Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LOGO</b>
<i><b>Hình 2.1</b></i><b> – Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới</b>
<i>Dựa vào hình 2.1 SGK (trang 7), hãy cho biết:</i>
<b>LOGO</b>
<i>Đông Nam Á, Nam Á, Tây Phi, Đông Nam Bra-xin</i>
<i> </i>
<i>Đáp Án </i>
<i>b) Những khu vực tập trung đơng dân cư đó có </i>
<i>tác động gì đến tài ngun, mơi trường? Nêu ví </i>
<i>dụ?</i>
<i> Đáp Án </i>
<i>Tài ngun cạn kiệt, môi trường ô nhiễm</i>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
M t s hình ảnh về n n ói v s nghÌo n n c a ộ ố ạ đ à ự à ủ đấ ướt n c Somali ( <b>Châu </b>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
<b>Trường THCS Lê Q Đơn</b>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b> <b>TRANHTRANHTRANHTRANH</b> <b>BIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒ</b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b> <b>THUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮ</b>
<b>THUẬT NGỮ</b> <b>GIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁN</b>
<b>MƠ HÌNH</b>
<b>MƠ HÌNH</b> <b>BÀI ĐỌCBÀI ĐỌC</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<i><b>Theo em thế nào là di </b></i>
<i><b>dân?</b></i>
Khái niệm:
- Là di chuyển dân cư trong nước (từ
nông thôn ra thành thị và ngược lại
hoặc từ vùng này sang vùng khác)
và từ nước này sang nước khác.
<b>LOGO</b>
<i><b>Nêu nguyên nhân di dân của </b></i>
<i><b>đới nóng?</b></i>
Do thiên tai, chiến tranh
Kinh tế chậm phát triển
Nghèo đói và thiếu việc làm,…
<b>LOGO</b>
<i><b>Tại sao di dân ở đới nóng diễn ra rất đa dạng và </b></i>
<i><b>phức tạp?</b></i>
Đa dạng: nhiều hình thức. Nhiều
nguyên nhân.
<b>LOGO</b>
<i><b>Thảo luận theo nhóm!</b></i>
Nhóm 1: Nguyên nhân di dân có tác động tiêu
cực
Nhóm 2: Nguyên nhân di dân có tác động tích
cực
Nhóm 3: Để giải quyết được sức ép dân số đến
sự phát triển kinh tế - xã hội các nước đới nóng
<b>LOGO</b>
Trả lời
<b>Di dân</b>
<b> tự do</b>
<b>Di dân</b>
<b> có kế </b>
<b>hoạch</b>
<b>Nhóm 1:</b>
Do thiên tai, chiến tranh
Kinh tế chậm phát triển
Nghèo đói và thiếu việc làm,…
<b>Nhóm 2</b>:
Khai hoang, lập đồn điền, xây dựng các cơng
trình…nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng
núi, ven biển
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Nhóm 3:</b><b>Nhóm 3:</b></i>
Cần sử dụng biện pháp di dân có tổ chức, có kế hoạch
Cần sử dụng biện pháp di dân có tổ chức, có kế hoạch
<b>LOGO</b>
- Đới nóng là nơi có làn sóng di dân cao.
<b>Nguyên </b>
<b>nhân</b>
<b>Di dân</b>
<b> tự do</b>
<b>Di dân</b>
<b> có kế </b>
<b>hoạch</b>
Nghèo đói và thiếu việc làm,…
Kinh tế chậm phát triển
Do thiên tai, chiến tranh
nhằm phát triển kinh tế - xã
hội ở các vùng núi, ven biển
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
M t s hình ảnh về n n ói v s nghÌo n n c a ộ ố ạ đ à ự à ủ đấ ướt n c Somali ( <b>Châu </b>
<b>LOGO</b>
<b> TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b> <b>TRANHTRANHTRANHTRANH</b> <b>BIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒ</b> <b>MƠ HÌNHMƠ HÌNH</b> <b>BÀI ĐỌCBÀI ĐỌC</b> <b>THUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮ</b> <b>GIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁN</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA:</b>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Ngun nhân:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<b>* Biện pháp:</b>
<b>* Biện pháp:</b>
<i><b>Theo em đô thị hóa là gì?</b></i>
Là q trình biến đổi về phân bố các
lực lượng sản xuất, bố trí dân cư,
những vùng không phải đô thị thành
<b>LOGO</b>
<i>Đọc biểu đồ tỉ lệ dân đô thị H11.3 SGK/38</i>
<b>Châu lục</b>
Năm 1950: Khơng có đơ thị trên 4
triệu dân.
Năm 2000: Có 11 siêu đơ thị trên
8 triêu dân.
Từ năm 1989 đến năm 2000: dân
số đô thị đã tăng lên gấp đôi
<b>LOGO</b>
<b> TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b>
<b>VIDEO</b> <b>TRANHTRANHTRANHTRANH</b> <b>BIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒ</b> <b>MƠ HÌNHMƠ HÌNH</b> <b>BÀI ĐỌCBÀI ĐỌC</b> <b>THUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮ</b> <b>GIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁN</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA:</b>
<sub> Tốc độ đơ thị hóa cao. </sub>
<sub> Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và </sub>
số siêu đô thị ngày càng nhiều.
