Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.93 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn:31/09/2008 </i> <i> Ngày giảng: 03/09/2008</i>

<b>PHẦN I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ</b>



<b>CHƯƠNG I : CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN</b>



<b>Tiết 1 Bài 1</b>

<b>: Menđen và Di truyền học</b>



<b>A. Phần chuẩn bị:</b>
<b>I Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được nhiệm vụ, mục đích và ý nghĩa của di truyền học


- HIểu được cơng lao và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai
của Menđen


- Hiểu và nêu được một số thuật ngữ, kí hiệu trong di truyền học
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Phát triển tư duy phân tích và so sánh


- Hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ </b>


- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập tốt mơn học
<b>II. Chuản bị</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh phóng to H 1.2, Bảng phụ ghi các nội dung thảo luận</b>
<b>2. Học sinh: Nghiên cứu các nội dung của bài học.</b>



<b>B. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I Ổn định tổ chức: (1')</b>


Lớp 9
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Mở bài: (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Phát triển bài</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về Di truyền học (20')</b></i>
<b>Mục tiêu: HS hiểu được mục đích và ý nghĩa của DTH</b>


Ti n h nh:ế à


Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS
- Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin tr 5.


Thảo luận nhóm hồn thiện lệnh  tr 5
? Thế nào là di truyền? Biến dị?


- Chính xác kiến thức.


- GV: Giảng giải cho Hs hiểu: Biến dị và
Di truyền là 2 hiện tượng song gắn liền
trong sinh sản, di truyền trong ADN, sự
xắp xếp, biến đổi lại các vật chất di
truyền trong ADN, NST là cơ sở của Biến
dị.



- Nghiên cứu thông tin, Thảo luận theo
nhóm lớn.


- Nêu khái niệm.


- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm thực hiện
lệnh  tr 05.


- Kẻ bảng theo phiếu thảo luận, trả lời
hoàn thiện bảng.


Tính trạng Bản thân Hs Bố Mẹ


Hình dạng tai Cong Bạt Cong


Hình dạng mắt Dài Trịn Trịn


Hình dạng mũi Tẹt Thẳng, cao To, thấp


Hình dạng tóc Thẳng Thẳng Quăn


Màu mắt Nâu- Đen Đen Đen


Màu da Vàng - xám Đen Trắng - vàng


Gv:Chỉnh sửa, Hs làm theo tính trạng của
mình.


? Hãy nêu nhận xét DTH là gì?



? Di truyền học có vai trị như thế nào?
- Chính xác kiến thức


- Rút ra nhận xét về các đặc điểm di
truyền và biến dị của mình so với bố mẹ.
- Hs trả lời câu hỏi, nhận xét bổ xung
- Nêu kết luận


<i><b>* Kết luận: </b></i>


<i><b>- Di truyền là hiện tượng truyền đạt lại các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho con </b></i>
<i><b>cháu. </b></i>


<i><b>- Biến dị là hiện tượng con cháu sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi</b></i>
<i><b>tiết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>- DTH có vai trò quan trọng về lý thuyết và ứng dụng trong chọn giống, y học và </b></i>
<i><b>công nghệ sinh học.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Memđen - Người đặt nền móng cho Di truyền học (20')</b></i>
<b>* Mục tiêu: Tìm hiểu và nêu được phưong pháp nghiên cứu DTH của Menđen và </b>
phương pháp phân tích các thế hệ lai


<b>Tiến hành :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu hs nghiên cứu SGK, trình bày


những hiểu biết về Menđen?



- Treo, guới thiệu tranh vẽ H 1.2. Hướng
dẫn hs quan sát và phân tích các cặp tính
trạng đem lai.


- Nhấn mạnhtính chất độc đáo của
phương pháp phân tích các thế hệ lai của
Menđen


? Trình bày các tính trạng và đặc điểm
của các tính trạng đem lai của Menđen?
- Chính xác kiến thức:


- Nghiên cứu, trỉnh bày theo hiểu biết
( Menđen : 1822- 1884)


- Tim hiểu về phương pháp phân tích các
thế hệ lai


- Trình bày trên bảng theo tranh vẽ, hs
khác nhận xét bổ xung, nêu kết luận
<i><b>* Kết luận:</b></i>


<i><b>- Phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen:</b></i>


<i><b>+Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng </b></i>
<i><b>tương phản rồi theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng riêng rẽ trên con cháu</b></i>
<i><b>của từng cặp bố mẹ</b></i>


<i><b>+Dùng tốn thống kê để phân tích số liệu thu đượcvà rút ra qui luật di truyền của </b></i>
<i><b>các tính trạng</b></i>



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của DTH (9')</b></i>
<b>* Mục tiêu: Hiểu được khái niệm về một số thuật ngữ và kí hiệu trong DTH</b>
* Tiến hành:


Hoạt động của gv Hoạt động của hs
-Yêu cẩu hs nghiên cứu thông tin về một


số thuật ngữ và kí hiệu trong DTH
? Trong DTH có những thuật ngữ nào?
Khái niệm của chúng?


- Vấn đáp hs để hs nêu được một số kí


1. Một số thuật ngữ:


- Nghiên cứu thơng tin trình bày các thuật
ngữ, hs khác nhận xét bổ xung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hiệu cơ bản thường dùng trong DTH - Trả lời theo câu hỏi của gv để tìm hiểu
về một số kí hiệu trong DTH


<i><b>* Kết luận:</b></i>
<i><b>- Thuật ngữ:</b></i>
<i><b>+ Tính trạng,</b></i>


<i><b>+ Cặp tính trạng tương phản</b></i>
<i><b>+Nhân tố di truyền</b></i>


<i><b>+ Giống (dịng) thuần chủng</b></i>


<i><b>- Kí hiệu:</b></i>


<i><b>P : Cặp bố mẹ xuất phát</b></i>
<i><b>X : Phép lai</b></i>


<i><b>G : Giao tử</b></i>
 : Giao tử đực
<i><b> : Giao tử cái</b></i>
<i><b>F: Thế hệ con</b></i>


<i><b>( Theo thứ tự : F1 , F2 ...)</b></i>
<b>IV . Củng cố ( 3')</b>


? Trình bày những nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai?
? Tại sao Menđen lại dùng các tính trạng thuần chủng tương phản để đem lai?
<b>V. Hướng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài theo các nơi dung cơ bản
- Đọc mục em có biết


- Trả lời các câu hỏi sgk


- Nghiên cứu bài 2. Kẻ bảng tr.8


<i>Ng y soan: 06/09/2008à</i> <i> Ng y gi¶ngà</i> : 09/09/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A,Phần chuẩn bị:</b>
<b>I,Mục tiêu:</b>


1, Kiến th c:



- <sub>HS trình bày v phân tích đ</sub><sub></sub> <sub>ợc thí nghiệm lai 1 cặp thÝ nghiƯm cđa Men- §en</sub>


.




-Hiểu v ghi nhớ các khái niệm kiểu hình kiểu gen, đồng hợp và thể d hp




-Hiểu v phát biểu đ ợc nội dung quy lt ph©n li.


- <sub>Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Men –đen.</sub>


2, K ĩ n ă ng:


- <sub>Rèn luyện kỹ năng quan sát và phát triển t duy phân tích kênh hình. </sub>


3Thỏi




-Củng cố niềm tù tin v o khoa häc, khi N/c tÝnh qui luật c a hiện tợng sinh
học.


<b>II, Chuẩn bị</b>


1GV: Tranh phãng to H2.2, 2.2, 2.3.
2HS: N/c tríc b i, kỴ b¶ngà



<b>B, Tiến trình bài dạy</b>
<b>I ổn định tổ chức</b>(1')


Líp 9


<b>II, KiĨm tra b i cịà</b> Kh«ng


<b>III, B i míià</b> :<b> </b>
<b>1</b>


, V o b ià à<b>: (1')</b>


Menđen lần lợt tiến hành các thí nghiệm lai 1 cặp, hai cặp tính trạng. Ta lần lợt tìm
hiểu các tính trạng đó


2, Phát triển bài


Hot ng ca GV Hot ng ca HS
G: Treo tranh H2.1 gii thiu s th phn


nhân tạo trên hoa đậu Hà Lan.


G: S dng bng 2 phõn tớch cỏc khỏi
nim


- <sub>Kiểu hình là tính trạng trội tính </sub>


trạng lặn .



G: Y/c hs N/c bảng 2 th¶o ln .


 Y/c nêu đợc kiểu hình
F1 mang tính trạng trội
của bố hoặc mẹ.’


? NhËn xÐt kiĨu h×nh ë F1?


? Xác định kiểu hình ở F2 trong từng
tr-ờng hợp?


Hoa đỏ Thân cao
=


1
3


; =


1
3


;
Hoa tr¾ng Thân l


? HÃy rút ra tỉ lệ kiểu hình ở F2?


G: Y/c Hs dựa vào H2.2trình bày TN0của


Men- §en?



G: Giải thích cho Hs nắm đợc về sự thay


I, Thí nghiệm của men- Đen ( 23)
1, Các khái niệm:


- <sub>Kiểu hình là tổ hợp các tính </sub>


trạng của cơ thể.




-Tính trạng trội là tính trạng biểu
hiện ở F1.




-Tớnh trạng lặn là tính trạng đến
F2 mới đợc biểu hiện.


2, C¸c thÝ nghiƯm:




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đổi giống lùn mẹ thì kết quả thu đợc
khơng thay đổi => Vai trò di truyền của
bố và mẹ nh nhau.


G: y/c hs làm bài tập điền từ ( SGK9)
H: Đồng tính, 3 trội 1 lặn.



? Đọc nội dung bài tập.
? Quy luật phân li là gì?


G: Gii thớch quan nim ng thời của
Men- đen về di truyền hoà hợp . SGV
phần thông tin bổ sung (15).


G: Y/c Hs N/c thông tin và q/s H2.3
TLCH


? Cho biết tỉ lệ các loại giao tử ở F1 và tỉ
lệ các loại hợp tử của F2?


H: G F1 1A : 1a


Hợp tử F2 có tỉ lệ1AA: A a: 1 aa
? Tại sao ở F2 lại có tỉ lệ 3 đỏ 1 trắng?
H: Vì hợp tử A a biểu hiện KH trội giống
hợp t AA.


G: Hoàn thiện kiến thức => Y/c Hs giải
thích kết quả thí nghiệm của Men- Đen.


- <sub>Là do sự phân li của mỗi nhân </sub>


tố di truyền về giao tử và giữ
nguyên bản chất nh cơ thể
thuần chủng của P.



Đọc KL:


nhau về cặp tính trạng thuần
chủng tơng phản.


- <sub>VD: P hoa + hoa trắng</sub>


-F1 Hoa đỏ




-F2 3 đỏ – 1 trắng


- <sub>KiĨu h×nh cã tØ lƯ 3 tréi 1 lỈn.</sub>


3, Néi dung qui luật phân li:




-Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về
cặp tính trạng thuần chủng thì
F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ
trung bình 3 trội 1 lặn.


II, Men - Đen giải thích kết quả thí
nghiệm: ( 15,<sub>)</sub>


 Theo Men- §en:



- Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền
qui nh.


- Trong quá trình phát sinh giao tử có sự
ph©n li cđa nh©n tè di trun,


- Các nhân tố di truyền đợc tổ hợp trong
thụ tinh.


 KL: SGK


<b>IV, Kim tra ỏnh giỏ:</b>(4).


? Trình bày thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Men- Đen và giải thích kết quả thí
nghiệm theo Men- Đen?


<b>V, H ớng dẫn học bài và làm bài tập:</b> (1).


- <sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub>


-HD Hs làm bài tập 4 SGK




-Y/c Hs N/c trớc bài3


<i>Ngày soạn:09/09/2008 </i> <i>Ngày dạy:12/09/2008</i>


<i><b>Tiết 3:</b></i>

<b> Lai một cặp tính trạng </b>

<i><b>( tiếp)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I, Mục tiªu:</b>


1, KiÕn thøc:




-Hs hiểu và trình bày đợc nội dung mục đích và ứng dụng của phép lai phân
tích.


- <sub>Giải thích đợc vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện</sub>


nhất định.




-Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.




-Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội không hon ton vi di truyn tri
hon ton.


2, Kĩ năng:




-Phát triển t duy lý luận nh phân tích, so sánh.





-Rốn kĩ năng hoạt động nhóm.


- <sub>Luyện kĩ năng vẽ sơ đồ lai.</sub>


3, Thái độ:




-Cđng cè niỊm tin vµo khoa häc khi N/c tÝnh quy lt cđa hiƯn tỵng di trun.


<b>II.Chn bị</b> :<b> </b>


1GV: Tranh phóng to H3 và H2.3


Tranh minh hoạ lai phân tích, bảng phụ .
2HS: Đọc và N/c trớc bài.


<b>B,Tin trỡnh bài dạy:</b>
<b>I ổn định tổ chức </b>(1')


Líp 9


<b>II, KiĨm tra bài cũ( 5</b><b>)</b>


? Gọi Hs lên bảng làm bài 4 SGK


( Vì F1 tồn là kiến mắt đen => Mắt đen là tính trạng trội cịn mắt đỏ là tính trạng
lặn)



Quy ớc gen A, quy định mắt đen
A, quy định mắt đỏ


Sơ đồ lai:


P Mắt đen X mắt đỏ
AA aa
GP A a
F1 A a A a
GF 1 A a A a
F2 1 AA :2 A a: 1 aa
3 mắt đen 1 mắt


<b>đỏ-II, Bài mới:</b>


1, Vµo bµi: (1')


Qua bài học 1 ta thấy đợc kết quả thí nghiệm lai của Menđen. Vậy cơ sở sinh học giải
thích các hiện tợng trên nh th no ta nghiờn cu bi


2, Phát triển bài


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
G: Y/c Hs nhắc lại tỉ lệ các loại hợp tử ở


F2 trong thí nghiệm của men-Đen
H: Kết quả hợp tử ở F2 cã tØ lÖ:
1AA: 2 A a: 1 aa


G: Phân tích cho hs nắm đợc khái niệm


kiểu gen, đồng hợp và di hợp


H: Ghi nhí kiến thức


III, Lai phân tích( 18')
1, Một số khái niệm:




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

G: Y/c Hs thảo luận nhóm (3’)
? Xác định kết quả của phép lai
P: Hoa đỏ X hoa trắng
AA aa


P: Hoa đỏ X hoa trắng
A a aa


G: gọi đại diện nhóm trình bày=> viết sơ
đồ lai


H: P Hoa đỏ X hoa trắng
AA aa
GP: A a
F1: A a hoa đỏ
P: hoa đỏ X hoa trắng
A a aa
GP: A a a
F1: 1 A 1aa
1 đỏ 1 trắng
? Nhóm khác nhận xét, bổ sung


G: Hoa đỏ có 2 kiểu gen AA, aa


? Làm thế nào để xác định đợc cặp tính
trạng trội?


H: Đem lai với cá thể có tính trạng lặn.
G: Phép lai nh trên đợc gọi là phép lai
phân tích.


G: Y/c hs lµm bµi (Sgk)


H: 1 trội, 2 kiểu gen, 3 lặn 4 đồng hợp, 5
dị hợp.


G: Gọi 1 Hs đọc


? ThÕ nµo là lai phân tích?


G: Y/c Hs N/c thông tin SGK=> th¶o
luËn nhãm(3’) TLCH.


? Nêu tơng quan trội lặn trong tự nhiên?
? Xác định tính trạng trội lặn nhằm mục
đích gì?


? Việc xác định độ thuần chủng của
giống có ý nghĩa gì trong SX?


? Muốn xác định đợc giống có thuần
chủng hay khơng cần phải thực hiện phép


lai nào? ( phân tích)


G: Gọi đại diện nhóm trình bày, nhóm #
bổ sung.


- <sub>Thể đồng hợp:Kiểu gen chứa </sub>


cặp gen tơng ứng giống nhau.




-Thể dị hợp: Kiểu gen chứa cặp
gen tơng ứng # nhau.


2, Lai phân tích:


- <sub>Lai phân tích là phép lai giữa cá</sub>


th mang tớnh trạng trội cần xác định
kiểu gen với cá thể mang tính trạng
lặn.




-Nếu kết quả của phép lai là
đồng tính thì cá thể mang tính trạng
trội có kiểu gen đồng hợp.


- <sub>NÕu kÕt qu¶ phÐp lai phân tích </sub>



theo tỉ lệ 1:1 thì cá thể mang tính trạng
trội có kiểu gen dị hợp.


IV. ý nghĩa của t ơng quan trội lặn( 7)
Trong tự nhiên tơng quan trội lặn là khá
phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

G: NX => KL.


G: Y/c Hs Q/s H3 N/c thông tin.


? Nêu sự khác nhau về kiểu hình ở F1, F2
giữa trội không hoàn toàn với thí nghiệm
của Men- Đen?


H: Kiểu hình của trội không hoàn toàn.
F1: Tính trạng trung gian


F2: 1 trội, 2 trung gian, 1 lặn.
G: Y/c Hs làm bài tập điền từ


? Em hiểu ntn là trội không hoàn toàn?


Đọc Kl: SGK


- <sub>Trong tự nhiên mối tơng quan trội lặn </sub>


là phổ biến.





