Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

thi khao sat chat luong lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường</b>

<b>THPT</b>

<b>Nguyễn Huệ </b>

<b>Đề thi khảo sát chất lượng lần I</b>


Lớp 12 A2

<b>Môn</b>

: <b>Vật Lý 12</b> (thời gian 90 phút) MD <b>123</b>


<b>Câu 1: </b><i>Hai con lắc đơn có chiều dài l1 ,l2. Trong cùng một khoảng thời gian.con lắc l1thực hiện </i>


<i>được N1 dao động, con lắc l2 thược hiện được N2 dao động. Biết l1 – l2 =k. Chiều dài của hai con</i>
<i>lắc là</i>


A. l1=
2
2
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2 =
2
1
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> B.l1=
2
1
2 2
2 1


<i>kN</i>



<i>N</i>  <i>N</i> l2=
2
2
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i>


C. l1= 2 1 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2=
2
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> D.l1=
1
2 1
<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2=
2


2 1
<i>kN</i>
<i>N</i>  <i>N</i>


<b>Câu 2 : </b><i>Môt con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên ,con lắc dao động </i>
<i>với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng ,chậm dần đều với gia tốc bằng nửa độ lớn của gia tốc trọng</i>
<i>trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T’<sub> bằng</sub></i>


A. T/2 B. T/ <sub>2</sub> C. 2T D. T <sub>2</sub>


<b>Câu 3</b><i>: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài,hai quả nặng có dạng hình cầu kích thước như nhau nhưng khối </i>
<i>lượng khác nhau(m1>m2). Thả cho hai con lắc dao động đồng thời ở cùng một vị trí ,cùng biên độ góc. Tìm</i>


<i>phát biểu đúng?</i>


A. Quả nặng m1 dừng lại trước quả nặng m2. B. Quả nặng m2 dừng lại trước quả nặng m1.
C. Quả nặng m1 và quả nặng m2 dừng lai j cùng lúc. D. Không thể kết luận quả nào dừng trước.


<b>Câu 4: </b><i>Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc </i><sub>0</sub> 0,1<i>rad<sub> ở một nơi có g = 10m/s</sub>2<sub>.Vào thời</sub></i>


<i>điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v = 20</i> 3<i>cm/s.Vận tốc cực đại của vật</i>
<i>treo là:</i>


<b>A. 0,2m/s</b> <b>B. 0,8m/s</b> <b>C. 0,4m/s</b> <b>D. 1m/s</b>


<b>Câu 5</b><i><b>:</b>Một con lắc lò xo(m=200 g) thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo l0=30cm.</i>


<i>Lấy g =10m/s2<sub>. Khi lò xo có chiều dài l =28 cm thì tốc độ bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N.</sub></i>


<i>Năng lượng dao động của vật là</i>



<b> A 1,5 J B. 0,08J C. 0,02J D. 0,1J</b>
<b>Câu 6: </b><i>Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi:</i>


<b> A. Li độ cực tiểu B. Li độ bằng không C. Li độ cực đại D. Gia tốc có độ lớn cực đại</b>
<b>Câu 7: </b><i>Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9cm lị xo thì chu kỳ dao động riêng</i>
<i>của con lắc:</i>


<b> A. Tăng 20%</b> <b>B. Giảm 18%</b> <b>C. Giảm 25%</b> <b>D. Giảm 20%</b>


<b>Câu 8: </b><i>Biên độ dao động của con lắc lò xo bằng</i>


<b> A. quãng đường đi được trong 1/4 chu kỳ B. khoảng cách lớn nhất từ vật đến vị trí cân bằng</b>
<b> C. chiều dài quỹ đạo của vật. D. quãng đường đi được trong 1/2 chu kỳ.</b>


<b>Câu 9: </b><i>Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = Acos(</i> <i>t</i> )<i>, tại thời điểm ban đầu vật đi</i>
<i>qua vị trí có li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu </i> <i><sub> bằng:</sub></i>


<b>A. +</b> /6 <b>B. +</b>/3 <b>C. </b> /3 <b>D. </b> /6


<b>Câu 10: </b><i>Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = 4</i>cos(5<i>t</i>)<i>cm<sub>. Trong 0,3s đầu</sub></i>


<i>tiên đã có mấy lần vật đi qua điểm có li độ x = 2cm?</i>


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 11: </b><i>Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, cạnh nhau với cùng biên độ</i>
<i>và tần số. Vị trí cân bằng của chúng được xem là trùng nhau. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất</i>
<i>điểm chuyển động ngược chiều và độ lớn của li độ đều bằng </i> 3<i>/2 biên độ. Hiệu số pha của hai dao động</i>
<i>này là:</i>



<b>A. </b>

/2 B.

