Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

lop1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.16 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 28



<b>Thứ Hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 </b>


<b>Chào cờ </b>



<b>---o c</b>



<b>Bài 12: cám ơn và xin lỗi ( Tiết 2 )</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


Nờu c khi nào cần nói cảm ơn , xin lỗi


- BiÕt cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp .
HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong c xử hàng ngày


<b>II- Chun bị đồ dùng: Vở bài tập đạo đức </b>
<b>III- Các hoạt động dạy và học</b>


<b>I- Tổ chức: ổn định học sinh.</b>


<b>2- KiÓm tra: - Cần nói lời cảm ơn khi nào ? - Cần nói lời xin lỗi khi nào ?</b>
<b>3- Bài mới:</b>


<b>nội dung</b> <b>phơng pháp</b>


1- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng
2- Bài mới:


a- Hot ng 1:
H cỏ nhõn



- HS nêu Y/c bài 3: CN + lớp


- GV treo bảng phụ ghi bài tập 3 lên bảng
- HS làm vào vở BT


- HS lên chữa


* Cng c: Lm phin ngời khác em phải nói câu gì? Đợc ngời
khác giúp đỡ em nói câu gì?


b- Hoạt động 2:
Làm BT 4 - Từng cặp
thảo luận.


- GV đa ra tình huống để các cặp HS thảo luận cách ứng xử.
- Lên bảng trình bày.


- Líp nhËn xÐt.


a- Thắng mợn quyển truyện của Nga về đọc, sơ ý để em bé làm
rách. Hôm nay Thắng mang sách đến trả cho Nga. Theo em
Thắng sẽ nói câu gì với Nga ? Nga nói câu gì với Thắng ?
b- Hơm nay, em đợc điểm 10, mẹ thởng cho em 1 con búp bê
đồ chơi em sẽ nói câu gì với mẹ


* GV kết luận qua từng tình huống
c- Hoạt động 3:


Làm bài 4 (41 ) Chơi trò chơi: Ghép các cánh hoa thành: Bông hoa cảm ơn, bông hoa xin lỗi


d- Hoạt động 4:


Bµi tËp 6 (41 ) - HS nêu yêu cầu- Làm vào vở bài tập


- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 6
- 2 HS lên ch÷a


<b>4- Cđng cè:</b> - KÕt ln chung (TK 49 )


<b>5- Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài 13


<b>Tp c</b>
<b>Tit : Mu chỳ Sẻ</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


-Đọc trơn cả bài;đọc đúng các từ ngữ: <i>chộp đợc, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép</i><b>. -Bớc đầu </b>
biết nhgỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Sự thơng minh nhanh trí của Sẻ đã giúp chú có thể tự cứu mình
thốt nạn. Trả lời đợc câu hỏi 1,2 SGK


<b>3 -Thái độ: Có lịng u mến chim Sẻ và có ý thức bảo vệ lồi chim có ích .</b>
<b>II- Chuẩn bị đồ dùng: Tranh vẽ trong SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>3- <b>Bµi míi</b>:</i>
<b> Tiết 1</b>


<b>nội dung</b> <b>phơng pháp</b>


1- Gii thiu bi - Hụm nay các em sẽ học một câu chuyện kể về mu trí của một


chú sẻ.Các em cùng đọc truyện để biết điều đó .


2- Hớng dẫn HS
luyện đọc


<b>- hoảng lắm</b>
<i><b> - nén sợ</b></i>
<i><b> - lễ phép</b></i>


a- GV c mẫu lần 1; giọng diẽn cảm , hồi hộp,căng thẳng ở 2
câu văn đầu,nhẹ nhàng ,lễ độ ở những câu văn cuối .


b- HS luyện đọc
* Luyn c t ng:


-Phát âm: ( GV gạch chân từ khó viết trên bảng )


- GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân - phân tích tiếng - đồng thanh
-Giải nghĩa từ: hoảng lắm,nén sợ,lễ phép
* Luyện đọc câu


- GV đọc mẫu câu 1
- HS đọc câu 1 ; 2-3 em


- C¸c câu còn lại hớng dẫn nh câu 1( GV nhận xÐt chung)


-HS đọc nối tiếp nhau các câu trong bài


3- Ôn vần :
uôn,uông



Bµi 1 (tr.71)


Bµi 2 (tr.71)


Bµi 3 (tr.71)


