Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Vat li 7 2cot chuan Mau Lao Cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.65 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NS:10/9/2009
NG:12/9/2009


Tiết 3 –<b> Bài 3 ứng dụng định luật</b>
<b> truyên thẳng của ánh sáng </b>
I. Mục tiêu


1.KiÕn thøc


-Học sinh nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích


-Học sinh giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực, nguyệt thực.
2.Kỹ năng


-Vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng giải thích đợc một
số hiện


tỵng trong thùc tÕ.


-Hiểu đợc một số ứng dụng của định luật truyền thẳng của ánh
sáng.


3. Thái độ


-Tuân theo các yêu cầu của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giỏo viờn : miếng bìa, màn chắn, đèn pin.
2. Học sinh : pin.


III phơng pháp



Tớch cc hoỏ hot ng hc sinh, Thảo luận nhóm
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động </b>
<b>1 </b>


<b>Khởi động</b>


<b>MT: Kiểm tra ĐL truyền thẳng của ánh sáng- Đặt vấn đề</b>
<b>ĐDDH</b>


<b> 5 </b>’


<i><b>Hoạt đông của học sinh </b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
- Học sinh trả lời : phần ghi nhớ


SGK + Nêu định luật truyền thẳng của ánh sáng? Vẽ đờng truyền của tia sáng?
Giáo viên đặt vấn đề vào bài nh sách giáo khoa. Đồng thời giải thích đợc hiện
t-ợng trăng khuyết trăng trịn .


<b>I. Bóng tối </b>–<b> Bóng nửa tối</b>
<b>Hoạt động </b>


<b>2</b> <b><sub>MT: Hình thanh KN bóng nửa tối</sub>Quan sát, hình thành khái niệm bóng tối, bóng nửa tối</b>
<b>ĐDDH: Bộ đồ dùng Quang hc</b>


<b>15</b>


<i><b>Thí nghiệm 1.</b></i>



Học sinh nghiên cứu SGK
Học sinh làm thí nghiệm
C1


+Yêu cầu học sinh nghiênn cứu SGK chuẩn
bị thí nghiƯm?


- Giáo viên phát dụng cụ thí nghiệm, học sinh
hoạt động nhóm làm thí nghiệm.


+ Quan s¸t hiƯn tợng trên màn chắn ?


+Yờu cu hc sinh v ng truyền tia sáng từ
đèn qua vật đến màn chắn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vung toi


Vung sang


S


<i><b>* NhËn xÐt</b></i>
nguån s¸ng


… …


<i><b>ThÝ nghiệm 2</b></i>


-Học sinh làm thí nghiệm


<b>C2</b>


-Vùng bóng tối ở giữa màn chắn
-Vùng sáng ở ngoài cùng


- Vùng sen giữa vùng bóng tối và
vùng sáng bóng nửa tối.


-Nguồn sáng rộng so với màn chắn
tạo ra bóng ®en vµ xung quanh
cã bãng nưa tèi.


<b>NhËn xÐt </b>


tõ một phần của ánh sáng




+ Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống trong
câu nhận xét?


- Giáo viªn thèng nhÊt ý kiÕn.


- Dùng cây nến to đốt chỏy to ra ngun
sỏng rng.


+ Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm có hiện
tợng gì khác hiƯn tỵng ë thÝ nghiƯm 1?


+ u cầu học sinh trả lời C2?


+ Nguyên nhân hiện tợng đó?


+ Độ sáng của các vùng đó nh thế nào?
+Giữa thí nghiệm 1 và 2 bố trí dụng cụ thí
nghiệm có gì khỏc?


+Bóng tối khác bóng nửa tối nh thế nào?


+Yêu cầu tìm từ điền vào chỗ trống trong nhận
xét?


-Giáo viên thống nhÊt ý kiÕn.
KL:


<b>II. Nhật thực </b>–<b> nguyệt thực</b>
<b>Hoạt đông </b>


<b>3</b> <b><sub>MT: Hình thành khái niện nhật thực, nguyệt thực</sub>Hình thành khái niện nhật thực, nguyệt thực</b>
<b>ĐDDH: Bảng phụ</b>


<b>10</b>


-Học sing nghiên cứu sách giáo
khoa và trình bày.


<b> a. NhËt thùc </b>
Häc sinh nghe
<b>C3</b>


<b> b. NguyÖt thùc </b>


Häc sinh nghe
<b>C4</b>


Häc sinh ghi nhí


+Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa,
trình bày quỹ đạo của Mt Tri, Mt Trng,
Trỏi t?


-Giáo viên trình bày hiện tợng (nhật thực toàn
phần, nhật thực một phần)


+Yêu cầu học sinh trả lời C3?
+Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
-Giáo viên thống nhất ý kiến .


-Giáo viên trình bày hiện tợng nguyệt thực
+Yêu cầu học sinh trả lời C4?


+Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến


+Phân biệt sự giống và khác nhau giữa hiện
t-ợng nhật thực và nguyệt thực?


KL:


<b> III.Vận dụng </b>
<b>Hoạt động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MT: </b>Cđng cè lÝ thut


<b>§DDH</b>


-Học sinh hoạt động theo nhóm
<b>C5 </b>


-Bãng tèi nhá dÇn  b»ng vËt
-Bãng nửa tối giảm mất đi.
<b>C6</b>


+Yờu cu hc sinh hoạt động theo nhóm
làm lại thí nghiệm hình 3.2?


+Yªu cầu học sinh trả lời C5?
-Giáo viên nhận xét.


+Yêu cầu học về nhà thực hện C6?
- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.


<b>D. KÕt luËn bµi häc </b> <b>3’</b>


Học sinh nhắc lại  ghi nh
Hc sinh c


+Yêu cầu học sinh nhắc lại néi dung bµi
häc?



+Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ và phần
có thể em cha biết?




<b>V. Tæng kÕt - HDVN</b> <b>3’</b>


-Häc sinh ghi néi dung về nhà +Yêu cầu học sinh về nhà học bài?+Trả lời lại C1 C4, làm các bài tập
trong sách bài tập?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?


<b>NS:13/9/2009</b>
<b>NG: 15/9/2009</b>


<b> Tiết 4- Bài 4</b> <b>Định luật phản xạ ánh sáng </b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


-Học sinh biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới góc phản xạ.
-Biết phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.


-Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hớng đờng
truyền của


tia sáng theo mong muốn.
2. kỹ năng



-Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan sát hiện tợng truyền tia
sáng.


3. Thỏi


-Cẩn thận, chính xác, tuân thủ các yêu cầu của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viªn


Mỗi nhóm : 1 gơng phẳng, 1 đèn pin, 1 thớc đo độ.
2. Học sinh


Häc bµi, xem trớc bài mới.
III phơng pháp


Tớch cc hoỏ hot ng hc sinh, Thảo luận nhóm
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động</b>


<b>1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


<b>MT: </b>Ktra KN bãng tèi, bãng nöa tèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐDDH</b>


Học sinh trả lời phần ghi nhớ SGK. +Yêu cầu học sinh trình bày khái niệm
bóng tối bóng nửa tối?



+Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
Giáo viên thống nhất ý kiến


Giáo viên giới thiệu bài nh SGK và kết hợp với làm thí nghiệm cho học sinh quan
sát


<b>I. Gơng phẳng </b>


<b>Hot ng 2</b> <b>Tỡm hiu gng phng</b>


<b>MT: </b>Tìm hiểu Gơng phẳng


<b>ĐDDH: </b>Gơng phẳng


<b>5</b>


<b>I. Gơng phẳng</b>


Hỡnh nh ca mt vật quan sát đợc
trong gơng gọi là ảnh của mt vt to bi
gng.


<b>C1</b>


Tấm gỗ phẳng, mặt gơng phẳng.


-Giáo viên giới thiệu gơng phẳng, ảnh
tạo bởi gơng phẳng.


+Yêu cầu học sinh trả lời C1?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


-Giáo viên nhận xét thống nhất ý kiến.
<b>II. Định luật phản xạ ánh sáng </b>


<b>Hot ng</b>
<b>4</b>


<b>Hỡnh thành khái niệm về sự phản xạ ánh sáng, tìm quy luật </b>
<b>về sự đổi hớng của tia sáng khi gặp gơng phẳng.</b>


<b>MT: </b>khái niệm về sự phản xạ ánh sáng, tìm quy luật về sự đổi
h-ớng của tia sáng khi gặp gơng phẳng


<b>ĐDDH: </b>Bộ đồ dùng quag học


<b>20’</b>


<b>II. Định luật phản xạ ánh sáng </b>
ThÝ nghiƯm


Học sinh hoạt động theo nhóm lm thớ
nghim


-Hiện tợng trên là hiện tợng phản xạ ánh
sáng.


<b>1. Tia phản xạ làm trong mặt phẳng </b>
<b>nào?</b>



<b>C2</b>


<b>* Kết luận </b>


. tia tới . pháp tuyến




<b>2.Phơng của tia phản xạ quan hệ nh </b>
<b>thế nào với phơng của tia tới.</b>


-Hc sinh c thơng tin
- Học sinh dự đốn


-Giáo viên giới thiệu thí nghiệm và mục
đích của thí nghiệm.


+Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
làm thí nghiệm?


+u cầu học sinh xỏc nh tia ti, tia
phn x?


+Hiện tợng trên là hiện tợng gì?


+Yêu cầu học sinh lam thí nghiệm, trả
lời C2?


-Giáo viên quan sát học sinh làm thí
nghiệm.



+Yêu cầu học sinh tìm từ điền vào phần
kết ln?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Häc sinh lµm viƯc theo nhãm kiĨm tra
Góc tới Góc phản


xạ


600 <sub>60</sub>0


450 <sub>45</sub>0


300 <sub>30</sub>0


<b> * Kết luận </b>


Góc phản xạ luôn bằng góc tới.
<b>3. Định luật phản xạ ánh sáng </b>
(SGK)


<b>4.Biểu diễn gơng phẳng và các tia sáng </b>
<b>trên h×nh vÏ</b>


<b>C3</b>
<b> </b>


G
I



i'
i


R
N


S


+Yêu cầu học sinh đọc thong tin về góc
tới và góc phản x?


+Yêu cầu học sinh dự đoán về mối liên
hệ giữa góc phản xạ và góc tới?


+Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm kiểm
tra?


+Yêu cầu học sinh các nhóm báo kết
quả thí nghiệm, nhận xét về góc tới và
góc khúc xạ?


+Cỏc nhúm khỏc nhn xột bổ xung?
+Yêu cầu học sinh rút ra kết luận?
-Giáo viên giới thiệu : Hai kết luận trên
là nội dung của định luạt phản xạ ánh
sáng.


+Yêu cầu học sinh phỏt biu li ni
dung ca nh lut?



+Yêu cầu học sinh khác nhắc lại?
+Yêu cầu học sinh trả lời C3?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


-Giáo viên nhận xét thèng nhÊt ý kiÕn.
<b>III. VËn dông </b>




<b>Hoạt động </b>


<b>5</b> <b>VËn dông</b> <b>8’</b>


Häc sinh thùc hiÖn C4
a.


b.




+ Yêu cầu học sinh thực hiện C4?
+ Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực
hiện, học sinh dới lớp làm ra nháp?


+Yêu cầu học sinh nhận xét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>V. Tæng kÕt - HDVN</b> <b>2’</b>
-Häc sinh ghi nội dung về nhà



+Yêu cầu học sinh học bài, trả lời C2, C3?
+Yêu cầu học sinh làm các bài tËp trong SBT?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?
+Yêu cầu học sinh phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NS: 20/9/2009</b>
<b>NG: 22/9/2009</b>


<b>TiÕt 5 </b>–<b> Bµi 5 </b> <b> ảnh của một vật tạo bởi gơng </b>
<b>phẳng</b>


I. Mục tiêu


1. Kiến thức


<b>- Hc sinh biết cách bố trí thí nghiệm để nghiên cứu nh ca mt </b>
vt to bi


gơng phẳng.


- Hc sinh nêu đợc tính chất của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Biết cách vẽ ảnh của một vật trớc gơng.


2. Kỹ năng


- Học sinh lắp dợc thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.
- Học sinh vẽ thành thạo ảnh của một vật trớc gơng.
3. Thái độ



- CÈn thËn chÝnh x¸c, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên : Thớc kẻ.
2. Học sinh


Mỗi nhóm : 1 gơng phẳng, 1 tấm kính, 2 viên phấn, 1 tờ giấy trắng.
III phơng pháp


Tớch cc hoỏ hot ng hc sinh, Tho luận nhóm
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt ng khi ng</b>


<b>MT:</b>Kiểm tra HS ĐL phản xạ ánh sáng biểu diễn gơng, ĐVĐ


<b>ĐDDH</b>


<b>7</b>


- Hc sinh tr li, v hình + Yêu cầu học sinh nêu định luật phản
xạ ánh sáng? Biểu diễn gơng phẳng và
tia sáng trên hình vẽ?


-Giáo viên đặt vấn đề nh sach giáo khoa trang 15.


<b>I. Tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng </b>
<b>Hoạt động</b>


<b>2</b> <b>MT: Nghiªn cøu tÝnh chÊt của ảnh tạo bởi gơng phẳng</b>Nghiên cứu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng



<b>ĐDDH: </b> Gơng phẳng


<b>20</b>


Học sinh bố trÝ thÝ nghiƯm theo nhãm
- ¶nh gièng vËt


- Học sinh dự đoán


- Giỏo viờn gi thiu thớ nghim v mc
ớch ca thớ nghim.


+ Yêu cầu học sinh bè trÝ thÝ nghiƯm nh
h×nh 5.2 ( SGK ), quan sát hình ảnh
trong gơng?


+ Quan sát ảnh vµ vËt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
<b>có hứng đợc trên màn khơng?</b>


- Học sinh nêu phơng án làm thí nghiệm.
- ánh sang không truyền qua gơng đợc
<b>C1</b>


Không hứng đợc ảnh
- Học sinh làm thí nghiệm
<b>* Kết luận </b>



- ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
không hứng đợc trên màn chắn, gọi là ảnh
ảo.


- Hoạt động theo nhóm : Đốt nến, nhìn
vào tấm kính  thấy ảnh, đa cây nến thứ
hai vào cây nến thứ nhất đang cháy, đánh
dấu vị trí cây nến 2.


<b>C2 </b>


Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật


<b>* KÕt luËn ( SGK )</b>
. b»ng .




- Học sinh nêu phơng án tiến hành thí
nghiệm


<b>C3 </b>


<b>* KÕt luËn ( SGK )</b>
. b»ng ..


… …


kho¶ng cách từ vật tới gơng? Làm thí
nghiệm kiểm tra?



+ Làm thế nào để kiểm tra đợc dự đoán?
- Giáo viên gợi ý học sinh làm thí


nghiƯm


+ ánh sáng cú truyn qua gng phng
c khụng?


+ Yêu cầu học sinh tr¶ lêi C1?


+ Yêu cầu học sinh thay gơng bằng tấm
kinh xem ảnh có hứng đợc trên mn
khụng?


+ Yêu cầu học sinh tìn từ điền vào chỗ
trống trong phần kết luận?


+ Yêu cầu học sinh bố trí thí nghiệm nh
hình 5.3 và tiến hành làm thí nghiệm?
+ Yêu cầu học sinh đo khoảng cách
so sánh kích thớc cây nến có bằng kích
thớc của ảnh không? ( trả lời C2 )


+ Yêu cầu học sinh học tìm từ điền vào
phần kết luận?


+ Yêu cầu học sinh so sánh khoảng cách
từ mét



điểm của vật đến gơng và khoảng cách
từ nh ca im ú n gng?


+ Yêu cầu học sinh tiến hành đo khoảng
cách?


+ Yêu cầu học sinh tìm từ điền vào chỗ
trống trong phần kết luận?


- Giỏo viờn cng c li.
<b>Hot ng</b>


<b>3</b> <b>Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng</b> <b>5</b>
<b>C4 </b>


a. Vẽ ảnh S dựa vào tính chất của
ảnh qua gơng phẳng


b. Vẽ hai tia phản xạ IR và KM ứng
với hai tia SI và SR theo định luật
phản xạ ánh sáng.


c. K o dài hai tia gặp nhau ở S’.ð
d. Giải thích đợc vì sao ta nhìn thấy


ảnh S’, mà khơng hứng đợc ảnh đó
trên màn chắn.


<b>* Kết luận ( SGK ) </b>
. đ



ờng kéo dài ..


+ Yêu cầu học sinh thực hiện theo câu
C4?


- Giáo viên theo dõi hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên thống nhất ý kiến, học sinh
nhắc lại.


- Giáo viên giới thiệu ảnh của một vật là
tập hợp ảnh của tất cả các điểm trên vật.
<b>II. VËn dung </b>


<b>Hoạt động</b>


<b>4</b> <b>VËn dông</b> <b>7’</b>


<b>C5 </b>


<b>G</b>


B'
A'


A


B




<b>C6</b>


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
hồn thành C5?