/3 C.

/6 D.

/4


<b>Câu 12: </b><i>Một dao động điều hịa có phương trình x = 5cos</i>(<i>t</i>/3  /2)<i>cm. Biết tại thời điểm t<sub>1</sub>(s) li độ x =</i>


<i>4cm.Tại thời điểm t1 + 3(s) có li độ là:</i>


<b>A. + 3,2 cm</b> <b>B. + 4cm</b> <b>C. – 4 cm</b> <b>D. – 4,8 cm</b>


<b>Câu 13: </b><i>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4</i>cos(4 <i>t</i> /2)<i>cm<sub>. Trong</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 36cm B. 24cm</b> C. 48cm <b>D. 32cm</b>


<b>Câu 14: </b><i>Mâm của một máy quay đĩa hát đang quay với tốc độ góc 3,5rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều.</i>
<i>Sau 20s thì mâm dừng hẳn. Hỏi mâm đã quay được mấy vòng trong thời gian đó?</i>


<b>A. 7,5 vịng</b> <b>B. 35 vịng</b> <b>C. 17,5 vòng</b> <b>D. 5,57 vòng</b>


<b>Câu 15: </b><i>Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút thì tỉ số gia tốc của đầu kim</i>
<i>phút và đầu kim giờ đó là:</i>


<i><b>A. </b>192</i> <i><b>B. </b>144</i> <i><b>C. </b>120</i> <i><b>D. </b>148</i>


<b>Câu 16: </b><i>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =</i> <i>A</i>cos(5 <i>t</i>  /2)<i>.Véc tơ vận</i>
<i>tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều âm của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0)</i>
<i>sau đây?</i>


<b>A. 0,0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,2s < t < 0,3s</b>


<b>Câu 17:</b><i>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lị xo có chiều dài l, lị xo đó</i>


<i>được cắt ra từ một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 > l và độ cứng ko. Vậy độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân</i>


<i>bằng và chu kì dao động của con lắc lị xo đó là:</i>
<b>A. </b><i>lo</i>=


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>mgl</i>


; T=2


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


. B. <i>lo</i>=


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>mgl</i>


; T=2


<i>l</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


<i>o</i>
<i>o</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>lo</i>= <i><sub>k</sub></i> <i><sub>l</sub></i>


<i>mgl</i>


<i>o</i>
<i>o</i>


; T=2


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


. D. B.<i>l<sub>o</sub></i>=


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>mgl</i>


; T=




2
1


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


.


<b>Câu 18:</b><i> Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của</i>
<i>vật là amax = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình</i>


<i>dao động của vật là :</i>


<b>A. x = 2cos(10t + π) cm.</b> B. x = 2cos(10t + π/2) cm.


<b>C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm</b>


<b>Câu 19:</b><i>Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần</i>
<i>dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian</i>


<b>A. giảm </b>
2


5<sub> lần. B. giảm </sub> 2



5 lần. C. tăng <sub>2</sub>


5<sub> lần. D. tăng </sub> 2


5 lần
<b>Câu 20.</b><i>Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos20</i><i>t(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi </i>
<i>từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là</i>


<b>A.</b>3,6m/s<b> B. </b>3,2m/s<b> C.</b>2,4m/s <b>D.</b>1,8m/s


<b>Câu 21. </b><i>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương </i>
<i>thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách </i>
<i>vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động l</i>à


<b>A.</b>1/2 <b> B.</b>1/8 <b> C.</b>
1/9 <b> D. </b>1/3


<b>Câu 22.</b><i>Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây</i>


<b>A.</b>ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại


<b>B.</b>ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu


<b>C.</b>ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu


<b>D.</b>ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại


<b>Câu 23. </b><i>Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</i>


<b>A. </b>Điều kiện kích thích ban đầu<b> B.</b> Khối lượng của con lắc



<b>C.</b>Biên độ dao động của con lắc <b> D. </b>Vị trí dao động của con lắc


<b>Câu 24. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động </b>
<i>điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2<sub>). Trong một chu kỳ T, thời gian lò</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b>
15




