Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai tap este lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>
* Biết:


- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc – chức) của este
- Khái niệm và phân loại lipit


- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của chất béo
- Thành phần chính của xà phịng và của chất giặt rửa tổng hợp


- Phương pháp sản xuất xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp
- Nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa


- Cách chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hóa chất béo bởi oxi khơng khí


- Tính chất hố học: phản ứng thủy phân (xúc tác axit) và phản ứng với dd kiềm (phản ứng xà phịng
hóa)


- Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hóa
- Ứng dụng của một số este tiêu biểu


* Hiểu: este không tan trong nước và có nhiệt độ sơi thấp hơn axit đồng phân
<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Viết PTHH của các phản ứng minh hoạ tính chất hố học của este no đơn chức, chất béo.
- Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit … bằng pp hh


- Phân biệt dầu ăn và dầu bôi trơn



- Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả
- Sử dụng hợp lí, an tồn xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp


- Tính khối lượng xà phòng sản xuất được theo hiệu suất phản ứng


- Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phịng hóa, tính khối lượng chất béo trong phản ứng
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b> - Tài liệu ôn tập</b>
- Máy chiếu


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + diễn giảng </b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:</b>


<b> 1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ </b>


<b>Hoạt động 1: Khái niệm este</b>
- GV gọi hs điền khuyết


- GV sửa chữa, bổ sung  nhấn mạnh đặc điểm
<i>cấu tạo và cách gọi tên của este</i>


- HS điền khuyết


- HS giải các câu hỏi trắc nghiệm: 1, 2
<b>Hoạt động 2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>



- GV nhắc lại sơ lượt về tính chất vật lí của este:
<i>khơng tan, mùi đặc trưng, nhiệt độ sơi thấp</i>


- GV: nguyên nhân làm cho ts của este thấp hơn
<i>axit và ancol có cùng số C </i>


- HS giải câu 3


<b>Hoạt động 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV nhấn mạnh gốc của axit và gốc của ancol </b>
lưu ý một số trường hợp đặc biệt: sản phẩm thủy
<i>phân cho được phản ứng tráng gương, este cho</i>
<i>được phản ứng tráng gương</i>


<b>- Giải các câu 4, 8</b>


GV: gọi hs điền khuyết - Điền khuyết vào ptpu cháy và giải câu 13, 57 (tài
liệu CHTN)


<b>Hoạt động 4: khái niệm và cấu tạo chất béo</b>
GV: chỉ ra gốc nào là của axit béo, gốc nào của


<i>glixerol?</i> HS điền khuyết  giải câu 26, 43, 49, 106 (TL)


<b>Hoạt động 5: tính chất vật lí của chất béo</b>
<i>Trong các chất béo trên chất nào là chất béo</i>
<i>lỏng? Rắn?</i>



HS trả lời  giải câu 15, 31, 62, 86 (TL)
<b>Hoạt động 6: TCHH của chất béo</b>


Nhấn mạnh: hệ số của H2O (NaOH) trong pu là 3
<i>Chất béo nào không cho được phản ứng hidro</i>
<i>hóa?</i>


Viết ptpu  giai câu 23, 30, 44, 70, 89, 116


<b>Hoạt động 7: khái niệm xà phòng và chất giặt</b>
<b>rửa tổng hợp </b>


<b>Hoạt động 8: pp sx xà phòng, chất giặt rửa</b> <i><b>63, 77</b></i>
<b>Hoạt động 9: ưu và nhược điểm của xà phòng</b>


<b>và chất giặt rửa</b>


<b>39, 120</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP </b>



<b>MƠN : HĨA HỌC LỚP 12. CƠ BẢN </b>



<b>*************</b>


<b>Chương 1. ESTE – LIPIT</b>

<b> .</b>


Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .

<b>Bài 1. ESTE .</b>




<b>I. Khái niệm</b> : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm ………… thì được este


Este đơn chức <b>RCOOR,</b><sub> Trong đó R là ……… hay ……; R</sub>’<sub> là ……… </sub>


Este no đơn chức <b>CnH2nO2</b> ( với n……..)


Tên của este : Tên gốc R’<sub>+ tên gốc axit RCOO (đuôi at) </sub>


Vd : CH3COOC2H5 : <b>……… </b>


CH2=CH- COOCH3<b>……….</b>


<b>II.Lí tính</b> :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa


<b>III TÍNH CHẤT HĨA HỌC :</b>


<i><b>a.Thủy phân trong môi trường axit </b></i>:tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR,<sub> + </sub><sub>H</sub>


2O


2 4


<i>o</i>
<i>H SO d</i>


<i>t</i>
  



   ……….. + ………..
CH3COOC2H5 + H2O


2 4


<i>o</i>
<i>H SO d</i>


<i>t</i>
  


   ……….. + ………..


……….+………. 2 4


<i>o</i>
<i>H SO d</i>


<i>t</i>
  


   HCOOH + C2H5OH


……….+………. 2 4


<i>o</i>
<i>H SO d</i>


<i>t</i>
  



   axit axetic + ancol metylic


……….