-Tớnh trng tri thng l tính trạng tốt,
cần xác định tính trạng trội và tập
trung nhiều gen trội quý vào 1 kiểu
gen tạo giống có ý nghĩa kinh tế.


- <sub>Trong chon giống để tránh sự phân li </sub>


tính trạng phải kiểm tra thun
chng ca ging.


<b>V.Trội không hoàn toàn</b>( 8)


- <sub>Trội không hoàn toàn là hiện tợng di </sub>


truyn trong ú kiểu hình của F1
biểu hiện tính trạng trung gian giữa
bố và mẹ, cịn F2 có tỉ lệ kiểu hình là
1:2:1


 KL: sgk.


<b>IV, Kiểm tra đánh giá:</b>(4’).
G: treo bảng phụ bài 4 ( SGK, 13)
G: Đa đáp án ( b)


<b>V, H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp:</b> (1).





-Học bài và trả lời câu hỏi SGK.




-Làm bài tập 3.


- <sub>Kẻ bảng 4 vào VBT, đọc trớc bài 4</sub>


<i>Ngµy soạn: 13/09/2008 </i> <i>Ngày dạy:16/09/2008</i>


<i><b>Tiết 4:</b></i>

<b>Lai hai cặp tính trạng</b>



<b>A, Phần chuẩn bị :</b>
<b>I, Mục tiêu :</b>


1, Kiến thức :


- Hs mô tả đợc Tn lai hai cặp tính trạng của M Đen




-BiÕt ph©n tÝch kÕt quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của M §en.




-Hiểu phát huy đợc nội dung quy luật, phân li độc lập. Giải thích đợc khái
niệm biến dị tổ hp .


2, Kĩ năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- <sub>Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.</sub>


3, Thỏi


- Giáodục lòng yêu thích bộ môn


<b>II, Chuẩn bị</b>


1GV: - Tranh H4, bảng phụ: Ghi ND bài 4
2, HS: - SGK, kẻ bảng 4 vµo vë bµi tËp.


<b>B, Tiến trìnhbài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>(1')<b> </b>


<b>I, kiĨm tra bµi cị:</b> (5’)


? Muốn xác định đợc kết quả của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?


ĐA: (… cần phải tiến hành phép lai phân tích: Là phép lai giữa các cá thể mang tính
trạng trội, cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn )


<b>II, Bài mới</b>


1. Mở bài (1)
2. Phát triển bài


Hot ng của GV Hoạt động của HS
G: Cho Hs Q/s H4 lai 2 cặp tính trạng


N/c thơng tin => Nêu đợc thí nghiệm của


Men- Đen.


H: P Vàng trơn x Xanh nhăn
F1 Vàng trơn


Cho F1 thô phÊn
F2 Cã 4 KH


G: Tõ kÕt qu¶ TNo Y/c Hs hoµn thµnh


bảng 4( Tr 15) Khi làm cột 3 Gv gợi ý
cho hs coi 32 là một phần để tính tỉ lệ các
phần cịn lại.


G: Gäi Hs lªn bảng làm, Hs # NX.
Gv chốt kiến thức bằng bảng phụ


1, Thí nghiệm của Men- Đen( 33)
a, Thí nghiệm:


Kiểu hình F2 Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ cặp tính trạng F2
Vàng, trơn


Vàng nhăn 315101 93 Vàng 315 + 101 416 3 = = =
Xanh 108 + 32 140 1
Xanh, trơn


Xanh, nhăn 10832 31 Tr¬n 315 + 108 423 3 = = =
Nhăn 101 + 32 133 1
Từ kết quả của bảng 4, gọi Hs nhắc lại



TNo


Tỉ lệ của từng cặp tính trạngcó mối
tơng quan với tỉ lệ kiểu hình ở F2.
VD: Vàng ,trơn = 3/4 vàng x 3/4 trơn=
9/16.


Cỏc tớnh trạng di truyền độc lập với nhau:


 3 vµng 1 xanh


3 Trơn 1 nhăn
H: làm bài tập điền từ:




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐA: Tích các tỉ lệ


G: Gi Hs đọc lại toàn bộ ND bài tập.
? Căn cứ vào đâu Mên-Đen cho rằng các
tính trạng màu sắcvà hình dng ht u di
truyn c lp vi nhau?


( Căn cứ vµo tÝch tØ lƯ KH ë F2 = tÝch tØ lệ
của các tính trạng hợp thành nó.)


G: Cho Hs N/c lại kết quả ở F2 => TLCH
? Kiểu hình nào ë F2 kh¸c bè mĐ?



( Vàng, nhăn và xanh trơn chiếm 6/16 )
=> Là biến dị tổ hợp. Biến dị tổ hợp đợc
xác định dựa vào kiểu hình cặp bố mẹ
xuất phát ( nguyên nhân)Biến dị tổ hợp
đ-ợc xuất hiện trong các hình thức sinh sản
hữu tính.


 Hs đọc KL chung.


b, Quy luật phân li độc lập:


- <sub>Khi lai 2 bè mĐ thn chđng # nhau vỊ</sub>


2 cặp tính trạng tơng phản thì sự di
truyền của các cặp tính trạng phân li
độc lập với nhau. Cho F2 có tỉ lệ mỗi
KH = tích các tỉ lệ của các cặp tính
trạng hợp lai nú.


2, Biến dị tổ hợp:




-Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp các
tính trạng của bố mẹ.


<b>IV. Luyện tập củng cố:</b> (4')


<b>? </b>trình bày thí nghiệm của Menđen



<b>V H ớng dẫn học bài và chuẩn bị bài:( 1</b>).<b> </b>




-Học bài theo ND sgk.




-N/c trớc ND bài 5.




-Kẻ ND bảng 5 vào VBT.


<i>Ngày soạn:16/09/2008</i> <i> </i> <i> Ngµy dạy: 19/09/2008</i>


<i><b>Tiết 5</b></i><b>: Lai hai cặp tính trạng </b><i><b>( </b><b>tiếp theo</b><b>)</b></i>


<b>A, Phần chuẩn bị:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:




-Hs hiu v giải thích đợc kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của
men- Đen.





-Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn ging v tin
hoỏ.


2, Kĩ năng:




-Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.




-Rốn k nng hot ng nhúm.
3. Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II, ChuÈn bÞ:</b>


1GV: Tranh vÏ H5 sgk, b¶ng phơ ghi ND b¶ng 5
2HS: N/c tríc ND bài, kẻ bảng 5 vào VBT.


<b>B,Tin trỡnh bi dy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>(1')


<b>II, KiĨm tra bµi cị</b>(5’)


? Căn cứ vào đâu mà Men- Đen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt
đậu trong TNo của mình di truyền độc lập với nhau?


Đáp án: Sở dĩ tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trongTNo của Men- Đen di


truyn độc lập với nhau. Vì tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 = tích các tỉ lệ của các cặp tính


trạng hợp thành nó.


<b>III, Bµi míi:</b>


1, Më bµi; 1,


Với kết quả thí nghiệm trên, Menđen giải thích kết quả thí nghiệm nh thế nào? Ta
nghiên cứu bài để hiểu vấn đề đó


2, Ph¸t triển bài


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


? Nhắc lại tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng
ở F2.


Vàng 3 Tr¬n 3


= ; =


Xanh 1 Nhăn 1
? Từ kết quả đó ta có kết luận gì?
H: N/c thơng tin => GiảI thích kết quả
theo quan niệm của men- Đen( HĐN 5’)
G: Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm # bổ sung.


 Lu ý: ở cơ thể lai F1 khi hình thành
giao tửdo khả năng tổ hợp tự do
giữa A và a với B và b nh nhau=>


tạo ra 4 loại giao tư cã tØ lƯ ngang
nhau.


? T¹i sao F2 lại có 16 tổ hợp giao tử hay
hợp tử?


( Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại
giao tử đực và 4 loại giao tử cái => F2 có
16 tổ hợp giao tử.)


G: HD Hs cách xác định KH và kiểu gen
ở F2 => Y/c hs hồn thành bảng 5 (T18)
Gọi đai diện nhóm báo cáo, nhóm # bổ
sung.Gv đa đáp án đúng


3, Men- §en gi¶I thÝch kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm( 31’)




-Men- Đen cho răng mỗi cặp tính
trạng do 1 cặp nhân tố di truyền quy
định.


 Quy íc:




-Gen A quy định hạt vàng





-Gen a quy định hạt xanh


- <sub>Gen B quy địnhvỏ trơn</sub>


-Gen b quy nhv nhn


- <sub>Kiểu gen trơn thuần chủng AABB.</sub>


-Kiểu gen xanh nhăn thuần chủng
aabb.


S lai nh H5: SGK.


KH F2


F2 tỉ lệ Hạt vàng trơn Hạt vàng nhăn Hạt xanh trơn Hạt xanh nhăn
Tỉ lệ mới kiểu


gen ë F2 1AABB2A a BB
2 AABb
4 A a Bb


1AAbb


2 A a bb 1aaBB2 aa Bb 1aabb
Tỉ lệ mỗi KH ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

G: y/C Hs N/c th¶o luËn nhãm + TLCH
? Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính,
biến dị lại phong phú?


( F2 cú s t hp lại các nhân tố di truyền
=> hình thành các kiểu gen khác P )
? Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc
lập?


 Hs đọc Kl chung:


4, ý nghĩa quy luật phân li độc lập(4’)


Quy luật phân li độc lập giải thích đợc
một trong những nguyên nhân làm xuất
hiện biến dị tổ hợp. Đó là sự phân li độc
lập và tổ hợp tự do của các gen.


Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối
với chon giống và tiến hố


<b>IV Cđng cè (2')</b>


Giải thích ý nghĩa của quy luật phân li độc lập trong chọn giống và tiến hố?


<b>III, H íng dÉn Hs häc bài và làm bài:</b> (1).


- <sub>Học bàI và trả lời câu hỏi SGK.</sub>



-HD Hs làm bài tập 4(SGK)




-Theo u bi ta có sơ đồ lai:


P: AABB X aabb


( Tóc xoăn mắt đen) ( Tóc tr¾ng, m¾t xanh)
G: AB ab


F1: A aBb


Tãc xoăn mắt đen


<i>Ngày soạn: 20/09/2008</i> <i>Ngày dạy:23/09/2008</i>


<i><b>Tiết 6</b></i>

<b>: Thực hành</b>



<b>Tớnh xác xuất suất hiện các mặt của đồng kim loại</b>



<b>A. Phần chuẩn bị:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- <sub>Bit cỏch xỏc định xác xuất của 1 và 2 sự kiện đônngf thời sảy ra thông qua </sub>


việc gieo các đồng kim loại.





-Biết vận dụng xác xuất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen
trong lai mt cp tớnh trng.


2. Kĩ năng:


- <sub>rèn kĩ năng hợp tác nhóm.</sub>


3. Thỏi ;


- Giáo dục ý thức cẩn thận tỉ mỉ trong nghiên cứu bài


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B, Tiến trình bài dạy</b>
<b>I ổn định tổ chc </b>(1')


<b>II, Kiểm tra bài cũ : </b>(không)


<b>III, Bài mới :</b>


1, Më bµi: 1,


Sự kết hợp giữa các giao tử là sự ngẫu nhiên nh khi ta gieo 1 đồng su. Vậy sự ngẫu
nhiên đó nh thế nào ta nghiên cứu bài thực hnh:


2. Phát triển bài:



Hot ng ca gv Hot ng ca hs
G: Hớng dẫn qui trình


 Gieo 1 đồng KL.


- <sub>Lấy 1 đồng KL cầm đứng cạnh </sub>


và thả rơi t do t cao xỏc
nh.




-Thống kê kết quả mỗi lần rơi
vào bảng 6.1.


Lu ý: Quy nh trớc
mặt sắp và mặt ngửa,
mỗi nhóm reo 25 lần,
thống kê mỗi lần rơi
vào bảng 6.1.


*Gieo 2 đồng kim loại:




-Lấy 2 đồng KL cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác
định .


- <sub>Thống kê kết quả vào bảng 6.2, </sub>



gieo 2 ng KL có thể sảy ra 1
trong 3 trờng hợp sau.


+ 2 đồng sấp ( SS)


+ 1 Đồng sấp, 1 ng nga( SN)
+ 2 ng nga.


- Mỗi nhóm reo 25 lần, thống kê kết quả
vào bảng 6.2


_ Tuỳ theo líp Gv cã thĨ chia líp thµnh
8-> 12 nhãm.


H: Đại diện nhóm lần lợt đọc kết quả.
G: Y/c các nhóm báo cáo kết quả tổng
hợp của bảng 6.1 và 6.2.Ghi vào bảng
tổng hợp theo mẫu sau.


1, Tiến hnh gieo ng tin: (10).


2, Thống kê kết quả của các nhóm( 32)


Tiến hành


Nhúm Gieo 1 ng khoai S N Gieo 2 đồng khoai S S S N NN


1 X X



2 X X


3 X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5 X X


6 X X


Céng Sè lỵngtØ lƯ
%




Kết quả của bangt trên Gv Y/c hs liên hệ


- <sub>Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ </sub>


các giao tư sinh ra tõ con lai F1.




-KÕt qu¶ cđa b¶ng 6.2 víi tØ lƯ
cđa kiĨu gen ë F2 trong lai 1
cặp tính trạng.


- <sub>Lu ý cho Hs: Số lợng thống kê </sub>


cng ln cng m bo
chính xác.



 Nx- đánh giá:




-Gv nhận xét tinh thần thái độ và
kết quả của mỗi nhóm.


- <sub>Cho c¸c nhãm viÕt thu hoạch </sub>


theo mẫu bảng 6.1,6.2


- <sub>Cơ thể F1 có kiểu gen Aa khi </sub>


giảm phân cho 2 loại giao tử
mang A và a với xác suất ngang
nhau.




-Kt quả gieo 2 đồng kim loại có
tỉ lệ: 1SS:2SN:1NN-> tỉ lệ kiểu
gen 1AA: 2Aa: 1aa


<b> IV, H ớng dẫn học bài và chuẩn bị bài(1 ).</b>




-Làm bài tập SGk(T 22,23)


- <sub>Nghiên cứu trớc ND bài 7.</sub>






<i>Ngày soạn: 23/09/2008</i> <i>Ngày dạy:26/09/2008</i>


<i><b>Tiết 7</b></i>

<b>: Bài tập chơng 1</b>



<b>A, Phần chuẩn bị:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:




-Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy lt di trun.


- <sub>Biết vận dụng lí thuyết để gii cỏc bi tp </sub>


2, Kĩ năng:




-Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và bài tập di truyền.
3. T tởng:


- GD tính tự giác làm bài tập


<b>II, Chuẩn bị:</b>



1GV: HƯ thèng bµi tËp.


2HS: Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học.


<b>B, Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>(1')


<b>II, kiĨm tra bµi cị:</b>K<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1, Lai 1 cặp tính trạng:


Dng 1: Bit KH của P. Xác định tỉ lệ kiểu gen, KH ở F1 v F2.


Cách giải:


+ Bớc 1: Quy ớc gen


+ Bớc 2: Xác định kiểu gen của P
+ Bớc 3: Viết sơ đồ lai.


VD: Cho đậu thân cao lai với đậu thân thấp, F1 thu đợc toàn đậu thân cao. Cho F1 tự
thụ phấn , xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2. Biết rằng tính trạng chiều
cao do 1 gen quy định.


 Dạng 2:Biết số lợng và kiểu hình ở đời con -> xác định kiểu gen , KH ở P


 Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ KH ở đời con.
F: ( 3:1) -> P: Aa x Aa


F: (1:1) -> P: Aa x aa



F: (1:2:1) -> P -> Aa x Aa ( trội không hoàn toµn)


VD: ở cá kiếm tính trạng mắt đen ( quy định bởi gen A) là trội hoàn toàn so với tính
trạng mắt đỏ (qui định bởi gen a)


P: Cá mắtđen X Cá mắt đỏ -> F1 51% Cá mắt đen . 49% Cá mắt đỏ
? Kiểu gen của P Trong phép lai trên sẽ ntn?


2, Lai hai cặp tính trạng (giải BT trắc nghiệm khách quan)


a, Dạng 1 : Biết kiểu gen ,kiểu hình của P -> xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1 hoc F2.


Cách giải :


Căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính trạng( Theo các quy luật di truyền) Tích tỉ lệ của các
cặp tính trạng ở F1 vµ F2.


( 3 : 1) ( 3:1) = 9: 3:3:1
(3:1) (1:1) = 3:3:1:1
(3:1) (1:2: 1) = 6:3:3:2:1:1


VD: Gen A quy định hoa kép, gen hoa a quy định hoa đơn.
BB – hoa đỏ; Bb – hoa hồng; bb hoa trắng
Các gen quy định hình dạng và màu hoa di truyền độc lập .


? P: Thuần chủng: Hoa kép trắng x hoa đỏ => F2 có tỉ lệ kiểu hình ntn?
AAbb aaBB


b, Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con => kiểu gen của bố mẹ xuất phát.


Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con = Kiểu gen của bố mẹ xuất phát.