(s)<b> B. </b>
12




(s)<b> C. </b>
24




(s)<b> D.</b>
30



(s)


<b>Câu 25. </b><i>Một con lắc lị xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao </i>
<i>động của vật là</i>



<b>A.</b>2f<b> B.</b> 2<i>f</i> <b> C.</b>f/ 2<b> D.</b>f


<b>Câu 26.</b><i>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xơ bị sóng sánh </i>
<i>mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là</i>


<b>A. </b>3,6m/s<b> B. </b>4,2km/h<b> C.</b>4,8km/h <b> D.</b>5,4km/h


<b>Câu 27.</b><i>Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí </i>
<i>cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng</i>


<b>A. A</b> <b> B.</b> A/ 2 <b> C. </b> 2A<b> </b>


<b>D. </b>A/2


<b>Câu 28.</b><i>Vật dao động điều hồ theo phương trình: x=Acos</i><i>t (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật </i>
<i>có ly độ 2</i> 2<i>cm. Biên độ dao động của vật là</i>


<b>A.</b>2 2cm<b> B. </b>2cm<b> C.</b>4 2cm<b> D.</b>4cm


<b>Câu 29</b><i><b>.</b>Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hoà?</i>


<b>A.</b>Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 200


<b>B.</b>Dao động của con lắc lị xo trong khơng khí


<b>C.</b>Dao động của con lắc đơn trong chân khơng với biên độ góc nhỏ trên Trái đất


<b>D.</b>Dao động của pít tơng trong xi lanh của giảm xóc xe máy


<b>Câu 30</b><i><b>.</b>Một vật có m=100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là </i>


<i>vo=10</i><i>cm/s, lấy </i><i>2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là</i>


<b>A.</b>0,2N<b> B.</b>0,4N<b> C.</b>2,0N<b> D.</b>4,0N


<b>Câu 31.</b><i>Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn</i><i>l, nếu lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng 1/4 </i>
<i>chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờ là</i>


<b>A.</b> 2 <i><sub>g</sub>l</i> <b> B.</b> <sub>2</sub> <i><sub>g</sub>l</i> <b> C.</b>  <i><sub>g</sub>l</i> <sub> </sub><b>D.</b> 4 <i><sub>g</sub>l</i> <sub> </sub>


<b>Câu 32</b><i>Con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với </i>
<i>biên độ góc là </i><i>. Khi vật nặng đi qua vị trí có ly độ góc </i><i> thì lực căng T của sợi dây có biểu thức là</i>


<b>A.</b>T=mg(3cos+2cos)<b> B.</b>T=mg(3cos+2cos)<b> C.</b>T=mg(3cos-2cos)<b>D.</b>T=mg(3cos-2cos)


<b>Câu 33.</b><i>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?</i>


<b>A.</b>Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng


<b> B.</b>Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn


<b> C.</b>Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu


<b> D.</b>Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ)


<b>Câu 34</b><i><b>.</b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc</i>
<i>là </i><i>o. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc </i><i> thì vận tốc của nó được tính theo biểu thức</i>


<b>A.</b>V2<sub>=2gL(cos</sub><sub></sub>


o-cos)<b> B.</b>V2=gL(coso-cos)<b> C.</b>V2=2gL(cos-coso)<b> D.</b> V2=gL(cos-coso)


<b> Câu 35.</b><i>Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với li độ x = 4cos(5</i><i>t)(cm). Trong quá trình </i>


<i>dao động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên thì lực đàn hồi của lị xo ở vị trí này bằng bao </i>
<i>nhiêu? Cho gia tốc trọng trường là g = </i><i>2<sub>(m/s</sub>2<sub>)</sub></i>


<b> A.</b>F = 10(N)<b> B.</b>F = 12(N) <b>C.</b>F = 5(N)<b> D.</b>F = 0(N)


