Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020 - 2021 có đáp án | Toán học, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b></b>


<b>---MƠN TỐN KHỐI 9</b>


<b>Thời gian làm bài : 90 phút</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>Bài 1: </b><i>(2,0 đ)</i><b> Tính ( rút gọn )</b>
a) 24312 12 2 752 27
b) 27 3


2


12 6


3 2 3  3 3


<b>c)</b> ( 34) 198 3 3


<b>Bài 2: </b><i>(2,0 đ)</i><b> Giải các phương trình:</b>


a) 9 <i>x</i> 27 12 4 <i>x</i> 12  9 <i> x </i>9 3  2
b) <i>x </i>2<i>  </i>4<i> x  </i>4<i>  </i>8


<b>Bài 3: </b><i>(1,5 đ)</i>


Cho hàm số y = 1<sub>2 x có đồ thị là đường thẳng (d</sub>1) và hàm
số y =  2x +1 có đồ thị là đường thẳng (d2)


a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phằng tọa độ Oxy



b) Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d3). Xác định hệ số a,
b biết (d3) song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm A có hồnh độ bằng – 1
<b>Bài 4: </b><i>(1,0 đ)</i><b> Cho biểu thức A =</b> 2<i>x</i>  9 <sub></sub> 2<i>x</i> 1<sub></sub> <i>x</i> 3


<i>x  </i>5<i> x  </i>6 3<i>  x</i> <i>x  </i>2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.


b) Rút gọn A


<b>Bài 5 : </b><i>(3,5 đ)</i><b> Cho </b><b> KFC vuông tại F (KF < FC ), đường cao FH. Vẽ đường trịn </b>


tâm F, bán kính FH. Từ K và C kẻ các tiếp tuyến KA, CB với đường trịn tâm F (A,
B là các tiếp điểm khơng nằm trên KC). Gọi S là giao điểm của HB và FC.


a) Chứng minh : Bốn điểm C, H, F, B cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh : AK + CB = KC và ba điểm B, A , F thẳng hàng.
c) AC cắt đường tròn tâm F tại N ( N khác A).


Chứng minh : góc NSC bằng góc CAF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>…………Hết ………..</b>


<b>Học sinh khơng được sử dụng tài liệu</b>


<b>Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích thêm về đề.</b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN TỐN 9 NAM HỌC 2014-2015</b>



<b>BÀI</b> <b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


 9   10  6


<b>a</b> 3 3 3 3


<b>0,25x2</b>
 4 3


<b>(0,5 đ) ………</b>


<b>………</b> <b>………</b>


3

<sub></sub> <sub></sub>


<b>…</b> <sub></sub> 3 2 62 3 2 3 <b>…</b>


<b>1</b> <b>b</b> 3  2 <b>0,25x2</b>


 9
<b>(2.0 đ)</b> <b>(0,5 đ)</b>


<b>………</b>


<b>………</b> <b>……….</b>


34

4 3

23


<b>(1,0 đ)</b>   344 33



<b>c</b> <b>0,25x4</b>


 1633


 4


 3   3  2 <b>0.25</b>


<b>a</b> <i>x  </i>3 <i>x  </i>3 <i>x  </i>3
 <i>x  </i>3<i>  </i>2(vì 2 >0)


<b>(0,75 đ)</b> <b>0,25</b>


 x=7


<b>2</b> <b>0.25</b>


 vậy : S =  7 


<b>(2,0 đ)</b> <b>………</b>


………


<b>………</b> <b>…</b>


 <i>x  </i>2  8 <b>0,25</b>


 x   2<i>  </i>8 (vì 8 >0)


<b>b</b> <i>x </i>2 8 <b>0,25x2</b>



<b>(1,25 đ)</b>


 x  10


<i>x </i>6


<b>0,25x2</b>
 vậy : S = 10; - 6


 Lập bảng giá trị đúng của (d1) và (d2)


<b>0,25x2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a</b>0 đ bảng giá trị đó <b>………</b>


