Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

lop vo khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.11 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>
<b>TIẾT 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Kiểm tra bài cũ:</i>



<b>1. Khống sản là gì? Dựa vào cơng dụng và tính chất các khống sản </b>
<b>được chia làm mấy nhóm?</b>


<b>Trả lời:</b>


- Những khống vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng
<b>gọi là khóang sản</b>


<b>- Có 3 nhóm khống sản: khống sản năng lượng, khống sản kim </b>
<b>loại và khống sản phi kim loại</b>


<b>2.Q trình hình thành mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh khác nhau như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>Trả lời:</b>


- Các mỏ nội sinh là những mỏ được hình thành do nội lực( quá trình
<b>mắma)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Quan sát hình 45 cho biết khơng khí </b></i>
<i><b>gồm những thành phần nào? Tỉ lệ của </b></i>
<i><b>các thành phần này?</b></i>


<b>1. Thành phần của khơng khí:</b>



<b>Gồm các khí: </b>



<b>+ Nitơ: 78%</b>
<b>+ Oxi : 21%</b>


<b>+ Hơi nước và các khí khác: 1%</b>


<b>Hơi nước tuy rất nhỏ nhưng rất quan trọng</b>


<b>LỚP VỎ KHÍ</b>



<b>Sương mù vùng núi cao</b>


<b>Sương mù vùng núi cao</b>


<b>Cảnh một cơn mưa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí ( khí quyển):</b>



<b>- Khí quyển: là lớp khơng khí bao quanh Trái Đất.</b>


<b>LỚP VỎ KHÍ</b>



<b>1. Thành phần của khơng khí:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>



<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b>Câu hỏi: </b>




<b>- Quan sát H46 cho biết độ cao, đặc điểm của các tầng khí quyển?</b>


Th i gian 5 phút<b>ờ</b>


<b>Tầng khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Tầng khí </b>



<b>quyển</b>

<b>Độ cao</b>

<b>Đặc điểm</b>



<b> </b>



<b>Đối lưu</b> <b>0 </b><b>16km</b>


- Mật độ khơng khí dày đặc


- Nhiệt độ càng lên cao càng giảm
-<b> Khơng khí chuyển động theo chiều </b>
<b>thẳng đứng</b>


<b>- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng</b>
<b>Bình lưu</b> <b>16 </b><b> 80km</b>


<b>- Mật độ khơng khí lỗng</b>
<b>- Lớp ơdơn</b>


<b>Các tầng </b>
<b>cao của </b>


<b>khí quyển</b>


<b>80 km trở </b>
<b>lên</b>


- Mật độ khơng khí rất loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí ( khí quyển):</b>



<b>LỚP VỎ KHÍ</b>



<b>1. Thành phần của khơng khí:</b>


<b>3. Các khối khí</b>



<b>Tên khối khí</b>

<b>Tính chất</b>

<b>Nơi hình </b>


<b>thành</b>



Nóng

Nóng

Vĩ độ thấp



Lạnh

Lạnh

Vĩ độ cao



Đại dương

Ẩm

Biển, đại dương



Lục địa

Khô

Vùng đất liền



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CỦNG CỐ:</b>



<b>Chọn đáp án đúng nhất</b>


<b>Câu 1 : Thành phần nào của khơng khí chiếm tỉ lệ nhiều nhất ?</b>



<b>A. Khí Ơxi </b>


<b>B. Khí Nitơ </b>


<b>C. Hơi nước và các khí khác</b>


<b>B</b>



<b>Câu 2 : Thành phần khơng khí nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự </b>
<b>sống của các sinh vật trên Trái đất?</b>


<b>A. Hơi nước C. Khí Cacbonic</b>


<b>B. Khí Nitơ D. Khí ơxi</b>

<b>D</b>



<b>Câu 3: Tầng khí quyển nào sau đây có hiện tượng Sao băng và Cực </b>
<b>quang?</b>


<b>A. Đối lưu.</b>
<b>B. Bình Lưu.</b>


<b>C. Các tầng cao của khí quyển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHAØ</b>



<b>- Làm bài tập bản đồ</b>


-<b>Chuẩn bị bài: Thời tiết , khí hậu và nhiệt độ </b>
<b>khơng khí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cảnh một cơn mưa</b> <b>Sương mù vùng núi cao</b> <b>Sấm sét trong cơn mưa</b>


Cảnh leo núi ở đỉnh Evơret


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Quan sát các hình ảnh trên:: Cho biết hiện </b>
<b>tượng gì xảy ra và nguyên nhân của hiện </b>


<b>Khí thải nhà máy</b>

<b>Máy điều hịa</b>

<b>Khí chữa cháy</b>


<b>Thủng tầng Ơzơn ở Nam Cực</b>



<b>Tia bức xạ </b>
<b>mặt trời có hại</b>


<b>Lớp </b>
<b>Ơzơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hiện tượng cực quang



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TBD
TBD
ĐTD
TBD
ĐTD
ÂĐD


<b>A</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>A</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>A</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>A</b>

<b><sub>3</sub></b>


Khối khí Tính chất khối khí Tên khối khí
(lục địa; đại dương)
Theo nhiệt độ(nóng,lạnh) Theo độ ẩm(khơ, ẩm)


A1
A2
A3


<b>Lạnh </b>

<b><sub>Ẩm</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kh</b>
<b>ối k</b>


<b>hí l</b>
<b>ục </b>


<b>địa</b>
<b>Bắc</b>


<b> Á</b>


<b>Khối kh</b>


<b>í đại dư</b>


<b>ơng</b>


<b>Ấn độ dư</b>



<b>ơng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×