<i>Vậy nguyên nhân sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng </i>
<i>chủ yếu do đâu?</i>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Ngun nhân:</b>
<b>* Ngun nhân:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<b>* Biện pháp:</b>
<b>* Biện pháp:</b>
<sub> Sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng chủ yếu do di </sub>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
<i><b>Hình 2.1</b></i><b> – Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới</b>
<i>Dựa vào hình 2.1 SGK (trang 7), hãy cho biết:</i>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
Đơ thị hóa tự giác
(có kế hoạch) Đơ thị hóa nhanh và tự phát
Cuộc sống của người
dân ổn định, có đủ
tiện nghi, môi trường
đô thị sạch đẹp.
Thiếu chỗ ở, nước sạch, tiện nghi
sinh hoạt, dễ bị dịch bệnh, nảy
sinh nhiều tệ nạn xã hội, môi
<b>LOGO</b>
<b>Nghề nhặt rác</b>
<b>Vui chơi cùng rác</b>
<b>Nhà ổ chuột</b>
<b>Sinh hoạt cùng rác </b> <b><sub>Giao thông đô thị</sub></b> <b><sub>Sông bị ô nhiễm</sub></b>
<b>LOGO</b>
<b>LOGO</b>
<b> TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN</b>
<b>BẢN ĐỒ</b>
<b>VIDEO</b> <b>TRANHTRANHTRANHTRANH</b> <b>BIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒBIỂU ĐỒ</b> <b>MƠ HÌNHMƠ HÌNH</b> <b>BÀI ĐỌCBÀI ĐỌC</b> <b>THUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮTHUẬT NGỮ</b> <b>GIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁNGIÁO ÁN</b>
<b>II. ĐÔ THỊ HĨA:</b>
<sub> Tốc độ đơ thị hóa cao. </sub>
<sub> Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và </sub>
số siêu đô thị ngày càng nhiều.
<sub> Sự bùng nổ đô thị ở đới nóng chủ yếu do di </sub>
dân tự do.
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>I. SỰ DI DÂN</b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>II. ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Ngun nhân:</b>
<b>* Ngun nhân:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
<b>* Hậu quả:</b>
Tạo ra sức ép lớn đối với việc làm, nhà ở,
môi trường, phúc lợi xã hội ở các đô thị.
<b>* Biện pháp:</b>
<b>LOGO</b>
Biện pháp:
<sub> Cần tiến hành đơ thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế và </sub>
<b>LOGO</b>
<b>Bµi tËp cđng cè</b>
<i>Câu 1: Di dân do hạn hán và xung đột tộc </i>
<i>người thường diễn ra phổ biến nhất ở:</i>
Đ
S
S
S
<i>A. Châu Á</i>
<i>B. Châu Phi</i>
<i>C. Nam Á</i>
<b>LOGO</b>
<b>Bµi tËp cđng cè</b>
<i>Câu 2: Ngun nhân dẫn đến làn sóng nơng dân di cư </i>
<i>tự do vào đô thị ở các nước đang phát triển là:</i>
S
<i>A. Xung đột giữa các tộc người</i>
<i>B. Tìm kiếm việc làm</i>
<i>C. Chiến tranh</i>
<i>B. Hạn hán kéo dài</i>
S
<b>LOGO</b>
<b>Bµi tËp cđng cè</b>
2. Hướng dẫn làm bài tập 3/38 - SGK
<b>LOGO</b>
<b>Bµi tËp cđng cè</b>
2. Hướng dẫn làm bài tập 3/38 - SGK
<b>Bước 1: So sánh tỉ lệ dân số giữa các châu lục và khu vực năm </b>
<b>2001 để xác định nơi có tỉ lệ dân số đơ thị hố cao nhất.</b>
<b>Bước 2: Tính và so sánh tốc độ đơ thị hố của từng châu lục và </b>
<b>khu vực năm 2001 so với năm 1950 tăng bao nhiêu %. </b>
<b>Bước 3: So sánh tốc độ đơ thị hố giữa các châu lục và khu vực </b>
<b>để tìm ra nơi có tốc độ đơ thị hố nhanh nhất. </b>
<b>Tốc độ đơ thị hố của Châu </b>
<b>Âu là:</b>
<b>LOGO</b>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
<b>- Học bài và làm bài tập 3 trong SGK/trang 38</b>
<i><b> </b><b>- Đọc, tìm hiểu và chuẩn bị cho bài thực hành: xem lại </b></i>
<b>LOGO</b>
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
<b>LOGO</b>
<b>Xung đột sắc tộc</b> <b>Chờ hàng cứu trợ</b>
Quan sát tranh, kết hợp với
kênh chữ SGK, hãy cho biết
những nguyên nhân dẫn đến di
dân ở đới nóng?
<b>LOGO</b>
Di dân (hay chuyển cư:(sgk/ 186)
<b>LOGO</b>
Đơ thị hóa:(sgk/ 186)
<b>LOGO</b>
h