Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS Vĩnh Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT </b>
<b>VĨNH TƯỜNG </b>


<b>Trường </b>


<b>THCS Vĩnh Thịnh </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>Mơn: </b>

<b>Vật lí</b>

<b> - Lớp </b>

<b>9</b>



Thời gian làm bài: 45 phút

<i> (Không kể thời gian giao đề) </i>



<b>A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b>



<b>Câu 1: </b>

<i>Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra </i>


<i>dịng điện: </i>



A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn


C. Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.



<b>Câu 2: </b>

<i>Trong ba nguồn sáng: Bút la de, Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào </i>


<i>phát ra ánh sáng trắng? </i>



A.Bút la de, Mặt trời. B. Chỉ Mặt trời.



C.Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng. D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.


<b>Câu3: </b>

<i>Ảnh của một vật hiện lên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây? </i>



A. Ảnh thật, ngược chiều vật. B. Ảnh thật, cùng chiều vật.


C. Ảnh ảo, ngược chiều vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều vật.


<b>Câu 4: </b>

<i>Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B':</i>




A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.


B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.


C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB.


D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB.



<b>B. Phần tự luận (8 điểm): </b>


<b>Câu 5: </b>



Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng.


Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.



a.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Đây là máy tăng thế hay hạ thế?


b. Có thể dùng máy biến thế trên để biến đổi nguồn điện của một acqui có hiệu


điện thế 40V lên 110V khơng? Tại sao? (nếu được hãy tính tỉ số vòng dây cần thiết để


thực hiện việc làm trên?)



c.Vì sao khi muốn truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta lại phải dùng


hai máy biến thế dặt ở hai đầu đường dây tải điện?



<b>Câu 6: </b>



Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục? Để giữ cho mắt luôn khỏe mạnh,


em cần làm gì?



<b>Câu 7: </b>



Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ.



a. Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao?




b. Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính.


<b>A </b>



<b>B </b>



<b>A’ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Tính khoảng cách OA, OA

/

và OF của thấu kính.


Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm



<b>PHÒNG GD&ĐT </b>
<b>VĨNH TƯỜNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>



<b>Mơn: Vật lí - Lớp 9 </b>



<b>A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) </b>



<b>Câu </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>



<b>Đáp án </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>D </b>



<b>Thang điểm </b>

0,5

0,5

0,5

0,5



<b>B. Phần tự luận:(8,0điểm) </b>



<b>Câu </b>

<b>Nội dung đáp án </b>

<b>Điểm </b>




<b>Câu 5 </b>



<i>(2,5 đ)</i>



<b>Tóm tắt: n</b>

1

= 500 vịng, n

2

= 40000 vòng, U

1

= 400V , U

2

= ? (V)


<b>Giải: a. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp: </b>



)
(
32000
500
40000
.
400
.
1
2
1
2
2
1
2
1 <i><sub>V</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>


<i>U</i>






Vì U1<U2 nên đây là máy tăng thế



b. Không thể dùng máy biến thế trên để biến đổi nguồn điện của


một Acqui có hiệu điện thế 40V lên 110V.Vì nguồn Ác qui là nguồn một


chiều không tạo ra từ trường biến thiên nên không xuất hiện dòng điện


cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp.



b. khi muốn truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta dùng


hai máy biến thế dặt ở hai đầu đường dây tải điện vì:



- Máy tăng thế: Có tác dụng tăng hiệu điện thế từ đó giảm cơng


suất hao phí trên đường dây tải điện



- Máy hạ thế: giảm hiệu điện thế cho phù hợp với hiệu điện thế nơi


tiêu thụ


0,75


0,5


0,75


0,25


0,25


<b>Câu 6 </b>


<i>(2,đ)</i>




- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở


xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.



- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì, có


tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.



<b>* </b>

<i>Các biện pháp giữ mắt luôn khỏe mạnh: </i>



- Đọc sách, học tập nơi đủ ánh sáng, giữ đúng khoảng cách khi đọc.


- Tránh thức khuya, ngủ nghỉ hợp lý,...



- khơng xem tivi, nhìn điện thoại quá lâu,...



- Bổ sung các chất tốt cho mắt: Hoa quả giàu vitamin A,...



0.75



0.75



0,5



<b>Câu 7 </b>



<i>(3,5đ)</i>



a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì ảnh A'B' là ngược chiều( ảnh


thật).



b)

<i>Nêu cách vẽ hình</i>




- Nối B với B’cắt trục chính tại quang tâm O.


- Dựng TKHT vng góc với trục chính tại O.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A



A'


B



B'


F

/


F

O


I



---Hết---



- Vẽ tia tới BI song song với trục chính, tia ló đi qua B’ và cắt trục chính


tại tiêu điểm F’.



- Lấy F trên trục chính đối xứng với F’ qua O.



1



0.5



c)

<i>OAB</i>

<i>OA B</i>

' '

đồng dạng:


5



'

2




' '

'

10

'



<i>AB</i>

<i>OA</i>

<i>OA</i>



<i>OA</i>

<i>OA</i>



<i>A B</i>

<i>OA</i>

<i>OA</i>



Ta có AA' = OA + OA' = 90



OA + 2.OA = 90

90

30


3



<i>OA</i>



(cm)



<i>OA</i>

'

2

<i>OA</i>

2.30

60

(cm)


'



<i>OIF</i>



<i>A B F</i>

' '

'

đồng dạng, suy ra:



'

'

5

'



' '

' '

' '

'

'

10

60

'



<i>OI</i>

<i>OF</i>

<i>AB</i>

<i>OF</i>

<i>OF</i>




<i>A B</i>

<i>A F</i>

<i>A B</i>

<i>OA</i>

<i>OF</i>

<i>OF</i>



'

20



<i>OF</i>

<i>OF</i>



(cm)



1



</div>

<!--links-->

×