Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu tuan 23 bai dinh dang van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.29 KB, 4 trang )

Tuần 24
Tiết 45
Ngày soạn: 11/02/2009
Ngày dạy:
Bài thực hành 6
em tập chỉnh sửa văn bản (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu. Nhập nội dung văn bản
và kỹ năng gõ văn bản chữ Việt.
- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội
dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
* Một số lu ý s phạm
- GV cần chuẩn bị trớc nội dung bài Bien dep.doc giống nh bài thực hành 5.
- Chọn phông chữ VnTime cỡ chữ 14 và kiểu gõ Telex, bảng mã TCVN 3 (ABC)
II. Đồ dùng dạy học
* Giáo viên:
- Phòng máy hoạt động tốt, an toàn.
* HS: Sách, vở, bút.
III. Tiến trình Dạy Học
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung và mục tiêu bài thực hành
GV: - Yêu cầu HS ổn định.
- Giới thiệu nội dung và mục tiêu bài thực hành
- Nhắc lại nội qui an toàn.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành
GV: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài thực
hành (SGK)
- Thao tác mẫu các bớc để hoàn thành nội
dung bài học.
- Khởi động Word
- Mở tệp tin ô Bien dep.doc sao chép,
chỉnh sửa nội dung văn bản.


- Hớng dẫn HS quan sát quá trình và sự
thay đổi khi lu tệp với tên cũ.
- Mở văn bản mới
- Tìm những câu thơ lặp lại.
- Sao chép nội dung câu thơ lặp lại.
- Sửa nội dung gõ sai.
- Lu văn bản với tên Trang oi.doc
c) Mở văn bản đã lu và sao chép,
chỉnh sửa nội dung văn bản.
HS: Quan sát, nhận biết.
d) Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với
sao chép nội dung.
HS: Quan sát, nhận biết.
Trang 133
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS thực hành
GV: - Yêu cầu các nhóm thực hành
- Quan sát, nhắc nhở HS thực hành
- Trả lời thắc mắc của HS.
- Nhắc nhở HS thực hiên nghiêm túc, an toàn.
HS: Thay nhau thực hành
Hoạt động 4: Tổng kết thực hành
GV: - Đến từng nhóm kiểm tra kết quả thực hành của
HS
- Đặt câu hỏi tình huống theo mục tiêu bài học để
HS thao tác.
- Nhận xét, đánh giá kỹ năng và kiến thức của HS
(cho điểm)
- Nhận xét ý thức thực hành của HS.
- Yêu cầu HS vệ sinh phòng máy
HS: Trả lời và thao tác

Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập quy tắc gõ văn bản trong Word
- Quy tắc gõ chữ Việt
- Ôn tập trình tự thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản. Phân biệt sự khác nhau
của hai tao tác này.
- Yêu cầu HS đọc trớc bài 16 SGK chuẩn bị cho giờ học sau.
Tiết 46 Ngày dạy:
Bài 16. định dạng văn bản
I. Mục tiêu
- Hiểu đợc công dụng của sự định dạng văn bản.
- Biết cách định dạng văn bản.
- Sử dụng đợc các nút lệnh để định dạng văn bản
II. Đồ dùng Dạy - Học
- Trang văn bản in
- Bảng phụ
III. Tiến trình Dạy Học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học
GV: Yêu cầu HS quan sát SGK. Khi chúng ta đọc sách, báo,... Chúng ta thấy có chỗ chữ
HOA, chữ thờng, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ có màu khác nhau.
Nh vậy, chúng ta phải làm nh thế nào để đợc đoạn văn bản nh vậy. Đó là nội dung bài
học hôm nay.
Trang 134
Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là định dạng văn bản
GV: Cho HS quan sát 2 trang văn
bản cùng nội dung: Văn bản đã định
dạng và văn bản cha định dạng
? Em thấy trang văn bản nào đẹp
và dễ đọc.
? Định dạng văn bản là gì? Có
mấy loại định dạng văn bản?

