Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DS 9 tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 5- Tiết 8 </b></i>

<i><b>Bài 5</b></i>



<i><b>Ngày soạn: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN THỨC BIỂU</b></i>


<i><b>Ngày dạy:</b></i> <i><b> </b></i>

<i><b>CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI </b></i>



<b>I>MỤC TIÊU:</b>


Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
Nắm được kỹ năng của việc đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn


Biết vận dụng của phép tính biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức


<b>II>CHUẨN BỊ:</b>


GV:Soạn giáo án chuẩn bị bảng phụ


HS:Ơn lại tính chất khai phương một tích khai phương một thương dùng hằng đẵng thức


<i>A</i>
<i>A</i>2 


<b>III> PHƯƠNG PHÁP DAY HỌC:</b>


Vấn đáp; Phối hợp giải quyết vấn đề; Luyện tập thực hành; Hợp tác theo nhóm


<b>VI> CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


H 1: KTBC (5’)Đ


1/Tính:



2


2


/ 3 2


/ 9 ; 0


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a b b</i>




2/Với <i>a</i>0;<i>b</i>0, hãy chứng tỏ


2


<i>a b</i> <i>a b</i>


+Y/c một HS thực hiện sau đó nêu
đã áp dụng tính chất nào?


<b><sub>Gọi bài tốn đó là đưa một </sub></b>


<b>thừa số ra ngồi dấu căn đi vào </b>
<b>bài học</b>


+Thực hiện lời giải lên bảng


(Nêu đã áp dụng qui tắc khai
phương một tích)


1/


2


2


/ 3 2 3 2
/ 9 ; 0
3


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a b b</i>
<i>a b</i>






2/


2 2


.
.


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>




 


1a/ ( 3đ) ; b) (4đ)
2/ (3đ)


<b>HĐ2: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN (12’)</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>


+Dựa vào bài 2 phần KTBC
.Trong phép biến đổi này ta đã
đưa thừa sốa ra ngoài dấu căn


+Phép biến đổi đó là đưa một
thừa số ra ngoài dấu căn


+Hãy áp dụng cơng thức trên để
thực hiện ví dụ a,b,c


+Qua ví dụ c/ ta có thể tổng qt
điều gì?


(Khi A;B là các biểu thức…)


+Hãy rút gọn



5
20
5


3  


+Hãy quan sát số hạng thứ hai
của tổng có gì đặc biệt


+Thực hiện các VD và đọc kết
quả


+Quan sát VD rút ra kết luận


+Suy nghĩ cần đưa thừa số ra


<b>1/ Đưa một thừa số ra ngoài dấu</b>
<b>căn</b>


Với <i>a</i>0;<i>b</i>0thì
<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


+VD Đưa ra ngoài dấu căn


0
;
4
16


/



2
3
2
.
9
18
/


3
5
3
.
5
/


2
4


2










<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Tổng quát:


0
;


2




<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


Hay















0
;


;


2


<i>khiB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>O</i>
<i>KhiA</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Vậy rút gọn biểu thức là làm thế
nào?


+Hs thảo luận nhóm cùng
bàn(1’)



<b>*Lưu ý Hs Đưa thừa số ra </b>
<b>ngồi dấu căn sao cho trong </b>
<b>căn khơng cịn thừa số có căn </b>
<b>đúng</b>


ngồi dấu căn ở số hạng thứ
hai


+Hs thảo luận nhóm cùng bàn
+Hs đại diện lên bảng


+Hs khác nhận xét bổ sung


5
6
5
5
2
5
3
5
20
5
3








H 3: C NG C VI C Đ Ủ Ố Ệ ĐƯA TH A S RA NGOÀI D U C N; RÚT G N (10’)Ừ Ố Ấ Ă Ọ


+Treo bảng ghi sẳn


5
48
27
3
4
/
0
;
28
/
2
50
3
8
2
/
0
;
72
/
1
2
4
4
2









<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


+Y/c HS thảo luận nhóm 5’ tìm kết
quả trình bày vào bảng phụ


N1,2 làm bài 1a,b
N3.4 làm bài 2a,b


+Nhận xét các lời giải


 <b><sub>Đưa thừa số có căn đúng ra </sub></b>


<b>ngồi dấu căn sau đó rút gọn</b>



+Quan sát đề bài


+Thảo luận tìm lời giải ghi
vào bảng phụ


+Nhận xét lời giải và kết luận


5
2
3
7
5
5
3
3
3
3
4
5
48
27
3
4
/
0
.
..
7
2
7


2
7
.
4
0
;
28
/
2
2
14
2
5
.
3
2
.
4
2
50
3
8
2
/
0
..
...
2
6
2

.
6
.
.
2
.
36
0
;
72
/
1
2
2
2
4
2
4
2
2
4
2
4
2



























<i>b</i>
<i>b</i>
<i>do</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>do</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


H 4: Đ ĐƯA TH A S VÀO TRONG D U C N (10’)Ừ Ố Ấ Ă


+Nếu hệ thức trên viết ngược lại ta
gọi đó là đưa thừa số vào trong dấu
căn


+Hãy đưa thừa số vào trong dấu
căn


+Hs thảo luận nhóm cùng bàn(1’)


+Việc đưa thừa số vào dấu căn
giúp ta so sánh hai số dễ dàng
Hãy so sánh 4 5.với 5 4



+Vậy :Đưa thừa số vào dấu căn là
làm thế nào


<b>Lưu y: Chỉ đưa thừa số dương </b>
<b>vào trong dấu căn</b>


+HS nghe và theo dõi việc
đưa một thừa số vào trong
dấu căn


+Hs thảo luận nhóm cùng
bàn(1’)


+HS lên bảng thực hiện VD
+Hs khác nhận xét bổ sung


+Hs lên bảng trình bày


+Nêu kết luận và ghi nhớ


<b>2/ Đưa một thừa số vào trong dấu</b>
<b>căn</b> Với:


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
2
2
0
.;
0
0
.;
0










 

2 2


2
2
50
2


.
5
2
5
/
12
3
.
2
3
2
/
63
7
3
7
3
/
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>











+Với a0, Sosánh 4 5.với 5 4
80
5
.
4
5
4 2


100
4
.
5
4
5 2



Suy ra:5 4>4 5.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0
...


3


/


6
2
/
1



 <i>x</i> <i>khix</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


2/ sosánh 7 và 3 5


Y/c ba HS thực hiện cùng cả lớp


+Vậy đưa thừa số vào dấu căn;
đưa thừa số ra ngoài dấu căn là
hai phép biến đổi đơn giản căn
thức bậc hai


+3 Hs lên bảng trình bày


+Hs nhận xét .3


0
...


3


/


24
6


.
2
6
2
/
1


2


2


<i>x</i>


<i>khix</i>
<i>x</i>


<i>b</i>
<i>a</i>












2


2)7 49


3 5 3 .5 45
7 3 5




 


 
<b>HĐ5:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)</b>


Thực hiện lại cho đầy đủ các bài tập đã giải


Giải tiếp các bài tập 43,44,45,46 như các bài đã giải


Lưu ý bài 46b cần đưa thừa sốra ngồi dấu căn sau đó mới rút gọn
Bài 47 lưu ý điều kiên và áp dụng hằng đẳng thức


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×