* Luyện đọc đoạn, bài


- Mỗi em đọc 1 đoạn (Đoạn 1 và 3; 4 HS đoạn 2; 2
HS ) GV nhận xét HS đọc


- 2-3 HS đọc cả bài
- GV hoặc HS nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh cả bài


§äc YC cđa bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần <i>uôn,uông</i>
- HS t×m GV ghi bảng


<i>muộn, chuồn chuồn, buồng chuối</i>


- ? Nêu Y/C bài 2 ( tìm tiếng ngoài bài có vần: -
<i>uôn:</i>buồn bà , buôn bán , b¸nh cn , mong mn…


- <i>ng:</i>bng rèm, cuộng rau, cuống quýt, cái chuông…<i> </i>
- ? HS đọc Y/C


- bÐ ®a cho mĐ cn len.
- BÐ lắc chuông.



( có thể thay bài 3 bằng trò ch¬i )
tiÕt 2


4-Tìm hiểu bài đọc
và luyện nói


a- Tìm hiểu bài đọc
- HS 1,2 đọc đoạn 1


- khi Sẻ bị Mèo chộp đợc ,sẻ đã nói gì với Mèo ?


- HS 3,4 đọc đoạn 2; Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
- HS 5: c on 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>nội dung</b> <b>phơng pháp</b>


b- GV đọc mẫu lân 2
c- Luyện nói


- ? Nêu chủ đề bài luyện nói ( Dựng hoạt cảnh phân vai để học
sinh thể hiện nội dung )


- Hai HS hỏi - đáp theo mẫu trong SGK
- HS # hỏi- đáp, lớp nhận xét


<b>4- Cñng cè:</b>


- Một HS đọc cả bài


- Vì sao em yêu chú Sẻ ? ( Vì Sẻ thơng minh )


<b>5- Dặn dị:</b> -Về nhà đọc lại bài; Chuẩn bị bài: Ngơi nhà


<b>ChiỊu §/C Nga dạy</b>



<b>Th Ba ngy 23 thỏng 3 nm 2010 </b>


<b>Tp c</b>


<b>Ngôi nhµ </b>



<b>I- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: Hàng xoan, xao xuyến, lánh </b>
<i><b>lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ,khổ thơ.</b></i>


- Hiểu đợc Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.


- Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 SGK
G dục H S u q ngơi nhà của mình


<b>II- Chuẩn bị đồ dùng: Tranh vẽ trong SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy </b><b> hc: tit1</b>


<b> Giáo viên </b> <b> Häc sinh </b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp. </b></i>


<i><b>2. KT bài cũ: - Đọc bµi: Mu chó sẻ .</b></i>
(SGK)


-Trả lời câu hỏi. –NhËn xÐt


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng </b></i>
b. Luyện đọc :



- Đọc mẫu, nêu cách đọc
* Luyện đọc:


- Luyện đọc tiếng từ khó.
- Giải nghĩa từ: thơm phức
- Chỉ từng câu


- ChØ tõng khæ thơ
- Chỉ cả bài


- Nhận xét , chỉnh sửa cho từng em.
c. Ôn vần iêu, yêu


2HS


- Đọc đầu bài( CN, ĐT)


- Phõn tớch,c trn ting , từ khó nối tiếp.


- Nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ(CN,ĐT)
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn


- §äc ĐT- CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*So sánh vần iêu, yêu


- Đọc những dòng thơ có tiếng yêu.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần yêu, iêu?



- Nói câu chứa tiếng có vần iêu, yêu.


- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần yêu, iêu
- Thi nói câu cótiếng chứa vần iêu, yêu
- Đọc toàn bài.


tiết2


<b> Giáo viên </b> <b> Học sinh </b>
a. Tìm hiểu bài


? ngụi nhà của mình, bạn nhỏ đã:
+ Nhìn thấy gì?


+ Nghe thÊy g×?
+ Ngưi thÊy g×?


? Đọc câu thơ nói lên tình u ngơi nhà của
bạn nhỏ gắn với tình u đất nớc?


? Bµi văn tả cảnh gì?


<i><b>* Ngôi nhà của bạn nhỏ ở đâu?Vì sao em </b></i>
<i><b>biết?</b></i>


- Cht li ND bi
b. Luyện đọc.
- Đọc mẫu lần 2


- HD HS đọc thuộc lịng 1 khổ thơ mình thích.


