Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DTS CHUYEN LY DHQGTPHCM9899

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.99 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN</b>
<b>TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU NĂM HỌC: 1998 – 1999</b>


<b> MÔN THI: VẬT LÝ</b>


<b> Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>Bài 1: </b>Cho mạch điện như hình 1. Điện trở của ampe kế và
của dây nối không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
điện là U. Khi mở cả hai khóa K1 và K2 thì cường độ dịng


điện qua ampe kế là I0. Khi đóng K1 mở K2 cường độ dịng


điện qua ampe kế I1. Khi đóng K2 mở K1 cường độ dịng điện


qua ampe kế là I2. Khi đóng cả hai khóa K1 và K2 thì cường độ


dịng điện qua ampe kế là I.


a) Lập biểu thức tính I qua I0, I1 và I2.


b) Cho I0 = 1A, I1 = 5A, I2 = 3A, R3 = 7, hãy tính I, R1, R2 và U.


<b>Bài 2: </b>Cho mạch điện như hình 2, U= 6V, bóng đèn Đ có điện trở Rđ = 2,5  và hiệu


điện thế định mức


Uđ = 4,5V, MN là một dây điện trở đồng chất, tiết diện đều. Bỏ qua điện trở của dây nối



và của ampe kế.


a) Cho biết bóng đèn sáng bình thường và chỉ số của ampe kế
là I = 2A. Xác định tỉ số <i>MC<sub>NC</sub></i> .


b) Thay điểm C đến vị trí C’ sao cho tỉ số NC’ = 4MC’. Chỉ
số của ampe kế khi đó bằng bao nhiêu? Độ sáng của bóng
đèn thay đổi như thế nào?


<b>Bài 3: </b>Để xác định nhiệt dung riêng của dầu cx người ta thực hiện thí nghiệm như


sau:Đổ khối nước mn vào một nhiệt lượng kế khối lượng mk. Cho dòng điện chạy qua


nhiệt lượng kế để nung nóng nước. Sau thời gian T1 nhiệt độ của nhiệt lượng kế và


nước tăng lên t1 (oC). Thay nước bằng dầu và lặp lại các bước thí nghiệm như trên.


Sau thời gian nung T2 nhiệt độ của nhiệt lượng kế và dầu tăng thêm t2 (oC). Để tiện


tính tốn có thể chọn mn = md = mk. Bỏ qua sự mất mát nhiệt lượng trong quá trình


nung nóng.


a) Lập biểu thức tính nhiệt dung riêng cx, cho biết nhiệt dung riêng của nước và


của nhiệt lượng kế là cn và ck.


b) Áp dụng bằng số: Cho cn = 4200J/kgK; ck = 380 J/kgK; T1 = 4 phút; t1 = 9,2
o<sub>C; T</sub>



2 = 4 phút; t2 = 16,2oC.


<b>Bài 4: </b>Người ta thả một thỏi nước đá khối lượng m1 ở nhiệt độ t1 < 0 (oC) vào một


bình đựng nước với khối lượng của nước là m2 ở nhiệt độ t2 (oC). Cho biết nhiệt dung


riêng của nước đá là c1, của nước là c2, nhiệt nóng chảy của nước đá là . Giả thiết chỉ


có sự trao đổi nhiệt giữa nước và nước đá. Lập biểu thức tính nhiệt độ tx < 0 oC. Xác


định điều kiện để xảy ra trường hợp này.


R
1
R<sub>2</sub>


R<sub>3</sub>


A
U


K<sub>1</sub>


K
2


M N


C



M N


A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×