Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Quế Võ 1 lần 1 - Mã đề 275 | Sinh học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1</b>


<b></b>


<b>---ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>MÔN: SINH HỌC 10</b>


<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i>Đề gồm có 4 trang, 40 câu</i>


<b>Mã đề: 275</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


<b>Họ tên thí sinh:...SBD:...</b>
<b>Câu 81: Lipit có các chức năng nào sau đây:</b>


(1) Cấu trúc hệ thống màng sinh học
(2) Là chất dự trữ năng lượng


(3) Là thành phần bắt buộc của enzim
(4) Là thành phần cấu trúc của carôtenôit
(5) Là thành phần cấu tạo các vitamin A,D,K,E
(6) Là thành phần cấu trúc của thành xenlulôzơ
Phương án đúng là:



<b>A. </b>3,6. <b>B. </b>1,2,4. <b>C. </b>1,2,4,5. <b>D. </b>1,4,5.


<b>Câu 82: Thành phần hố học của Ribơxơm gồm:</b>


<b>A. </b>Prôtêin, rARN. <b>B. </b>ADN, rARN và prôtêin.


<b>C. </b>Lipit, ADN và rARN. <b>D. </b>protein, rARN và nhiễm sắc thể.
<b>Câu 83: Giới khởi sinh gồm</b>


<b>A. </b>nấm và vi khuẩn. <b>B. </b>virut và vi khuẩn lam.
<b>C. </b>tảo và vi khuẩn lam. <b>D. </b>vi khuẩn và vi khuẩn lam.


<b>Câu 84: Loại cacbohiđrat nào dưới đây khơng đảm nhiệm vai trị là nguồn dự trữ năng lượng?</b>
<b>A. </b>Glicôgen. <b>B. </b>Xenlulôzơ. <b>C. </b>Lactôzơ. <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 85: Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số</b>
nuclêơtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số
nuclêơtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Mạch 1 của gen có G/X = 2/3


(2) Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72
(3) Mạch 2 của gen có G/T = 25/28


(4) Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 86: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì</b>



<b>A. </b>có khả năng thích nghi với mơi trường. <b>B. </b>có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
<b>C. </b>thường xun trao đổi chất với mơi trường. <b>D. </b>phát triển và tiến hố khơng ngừng.
<b>Câu 87: Có các hợp chất hữu cơ:</b>


(1) Bazơnitơ(A,T,G, U và X), (2) Đường 5 cacbon, (3) Axit amin


(4) Đường glucozơ, (5) Axit phôtphoric, (6)axit béo
Thành phần cấu tạo nên một nucleotit là:


<b>A. </b>(1) , (2) và (5). <b>B. </b>(1), (2) và (4). <b>C. </b>(2), (5) và (6). <b>D. </b>(1), (2) và (3).
<b>Câu 88: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà tế bào thực vật khơng có?</b>


<b>A. </b>Lizơxơm. <b>B. </b>Ribơxơm. <b>C. </b>Lưới nội chất hạt. <b>D. </b>Thành xenlulôzơ.
<b>Câu 89: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây


(2) Glicôgen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(3) Glucôzơ là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào
(4) Saccarôzơ là loại đường vận chuyển trong cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(5) Pentôzơ là loại đường tham gia vào cấu tạo ADN và ARN


Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của cacbohiđrat trong tế bào và cơ
thể?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 90: Người ta chia vi khuẩn thành 2 loại là vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương dựa vào</b>
<b>A. </b>số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn.



<b>B. </b>cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
<b>C. </b>cấu trúc của nhân tế bào.


<b>D. </b>khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn.


<b>Câu 91: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của</b>
gen bằng:


<b>A. </b>A=T=540,G=X=360. <b>B. </b>A=T=360,G=X=540.
<b>C. </b>A=T=580,G=X=320. <b>D. </b>A=T=320,G=X=580.


<b>Câu 92: Một gen có 240 chu kì xoắn, tổng số nuclêơtit loại T với nuclêôtit loại khác chiếm 40% tổng số</b>
nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nuclêôtit của mạch, số
nuclêôtit trên mạch 2 của gen là:


<b>A. </b>480A; 480T; 840G; 600X. <b>B. </b>480A; 480T; 840X; 600G.
<b>C. </b>600A: 480T; 480G; 840X. <b>D. </b>480A; 840T; 480G; 600X.