<b>3(0,75 đ)</b> ………. <b>….</b>


<b>(1.5 đ)</b>  Vẽ đúng (d1) và (d2)


<b>0,25</b>
<b>………</b> <sub>Nếu vẽ sai 1 trong 2 đường thẳng trên cho 0 đ</sub>


<b>….</b> <sub>………..</sub>


<b>………</b>


 a = – 2


<b>b</b> <b>…</b>



 tìm A(–1 ; –1/2)


<b>(0,75 đ)</b> <b>0,25</b>


 b = –5/2 <b>0,25</b>


<b>0,25</b>




<b>a (0,25</b> Điều kiện x≠9 ;x ≠4 <b>0,25</b>


<b>đ)</b> ………


<b>………</b> <b>……….</b>


 <i>A </i> 2 <i>x</i> 9  2 <i>x  </i>1  <i>x  </i>3
<b>….</b>


<i>x  </i>2



<i> x </i>3

<i>x  </i>3<i>x  </i>2


<b>4</b> <b>0,25</b>


<b>(1,0 đ)</b>


 <i>A </i>


<i>x </i> <i>x  </i>2



<i>x</i>  2



<i>x</i>  3

<b>0,25</b>


<b>b</b>


 <i>A </i>


<i>x </i>1


<b>(0,75 đ)</b>

<i><sub>x</sub></i>  3

<b><sub>0,25</sub></b>


Bốn điểm C, H, F, B cùng thuộc một đường tròn


<b>0,5đ</b>
<b>a</b>  Tam giác FHC vuông tại HSuy ra F, H, C cùng thuộc đường tròn đk FC


<b>(1,0 đ)</b> <sub> Tam giác FBC vuông tại B</sub>


<b>0,25đ</b>


Suy ra F, B, C cùng thuộc đường tròn đk FC


<b>………</b>  Suy ra đpcm


………


<b>…</b> <b>0,25đ</b>


Chứng minh : AK + CB = KC <b>………</b>


 AK = KH ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) <b>…</b>



<b>b</b>  CB = CH ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)


<b>(1,25 đ)</b>  Chứng minh được AK + BC = HK + HC = KC. <b>3x</b>


ba điểm B, A , F thẳng hàng. <b>0,25đ</b>


<b>5</b> Cm được : góc AFB=2 góc KFC= 1800 . Suy ra đpcm.


<b>(3,5 đ)</b> <sub>………</sub>


<b>………</b> Chứng minh : góc NSC bằng góc CAF. <b>0,25đ</b>


- Cm được HB vng góc FC


<b>.</b> <b>0,25đ</b>


 Cm được tam giác FBC vuông tại B <b>………</b>




Suy ra CB2 = CF <b>.</b> CS <b>…</b>


Cm được tam giác ANB vuông tại N


<b>c</b> Suy ra CB2 = CN <b>.</b> CA <b>0,25đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>………</b>
<b>.</b>



<b>d</b>
<b>(0,5 đ)</b>


Cm được tam giác CSN đồng dạng tam giác CAF suy ra
đpcm


………
………


 MHSF là hình chữ nhật
Gọi là giao điểm của MS và FH.


 Cm TV qua Q


I là giao điểm của TV và FO .


FO là đường trung trực của TV  OF  TV tại I


Vẽ đường kính FJ


chứng minh F .FH = FI . FO
Chứng minh được FT2= FH2= FI. FJ


2FQ.FH = 2FI . FO=
FH2 Suy ra FH =2 FQ


Vậy TV đi qua trung điểm của FH, hayTV qua đpcm


<b>0,25đ</b>



<b>0,25đ</b>
<b>………</b>
<b>……</b>


<b>0,5đ</b>
<i><b>Chú ý </b>:</i>Câu d nếu học sinh làm đúng thì chấm cịn khơng thi khơng chấm , không chia thang
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

K J
T


A


M H


O


Q N


S


F C


</div>

<!--links-->

×