- Thi đọc thuộc lịng.


? Vì sao em thích khổ thơ đó?


c. Lun nãi : Nói về ngôi nhà của em?
- Làm mẫu. HD c¸ch nãi


- Cho HS kh¸ giái nãi mÉu.
- Theo dâi, nhËn xÐt .
<b>4. Cñng cè, </b>


- Nhắc lại ND bài? 3 HS đọc bài


*Em cã yêu ngôi nhà của mình không ?
Vì sao?


<b>5- Dặn dị: VN: đọc diễn cảm tồn bài. </b>


- Đọckhổ thơ 1,2


- Đọc khổ thơ 3


- Đọc toàn bài


- Đọc khổ thơ mình thích.


- Đọc và nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán: </b>



<b>Tiết 109: Giải toán có lời văn (tiếp) (tr.148)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hiu bi toỏn cú một phép trừ. Bài tốn cho biết những gì ? hỏi gì ?
- Biết Trình bày bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.


<b>II- Chuẩn bị đồ dùng SGK, bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III- Các hoạt ng dy v hc</b>


<i><b> 1- Tổ chức: </b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


2- Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS lên bảng: 47...39+0
19...15+4


- 2 HS lªn b¶ng: 47 > 39+0


19 = 15+4
- Yêu cầu HS dới lớp viết vào bảng


con các số có 2 chữ số giống nhau.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm - HS viÕt: 11, 22, 33, 44, 55....
<i><b>3- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b></i>


*- Giíi thiƯu cách giải bài toán và cách
<b>trình bày bài giải:</b>



- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán
- GV ghi bảng tóm tắt


- Bài toán cho biết những gì ?


- HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi
- Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán
3 con g


- Hỏi nhà An còn lại mấy con gà


- Bài toán hỏi gì ? - HS nêu lại tóm tắt


- GV ghi bảng


- GV hớng dẫn HS giải bài toán và trình bày


bài giải . - Làm phÐp tÝnh trõ, lÊy sè gµ nhµ


- Muèn biÕt nhà An còn lại mấy con gà ta làm
nh thế nào ?


An có trừ đi số gà mẹ bán ®i.
9 - 3 = 6 (con gµ)


- Hãy nêu cho cơ phép trừ đó ?


- Cho HS quan sát tranh để KT lại kết quả
- Hớng dẫn HS viết li gii



- Bài toán gồm những gì ?


- Cõu li giải, phép tính và đáp số.
- Số gà cịn lại l .


- HS nêu lại cách trình bày bài giải.


- HÃy nêu câu lời giải của bài ?


- Hng dn: 6 ở đây là số gà còn lại nên phải
vit n v l (con g)


<b>Bài giải</b>
Số gà còn lại là
9 - 3 = 6 (con gà)


Đ/S: 6 con gà
*- Lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV híng dÉn HS tãm tắt, các câu hỏi kết hợp
ghi th tự giống phần bài học


- HS nêu lại tóm tắt, 1 HS lên bảng
điền số vào phần tóm tắt.


- HS làm bài, 1 HS lên bảng viết
bài giải


- Giao việc Bài giải



Số con chim còn lại là:
8 - 2 = 6 (con)
Đ/S: 6 con


+ Chữa bài:


- Gọi HS nhận xét về kết quả, cách trình bày
- GV nhận xét, chỉnh sửa


+ Bài tập 2,3 (tơng tự)
<b>4- Cđng cè:</b>


- Cách giải bài tốn có lời văn hơm nay có gì
khác với cách giải bài tốn có lời văn đã học.
- Dựa vào đâu em biết điều ú ?


- Khác về phép tính


- Dựa vào câu hỏi của bài
- Nếu bài toán 'hỏi tất cả..." thì thực hiện


phép tính gì ? - Cộng


- Nếu bài toán "hỏi còn lại ..." thì thực


hiện phép tính g× ? - Trõ


- Ngồi ra cịn phải đựa vào những gì bài tốn



cho biÕt ? - NÕu thªm hay gộp thì làm phép


tính cộng
+ Trò chơi: Giải nhanh bằng miệng


- Nhận xét giờ học


<b>5- dặn dò: Tập giải bài toán dạng vừa học</b>


- Nếu bớt thì sử dụng phép trừ
- Chơi thi giữa các tổ


- HS nghe và ghi nhớ


<b>Thủ công</b>


<b>Căt dán hình tam giác (tiết 1)</b>



<b>I.MỤC TIÊU - Học sinh biết cách kẻ,cắt dán được hình tam giác.</b>


Cắt dán được hình tam giác đường cắt tương đối thẳng hình dán tương đối phẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hình tam giác mẫu. Giấy màu


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>1. Ổn định lớp : Hát tập thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.