- Gi¸o viªn thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh hot ng cỏ nhõn
hon thnh C6?


- Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>D. KÕt luËn bµi häc</b> <b>2’</b>


- Häc sinh nghe


- Học sinh đọc - Giáo viên nhắc lại nội dung đã học trong bài
+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>1’</b>


- Học sinh ghi nội dung về nhà + Yêu cầu học sinh về nhà học bài, trả
lời lại các câu hỏi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NS: 27/9/2009</b>
<b>NG :29/9/2009</b>


<b>Tiết 6 </b>–<b> Bµi 6</b> Thùc hµnh : Quan sát và vẽ ảnh của


<b>một vật tạo bởi gơng phẳng </b>


I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Học sinh biết vẽ ảnh của một vật có hình dạng khác nhau đặt trớc
gơng


ph¼ng.


- Học sinh biết cách xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
- Học sinh tập quan sát vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí.
2. Kỹ năng


- Bố trí thí nghiệm, quan sát để rút ra kết luận.
3. Thái độ


- Cẩn thận, chính xác, tinh thần hoạt động nhóm trong hot ng
nhúm.


II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên : Thớc thẳng, bút chì.
2. Học sinh


` Mi nhúm : 1 gơng phẳng, 1 chiếc bút chì, 1thớc đo v mu bỏo
cỏo.


III phơng pháp



Tớch cc hoỏ hot động học sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động</b>


<b>1</b> <b>KiÓm tra 15</b> <b>15</b>


<b>Đáp án </b>


- Phần ghi nhớ ( SGK – 17 )


<b>G</b>


B'
A'


A


B


<b>§Ị kiểm tra </b>


+ Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi
g-ơng phẳng ?


+ Vẽ ảnh của đoạn thẳng AB qua gơng
phẳng?


G


B


A


<b>Hot nh</b>


<b>2</b> <b>Thc hnh quan sỏt v vẽ ảnh của một vật tạo bởi g-ơng phẳng</b> <b>15’</b>
<b>1. Xỏc nh nh ca mt vt to </b>


<b>bởi gơng phẳng </b>
<b>C1</b>


Chn bÞ dơng cơ thÝ nghiƯm, bè trÝ
thÝ nghiƯm, vÏ lại vị trí của gơng và
bút chì.


<b>2. Xỏc định vùng nhìn thấy của </b>
<b>g-ơng phẳng </b>


- Học sinh hoạt động nhóm làm thí
nghiệm


<b>C2 </b>


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm hồn thành câu hi C1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vùng nhìn thấy của gơng giảm
<b>C3</b>



Vùng nhìn thấyh của gơng giảm
<b>C4</b>


Ta nhỡn thy nh M’ của M khi có
tia phản xạ trên gơng vào mắt ở O
có đờng kéo dài đi qua M.


- Học sinh thu dọn đồ thí nghiệm.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo thí
nghiệm?


Giỏo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh thu dọn đồ thí
nghiệm?


<b>Hoạt động</b>


<b>3</b> <b>Häc sinh viÕt b¸o cáo thực hành</b> <b>13</b>


- Học sinh thực hiện


- Học sinh thu mÉu b¸o c¸o


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài theo sự
hớng dẫn của tài liệu, lần lợt trả lời các
câu hỏi vào mẫu báo cáo đã đợc chuẩn
bị sẵn ở nhà?


- Giáo viờn giup hc sinh



+ Yêu cầu học sinh thu bản báo cáo?
- Giáo viên nhận xét giờ thùc hµnh.


<b>D. Hớng dẫn các hoạt động về nhà </b> <b>2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

NS: 4/10/2009
NG: 6/10/2009


<b>TiÕt 7 </b>–<b> Bµi 7</b> <b>Gơng cầu lồi </b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Nêu đợc những tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi.
- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng
nhín thấy


của gơng phẳng có cùng kích thớc.
2. Kỹ năng


- Quan sát, nhận xét. Giải thích đợc ứng dụng của gơng cầu nồi.
3. Thái độ


CÈn thËn, tinh thÇn hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên : Thớc kẻ, phấn màu.
2. Học sinh



Mỗi nhóm : 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng có cùng kích thíc, 1 c©y
nÕn, 1 bao diêm.


III phơng pháp


Tớch cc hoỏ hot động học sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động </b>


<b>1 </b> <b>Khởi động</b>


<b>MT: </b>Đặt vấn đề


<b>§DDH</b>


<b>3’</b>


- Học sinh đọc và suy nghĩ + Yêu cầu học sinh đọc phần giới thiệu
bài?


 Giáo viên đặt vấn đề vào bài.
<b>I. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi </b>


<b>Hoạt ng</b>


<b>2</b> <b>MT: Tìm hiểu ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi</b>Tìm hiểu TC ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi


<b>ĐDDH </b>Gơng cầu lồi, nến..



<b>15</b>


-Hc sinh hot nh theo nhúm tin hnh
lm thớ nghim


<b>C1</b>


- Là ảnh ảo


- ảnh nhỏ hơn vật
- Nhóm báo cáo kế quả
<b>* Kết luận </b>


1.. ảo.


2..ảnh nhỏ hơn vật


+Yờu cầu học sinh hoạt độnh nhóm tiến
hành làm thí nghiệm? Trả lời các câu
hỏi sau?


+ ảnh đó có là ảnh ảo khơng? Vì sao?
+ Nhìn thấy ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn
vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt ng</b>
<b>3</b>


<b>Tìm hiểu vùng nhin thấy của gơng cầu lồi</b>



<b>MT: </b> So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi và gơng cầu lõm


<b>ĐDDH</b> Gơng cầu lồi, gơng phẳng


<b>13</b>


- Hc sinh hot ng theo nhúm


<b>C2</b>


Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn
vùng nhìn thấy của gơng phẳng có cïng
kÝch thíc.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt
<b>* KÕt luËn </b>


.. réng .


… …


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm?
+ u cầu hc sinh quan sỏt vựng nhỡ
thy ca


gơng cầu lồi?


+ Yêu cầu học sinh so sánh vùng nhìn
thấy của gơng cầu lồi và vùng nhìn thấy


của gơng ph¼ng?


+ u cầu học sinh hoạt động nhóm trả
lời C2?


+ Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét
bổ sung?


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
tìm t in vo ch trng trong phn kt
lun?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh nhắc l¹i?
<b>III. VËn dơng </b>


<b>Hoạt động</b>


<b>4</b> <b>VËn dơng</b> <b>7’</b>


<b>C3 </b>


Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng. Vì vậy giúp cho ngời lái xe
nhìn đợc khoảng rộng hơn đằng
sau.


<b>C4</b>



Ngời lái xe nhìn thấy trong gơng
cầu lồi xe cộ và ngời, các vạt cản ở
bên kia đờng bị che khuất. Tránh
d-ợc tai nạn.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhõn
hon thnh C3 trong 3?


+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
hoàn thnh C4 trong 3?


+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>V. Tổng kÕt - HDVN </b> <b>2’</b>


- Häc sinh ghi néi dung về nhà


+ Yêu cầu học sinh xem lại các phần C1, C2, C3, C4 học thuộc kết luận?
+ Làm các bài tập 7.1, 7.2, 7.3, 7.4?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?
+ Yêu cầu học sinh nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi?
+ Yêu cầu học sinh nêu những ứng dụng của gơng cầu lồi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>S :11/10/2009</b>
<b>G :13/10/2009</b>



<b>TiÕt 8 </b>–<b> Bµi 8 </b> <b>Gơng cầu lõm </b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Học sinh nhận biết đợc ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.


- Học sinh nêu đợc những tính chất cơ bản của ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.
2. Kỹ năng


- Học sinh biết cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi
g-ơng cầu lõm.


3. Thái độ


- CÈn thËn, chÝnh x¸c, tinh thần hợp tác nhóm, có ý thức về môi
tr-ờng


II. Đồ dùng dạy học


Mi nhúm : 1 gng cu lõm, 1 gơng phẳng, 1 màn chắn, 1 đèn pin.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


<b>MT:Kiểm tra Kiến thức về gơng cầu lồi, đặt vấn bi </b>
mi


Đ DDH:



<b>7</b>


+ Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi?


+ So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi với vùng nhìn thấy của gơng phẳng
có cùng kích thớc?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo khoa
I. ảnh tạo bởi gơng cầu lõm


<b>Hot ng 2</b> <b>Nghiờn cu nh của một tạo bởi gơng cầu lõm</b>
<b>MT: nhận biết đợc ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm</b>
Đ DDH: Bộ TN


<b>10’</b>


- Häc sinh nhËn xÐt


- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm
<b>C1</b>


ảnh ảo lớn hơn vật
<b>C2 </b>


- Học sinh nhận xét
<b>* Kết luận </b>



..ảo .lớn hơn ..




- Cho học sinh quan sát một gơng cầu
lồi và một gơng cầu lõm.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét sự giống và
khác nhau của hai gơng?


+ Yờu cu hc sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm?
+ Yêu cầu học sinh hoạt dộng theo
nhóm thảo luận để trả lời C1, C2?
+ Yêu cầu học sinh nhúm khỏc nhn
xột?


+ Yêu cầu học sinh tìm từ điền vào chỗ
trống trong phần kết luận?


- Giỏo viên thống nhất ý kiến.
<b>II. Sự phản xạ của ánh sáng trên gơng cầu lõm </b>
<b>Hoạt động</b>


<b>3</b> <b>MT: T×m hiểu các tia phản xạ trên gơng cầu lõmTìm hiểu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm</b> <b>13’</b>
<b>1. §èi víi chïm tia tíi song song </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C3</b>


<b>* Kết luận </b>


.hội tụ ..




<b>C4</b>


Vật ở chỗ hội tụ sẽ nóng lên.


<b>2. Đối với chùm tia tới phân kì </b>
<b>C5</b>


<b>* Kết luận </b>
.phản xạ .




nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh quan sát để trả lời
câu hi?


+ Tìm từ điền vào phần kết luận?
+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh quan sát vào hình
8.3 trả lời C4?


+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.



+ Mặt Trời là một nguồn năng lượng
(hầu như vô tận), việc sử dụng năng
lượng Mặt Trời là một yêu cầu cấp thiết
nhằm giảm thiểu việc sử dụng năng
lượng hóa thạch (tiết kiệm tài nguyên,
bảo vệ môi trường).


+ Một cách sử dụng năng lượng mặt
trời đó là: Sử dụng gương cầu lõm có
kích thước lớn tập trung ánh sáng Mặt
Trời vào một im ( un nc, nu
chy kim loi).


- Giáo viên giíi thiƯu thÝ nghiƯm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ


nghiƯm.


+ u cầu học sinh quan sát tr li
cõu hi?


+ Tìm từ điền vào phần kết luận?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>III. VËn dông</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>4</b> <b>VËn dông</b> <b>7’</b>



- Học sinh hoạt động theo nhúm
<b>C6 </b>


Tạo ra chùm tia sáng phản xạ song
song.


<b>C7 </b>


Ra xa g¬ng.


+ Yêu cầu học sinh hoạt dng theo
nhúm tỡm hiu ốn pin?


+ Yêu cầu học sinh tiến hành làm thí
nghiệm và trả lời C6, C7?


+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>V. Tổng kết - HDVN </b> <b>5</b>


-


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm các bài tập trong SBT?
+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới, chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?
+ Yêu cầu học sinh nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gơng cầu lõm?
+ Nêu sự phản xự ánh sáng trên gơng cầu lõm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

S: 18/10/2009
G :20/10/2009



<b>TiÕt 9 </b>–<b> Bài 9</b> Tổng kết chơng I : Quang häc
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Học sinh nhắc lại những kiến thức cơ bản có liên quan đến sự nhìn thấy
vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh của mt
vt


tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm.
- Học sinh biết cách vẽ ảnh tạo bởi các gơng.


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ trên gơng phẳng, cách vẽ ảnh tạo bởi gơng
phẳng.


3. Thỏi


- Cẩn thận, chính xác, tinh thần tự giác.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên : Thớc kẻ, phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh : Chuẩn bị trớc phần tự kiểm tra.
IV. Tổ chøc giê d¹y


<b>Hoạt động</b>


<b>1</b> <b>MT: Kiểm tra KT về gơng cầu lõmHoạt động khởi động</b>


ĐDDH:


<b>5’</b>
- Häc sinh tr¶ lêi + Yêu cầu học sinh nêu các tính chất của ảnh


tạo bởi gơng cầu lõm?


+ Nêu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu
lõm?


- Giáo viên thống nhÊt ý kiÕn.
I. Tù kiĨm tra


<b>Hoạt động</b>


<b>2</b> <b>MT: Tr¶ lời các câu hỏi trong phần tự kiểm traÔn lại kiến thức cơ bản</b>
Đ DDH:


<b>15</b>
- Học sinh trả lời


<b>1. C</b>
<b>2. B</b>


<b>3. </b>…trong suất….
…đồng tính….
…đờng thẳng….
<b>4. </b>…tia tới…..
…pháp tuyến….
…góc tới….



<b>5. Tính chất của ảnh tạo bơi gơng </b>
phẳng.


<b>6. Tính chất của ảnh tạo bơi gơng </b>
cầu lồi.


<b>7. Tính chất của ảnh tạo bơi gơng </b>
cầu lõm.


<b>8. </b>nh to bi gng cầu lõm không
hứng đợc trên màn chắn và lớn hơn
vật.


ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng không
hứng đợc trên màn và bằng vật.
<b>9. Học sinh trả lời </b>


+ Yêu cầu học sinh lần lợt trả lời những câu
hỏi ở phần tự kiểm tra?


- Giáo viên cho học sinh thảo luận thống nhất
ý kiến


- Giáo viên sửa sai uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh trả lời nắm chắc kiến thức?+ Yêu cầu học sinh nêu cách tiến hành thí
nghiệm?


II. Vận dụng



<b>Hot ng 3</b>


<b>Luyện tập kỹ năng vẽ tia phản xạ, vẽ ảnh của một vật tạo</b>
<b>bởi gơng phẳng</b>


<b>MT: - Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ trên gơng phẳng, cách vẽ ảnh </b>
tạo bởi gơng phẳng.


<b>Đ DDH: Bảng phụ</b>


<b>10</b>
<b>C1</b>


<b>C2</b>


- ảnh ảo


- ảnh trong gơng cầu lồi nhỏ hơn
ảnh trong gơng phẳng, ảnh trong
ơng phẳng lại nhỏ hơn ảnh trong
g-ơng cầu lõm.


<b>C3</b>


An Thanh ; An Hải
Thanh Hải ; Hải Hà


+ Yêu cầu học sinh lần lợt lên bảng thực hiện?
- Giáo viên treo bảng phụ



+ Yờu cu hc sinh di lớp vẽ vào vở?
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên nhận xét sửa sai.


<b>III. Trò chơi ô chữ</b>


<b>Hot ng 4</b> <b>T chức chơi trị chơi ơ chữ</b>
<b>MT: Tổ chức trị chơi tổng hợp kiến thức</b>
Đ DDH: Bảng phụ


<b>12’</b>
- Học sinh hoạt động theo nhóm trả lời.


V Ë T S ¸ N G


N G U ồ N S á N G


ả N H ả O


N G Ô I S A O


P H ¸ P T U Y Õ N


B ã N G Đ E N


G Ư Ơ N G P H ẳ N G



- Giáo viên đọc nội dung của từng
hàng trong ơ. Trong 15 giây học sinh
các nhóm phải đoán đợc từ tơng ứng.
- Giáo viên ghi bảng và thơng báo
luật chơi : Mỗi nhóm học sinh cử một
ngời tham gia vào trò chơi. Học sinh
trả lời đúng mỗi hàng chữ đợc 2
điểm. Trả lời đợc ụ hang dc c 10
im.


+ Yêu cầu th ký tổng kết điểm? Xếp
loại cho các nhóm?


- Giỏo viờn nhận 261xét ý kiến, đánh
giá kết quả.


<b>V. Tæng kÕt </b>–<b> HDVN (3 ) </b>’ <b>3’</b>


+ Yêu cầu học sinh về nhà ôn lại lý thuyết? Làm lại các bài tập đã chữa? Làm
các bài tập trong SBT?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>S:25/10/2009</b>
<b>G:27/10/2009</b>


<b>TiÕt 10 </b> <b>KiÓm tra</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh khi học song chng 1 quant


hc.