F2: 9:3:3:1 = ( 3:1)(3:1)=> F2 dị hợp về 2 cặp gen
=> P thn chđng vỊ 2 cỈp gen.
F2: 3:3:1:1 = (3:1) (1:1) => P: AaBb x Aabb


F1: 1:1:1:1 = (1:1) (1:1) => P: AaBb x aabb
Hoặc Aabb x aaBb


<b>IV, Bài tập vËn dông( 24 ).</b>’


G:Y/c Hs đọc kết quả và giải thích ý lựa chọn => Gv chốt lại đáp án ỳng.
Bi 1:


P: lông ngắn thuần chủng x lông dài.
F1: Toàn lông ngắn.


Vỡ: F1 ng tớnh trng trội = Đáp án A đúng
B i 2:à


Từ kết quả F1 : 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục


 F1: 3 đỏ thẫm: 1 xanh lục


 Theo quy luật phân li=> P: Aa x Aa => Vậy đáp án d đúng.
Bài 3:


F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa hồng:25%hoa trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Để sinh ra ngời con mắt xanh (aa) => Bố cho 1 giao tư a, mĐ cho 1 giao tư a. Để


sinh ra ngời con mắt đen (A-) => Bố hoặc mẹ cho 1 giao tử A=> KH và KG của P là.


+ Mẹ mắt đen Aa x bố mắt đen Aa


+ Hoặc : Mẹ mắt xanh aa x Bố mắt đen Aa.


ỏp ỏn ỳng b,c.
Bi 5:


F2 cú 901 cây quả đỏ tròn: 299 cây quả đỏ, bầu dục.
301 cây quả vàng tròn: 103 cây quả vàng bầu dục.


=>Tỉ lệ KH ở F2 là: 9 đỏ, tròn: 3 đỏ bầu dục : 3 vàng tròn:1 vàng bầu uucj.


 ( 3 đỏ : 1 vàng) ( 3 tròn:1 bầu dục).


 P thuần chủngvề 2 cặp gen.


P qu bu dục x quả vàng trịn


 KG cđa P lµ AAbb x aaBB


 Đáp án d đúng.


<b>VI, H íng dÉn học bài và chuẩn bị bài:</b> (1).




-Làm lại các bài từ 1-> 5 SGK.



- <sub>Nghiên cứu trớc bài 8.</sub>


Ngày soạn: 27/09/2008 Ngày dạy: 30/09/2008


<b>Chơng II: Nhiễm sắc thể</b>


<b>Tiết 8: Nhiễm sắc thể</b>



<b>I, Phần chuẩn bị:</b>


I, Mục tiêu:


1, Kiến thức:


- <sub>Hs nờu c tớnh đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.</sub>


-Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của 1 NST ở kì giữa của nguyên phân.




-Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền của tính trạng.
2, Kĩ năng:


- <sub>Rèn kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.</sub>


-K năng hợp tác trong nhóm.
3. Thái độ.


- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn


II, Đồ dùng dạy học:


1Gv: Tranh vẽ phóng to H8.1-> 8.5(SGK)
2HS: SGK, kẻ bảng 8 vào vở.


<b>B, Phần thể hiện trên lớp:</b>


<b>I.n nh t chức. 1'</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b> Không


<b>III. Bài mới:</b>


1. Më bµi 1'


Sự di truyền các tính trạng có liên quan tới các NSTcó trong nhân tế bào.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
G: Hd Hs quan sát H8.1 -> NX về hình


dạng, kiến thức. 1, Tính đặc tr- ng của bộ NST ( 20’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?Thế nào là cặp NST tơng đồng?
(Giống nhau về hình thái, kích thớc)
?Phân biệt bộ NST đơn bội với bộ NST
l-ỡng bội?


G: Trong cặp NST tơng đồng: Có 1 nguồn
gốc từ bố, có 1 nguồn gốc từ mẹ.


H: Đọc ND bảng 8.8 số lợng NST trong


bộ lỡng bội có phản ánh trình độ tiến hố
của lồi khơng?


G: Cho Hs quan s¸t H 8.2


? Ruåi rÊm cã mÊy bộ NST?( 8 NST).
? Mô tả hình dạng của bộ NST?


+ 1 đơi hình hạt.
+ 2 đơi hình chữ V.


+ Con cái: 1 đội hình que
+ Con đực: 1 chiếc hình móc.


G: Phân tích thêm cặp NST giới tính có
thể tơng đồng ( XX) khơng tơng


đồng(XY) hoặc chỉ có 1 chiếc( XO) .
?Nêu đặc điểm đặc trng của bộ NST ở
mỗi loài SV?


G: ở kì giữa NST có hình dạng đặc trng
và cấu trúc hiển vi của NST đợc mô tả ở
kì này.


H: Q/s H 8.3 -> 8.5. Thực hiên lệnh.
?Hình dạng, đờng kính, chiều dài của
NST?


?Nhận biết đợc 2 crơmatit, vị trí tâm


động. Điền chú thích H8.5?


Histon là loại Prôtêin Bazơ.


H: Đọc thông tin, Gv phân tích thông tin.


- <sub>NST là cấu trúc mang gen-> </sub>


nhõn t di truyền đợc xác định
ở NST.




-NST có khả năng nhân đôi liên
quan đến AND ( AND ta sẽ N/c
ở chơng III)


 H: §äc Kl chung.


thành từng cặp tơng đồng.


- <sub>Bé NST lìng bé ( 2n) lµ bé NST</sub>


chứa cặp NST tơng đồng.




-Bộ NST đơn bội (n) là bộ NST
chứa 1 NST của mỗi cặp tơng
đồng.



- <sub>ở những lồi đơn tính có sự </sub>


khác nhau giữa cá thể đực và
cái ở cặp NST giới tính.




-Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc
trng về hình dạng, số lợng.
2, Cấu trúc của NST ( 10’).




-Cấu trúc điển hình ca NSTc
biu hin rừ nht kỡ gia.




-Hình dạng: hình hạt, hình que
hoặc chữ V.




-Dài: 0,5 50 Mm




-Đờng kính: 0,2- 2Mm.



- <sub>Cấu trúc: ở kì giữa NST gåm 2 </sub>


crômatit( NST tử chị em) gắn
với nhau tõm ng.




-Mỗi crômatit gồm 1 phân
tửADN và prôtêin loại histôn.
3, Chức năng của NST ( 8)


- <sub>NST là cÊu tróc mang gen trªn </sub>


đó mỗi gen có 1 vị trí xác định.




-NST có đặc tính tự nhân đơi ->
các tính trạng di truyền đợc sao
chép qua các thế hệ TB và cơ
thể.


<b>IV. Lun tËp cđng cè. 4'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>V.H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp:</b> <b>1'</b>


-Häc bµi theo Nd sgk.





Nghiên cứu trớc bài 9.


- <sub>Kẻ bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.</sub>


Ngày soạn:30/09/2008 Ngày dạy: 03/10/2008


<b>Tiết 9: Nguyên phân</b>



<b>A, Phần chuẩn bị</b>:<b> </b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:




-Hs trỡnh by đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kì TB.




-Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NSt qua các kì của ngun nhân.




-Phân tích đợc ý nghiã của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trng ca
c th.


2, Kĩ năng:


- <sub>Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</sub>




-Rốn k nng hot ng nhúm.
3. Thỏi .


- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


1GV: Tranh phóng to H 9.1-> 9.3( SGK). B¶ng phơ ghi ND b¶ng 9.2.
2HS: SGK, kẻ bảng 9.1,9.1 vào vở bài tập.


<b>B, Phần thĨ hiƯn trªn líp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b> <b>(1'<sub>)</sub></b>


<b>II, KiĨm tra bµi cị:</b> ( 4’)


? Nêu vai trị của NST đối với di truyền các tính trạng?


Đáp án: NST là cấu trúc mang gen có bản chất là AND. Chính nhờ sự tự sao của
AND đa đén sự tự nhân đơi của NST. Nhờ đó các gen quy định tính trạng đợc di
truyền qua các thế hệ Tb và cơ thể.


<b>III, Bµi míi:</b>


1. Mở bài: (1'<sub>) Tế bào của mỗi laòi sinh vật có bộ NST đặc trng về số lợng về hình </sub>


dạng xác định. Tuy nhiên hình thái của NST lại biến đổi qua các thời kì của chu kì TB.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS



H: N/c th«ng tin SGk và Q/s H 9.1
?Chu kì Tb gồm những giai đoạn nào?


H: quan sỏt H 9.2 Tho lun nhúm(3)
? Nêu sự biến đổi hình thái NST?
? Hồn thành ND bảng 9.1?


G: Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
H: + Từ kì trung gian -> kì giữa:NST
đóng xoắn.


Tõ kì sau -> kì trung gian tiếp theo NST
duỗi xoắn


Đóng, duỗi xoắn qua các chu kì
TB tiếp theo .


<i><b>1, Biến đổi hình thái NST trong chu kì </b></i>
<i><b>Tb ( 8 )</b></i>’


-Chu k× TB gåm:


 Kì trung gian: TB lớn
lên và có nhân đơi NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Gv a ra ỏp ỏn ỳng.


Hình thái NST Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối



Mc duỗi xoắn Nhiều nhất ít Nhiều


Mức độ đóng xoắn ít Cc i


H: quan sát H 9.2,9.3 TLCH.


? Hình thái NST ở kì trung gian ntn?( Sợi
mảnh)


? Cui l trung gian NST có đặc điểm gì?
( NST tự nhân đơi)


H:N/c SGK( Tr 28) và Q/s H 9.2 làm bài.
Gọi Hs lên điền bảng , gọi Hs # NX.
G: Đa đáp án đúng bằng bảng phụ.




-Mức độ đóng, duỗi xoắn của
NST diễn ra qua các thời kì của
chu kì TB.




-Dạng sợi( duỗi xoắn) ở kì trung
gian.




-Dng c trng( đóng xoắn cực


đại ) ở kì giữa.


<i><b>2, Nh÷ng diƠn biến cơ bản của NST </b></i>
<i><b>trong quá trinh nguyên phân ( 20 )</b></i>


<i><b>a, Kì trung gian:</b></i>




<i><b>-NST dài, mảnh, duỗi xoắn.</b></i>




<i><b>-NST nhân đôi thành -NST kép.</b></i>


- <i><b><sub>Trung tử nhân đôi thành 2 </sub></b></i>


<i><b>trung tư.</b></i>
<i><b>b, Nh÷ng diƠn biÕn:</b></i>


<i><b>Các kì</b></i> <i><b>Những diễn biến cơ bản của NST</b></i>
<i><b>Kì đầu</b></i> - <i><b><sub>NST bắt đầu đóng xon v co ngn.</sub></b></i>


- <i><b><sub>Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào tâm </sub></b></i>


<i><b>ng</b></i>


<i><b>Kì giữa</b></i>


<i><b>-Cỏc NST kép đóng xoắn cực đại.</b></i>



- <i><b><sub>Các NST kép đóng thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo </sub></b></i>


<i><b>cđa thoi phân bào.</b></i>


<i><b>Kì sau</b></i>


<i><b>-Tng NST kộp ch dc tõm động thành 2 NST đơn phân </b></i>
<i><b>li về 2 cực của TB.</b></i>


<i><b>K× cuèi</b></i>


<i><b>-Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh dàn thành </b></i>
<i><b>nhiễm sắc chất.</b></i>


? Nêu kết quả của quá trình phân bào ?
H: Từ 1 TB ban đầu tạo ra 2 TB con, có
bộ NST giống nhauvà giống Tb mẹ ( 2n).
H: Hs c thụng tin v tho lun:


? Do đâu mà sè lỵng NST cđa TB con
gièng mĐ?


H: Do NST nhân đôi 1 lần và chia đội 1
lần.


? Trong nguyên phân số lợng TB tăng mà
bộ NST không đổi-> Điều đó có ý nghĩa


<i><b>3, ý nghÜa cđa nguyên phân (8 )</b></i>



- <i><b><sub>Nguyên phân là hình thức </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

gì?


H:( B NST ca loi n nh)
H: c KL chung.


<i><b>cuả cơ thể.</b></i>




<i><b>-Nguyờn phõn duy trì sự ổn </b></i>
<i><b>định bộ NST đặc trng của lồi </b></i>
<i><b>qua các thế hệ TB.</b></i>


<b>IV.Lun tËp cđng cè.</b> <b>(2'<sub>)</sub></b>


? Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
a. kỳ đầu


b. Kú gi÷a
c. Kú trung gian
d. Kú sau


<b>V. H íng dÉn häc bµi và chuẩn bị bài:</b> (1'<sub>)</sub>




-Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.





-Đọc trớc bài 10 và kẻ bảng 10 vào vở bài tập.


Ngày soạn: 03/10/2008 Ngày dạy:07/10/2008


<b>Tiết 10: Giảm phân</b>
<b>A, Phần chuẩn bị</b>:<b> </b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


1, Kiến thøc:




-Hs nắm đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân.


- <sub>Nêu đợc những điểm khác nhau từng kì của giảm phân 1 và 2.</sub>


-Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan ti cỏc cp NST tng
ng.


2, Kĩ năng:


- <sub>Rèn kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.</sub>


- Phát triển t duy lí luận, phân tích so s¸nh.
3. T tëng:



- Giáo dục sự yêu thích môn học


<b>II, Chuẩn bị:</b>


1GV: Tranh vẽ H10, bảng phụ ( 10).
2HS: Đọc trớc bài, kẻ bảng 10 vào VBT.


<b>B, Phần thể hiện trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II KiĨm tra bµi cị: </b> ( 5’)


? Những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng xoắn và duỗi xoắn
đ-ợc biểu hiện ở các kì nào?


Đáp án: Hình thái của NST biến đổi qua các kì của chu kì TB thơng qua sự đóng xoắn
và duỗi xoắn điển hình ở kì giữa và kì trung gian NST duỗi xon hon ton ( dng si )


<b>III, Bài mới:</b>


Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào nnh nguyên phân. Diễn
ra vào thời kì chín của TB sinh dôc. (1')


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


G: Y/c Hs quan sát H10 ( ở kì trung gian)
Để trả lời câu hỏi.


? NST dui xon?
? NST nhõn ụi?



G: Y/c Hs N/c thông tin quan sát lại H10,
thảo luận nhóm(5).


Hoàn thành bảng 10


G: Kẻ bảng gọi Hs lên điền( Đại diện
nhóm) nhóm # NX.


G: Cht bng bng ph, a ỏp ỏn ỳng


1, Những diễn biến cơ bản của NST trong
giảm phân:(26)


a, Kì trung gian:




-NST ở dạng sợi mảnh.


- <sub>Cui kỡ NST nhõn ụi thnh </sub>


NST kộp, dớnh nhau tõm
ng.


b, Diễn biến cơ bản của NST trong giảm
phân:


Các kì Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì



Lần phân bào 1 Lần phân bào 2


Kì đầu


-Các NST xoắn, co ngắn




-Cỏc NST kộp trong cặp tơng
đồngtiếp hợp và có thể bắt chéo,
sau đó tách rời nhau.


- NST co lại cho thấy số
l-ợng NST kép trong bộ đơn
bội.


Kì giữa - Các cặp NSt tơng đồng tập trung và sếp
song 2 <sub>ở 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của </sub>


thoi phân bào.


- NST kộp xp thnh mt
hng mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.


Kì sau - Các cặp NST kép tơng đồng phân li độc lập


với nhau về 2 cực của TB. - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của TB.
Kì cuối - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới



đ-ợc tạo thành với số lợng là đơn bội ( kép). - Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới đợc tạo
thành với số lợng là đơn
bội.


 KÕt qu¶:




-Từ 1 TB mẹ ( 2n NST) qua 2 lần
phân bào liên tiếp tạo ra 4 TB
con mang bộ NST đơn bội
( n NST)


G: HD Hs trả lời câu hỏi.


? Vì sao trong giảm phân các TB con lại
có bộ NST con giảm đi 1 nửa?


H: Gim phõn gm 2 ln phân bào liên
tiếp nhng NST chỉ nhân đôi 1 lần ở kì
trung gian trớc lần phân bào I.


G: Nhấn mạnh sự phân li độc lập của các
cặp NST kép tơng đồng -> Đây là cơ chế
tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp


2, ý nghĩa của giảm phân:
(6')



- <sub>Tạo ra các TB con có bộ NST </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

NST.


? Nêu những điểm khác nhau cơ bản của
giảm phân 1 và 2 ?


H: S dng kiến thức ở bảng 10 để so
sánh)


IV.Lun tËp cđng cè: (5')


? H·y so s¸nh sù gièng nhau và khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân?
V. H ớng dẫn học bài và chuẩn bị bài (1').


- <sub>Học bảng 10.</sub>


-Làm bài tập 3,4.




-Đọc trớc bài 11.


Ngày soạn: 06/10/2008 Ngày dạy:10/10/2008


<b>Tiết 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh</b>


A, Phần chuẩn bị:
I, Mục tiªu:



1, KiÕn thøc:




-Hs trình bày đợc q trình phất sinh giao tử ở động vật.




-Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh.


- <sub>Phân tích đợc ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyn </sub>


và biến dị.
2, Kĩ năng:




-Rèn kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.




-Phất triển t duy lí luận ( Phân tích, so sánh)
3. T t ëng:


- Gd lòng yêu thích bộ môn
II, Chuẩn bị:


1GV: Tranh vẽ H11.
2HS: Đọc trớc bài.