<b>Câu 36 </b><i>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = </i>


<i>2cos(5</i><i>t + </i><i>/2)(cm), x2 = 2cos5</i><i>t(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 37.</b><i>Treo một vật có khối lượng1kg vào một lị xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng </i>
<i>về phía dưới, đến vị trí x = 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hoà của vật</i>


<b>A.</b>0,1m/s2<b><sub> </sub><sub>B.</sub></b> <sub>0,05m/s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub>2,45m/s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>4,9m/s</sub>2


<b>Câu 38 </b><i>Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc của con lắc là</i>


A. a = 4x2<sub> B. a = -4x </sub> <sub> C. a = 4x </sub> <sub> D. a = -4x</sub>2


<b>Câu 39:</b><i>Ở vị trí nào trong dao động điều hịa của con lắc lị xo thì động năng gấp n lần thế năng của nó</i>


A A/n B.A/n+1 C. =<i>A</i>/ <i>n</i>1 D. <i>A n</i>/ 1
<b>Câu 40:</b><i>Trong dao động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</i>


<b> A. </b>Biên độ. <b>B. </b>Pha ban đầu. <b>C. </b>Chu kì. <b>D. </b>Năng lượng.
<b>Câu 41</b><i><b>:</b>Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vậntốc của</i>


<i>vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm</i>



<i>đến li độ s2 = 4cm là:</i>


<b> A. </b> <i>s</i>


120
1


<b>B. </b> <i>s</i>


60
1


. <b>C. </b> <i>s</i>


80
1


. <b>D. </b> <i>s</i>


100
1


.


<b>Câu 42:</b><i>Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu tăng độ cứng k</i>
<i>lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của mạch sẽ:</i>


A.giảm 4 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D.tăng 2 lần.
<b>Câu 43</b>: <i>Để chu kỳ của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm</i>



A. 2,25% B. 5,75% C. 10,25% D.25%


<b>Câu 44:</b><i>Một vật dao động điều hịa dọc với phương trình dao động: x = Acos(</i><i>t</i><i><sub>). Trong khoảng thời </sub></i>


<i>gian 1/60 giây đầu tiên,vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A</i> 3


2 <i> theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân </i>


<i>bằng 2 cm vật có vận tốc 40</i> 3<i>cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động của vật là</i>


A. 4 cm; 20<sub>rad/s B. 3 cm; 20</sub><sub>rad/s C. 4cm; 20 rad/s D. 3cm; 2</sub><sub>rad/s</sub>


<b>Câu 45:</b><i>Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điều hịa khơng ma sát của con lắc lò xo?</i>


A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn. B. Li độ biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hoàn.


<b>Câu 46</b>: <i>Dưới tác dụng một lực có dạng F = -0,8 cos 5t (N), một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. </i>
<i>Biên độ dao động của vật là</i>


A. 32 cm B. 20 cm C. 12 cm D. 8 cm.


<b>Câu 47</b>:<b> </b> <i>Phát biểu nào sau đây đúng?</i>


A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.


B. Lò xo chống giảm xóc trong xe ơ tơ là ứng dụng của dao động tắt dần.
C. Một vật chuyển động trịn đều thì hình chiếu của nó dao động điều hịa.
D. Dao động tắt dần có biên độ khơng đổi.



<b>Câu 48</b>: <i>Dao động nào sau đây khơng có tính tuần hoàn?</i>


A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.


<b>Câu 49:</b><i>Hai lò xo cùng dao động điều hòa với biên độ A1 và A2 = 5cm. Độ cứng của lò xo k2=2k1. Năng </i>


<i>lượng của hai con lắc là như nhau. Biên độ dao động A1 là</i>


A.10 cm B.2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm.


<b>Câu 50:</b><i>Hai con lắc đơn giống nhau có cùng điểm treo O. Mỗi con lắc gồm quả cầu nhỏ buộc vào sợi dây </i>
<i>mảnh(khối lượng không đáng kể),không giãn,chiều dài l,hai quả cầu được tích điện như nhau cánh nhau </i>
<i>một khoảng 2r<< l. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là</i>


A. T =2 <i>l</i>
<i>g</i>


 . B. T = 2


2


<i>l</i>
<i>g</i>


 . C. T =2


3


<i>l</i>
<i>g</i>



 . D. T =2


4


<i>l</i>
<i>g</i>


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường</b>

<b>THPT</b>

<b>Nguyễn Huệ </b>

<b>Đề thi khảo sát chất lượng lần I</b>


Lớp 12 A2

<b>Môn</b>

: <b>Vật Lý 12</b> (thời gian 90 phút) MD <b>321</b>
<b>Câu 1</b>:<b> </b> <i>Phát biểu nào sau đây đúng?</i>


A.Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.