2. Kỹ năng


Rốn k nng lm bi kiểm tra.
3. Thái độ


CÈn thËn, chÝnh x¸c, trung thùc.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Đề kiểm tra


2. Hc sinh: Chuẩn bị bài để kiểm tra, giấy kiểm tra.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>§Ị kiĨm tra</b>
Ma trËn


<b>Néi dung</b> <b>BiÕt</b> <b>HiĨu</b> <b>Tù ln</b> <b>Tỉng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


NhËn biÕt ¸nh s¸ng 1


0.5 1 0.5


ứng dụng định luật truyền


th¼ng của ánh sáng 1 0.5 1 0.5



ĐL phản xạ ánh sáng 1


0.5 1 3 2 3.5


ảnh của một vật tạo bởi gơng


phẳng 1 3 1 3


Gơng cầu lồi, gơng cÇu lâm 1


0.5 2 2 3 2.5


<b>Tỉng</b> 3


1.5 32.5 26 8 10


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


Khoanh trũn vo ch cỏi ng trớc câu trả lời mà em cho đúng.
<b> </b>


<b> C©u1</b>


Khi nào ta nhìn thấy một vật?
A. Khi vật đợc chiếu sáng.


B. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật.
D. Khi vật đó phát ra ánh sáng.



<b>C©u 2</b>


Mèi quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng nh thế
nào?


A. Gúc ti gấp đơi góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
<b>Câu 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B. Lín hơn vật.
C. Bằng vật.
<b>Câu 4</b>


Cựng mt vt ln lt t trớc 3 gơng ( gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm)
cách gơng cùng một khoảng, gơng nào cho nh o ln nht?


A. Gơng phẳng.
B. Gơng cầu lõm.
C. Gơng cầu lồi.


D. Không có gơng nào.
<b>Câu 5</b>


Khi có nguyệt thực thì:


A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.



C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
<b>Câu 6</b>


Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.


a. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi (1) .. vùng nhìn thấy của gơng phẳng
có cùng kích thíc.


b. Gơng (2) …… có thể cho ảnh (3) ….. lớn hơn vật, khơng hứng đợc trên
màn chắn.


<b>PhÇn 2 : Tù luËn </b>
<b> C©u1</b>


VÏ tia phản xạ của tia tới AI. (hình 1)




45


<b>G</b>



Câu 2


Vẽ ảnh của đoạn thẳng AB qua gơng phẳng. (hình 2)


G
B



A


<b>Đáp án </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: (0.5</b>đ<sub>) B </sub>


<b>Câu 2: (0.5</b>đ<sub>) C </sub>


<b>Câu 3: (0.5</b>đ<sub>) A </sub>


<b>Câu 4: (0.5</b>đ<sub>) B </sub>


<b>Câu 5: (0.5</b>đ<sub>) B </sub>


<b>Câu 6: (1,5</b>đ<sub>) </sub>


a. (1) rộng hơn


b. (2) cÇu lâm (3) ¶o
<b>PhÇn 2: Tù luËn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I
i i'
45


<b>G</b>
A


N


B


<b>Câu 2: (3</b>đ<sub>)</sub>


<b>G</b>


B'
A'


A


B


<b>Thu bài và nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>
<b>V. Tỉng kÕt - HDVN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chơng II : Âm học </b>
<b>NS:1/11/2009</b>


<b>NG:3/11/2009</b>


<b>Tiết 11</b> <b>Nguồn âm</b>


I. Mục tiêu


1 Kiến thức


- Học sinh biết đợc đặc điểm chung của nguồn âm, khi phát ra âm
các nguồn âm đều giao động.



- Học sinh nhận biết đợc một số nguồn õm thng gp trong cuc
sng.


2. Kỹ năng


Rèn khả năng quan sát nhận xét, làm thí nghiệm với những nguồn
âm.


3. Thỏi


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giỏo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, bộ đàn ống nghiệm.
2. Hc sinh


Mỗi nhóm: 1 sợi dây cao su mảnh, 1 chiếc thìa, 1 chiếc cốc thuỷ
tinh, 1 âm thoa, 1 bóa.


III. Phơng pháp: Tích cực hố hoạt động học sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Khởi động</b>


<b>MT: giíi thiƯu chơng, bài</b>
<b>Đ DDH:</b>


<b>5</b>


Hc sinh nghe - Giỏo viờn gii thiu nội dung chính học trong chơng và những yêu cầu cần


đạt đợc khi học song chơng này.


- Giáo viên đặt vấn đề vào bài nh sách
giáo khoa.


<b>I. Nguån ©m</b>


<b>Hoạt động 2</b> <b>Nhận biết nguồn âm</b>


<b>MT: NhËn biÕt c¸c vật phát ra âm</b>
Đ DDH:


<b>5</b>
<b>C1</b>


Vật phát ra âm gọi là nguån ©m.
<b>C2</b>


+Giáo viên lần lợt nêu vấn đề nh câu
C1, C2. Hớng dẫn học sinh cả lớp lần
l-ợt thực hiện 2 vấn đề đặt ra?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?</b>


<b>Hoạt động 3</b> <b>Nghiên cứu đặc điểm của các nguồn âm</b>
<b>MT: Học sinh biết đợc đặc điểm chung của nguồn âm, </b>
khi phát ra âm các nguồn âm đều giao động.



§DDH: Bé thÝ nghiƯm ©m häc


<b>20’</b>


<i><b>ThÝ nghiƯm 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C3</b>


Dây cao su dao động và âm phát ra.


<b>C4</b>


Cốc thuỷ tinh phát ra âm, thành cốc
thuỷ tinh có dao động.


Häc sinh lµm thÝ nghiƯm
<b>C5</b>


Âm thoa có dao động.
<i><b>* Kết luận </b></i>


Khi phát ra âm các vật đều dao
động.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghim?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.



- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm 2, làm
cho học sinh quan s¸t.


+Yêu cầu học sinh trả lời vật nào đã
phát ra âm?


+ Vật đó có rung khơng? Nhận biết
điều ú bng cỏch no?


+ Yêu cầu học sinh làm thí nghiƯm
kiĨm tra?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành lm thớ nghim 3 v tr
li C5?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh tìm từ điền vào chỗ
trống trong phần kết luận?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.
<b>III. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>Vận dụng</b>


<b>MT: </b> <b>12’</b>



<b>C6</b>


Tuú häc sinh
<b>C7</b>


Tuú häc sinh
<b>C8</b>


Häc sinh quan s¸t
C9


- èng nghiƯm vµ níc trong
èng nghiƯm.


- èng nhiỊu níc.


- Cột khơng khí trong ống dao
động.


- èng Ýt níc.


+ Yêu cầu học sinh đọc và trả lời các
câu hi C6, C7, C8?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí



nghiệm.


- Giáo viên làm thí nghiệm cho học sinh
quan sát.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C9?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>D. Kết luận bài học </b> <b>3’</b>


Häc sinh tr¶ lêi


Học sinh đọc + Nêu đặc điểm chung của nguồn âm?+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>NS:8/11/200</b>
<b>NG:10/11/2009</b>


<b>TiÕt 12</b> <b>- Bµi 11</b> <b>Độ cao của âm</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Học sinh biết một số khái niệm, tần số, độ cao của âm.


- Học sinh nêu đợc mối quan hệ giữa độ cao của âm và tần số dao
ng ca õm.



2. Kỹ năng


- Hc sinh lm đợc các thí nghiệm, sử dụng đúng các thuật ngữ õm


cao, âm thấp, tần số.


- Vn ng cỏc kiến thức vào giải thích các hiện tợng đơn giản.
3. Thỏi


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm. ý thức bảo vệ sức
khoẻ và môi trờng


II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, b¶ng phơ.
2. Häc sinh


Mỗi nhóm: 1 giá thí nghiệm, 1 con lắc dài 20cm, 1 con lắc dài
40cm, 1 đĩa quay, 1 nguồn điện.


IV. Tỉ chøc giê d¹y


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


<b>MT: Củng cố khái niệm, đặc điểm nguồn âm, giới thiệu </b>
bài


<b>7’</b>



+ Nêu khái niệm nguồn âm? Lấy ví dụ?
+ Nêu đặc điểm chung của các nguồn âm?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


+ Tại sao bạn nam lại có giọng trầm cịn bạn nữ lại có giọng cao? Để hiểu
đ-ợc vấn đề đó ta đi vào bài ngày hôm nay  Vào bài.


<b>I. Dao động nhanh, chậm </b>–<b> Tần số</b>


<b>Hoạt động 2</b> <b>Quan sát thí nghiệm và hình thành khái niệm tần số</b>
<b>MT: Học sinh biết một số khái niệm, tần số, cao ca </b>
õm.


Đ DDH: bộ thí nghiệm âm học 7


<b>10’</b>


<i><b>ThÝ nghiƯm 1</b></i>
<b>C1</b>


B¶ng phơ


Số dao động trong 1 giây gọi là tần
số. Đơn vị của tần số là héc, kớ hiu
l: Hz


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.



- Giỏo viên hớng dẫn học sinh cách xác
định 1 dao ng, m s dao ng
trong 10 giõy.


+ Yêu cầu học sinh quan sát thí
nghiệm của giáo viên và ghi kêt quả?
- Giáo viên treo bảng phụ


+ Yêu cầu học sinh tính số dao động
của từng con lắc trong 1 giây?


- Giáo viên gợi ý nếu học sinh không
thực hiện đợc (lấy số dao động trong 10
giây chia cho 10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C2</b>


Con lắc b có tần số dao đọng lớn
hơn.


<i><b>* NhËn xÐt</b></i>


Dao động cng nhanh, tn s dao
ng cng ln.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C2?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.



+ Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vo ch trng trong phn nhn
xột?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm)</b>


<b>Hot ng 4</b> <b>Nghiên cứu mối liên hệ giữa tần số và độ cao của âm</b>
MT: Học sinh nêu đợc mối quan hệ giữa độ cao của âm
và tần số dao động của âm.


§ DDH: Bé thÝ nghiƯm


<b>15’</b>


<i><b>ThÝ nghiƯm 2</b></i>
<b>C3</b>


. nhanh . cao .


… … …


. chËm . thÊp .


… … …


<i><b>ThÝ nghiÖm 3</b></i>
<b>C4</b>



. nhanh . cao .


… … …


. chËm . thÊp .


… … …


<i><b>* KÕt luËn </b></i>


.nhanh .lín ..cao.


… …


(.chậm..nhỏ.thấp)


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm 2.


+ Yờu cu học sinh hoạt động theo
nhóm tién hành làm thí nghim v tr
li C3?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.


+

Trước cơn bão thường có hạ âm, hạ
âm làm con người khó chịu, cảm giác

buồn nơn, chóng mặt; một số sinh vật
nhạy cảm với hạ âm nên có biểu hiện
khác thường. Vì vậy, người xưa dựa
vào dấu hiệu này để nhận biết các cơn
bão.


+ Dơi phát ra siêu âm để săn tìm muỗi,
muỗi rất sợ siêu âm do dơi phát ra. Vì
vậy, chế tạo máy phát siêu âm bắt
chước tần số siêu âm ca di ui
mui.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm 3.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm và trả
lời C4?


+ Yªu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>III. Vận dụng</b>


<b>Hot ng 5</b> <b>Vận dụng</b>


<b>MT:Giải quết các tình huống liên quan đến bài học</b> <b>5’</b>


<b>C5</b>


Vật có tần số dao động 70 Hz dao
động nhanh hơn.


Vật có tần số dao động 50 Hz dao
động chậm hơn.


<b>C6</b>


Häc sinh gi¶i thÝch


<b>C7 </b>


Häc sinh trả lời


+ Yêu cầu học sinh trả lời C5, C6?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


- Giáo viên kàm thí nghiệm cho học
sinh quan sát.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C7?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>


+ Nêu khái niệm tần số, đơn vị đo tần số?


+ Nêu mối quan hệ giữa tần số và đọ cao của âm?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần có thể em cha biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>S:15/11/2009</b>
<b>G:17/11/2009</b>


<b>TiÕt 13 </b><b> Bài 12</b> <b>Độ to của âm</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết khái niệm về biên độ dao động, độ to nhỏ của âm.
- Học sinh biết đợc mối quan hệ giữa biên độ dao ng v to ca
õm phỏt ra.


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, vận dụng kiến thức đã học vào giải
thích một số hiện tợng đơn giản.


3. Thái độ


CÈn thËn, chÝnh x¸c, tinh thần hợp tác nhóm.


II. Đồ dùng dạy học


Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.


Mi nhúm: 1 thớc đàn hồi, 1 hộp gỗ, 1 cái trống, 1 giá thí nghiệm, 1
con lắc bấc.


IV. Tỉ chøc giê d¹y


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


<b>MT: Kiểm tra học sinh bài cũ về độ cao của âm, Giới </b>
thiệu bài


§ DDH:


<b>7’</b>


Học sinh trả lời + Nêu khái niệm tần số dao động, đơn vị đo tần số? Mối quan hệ giữa tần số
và dao động?


+ Nêu mối quan hệ giữa tần số và độ
cao của âm? Tại sao bạn trai có giọng
trầm, bạn n cú ging cao?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa.



Vµo bµi.


<b>I. âm to, âm nhỏ </b>–<b> biên độ dao động</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Nghiên cứu về biên độ dao động và mối quan hệ giữa</b>
<b>biên độ dao động và độ to của âm phát ra.</b>
<b>MT:Tìm hiểu biên độ dao động và mối quan hệ giữa</b>


biên độ dao động và độ to của âm phát ra
<b>Đ DDH: Bộ TN âm học</b>


<b>15’</b>
<i><b>ThÝ nghiÖm 1</b></i>


<b>C1</b>


B¶ng phơ


+ Độ lệch lớn nhất của vật dao động
so với vị trí cân bằng của nó đợc gọi


- Gi¸o viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiÕn hµnh thÝ


nghiƯm 1.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm 1 hon


thnh C1 vo bng 1?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xÐt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

là biên độ dao động.
<b>C2</b>


.nhiỊu .lín ..to.


… … …


(… ….Ýt .nhá…..nhá)
<i><b>ThÝ nghiƯm 2</b></i>


<b>C3</b>


.nhiỊu .lín ..to.


… … …


(… ….Ýt .nhá…..nhá)
<i><b>* KÕt luËn</b></i>


.to .biên độ ..


… … …


- Giáo viên giới thiệu biên độ dao động.



+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
hồn thành C2?


+ Yªu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm 2.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành lm thớ nghim 2 v tr
li C3?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
tìm từ trong khung để điền vào chỗ
trống trong phn kt lun?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>II. Độ to của mét sè ©m</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>Tìm hiểu độ to của một số âm</b>



<b>MT: HS biết dơn vị đo độ to v to mt s õm thng </b>
gp


Đ DDH: Bảng phô


<b>8’</b>


Học sinh đọc


* Độ to của âm đợc đo bằng đơn vị
đexiben ( kí hiệu: dB)


* Ngỡng nghe của tai từ 20 dB đến
120 dB.


+ Yêu cầu học sinh đọc mục 2 sách
giáo khoa?


- Giáo viên giới thiệu đơn vị đơ độ to
của âm.


+ §é to cảu tiếng nói truyện bình thờng
là bao nhiêu?


+ Độ to của âm có thể làm điếc tai là
bao nhiêu dB?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giỏo viờn thống nhất ý kiến, giới thiệu


những tiếng ồn có độ to từ 70 dB trở lên
là ô nhiễm tiếng ồn.


<b>III. VËn dơng</b>


<b>Hoạt động 5</b> <b>Vận dụng</b>


<b>MT:VËn dơng KT vµo một số bài tập</b>
Đ DDH:


<b>10</b>
<b>C4</b>


Khi gy mnh mt dõy n thì tiếng
đàn sẽ to.


<b>C5</b>


Trờng hợp trên biên độ dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lín h¬n.
<b>C6</b>


Dao động lơn  Âm phát ra to.
Dao động nhỏ  Âm phát ra nh.
<b>C7</b>


60 dB n 80 dB


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên cho học sinh thảo luận
thống nhÊt ý kiÕn.


<b>D. KÕt luËn bµi häc </b> <b>3’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


+ Nêu khái niệm biên độ dao động, Mối
quan hệ giữa độ to của âm với biên độ
dao động?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


<b>V. Tỉng kÕt - HDVN </b> <b>2’</b>


Häc sinh ghi néi dung vÒ nhà.


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cơ thÝ nghiƯm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>---S: 22/11/2009</b>
<b>G:24/11/2009</b>


<b>TiÕt 14 </b>–<b> Bµi 13</b> <b>Môi trờng truyền âm</b>
I. Mục tiêu



1. Kiến thøc


- Học sinh biết đợc một số môi trờng truyền âm nh môi trờng chất
rắn, chất lỏng, chất khí.


- Học sinh biết âm khơng truyền đợc qua môi trờng chân không.
2. Kỹ năng


- Học sinh giải thích đợc một số hiện tợng trong thực tế.
3. Thái


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, b¶ng phơ.
2. Häc sinh


Mỗi nhóm: 2 cái trống, 2 giá đỡ, 2 con lắc bấc, 1 nguồn âm, 1 chu
nc.