B, Phần thể hiện trªn líp:


I. ổn định tổ chức: (1')
I, Kiểm tra bài cũ: (5')
? Giảm phân là gì? ý nghĩa của giảm phân?


Đáp án: Giảm phân là sự phân chia của TB sinh dục (2n) ở thời kì chín. Qua 2
lần phân bào liên tiếp cho ra 4 TB con đều mang bộ NST đơn bội ( n). Nghĩa là số lợng
NST ở TB con giảm đi 1 nửa so với Tb mẹ.


+ ý nghĩa:Tạo ra các TB cốnc bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn gốc NST.
II, Bài mới: (1')


Các TB con đợc tạo thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các giao tử, nhng
có sự khác nhau ở sự hình thành giao tử cái và giao tử đực.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Cho Hs N/c thông tin và Q/s H11SGK,
TLCH lệnh.


? Trỡnh by s phát sinh giao tử đực và
giao tử cái?


<b>1, Sù ph¸t sinh giao tử</b> ( 20)
Lên bảng trình bày trên tranh vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gäi Hs NX- Chèt kiÕn thøc
?Nêu những điểm giống và khác nhau



c bn của 2 quá trìnhphát sinh giao tử
đực và giao tử cái ? ( HĐN 3’)
G: Gọi đại diện 2 nhóm báo cáo kết


qu¶=> nhãm # NX bỉ xung.
G: Đa bảng phụ:


Giống:




-Cỏc TB mm ( noón nguyờn bào, tinh
nguyên bào) đều thực hiện nguyên
phân liên tiếp nhiều lần.


- <sub>Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều </sub>


thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử.
* Khác nhau:


Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao t c




-NoÃn bào bậc 1 qua giảm phân I cho
thĨ cùc thø nhÊt ( kÝch thíc nhá) vµ
no·n bµo bËc 2 ( kÝch thíc lín)





-No·n bµo bậc phân 2 qua giảm phân
II cho thể cực thø 2( kÝch thíc nhá) vµ
1 TB trøng( kÝch thíc lớn.




-Kết quả: Mỗi noÃn bào bậc 1 qua
giảm phân cho 2 thĨ cùc vµ mét TB
trøng.




-Tinh bµo bËc 1 qua giảm phân I cho 2
tinh bào bậc 2.




-Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II
cho 2 tinh tử, các tinh tử phát sinh
rthành tinh trùng.




-Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho
4 tinh tử phát sinh thành tinh trùng.
? Thụ tinh là gì?


? Bản chất của quá trình thụ tinh?


? Ti sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các


giao tử đực và cái lại đợc các hợp tử chứa
các tổ hợp NST # nhau về nguồn gốc?


? Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
về các mặt di truyền - biến dị và thực
tiễn?


<b>2, Thụ tinh</b> (7)


- N/c Thông tin -> trả lời câu hỏi


- <sub>Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa</sub>


1 giao tử đực và 1 giao tử cái.




-Bản chất:Là sự kết hợp của 2 bộ nhân
đơn bội tạo ra bội nhan lỡng bội ở hợp
tử.


- 4 tinh trùng chứa BNST đơn bội # nhau
về nguồn gốc. Hợp tử có bộ NST # nhau.
N/c thơng tin SGK -> lnh


<b>3, ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b>
( 8’)


- Di truyền-> Giảm phân tạo bộ NBST
đơn bội.



-> Thơ tinh kh«i phơc bé NST
l-ìng béi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- đọc KL chung và mục em có biết:


- <i><b><sub>Duy trì và ổn định bộ NST đặc trng </sub></b></i>


<i><b>qua c¸c thÕ hƯ cđa chđ thĨ.</b></i>


- <i><b><sub>Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn </sub></b></i>


<i><b>giống và tiến hoá.</b></i>


<b>IV.Luyện tập củng cố (2')</b>


Giải thích ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh trong thực tiễn chọn giống?


<b>IV, H ớng dẫn học bài và chuẩn bị học bài:(1')</b>


- <sub>Học bài trả lời câu hỏi SGK.</sub>


-Làm bài tập 3,5.


- <sub>Đọc trớc nội dung bài 12.</sub>


Ngày soạn: 11/10/2008 Ngày dạy:14/10/2008


<b>Tit 12: Cơ chế xác định giới tính</b>


<b>A, Phần chuẩn bị:</b>


<b>I, Mơc tiªu:</b>


1, KiÕn thøc:




-Hs mơ tả đợc một số NST giới tính.


- <sub>Trình bày đợc cơ chế NST xác định ở ngời.</sub>


-Nêu ảnh hởng của các yếu tố môi trờng trong và mơi trờng ngồiđến sự phân
hố giới tính.


2, Kĩ năng:


- <sub>Rèn kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.</sub>


-Phát triển t duy lí luận.
3. T tởng:


- GD lòng yêu thích bộ môn


<b>II, Đồ dùng dạy học </b>:


1GV: Tranh phóng to H12.1 và 12.2SGK.
2HS: Đọc trớc nội dung bài



<b>B, Phần thể hiện trên lớp </b>:


<b>I.n nh tổ chức:</b> (1')


<b>II, KiÓm tra bµi cị</b>:<b> </b> ( 6’)


H: Lµm bài tập 4 ( Đáp án c)
Lµm bµi 5:


Bài giải: Theo bài ra ta có sơ đồ lai.
P: a//A xb//B


G: ab,aB,Ab,AB


F1: Kẻ bảng thấy tổ hợp NST.
Đực


Cái ab aB Ab AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III, Bµi míi</b>:<b> </b> ( 1’)


Sự kết hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì
ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ. Cơ chế nào xác định giới tính của lồi.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
G: Cho Hs quan sát H8.2( T24) bộ NST


của ruồi giấm. Nêu Những đặc điểm


giống và khác nhau ở bộ NST của ruồi


giấm cái và đực .


? CỈp NST nµo lµ NST giíi tÝnh?
? NST giíi tÝnh cã ë TB nào ?


G: Đa VD ở ngời
44A +XX -> Nữ
44A + XY -> Nam


? So sánh sự khác nhau giữa NST thờng
và NST giới tính ?


G: Giới thiệu: VD cơ chế xác định giới
tính ở ngời.


2, Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng
nào tạo ra hợp tử phát triển thành con


trai hay con gái ?




-Tinh trïng X -> XX( con g¸i)




-Tinh trùng Y -> XY ( con trai)
G: Phân tích K/n đồng giao tử, dị giao



tử.


3, Vì sao tỉ kệ con trai nvà con gái sinh
ra lµ 1:1?


G: Bên cạnh NST giới tính có các yếu tố
mơi trờng ảnh hởng đến sự phân hố


giíi tÝnh.


<b>1, NST giíi tÝnh</b>( 10’)
- Gièng nhau:
+ Sè lỵng: 8 NST


+ Hình dạng: 1 cặp hình hạt, 2 cặp chữ V
H: Khác nhau:


+ Cái: 1 chiếc hình que, 1 chiếc hình
móc.


+ Cái: 1 cặp hình que.


T những điểm giống và khác nhau của
bộ NST của ruồi gim GV phõn tớch c


điểm NST thờng và NST giới tÝnh.
- Q/s H12.1.


- CỈp NST sè 23


- TB lỡng bội.


-Số lợng, hình dạng, chức năng.
- Q/s H12.2 -> Thùc hiƯn lƯnh SGk( 39)


hoạt động nhóm.


1, Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo
ra qua giảm phân ?


+ MĐ sinh ra 1 lo¹i trøng 22A + X
+ Bè sinh ra 2 lo¹i tinh trïng 22A + X và


22A + Y.


- 2 loại tinh trùng tạo ra với tỉ lệ là ngang
nhau.


- <sub>Các tinh trïng tham gia thơ tinh víi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Nêu những yếu tố ảnh hởng đến sự
phân hoá giới tính


( Hc mơn, nhiệt độ, cờng độ ánh sáng,
)




? Cơ chế xác định giới tính có ý nghĩa
NTN trong cuc sng



N/c thông tin và cho biết:


- <sub>ở TB lỡng bội.</sub>


-Có các cặp NST thờng( A)




-1 Cp NST giới tính ( Tơng đồng XX,
khơng tơng đồng XY)


- <sub>NST giới tính mang gen quy định </sub>


+ Tính đực, cỏi


+Tính trạng liên quan giới tính


<b>2, C ch NST xác định giới tính </b>(17’)
- đọc mục em có biết và KL chungSGK
- Cơ chế xác định giới tính ở ngời
P: (44A + XX) x (44A + XY)
G 22A + X 22A + X
22A +Y
F1: 44A + XX (gái)
44A + XY (trai)


- <sub>Sù ph©n li của các cặp NST giới tính </sub>



trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và tổ
hợp lại trong thụ tinh là cơ chế xác
định giới tính.


<b>3, Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân </b>
<b>hố giới tính </b>(7)


- <sub>ảnh hởng của môi trờng trong do rèi </sub>


loạn tiết hc mơn sinh dục -> biến
đổi giới tính.




-ảnh hởng của mơi trờng ngồi:To,
nồng độ , CO2, ánh sáng.


- <sub>ý nghĩa:chủ động điều chỉnh tỉ lệ </sub>


đực,cái phù hợp với các mục đích SX


<b>IV. Cđng cố</b> : (2')
Giải thích tại sao dân số thế giới là 51% nữ. 49% nam


<b>V.H ớng dẫn học bài và chuẩn bị bài</b> (1’)




-Häc bµi vµ häc KL SGK.



- <sub>Làm bài 1,2,5 vào vở bài tập </sub>


-Ôn lại kiến thức lai hai cặp tính trạng của Men- Đen


Ngày soạn: 13/10/2008 Ngày dạy:17/10/2008


<b>Tiết 13: Di truyền liên kết</b>



<b>A, Phần chuẩn bị:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


1,Kiến thức:




-Hs hiu c nhng u th ca ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.




-Mô tả và giải thích đợc TNo của Moocgan.


- <sub>Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- <sub>Rèn kĩ năng hoạt động nhúm.</sub>


-Phát triển t duy thực nghiệm quy nạp.
3. T t ởng:



- GD lòng yêu thích bộ môn


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


1GV: Tranh vẽ H13


2HS: Đọc trớc nội dung bµi.


<b>B, Phần thể hiện trên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b> (1')


<b>II, KiÓm tra bµi cị </b> (5’)


? Nêu những điểm giống và khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính ?
Đáp án:


- <sub>ở TB lỡng bội: + Có các cặp NST thờng A</sub>


+ 1 cặp NST giới tính Tơng đồng XX


Không tơng đồng XY
+ NST giới tính mang gen quy nh. Tớnh c, cỏi


TT liên quan GT


<b>III, Bài míi: </b>( 1’)


GV thơng báo lý do Moocgan chọn ruồi giấm làm đối tợng nghiên cứu, là 1 loại
ruồi nhỏ có thân xám trắng, mắt đỏ, thờng bám vào trái cây chín và nó cũng rễ ni
trong ống nghiệm, đẻ nhiều, vịng đời ngắn có nhiều biến dị rễ quan sát, số lợng NST


ít 2n = 8 nhờ những u thể trên, các N/c ở ruồi giấm đã xây dựng lên thuyết di truyền
NST và cho đến nay nó vẫn là đối tợng N/c hàng đầu của di truyền học.


Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
G: Cho Hs đọc thụng tin SGK.


? Trình bày TN của Moocgan?


H: ruồi giấm: Gen B quy định thân xám
b quy định thân đen
V quy định cánh dài
v quy định cánh cụt
G: Treo H13 SGK cho Hs quan sát -> Hd
Hs quan sát sơ đồ.( TL nhóm 5’)


+ C¸c nhãm b¸o cáo kết quả


1, Ti sao phộp lại giữa ruồi đực F1 với


ruồi cái thân đen cánh cụt đợc gọi là phép
lai phân tích?


H: ( Vì đây là phép lai giữa cá thể mang
kiểu hình trội với cá thể mang KH lặn).
2, Moocgan tiến hành lai phân tích nhằm
mục đích gì?


H: Nhằm xác định KG của ruồi đực F1,
kết quả lai phân tích có 2 tổ hợp, mà ruồi
thân đen cánh cụt cho 1 loại giao tử bv.


3, Vì sao Moocgan cho rằng các gen này
cùng nằm trên một NST ( liên kết KG)
H: Bố F1 cho 2 loại giao tử BV và bv =>
các gen này nằm trên 1 NST -> cùng
phân li về giao tử. Hay các gen màu sắc
thân, hình dạng, cánh nằm trên 1 NST.
Nghĩa là chúng đã liên kết với nhau.


1, TN0 cđa MoocGan ( 20’)




-TN.


- <sub>P: T/c: x¸m, dài x đen, cụt.</sub>


-F1: Xanh, dài
+ Lai phân tích.


- Cỏi F1 x đực đen cụt
FB: 1 xám,dài: 1 đen, cụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

G: Chèt KT b»ng b¶ng phơ.


Nhìn vào sơ đồ lai H13; FB các gen quy


định nhóm tính trạng cùng nằm trên 1
NST cùng phân li về giao tử, cùng tổ hợp
qua th tinh.



? Hiện tợng di truyền liên kết là gì?


G: Di truyền liên kết gen có ý nghÜa ntn
trong di trun.


G: Trong TB sè lỵng gen lớn gấp nhiều
lần số lợng NST.


VD: ở ruồi giấm 2n =8 nhng Tb cã ~
4.000 gen.


?Vậy sự phân bố gen trên NST sẽ ntn?
H:mỗi NST sÏ mang nhiÒu gen .


G: Treo ND bảng so sánh, kết quả lai
phân tích trong di truyền độc lập và di
truyền liên kết ( SGV tr 58)


? So sánh KH trong 2 trờng hợp đó?
H: ở di truyền độc lập xuất hiện biến dị
tổ hợp.


ë di truyÒn liên kết không hay hạn chế
xuất hiện tổ hợp


G: Trong TNo của Moocgan FB không


xuất hiện các KH khác P.



? ýnghĩa của di truyền liên kết trong chọn
giống?


* Đọc Kl ( sgk)


- <sub>DTLK là hiện tợng c¸c gen quy </sub>


định nhóm tính trạng nằm trên
1 NST, cùng phân li về giao tử
và cùng tổ hợp qua thụ tinh.


<b>2, ý nghÜa cña DTLK</b>: ( 12)




-Trong TB mỗi NST mang nhiều
gen tạo thành nhóm gen liên
kết.


- Trong chọn giống ngời ta có thể chọn
những nhóm tính trạng tốt đi kèm víi
nhau.


<b>IV. Lun tËp cđng cè:</b> (5')


? Thế nào là di truuyền liên kết? Hiện tợng này đã bổ xung cho quy luật phân ly nh thế
nào?


<b>V.H íng dÉn häc bài và chuẩn bị bài</b>:(1)





-Học bài trả lời câu hỏi SGk.


- <sub>Lµm bµi tËp 3,4.</sub>


-Ơn lại sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân – giảm phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Tiết 14:</i>

<b> Thực hành:</b>



<b>quan sát hình thái nhiễm sắc thể</b>



<b>A, Phần chuẩn bị:</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:




-Hs biết nhân dạng hình thái NST ở các kì.
2, Kĩ năng:




-Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiĨn vi.




-Rèn kĩ năng vẽ hình


3, thái độ:


- <sub>B¶o vƯ, giữ gìn dụng cụ.</sub>


-Trung thc, ch v hỡnh quan sỏt c.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


1GV: Kính hiển vi 2 chiếc, bộ tiêu bản NST, tranh vẽ các kì của nguyên phân.
2HS: Vở ghi, bút chì, thớc kẻ.


<b>B, Phn th hin trên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức (1')</b>


líp 9


<b>II, KiĨm tra bài cũ: 5</b>


Hiện tợng di truyền liên kết là gì?


ỏp ỏn: DTLK l hin tng cỏc gen quy định tính trạng nằm trên 1 NST cùng
phân li về giao tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh.