Giáo viên treo hình mẫu lên bảng và hướng dẫn học sinh
quan sát,hỏi : Hình tam giác có mấy cạnh?


Trong đó 1 cạnh của hình tam giác là 1 cạnh của hình chữ
nhật có độ dài 8 ơ cịn 2 cạnh kia được nối với 1 điểm của
cạnh đối diện.


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu.


Từ nhận xét trên hình tam giác là 1 phần của hình chữ
nhật có độ dài 1 cạnh 8 ơ.Xác định 3 điểm ta đã có 2 điểm là
2 điểm đầu của hình chữ nhật có độ dài 8 ơ.Sau đó lấy điểm
giữa của cạnh đối diện là đỉnh 3.Nối 3 điểm ta được hình tam
giác.


 Hoạt động 3 : Hướng dẫn cắt hình tam giác trên giấy trắng.


Giáo viên thao tác mẫu từng bước cắt và dán để học sinh
quan sát.


Hướng dẫn cách kẻ hình tam giác đơn giản.Giáo viên gợi ý
lại cách kẻ cắt và dán hình chữ nhật đơn giản.


Lấy điểm B tại 1 góc tờ giấy.Từ B đếm sang phải 8 ô để
xác định điểm C.Sau đó lấy điểm giữa của cạnh đối diện là
điểm A ta được hình tam giác.Như vậy ta chỉ cắt 2 cạnh AB
và AC.


 Hoạt động 4 : Học sinh thực hành trên giấy trắng.



Hoïc sinh quan sát
hình mẫu và nhận xét.
Có 3 cạnh.


Học sinh theo dõi và
lắng nghe.


Học sinh quan sát
thao tác của giáo viên.


Học sinh thực hành kẻ
và cắt trên giấy.


<b>4. Củng cố Nêu lại cách kẻ và cắt hình tam giác.</b>
<b>5– Dặn dị : - Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau.</b>


<b>TËp viết </b>
<b>tuần 28:tô chữ hoa</b>

<b>: </b>

<i>H,</i>

I,

<i>K</i>



<b>I. Mục tiêu: - Tô đợc các chữ hoa: </b>

<i><sub>H, </sub></i>

I,

<i><sub> K</sub></i>



Viết đúng cấc vần iêt, uyết iêu,yêu các từ ngữ hiếu thảo,yêu mến,ngoan


<i><b>ngoãn,đoạt giải kiểu chữ viết thờng ,cỡ chữ theo vở </b>tập viết 1 tập 2</i> ( mỗi từ ngữ
viết đợc ít nhất một lần) Rèn kỹ năng viết chữ hoa, chữ thờng cho HS


<b>II Chuẩn bị đồ dùng: - Chữ mẫu, bảng phụ Bảng con, vở</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1- Tổ chức: Ôn định HS</b>



<b>2- KiĨm tra: - ChÊm 1 sè bµi tiÕt tríc, nhận xét</b>


<b>3- Bài mới: Nêu yêu cầu và nội dung bài viết-ghi đầu bài</b>


<b>nội dung</b> <b>phơng pháp</b>


- Hớng dẫn tô chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>nội dung</b> <b>phơng pháp</b>


<b>a-Chữ : </b>

<i>H</i>

<b>(hoa )</b>
- GV viết mẫu lên
bảng vừa viết vừa nêu
cách viết


b- Chữ :

<i>K</i>

,

i


( hoa )


3- Híng dÉn viÐt vÇn,
tõ øng dơng


<b> - GV viÕt mÉu </b>


- Ch÷

<i>H</i>

<i> </i> cao 5 li ( cì vừa )


- Nét 1 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trái và lợn ngang. Nét 2
móc ngợc trái


- HS luyện bảng con, GV nhận xét



- Nét 1,2 giống nét 2 móc ngợc trái đầu nét hơi lợn, cuối nét lợn
hẳn vào trong.


- Nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản: Móc xuôi và móc ngợc nối
liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ


- GV hng dn nh ch

<i><sub>H </sub></i>

- HS luyện bảng con , GV nhận xét
- Treo bảng phụ, viết sẵn từ, vần: <i>uôi, nải chuối, iêt, viết đẹp, iêu, </i>
<i>hiếu thảo</i>- HS đọc nội dung vần, từ trên bảng phụ


- HS viÕt bảng con - GV nhận xét


- Hớng dẫn cách ngồi, cầm bút... tô chữ, viết vần, từ
- Chấm 1 số bµi ,


nhËn xÐt


4- Híng dÉn HS viÕt
vµo vë




<b>4- Củng cố:</b> - Tuyờn dng nhng em vit p, ỳng


<b>5- Dặn dò:</b> - Về nhà viết phần B


<b>Ting Vit:</b>

<b>ễn tp</b>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu: Ôn bài Tập đọc </b><i>Ngôi nhà</i> và làm vở bài tập


- Giúp HS rèn kĩ năng đọc trơn cả bài và trả lời câu hỏi trong vở bài tập
II. Đồ dùng dạy học:


- 2 bảng nháp, 2 bút phóc cho trị chơi tiếp sức
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1.ổn định tổ chức:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài Tập đọc:</b>
- GV nhận xét đánh giá kết quả


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học
b. Hớng dẫn HS luyện đọc


- HS đọc nối tiếp câu (cả lớp)


- Một số HS đọc toàn bài – Lớp nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập:


Bµi 1: -Viết tiếng có vần iêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nêu miệng kết quả - líp nhËn xÐt
- Ví dụ: cái siêu, điều hay, sáo diều
Bài 2: - HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân- HS nêu kết quả
<i>Em yªu tiÕng chim</i>



<i> Đầu hồi lảnh lót</i>


Bài 3: - HS nêu yêu cầu - HS vẽ vào vở bài tập
Một số HS giới thiệu về ngôi nhà mơ ớc của mình.
<b>4. Củng cố: - GV hệ thèng kiÕn thøc toµn bµi</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b> 5. Dặn dò: - Về đọc bài nhiều lần</b> và trả lời các câu hỏi cuối bài


<b>Thđ c«ng</b>
<b>«n tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Cđng cè</b>


-Biết vẽ và cắt , dán đợc hình tam giác.
- u thích sản phẩm do mình làm ra.
<b>II. Đồ dùng: - Hình vẽ qui trình</b>


- Bài mẫu
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>


<b> Giáo viên </b> <b> Học sinh </b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp. </b></i>


<i><b>2. KT bµi cị: KT sự chuẩn bị của HS. </b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


b. HD quan sỏt v nhn xột. - Đây là hình gì?


* Những đồ vật nào có dạng hình tam giác?


- Giúp HS hiểu hình tam giác có 3 cạnh trong đó 1
cạnh là cạnh ca hỡnh ch nht di 8 ụ.


c. HD cắt, dán hình tam giác
- Kẻ hình tam giác


- Cắt dời hình tam giác


- Dán hình tam giác tạo thành sản phẩm.
- HD trang trí hình tam giác


d. Thực hành:
- HD thực hành


- Đọc đầu bài.
- QS , nhận xét.
- So sánh , nêu ví dụ


- QS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giúp đỡ HS chậm.


- NhËn xÐt bµi cho tõng em.


<b>4.Cđng cè : - Tổng kết, nhận xét giờ học.</b>
<b>5- Dặn dò: Tập kẻ cắt thêm ở nhà.</b>


<b>Thứ T ngày 24 tháng 3 năm 2010 </b>



<b>Kiểm tra giữa kỳ ii</b>




<b>---Th dc</b>



<b> Bài : 28 </b>

<b> Ôn tập bài thể dục </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


-Ôn bài thể dục.Yêu cầu thuộc theo thứ tự các động tác trong bài tương đối chính xác


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường , 1 còi . Mỗi HS một quả cầu


III/ N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ


<b>NỘI DUNG</b> <b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP </b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GVphổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


HS chạy một vòng trên sân tập
Khởi động


Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét



<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Ôn bài thể dục


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét


b.Tâng cầu


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện
tập


HS luyện tập Tâng cầu cá nhân
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Đi thường….bước
Đứng lại…….đứng


HS vừa đi vừa hát theo nhịp


8phút



22phút


16 phút
4-5 lần


6 phút




5 phút


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài TD và tập tâng cầu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×