III. Phơng Pháp


Tớch cc húa hot ng HS, Thảo luận nhóm
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


MT:KiĨm tra kiÕn thøc bµi cị, Giíi thiệu bài



<b>5</b>
Học sinh trả lời


+Nờu khỏi nim biờn dao động, Mối
quan hệ giữa âm to, âm nhỏ với biên độ
dao động?


+ Tai ta nghe đợc âm cú to l bao
nhiờu exiben?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa.


Vào bài.
<b>I. Môi trờng truyền âm</b>


<b>Hot ng 2</b> <b>Tìm hiểu các mơi trờng truyền âm</b>
MT: Tìm hiểu cỏc mụi trng truyn õm


Đ DDH: Bộ thí nghiệm Âm học 7


<b>15</b>
<b>Thí nghiệm</b>


<b>1. Sự truyền âm trong không khí</b>
Học sinh lµm thÝ nghiƯm


<b>C1</b>



Quả cầu 2 dao động chứng tỏ âm đã
truyền đợc trong khơng khí, âm
truyền từ mặt trống 1 đến mặt trống
2.


<b>C2</b>


Biên độ của quả cầu 2 nhỏ hơn biên
độ dao động của quả cầu 1. Chứng
tỏ càng xa nguồn âm, âm càng nhỏ.
<b>2. Sự truyền âm trong cht rn</b>
Hc sinh lm thớ nghim


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thÝ


nghiƯm.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm và trả
lời C1,C2?


+ Yªu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Bạn B đứng không nghe thấy tiếng
gõ của bạn A, bạn C áp tai xuống
bàn thì nghe thấy tiếng gõ.


<b>C3</b>


Âm truyền đến tai bạn C qua môi
trờng chất rắn (gỗ).


<b>3. Sù trun ©m trong chÊt láng</b>


Âm có truyền đợc qua môi trờng
chất lỏng.


<b>C4</b>


Âm truyền đến tai ta qua mơi trờng
rắn, lỏng, khí.


<b>4. Âm có truyền đợc trong chân </b>
<b>không hay không?</b>


<b>C5</b>


Môi trờng chân không không truyền
đợc õm.


* Kết luận



.khí, rắn, lỏng ...môi tr


ờng chân


không.


.xa .nhỏ.




+ Yờu cu hc sinh hot ng theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm?


+ u cầu học sinh phải thật sự giữ trật
tự thì mới làm đợc thí nghiệm?


+ u cầu các nhóm nêu hiện tợng
quan sát đợc, nghe thấy đợc của nhóm
mình và tr li C3?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh quan sát vào hình
vÏ trong s¸ch gi¸o khoa?



+ Âm có truyền đợc qua mụi trng cht
lng khụng?


+ Giáo viên làm thí nghiệm học sinh
quan sát và trả lời C4?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
trong sách giáo khoa đọc và trả lời C5?
- Giáo viờn cú th núi thờm v thớ
nghim.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
tìm từ trong khung để điền vào chỗ
trống trong phần kết luận?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>Hoạt động 3</b> <b>Tìm hiểu vận tốc truyền âm</b>


<b>MT:BiÕt mét sè vËn tèc truyÒn âm trong các môi trờng </b>
khác nhau


<b>5</b>



<b>5. Vn tc truyn âm</b>
Học sinh đọc


Häc sinh tr¶ lêi
<b>C6</b>


ThÐp > níc > kh«ng khÝ.


+ u cầu học sinh đọc thơng báo sách
giỏo khoa?


+ Trong các môi trờng vật chất thì môi
trờng nào truyền âm nhanh nhất?


+ Yêu cầu học sinh giải thích ở thí
nghiệm 2 tại sao bạn B không nghe
thấy, làm C6?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>III. VËn dông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>MT: Vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện </b>
t-ợng


<b>C7</b>


M«i trêng kh«ng khÝ.
<b>C8</b>



T häc sinh.
<b>C9</b>


Vì mặt đất truyền âm nhanh hơn
khơng khí.


<b>C10</b>


Họ khơng thể nói truyện đợc. Vì
giữa họ ngăn cách bởi môi trờng
chân không.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
hoàn thành C7, C8, C9, C10?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên cho häc sinh th¶o ln
thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>V. Tỉng kÕt - HDVN </b> <b>2’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Âm truyền đợc trong những môi
tr-ờng nào? Trong các môi trtr-ờng đó thì


mơi trờng nào truyền âm tốt nhất?
+ u cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha bit?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>NS: 30/12/2009</b>
<b>NG:02/12/2009</b>


<b>Tiết 15 </b><b> Bài 14</b> <b>Phản xạ ©m </b>–<b> TiÕng vang</b>


I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Học sinh mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng liân quan đến


tiÕng vang.


- Học sinh biết đợc những vật cứng, nhẵn thì phản xạ âm tốt. Vật
xốp, mền thì phản xạ âm kém.


2. Kỹ năng


Vn dng cỏc kin thc ó hc vo giải các bài tập, giải thích đợc
một số hiện tợng liên quan đến tiếng vang.


3. Thái độ



CÈn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm. Có ý thức về môi
tr-ờng


II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Học bài và xem trơc bài mới.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hot động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thức bài cũ về môi trờng truyền
âm, Giới thiệu bài


ĐDDH:


<b>7</b>


Hc sinh trả lời + Hãy kể tên những môi trờng mà âm có thể truyền qua và khơng truyền qua
đợc? Âm truyền đến tai ta nhờ môi
tr-ờng no?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa Vào bài


<b>I. Âm phản xạ - Tiếng vang</b>


<b>Hot ng 2</b> <b>Tỡm hiu õm phản xạ, tiếng vang</b>


Mục tiêu: Tìm hiểu âm phản xạ, ting vang l gỡ
DDH:


<b>15</b>


Hc sinh c


Âm dội lại khi gặp một mặt chắn là
âm phản xạ.


<b>C1</b>


Tuỳ học sinh


Ta nghe đợc âm phản xạ khi âm
phản xạ đến tai sau âm trực tiếp
khoảng


15
1


gi©y.
<b>C2</b>


Ta nghe đợc âm phản xạ và âm phát


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
đọc kĩ toàn bộ mục 1 sách giáo khoa?
+ Âm phản xạ là gì?



- Giáo viên giới thiệu âm phản xạ.
+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm bàn thảo luận để trả lời các câu
hỏi C1, C2, C3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ra cïng mét lóc nên nghe to hơn.
<b>C3</b>


a. Trong c hai phũng u cú
âm phản xạ.


b. Khoảng cách giữa ngời nói
và bức tờng để nghe đợc rõ
tiếng vang:


340 (m/s) x 2 x


15
1


(s) = 11.3
(m)


<i><b>* Kết luận</b></i>


.âm phản xạ ..với âm phát ra







+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giỏo viờn gii thiệu: Âm phản xạ có
vai trị khuyếch đại âm, nên ta nghe đợc
âm to hơn.


- Trong phòng lớn, tai ta phân biệt đợc
âm phản xạ với âm trực tip nờn t nghe
c ting vang.


- Giáo viên có thĨ híng dÉn häc sinh
thùc hiƯn C3 nÕu häc sinh thấy khó
khăn.


+ Yờu cu hc sinh tỡm t trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kết
luận?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém</b>
<b>Hoạt động 3</b> <b>Tìm hiểu vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém</b>


Môc tiêu: Tìm hiểu vật nào phản xạ âm tốt và vật nào
phản xạ âm kém, liên hệ thực tế trong môi trờng sống


<b>10</b>



Hc sinh c


- Những vật cứng có bề mặt
nhẵn.


- Những vật mền, xốp bề mặ
gồ ghÒ.


C4


- Những vật phản xạ âm tốt:
Mặt gơng, mặt đá hoa, tấm
kim loại, tờng gạch.


- Những vật phản xạ âm kém:
Miếng xốp, áo len, ghế đệm
mút, cao su xốp.


+ Yêu cầu học sinh đọc thông tin sỏch
giỏo khoa?


+ Những vật nh thế nào thì phản xạ âm
tốt?


+ Những vật nh thế nào thì phản xạ âm
kém?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C4?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


*Trong thit kế các rạp hát, cần có biện
pháp để tạo ra độ vọng hợp lí để tăng
cường âm, nhưng nếu tiếng vọng kéo
dài sẽ làm âm nghe không rõ, gây cảm
giác khó chịu.


<b>III. VËn dơng</b>


<b>Hoạt động 5</b> <b>Vận dụng</b> <b>8’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Để hấp thụ âm tốt hơn nên giảm
tiếng vang. Âm nghe đợc rõ hơn.
<b>C6</b>


Để hớng âm phản xạ từ tay đến tai,
giúp ta nghe đợc rõ hơn.


<b>C7</b>


Âm truyền từ tàu tới đáy bin trong


2
1


giây. Độ sâu của biển là:
1500 x



2
1


= 750 (m)
<b>C8</b>


a, b, d.


thùc hiÖn C5, C6?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viªn thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh c v thc hin
C7?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C8?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>2’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


+ Thế nào là âm phản xạ? Khi nào thì ta
nghe đợc tiếng vang?



+ Nh÷ng vËt nh thế nào thì phản xạ âm
tốt, những vật nh thế nào thì phản xạ
âm kém?


+ Yờu cu hc sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>NS:20/12/2009</b>
<b>NG: 22/12/2009</b>


<b>Tiết 16 </b><b> Bài 15</b> <b>Chống ô nhiễm tiếng ån</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Häc sinh biÕt thế nào là tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.


- Học sinh biết đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
trong những trờng hợp cụ th.


2. Kỹ năng


K tờn c mt s vt liu cách âm, làm đợc các bài tập .
3. Thái độ


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học



1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phơ.
2. Häc sinh : Xem tríc bµi míi.
IV. Tỉ chøc giê d¹y


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


Mơc tiêu: Kiểm tra kiến thức về âm phản xạ, giới thiƯu
bµi míi


<b>10’</b>


Học sinh trả lời + Thế nào là âm phản xạ? Khi nào thì tanghe đợc tiếng vang?
+ Những vật nh thế nào thì phản xạ âm
tốt, những vật nh thế nào thì phản xạ
âm kộm?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa.


Vo bi.
<b>I. Nhn biết ô nhiễm tiếng ồn</b>
<b>Hoạt động 2</b> <b>Nhận biết tiếng n</b>


Mục tiêu: học sinh biết tiếng ồn là gì
ĐDDH:


<b>10</b>



<b>C1</b>


Hình 15.2
Hình 15.3
<i><b>* Kết luận </b></i>


.to ..kéo dài ..sức khoẻ và




sinh hoạt.
<b>C2</b>


b
c
d


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình 15.1,
15.2, 15.3 và trả lời câu hỏi C1?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
tìm từ trong khung để điền vào chỗ
trông trong phần kết luận?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II. Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn</b>
<b>Hoạt động 3</b> <b>Tìm hiểu những biện háp chống ơ nhiễm tiếng n</b>



Mục tiêu: Tìm hiểu những biện háp chống ô nhiễm tiếng
ồn


ĐDDH: Bảng phụ


<b>13</b>


Hc sinh c
<b>C3</b>


1. Cấm bóp còi
2. Trồng cây xanh..


3. Xây tờng chắn, làm trần nhà,
phủ rạ.


<b>C4</b>


- Gạch, bê tông, gỗ..
- Kính, lá cây.


+ Yờu cu hc sinh c thụng tin sỏch
giỏo khoa?


- Giáo viên giới thiƯu.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm bàn thc hin C3?



+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C4?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>Hot ng 5</b> <b>Vn dng</b> <b>7</b>


<b>C5</b>


- Âm phát ra không quá 80 dB.
- Dùng bông nút kín tai.


- Đóng cửa phòng học, xây
t-êng.


<b>C6</b>


Tuú häc sinh


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhõn
hon thnh C5, C6?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>V. Tổng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>



Học sinh trả lời
Học sinh đọc


+ Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn? Cần
phải làm nh thế nào để trống ô nhiễm
tiếng ồn?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có th em cha bit?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tËp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>NS:06/12/2009</b>
<b>NG:08/12/2009</b>


<b>TiÕt 17 </b>–<b> Bµi 16 </b> <b>Tỉng kết chơng II : âm học</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


Ôn lại những kiến thức liên quan đến âm thanh.
2. Kỹ năng


Rèn kỹ năng trả lời các câu hỏi và làm bài tập.
3. Thái độ


CÈn thËn, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học



1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn trớc bài mới.


III. Phơng pháp


Tớch cc húa hoạt động học sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>I. Tự kiểm tra</b>
<b>Hoạt động khởi động (5 )</b>’


Mơc tiªu:Híng dÉn học sinh nội dung ôn tập và cách thức ôn tập
ĐDDH:


<b>GV Hớng dẫn học sinh nội dung ôn tập và cách thức ôn tập, nội dung cơ bản và </b>
kĩ năng co bản của chơng


<b>Hot ng 1</b> <b>ễn li kiến thức cơ bản</b> <b>10’</b>


1.


a. dao động
b. tần số….Hz
c. Đêxiben
d. 340 m/s
e. 70


2. Tuú học sinh
3



a. Không khí
b. Lỏng
c. Rắn
4.


(Ghi nhớ SGK 42)
5. D


6.


a. ….cøng ….nh½n.
b. ….mỊn ….gå ghỊ.
7.


b
d
8.


Tuú häc sinh


+ Yêu cầu học sinh đứng dậy trả lời các
câu hỏi phần tự kiểm tra đã chuẩn bị ở
nh?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên cho häc sinh th¶o luËn
thèng nhÊt ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II. VËn dông</b>



<b>Hoạt động 2</b> <b>Làm bài tập vận dng</b> <b>15</b>


1.


- Dõy n.


- Phần lá bị thổi.


- Cột không khí trong ống sáo.
- Mặt trống.


2. C
3.


- Ting n to khi dây đàn dao động
mạnh.


- Tiếng đàn nhỏ khi dây đàn dao
động yếu.


- Âm phát ra cao khi tần số dao
động lớn.


- Âm phát ra thấp khi tần s dao
ng nh.


4.


Âm truyền qua mũ tới tai nhà du


hµnh vị trơ.


5.


Nghe thÊy tiÕng vang.
6. A


7.


Gơng, tờng gch, mt ỏ hoa.


+ Yêu cầu học sinh trả lời bài1
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viªn thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
hoàn thành bài 2, bài 3, bi 4, bi 5, bi
6, bi 7?


+Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên cho học sinh thảo luận
thống nhất ý kiến.


<b>III. Trò chơi ô chữ </b>


<b>Hot động 3</b> <b>Trị chơi ơ chữ</b> <b>10’</b>


<i><b>Bảng phụ </b></i> - Giáo viên treo bảng phụ, giới thiệu tròchơi, luật chơi.
- Các tổ cử 3 đại diện lên tham gia trò


chơi.


- Giáo viên cử 2 học sinh làm th ký.
- Giáo viên chọn một trong các ô hàng
ngang, đọc câu hỏi. Đội nào giơ tay
nhanh thì đợc trả lời. Trả lời khơng
đúng thì nhừng quyền trả li cho i
cũn li.


- Giáo viên thống nhất.


+ Yờu cầu th ký cộng điểm và thông
báo đội chiến thắng?


- Giáo viên tổng kết lại tinh thần chơi
của các đội.


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>


Häc sinh ghi nội dung về nhà. - Giáo viên tổng kết lại nội dung chính của chơng
+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tËp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ch¬ng II : Điện học</b>
<b>S:02/01/2010</b>


<b>G:04/01/2010</b>


<b>Tiết 19 - Bài 17 </b> <b>Sự nhiễm điện do cọ xát</b>
I. Mục tiêu



1. Kiến thức


- Học sinh biết hầu hết các vật khi bị cọ xát thì bị nhiễm điện.
- Học sinh biết các vật nhiễm điện thì có khả năng hút các vật
khác.


2. Kỹ năng


Vn dng kin thc vo gii thích đợc một số hiện tợng trong thực
tế.


3. Thái


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.


2. Học sinh: Mỗi nhóm: 1 thớc nhựa dẹt, 1 thanh thuỷ tinh, 1 mảnh nilông,
1 mảnh phim nhựa bút thử điện, 1 tấm kim loại , 1 quả cầu xốp, 1 giá treo.


III. Phơng pháp


Tớch cc húa hoạt động học sinh, thực hành
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Khởi động</b>


Mục tiêu: Giới thiệu chơng và bài học
ĐDDH:


<b>5’</b>


Häc sinh quan s¸t


Häc sinh suy nghÜ


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
đầu của đầu chơng?


- Giỏo viờn gii thiu ni dung sẽ học
trong chơng, những kiến thức cần nắm
đợc khi học song chơng này.


- Các em đã từng thấy hiện tợng gì?
Nghe thấy gì khi ta cởi áo ngoài bằng
len vào những ngày thời tiết khơ ráo.