<b>III, Bài mới:</b>


1. Mở bài: (1')


<b>2. Phát triển bài:</b> (4')



<i><b>Y/c Hs t¸i hiƯn kiÕn thøc:</b></i>


<i><b>1, Những biến đổi hình thái NST trong chu kì TB.</b></i>
<i><b>2, Các bớc sử dụng kính hiển vi.</b></i>


<i><b>3, Y/c cđa ND bµi thùc hµnh.</b></i>


- <i><b><sub>Biết nhận dạng hình thái NST ở các kì.</sub></b></i>
- <i><b><sub>Vẽ lại hình khi quan sát đợc.</sub></b></i>


- <i><b><sub>Cã ý thøc kØ luËt: Không nói to.</sub></b></i>


<i><b>Vì ĐK có 2 kính hiển vi-> chia lớp thành 2 nhóm.</b></i>




<i><b>-Mỗi nhóm 1 kính hiển vi và 1 hộp tiêu bản.</b></i>




<i><b>-Các nhóm cử nhóm trởng, th kí.</b></i>


<b>a, Quan sát tiêu bản NST</b> ( 19)


<i><b>? Nêu các bớc tiến hành quan sát tiêu bản NST?</b></i>


<i><b>H: Đặt tiêu bản lên bàn kính: Q/s bội giác bé -> chuyển sang bội giác lớn -> rồi </b></i>
<i><b>nhận dạng TB đang ở kì nào?</b></i>





<i><b>-Các nhóm tiến hành Q/s lần lợt các tiêu bản.</b></i>
<i><b>Gv: Khi Q/s cần lu ý:</b></i>


<i><b>Kĩ năng sử dụng kính hiển vị</b></i>


<i><b>Mỗi tiêu bản gồm nhiều TB -> cần tìm TB mang NST nhìn rõ </b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


<i><b>Khi nhận dạng đợc hình thái NST, các thành viên lần lt Q/s rũi </b></i>
<i><b>v hỡnh.</b></i>


<i><b>Gv: Q/s tiêu bản các nhóm -> NX kết quả.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: <i><b>Treo tranh các kì của nguyên phân.</b></i>


<i><b>H: Q/s tranh i chiu vi tranh vẽ của nhóm -> Nhận dạng NSt đanh ở kì nào?</b></i>
<i><b>Gv: Cung cấp thơng tin:</b></i>


 <i><b>K× trung gian: TB cã nhân.</b></i>


<i><b>Các kì khác căn cứ vào vị trí NST trong Tb.</b></i>


<i><b>VD: Kì giữa NST tập trung ở giữa TB thành hàng, có hình thái rõ nhất.</b></i>
<i><b>H: Từng thành viên trong nhóm vẽvà chú thích các hình đã Q/s đợc vào vở.</b></i>


 <i><b>Nếu cha có tiêu bản hộp NST GV dung tranh câm các kì của </b></i>
<i><b>nguyên phân để hs nhận dạng hình thái NST ở các kì.</b></i>


<b>IV, Luyªn tËp cđng cè:</b> 3’





<i><b>-C¸c nhãm tù Nx về thao tác sử dụng kính, kết quả q/s tiêu bản.</b></i>




<i><b>-Gv ỏnh giỏ chung v ý thcv kt qu ca cỏc nhúm.</b></i>


- <i><b><sub>Đánh giá kết quả của các nhóm qua bản thu hoạch.</sub></b></i>


<b>V, H ớng dẫn học bài và lµm bµi ë nhµ</b>:<b> </b> 2’




<i><b>-Học lại ND những biến đổi hình thái NST trong chu kỡ TB.</b></i>




<i><b>-Đọc trớc bài AND.</b></i>


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:</i>


<b>Chơng III: AND và gen</b>



<b>Tiết 15</b>

<b>: Adn</b>



<b>A, Phần chuẩn bị:</b>


I,



<b> Mơc tiªu:</b>


1, KiÕn thøc:


- <sub>Hs phân tích đợc thành phần hố học của AND, đặc biệt là tính đa dạng và </sub>


tính đặc thù của nó.




-Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của AND theo mơ hình của J.Oatxn v F.
Crick.


2, Kĩ năng:


- <sub>Phát triển kĩ năng quan sát, và phân tích kênh hình.</sub>


-Rốn k nng hot ng nhúm.
II


<b> , Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


1GV: Tranh vẽ mô hình cấu trúc phân tử AND
Hộp mô hình AND phẳng.


Mô hình phân tử AND.
2HS: Đọc tríc ND bµi.



B


<b> , Phần thể hiện trên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức (1')</b>


<b>II, KiĨm tra bµi cị: ( không)</b>
<b>III, Bài mới:</b>


1, Mở bài(1')


AND không phải là thành phần quan trọng của NST mà còn liên quan mật thiết
Với bản chất hoá học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di truyÒn ë


cấp độ phân tử ntn? ND bài học này sẽ giúp các em trả lời đợc câu hỏi đó.
2. Phát triển bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

G: Y/c hs tù N/c thông tin và quan sát
H15


? Nêu thành phần ho¸ häc cđa AND?
( Gåm: C,H,O, N, P )


? Kiến thức và khối lợng của AND?
HD Hs xem thêm chú giải về kích thớc
và khối lợng của AND cuèi trang 45
SGK.


? AND đợc cấu tạo ntn?


( Đa phân bầng nhiều phân tử con ( đơn


phân) mỗi đơn phân là 1 Nuclêotít).
Nuclêotít có 4 loại:


Ađênin: A Xitôzin: X
Timin : T Guanin: G
Mỗi phân tử AND gồm hàng vạn, hàng
triệu đơn phân .


G: Cho Hs đọc thông tin 2


Treo H15 -> Hs quan s¸t( Lu ý c¸ch xÕp
Nu, số lợng, thành phần)


?Vỡ sao AND cú tớnh a dng v c
thự?


H: Thảo luận nhóm:3


G: Y/c các nhóm báo cáo kết quả.


Đáp án: Tính đa dạng: Những cách xếp
khác nhau của 4 loại Nu tạo nên tính đa
dạng của AND.


Tính đặc thù của and do số lợng,
thành phần đặc biệt là trình tự sắp xếp
của 4 loại Nu.


G: Nhấn mạnh: Cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân với 4 loại đơn phân khác nhau là


yếu tố tạo nên tính đa dạng và đặc thù
ca AND.




-Trong quá trình phát sinh giao
tử AND giảm đi 1 nửa ( n).


- <sub>Trong quá trình thụ tinh AND </sub>


lại đợc phục hồi ở hợp tử ( 2n).
VD: -> Hàm lợng ADN trong nhân TB
l-ỡng bội của ngời là 6,6.10 -12<sub>gam</sub>


-> Trong tinh trùng hay trứng là
3,3.10 -12<sub>gam</sub>


H: Đọc th«ng tin thø 3.


? Tính đa dạng và đặc thù của AND có ý
nghĩa ntn với các lồi sinh vật?


G: Phân tử AND có cấu tạo hố học và có
tính đa dạng, đặc thù nh vậy-> phân tử
AND có cấu trúc khơng gian ntn?


G: Mơ hình AND do Oatxin Cric công bố
1953. Lúc đợc công bố mô hỡnh ny ụng


<b>1, Cấu tạo hoá học của phân tử AND</b>



22


- <sub>Phân tử AND là AxitNuclêic </sub>


đ-ợc cấu tạo từ các nguyên tố
C,H,O,N,P.




-Phõn t AND cú kớch thc lớn,
có thể đạt tới khối lợng hàng
chục triệu đơn vị C.


- <sub>AND là đại phân tử cấu tạo theo</sub>


nguyên tắc đa phân mà đơn
phân là các Nu ( có 4 loại
A,T,G,X)




-HD:


1, Bèn Nu liªn kÕt với nhau theo chiều
dọc. Hai 2 Chuỗi Pôli Nuclêotít liên kết
với nhau bằng liên kết Hiđrô giữa các cặp
Bazơnitic theo nguyên tắc bổ sung.


A liên kết với T = 2 liên kết Hiđrô


G liên kết với X = 3 liên kết Hiđrô


2, Tu theo s lng Nu -> xác định chiều
dài của AND.


- <sub>Ph©n tư AND cã cấu tạo đa </sub>


dng v c thự do thnh phn
cấu tạo, số lợng và trình tự sắp
xếp của các loại Nuclêơtít.




-Tính đa dạng và đặc thù của
AND là cơ sơ phân tử cho tính
đa dạng và đặc thù của các loài
sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đang còn rất trẻ. Oatxin 25 tuổi, còn Cric
37 tuổi. Mơ hình do 2 ơng đa ra đã đánh
dấu 1 bớc ngoặt trong lịch sử. Là 1 trong
những phát minh khoa học quan trọng
nhất trong TK 20. Và 2 Ơng đã đợc nhận
giải thởng Nơbel vào 1962.


G: Treo H15 lên bảng.


H: Đọc thông tin và Q/s H15.


? Em hÃy mô tả cấu trúc không gian của


phân tử AND?


G: Gọi 1 Hs lên bảng mô tả trên tranh->
GV chốt KT.


G: Y/c Hs quan sát H và TLN: 3
1, Các loại Nu nào liên kết với nhau
thành cặp?


2, Gi s trỡnh t cỏc n phân trên 1
đoạn phân tử AND nh sau:
-A-T-G-G-X-T-A-G-T-X- trình tự các đơn phân trên
mạch tơng ứng ntn?


G: Gội đại diện 1-> 2 nhóm lên báo cáo
kết quả -> nhóm # NX.


G: chốt bằng đáp án.


1, A liªn kÕt víi T ; G liªn kÕt víi X và
ngợc lại.


2, Trỡnh t n phõn trờn on mạch tơng
ứng là:




-


T-A-X-X-G-A-T-X-A-G-G: Các Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau


nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X => Do
nguyên tắc bổ sung của từng cặp Nu ->
Đã đa đến T/c bổ sung cuả 2 mạch đơn.
? Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung?


A + T Trong các AND khác nhau, thì
G + X khác nhau về đặc trng.




-Phân tử AND là một chuỗi xoắn
kép gồm 2 mạch đơn xoắn đều
đặn quanh 1 chục theo từ trái
sang phải.


- <sub>Mỗi vịng xoắn có đờng kính </sub>


20A0<sub>, chiỊu cao34A</sub>0


gåm 10 cỈp Nu.


 HƯ qu¶:




-Do T/c bổ sung của 2 mạch. -Do
đó khi biết trình tự đơn phân
của mạch 1thì suy ra trình tự
đơn phân của mạch 2.



- <sub>VỊ mỈt sè lợng và tỉ lệ các loại </sub>


n phõn trong AND.




-A=T;G=X -> A + T = T + X


<b>IV. LuyÖn tËp cñng cè: </b> <b>(5')</b>


Cho Hs làm bài 5 ( đáp án đúng:a)
Cho Hs làm bài 6( đáp án đúng: a, b,c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>V, H ớng dẫn học bài và chuẩn bị bài</b>: 1




-Học bài và học Kl sgk.




-Làm bài tập 4,5,6.


- <sub>Đọc mục em có biết.</sub>


-Nghiên cứu trớc bài 16.


Ngày soạn: 26/10/2008 Ngày giảng: 31/10/2008



<b>Tiết 16: AND và bản chất của gen</b>



<b>A, Phần chuẩn bị</b>:<b> </b>


I, Mục tiêu:


1, Kiến thức:




-Hs trỡnh bày đợc các nguyên tắc của sự nhân đôi ở AND.




-Nêu đợc bản chất hố học của gen.


- <sub>Phân tích c chc nng ca AND.</sub>


2, Kĩ năng:




-Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


- <sub>Rốn k nng hoạt động nhóm.</sub>


3, T tëng:


- GD tÝnh tin tëng vµo khoa học



<b>II, Chuẩn bị:</b>


1GV: Tranh vẽ H16 SGK.
2HS: Đọc trớc ND bài.


<b>B, Tiến trình bài giảng:</b>


<b>I. n nh t chc: </b> 1'


<b>II, KiĨm tra bµi cị:</b> 5’


? Nêu đặc điểm hoá học của phân tử AND hoặc mô tả cấu trúc không gian của AND?
Đáp án: Phân tử AND là 1 loại axit Nuclêic đợc cấu tạo từ nhiều nguyên tố
C,H,O,N,P.


AND đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân ( A,T,G,X ).
AND có kích thớc lớn, có thể đạt tới khối lợng hàng chục triệu đơn vị cacbon.


<b>III, Bµi míi:</b>
<b>1. Gtb: 1' </b>


<b>ADN tự nhân đơi nh thế nào. bản chất là gì?</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


G: Cho hs đọc thông tin đoạn đầu -> H16
Treo tranh H16( Sơ đồ tự nhân đôi của
phân tử AND) Giới thiệu AND mẹ gồm 2
mạch 1,2-> cũ1,cũ2.( Màu xanh ADN,
AND con( có 1 mạch cũ giáp màu xanh,


1 mạch mới giáp màu vàng).


? Qua đoạn thơng tin đó cho em biết
điều gì?


(Khơng gian trong tự nhiên nhân đơi của
AND)


<b>1, AND tự nhân đôi theo những nguyên </b>
<b>tắc nào? </b>( 22’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

G: Cho Hs N/c thông tin tiếp theo và Q/s
H16( Hoạt động nhóm 4’)


1, Hoạt động đầu tiên của AND khi bắt
đầu tự nhân đôi?


H: Phân tử AND tháo xoắn, 2 mạch đơn
tách nhau dần.


2, Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy
mạch của AND?


H: Diễn ra trên 2 mạch.


3, Các Nuclêôtít nào liên kết với nhau
thành từng cặp?


H: Các Nu trên mạch khuôn liên kết với
các Nu ở môi trờng nội bào liên kết theo


nguyên tắc bổ sung A-T,G X và ngợc
lại.


4, Sự hình thành mạch mới ở 2 AND diễn
ra ntn?


H: Mạch mới hình thành theo mạch
khuôn của mẹ.


5, Nx gì về cấu tạo giữa 2 AND con và
AND mẹ?


H: Cấu tạo của 2 AND con giống nhau vµ
gièng mĐ.


G: Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm # NX bổ sung -> GV chốt kiến
thc bng bng ph.


G: Cho Hs làm bài tập:4
1 đoạn m¹ch cã cÊu tróc:


- A- G- T- X- X- A- M cò1
-T- X- A- G- G- T - M cò 2


Viết cấu trúc của 2 đoạn mạch AND đợc
tạo thành từ đoạn AND trên.


G: Gäi Hs lªn bảng làm bài -> GV chữa
H: Đọc ( SGK)



? Q trình nhân đơi của AND diến ra
theo ngun tắc nào?


H: - Khu«n mÉu.


- <sub>Bỉ sung.</sub>


-Giữ lại 1 nửa ( bán bảo tồn)
G: Chính sự tự nhân đơi của AND là cơ
sở của sự tự nhân đôi NST. Tiếp theo sự
hình thành 2 AND con là sự hình thành
chất nền Prơtêin, tạo nên 2 Crơmatít.


<b>Quỏ trỡnh t nhõn ụi:</b>




<i><b>-2 Mạch AND tách nhau theo </b></i>
<i><b>chiỊu däc.</b></i>




<i><b>-Các Nu của mạch khn liên </b></i>
<i><b>kết với Nu tự do theo nguyên tắc</b></i>
<i><b>bổ sung, 2 mạch mới của 2 AND</b></i>
<i><b>con dần đợc hình thành dựa </b></i>
<i><b>ttrên mạch khn của AND mẹ </b></i>
<i><b>theo chiều ngợc nhau.</b></i>



 <i><b>KÕt qu¶:</b></i>


- <i><b><sub>2 phân tử con đợc hình thành </sub></b></i>


<i><b>gièng nhau vµ giống AND mẹ</b></i>.


<i>Nguyên tắc: Đọc SGK</i>.


<b>2, Bản chất của gen</b>: 7’




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Chuyển ý: Vậy ta đã N/c song AND nhân
đôi theo NT..


H: Đọc thông tin mục 2.


? Nêu bản chất hoá học của gen?
H: Gen là 1 đoạn của AND, có cÊu t¹o
gièng AND.


G: Kiến thức của 3 chơng đã học từ ý
niệm về gen( Nhân tố di truyền) -> Gen
nằm trên NST mà bản chất hoá học của
NST là AND => 1 phân tử AND gồm
nhiu gen.


? Gen có chức năng gì?



H:Hiểu có nhiều loại gen => có những
chức năng khác nhau.


G: Chuyển ý: chức năng của gen là nh
vậy -> chức năng của AND ntn?


H: Đọc thông tin mục 3.
? AND có chức năng gì?


G:Phõn tớch thờm: S nhõn ụi của AND
-> nhân đơi NST => Đặc tính di truyền
đ-ợc ổn định qua các thế hệ.


H: §äc KL chung.


- <i><b><sub>Chức năng: Gen có cấu trúc </sub></b></i>


<i><b>mang thụng tin qui nh cu </b></i>
<i><b>trỳc phõn t Prụtờin.</b></i>


<b>3, Chức năng của AND:</b> (8)




<i><b>-Lu giữ thông tin di trun.</b></i>




<i><b>-Truyền đạt thơng tin di truyền</b></i>.



<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> <b> </b>


§· thùc hiện trong bài giảng


<b>V. H ớng dẫn học bài và chuẩn bị bài</b>:<b> </b> 1'




-Học bài, trả lời câu hỏi SGK và làm bài tËp 2,4 ( HD bµi 4).
- N/c trớc ND bài 1


<i>Ngày soạn:</i> <i> Ngày giảng:</i>


<i>Tiết 17</i>

<b>: Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>



<b> A, Phần chuẩn bị:</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


1, KiÐn thøc:




-Hs mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.




-Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và
AND.


- <sub>Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN v nguyờn tc tng h[pj ca </sub>



quá trình này.
2, Kĩ năng:




-Phát triển kĩ năng và phân tích kênh hình.


- <sub>Rèn t duy phân tích so sánh.</sub>


<b>II, Đồ dùng dạy häc:</b>


1GV: Tranh phóng to H 17.1 và 17.2
Mơ hình động về tổng hợp ARN.
2HS: N/c trớc nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I.ổn định tổ chức:</b> 1'


<b>II, KiĨm tra bµi cị:</b> 5’


? Giải thích vì sao 2 AND đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống AND mẹ?
Đáp án:a


- Qua nhân đôi AND con đợc tạo ra giống AND mẹ, vì nguyên tắc bổ sung đã quy
định liên kết giống các Nu môi trờng nội bào với các Nu trên mạch gốc nh sau:
- A mạch gốc phải LKvới T môi trờng; - G mạch gốc phải LK với X môi trờng.
- T mạch gốc phải LK với T môi trờng; - X mạch gốc phải Lk vi G mụi trng


Kết quả: Mạch mới tạo ra Lk víi m¹ch gèct¹o AND con gièng hƯt AND mĐ.



