Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Đề thi HSG môn Tiếng Anh 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.61 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục&đào tạo
Hng hà
Đề kiểm tra chất lợng hsg
Môn Tiếng Anh 3
năm học 2008-2009
Họ và tên: ..
Trờng tiểu học: ...
Số báo danh:
*Thời gian làm b i 40 phút không kể thời gian giao đề.
*Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.

Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trớc
một từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm).
1. A. kitchen B. living room C. sit D. kite
2. A. room B. door C. good D. look
3. A. cloud B. you C. our D. aloud
4. A. city B. class C. cup D. climb
Câu II: Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (4điểm).
1. We have (one / two / an) cats. (It / They / He) are black.
2. Nam doesnt (have / has / is) a ship. He (have / has / is) three robots.
3. (This / There / That) is an ink-pot on the desk.
4. (Who / What / Where) is your teacher? My teacher is Miss Hoa.
5. I have two dogs but I have (two / too / no) cats.
6. (Is / Are / Does) your pencil new? - Yes, It is.
Câu III: Tìm câu hỏi phù hợp nhất cho phần trả lời. (3điểm).
1. A:
B: Its cloudy and rainy in Ho Chi Minh City.
2. A:
B: Yes, her bag is new.
3. A:
B: Peter is nine yeas old.


4. A:
B: Its a ball.
Câu IV: Sắp xếp từ, cụm từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (2điểm).
1. your / old / granddad / Is?
.
2. fine / is / weather / today / the.
.
3. seasons / in / are / How many / VietNam / there?
.
4. three / has / new / Nam / robots.
.
Số phách
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
Học sinh không đợc viết vào phần gạch chéo này.
Câu V: Đọc đoạn văn sau đó tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và trả lời các câu
hỏi. (6điểm).
This is my friend .. name is Lan. She . ten years old she is a . at Minh
Khai Primary School. She has . old doll, two robots . a small ship. They are in
the bedroom.
1. Whos your friend?
.............................................................................
2. Is she twelve years old?
.............................................................................
3. Whats its name?
.............................................................................
4. How many robots does she have?
.............................................................................
5. Is her doll old?
.............................................................................

6. Where are her toys?
.
Câu VI: Đọc sau đó sửa lỗi sai. (2điểm).
1. This is my family. It is four people.
.....................................................................................
2. My father and mother is in the living room.

3. Where does your balls? - They are in the room.
....................................................................................
4. My sister is pretty. He names Mary.

_______The end_______
Phòng giáo dục&đào tạo
Hng hà
đáp án kiểm tra chất lợng hsg
Môn Tiếng Anh 3
năm học 2008-2009
Họ và tên: ..
Trờng tiểu học: ...
Số báo danh:
*Thời gian làm b i 40 phút không kể thời gian giao đề.
*Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.

Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trớc
một từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm).
1. A. kitchen B. living room C. sit D. kite
2. A. room B. door C. good D. look
3. A. cloud B. you C. our D. aloud
4. A. city B. class C. cup D. climb
Câu II: Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (4điểm).

1. We have (one / two / an) cats. (It / They / He) are black.
2. Nam doesnt (have / has / is) a ship. He (have / has / is) three robots.
3. (This / There / That) is an ink-pot on the desk.
4. (Who / What / Where) is your teacher? My teacher is Miss Hoa.
5. I have two dogs but I have (two / too / no) cats.
6. (Is / Are / Does) your pencil new? - Yes, It is.
Câu III: Tìm câu hỏi phù hợp nhất cho phần trả lời. (3điểm).
1. A: Hows the weather in Ho Chi Minh City today?
B: Its cloudy and rainy in Ho Chi Minh City.
2. A: Is her bag new?
B: Yes, her bag is new.
3. A: How old is Peter?
B: Peter is nine yeas old.
4. A: Whats it?
B: Its a ball.
Câu IV: Sắp xếp từ, cụm từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (2điểm).
1. your / old / granddad / Is?
Is your grandad old?
2. fine / is / weather / today / the.
The weather is fine today.
3. seasons / in / are / How many / VietNam / there?
How many seasons are there in VietNam?
4. three / has / new / Nam / robots.
Nam has three new robots.
Số phách
Chữ ký
Giám thị 1 Giám thị 2
Học sinh không đợc viết vào phần gạch chéo này.
Câu V: Đọc đoạn văn sau đó tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và trả lời các câu
hỏi. (6điểm).

This is my friend Her name is Lan. She is ten years old she is a student at Minh Khai
Primary School. She has an old doll, two robots and a small ship. They are in the
bedroom.
1. Whos your friend?
Her name is Lan
2. Is she twelve years old?
No, she isnt
3. Whats its name?
Its Minh Khai Primary School.
4. How many robots does she have?
She has two robots.
5. Is her doll old?
Yes, It is
6. Where are her toys?
They are in the bedroom.
Câu VI: Đọc sau đó sửa lỗi sai. (2điểm).
1. This is my family. It is four people.
.....................................has........................................
2. My father and mother is in the living room.
are
3. Where does your balls? - They are in the room.
................are...........................................................
4. My sister is pretty. He names Mary.
Her
_______The end_______

×