 Vµo bµi.
<b>I. Vật nhiễm điện</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>Làm thí nghiệm, phát hiện nhiều vật bị cọ xát có tính</b>
<b>chất mới</b>


Mục tiêu: Phát hiện nhiều vật bị cọ xát có tính chất mới
ĐDDH: 1 thíc nhùa dĐt, 1 thanh thuû tinh, 1 mảnh


nilông, 1 mảnh phim nhựa, 1 quả cầu xốp, 1 giá treo.


<b>15</b>


<i><b>Thí nghiệm 1</b></i>


1. Mảnh giấy bị thớc nhùa hót.
Qu¶ cầu xốp bị thớc nhựa hút.
2. Häc sinh lµm thÝ nghiƯm
3. Bảng phụ


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm? Ghi
kết quả vào bng?


+ Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>* Kết luận </b></i>


.có khả năng hút




thanh thuỷ tinh và mảnh phim nhựa?
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Từ bảng kết quả thí nghiệm yêu cầu
học sinh lựa chọn từ thích điền vào chỗ
trống trong câu kết luận?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.
GV kÕt luËn:


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Lµm thÝ nghiệm, phát hiện vật bị cọ xát thì nhiễm </b>
<b>điện</b>


Mục tiêu: phát hiện vật bị cị xát thì nhiễm điện


ĐDDH:Mảnh phim nhựa, bút thử điện, 1 tấm kim loại


<b>10</b>


<i><b>Thí nghiƯm 2</b></i>


HS hoạt động nhóm trong 6’
* Kết luận


..lµm s¸ng ..



… …


Nhiều vật sau khi bị cọ xát đã có đặc
điểm gì mà lại có thể hút các vật khác?
- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí
nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm và hồn
thành kt lun 2?


+ Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí
nghiệm.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


+ Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


- Giáo viên giới thiệu: Vật nhiễm điện,
vật bị nhiễm điện, vật mang điện tích
đều có cùng một ý nghĩa.


Chèt kiÕn thøc(kÕt luËn).
<b>II. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 4</b>


<b>VËn dông</b>



Mục tiêu: Vvận dụng kiến thức đã học giải thích các
hiện tợng thờng gặp


§DDH:


<b>10’</b>


<b>C1</b>


Khi chải đầu bằng lợc nhựa, lợc
nhựa và tóc cọ xát vào nhau. Cả lợc
nhựa và tóc đều bị nhiễm điện. Do
đó tóc bị lợc nhựa hút kộo thng ra.
<b>C2</b>


Do cánh quạt cọ mạnh với không
khí và bị nhiễm điện. Vì thế cánh
quạt hút các bơi xung quanh.
<b>C3</b>


Khi lau chïi g¬ng, kÝnh cưa sỉ hay
màn hình ti vi bằng khăn bông khô,
thì chúng bị cọ xát và nhiễm điện.
Vì thế chung hút c¸c bơi.


+ u cầu học sinh hoạt động cá nhân
thc hin C1, C2, C3?


- Yêu cầu học sinh nhận xÐt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>
Häc sinh tr¶ lêi


Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Ta cã thĨ lµm cho vật nhiễm điện
bằng cách nào? Vật nhiễm điện thí cã
tÝnh chÊt g×?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nh, phn
cú th em cha bit?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?


<b>S:09/01/2010</b>
<b>G:11/01/2010</b>


<b>Tiết 20 </b><b> Bài 18</b> <b>Hai loại điện tích</b>
I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Học sinh biết có hai loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm. Hai


loại điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hót nhau.


- Học sinh bớc đầu biết đợc cấu tạo của nguyên tử, gồm hạt nhân mang
điện tích dơng và các êlectrôn mang điện âm quay xung quanh hạt nhân.


2. Kỹ năng


Hc sinh vn dng nhng kin thc ó học vào làm các bài tập và giải
thích một số hiện tợng đơn giản.


3. Thái độ


CÈn thËn, chÝnh x¸c, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.


2. Học sinh: Mỗi nhóm: 3 mảnh nilông 1 bút chì, 1 kẹp giÊy, 2 thanh
nhùa, 1 m¶nh len, 1 m¶nh lơa, 1 thanh thuỷ tinh, 1 trục quay.


III. Phơng pháp


Tớch cc húa hoạt động học sinh, thực hành.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động</b>
<b>1</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>



Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc bài cũ, giới thiệu bài
ĐDDH:


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Học sinh suy nghĩ nêu


gì?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


Mt vật nhiễm điện thì có khả năng hút các
vật khác. Nếu hai vật đều bị nhiễm điện thì
chúng hút nhau hay đẩy nhau?  Vào bài.
<b>I. Hai loại điện tích</b>


<b>Hoạt ng</b>
<b>2</b>


<b>Tạo ra hai vật nhiễm điện cùng loại và tìm hiểu lực </b>
<b>t-ơng tác giữa chúng</b>


Mục tiêu: HS biết hai loại điện tích cùng loại đẩy nhau
ĐDDH: 3 mảnh nilông 1 bót ch×, 1 kĐp giÊy, 2 thanh
nhùa, 1 m¶nh len, 1 m¶nh lơa, 1 thanh thủ tinh, 1 trơc
quay.


<b>10’</b>


<i><b>ThÝ nghiƯm 1</b></i>



Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
1.


Chóng không hút nhau và không đẩy
nhau.


2.


Hai mảnh nilông đẩy nhau.
3.


Hai thanh nhựa sẫm màu đẩy nhau.
<i><b>* Nhận xét</b></i>


.cùng ..




.đẩy ..




1Học sinh trả lời


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


+ u cầu học sinh hoạt động theo


nhóm tiến hành làm thí nghiệm hình
18.1?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm .
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Tiếp theo yêu cầu học sinh làm thí
nghiệm với hai thanh nhựa cùng loại nh
yêu cầu trong sách giáo khoa?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


+ Yờu cu hc sinh hoạt động cá nhân
tìm từ thích hợp để điền vo ch trng
trong phn nhn xột?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Có thể suy luận đơn giản nh thế nào để
cho rằng hai vật giống nhau cùng cọ xát
thì bị nhiễm in cựng loi?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


Giáo viên thống nhất ý kiến, chốt kiến
thức .


<b>Hot ng</b>
<b>3</b>



<b>Phát hiện ra hai vật nhiễm điện hút nhau và mang</b>
<b>điện tích khác loại</b>


Mục tiêu: HS biết hai loại điện tÝch cïng lo¹i đẩy
nhau,khác loại thì hút nhau


ĐDDH: 3 mảnh nilông 1 bút ch×, 1 kĐp giÊy, 2 thanh
nhùa, 1 m¶nh len, 1 m¶nh lơa, 1 thanh thủ tinh, 1 trơc
quay


<b>8’</b>


<i><b>ThÝ nghiệm 2</b></i>


Học sinh làm thí nghiệm


- Giáo viên giới thiệu thÝ nghiƯm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, cách tiến hành thÝ
nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Chóng hót nhau.
<i><b>* NhËn xÐt</b></i>


.®Èy ..




.khác .





Học sinh trả lời


nhãm tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm.
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
bàn tìm từ trong khung để điền vào chỗ
trống trong phn nhn xột?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Cú th suy luận đơn giản nh thế nào để
cho rằng hai vật đó nhim in khỏc
loi?


+ Yêu cầu häc sinh nhËn xÐt?


- Giáo viên giới thiệu: Nhiều thí nghiệm
khác đều chứng tỏ rằng hai vật mang
điện tích hoặc đẩy nhau hoặc hút nhau.
<i><b>* Kết luận </b></i>


..hai ..®Èy ..hót ...


… …



<b>C1</b>


Thanh nhựa mang điện tích âm


Mảnh vải mang ®iƯn tÝch d¬ng.


+ u cầu học sinh hoạt động cá nhõn
vit y vo cõu kt lun?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên thông báo: Tên hai loại điện
tích, cách quy ớc.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C1?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
GV kết luận.


<b>II. Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử.</b>


<b>Hot ng</b>
<b>4</b>


<b>Tìm hiểu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>


Mục tiêu: Biết sơ lợc cấu tạo nguyên tử gồm những thành
phân nào



ĐDDH: Bảng phụ


<b>5</b>


Hc sinh suy nghĩ
HS theo dõi SGK
(SGK – 51)
HS đọc


Cã hai lo¹i điện tích


Vậy các điện tích này có từ đâu?


- Giỏo viên treo tranh vẽ mơ hình đơn
giản của ngun tử.


- Giáo viên thông báo cấu tạo cđa
nguyªn tư.


+ u cầu học sinh đọc thơng tin sách
giáo khoa để hiểu rõ hơn?


GV chèt.
<b>III. VËn dông</b>


<b>Hoạt động</b>


<b>5</b> <sub>Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập</sub><b>Vận dụng</b> <b>5’</b>
<b>C2</b>



Các điện tích dơng tồn tại ở hạt nhân
ngun tử. Các điện tích âm tồn tại ở
các êlectrơn chuyển động xung quanh
hạt nhân.


<b>C3</b>


Các vật đó cha nhiễm điện, cỏ in


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tích âm và dơng trung hoà nhau.
<b>C4</b>


Thớc nhựa nhận thêm êlectrôn


Nhiễm điện âm.


Mảnh vải mất bớt êlectrôn Nhiễm
điện dơng.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhÊt ý kiÕn.
GV chèt KT


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc
HS đọc ghi nhớ



Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Cã mấy loại điện tích? Nêu sự tơng tác
giữa các loại điện tích?


+ Nêu cấu tạo nguyên tử?


+ Yờu cu hc sinh đọc ghi nhớ, phần có
thể em cha biết?


+YC hs c ghi nh


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>S:16/01/2010</b>
<b>G:18/01/2010</b>


<b>Tiết 21 </b><b> Bài 19</b> <b>Dòng điện </b><b> Nguồn ®iƯn</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Häc sinh biÕt dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có
h-íng.


- Học sinh nêu tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện
và nhận biết đợc các nguồn điện thờng dùng với hai cực của chúng.
2. Kỹ năng



Rèn kĩ năng mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín.
3. Thái độ


CÈn thËn, chÝnh xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ, một số lo¹i pin.
2. Häc sinh:


Mỗi nhóm: 1 bóng đèn, 1 cơng tắc, 1 nguồn điện.
III. Phơng pháp


Tích cực hóa hoạt động học sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b>


Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc về các loại điện tích, giới
thiệu bài


ĐDDH:


<b>7</b>


1Học sinh trả lêi
Hs kh¸c nhËn xÐt
Häc sinh nghe


+ Cã mÊy loại điện tích? Nêu sự tơng
tác giữa các loại điện tích?



+ Khi nào thì vật nhiễm điện âm, khi
nào thí vật nhiễm điện dơng?


- Giáo viên nhận xét cho ®iĨm.


Điện tích có ở mọi chỗ, mọi vật xung
quanh ta, điện tích có trong ngun tử.
Khơng thể mất điện tích đợc, “có điện”
hay “mất điện” có nghĩa là có dịng
điện hoặc mất dịng điện. Vậy dũng
in l gỡ? Vo bi.


<b>I. Dòng điện</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>Tìm hiểu dòng điện là gì?</b>


Mục tiêu: Tìm hiểu dòng điện là gì thông qua các hiện
t-ợng thờng gặp.


ĐDDH:


<b>8</b>


HS thực hiện cá nhân
<b>C1</b>


a. nc ng.


b. chy.
<b>C2</b>


C xát lần nữa để tăng thêm sự


+ Yªu cầu học sinh quan sát hình 19.1
nêu sự tơng tự? Đồng thời hoàn thành
C1?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhiễm điện của mảnh phim nhựa,
t-ơng tự nh đổ thêm nớc vào bình.
<i><b>* Nhận xét</b></i>


.dÞch chun ..


… …


<b>* Kết luận </b>
(SGK-53)


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vo ch trng trong phn nhn
xột?



+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Dòng điện là gì? Dấu hiệu nhận biết
dòng điện?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
Chốt KT


<b>II. Nguồn điện</b>


<b>Hot ng 3</b>


<b>Tìm hiểu các nguồn điện thờng dùng</b>
Mục tiêu: Biết một số các nguồn điện thờng dùng
ĐDDH: Nguồn điện


<b>5</b>


<b>1. Các nguồn điện thờng dùng</b>
<b>C3</b>


Tuỳ học sinh


HS thực hiện các nhân.


- Giáo viên thông báo tác dụng của
nguồn điện nh sách giáo khoa.



+ Yêu cầu học sinh trả lời C3?


+ Yêu cầu học sinh quan sát vào các pin
đã chuẩn bị sẵn và chỉ ra đâu là cực âm,
cực dơng?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>Hoạt động 4</b> <b>Mắc mạch điện và kiểm tra đèn báo sáng</b>


Mục tiêu: Phát hiện mạch điện kín và hở, cách khắc phục
ĐDDH: Nguồn điện, cơng tc, búng ốn


<b>12</b>


<b>2. Mạch điện có nguồn điện</b>


Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm
trong 5, báo cáo kết quả.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm.
+ Yêu cầu học sinh nêu ra một số
nguyên nhân dẫn đến bóng ốn khụng


sỏng?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viªn thèng nhÊt ý kiÕn.
<b>III. VËn dơng </b>


<b>Hoạt động 5</b>


<b>VËn dông</b>


Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vo gii cỏc
bi tp


ĐDDH:


<b>8</b>


<b>C4</b>


- Dòng điện là dòng các điện tích
dịch chuyển có hớng.


- Đèn sáng khi có dòng điện chạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

qua.


- Các điện tích dịch chuyển có hớng
tạo thành dòng điện.


<b>C5</b>



Tuỳ học sinh
<b>C6</b>


Cho bánh xe quay.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Dịng điện là gì? Dịng điện đợc lấy
từ õu?


+ Nêu các cực cđa ngn ®iƯn và kí
hiệu của các cực?


+ Yờu cu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?



<b>NS: 23/01/2010</b>
<b>NG: 25/01/2010</b>


<b>TiÕt 22 </b>–<b> Bµi 20</b> Chất dẫn điện và chát cách điện
<b> dòng điện trong kim loại</b>


I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Học sinh biết chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua, chất
cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.


- Học sinh biết dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do
dịch chuyển có hớng.


2. Kỹ năng


Vn dng cỏc kin thc đã học vào làm các bài tập, giải thích một
số hiện tợng đơn giản trong thực tế.


3. Thái độ


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giỏo viờn: Búng ốn, cụng tắc, dây nối, ổ điện.


2. Học sinh: Mỗi nhóm: 1 bóng đèn, 1 phích cắm, 1 pin, 2 mỏ kẹp, 1 số


vật cần xác định xem nó dẫn in hay khụng.


III. Phơng pháp


Tớch cc húa hot ng hc sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động khi ng</b>


Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức về dòng điện, nguồn điện,
giới thiệu bài


ĐDDH:


<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Học sinh trả lời từ đâu? HÃy kể tên một số nguồn điện
mà em biết?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa Vào bµi


I. Chất dẫn điện và chất cách điện
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu chất dẫn điện và chất cách điện</b>


Mục tiêu: Kể tên các bộ phận cách điện và dẫn điện
ĐDDH: Bóng đèn


<b>8’</b>


- ChÊt dÉn ®iƯn lµ chÊt cho dòng
điện đi qua.


- Chất cách điện là chất không cho
dòng điện di qua.


<b>C1</b>


1. lừi dây, hai chốt cắm, dây tóc,
dây trục, hai đầu dây đèn.


2. trơ thủ tinh, thủ tinh ®en, vá
nhùa, vỏ dây.


- Giáo viên thông báo chất dẫn điện và
chất cách điện.


+ Yêu cầu học sinh quan sát và nhận
biết c¸c bé phËn dÉn điện và các bộ
phận cách điện?


+ Yờu cu hc sinh nhn xột?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>Hoạt động 3</b>



<b>Xác định vật dẫn điện và vật cách điện</b>
Mục tiêu: Biết các chất cách điện và dẫn điện
ĐDDH: các chất dẫn in v cỏch in


<b>10</b>


<b>Thí nghiệm</b>
<i><b>Bảng phụ</b></i>


Vật dẫn điện Vật cách điện


<b>C2</b>


Nhụm, ng thộp.
<b>C3</b>


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm ghi kết
quả vào bảng?


- Giáo viên theo dõi các nhóm.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C2, C3?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
GV kÕt luËn.


<b>II. Dòng điện trong kim loại</b>
<b>Hoạt động 4</b>


<b>Tìm hiểu dòng điện trong kim loại</b>


Mục tiêu: Biết dòng điện trong kim loại là dòng dịch
chuyển có hớng của các e tự do


ĐDDH:


<b>10</b>


<b>1. Êlectrôn tự do trong kim loại</b>
C4 Học sinh nhớ lại


C5


Các êlectrôn


Phần còn lại của nguyên tử


<b>2. Dòng điện trong kim lo¹i</b>
<b>C6</b>


+ Giáo viên làm việc với cả lớp bằng


phơng pháp thông báo và phất vn
tr li C4, C5?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và
trả lời C6?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

£lectr«n tù do mang ®iƯn tÝch bị
cực âm đẩy, bị cực dơng hút.