<b>III, Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


H: Đọc thông tin. ARN thuộc loại axit
Nuclêic.


G: Treo H17.1: Mô hình cấu trúc bậc I của 1
đoạn phân tử ARN.


? ARN có thành phần hoá học ntn?


? ARN có cấu tạo ntn? Cho biết tên các loại
Nuclêôtít A,G,X ( giống AND)


Khỏc: U ( Uraxin) =>
H: Hoạt động nhóm :3’


G: gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài tập:
nhóm # NX bổ sung.


G: chốt kiờn thc bng ỏp ỏn.


Đặc điểm ARN ADN


S mch n 1 2


Cỏc loi n


phân A,U,G,X A,T,G,X



Kích thớc, khối


l-ợng Nhỏ Lớn


G: Tuỳ theo chức năng màARN chia thành
các loại khác nhau.


H: N/c thông tin.


?ARN c tng hp kì nào của chu kì TB?
H: ở kì trung gian , tại NST


G: ARN đợc tổng hợp từ ARN ( treo H17.2)
hoặc mơ tả q trình tổng hợp ARN dựa trên
mơ hình thơng tin SGK.


1, ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 hay 2 mạch
đơn của gen ( 1 mch n)


2, Các loại Nu nào Lk với nhau tạo thành
mạch ARN ( LK theo nguyên t¾c bỉ sung A-
U, T – A , G – X, X- G) .


3, Nx trình tự các đơn phân trên ARN với
mỗi mạch đơn của gen? ( ARN có trình tự
t-ơng ứng với mạch khn theo nguyên tắc bổ
sung)


G: Gọi 1-> 2 Hs báo cáo kết quả -> rồi chốt


kiến thức bằng đáp án đúng( bảng phụ).
H: Đọc mục em có biết: Phân tích t ARN v r


<b>1, ARN ( Axit RibôNuclêic)</b> 17


-ARN c cấu tạo bởi các nguyên tố
C,H,O,Nvà P.


-ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân là 4 loại Nu: A,U,G,X.


*ARN gåm:


+ m ARN: truyền đạt thông tin qui định
cấu trúc của Prơtêin.


+ t ARN: VËn chun axitamin.
+ r ARN: là thành phần cấu tạo nên
Ribôxôm.


<b>2, ARN đ ợc tổng hợp theo nguyên tắc </b>
<b>nào? </b> ( 17)


Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kì
trung gian.


Quá trình tổng hợp ARN:


Gen thỏo xon, tỏch dần thành 2 mạch
đơn ( dới tác dụng của Enzin).


Các Nu ở mạch khuôn Lk với Nu tự do


theo nguyên tắc bổ sung.


Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen
đi ra chất TB.


* Nguyên tắc tổng hợp:


Khuụn mẫu: Dựa trên một mạch đơn của
gen.


Bæ sung: A-U; T-A
G-X; X-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ARN sau, khi đợc tổng hợp sẽ tiếp tục tạo
thành cu trỳc bc cao hn.


Quá trình tổng hợp ARN theo những
nguyên tắc nào?


? Mối quan hệ gen – ARN?


Gen- ARN, trình tự các Nu trên mạch
khn qui định trình tự các Nu
trên ARN.


<b>IV.Lun tËp cđng cè:</b> 4'
Lµm bµi tËp 3 SGk



<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ chuẩn bị bài</b>:<b> </b> 1
Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.


Làm bài tập 4,5 ( tr 53).Đọc trớc bài: Prôtêin.


Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 18. Protêin


A.Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức


- Nêu đợc thành phần hóa học của pr, phân tích đợc tính đặc thù và tính đa dạng của
pr.


- Mô tả đựoc các bậc cấu trúc của pr và hiểu đợc vai trị của pr
- Trình bày đợc chức nng ca pr.


2. Kĩ năng


- Phát triển t duy lÝ thut ph©n tÝch hƯ thèng hãa kiÕn thøc.\
3. T tởng.


- GD lòng tin tởng vào khoa học
II. Chuẩn bị của GV và HS


1. GV: Bảng phụ, bài tập
2. HS: Học bài làm bài tập
B. Tiến trình bài giảng.



I. n định tổ chức: 1’
Lớp 9A:


Líp 9B:


II. KiĨm tra bµi cị: 5’


? ARN đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào?
Bài tập 4, 5 SGK


Đáp án:




-1 mạch của gen làm mạch khuôn


- <sub>NTBX</sub>


Bi 4. ARN: - A- U-
Mgen: -T –
A-X-G-A-A-X-T-G-Bài tập 5. đáp ỏn b


GV nhận xét cho điểm
III. Bài mới


1. GTB: 1’ Protein cã cÊu t¹o gièng AND, ARN không chức năng là gì.


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV yêu cầu hs đọc thông tin SGK


? Pr đợc tạo nên từ nguyên tố nào?
HS: C, H, N, O


? Nªu cÊu tróc cña Pr?


HS Thuộc loại đại phân tử cấu trúc theo
nguyên tắc đa phân gồm hàng trăm đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

phân là các aa, có hơn 20 loại aa


? Tính đặc trng và đa dạng của AND dựa
vào yu t no?


HS TP, Số lợng và trình tự xắp xÕp cđa c¸c
nu


? Vậy Pr đợc đa dạng và đặc thự nh th
no?


TP, Số lợng và trình tự xắp xếp của các aa
Sự xắp xếp khác nhau của hơn 20 loại aa
tạo ra tính đa dạng của Pr


GV diễn giải 4 bậc cấu trúc của Pr và
nhấn mạnh cấu trúc bậc 1 là cấu trúc cơ
b¶n


? Tính đặc trng của Pr cịn đợc thể hiện
thông qua cấu trúc của không gian nh thế
nào?



HS cấu trúc bậc 3 đặc trng chotừng loại Pr
GV chốt li kin thc


GV trình bày 3 chức năng quan trọng
SGK


Yêu cầu hs thảo luận trả lời câu hỏi lệnh
tr 55


HS thảo luận báo cáo nhận xét


? Vì sao Pr dạng sợi là nguyên liệu cấu
trúc rất tèt?


Hs Vì các vịng xoắn dạng sợi đợc bện lại
với nhau tạo ra sợi chịu lực khoẻ hơn
? Nêu vai trò của 1 số enzim đối với sự
tiêu hoá thức ăn ở miệng và ở dạ dày?
Hs Miệng: Amilaza biến đổi tinh bột
thành đờng


Dạ dày men Pepsin biến đổi aa chuỗi
thành aa đơn


? Nguyên nhân gây bệnh tiểu đờng?
HS do rối loạn hoạt động tuyến tuỵ
GV giảng giải thêm


Kết luận: Pr đợc cấu tạo chủ yếu bởi các


nguyên tố C, H, N, O, là đại phân tử cấu
trúc theo nguyên tắc đa phân gồm hàng
trăm đơn phân là các aa, có hơn 20 loại
khác nhau.


Trình tự xắp xếp của hơn 20 loại aa tạo
nên tính đặc trng và đa dạng của Pr


Tính đặc trng cịn đợc thể hiện ở cấu trúc
bc 3 v bc 4


II. Chức năng của Pr


1. Chức năng về cấu trúc


- Pr là thành phần cấu tạo nên các bộ phận
của tế bào và của cơ thể


2. Chức năng xúc tác cho các quá trình
TĐC


- Các enzim xúc tác cho qúa trình trao đổi
chất trong cơ thể có bản chất là Pr


3. Chức năng điều hồ các q trình trao
đổi chất


- PhÇn lín các hoocmôn đieeuf hoà các
quá trình TĐC là Pr



IV. Lun tËp cđng cè: 4
- Làm bài tập 3 SGK tr 56
Đáp án a


? HÃy cho biết chức năng của Pr


V. Hớng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ. 1’
- Häc bµi trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn:11/11/2008 Ngày giảng: 14/11/2008


Tiết 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức:


- Hiu c mi quan h giữa ARN và Pr thơng qua việc trình bày đợc sự hình thành
chuỗi aa.


- Giải thích đợc mỗi quan hệ trong sơ đồ.
2. Kĩ năng <b>:</b>


- TiÕp tôc phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
3. T t ởng:


- GD lòng tin tởng vào khoa học


<b>II.chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. GV</b>: Mô hình 19.1, Bảng phụ


<b>2. HS </b>: Hc bi c c trc bi mi


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>


I<b>. n nh t chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’


? Tính đa dạng và tính đặc thù của Pr do những yếu tố nào xác định?
đáp án:


- Trình tự xắp xếp của hơn 20 loại aa tạo nên tính đặc trng và đa dạng của Pr
Tính đặc trng cịn đợc thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4


GV nhËn xÐt cho ®iĨm


<b>III. Bµi míi</b>


1. GTB: 1’ Gen qui định nhng tính trạng nh thế nào và có mối quan hệ nh thế nào với
Pr ta cùng nhau đi nghiên cứu bài hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV thông báo không gian tồn tại của gen
và tạo thành Pr


Gen mang thông tin cấu trúc Pr còn pr tì ở
ngoài nhân



? HÃy cho biết giữa gen và pr có mối quan
hệ nhờ dạng trung gian nào?


HS mạch mARN có vai trị truyền đạt
thơng tin về cấu trúc của pr sắp đợc tổng
hợp từ nhân ra t bo cht


GV Dựa vào mô hình 19.1 thuyết trình sơ
bộ về sự hình thành chuỗi aa


? Yêu cầu hs thảo luận trả lời câu hỏi
SGK trên bảng phụ


HS thảo luận 3 nhóm nhỏ , trả lời nhận
xét bổ xung


HS các loại nu ở mARN và tARN kết hợp
với nhau từng cặp theo nguyên tắc bæ
xung: A – U: G – X


- Cứ 3 nu quy định 1 aa


GV nhấn mạnh sự hình thành chuỗi aa
diễn ra theo nguyên tắc bổ xung dẫn đến
trình tự các nu trên mARN qui định trình
tự các aa.


I. Mèi quan hệ giữa ARN và Pr
20



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV cht li kiến thức;
GV treo sơ đồ hình 19.2
Gen  mARN  Pr  tính trạng


? H·y gi¶i thÝch mèi lien hƯ tp trong 1,
2,3


HS gen tạo ra mARN tạo ra Pr ng thi
qui nh tớnh trng


? Nêu bản chÊt cđa mèi liªn hƯ ?


HS Nucleotit trong gen qui định trình tự
nu trong mARN qua đó qui định trình tự
các aa tạo ra Pr


Pr tham gia h×nh thành tính trạng
GV kết luận


II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
12


Nucleotit trong gen qui nh trỡnh t nu
trong mARN qua đó qui định trình tự các
aa to ra Pr


Pr tham gia hình thành tính trạng


<b>IV. Luện tËp cđng cè</b>: 5’


Lµm bµi tËp 2 SGK


Đáp án: gen tạo ra mARN: A-U; T-A; G-X; X-G
mARN t¹o pr: A-U; G-X


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ.</b> 1’
- Lµm bài tập 1; Học thuộc nội dung bài học
- Ôn lại AND


Ngày soạn:15/11/2008 Ngày giảng:18/11/2008


Tiết 20. Thực hành


Quan sát và lắp ghép mô hình AND


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thøc;


- Cđng cè vỊ cÊu tróc ph©n tư AND
2. KÜ năng:


- Quan sát , phân tích mô hình AND
- Thao tác lắp ghép mô hình


3. T t ởng


GD lòng yêu thích bộ môn



<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV: Các mô hình AND rời


2. HS: Ôn tËp cÊu tróc ph©n tư AND


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiÓm tra bµi cị</b>: kiĨm tra 15’


Câu 1: AND tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?


Câu 2: Cho 1 đoạn phân tử AND mạch đơn có trình t xp xp nh sau:
-


A-X-G-T-A-X-T-G-A-A-HÃy viết đoạn mạch còn lại


Câu 3: Cho đoạn mạch của gen có cấu trúc nh sau:
M1: - A - T - G - X – X – G – T – A -


M2: T – A – X – G – G – X – A – T


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Câu 1 (3 điểm) mỗi ý 1,5 điểm


- NTBX: dựa trên mạch khuôn của AND: A-T: G- X


- Nguyên tắc: Bán bảo toàn( 1 mạch của AND mẹ và 1 mạch của AND tổng hợp mới
Câu 2 ( 3 Điểm)



- T G X - A – T – G – A - X T - T-
Câu 3: ( 3điểm)


- G-X-X-G-


<b>A-U-III. Bµi míi</b>


1. GTB: 1’ hơm nay chúng ta sẽ đợc lắp ghép mơ hình AND để cungr cố và khắc sâu
thêm kiến thức


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV chia líp lµm 4 nhóm tiến hành lắp
ráp:


Chú ý:


Lp 1 mch hon chnh trc sau ú i t
chõn lờn nh.


Tìm và lắp các đoạn có chiều cong song
song tơng ứng có mang nu theo nguyên
tắc bổ xung


M2 cũng lắp nh mạch 1
Hs tiến hành lắp ráp


Sau khi các nhóm tiến hành xong thì quan
sát



Lu ý:


V trớ tng i ca 2 mạch; đờng kính,
vịng xoắn, số cặp nu, sự liên kết nu của 2
mạch


HS quan sát trao đổi trong nhóm
GV giỏm sỏt un nn


I. Cách tiến hành 20


1. Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian
của phân tử AND


2. Quan sát mô hình cấu trúc không gian
của AND


<b>IV. Luyện tập cñng cè</b> 7’
ViÕt thu hoạch và vẽ hình vào vở


<b>V. H ớng dẫn về nhà</b> 1
- Ôn tập chơng I,II,III
- Chuẩn bị kiểm tra tiết 21


Ngày soạn:18/11/2008 Ngày giảng:21/11/2008


Tiết 21. Kiểm tra 1 tiết


<b>A. Phần chuẩn bị </b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>.


1.Kiến thức:


- Nm c các kì nguyên phân và diễn biến


- Cấu tạo hố học phân tử AND biết vì sao AND có tính đa dạng và đặc trng
2. Kĩ năng:


- Lµm bµi tËp ; lµm bµi kiĨm tra
3. T t ëng :


- HS nghiªm tóc trong kiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1. GV: đề và Đáp án
2. HS : Ôn tập


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>


I<b>. n nh t chc:</b> 1’


<b>II. §Ị kiĨm tra</b>


Câu 1: Nêu cấu tạo hố học của phân tử AND?
Vì sao AND có tính đa dạng và đặc thù?


C©u 2: Chän néi dung cét A sao cho phù hợp với cột B
Diễn biến của các NST qua các kì nguyên phân


Cột A Cột B Chọn


1. Kì đầu



2. Kì trung gian
3. Kì sau


4. Kì giữa
5. K× ci


a. NST nhân đơi


b. NST xếp 1 hàng trên MP xích đạo
c. NST di chuyển về 2 cực


d. NST co ngắn cực đại


e. NST kép tách ra tạo ra 2 NST đơn
phân li về 2 cực


f. NST co ngắn và gắn vào sợi tơ của
thoi vô sắc.


1.
2.
3.
4.
5.


Câu 3:


Cho 1 đoạn ARN có trình tự các nu nh sau:
- A- U- G- U-A- G-U



-U-Hãy xác định trình tự các nu trên đoạn gen tạo ra ARN trên
Câu 4: Chọ đáp án đúng trong các câu sau:


ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào?
a. NTBX: A- T: G-X


b. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa


c. Nguyên tắc lấy 1 mạch của gen làm mạch khuôn
d. NTBX: A- U; T-A; G-X; X- G


<b>III. Đáp án biểu điểm:</b>


Câu 1: 3,5 ®iÓm


AND là 1 loại axit nucleic đợc cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P 0,5 điểm
AND thuộc loại đại phân tử có kích thớc và khối lợng lớn 0,5 điểm
AND cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân 0,5 điểm
Có 4 loại đơn phân: A,T,G,X 0,5 điểm
AND đặc thù bởi số lợng thành phần trình tự xắp xếp các nu 0,75 điểm
Sự xắp xếp các nu đã tạo nên tính đa dạng AND 0,75 điểm
Câu 2. 2,5 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm)


1.f 2.a 3.e 4.b 5.c
Câu 3: 2điểm


- A –U- G –U- A- G- U- U –
- T- X- T- X-
A-C©u 4: 2 điểm



Đáp án: e,d


<b>V. H ớng dẫn học bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b>. 1
- Đọc trớc bài 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 22. Đột biến gen


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- HS trỡnh by c khỏi niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen.


- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh vật và con
ngời.


2. kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình
3. T t ởng:


- GD lòng tin tởng vào khoa học


<b>II. Chuẩn bị GV và HS</b>


1.GV: Tranh phúng to về các dạng đột biến cấu trúc gen
Bảng phụ



2. HS: đọc trớc bài.


<b>B.Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: không


<b>III. Bài mới</b>.
1. GTB: 1


GV giới thiệu hiện tợng biến dị và phân biệt hai khái niệm biến dị di truyền và không
di truyền.


Trong bin d di truyền đợc có biến dị trong NST và AND vậy đột biến gen có liên
quan gì đến gen?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV giới thiệu tranh minh ho 3 dng t
bin cu trỳc gen.