<b>Câu 93: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào khơng được xếp cùng giới với các sinh vật cịn lại?</b>
<b>A. </b>Nấm đảm. <b>B. </b>Nấm nhầy. <b>C. </b>Nấm men. <b>D. </b>Nấm sợi.


<b>Câu 94: Nếu so với phân tử đường cấu tạo nên đơn phân của ADN thì phân tử đường cấu tạo nên đơn</b>
phân của ARN có


<b>A. </b>nhiều hơn một nguyên tử cacbon. <b>B. </b>ít hơn một nguyên tử oxi.
<b>C. </b>nhiều hơn một ngun tử ơxi. <b>D. </b>ít hơn một nguyên tử cacbon.
<b>Câu 95: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?</b>


<b>A. </b>Tế bào biểu bì. <b>B. </b>Tế bào bạch cầu. <b>C. </b>Tế bào cơ. <b>D. </b>Tế bào hồng cầu.


<b>Câu 96: Trong tế bào mARN có vai trị</b>


<b>A. </b>tổ hợp với prôtêin cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
<b>B. </b>lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.


<b>C. </b>truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
<b>D. </b>vận chuyển axit amin.


<b>Câu 97: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A</b>
của phân tử này là


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>25%. <b>C. </b>20%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 98: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:</b>


1. quần xã 2. quần thể 3. cơ thể 4. hệ sinh thái 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là


<b>A. </b>5->3->2->4->1. <b>B. </b>5->2->3->4->1. <b>C. </b>5->2->3->1->4. <b>D. </b>5->3->2->1->4.
<b>Câu 99: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm:</b>


<b>A. </b>cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
<b>B. </b>trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.


<b>C. </b>khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
<b>D. </b>loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.


<b>Câu 100: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của</b>
mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit
loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?



(1) Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%
(2) Tỉ lệ % mỗi loại của gen là: %A = %T = 15%; %G = %X = 35%


(3) Ở mạch một có tỉ lệ A+ T / G+ X = 3/7
(4) Ở mạch hai có tỉ lệ G+ T / A+ X = 2/3


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 101: Thành phần hố học chính của màng sinh chất là</b>
<b>A. </b>hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>một lớp photpholipit và khơng có prơtêin.
<b>C. </b>hai lớp photpholipit và khơng có prơtêin.
<b>D. </b>một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.


<b>Câu 102: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là</b>


<b>A. </b>loài-chi-họ-bộ-lớp-ngành-giới. <b>B. </b>loài-chi-bộ-họ-lớp-ngành-giới.
<b>C. </b>loài-bộ-họ-chi-lớp -ngành-giới. <b>D. </b>giới-ngành-lớp-bộ-họ-chi-loài.
<b>Câu 103: Cho các đặc điểm sau:</b>


(1) khơng có màng nhân (2) khơng có các bào quan có màng bao bọc
(3) khơng có hệ thống nội màng (4) khơng có thành tế bào bằng peptidoglican


Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 104: Cho các nhận định sau về tế bào nhân thực:</b>


(1) Nhân tế bào, ti thể, lục lạp đều có 2 lớp màng bao bọc


(2) Màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicolipit đặc trưng cho từng loại tế bào
(3) Bộ máy gôngi là hệ thống nội màng gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau
(4) Thành tế bào thực vật và nấm có cấu tạo chủ yếu bằng xenlulơzơ.


Số nhận định đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 105: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là:</b>


<b>A. </b>Liên kết hố trị. <b>B. </b>Liên kết peptit. <b>C. </b>Liên kết hiđrô. <b>D. </b>Liên kết este.
<b>Câu 106: "Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?</b>


<b>A. </b>Sinh quyển. <b>B. </b>Hệ sinh thái. <b>C. </b>Quần thể. <b>D. </b>Quần xã.
<b>Câu 107: Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit?</b>


<b>A. </b>Vitamin D. <b>B. </b>Vitamin E. <b>C. </b>Vitamin A. <b>D. </b>Vitamin C.
<b>Câu 108: Cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào thân sơ?</b>