<b>* Kết luận </b>


Êlectrôn tự do ..dịch chuyển có
hớng.


cho mỗi êlectrôn tự do này?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhÊt ý kiÕn.


+ Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kt
lun?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
GV chốt lại kiến thøc.


III. VËn dơng



<b>Hoạt động 5</b>


<b>VËn dơng</b>


Mơc tiªu: VËn dơng kiÕn thức vào giải bài tập
ĐDDH:


<b>5</b>


<b>C7 : B</b>
<b>C8 : C</b>
<b>C9 : C</b>


+ Yêu cầu học sinh trả lời C7, C8, C9?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên thông báo: Chất dẫn điện tốt
nhất là bạc, chất cách điện tốt nhất là
sứ.


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>7’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.



+ Chất dẫn điện là gì, Chất cách điện là
gì? ThÕ nµo lµ dòng điện trong kim
loại?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>S:29/01/2010</b>
<b>G:01/2/2010</b>


<b>Tit 23 </b><b> Bài 21</b> Sơ đồ mạch điện –<b> Chiều dòng điện</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết một số kí hiệu biểu thị các bộ phận trên mạch điện.
- Học sinh biết cách biểu diễn chiều của dòng điện trên sơ đồ mạch
điện bng mi tờn.


2. Kỹ năng


Hc sinh v thnh tho các kí hiệu, vẽ đúng chiều dịng điện.
3. Thái độ


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phơ.
2. Häc sinh:



Mỗi nhóm: 1 pin, 1 cơng tắc, 1 nguồn điện, 1 đèn pin.
III. Phơng pháp


Tích cực hoá hoạt động học sinh
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc về chất dẫn điện chất cách
điện, Giới thiệu bài


ĐDDH:


<b>7</b>


Học sinh trả lời


Học sinh nghe


+ Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là
gì? Lấy 4 ví dụ?


+ Dòng điện trong kim loại là gì?
- Giáo viên nhận xÐt cho ®iĨm.


Với những mạch điện phức tạp nh mạch
điện trong gia đình, mạch điện trong xe
máy, trong ơ tơ hay mạch điện ti vi. Các


thợ điện phải căn cứ vào đâu để mắc
các mạch điện đúng nh yêu cầu  Vào
bài.


<b>I. Sơ đồ mạch điện</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Sử dụng các kí hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện và mắc</b>
<b>mạch điện theo sơ đồ.</b>


Mục tiêu: vẽ đợc sơ đồ mạch điện, biết các kớ hiu mch
in


ĐDDH: Bảng phụ


<b>15</b>
<b>1. Kí hiệu của một số bộ phận </b>


<b>mạch điện</b>
Bảng phụ


<b>2. S mch điện</b>


<b>C1</b>


- Giáo viên treo bảng phụ và giới thiệu:
Nhằm mô tả đơn giản các bộ phận của
mạch điện và mạch điện ngời ta sử
dụng các kí hiu.



- Giáo viên nhắc nhở học sinh những lu
ý khi vẽ, cần vẽ chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- +
K


<b>C2</b>


K
+


<b>-C3</b>


Học sinh làm thí nghiệm


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên sửa sai thống nhất ý kiến.
- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành mắc mạch điện nh sơ
đồ câu C2?


- Gi¸o viªn theo dâi c¸c nhãm thùc
hiƯn.



Gv thèng nhÊt kết quả.
Chốt KT.


<b>II. Chiều dòng điện</b>


<b>Hot ng 3</b> Mc tiờu: Học sinh biết chiều dòng điện trong mạch điện<b>Xác định và biểu diễn chiều dòng điện theo quy ớc</b>
ĐDDH:


<b>10’</b>


<i><b>* Quy ớc về chiều dòng điện</b></i>


<b>C4</b>


Chiều quy ớc của dòng điện với
chiều dịch chuyển có hớng của các
êlectrôn tù do trong dây dẫn kim
loại là ngợc chiều nhau.


<b>C5</b>


Bảng phụ


- Giáo viên thông báo quy ớc chiều
dòng điện, minh hoạ cho cả lớp theo
nh hình 21.1a.


- Giáo viên giới thiệu dòng điện một
chiều.



+ Yêu cầu học sinh xem hình 20.4 và so
sánh chiều quy íc cđa dßng điện với
chiều dịch chun cã híng cđa các
êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu häc sinh dùa vào quy ớc
chiều dòng điện thực hiện C5?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.
GV kÕt luËn.


<b>III. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của đèn pin</b>Mục tiêu: Biết cấu tạo của đèn pin thông thờng
ĐDDH: đèn pin


<b>7’</b>
<b>C6 </b>


a. Gồm hai chiếc pin, thông thờng
cực dơng của nguồn điện này đợc
lắp về phía đầu của đèn pin.






-+


b.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm quan
sát cấu tạo của chiếc đèn pin, vẽ sơ đồ
mạch điện của chiếc đèn pin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



D K


-+ - Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


KL.


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>6’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Nêu quy ớc về chiều dịng điện?
+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có th em cha bit?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm


các bài tập trong sách bài tập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn:20/02/2010
Ngày giảng:22/02/2010


<b>Tiết 24 </b><b> Bài 22</b> Tác dụng nhiệt


<b> và tác dụng phát sáng của dòng điện</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết dòng điện đi qua các vật đẫn thông thờng đều làm
cho vật dẫn nóng lên, nóng tới nhiệt độ cao thì phát sỏng.


- Học sinh biết 5 tác dụng chính của dòng ®iƯn: T¸c dơng nhiƯt, t¸c
dơng ph¸t s¸ng, t¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ häc, t¸c dơng sinh lÝ.


2. Kỹ năng


- Hc sinh k tờn v mụ t tác dụng phát sáng của dòng điện đối với
ba loại ốn.


3. Thỏi


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


Thớc thẳng, bảng phụ, 1 máy biến thế, dây nối, công tắc, giấy ¨n.



Mỗi nhóm: 1 nguồn điện, 1 cơng tắc, 1 bóng đèn, 1 bóng đèn LED, 1 bút
thử điện.


III. Ph¬ng ph¸p


Tích cực hóa hoạt động học sinh, thực hành
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức về sơ đồ mạch điện, chiều
dòng in trong s , Gii thiu bi


ĐDDH:


<b>8</b>


Học sinh trả lời


Häc sinh nghe


+ Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ các kí
hiệu của một số bộ phận trên sơ đồ
mạch điện?


+ Nêu quy c chiu dũng in trờn s
mch in?



- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm.


- Chúng ta đã biết dịng điện là dịng
các điện tích dịch chuyển có hớng. Vậy
làm thế nào có thể quan sát, nhận biết
đợc có các điện tích dịch chuyển 


Vµo bµi.
<b>I. T¸c dơng nhiƯt</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Tìm hiểu tác dụng nhiệt của dòng điện</b>
Mục tiêu: Học sinh biết dòng điện đi qua các vật đẫn
thông thờng đều làm cho vật dẫn nóng lên


§DDH:bé dơng cơ thÝ nghiƯm


<b>15’</b>


<b>C1</b>


T häc sinh


Häc sinh làm thí nghiệm


- Yêu cầu học sinh trả lời C1?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiến.



- Giáo viên giới thiệu thÝ nghiƯm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, cách tiến hành thí
nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh dự đoán kết quả thÝ
nghiƯm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C2</b>


a. Bóng đèn nóng lên.


b. Dây tóc của bóng đèn bị đốt
nóng mạnh và phát sáng.
c. Dây tóc bóng đèn thờng làm


bằng vonfram để khơng bị
nóng chảy.


<b>C3</b>


a. Các mảnh giấy bị cháy đứt và
rơi xung.


b. Dòng điện làm dây sắt AB
nóng lên.


<b>* Kết luËn </b>
..nãng lªn ...


… …



..nhiệt độ ...phát sáng ..


… … …


<b>C4</b>


Khi đó cầu chì nóng tới nhiệt độ
nóng chảy và bị đứt. Mạch điện bị
hở.


nhãm tiÕn hµnh lµm thí nghiệm kiểm
tra và trả lời C2?


+ Giáo viên theo dâi c¸c nhãm thùc
hiƯn.


+ u cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Vậy khi dòng điện chạy qua thì các
dây sắt, đồng, nhơm có nóng lờn hay
khụng?


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


+ Yêu cầu học sinh dự đoán hiện tợng
xảy ra với doạn dây AB?


+ Giáo viên làm thí nghiệm, học sinh


quan sát.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C3?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhÊt ý kiÕn.


- Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kt
lun?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiến.
- Yêu cầu học sinh trả lời C4?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiến.
GV KL:


<b>II. tác dơng ph¸t s¸ng</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Tìm hiểu tác dụng phát sáng của dòng điện</b>
Mục tiêu: - Học sinh kể tên và mơ tả tác dụng phát sáng
của dịng điện đối với ba loại đèn.


ĐDDH: Bút thử điện, đèn LED


<b>12’</b>


<b>1. Bóng đèn bút thử điện</b>


<b>C5</b>


Hai đầu dây bên trong bóng đèn của
bút thử điện tách rời nhau.


<b>C6</b>


Do vïng chÊt khÝ ë giữa hai đầu
dây.


<b>* Kết luận </b>
..phát sáng




<b>2. Đèn điôt phát quang (LED)</b>


- Giỏo viên giới thiệu bóng đèn bút thử
điện.


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
trong sách giáo khoa và bóng đèn bút
thử điện của các nhóm và trả lời cõu
C5?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên làm thí nghiệm yêu cầu học
sinh quan sát.



+ Yêu cầu học sinh trả lời C6?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Yờu cu hc sinh tìm từ trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kết
luận?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Häc sinh quan sát


Học sinh làm thí nghiệm
<b>C7</b>


ốn iụt phỏt quang sáng khi bản
kim loại nhỏ đợc mắc với cực dơng
của nguồn điện.


<b>* KÕt luËn </b>


..mét chiÒu ..


… …


- Giáo viên giới thiệu bóng đèn LED.
+ Yêu cầu học sinh quan sát vào hình
vẽ và bóng đèn thật của nhóm mình để
nhận biết cấu tạo của bóng đèn đó?
- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm và trả
lời C7?


+ Gi¸o viên theo dõi các nhóm thực
hiện.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kết
luận?


+ Yªu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiÕn.
GV KL:…


<b>III. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 4</b> Mục tiêu:Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập<b>Vận dụng</b>
ĐDDH:


<b>5’</b>
<b>C8 : E </b>



<b>C9</b>


Nối A với bản kim loại nhỏ của
bóng đèn LED. Nếu đèn sáng thì A
là cực dơng, đèn khơng sáng thì A
là cực âm.


+ Yªu cầu học sinh trả lời C8, C9?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>V. Tæng kÕt </b>–<b> HDVN </b> <b>5’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Dịng điện gây ra những tác dụng gì
mà em đã học?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha bit?


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn: 27/02/2010
Ngày giảng: 01/3/2010


<b>Tiết 25 - Bài 23 Tác dụng từ, tác dụng hoá học</b>
<b>và tác dụng sinh lí của dòng điện</b>
I. Mục tiªu


1. KiÕn thøc


- Học sinh mơ tả hoạt động của một thiết bị thể hiện tác dụng từ của
dòng điện, một số ứng dụng trong thực tế về tác dụng hố học của dịng điện.


- Học sinh nêu đợc các biểu hiện của tác dụng sinh lí của dòng điện
khi đi qua cơ thể ngời.


2. Kü năng


Học sinh làm thành thạo các thí nghiệm, vận dụng kiến thức vào
giải bài tập


3. Thỏi


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


Thc thng, bng ph, 1 kim nam châm, 1 vật nhỏ bằng thép,
chuông điện, 1 ngun in, cụng tc, bỡnh thu phõn, ng sunfat.


Mỗi nhóm: 1 nam châm điện, 1 nguồn điện, 1 kim nam châm, 1
bình nhựa.



III. Phơng pháp


Tớch cc húa hot ng học sinh, thông báo
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc vỊ các tác dụng nhiệt, phát
sáng của dòng điện. Giới thiệu bài


ĐDDH:


<b>7</b>


HS tr li + Nờu các tác dụng chính của dòng
điện mà em đã học?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Giáo viên giới thiệu nh sách giáo khoa


Vào bài.
<b>I. Tác dụng tõ</b>


<b>Hoạt động 2</b> Mục tiêu:Tìm hiểu cấu tạo nam châm điện<b>Tìm hiểu nam châm điện</b>
ĐDDH:Nam châm điện, kim nam châm



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>* TÝnh chÊt tõ cđa nam ch©m</b></i>


<b>C1</b>


a. Cuộn dây hút đinh sắt, khi
đóng cơng tắc.


b. Kim nam châm một cực hoặc
bị hút hoặc bị đẩy.


<b>* Kết luận </b>


1..nam châm điện.
2.tính chất từ ..


- Yờu cu hc sinh nhớ lại những kiến
thức đã học ở lớp 5?


+ Cho học sinh quan sát một vài nam
châm.


- Giáo viên làm thí nghiệm cho học sinh
quan sát.


+ Yờu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành lm thớ nghim v tr
li C1?


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?



+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kết
luận?


- Yêu cầu học sinh so s¸nh tÝnh chất
của nam châm và nam châm điện?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiÕn.
- GV kÕt luËn.


<b>Hoạt động 3</b> Mục tiêu: Nêu đợc cách hoạt động của chng điện<b>Tìm hiểu hoạt ng ca chuụng in</b>
DDH:Chuụng in


<b>7</b>


<i><b>* Tìm hiểu chuông điện</b></i>


<b>C2</b>


Khi úng công tắc, cuộn dây thành
nam châm điện. Khi đó cuộn dây
hút miếng sắt làm đầu gõ chuụng
p vo chuụng Chuụng kờu.
<b>C3</b>


Chỗ hở của mạch điện ở chỗ miếng
sắt bị hút nên rời khỏi tiếp điểm.


<b>C4</b>


Do mch in úng ngt liờn tc.


- Giáo viên giới thiệu chuông điện và
các bộ bộ phận cña nã.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành nhận dạng các bộ phận
chính ca chuụng?


+ Yêu cầu học sinh trả lời C2, C3, C4?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên thông báo tác dụng cơ học
của dòng điện.


GV chốt l¹i: - Dịng điện gây ra xung


quanh nó một từ trường. Các đường dây
cao áp có thể gây ra những điện từ trường
mạnh, những người dân sống gần đường
dây điện cao thế có thể chịu ảnh hưởng
của trường điện từ này. Dưới tác dụng của
trường điện từ mạnh, các vật đặt trong đó
có thể bị nhiễm điện do hưởng ứng, sự
nhiễm điện do hưởng ứng đó có thể khiến
cho tuần hồn máu của người bị ảnh


hưởng, căng thẳng, mệt mỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>II. Tác dụng hoá học</b>


<b>Hot ng 4</b>


<b>Tìm hiểu tác dụng hoá học của dòng điện</b>
Mục tiêu: Biết tác dụng hóa học của dòng điện


DDH: 1 ngun in, cụng tc, bình thuỷ phân, đồng
sunfat


<b>8’</b>


Häc sinh quan s¸t
<b>C5</b>


Dung dịch muối CuSO4 là chất dẫn


điện.
<b>C6 </b>


Thi than ni với cực âm đợc phủ
một lớp màu đỏ nhạt.


<b>* Kết luận </b>


..v bng ng.



- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


+ Giáo viên làm thí nghiệm, học sinh
quan sát tr li.


+ Yêu cầu học sinh trả lời C5, C6?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


- Yêu cầu học sinh tìm từ trong khung
để điền vào chỗ trống trong phần kt
lun?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viªn thèng nhÊt ý kiÕn.


GV chèt l¹i:

-

Dịng điện gây ra các
phản ứng điện phân, Việt Nam là đất
nước có khí hậu nóng ẩm, do những
yếu tố tự nhiên, việc sử dụng các nguồn
nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ,
khí đốt…) và hoạt động sản xuất cơng
nghiệp cũng tạo ra nhiều khí thải độc
hại (CO2, CO, NO, NO2, SO2, H2S…).


Các khí này hịa tan trong hơi nước tạo
ra môi trường điện li. Môi trường điện


li này sẽ khiến cho kim loại bị ăn mịn
(ăn mịn hóa học).


- Để giảm thiểu tác hại này cần bao bọc
kim loại bằng chất chống ăn mịn hóa
học và giảm thiểu các khí thải độc hại
trên.


<b>III. T¸c dơng sinh lÝ</b>


<b>Hoạt động 5</b>


<b>Tìm hiểu tác dụng sinh lí của dịng điện</b>
Mục tiêu: Liệt kê đợc các ảnh hởng của dòng điện đến
cơ thể ngời và động vật


§DDH:


<b>5’</b>


Học sinh đọc
HS trả lời


- Yêu cầu học sinh đọc thụng tin sỏch
giỏo khoa?