? Đoạn AND ban đầu (a) có bao nhiêu cặp
nu và gồm những cặp nu nào?


HS 5 cặp nu


? Đoạn (b) có bao nhiêu cặp nu? So với
đoạn a thì thiếu cặp nào?


Vy dng t bin ú cú dng gỡ?



HS có 4 cặp nu và thiếu cặp X- G so với a
mất 1 cặp nu


? Đoạn (c) có bao nhiêu cặp nu?
So với cặp a thêm đoạn nào
HS 6 cặp nu và thêm cặp T- A


? Dng t bin ny cú tờn gi l gỡ?
Thờm 1 cp nu


? Đoạn d có bao nhiêu cặp nu?


Về số lợng đoạn a và d có khác nhau
không?


HS 5cp nu cú số lợng bằng nhau.
? đoạn d khác với đoạn a ở cặp nu nào?
Dạng đột biến này gọi là gì?


HS A-T thay thế bằng cặp G- X


Gọi là thay thế cặp này bằng cặp khác
? Đột biến gen gọi là g×?


Hs Là những đột biến trong cấu trúc của
gen do ảnh hởng phức tạp của môi trờng
bên trong.


I. Đột biến gen là gì?



17’


Đột biến gen là những biến đổi trong cấu
trúc của gen do ảnh hởng của môi trờng
trong và ngoài cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV cần nhấn mạnh nguyên nhân trong
điều kiện tự nhiên là sao chép nhầm của
phân tử AND do tác động của môi trng
bờn trong hay bờn ngoi.


GV lấy VD tác nhân lÝ ho¸


? Hãy cho biết nguyên nhân phát sinh đột
bin gen.


GV yêu cầu hs quan sát tranh ảnh.


? Ti sao đột biến lại gây ra biến đổi kiểu
hình?


HS gen qui định tính trạng , nếu gen bị
biến đổi thì dẫn đến kiểu hình cũng biến
đổi


? Tại sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu
hình thờng có hại cho bản thân sinh vật
HS Phá vỡ sự thống nhất qua chọn lọc TN
và duy trì lâu đời dẫn đến rối loạn Pr


? Đột biến gen có vai trị gì trong đời sống
và sản xuất?


GV kÕt ln


1 vài cặp nu


II. Nguyờn nhõn phỏt sinh t bin gen
10


Đột biến gen xảy ra do ảnh hởng phức tạp
của môi trờng bên ngoài hay bên trong cơ
thể.


III. Vai trị của đột biến gen
10’


§ét biÕn gen thêng cã hại nhng cũng có
khi có lợi.


<b>IV. Luyện tập củng cè</b> 5’


Câu 1: đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 vài cặp
nu ( Đ - S)


C©u 2: Đột biến gen có các dạng
a. Mất nu


b. Lặp nu
c. Thay thế nu


d. Cả a,b,c


<b>V. H ớng dẫn học bài vµ lµm bµi ë nhµ.</b> 1’
- Lµm bµi tËp 1,2,3 SGK


- đọc trớc bài mi


Ngày soạn:25/11/2008 Ngày giảng:28/11/2008


Tiết 23. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- Trỡnh by c khỏi niệm và 1 số dạng đột biến cấu trúc NST


- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích , hoạt động nhóm
3. T t ởng


- Tin tëng vµo khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1. GV:


Hình 22 SGK, Bảng phụ
2. HS:



HS học bài cũ, đọc trớc bài mới


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b> 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cò:</b> 5’


? Đột biến gen là gì? Kể các dạng đột biến gen?
Tại sao đột biến gen có hại cho bản thân sinh vật
Đáp án:


Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
Thêm mất thay thế 1 cặp nu


Phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen dẫn đến rối lon Pr


<b>III. Bài mới</b>


1. GTB: 1


Đột biến cấu trúc NST cao gì giống và khác nhau với AND không ta cùng nhau đi
nghiên cứu bài hôm nay.


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung </b>


GV yêu cầu hs đọc tt SGK quan sát hình
22a, b,c


Hs nghiên cứu tt trả lời câu hỏi trong SGK


H×nh a


? NST sau khi bị biến đổi bị mất on
no?


HS đoạn H


? Đoạn này nằm ở vị trí nào trên NST?
HS cuối NST


? Dng t bin ny gi là dạng gì?
HS Mất đoạn


H×nh b.


? Hai mũi tên gắn ở 2 đầu đoạn tô thẫm
dùng để biểu thị iu gỡ?


Đoạn bị lặp lại


?Trờn NSt sau khi b t biến có mấy
đoạn BC? độ dài của NST thay đổi nh thế
nào?


2 đoạn bc độ dài NST tăng


? Dạng đột biến cấu trúc NST này là dng
gỡ?


HS lặp đoạn


Hình c


? Hai mi tờn ngn biu th điều gì?
HS đoạn đó bị biến đổi


?Vị trí của đoạn BCD thay i nh th
no?


HS ngợc lại


? Hóy mụ tả quá trình hình thành đột biến
cấu trúc NST dạng này?


HS 1đoạn NST bị đứt ra và quay 180 đọ
gắn vào vị trí cũ


? Dạng đột biến này gọi l dng gỡ?
o on


I. Đột biến cấu trúc nhiễm sác thể là gì?
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Đột biến cấu trúc NST là gì?


HS t bin cu trỳc NST l những biến
đổi trong cấu trúc NST : VD nh các dạng :
mất đoạn lặp đoạn, đảo đoạn


GV yêu cầu HS đọc tt trong SGK



? §ét biÕn cÊu tróc NST do nguyên nhân
nào?


HS Tỏc nhõn vt lớ v hoỏ học trong ngoại
cảnh là chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc
NST


?Tính chất của đột biến cấu trúc NST?
HS thờng có hại cho sinh vật nhng cũng
có khi có lợi


II. Ngun nhân phát sinh và tính chất đột
biến cấu trúc NST


13’


- Do tác nhân lí hố trong ngoại cảnh là
nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu
trúc NST


- Đa số đột biến thờng có hại cho sinh vật
nhng cũng có khi có lợi.


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 4’


- Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu các dạng đột biến.


Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST : VD nh các dạng : mất
đoạn lặp đoạn, đảo đoạn



<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b> 1
- Học bài và làm bài câu hỏi SGK 1,2,3


- Đọc trớc bài 23


Ngày soạn: 29/11/2008 Ngày giảng:2/12/2008


Tiết 24. Đột biến số lợng NST


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thøc


- Trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 cặp NST
- Cơ chế hình thành thể 2n+1 và 2n- 1


- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST
2. Kĩ năng


- Quan sát, phân tích so sánh
3. T t ởng


- GD hs lòng yêu thích và tin tởng vào khoa học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


- Hình 23.1 vµ 23.2


2. HS:


- Häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b> 5’


? đột biến cấu trúc là gì? Nêu các dạng đột biến
? Nguyên nhân gây ra biến đổi cấu trúc NST
Đáp án:


Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST : VD nh các dạng : mất
đoạn lặp đoạn, đảo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. Bµi míi:</b>


1. GTB: 1’


Cấu trúc NST bị biến đổi vậy số lợng NST nh thế nào?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV củng cố Kn về cặp NST tơng đồng và
bộ NST đơn, gồm n NST khác nhau.
? Đọc tt SGK cho biết bộ NST 2n của cà
độc dợc bằng bao nhiêu?


HS 2n = 24



GV trong tế bào sinh dỡng bộ NST cà độc
dợc 2n = 24, Có 12 cặp NST khác nhau.
Ngời ta đã phát hiện ở cây cà độc dợc có
25 NST ( 2n + 1) do đó 1 NST bổ xung
vào bộ NST lỡng bội hoặc có trờng hợp
chỉ có 23 NST hoặc mất 1 ặp NST tơng
đồng


? ThĨ dÞ béi là gì?


HS trong t bo sinh dng cú 1 s cặp
NST bị thay đổi về số lợng.


? Quan sát hình 23.1 cho biết sự khác biệt
về kích thớc, hình dạng của cà độc dợc so
với cà ( 2n =24)


- Các câu hỏi gợi ý


? Về kích thớc, quả cđa thĨ 2n + 1 to h¬n
hay nhá h¬n so với quả 2n?


HS quả to hơn hay nhỏ hơn


? Cho VD về sự khác nhau về hình dạng
quả cây ( 2n +1)? Và gai ( 2n +1)?


HS quả tròn hay quả bầu dục, gai dài hơn
hay ngắn h¬n



GV u cầu hs quan sát hình 23.2 đọc tt
SGK


? C thĨ bè mĐ b×nh thêng th× sự phân li 1
cặp NST nh thế nào?


1 NST sẽ đợc phân li về giao tử


? C¬ thĨ bè mẹ không bình thờng khi
phân li cặp NST nh thế nào?


HS 1 bên giao tử có 2 NST, 1 bên không
có NST


? Quỏ trỡnh th tinh kt qu nh thế nào?
HS hợp tử có thêm 1 NST và mất đi 1 NST
GV dẫn đến thể 2n + 1và 2n 1


HS nêu kết luận


I. Hiện t ợng dị béi thÓ
16’


Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh
dỡng có 1 hoặc 1 số cặp NST bị thay đổi
về số lợng.


II. Sù ph¸t sinh thĨ dÞ béi
16’



Các dạng đột biến này thờng do 1 cặp
NST không phân li trong giảm phân dẫn
đến tạo thành giao tử mà cặp NST tơng
đồng nào đó có 2 NST hoặc khơng có
NST


<b>IV. Lun tËp cñng cè</b> 5’


? Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST 2n + 1 v
2n 1


Đáp án:


Tế bào sinh giao tử: II II


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



III I
2n +1 2n - 1


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ </b> 1
- Làm bài tập 1,2,3 SGK


- Đọc trớc bài mới


Ngày soạn:2/12/2008 Ngày giảng:10/12/2008


Tiết 25. Đột biến số lợng NST



<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- Hc sinh nm đợc thể đa bội là gì?


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân giảm phân và sự khác biệt
giữa 2 trờng hợp


- Nhận biết đợc 1 số thể đa bội bằng mắt thờng


- Có đợc ý niệm sử dụng thể đa bội trong chọn ging.
2. K nng


- Quan sát phân tích so sánh
3. T t ởng


- Niềm tin vào khoa học áp dụng vào thực tiễn


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


- Tranh b¶ng phơ
2. HS:


- Học bài làm bài và đọc trớc bài mới


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’


? Thế nào là hiện tợng dị bội thể? Lấy ví dụ cụ thể
? Hiện tợng dị bội thể đem lại hậu quả gì?


Đáp án:


Th d bi l c th m trong tế bào sinh dỡng có 1 hoặc 1 số cp NST b thay i v
s lng.


Hiện tợng dị bội thể gây ra hậu quả lớn cho cơ thể
GV nhận xét cho điểm


<b>III. Bài mới</b>:
1. GTB: 1’


Thể đa bội là gì có những đặc điểm gì khác thể dị bội khơng?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV nhắc lại kiến thức thể lỡng bội ( 2n)
là bộ NST chứa các cặp NST tng ng
gi l b NST lng bi


? Các cơ thĨ mµ trong tÕ bµo sinh dìng cã
bé NST 3n, 4n, 5n, cã hƯ sè n kh¸c víi thĨ
lìng béi nh thế nào?



HS tăng lên cấp n so với bộ 2n
? thể đa bội là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào
dinh dìng cã sè NST lµ béi sè cđa n


? Sự tăng gấp bội số lợng NST, AND trong
tế bào đã ảnh hởng đến ccờng độ đồng
hoá và ảnh hởng đến kích thớc tế bào nh
thế nào?


HS số lợng AND tăng dẫn đến trao đổi
chất tăng và kích thớc tế bào tăng
GV yêu cầu hs quan sát hình 24.1 dến
hình 24.4 thảo luận trả lời câu hỏi


? Sự tơng quan giữa mức bội thể ( số n) và
kích thớc của cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản ở cây nói trên nh thế nào?
HS số n tăng dẫn đến kích thớc tế bào cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản tăng
? Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt
th-ờng qua nhng du hiờu no?


HS cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh s¶n
cã kÝch thíc lín.


? Có thể khai thác những đắc điểm nào ở
cây đa bội trong chọn ging cõy trng?
CQSD: r



CQSS: Hoa quả hạt


Các nhóm thảo luận 4’ tr¶ lêi nhËn xÐt bỉ
xung


GV chốt lại kiến thc ỳng


GV củng cố kiến thức về nguyên phân và
giảm phân bình thờng


? Yêu cầu HS quan sát hình 24.5 SGK
? TÕ bµo mĐ vµ 2 tÕ bµo con tạo thành sau
1 lần phân bào nguyên phân có số lợng
NST nh thế nào?


HS số lợng NST vẫn giữ nguyên


?Trng hp tng NST nhõn ụi nhng t
bo khơng phân chia thì dẫn đến hiện
t-ợng gì?


HS thể đa bội


GV chốt lại kiến thức


Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh
dỡng có số NST lµ béi sè cđa n


Tế bào đa bội có số lợng NST tăng gấp


bội. Số lợng AND cũng tăng tơng ứng vì
thế quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra
mạnh mẽ dẫn đến kích thớc tế bào thể đa
bội lớn, cơ quan sinh dỡng v sinh trng
phỏt trin


IV. Sự hình thành thể đa béi
12’


Dới tác động của tác nhân vật lí, hóa học
trong quá trình phân bào hoặc ảnh hởng
phức tạp của môi trờng trong cơ thể gây ra
sự không phân chia của tất cả các cặp
NST trong quá trình phân bào.


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 4
? Thể đa bội là gì? Cho VD


HS cã sè NST lµ béi sè cđa n
VD:


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b> 1’
- Häc thuéc néi dung bµi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ngày soạn: 8/12/2008 Ngày giảng: 12/12/2008


Tiết 26. Thờng biến


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1. Kiến thức


- Trỡnh by c khái niệm thờng biến, sự khác nhau của thờng biến và đột biến về 2
phơng diện: Khả năng di truyền và sukự biểu hiện ra kiểu hình.


- Trình bày đợc khái niệm phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng trọt.
- Trình bày đợc ảnh hởng cukả mơi trờng đối với tính trạng số lợng và mức phản ứng
của chúng để ứng dụng trong nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.


2. KÜ năng


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích và so sánh
3. T t ởng


- Tin tởng vào khoa học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


- Tranh phóng to hình 25SGK
2. HS:


- Học bài chuẩn bị bài


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b> 5’


? ThÓ đa bội là gì? cho VD?


? Có thể nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng thông qua những dấu hiệu nhậ biết nào?
Đáp án:


Thể đa bội. VD


Nhận biết qua kích thớc của cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dỡng
HV nhận xét co điểm


<b>III. Bài mới</b>:
1. GTB: 1’


Thờng biến có gì khác so với đột biến ta cùng nhau đi tìm hiểu bài ngày
hôm nay.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


Gv yêu cầu hs quan sát, đọc tt SGK VD1
và VD 2


? Kiểu gen trong tế bào của cây sống
trong nớc, trên mặt nớc, trong không khí
có giống nhau không?


HS có kiểu gen khác nhau


? Lá cây rau mác trong nớc có hình gì?
Tại sao?



HS hỡnh di mảnh do đợc nớc nâng đỡ,
tránh tác động của súng.


? Lá trên mặt nớc có phiến lớn hay nhỏ?
Tại sao?


HS Bề mặt phiến lá rộng, tăng diện tích
tiếp xóc víi ¸nh s¸ng


I.Sự biến đổi cuẩ kiểu hình do tác động
của môi tr ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Lá cây mọc trong khơng khí có hình gì?
HS Có hình mũi mác lá nhỏ ngắn không
đợc nâng đỡ và tránh tác động của gió.
? Ba cây rau dừa có cùng kiểu gen không
tại sao?


HS kiểu gen không bị thay i


? Biến dị ở 3 đoạn thân do nguyên nhân
nào?


HS do điều kiện của môi trờng


? VD 2 Các củ ở luống đợc tới nớc bón
phân và phịng trừ bệnh đúng kĩ thuật thì
củ to hơn luống khơng đúng kĩ thuật điều
đó nói lên iu gỡ?



HS ứng với điều kiện của môi trờng
? Thờng biến là gì?


HS L nhng bin i kiu hỡnh phỏt sinh
trong i cỏ th


? Từ các VD trên yêu cầu hs nhận xét về
mối quan hẹ giữa kiểu gen môi trờng và
kiểu hình?


HS kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu
gen và môi trờng


? điều kiện MT có vai trị gì trong sự biểu
hiện của tính trạng màu sắc gạo nếp và
màu lơng của lợn ỉ Nam định?


HS Ýt ¶nh hëng


? TÝnh trạng số lợng có chịu ảnh hởng của
môi trờng không?


HS chịu ảnh hởng của môi trờng có ý
nghĩa trong chăn nuôi.


? Sự khác nhau giữa năng suất bình quân
và năng suất tối đa của giống DR2 do
nguyên nhân nào?


HS điều kiện và kĩ thuật



? Tại sao trong ®iỊu kiƯn gièng tèt DR2
chØ cho 8 tÊn / ha/năm


HS vỡ gii hn nng sut ging do gen qui
nh.


? Mức phản ứng là gì?


