Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tài liệu Đề thi môn Tiếng Anh 3 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.1 KB, 1 trang )

phòng giáo dục
hng hà
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2010-2011
môn tiếng anh-lớp 3
Họ và tên : ..................................................
Trờng tiểu học : ........................................
Số báo danh : Số phách

*Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề.
* Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) đứng trớc một từ có
cách phát âm phần gạch chân khác so với các từ còn lại. (2 điểm)
1. A name B has C bag D hat
2. A he B she C me D seven
3. A hi B nine C his D five
4. A please B table C school D play
Câu II: Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) đứng trớc một từ khác
so với các từ còn lại. (2 điểm)
1. A one B seven C fine D ten
2. A have B are C am D is
3. A ship B toy C train D doll
4. A listen B look C talk D may
Câu III: Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (3 điểm)
1. (How/How old/ How many) are you? I'm fine, thank you.
2. I (am/are/is) nine years old.
3. Two and (three/four/five) is six
4. There are (a/an/two) erasers on the table.
5. How's the weather today? (It/It's/Its) sunny and windy.


6. My sister (have/has/is) a new bag.
Câu IV: Sắp xếp từ cụm từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. Thai Binh/ weather/How's/in/the?
..
2. have/do/pets/you/how many?
..
3. to/nice/you/meet/it's.
..
4. books/has/five/Mr Long.
..
Câu V: Em hãy trả lời các câu hỏi về bản thân. (1 điểm)
1. What's your name?
..
2. How old are you?
..

×