
You should see the doctor.
4. Mr David/us/./English subject/is/ now/teaching
Mr David is teaching us English subject.
Câu IV: Cho dạng đúng của động từ, tính từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. He (do) homework every morning? Does he do .?
2. Miss Hoa is the (near) our school. the nearest ................
3. What are you doing? I (watch) T.V in my room. am watching ............
4. You (not get up) early yesterday morning. didn t get up .............
Câu V: Em hãy trả lời các câu hỏi sau. (1 điểm)
1. What's your name?
My name s .
2. How many seasons are there in Viet Nam?
There are four seasons in Viet Nam.

×