B.Lò xo chống giảm xóc trong xe ơ tơ là ứng dụng của dao động tắt dần.
C.Một vật chuyển động trịn đều thì hình chiếu của nó dao động điều hịa.
D.Dao động tắt dần có biên độ khơng đổi.


<b>Câu 2</b>: <i>Dao động nào sau đây khơng có tính tuần hồn?</i>


A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.


<b>Câu 3</b><i><b>:</b>Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vậntốc của vật</i>
<i>đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ</i>


<i>s2 = 4cm là:</i>


<b> A. </b> <i>s</i>



120
1


<b>B. </b> <i>s</i>


60
1


. <b>C. </b> <i>s</i>


80
1


. <b>D. </b> <i>s</i>


100
1


.


<b>Câu 4</b><i><b>.</b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc </i>
<i>là </i><i>o. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc </i><i> thì vận tốc của nó được tính theo biểu thức</i>


<b>A.</b>V2<sub>=2gL(cos</sub><sub></sub>


o-cos)<b> B.</b>V2=gL(coso-cos)<b> C.</b>V2=2gL(cos-coso)<b> D.</b> V2=gL(cos-coso)
<b> Câu 5.</b><i>Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với li độ x = 4cos(5</i><i>t)(cm). Trong quá trình </i>


<i>dao động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên thì lực đàn hồi của lị xo ở vị trí này bằng bao </i>


<i>nhiêu? Cho gia tốc trọng trường là g = </i><i>2<sub>(m/s</sub>2<sub>)</sub></i>


<b> A.</b>F = 10(N)<b> B.</b>F = 12(N) <b>C.</b>F = 5(N)<b> D.</b>F = 0(N)


<b>Câu 6</b><i><b>.</b>Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hồ?</i>


<b>A.</b>Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 200


<b>B.</b>Dao động của con lắc lị xo trong khơng khí


<b>C.</b>Dao động của con lắc đơn trong chân khơng với biên độ góc nhỏ trên Trái đất


<b>D.</b>Dao động của pít tơng trong xi lanh của giảm xóc xe máy


<b>Câu 7</b><i><b>.</b>Một vật có m=100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là </i>
<i>vo=10</i><i>cm/s, lấy </i><i>2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là</i>


<b>A.</b>0,2N<b> B.</b>0,4N<b> C.</b>2,0N<b> D.</b>4,0N


<b>Câu 8:</b><i> Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của</i>
<i>vật là amax = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình</i>


<i>dao động của vật là :</i>


<b>A. x = 2cos(10t + π) cm.</b> B. x = 2cos(10t + π/2) cm.


<b>C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm</b>


<b>Câu 9:</b><i>Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần</i>
<i>dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian</i>



<b>A. giảm </b>
2


5<sub> lần. B. giảm </sub> 2


5 lần. C. tăng 2


5<sub> lần. D. tăng </sub> 2


5 lần
<b>Câu 10: </b><i>Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc </i><sub>0</sub> 0,1<i>rad<sub> ở một nơi có g = 10m/s</sub>2<sub>.Vào thời</sub></i>


<i>điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v = 20</i> 3<i>cm/s.Vận tốc cực đại của vật</i>
<i>treo là:</i>


<b>A. 0,2m/s</b> <b>B. 0,8m/s</b> <b>C. 0,4m/s</b> <b>D. 1m/s</b>


<b>Câu 11</b><i><b>:</b>Một con lắc lò xo(m=200 g) thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lị xo l0=30cm.</i>


<i>Lấy g =10m/s2<sub>. Khi lị xo có chiều dài l =28 cm thì tốc độ bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N.</sub></i>


<i>Năng lượng dao động của vật là</i>


<b> A 1,5 J B. 0,08J C. 0,02J D. 0,1J</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b>2f<b> B.</b> 2<i>f</i> <b> C.</b>f/ <sub>2</sub><b> D.</b>f