<i><b>b.</b><b>Thủy phân trong môi trường bazơ</b></i> ( Phản ứng xà phịng hóa ) : là phản ứng 1 chiều


RCOOR, <sub> + </sub><sub>NaOH</sub>



<i>t</i>0 RCOONa + R,OH


CH3COOC2H5 + NaOH<i>t</i>0 ……… + ……….


………. + NaOH<i>t</i>0 HCOONa + CH3OH


………. + NaOH<i>t</i>0 Natri axetat + ancol metylic


……… + NaOH <i>t</i>0 ……… + ……….


* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O . <i>nCO</i><sub>2</sub> <i>nH O</i><sub>2</sub> ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở (<b>CnH2nO2)</b>


………... + ..…..O2  2CO2 + 2 H2O


<b>IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol </b><sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0


    <b>este + </b>H2O


RCOOH + R’<sub>OH </sub><sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0



    RCOOR’ + H2O .


Axit axetic + ancol etylic <sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0


    ……….. + ………….. .


……… + ……… <sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0


    ……….. + ………….. .


……… + ……… <sub>   </sub><i>H SOđ t</i>2 4 ,0


    metyl axetat + ………….. .


<b>Bài 2. Lipit</b>

<b>. </b>


<b>I. Khái niệm</b>:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,khơng hịa tan trong nước nhưng tan
nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.


<b>II. Chất béo</b>:


<i><b>1/ Khái niệm</b></i>:


Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R1<sub>COO-CH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


R2<sub>COO-CH</sub>




R3<sub>COO-CH</sub>


2


Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)


………: tri olein
……….: tri panmitin


<i><b>2/ Tính chất vật lí</b>:</i>


-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn khi
trong phân tử có gốc hidrocacbon no.


<i><b>3/ Tính chất hóa học</b></i>:


<b>a.Phản ứng thủy phân: </b>[CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O <i>o</i>


<i>H</i>
<i>t</i>

 


  3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3


tri olein +3H2O <i>o</i>


<i>H</i>
<i>t</i>


 


   ……….. + ………


………….………. +3H2O <i>o</i>


<i>H</i>
<i>t</i>

 


   ……….. + ………


<b>c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn </b>(bơ nhân tạo)


(C17H33COO)3C3H5+3H2 175 1950
<i>Ni</i>


<i>C</i>


   


……….


lỏng rắn


==> chất béo không cho pư cộng H2 là: ………


<b>b. Phản ứng xà phịng hóa</b>:


[CH3(CH2)16COO]3C3H5+3NaOH


0


<i>t</i>


  3[CH3(CH2)16COONa]+C3H5(OH)3


tristearin Natristearat → xà phịng


<i><b>* Viết ptpu xà phịng hóa tri olein và tri panmitin</b></i>


……….
……….


<i><b>* Xà phịng hóa một chất béo X thu được hh 2 muối natri stearat và natripanmitat. Viết các CTCT có </b></i>
<i><b>thể có của X</b></i>


<b>Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp </b>



<b> I. Xà phòng</b>


<b>1. Khái niệm</b><i>“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số</i>
<i>chất phụ gia”</i>


<b> </b>▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)


<b>2. Phương pháp sản xuất</b>


- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở to<sub>C cao →xà phịng</sub>



………. + 3NaOH <i>toC</i> 3R-COONa + C3H5(OH)3


- Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau:


<b>Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic</b>
<b> II. Chất giặt rửa tổng hợp</b>


<b>1. Khái niệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoặc:<i>“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất</i>


<i>bẩn bám trên các vật rắn màkhông gây ra các phản ứng hố học với các chất đó”</i>


<b>2. Phương pháp sản xuất</b>


- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:


<b>Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat</b>
<b>- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:</b> dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+


<b>-Xà phịng có nhược điểm:</b> khi dùng với nước cứng
làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi


<b>III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp</b>


<i>Muối Na</i> trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp <i>làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn</i>


bám trên vải, da,..



<b>PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b>: công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no đơn chức (cả axit


và ancol đều mạch hở) là


<b>A.</b> CnH2n+2O2 <b>B</b>. CnH2n-2O2 <b>C</b>. CnH2nO3 <b>D</b>. CnH2n+1 COOCmH2m+1


<b>Câu2</b>: metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:


<b>A.</b> HCOOC3H7 <b>B.</b> C2H5COOCH3 <b>C.</b> C3H7COOH <b>D.</b> C2H5COOH


<b>Câu 3</b>: dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?


<b>A.</b> CH3COOH, C2H5COOCH3, CH3CH2CH2OH <b>B.</b> CH3COOH, CH3CH2CH2OH, C2H5COOCH3


<b>C.</b> CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOCH3, <b>D.</b> C2H5COOCH3,CH3CH2CH2OH, CH3COOH,


<b>Câu4</b>: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được


<b>A.</b> axit axetic và ancol vinylic <b>B.</b> axit axetic và andehit axetic


<b>C.</b> axit axetic và ancol etylic <b>D.</b> axit axetic và axetilen


<b>Câu5</b>: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có


tên gọi là


<b>A.</b> metyl benzoat <b>B.</b> benzyl fomat <b>C.</b> phenyl fomat <b>D.</b> phenyl axetat