<b>A. </b>Thể Gôngi. <b>B. </b>Màng sinh chất. <b>C. </b>Ti thể. <b>D. </b>Lạp thể.
<b>Câu 109: Phân tử nào dưới đây khi thuỷ phân khơng giải phóng đường glucơzơ?</b>


<b>A. </b>Phân tử xenlulơzơ. <b>B. </b>Phân tử glicôgen.
<b>C. </b>Phân tử glicôprôtêin. <b>D. </b>Phân tử phơtpholipit.
<b>Câu 110: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Riboxom có một lớp màng bao bọc



(2) Nhân tế bào được bao bọc bởi hai lớp màng


(2) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành các mào hình răng lược
(3) ADN chỉ có trong nhân tế bào


(4) Lizơxơm khơng có màng bao bọc, có chức năng phân hủy các tế bào già, bị tổn thương
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định sai?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 111: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:</b>


<b>A. </b>C, H, O, P. <b>B. </b>H, O, N, P. <b>C. </b>O, P, C, N. <b>D. </b>C, H, O, N.


<b>Câu 112: Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 10% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen</b>
có 10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên là:


<b>A. </b>A1= 30%, T1= 10%, G1= 30%, X1= 30%. <b>B. </b>A2= 10%, T2= 7,5%, G2= 30%, X2= 2,5%.
<b>C. </b>A1= 7,5%, T1= 10%, G1= 2,5%, X1= 30%. <b>D. </b>A2= 10%, T2= 25%, G2= 30%, X2= 35% .
<b>Câu 113: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm chung của ADN và ARN?</b>


(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân


(3) Các đơn phân của chuỗi polynuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynuclêôtit


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 114: Nước có vai trị nào đối với hoạt động sống của tế bào?</b>


(1) Dung mơi hồ tan của nhiều chất


(2) Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hố của cơ thể
(3) Điều hịa nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(4) Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
Phương án đúng là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 115: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là</b>


<b>A. </b>được bao bọc bởi 1 lớp màng. <b>B. </b>được bao bọc bởi 2 lớp màng.
<b>C. </b>có chứa sắc tố quang hợp. <b>D. </b>có chứa nhiều loại enzim hơ hấp.
<b>Câu 116: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu tạo của tế bào vi khuẩn?</b>
<b>A. </b>Lông, roi. <b>B. </b>Màng sinh chất. <b>C. </b>Lưới nội chất. <b>D. </b>Vỏ nhày.


<b>Câu 117: Tơ nhện, tơ tằm, tóc, thịt gà, thịt lợn đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất</b>
nhiều đặc tính là do


<b>A. </b>prơtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin.
<b>B. </b>chúng thực hiện những chức năng khác nhau.


<b>C. </b>prôtêin của chúng được cấu tạo từ các axit amin khác nhau.
<b>D. </b>các sinh vật sử dụng nguồn thức ăn khác nhau.


<b>Câu 118: Một phân tử ADN có trình tự mạch gốc: 3</b>'<sub> TAX - GTG - TGA - XAG - GGT - TAG - ATX 5</sub>'<sub>,</sub>


mạch bổ sung là



<b>A. </b>5'<b><sub> ATG - XAX - AXA - GTX - XXA - ATX - TAG 3</sub></b>'.


<b>B. </b>5'<b><sub> ATG - XAX - AAT - GTX - XXA - ATX - TAG 3</sub></b>'.


<b>C. </b>5'<b><sub> ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 3</sub></b>'.


<b>D. </b>5'<b><sub> TAX - GTG - TGA - XAX - GGT - TTG - ATX 3</sub></b>'.


<b>Câu 119: Các bào quan có một lớp màng là</b>
<b>A. </b>ty thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi, ribôxôm.
<b>B. </b>lưới nội chất, bộ máy gôngi, không bào, lizôxôm.
<b>C. </b>ty thể, lưới nội chất, bộ máy gôngi, không bào.
<b>D. </b>lưới nội chất, bộ máy gôngi, lục lạp , lizôxôm.


<b>Câu 120: Tế bào gan của người nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?</b>


<b>A. </b>Người bị đau răng. <b>B. </b>Người bình thường. <b>C. </b>Người bị đau tim. <b>D. </b>Người nghiện rượu.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×