<b>Câu 13</b><i>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xơ bị sóng sánh </i>
<i>mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là</i>



<b>A. </b>3,6m/s<b> B. </b>4,2km/h<b> C.</b>4,8km/h <b> D.</b>5,4km/h


<b>Câu 14 </b><i>Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc của con lắc là</i>


A. a = 4x2<sub> B. a = -4x </sub> <sub> C. a = 4x </sub> <sub> D. a = -4x</sub>2
<b>Câu 15: </b><i>Biên độ dao động của con lắc lò xo bằng</i>


<b> A. quãng đường đi được trong 1/4 chu kỳ B. khoảng cách lớn nhất từ vật đến vị trí cân bằng</b>
<b> C. chiều dài quỹ đạo của vật. D. quãng đường đi được trong 1/2 chu kỳ.</b>


<b>Câu 16:</b><i>Hai con lắc đơn giống nhau có cùng điểm treo O. Mỗi con lắc gồm quả cầu nhỏ buộc vào sợi dây </i>
<i>mảnh(khối lượng không đáng kể),không giãn,chiều dài l,hai quả cầu được tích điện như nhau cánh nhau </i>
<i>một khoảng 2r<< l. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là</i>


A. T =2 <i>l</i>
<i>g</i>


 . B. T = 2


2


<i>l</i>
<i>g</i>


 . C. T =2


3


<i>l</i>


<i>g</i>


 . D. T =2


4


<i>l</i>
<i>g</i>


 .


<b>Câu 17: </b><i>Mâm của một máy quay đĩa hát đang quay với tốc độ góc 3,5rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều.</i>
<i>Sau 20s thì mâm dừng hẳn. Hỏi mâm đã quay được mấy vòng trong thời gian đó?</i>


<b>A. 7,5 vịng</b> <b>B. 35 vịng</b> <b>C. 17,5 vòng</b> <b>D. 5,57 vòng</b>


<b>Câu 18. </b><i>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương </i>
<i>thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách </i>
<i>vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động l</i>à


<b>A.</b>1/2 <b> B.</b>1/8 <b> C.</b>
1/9 <b> D. </b>1/3


<b>Câu 19:</b><i>Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k</i>
<i>lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của mạch sẽ:</i>


A.giảm 4 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D.tăng 2 lần.
<b>Câu 20</b>: <i>Để chu kỳ của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm</i>


A. 2,25% B. 5,75% C. 10,25% D.25%



<b>Câu 21: </b><i>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =</i> <i>A</i>cos(5 <i>t</i>  /2)<i><sub>.Véc tơ vận</sub></i>
<i>tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều âm của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0)</i>
<i>sau đây?</i>


<b>A. 0,0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,2s < t < 0,3s</b>
<b>Câu 22: </b><i>Hai con lắc đơn có chiều dài l1 ,l2. Trong cùng một khoảng thời gian.con lắc l1thực hiện </i>


<i>được N1 dao động, con lắc l2 thược hiện được N2 dao động. Biết l1 – l2 =k. Chiều dài của hai con</i>
<i>lắc là</i>


A. l1=
2
2
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2 =
2
1
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> B.l1=
2
1


2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2=
2
2
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i>


C. l1=
1
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2=
2
2 2
2 1


<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> D.l1=


1
2 1
<i>kN</i>


<i>N</i>  <i>N</i> l2=
2
2 1
<i>kN</i>
<i>N</i>  <i>N</i>


<b>Câu 23:</b><i>Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điều hịa khơng ma sát của con lắc lò xo?</i>


A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn. B. Li độ biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hồn.


<b>Câu 24</b>: <i>Dưới tác dụng một lực có dạng F = -0,8 cos 5t (N), một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. </i>
<i>Biên độ dao động của vật là</i>


A. 32 cm B. 20 cm C. 12 cm D. 8 cm.
<b>Câu 25: </b><i>Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có giá trị cực tiểu khi:</i>


<b> A. Li độ cực tiểu B. Li độ bằng không C. Li độ cực đại D. Gia tốc có độ lớn cực đại</b>
<b>Câu 26: </b><i>Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9cm lò xo thì chu kỳ dao động</i>
<i>riêng của con lắc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 27: </b><i>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4</i>cos(5<i>t</i>)<i>cm<sub>. Trong 0,3s đầu</sub></i>


<i>tiên đã có mấy lần vật đi qua điểm có li độ x = 2cm?</i>


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>



<b>Câu 28: </b><i>Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, cạnh nhau với cùng biên độ</i>
<i>và tần số. Vị trí cân bằng của chúng được xem là trùng nhau. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất</i>
<i>điểm chuyển động ngược chiều và độ lớn của li độ đều bằng </i> 3<i>/2 biên độ. Hiệu số pha của hai dao động</i>
<i>này là:</i>


<b>A. </b>

/2 B.