<b>Câu6</b>: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức


C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> HCOOC3H7 <b>B.</b> C2H5COOCH3 <b>C.</b> CH3COOC2H5 <b>D.</b> HCOOC3H5


<b>Câu7</b>: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có cơng thức phân


tử C4H6O2


<b>A.</b> HCOOC3H7 <b>B.</b> C2H5COOCH3 <b>C.</b> C3H7COOH <b>D.</b> C2H5COOH


<b>Câu8</b>: Một este X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được đimetyl


xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b> HCOO-CH=CH-CH3 <b>B.</b> CH3COO-CH=CH2


<b>C.</b> HCOO-C(CH3)=CH2 <b>D.</b> CH=CH2-COO-CH3


<b>Câu9</b>: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z, làm bay hơi 8,6 gam Z thu được thể tích bằng thể
tích của 3,2 gam O2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Biết MY > MX. Tên gọi của Y là


<b>A.</b> axit fomic <b>B.</b> axit metacrylic <b>C.</b> axit acrylic <b>D.</b> axit axetic


<b>Câu10</b>: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được


<b>A.</b> axit axetic và ancol vinylic <b>B.</b> natri axetat và ancol vinylic


<b>C.</b> natri axetat và andehit axetic <b>D.</b> axit axetic và andehit axetic



1. Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có


CTCT là :


A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3


C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3


3. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất
đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3


A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3


C.HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2


4.Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH


A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol


5. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0) . khối lượng của este thu được là bao nhiêu


biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?


A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam


<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sau đây không đúng?



A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phịng.


C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc khơng nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


<b>Câu 2</b>:Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?


A.Không tan trong nước,nặng hơn nước ,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
B.Khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.


C.Là chất lỏng,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
D.Là chất rắn,khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.


<b>Câu 3</b>:Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Dầu ăn là este của glixerol. B.Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.


C.Dầu ăn là este. D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.


<b>Câu 4</b>:Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:


A.Một muối của axit béo B.Hai muối của axit béo C.Ba muối của axit béo D.Một hỗn hợp muối của axit
béo.


<b>Câu 5</b>:Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là:


A.phản ứng este hóa B.phản ứng thủy phân hóa C.phản ứng xà phịng hóa D.phản ứng oxi
hóa



<b> Câu 1: </b>Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an tồn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên


<b>Câu 2:</b> Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là


A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng


C. dễ kiếm D. có khả năng hồ tan tốt trong nước


<b>Câu 3:</b> Hãy chọn khái niệm đúng:


A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn


C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn


D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật
rắn mà không gây ra các phản ứng hố học với các chất đó


<b>Câu 4:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất


béo) thu được tối đa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 5:</b> Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đó đun nóng
và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?


A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần B. Miếng mỡ nổi; khơng thay đổi gì trong q trình đun nóng và
khuấy



C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan


<i><b>1/ (3p) Cho các phát biểu sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/ Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước
và nhẹ hơn nước


c/ Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố


d/ Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh.


Những phát biểu đúng là: A. a, b, c, d B. b, c, d C. a, b, d D. a, b, c


<i><b>2/</b> (2p) Este no đơn chức mạch hở có CTPT:</i>


A. CnH2nO2 với n 1 B. CnH2n+1O2 C. CnH2nO2 với n 2 D. CnH2n-2O2


Hãy chọn đáp án đúng


<i><b>7/ BT 3/18 SGK (3p)</b></i>


<i><b>Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C</b><b>17</b><b>H</b><b>35</b><b>COOH) và axit </b></i>


<i><b>panmitic (C</b><b>15</b><b>H</b><b>31</b><b>COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D</b></i>


A. C17H35COO-CH2 B.C17H35COO-CH2 C. C17H35COO-CH2 D.C15H31COO-CH2


| | | |


C17H35COO-CH C15H31COO-CH C17H33COO-CH C15H31COO-CH



| | | |
C17H35COO-CH2 C17H35COO-CH2 C17H35COO-CH2 C15H31COO-CH2


<b>8/ BT 6/18 SGK (5p)</b>


Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên
gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat


1. Có các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng:


A. nước và dd NaOH B. nước và q tím C. dd NaOH D. nước brom


2. Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của
esteX là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2


3. Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạchh ở đồng phân của nhau:A. 4 B. 3 C. 5 D.


6


4. Đun nóng hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được mấy loại


trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 6B. 4 C. 5 D. 3


5. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có


thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng. Tên gọi của E là:


A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat .


6/ Đốt cháy a(g) C2H5OH được 0,2 mol CO2.Đốt b(g) CH3COOH được 0,2 mol CO2.


Cho a(g) C2H5OH tác dụng với b(g) CH3COOH (có H2SO4đ,giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) được c(g)


este. c có giá trị là: a. 4,4 g b. 8,8 g c. 13,2 g d. 17,6 g


7/ Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng.Cơ
cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:


a.HCOOCH(CH3)2 b.CH3CH2COOCH3 c.C2H3COOC2H5 d.HCOOCH2CH2CH3


8/ Số đồng phân có thể có của este C3H6O2 là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 1


9/ Công thức phân tử chung của este no, đơn chức A là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×