? Mục đích của việc định dạng?
GV: Hớng dẫn HS hiểu sự khác biệt
khi định dạng.
Sau đó kết luận
1. Định dạng văn bản.
HS: Đọc, quan sát trang văn bản.
- Trang văn bản đã định dạng.
Khái niệm: Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các ký tự, các đoạn văn bản và các đối tợng
khác trên trang.
- Có 2 loại định dạng văn bản: Định dạng ký
tự và định dạng đoạn văn bản
Mục đích: Để văn bản dễ đọc, trang văn bản
có bố cục đẹp.
HS: nghe giảng
Hoạt động 3: Tìm hiểu định dạng ký tự
GV: - Yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi
? Phông chữ là nh thế nào
? Cỡ chữ thể hiện điều gì?
? Kiểu chữ gồm có các kiểu gì?
? Màu sắc chữ thể hiện điều gì?
GV: Hớng dẫn HS nhận biết sự khác biệt
giữa phông chữ và kiểu chữ.
GV: Treo bảng phụ. Yêu cầu HS đọc SGK
để nhận biết các nút lệnh.
? Nêu cách chọn phông chữ
? Nêu cách chọn cỡ chữ
GV: Hớng dẫn HS chọn cỡ chữ bằng cách
gõ số.
2. Định dạng ký tự.

HS: Đọc, quan sát SGK thảo luận trả lời
- Phông chữ: Thể hiện các nét chữ khác
nhau.
- Cỡ chữ: Thể hiện chữ to, nhỏ.
- Kiểu chữ: Chữ đậm, nghiêng, gạch
chân,...
- Màu sắc: Màu của chữ khác nhau.
HS: Nhận xét
a) Sử dụng nút lệnh
* Phông chữ: Nháy chuột vào nút bên
phải ô Font để chọn phông chữ.
* Cỡ chữ:
- Cách 1: Nháy chuột vào nút bên
phải ô Size để chọn cỡ chữ.
- Cách 2: Nháy chuột vào ô cỡ chữ, xóa
cỡ chữ cũ và gõ cỡ chữ mới.
* Kiểu chữ: Nháy chuột vào các nút
lệnh tơng ứng.
Trang 135
? Nêu cách chọn kiểu chữ
? Nêu cách chọn màu chữ
? Nêu các bớc định dạng ký tự
GV: Đa ra bài tập
? Nêu cách định dạng phần văn bản
thành chữ nghiêng gạch chân, cỡ chữ 14.
GV: Yêu cầu một nhóm trả lời
GV: Nhận xét bổ sung.
Nút chữ đậm
Nút chữ nghiêng
Nút chữ gạch chân

* Màu chữ: Nháy nút bên phải hộp
Font Color chọn màu thích hợp.
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh
công cụ để định dạng.
HS: Thảo luận theo nhóm
HS: Trả lời
- Các nhóm khác nhận xét
HS: Nghe giảng
Hoạt động 4: Tổng kết
GV: Yêu cầu HS đọc phần
ghi nhớ SGK
- Yêu cầu và hớng dẫn HS
trả lời các câu hỏi ở SGK.
- Nhận xét ý thức, thái độ
học tập của HS.
HS: Trả lời và nhận xét
Câu 1.
* Khái niệm: Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký
tự, các đoạn văn bản và các đối tợng khác trên trang.
* Gồm có các nút lệnh và hộp thoại
Câu 2.Nút chữ đậm
Nút chữ nghiêng
Nút chữ gạch chân
Câu 3. - Chọn phông chữ đó
- Đặt ở chế độ gõ tiếng Việt
- Gõ thử các ký thự có dấu Việt nếu ra ký tự
không phải tiếng Anh thì phông đó có hỗ trợ tiếng Việt
Câu 4. - Chọn phần văn bản -> Nháy chuột ô Font size
-> Xóa cỡ chữ cũ -> Gõ 13 -> Nhấn phím Enter

Câu 6. Có thể định dạng các phần văn bản khác nhau
của văn bản bằng nhiều phôg chữ khác nhau. Không
nên dùng nhiều phông chữ khác nhau trong một đoạn
văn bản. Vì nh vậy văn bản sẽ dối rất khó đọc.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
GV: - Yêu cầu HS học bài cũ ở nhà, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 17 SGK.
Trang 136

×