/3 C.

/6 D.

/4


<b>Câu 29.</b><i>Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây</i>


<b>A.</b>ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại


<b>B.</b>ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu


<b>C.</b>ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu


<b>D.</b>ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại


<b>Câu 30. </b><i>Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</i>


<b>A. </b>Điều kiện kích thích ban đầu<b> B.</b> Khối lượng của con lắc


<b>C.</b>Biên độ dao động của con lắc <b> D. </b>Vị trí dao động của con lắc


<b>Câu 31. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động </b>
<i>điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2<sub>). Trong một chu kỳ T, thời gian lò</sub></i>


<i>xo giãn là</i>


<b>A.</b>


15




(s)<b> B. </b>
12




(s)<b> C. </b>
24




(s)<b> D.</b>
30



(s)


<b>Câu 32 : </b><i>Môt con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên ,con lắc dao động </i>
<i>với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng ,chậm dần đều với gia tốc bằng nửa độ lớn của gia tốc trọng</i>
<i>trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kỳ T’<sub> bằng</sub></i>


A. T/2 B. T/ <sub>2</sub> C. 2T D. T <sub>2</sub>


<b>Câu 33</b><i>: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài,hai quả nặng có dạng hình cầu kích thước như nhau nhưng khối </i>
<i>lượng khác nhau(m1>m2). Thả cho hai con lắc dao động đồng thời ở cùng một vị trí ,cùng biên độ góc. Tìm</i>


<i>phát biểu đúng?</i>



B. Quả nặng m1 dừng lại trước quả nặng m2. B. Quả nặng m2 dừng lại trước quả nặng m1.
C. Quả nặng m1 và quả nặng m2 dừng laị cùng lúc. D. Không thể kết luận quả nào dừng trước


<b>Câu 34:</b><i>Một vật dao động điều hịa dọc với phương trình dao động: x = Acos(</i><i>t</i><i><sub>). Trong khoảng thời </sub></i>


<i>gian 1/60 giây đầu tiên,vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A</i> 3


2 <i> theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân </i>


<i>bằng 2 cm vật có vận tốc 40</i> 3<i>cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động của vật là</i>


A. 4 cm; 20<sub>rad/s B. 3 cm; 20</sub><sub>rad/s C. 4cm; 20 rad/s D. 3cm; 2</sub><sub>rad/s</sub>


<b>Câu 35: </b><i>Một dao động điều hịa có phương trình x = 5cos</i>(<i>t</i>/3  /2)<i>cm. Biết tại thời điểm t1(s) li độ x =</i>


<i>4cm.Tại thời điểm t1 + 3(s) có li độ là:</i>


<b>A. + 3,2 cm</b> <b>B. + 4cm</b> <b>C. – 4 cm</b> <b>D. – 4,8 cm</b>


<b>Câu 36: </b><i>Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = 4</i>cos(4 <i>t</i> /2)<i>cm<sub>. Trong</sub></i>


<i>1,125s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là</i>:


<b>A. 36cm B. 24cm</b> C. 48cm <b>D. 32cm</b>


<b>Câu 37: </b><i>Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút thì tỉ số gia tốc của đầu kim</i>
<i>phút và đầu kim giờ đó là:</i>


<i><b>A. </b>192</i> <i><b>B. </b>144</i> <i><b>C. </b>120</i> <i><b>D. </b>148</i>



<b>Câu 38:</b><i>Ở vị trí nào trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì động năng gấp n lần thế năng của nó</i>


A A/n B.A/n+1 C. =<i>A</i>/ <i>n</i>1 D. <i>A n</i>/ 1
<b>Câu 39:</b><i>Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 40.</b><i>Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí </i>
<i>cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng</i>