+ Nếu sơ ý bị điện giật thì sẽ gây chết
ngời, vậy điện giật là gì?


- Giáo viên giới thiệu lại tác dụng sinh


lí của dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

chạm vào nguồn điện.
GV chốt lại:


+ Dũng in có cường độ 1mA đi qua
cơ thể người gây ra cảm giác tê, co cơ
bắp (điện giật). Dòng điện càng mạnh
càng nguy hiểm cho sức khỏe và tính
mạng con người. Dòng điện mạnh ảnh
hưởng nghiêm trọng đến hệ thần kinh,
tim ngừng đập, ngạt thở, nếu dịng điện
mạnh có thể gây tử vong.


+ Dịng điện có cường độ nhỏ được sử
dụng để chữa bệnh (điện châm). Trong
cách này, các điện cực được nối với các
huyệt, các dòng điện làm các huyệt
được kích thích hoạt động. Việt Nam là
nước có nền y học châm cứu tiên tiến
trên thế giới.


Biện pháp an toàn: Cần tránh bị điện
giật bằng cách sử dụng các chất cách
điện để cách li dòng điện với cơ thể và
tuân thủ các quy tắc an tồn điện


<b>IV. VËn dơng </b>


<b>Hoạt động 6</b> Mục tiêu: trả lời các câu hỏi về tác dụng của dòng điện<b>Vận dng</b>


DDH:


<b>5</b>
<b>C7 : C</b>


<b>C8 : D</b>


- Yêu cầu học sinh trả lời C7, C8?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
+ Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>V. Tổng kết - HDVN </b> <b>5’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ Nêu các tác dụng của dòng điện mà
em đã học?


+ ThÕ nào là nam châm điện?


+ Yờu cu hc sinh c ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


+ Yªu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soạn:06/3/2010


Ngày giảng:08/3/2010


Tiết 26 <b>Ôn tập</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học liên quan đến phần điện.
2. Kỹ năng


Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập, rèn kỹ năng làm
bài.


3. Thái độ


CÈn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.


2. Học sinh: Ơn lại tồn bộ các kiến thức đã học, làm trớc các bài tập.
III. Phơng pháp


Tích cực hóa hoạt động học sinh, luyện tập, động não
IV. Tổ chc gi dy


<b>Hot ng 1</b> <b>Kim tra 15</b> <b>15</b>


<b>Đáp ¸n</b>



* T¸c dơng nhiƯt, t¸c dơng ph¸t
s¸ng, t¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ häc,
t¸c dơng sinh lÝ.


* Sơ đồ mạch điện


D


K
+


<b>-§Ị kiĨm tra </b>


+ Kể tên 5 tác dụng chính của dịng
điện đã học? Vẽ một sơ đồ mạch điện
gồm 1 pin, 1 bóng đèn, 1 cơng tắc, tạo
thành một mạch điện kín và vẽ mũi tên
chỉ chiều dịng điện?


- Gi¸o viên thu bài và nhận xét giờ
kiểm tra.


<b>I . Tù kiÓm tra</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>Củng cố các kiến thức thông qua phần tự kiểm tra</b>
Mục tiêu: củng cố các kiến thức về điện tích, sơ đồ mạch điện…
ĐDDH:


<b>13’</b>



1. Có thể làm nhiễm điện nhiều
vật bằng cách cọ xát.


2. Có hai loại điện tích là điện
tích dơng, điện tích âm.Điện tích
cùng loại thì đẩy nhau, điện tích
khác loại thì hút nhau.


3. Vật nhiễm điện dơng do mất
bớt êlectrôn. Vật nhiễm điện âm do
nhận thêm êlectrôn.



4.


+ Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi ở
phần tự kiểm tra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

a. Các điện tích dịch chuyển.
b. Các êlectrôn tự do dịch


chuyển.


5. Các vËt dÉn ®iƯn: a, b.


6. T¸c dơng nhiƯt, t¸c dơng ph¸t
s¸ng, t¸c dơng từ, tác dụng hoá học,
tác dụng sinh lí.



- Giáo viên thèng nhÊt ý kiÕn.


<b>II. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 3</b> <b>Vận dụng</b>


Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học giải quyết các bài tập
ĐDDH:


<b>12’</b>


1. D


2. B¶ng phơ


3. M¶nh ni lông nhận thêm
êlectrôn. Miếng len mất bớt
êlectrôn.


4. C
5. C


+ Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân
hoàn thành các câu từ 1 đến 5 trong
phần vận dng?


+ Yêu cầu học sinh trả lời ?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm một
số bài tập trong sách bài tập.


<b>V. Tổng kết - HDVN </b> <b>5’</b>


Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.
Häc sinh nghe


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


+ ễn toàn bộ các kiến thức đã học để
tiết sau kim tra mt tit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn:13/3/2010
Ngày giảng:15/3/2010


<b>Tiết 27 </b> <b>KiĨm tra</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh sau khi hc song
ch-ng in hc.


2. Kỹ năng


Rốn k nng làm bài cho học sinh.
3. Thái độ



CÈn thËn, chÝnh xác, trung thực.
II. Đồ dùng dạy học


Đề kiểm tra.
III. Phơng ph¸p


Luyện tập, động não viết
IV. Tổ chức giờ dạy


1. Ma trËn


Néi dung BiÕt HiĨu VËn dơng Tỉng


TN TL TN TL


Chất dẫn điện, chất cách điện 2


1 1 0.5 3 1.5


Dòng điện trong kim loại- sơ


mch in 1 0.5 2 1 1 2 1 3 5 4.5


T¸c dụng của dòng điện 1


2 1 2


3



1.5 3 1.5 2 4 1 3 9 10


<b>2. Đề kiểm tra</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Vật nào dới đây là vật dẫn điện?</b>
A. Thanh gỗ khô.


B. Một đoạn ruột bút chì.
C. Một đoạn dây nhựa.
D. Thanh thuỷ tinh.


<b>Câu 2: Trong vật nào dới đây không có các êlectrôn tự do?</b>
A. Một đoạn dây nhựa.


B. Mt on dõy ng.
C. Mt on dõy thộp.
D. Mt on dõy nhụm.


<b>Câu 3 : Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
a. Dòng điện là dòng (1) .có hớng.


b. Dòng điện trong kim loại là dòng (2)..có hớng.
c. Chất dẫn điện là (3) .đi qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Câu 1: Kể tên 5 tác dụng chính của dòng điện?</b>


<b>Cõu 2: V cỏc kớ hiu biu thị các bộ phận chính trên sơ đồ mạch điện?</b>



<b>Câu 3: Vẽ một sơ đồ mạch điện gồm:1 pin, 1 bóng đèn, 1 cơng tắc mắc nối tiếp </b>
tạo thành mạch điện kín? Vẽ mũi tên chỉ chiều của dịng in trờn s ?


<b> Đáp án</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1 ( 0.5</b>đ<sub>) : B</sub>


<b>Câu 2 ( 0.5</b>đ<sub>) : A</sub>


<b>Câu 3 ( 2</b>đ<sub>) </sub>


a. (1) các điẹn tích dịch chuyển.
b. (2) các êlectrôn tự do dịch chuyển.
c. (3) chất cho dòng điện.


d. (4) chất không cho dòng điện.
<b>Phần 2: Tự luận</b>


<b>Câu 1 (1,5</b>đ<sub>) : Tác dụng nhiệt, tác dơng ph¸t s¸ng, t¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ häc,</sub>


t¸c dụng sinh lí.


<b>Câu 2 (2.5</b>đ<sub>): (SGK - 58)</sub>


<b>Câu 3 ( 3</b>đ<sub>) Có thể là:</sub>




D



K
+


<b>-V. Thu bài và hớng dẫn các hoạt động về nh</b>


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm các bài tập trong sách bài tập?
+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới, chuẩn bị dụng cụ thÝ nghiƯm?


<b>S</b>
<b>G</b>


<b>Tiết 28 </b>–<b> Bài 24</b> <b>Cờng độ dịng điện</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh hay yếu
của dòng điện và là giá trị của cờng độ dòng điện, đơn vị đo cờng độ


dòng điện là ampe kí hiệu: A.


- Hc sinh biết dịng điện càng mạnh thì cờng độ của nó càng lớn và
tác dụng của dòng điện càng mạnh.


2. Kỹ năng


Hc sinh s dng c ampe k đo cờng độ dòng điện.
3. Thái độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

II. Đồ dùng dạy học


1. Giỏo viờn: Thc thng, bng phụ, nguồn điện, 1 bóng đèn, 1 biến trở, 1
ampe kế, đồng hồ vặn năng.


2. Häc sinh:


Mỗi nhóm: 1 nguồn điện, 1 bóng đèn, 1 ampe kế, 1 công tắc.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Giới thiệu bài</b> <b>2’</b>


Häc sinh nghe


- Dịng điện có thể gây ra các tác dụng
khác nhau. Mỗi tác dụng này có thể
mạnh hay yếu tuỳ thuộc vào cờng độ
dòng điện. Vậy cờng độ dịng điện là
gì?


<b>I. Cờng độ dịng điện</b>


<b>Hoạt động 2</b> <b>Tìm hiểu cờng độ dịng điện và đơn vị đo cng </b>


<b>dòng điện</b> <b>10</b>


<b>1. Quan sát thí nghiệm của giáo </b>
<b>viên</b>


<b>* Nhận xét</b>


.mạnh ..lớn.




<b>2. Cng dũng in</b>


S chỉ của ampe kế cho biết mức độ
mạnh hay yếu của dòng điện và là
giá trị của cờng độ dũng in.
- Kớ hiu: I.


- Đơn vị đo là ampe kÝ hiÖu: A.


- Giáo viên giới thiệu mạch điện nh
hình 24.1 và các tác dụng của các thiết
bị cú trong s .


- Giáo viên làm thí nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh quan sát và trả lời
các câu hái?


+ Yêu cầu học sinh tìm từ để điền vào
ch trng trong phn nhn xột?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên thơng báo cờng độ dịng
điện, kí hiệu, đơn vị đo nh sách giáo


khoa.


<b>II. Ampe kÕ</b>


<b>Hoạt động 3</b> <b>Tìm hiểu ampe kế</b> <b>10’</b>


* Ampe kế là dụng cụ dùng để đo
c-ờng độ dịng điện.


<b>C1</b>


a. B¶ng phơ


b. Ampe kế hình a,b dùng kim chỉ
thị. Ampe kế hình c hiện số.


c. ở các chốt của ampe kế có ghi
dấu (+) (chốt dơng), (-) ( chốt âm)


- Giáo viên giới thiệu ampe kế.
+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành tìm hiểu ampe kế hon
thnh bỏng trong cõu C1?


- Giáo viên theo dõi các nhóm thực
hiện.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?



- Giáo viên thống nhất ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>III. Đo cờng độ dòng điện</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>Mắc ampe kế để xác định cờng độ dòng điện</b> <b>10</b>
1.


+


-K
A


2. Trừ bàn là và bếp điện.
3. Học sinh thùc hiƯn
(B¶ng phơ)


4.
5.
6.
C2


..lớn ..sáng.




- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.



+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm lần lợt thực hiện từng nội dung
trong sách giáo khoa?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm.
+ Yêu cầu học sinh xác định GHĐ của
ampe kế và thực hiện nội dung 2?
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C2?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
<b>IV. Vận dông</b>


<b>Hoạt động 5</b> <b>Vận dụng</b> <b>8’</b>


<b>C3</b>


a. 175 b. 380
c. 1.25 d. 0.28
<b>C4</b>


2 – a 3 – b
4 – c


<b>C5</b>
H×nh a.



+ Yêu cầu học sinh trả lời C3, C4, C5?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhÊt ý kiÕn.


<b>D. KÕt luËn bµi häc </b> <b>3’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc


+ Cờng độ dòng điện là gì? Nêu đơn vị
đo và dụng cụ đo?


+ Nêu mối quan hệ giữa cờng độ dìng
điện và độ sáng của bóng đèn?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


<b>V. Tổng kết - HDVN </b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>F. Đánh giá rút kinh nghiệm </b>


<b>S</b>
<b>G</b>


<b>Tiết 29 </b><b> Bài 25</b> <b>Hiệu ®iƯn thÕ</b>
I. Mơc tiªu



1. KiÕn thøc


- Häc sinh biết ở giữa hai cực của một nguồn điện có mang điện
tích khác nhau và giữa chúng có mét hiƯu ®iƯn thÕ.


- Học sinh biết hiệu điện thế càng lớn thì có cờng độ càng lớn, đơn
vị đo của hiệu điện thế là vơn, kí hiệu: V.


2. Kỹ năng


Hc sinh s dng c vụn k để đo đợc hiệu điện thế giữa hai cực


cña một nguồn điện.


3. Thỏi


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy häc


1. Giáo viên: Một số loại pin, đồng hồ vạn năng.
2. Học sinh


Mỗi nhóm: 1 pin, 1 vơn kế, 1 ampe kế, 1 bóng đèn, 1 cơng tắc.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b> <b>5’</b>


Häc sinh tr¶ lêi


+ Cờng độ dịng điện là gì? Nêu mối


quan hệ giữa cờng độ dịng điện và độ
sáng của bóng đèn, đơn vị đo v dng
c o cng dũng in?


- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 2</b> <b>Giới thiệu bi</b> <b>2</b>


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa Vào bài.


<b>I. Hiệu điện thế</b>


<b>Hot ng 3</b> <b>Tỡm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị đo hiệu điện thế</b> <b>8’</b>
* Nguồn điện tạo ra giữa hai cực


cđa nã mét hiƯu ®iƯn thÕ.
- HiƯu ®iƯn thÕ kÝ hiệu: U.


- Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn: V
1mV = 0.001V


1kV = 1000V
<b>C1</b>


Tuú häc sinh


- Giáo viên giới thiệu hiệu điện thế, kí
hiệu, đơn vị đo, cách đổi đơn vị .



+ Yêu cầu học sinh quan sát vào hình
vẽ và các pin của nhóm để trả lời C1?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>II. V«n kÕ</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>Tìm hiểu vơn kế</b> <b>7’</b>


* Vôn kế là dụng cụ dùng để đo
hiu in th.


<b>C2</b>


1. Bảng phụ


2. Vôn kế hình a, b dùng kim chỉ
thị. Vôn kế hình c hiện số.


3. Bảng phụ


4. ở các chốt có ghi (+) (chốt dơng)
(-) (chốt âm).


- Giáo viên giới thiệu vôn kế.


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình 25.2
và trả lời câu hỏi C2?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?



- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên lu ý học sinh khi sử dụng
vôn kế.


<b>III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện</b>
<b>khi mạch điện hở</b>


<b>Hot động 5</b> <b>Đo hiệu điện thế giữa hai cực để h ca mt ngun</b>


<b>điện</b> <b>10</b>


1.



-K


V


(Bảng phụ)
2.


3.
4.
5.
<b>C3</b>


Số chỉ của ampe kế bằng số vôn ghi
trên vỏ nguồn điện.



- Giáo viên giíi thiƯu thÝ nghiƯm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hµnh thÝ


nghiƯm.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm theo
các mục 1, 2, 3, 4, 5 và so sánh và rút ra
kết luậnnhw yêu cầu của câu C3?


- Giáo viên theo dừi giỳp cỏc nhúm
thc hin.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C3?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiÕn.
<b>IV. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 5</b> <b>Vận dụng</b> <b>8’</b>


<b>C4</b>


a. 2.5V = 2500mV
b. 6kV = 6000V
c. 110V = 0.11kV
d. 1200mV = 1.2V



+ Yêu cầu học sinh trả lời C4, C5, C6?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>C5</b>
a. V


b. GH§: 45V §CNN: 1V
c. (1) 3V


d. (2) 42V
<b>C6.</b>


a – 2
b – 3
c – 1


hiÖn?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các học
sinh yu thc hin.


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>D. Kết luận bài häc </b> <b>3’</b>


Học sinh trả lời
Học sinh đọc



+ Do đâu mà giữa hai cực của một
nguồn điện có một hiệu điện thế? Số
vôn ghi trên vỏ của mỗi nguồn điệncó ý
nghĩa gì?


+ Nờu n v đo và dụng cụ đo hiệu
điện thế?


+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


<b>V. Tæng kÕt - HDVN </b> <b>2’</b>


Häc sinh ghi nội dung về nhà. + Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm các bài tập trong sách bài tập?
+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm?


<b>F. Đánh giá rút kinh nghiƯm </b>


<b>S</b>
<b>G</b>


<b>TiÕt 30 </b>–<b> Bµi 26</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu
<b>dụng cụ dùng điện</b>


I. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Học sinh biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng ốn bng 0 khi



không có dòng diện chạy qua.