<b>A. A</b> <b> B.</b> A/ 2 <b> C. </b> 2A<b> </b>


<b>D. </b>A/2


<b>Câu 41.</b><i>Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Acos</i><i>t (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật </i>
<i>có ly độ 2</i> 2<i>cm. Biên độ dao động của vật là</i>


<b>A.</b>2 2cm<b> B. </b>2cm<b> C.</b>4 2cm<b> D.</b>4cm


<b>Câu 42.</b><i>Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn</i><i>l, nếu lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng 1/4 </i>
<i>chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc lị xo bây giờ là</i>


<b>A.</b> 2 <i><sub>g</sub>l</i> <b><sub> </sub><sub>B.</sub></b>


<i>g</i>
<i>l</i>




2





<b> C.</b>  <i><sub>g</sub>l</i> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>


<i>g</i>
<i>l</i>






4 <sub> </sub>


<b>Câu 42</b><i>Con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với </i>
<i>biên độ góc là </i><i>. Khi vật nặng đi qua vị trí có ly độ góc </i><i> thì lực căng T của sợi dây có biểu thức là</i>


<b>A.</b>T=mg(3cos+2cos)<b> B.</b>T=mg(3cos+2cos)<b> C.</b>T=mg(3cos-2cos)<b>D.</b>T=mg(3cos-2cos)


<b>Câu 44.</b><i>Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?</i>


<b>A.</b>Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng


<b> B.</b>Trong q trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo tồn


<b> C.</b>Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu


<b> D.</b>Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ)


<b>Câu 45 </b><i>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = </i>



<i>2cos(5</i><i>t + </i><i>/2)(cm), x2 = 2cos5</i><i>t(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là</i>


<b>A.</b>-10<sub> cm/s</sub><b><sub> </sub><sub>B.</sub></b><sub>10</sub><sub> cm/s</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>-</sub><sub> cm/s</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> cm/s</sub>


<b>Câu 46.</b><i>Treo một vật có khối lượng1kg vào một lị xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng </i>
<i>về phía dưới, đến vị trí x = 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hoà của vật</i>


<b>A.</b>0,1m/s2<b><sub> </sub><sub>B. </sub><sub>4,9 m/s</sub>2<sub> </sub><sub>C.</sub></b><sub>0,05m/s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub>2,45m/s</sub>2


<b>Câu 47:</b><i>Hai lò xo cùng dao động điều hòa với biên độ A1 và A2 = 5cm. Độ cứng của lò xo k2=2k1. Năng </i>


<i>lượng của hai con lắc là như nhau. Biên độ dao động A1 là</i>


A.10 cm B. 7,1 cm C.2,5 cm D. 5 cm.


<b>Câu 48:</b><i>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lị xo có chiều dài l, lị xo đó</i>
<i>được cắt ra từ một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 > l và độ cứng ko. Vậy độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân</i>


<i>bằng và chu kì dao động của con lắc lị xo đó là:</i>
<b>A. </b><i>l<sub>o</sub></i>=


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>mgl</i>


; T=2


<i>o</i>


<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


. B. <i>l<sub>o</sub></i>=


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>mgl</i>


; T=2


<i>l</i>
<i>k</i>
<i>ml</i>


<i>o</i>
<i>o</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>lo</i>= <i><sub>k</sub></i> <i><sub>l</sub></i>


<i>mgl</i>


<i>o</i>
<i>o</i>


; T=2



<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


. D. B.<i>lo</i>=
<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>mgl</i>


; T=


2
1


<i>o</i>
<i>ol</i>


<i>k</i>
<i>ml</i>


.


<b>Câu 49.</b><i>Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos20</i><i>t(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi </i>
<i>từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là</i>



<b>A. </b>3,2m/s<b> B.</b>2,4m/s <b>C.</b>1,8m/s <b>D.</b>3,6m/s<b> </b>


<b>Câu 50: </b><i>Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = Acos(</i> <i>t</i> )<i><sub>, tại thời điểm ban đầu vật đi</sub></i>
<i>qua vị trí có li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu </i> <i><sub> bằng:</sub></i>


<b>A. +</b> /6 B.   /6 C. +/3 <b>D. </b> /3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×