- Học sinh biết đợc hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì
dịng điện có cờng độ càng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Học sinh làm thành thạo đợc thí nghiệm, vận dụng các kiến thức đã
học vào làm các bài tập.


3. Thái độ


CÈn thËn, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.
2. Häc sinh


Mỗi nhóm: 2 pin, 1 ampe kế, 1 cơng tắc, 1 vơn kế, 1 bóng đèn.
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b> <b>5’</b>


Häc sinh tr¶ lêi


+ Do đâu mà giữa hai cực của một
nguồn điện có một hiệu điện thế? Nêu
đơn vị đo và dụng cụ đo hiệu điện thế?
+ Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho
bit ý ngha gỡ?



- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>Hoạt động 2</b> <b>Giới thiệu bài</b> <b>2’</b>


Häc sinh nghe


- Giáo viên giới thiệu bài nh sách giáo
khoa Liệu số vôn này có ý nghĩa
giống nh ý nghĩa số vôn ghi trên mỗi
nguồn điện không?


<b>I. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn</b>


<b>Hoạt động 3</b> <b>Tìm hiểu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn</b> <b>20’</b>
<b>1. Bóng đèn cha mắc vào mạch </b>


<b>®iƯn</b>


<i><b>ThÝ nghiƯm 1</b></i>


Häc sinh lµm thÝ nghiƯm


<b>C1</b>


Giữa hai đầu bóng đèn khi cha mắc
vào mạch điện có hiệu điện thế
bằng 0.


<b>2. Bóng đèn đợc mắc vào mạch</b>
<i><b>Thí nghiệm 2</b></i>



Häc sinh lµm thí nghiệm


<b>C2</b>


(Bảng phụ)
<b>C3</b>


..không có ..




..lớn (nhỏ) ..lớn (nhỏ).




- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


+ Yờu cu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm và trả
lời các câu hỏi?


- Giáo viên theo dừi gỳp cỏc nhúm
lm thớ nghim.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?



- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


+ Yờu cu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghiệm và trả
lời các câu hỏi?


- Giáo viên theo dừi giỳp cỏc nhúm
lm thớ nghim.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu häc sinh nhËn xÐt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

*


<b>C4</b>


Có thể mắc đèn này vồ hiệu điện
thế 2.5V.


- Gi¸o viªn thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Có thể tăng mãi hiệu điện thế đặt vào
hai đầu bóng đèn đợc không? Tại sao?
- Giáo viên thông báo ý nghĩa của số


vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C4?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>II. Sự tơng tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lƯch</b>
<b> møc níc</b>


<b>Hoạt động 4</b> <b>Tìm hiểu sự tơng tự giữa hiệu điện thế và sự chênh<sub>lệch mức nớc.</sub></b> <b>8’</b>
<b>C5</b>


a. Chênh lệch mức nớc
dòng nớc


b. Hiệu điện thế ..dòng điện
.




c. Chênh lệch mức nớc
..nguồn điện hiệu




điện thế.


+ Yêu cầu học sinh quan sát hình 26.3
và trả lời C5?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>III. VËn dông</b>


<b>Hoạt động 5</b> <b>Vận dụng</b> <b>5’</b>


<b>C6: C</b>
<b>C7: A</b>
<b>C8: C</b>


+ Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
C6, C7, C8?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


<b>D. Kết luận bài häc </b> <b>3’</b>


Häc sinh tr¶ lêi


Học sinh đọc


+ Nêu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng
đèn khi cha mắc vào mạch và khi đã
mắc vào mạch?


+ Nêu mối quan hệ giữa hiệu điện thế
và cờng độ dịng điện? Nêu ý nghĩa của
số vơn ghi trên mỗi nguồn điện?



+ Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


<b>V. Tỉng kÕt - HDVN </b> <b>2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngµy soạn:10/4/2010
Ngày giảng:12/4/2010


<b>Tit 31 </b><b> Bi 27</b> Thc hành : Đo cờng độ dòng điện và
<b>hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc nối tiếp</b>
I. Mục tiêu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết cách mắc nối tiếp hai bóng đèn


- Học sinh biết mối quan hệ giữa cờng độ dòng điện, hiệu điện thế
giữa mch chớnh v mch r.


2. Kỹ năng


Hc sinh làm thành thạo các thí nghiệm, tìm ra đợc cơng thức liên
hệ, vận dụng vào làm các bài tập.


3. Thỏi


Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


Học sinh : Chuẩn bị mẫu báo cáo.



Mi nhúm: 1 ngun in, 1 ampe kế, 1 vơn kế, 1 cơng tắc, 2 bóng đèn.
III. Phơng pháp.


Tích cực hóa hoạt động học sinh, thực hành
IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hoạt động khi ng</b>


Mục tiêu:Kiểm tra kiến thức vê hiệu điện thế
ĐDDH:


<b>5’</b>


Học sinh trả lời + Nêu hiệu điện thế giữa hia đầu bóng đèn khi cha mắc vào mạch và khi mắc
vào mạch?


+ Cho biÕt ý nghÜa của số vôn ghi trên
mỗi dụng cụ dùng điện?


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>Hoạt động 2</b> <b>Ơn tập kiến thức và giới thiệu mục tiêu thí nghiệm</b>


Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về cờng độ dịng điện,
giới thiệu mục tiêu thí nghiệm


§DDH:


<b>5’</b>



Học sinh nghe. - Cho học sinh ôn tập củng cố những kiến thức về cờng độ dòng điện, hiệu
điện thế.


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu của bài
là sử dụngampe kế và vơn kế để đo
c-ờng độ dịng điện, hiệu điện thế của
đoạn mạch mắc nối tiếp.


- Tìm hiểu mối quan hệ giữa các đại
l-ợng.


GV KL..


<b>Hoạt động 3</b> <b>Mắc nối tiếp hai bóng đèn</b>
Mục tiêu: Biết cách mắc hai bóng đèn nối tiếp


ĐDDH: 1 nguồn điện, 1 ampe kế, 1 cơng tắc, 2 bóng
đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Häc sinh lµm thÝ nghiƯm
<b>C1</b>


Ame kế, cơng tắc trong mạch điện
này đợc mắc nối tiếp với các bộ
phn khỏc.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.



+ Yờu cu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí nghim v tr
li cỏc cõu hi?


- Giáo viên theo dỗi các nhóm thực
hiện.


+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giỏo viên kiểm tra mạch điện của các
nhóm đảm bảo mạch kín.


+ Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ mạch điện
này vào bản báo cáo?


GV KL..


<b>Hoạt động 4</b> <b>Đo cờng độ dòng điện với đoạn mạch mắc nối tiếp</b>
Mục tiêu: Đo cờng độ dòng điện với đoạn mạch mắc nối
tiếp


ĐDDH: 1 nguồn điện, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1 cơng tắc, 2
bóng đèn.


<b>10’</b>



Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo sù
h-íng dÉn.


+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành đóng cơng tắc 3 lần ghi
lại chỉ số của ampe kế mắc ở vị trí 1, vị
trí 2, vị trí 3? Sau đó tính giá tr trung
bỡnh?


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm thí
nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh hoàn thành nhận
xÐt 2 trong mÉu b¸o c¸o?


GV KL..


<b>Hoạt động 5</b> <b>Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc nối tiếp</b>
Mục tiêu: Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch mắc nối
tiếp


ĐDDH: 1 nguồn điện, 1 vôn kế, 1 cơng tắc, 2 bóng đèn.


<b>8’</b>


Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo sù
h-íng dÉn cđa gi¸o viƯn.


+ u cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành mắc vơn kế vào các vị


trí 1-2, 2–3, 1–3 đọc chỉ số của vôn
kế?


- Giáo viên giúp đỡ nếu cỏc nhúm gp
khú khn.


- Giáo viên theo dõi các nhãm lµm thÝ
nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV KL..


<b>Hoạt động 6</b> <b>Hoàn thành mẫu báo cáo</b>
Mục tiêu:HS hoàn thành mẫu báo cáo


§DDH:


<b>5’</b>


Học sinh thực hiện + Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân hoàn thiện mẫu báo cáo?
+ Yêu cu hc sinh thu dn thớ
nghim?


- Giáo viên nhận xét tinh thần làm việc
của các nhóm.


GV KL..


<b>V. Tỉng kÕt - HDVN </b> <b>5’</b>


Häc sinh tr¶ lêi



Häc sinh ghi néi dung vỊ nhµ.


+ u cầu học sinh nêu quy luật của
c-ờng độ dòng, hiệu điện th trong on
mch mc ni tip?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm
các bài tập trong sách bài tập?


+ Yêu cầu học sinh xem trớc bài mới,
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm, chuẩn bị
mẫu báo cáo thực hành?


Ngày soạn: 17/4/2010
Ngày giảng:19/4/2010


<b>Tiết 32 </b><b> Bài 28</b> Thùc hµnh


<b>Đo hiệu điện thế và cờng độ dịng điện đối với đoạn</b>
<b>mạch mắc song song</b>


I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết mắc song song hai bóng đèn.



- Học sinh biết mối quan hệ giữa cờng độ dòng điện, hiệu điện thế
trong đoạn mạch chớnh v trong mch r.


2. Kỹ năng


Hc sinh lm thành thạo các thí nghiệm, tìm ra đợc cơng thức liên
hệ, vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập.


3. Thái độ


CÈn thËn, chÝnh x¸c, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Kiểm tra dụng cụ thí nghiệm.
2. Học sinh: Chuẩn bị mẫu báo cáo.


Mi nhúm: 1 ngun in, 1 vơn kế, 1 ampe kế, 1 cơng tắc, 2 bóng
đèn.


<b>C. Tỉ chøc d¹y - häc </b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>Hot ng khi ng</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 2</b> <b>Thơng báo yêu cầu của bài</b> <b>3’</b>


Häc sinh nghe



- Giáo viên trả bài báo cáo ở bài trớc,
nhận xét và đánh giỏ kt qu.


- Giáo viên củng cố kiến thức kỹ năng
cần có theo mục 1.


- Giáo viên thông báo mục tiêu, yêu cầu
của bài thực hành.


- Gii thiu mch điện trong gia đình là
mạch điện mắc song song.


GV KL..


<b>Hoạt động 3</b> <b>Tìm hiểu và mắc mạch điện song song ca hai búng</b>
<b>ốn</b>


<b>7</b>


Học sinh làm thí nghiệm


- Giáo viên giíi thiƯu thÝ nghiƯm, dơng
cơ thÝ nghiƯm, c¸ch tiÕn hành thí


nghiệm.


+ Yêu cầu học sinh quan sát mạch điện
hình 28.1a, b?


- Giáo viên giới thiệu thêm.



+ Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm tiến hành mắc mạch điện nh sơ
đồ?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm
thực hiện.


GV KL..


<b>Hoạt động 4</b> <b>Đo hiệu điện thế và cờng độ dòng điện của đoạn<sub>mạch mắc song song.</sub></b> <b>25’</b>


Häc sinh lµm thÝ nghiƯm


+ u cầu các nhóm đóng cơng tắc và
thực hiện theo sự chỉ dẫn C2, đọc chỉ số
của vôn k v ghi vo bng?


- Giáo viên theo dõi các nhãm thùc
hiƯn.


+ u cầu các nhóm chuyển vị trí vôn
kế, đọc và ghi chỉ số?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm
thực hiện.


+ Yêu cầu các nhóm mắc mạch điện
nh sơ đồ hình 28.2?



- Giáo viên kiểm tra mạch điện của các
nhóm.


+ Yờu cầu các nhóm đóng cơng tắc đọc
chỉ số của ampe kế?


+ u cầu các nhóm đổi vị trí của ampe
kế sang các vị trí khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

nhãm.


+ Yêu cầu các nhóm đóng cơng tắc và
đọc chỉ số của ampe kế, vơn kế?


GV KL..


<b>Hoạt động 5</b> <b>Hồn thành mẫu báo cáo</b> <b>5’</b>


Học sinh hoàn thành mẫu báo cáo.
Học sinh thu dn thớ nghim.


+ Yêu cầu học sinh dựa vào kết quả thí
nghiệm, hoàn thành mẫu báo cáo?
+ Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ thí
nghiệm?


- Giáo viên nhận xét tinh thần làm việc
của các nhóm.


<b>D. Kết luận bài học </b> <b>3</b>



Học sinh trả lêi


+ Nêu mối quan hệ giữa cờng độ dòng
điện, hiệu điện thế của mạch chính và
mạch rẽ?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên nhận xét tinh thần làm việc
của các nhóm.


<b>V. Tổng kết - HDVN </b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn: 24/4/2010
Ngày giảng:26/4/2010


<b>Tiết 33 </b><b> Bài 29</b> <b>An toàn khi sử dụng điên</b>
I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


- Học sinh biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
ng-ời.


- Học sinh biết một số quy tắc ban đầu để đảm bảo an tồn khi sử


dơng ®iƯn.


2. Kỹ năng



Hc sinh bit vn dng cỏc kin thc vào thực tế.
3. Thái độ


CÈn thËn, chÝnh x¸c, tinh thần hợp tác nhóm.
II. Đồ dùng dạy học


1. Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh


Mỗi nhóm: Mô hình ngời điện, nguồn điện, công tắc, cầu chì, bút
thử điện.


IV. Tổ chức giờ dạy


<b>Hot ng 1</b> <b>Hoạt động khởi động</b> <b>5’</b>


Học sinh trả lời + Nêu mối quan hệ của cờng độ dòng điện, hiệu điện thế giữa mạch chính với
mạch rẽ trong on mch mc song
song?


- Giáo viên nhận xét cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 2</b> <b>Giới thiệu bài</b> <b>2’</b>


Học sinh nghe - Mạng điện trong gia đình có hiệu điệnthế 220V rất nguy hiểm với con ngời.
Vậy phải sử dụng điện nh thế nào để
đảm bảo an ton? Vo bi.


<b>I. Dòng điện đi qua cơ thể ngời có thể gây nguy </b>


<b>hiểm</b>


<b>Hot ng 3</b> <b>Tìm hiểu các tác dụng và giới hạn nguy hiểmcủa</b>


<b>dßng điện</b> <b>10</b>


<b>1. Dòng điện có thể đi qua cơ thể</b>
<b>ngời.</b>


<b>C1</b>


Học sinh làm thí nghiệm
<i><b>* Nhận xét</b></i>


..chạy qua ..




..bÊt cø


… ……


<b> 2. Giới hạn nguy hiểmđối với</b>


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


+ Yờu cu hc sinh hoạt động theo


nhóm tiến hành làm thí nghiệm?


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các nhóm.
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả?
+ Yêu cầu học sinh nhn xột?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


- Giáo viên cho học ôn lại tác dụng sinh
lí của dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>dòng điện qua cơ thể ngêi.</b> gi¸o khoa?


- Giáo viên giới thiệu về mức độ tác
dụng và giới hạn nguy hiểm của dòng
điện.


GV KL..


<b>II. Hiện tợng đoản mạch và tác dụng của cầu chì</b>
<b>Hoạt động 4</b> <b>Tìm hiểu hiện tợng đoản mạch v tỏc dng ca cu</b>


<b>chì</b> <b>15</b>


<b>1. Hiện tợng đoản mạch</b>
Học sinh quan sát thí nghiệm
<b>C2</b>


..lớn hơn ..





<b>2. Tác dụng của cầu chì</b>
<b>C3</b>


Cu chỡ núng lờn, chy, t v ngắt
mạch điện.


<b>C4</b>


Dịng điện có cờng độ vợt q gia
tr ú thỡ cu chỡ s t.


<b>C5</b>


Nên dùng cầu chì có ghi số 1.2A
hoặc 1.5A.


- Giáo viên giới thiệu thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí


nghiệm.


- Giáo viên làm thí nghiệm cho học sinh
quan sát.


+ Yêu cầu học sinh quan sát chỉ số của
ampe kế và trả lời câu C2?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Nêu tác hại của hiện tợng đoản mạch?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?


- Giáo viên thống nhất ý kiến.


+ Yêu cầu học sinh qan sát hình 29.2
và trả lời C3?


+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh trả lời C4, C5?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên thống nhất ý kiến.
GV KL..


<b>III. Các quy tắc an toàn khi sư dơng ®iƯn</b>


<b>Hoạt động 5</b> <b>Tìm hiểu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện</b> <b>8’</b>
Học sinh đọc


Häc sinh nghe


+ Yêu cầu học sinh đọc thông tin sách
giáo khoa?


- Giáo viên thông báo lại và lu ý học
sinh khi sử dụng nguồn điện trong gia
đình phải hết sức cẩn thận, đảm bảo các


quy tắc an tồn.


<b>D. KÕt ln bµi häc </b> <b>3’</b>


Học sinh trả lời
Hc sinh c


+ Nêu tác dụng của cầu chì?


+ Nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng
®iƯn?


+ u cầu học sinh đọc ghi nhớ, phần
có thể em cha biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×