Hs là giới hạn thờng biến cđa 1 kiĨu gen.


Thờng biến là những biến đổi kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dới ảnh hởng
trực tiếp của môi trờng


Thờng biến thờng biểu hiện đồng loạt theo
hớng xác định tơng ứng với điều kiện
ngoi cnh.


II. Mối quan hệ giữa kiểu gen môi tr ờng và
kiểu hình 10


Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen
và môi trờng


III. Mức phản ứng 7


Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của 1
kiểu gen trớc môi trờng kh¸c nhau.



<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 5’


Thờng biến là gì? phân biệt thờng biến với đột biến?


Thêng biÕn §ét biÕn


Kiểu hình biến đổi
Kiểu gen khơng biến đổi
Khơng di truyền


Cã lỵi cho bản thân sinh vật


Kiu gen bin i
Di truyn


Có hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Trả lời câu hỏi SGK
Đọc trớc bài


Ngày soạn:8/12/2008 Ngày giảng:12/12/2008


Tiết 27. Thực hành


Nhn bit mt vi dng t bin


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức



- Nhn bit c 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt đợc sự khác nhau về
hình thái của thân lá; hoa; quả hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh và ảnh
- Nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
3. T t ëng


- GD tÝnh nghiªm tóc cã ý thức


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


Tranh ảnh SGK


Vật liệu và dụng cụ thí nghiệm
2. HS:


Đọc trớc bµi


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’


? Møc ph¶n øng của thờng biến là gì?
Đáp án:



Mc phn ng l gii hạn thờng biến của 1 kiểu gen trớc MT khác nhau
Mức phản ứng do kiểu gen qui định


GV nhËn xÐt cho điểm


<b>III. Bài mới</b>:
1. GTB: 1


Bi hôm nay chúng ta sẽ đợc quan sát các dạng đột biến, để chúng ta hiểu rõ hơn về
các dạng đột biến.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV chia lớp thành nhóm mỗi nhóm từ 10
đến 15 hs


HS đối chiếu dạng gốc để nhận biết đột
biến


Chuét, gµ, ngêi


Hs quan sát đột biến mất đoạn


I.Cách tiến hành
27’


1. Nhận biết các đột biến gen gây ra những
biến đổi về hình thái



2.Nhận biết đột biến cấu trúc NST
a. Nhận biết qua tranh ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HS quan s¸t bộ NST bình thờng và bộ
NST bệnh nhân §ao, T¬cn¬


3.Nhận biết 1 số kiểu đột biến số l ợng NST
a. Nhận biết thể dị bội


b. NhËn biÕt thÓ ®a béi ë thùc vËt


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 10’
HS viÕt b¸o c¸o thu hoạch theo mẫu SGK


<b>V. H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà</b> 1
Đọc trớc bài mới


Ngày soạn:8/12/2008 Ngày giảng:12/12/2008


Tiết 28. Thực hành
Quan sát thờng biến


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- Nhn bit c 1 số thờng biến phát sinh ở 1 số đối tợng thờng gặp
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến



- Rót ra kÕt ln vỊ tÝnh trạng số lợng, tính trạng chất lợng
2. Kĩ năng


- Quan sát so sánh phân tích
3. T t ởng


- GD tính cẩn thận nghiêm túc


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:
Tranh ảnh
2. HS:


Đọc trớc bài mới


<b>B. Tin trỡnh bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chứ</b>c: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 15


<b>Kiểm tra 15</b>
Câu 1 Đánh dấu Đ - S trong c©u sau


a. Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp
nu


b. Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc gen.


c. Đột biến số lợng NST là những biến đổi số lợng xảy ra ở 1 số cặp NST hoặc


toàn bộ NST


d. Thờng biến di truyn c


Câu 2. Nêu cơ chế hình thành các thể dị bội 2n + 1và 2n 1
Câu 3. Thế nào là thể đa bội


<b>ỏp ỏn biu im</b>


Câu 1. 4 điểm


a. Đ b. S c. Đ d. S


Câu 2. 4 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

II II

I I II 0


III I


C©u 3 2 điểm


Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bµo sinh dìng cã sè NST lµ béi sè cđa n


<b>III. Bµi míi</b>:
1. GTB: 1’


Hơm nay chúng ta sẽ quan sát thờng biến để thấy rõ sự khác nhau giữa thờng biến và


đột biến.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
từ 10 đến 15 HS


HS tiến hành theo hớng dẫn của SGK
GV theo dõi giúp đỡ cỏc nhúm


I. Cách tiến hành 20


1.Quan sát nhận biết các th ờng biến trên
tranh ¶nh.


2. Quan sát và phân tích sơ đồ minh hoạ
th


ờng biến không di truyền đ ợc.


3. Quan sát đặc điểm biến đổi đồng loạt
theo cùng 1 h ớng của th ờng biến


4. Đo đ ờng kính của các đoạn thân cây rau
dừa n ớc và các củ su hào, cân các củ su
hµo.


5. Nhận xét ảnh h ởng khác nhau của cùng
1 điều kiện mơi tr ờng đối với tính trạng
chất l ợng và số l ợng.



<b>IV. LuyÖn tËp cñng cè</b> 7’


GV yêu cầu hs nhận xét về ảnh hởng của MT đối với tính trạng số lợng và tính trạng
chất lợng.


Sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn: 9/12/2008 Ngày giảng: 12/12/2008


Chơng V. Di truyền học ngời


Tiết 29. Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- S dng phng phỏp nghiờn cứu phả hệ để phân tích sự di truyền 1 vài tính trạng hay
đột biến ở ngời


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng
- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiờn cu tr ng sinh.


2. Kĩ năng


- Quan sát so sánh, phân tích
3. T t ởng



- GD sự tin tởng vào khoa học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


Tranh phóng to về nghiên cứu phả hệ
2. HS:


HS đọc trớc bài


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiÓm tra bài cũ</b>: không


<b>III. Bài mới:</b>


1. GTB: 1


Việc nghiên cứu trên con ngời có những khó khăn gì? có những phơng pháp nào.


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung </b>


Gv yờu cu hs c tt SGK


? Nghiên cứu phả hệ gặp những khó khăn
gì?


HS ngi mun, ớt



Do tâm lí XH và khơng thực hiện đợc
phép lai.


Gv chỉ định hs giải thích các kí hiệu /
hình 28.1 SGK


HS tr¶ lêi


? Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để chỉ sự
kết hơn giữa 2 ngời khỏc nhau v 1 tớnh
trng


HS vì tính trạng tơng phản và ở 2 giới
khác nhau


? Yờu cu hs quan sát hình 28.1 đọc sơ đồ
phả hệ?


HS đọc sơ


? Hình 28.1 a, b mắt nâu và mắt đen tính
trạng nào là tính trạng trội?


HS mt nõu l trội vì F1 chỉ có mắt nâu
? Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên
quan đến giới tính khụng? ti sao?


HS không vì mắt nâu và đen biểu hiện ở



<b>1.Nghiên cứu phả hệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

cả con trai và con gái


GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi SGK
HS thảo luận nhóm 3 trả lời


? tính trạng nào là tính trạng trội?
HS tính trạng không mắc bệnh là tính
trạng trội


Bnh mỏu khú ụng do gen ln qui định
? Nam giới và nữ giới khác nhau ở cặp
NST nào?


HS NST giíi tÝnh


GV vậy bệnh máu khó đơng có liên quan
đến giới tính.


Gv chèt l¹i kiÕn thức


GV gii thớch th no l ng sinh.


GV yêu cầu hs nghiên cứu, quan sát hình
28.2 a,b


Thảo luận trả lời câu hỏi SGK 5
HS thảo luận trả lời nhận xét bổ xung
Giống nhau về số lợng trứng và tinh trùng


, hợp tử


Khác nhau:


Sinh ụi cựng trng u l nam hay nữ vì
có cùng kiểu gen.


Những đứa trẻ đồng sinh khác trứng khác
nhau về giới vì do 2 hợp tử phát triển.
? Đồng sinh cùng trứng và khác trứng
khác nhau cơ bản ở điểm nào?


HS tr¶ lêi


? Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ
đồng sinh?


HS :


Theo dõi sự di truyền của 1 tính trạng nhất
định trên những ngời thuộc cùng 1 dòng họ
qua nhiều thế hệ ta có thể xác định đợc đặc
điểm di truyền trội lặn do 1 hay nhiều gen
qui định


2. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
17’


a. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng



Trẻ đồng sinh cùng trứng là những đứa trẻ
đợc sinh ra ở 1 lần và có cùng 1 kiểu gen
nên bao giờ cũng cùng 1 giới.


Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác
nhau nên có thể đồng giới hay khác giới


Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng có
thể xác định đợc tính trạng nào do gen
quyết định là chủ yếu; tính trạng nào chịu
ảnh hởng của mơi trờng, XH


<b>IV. Lun tËp cñng cè</b> 5’
? ThÕ nào là nghiên cứu phả hệ?


Theo dừi s di truyn của 1 tính trạng nhất định trên những ngời thuộc cùng 1 dịng họ
qua nhiều thế hệ ta có thể xác định đợc đặc điểm di truyền trội lặn do 1 hay nhiều gen
qui định


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b> 1
Nghiên cứu bài, học bài


Đọc mục em có biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TiÕt 30. BƯnh vµ tËt di trun ở ngời


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thøc



- HS nhận biết đợc bệnh nhân Đao, tơcnơ qua các đặc điểm hình thái


- HS trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và
dị tật 6 ngón tay.


- Trình bày đợc nguyên nhân của các bệnh tật di truyền và đề xuất đợc 1 số biện pháp
hạn chế chúng.


2. Kĩ năng


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
3. T t ởng


- GD ý thức sinh sản để hạn chế các bệnh


<b>II. ChuÈn bÞ của GV và HS</b>


1. GV:


Tranh vẽ các hình trong SGK
2. HS:


T×m hiĨu 1 sè bƯnh tËt di trun ë ngêi


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’



? Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở những đặc im no?
Nờu ý ngha?


Đáp án:


Tr ng sinh cựng trng l những đứa trẻ đợc sinh ra ở 1 lần và có cùng 1 kiểu gen
nên bao giờ cũng cùng 1 giới.


Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể đồng giới hay khác giới
Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng có thể xác định đợc tính trạng nào do gen quyết
định là chủ yếu; tính trạng nào chịu ảnh hởng của mơi trờng, XH


<b>III. Bµi míi:</b>


1. GTB: 1’


Con ngêi chóng ta có những bệnh và tật nào di truyền, nguyên nhân là gì?


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung </b>


GV yêu cầu hs nghiên cứu nhóm nhỏ
đọc tt SGK, hỡnh 29.1 a,b,c


? Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST bệnh
nhân đao và bộ NST ngời bình thờng?
HS bộ NST 21 ngêi bƯnh ®ao thõa 1
chiÕc.


? Em có thể nhận biết bệnh nhân đao qua
những đặc điểm nào?



HS bÐ, lïn cỉ rơt, m¸ phƯ….
GV chÝnh x¸c kÕt luËn


Gv yêu cầu hs đọc tt SGK quan sát hỡnh
29.2


? Đăc điểm khác nhau giữa bộ NST của
bệnh nhân tơcnơ với bộ NST bình thờng?
HS thiếu 1 NST X


? Nhận biết bệnh nhân qua những đặc
điểm nào?


I. Mét vµi bƯnh di trun ë ng ê i 15
1. Bệnh đao


Bệnh Đao thừa 1 NST 21


BiĨu hiƯn: bÐ, lïn cỉ rơt m¸ phƯ miƯng
hơi há, lỡi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí


2. Bệnh Tơcnơ (OX)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HS lùn cổ ngắn, tuyến vú không phát triển
GV chính xác kết luận


Gv yêu cầu hs thu thập kiến thức
? Nêu nguyên nhân gây bệnh?
HS do gen lặn gây ra



? HÃy nêu các bệnh tật di truyền ở ngời?
Hs nêu các bệnh


Gv ngoài ra còn có đb gen trội gây ra


? Các tật bệnh di truyền ở ngời phát sinh
do những nguyên nhân nào?


HS tác nhân lí hoá TN : ô nhiễm m«i
tr-êng


? Hãy đề xuất các biện pháp phịng ngừa?
HS chng ụ nhim mụi trng


GV kết luận


phát triển


3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm
sinh


Bệnh do gen lặn g©y ra


II. Mét sè tËt di trun ë ng êi
7’


C¸c tËt bÈm sinh nh mÊt sä n·o, khe hở
môi hàm, bàn tay và bàn chân dị dạng
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh


tật di truyÒn ë ng êi . 10’


Chèng « nhiƠm m«i trêng


Sử dụng thuốc trừ sâu cỏ bệnh đúng cách
Hạn chế kết hôn giữa những ngời mang
gen gây các tật


<b>IV. LuyÖn tËp cđng cè</b> 5’


? Nªu nguyên nhân phát sinh các bệnh và tật di truyền


HS do tác nhân lí hố TN : ơ nhiễm môi trờng gây đột biến và rối loạn trong nội bào


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhà</b> 1
Đọc mục em có biết


Trả lời câu hỏi SGK, Đọc trớc bài mới


Ngày soạn: 14/12/2008 Ngày giảng:17/12/2008


Tiết 31. Di truyền học với con ngời


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- Hiu c chc nng của di truyền y học t vấn



- Giải thích đợc cơ sở của hôn nhân 1 vợ 1 chồng cấm những ngời có quan hệ huyết
thống trong vịng 4 đời lấy nhau


- Hiểu đợc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và tác dụng của ơ nhiễm
mơi trờng với tính di truyền ca con ngi.


2. Kĩ năng


- Quan sát phân tích so s¸nh
3. T t ëng


GD hs biÕt râ vỊ các bệnh di truyền do kết hôn sớm gần nhau


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


Bảng số liệu 30.1 vµ 30.2
2. HS:


Học bài cũ, đọc trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b> 5’


?Nêu nguyên nhân và biểu hiện của bệnh Đao, Tơcnơ
đáp án:


BƯnh §ao thõa 1 NST 21


BiĨu hiƯn: bÐ, lïn cổ rụt má phệ miệng hơi há, lỡi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí


Bệnh tơcnơ (OX) do thiếu 1 NST X


Biểu hiện: lùn cổ ngắn, tuyến vú không phát triển


<b>III. Bài mới:</b>


1. GTB: 1


Cỏc bệnh di truyền có vai trị gì đối với con ngời.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV yêu cầu hs đọc tt SGK


Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi SGK
? Em hãy thông tin cho đôi trai gái bit
õy l bnh gỡ?


- Đây là bệnh di truyền


? Bẹnh do gen trội hay gen lặn qui định?
Tại sao?


HS Do gen lặn qui định vì đời trớc của 2
gđ có ngời đã mắc bệnh


? Nõu hä lÊy nhau sinh con đầu lòng bị
câm điếc bẩm sinh thì họ có tiếp tục sinh
con nữa hay không? t¹i sao?



HS khơng nên sinh co vì họ đã mang gen
lặn gây bệnh


HS tr¶ lêi nhËn xÐt bỉ xung


? Chức năng của di truyền y học t vấn là
gì?


HS chuẩn đoán cung cấp thông tin và cho
lời khuyªn


GV yêu cầu HS đọc TT SGK trả lời câu
hi SGK


HS kết hôn gần làm suy thoái nòi giống
tạo điều kiện cho gen lặn gặp nhau


HS vỡ khi đó có sự sai khác về gen lặn khó
gặp nhau hơn.


Gv yêu cầu hs quan sát bảng 30.1
? Tỉ lệ nam nữ ở độ tuổi nào bằng nhau?
18- 35 tuổi


GV đây chính là độ tuổi sinh đẻ do vậy
Giải thích “ hơn nhân 1 vợ 1 chồng là cú
c s


? Tại sao lại cấm đoán thai nhi?



Nu không dẫn đến mất cân bằng nam nữ
GV kết luận


I. Di truyÒn y häc t vÊn
10’


Di truyÒn y häc t vấn bao gồm việc chuẩn
đoán, cung cấp thông tin vµ cho lêi


khuyên liên quan đến các bệnh và tật di
truyền.


II. Di truyền học với hôn nhân và kế
hoạch hố gia đình


15’


1. Di trun häc víi hôn nhân


Di truyn hc ngi ó gii thớch rng
trong luật hơn nhân và gia đình “ Những
ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4
đời khơng đợc kết hơn và hơn nhân 1 vợ 1
chồng là có cơ sở khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Gv yêu cầu hs đọc TT SGK bảng 30.2
? Nên sinh con ở lứa tuổi nào để đảm bảo
giảm tỉ lệ trẻ sơ sinh bị mắc bệnh Đao?
HS dới 35 tuổi



GV trình by KHHG
GV yờu cu hs c tt SGK


? Ô nhiễm môi trờng gây hậu quả di
truyền nào?


HS t biến gen, NST


? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi
tr-ờng?


HS đấu tranh chống ô nhiễm môi trờng.
GV kết kuận


Các bà mẹ sinh con từ độ tuổi 35 trở lên
thì tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh Đao tăng rõ rệt
III. hậu quả di truyền do ơ nhiễm mơi tr -
ờng.


7’
(SGK)


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 5’
? C©u 2 SGK?


Vì nam nữ tỉ lệ 1/1 khi ở độ tuổi 18 – 35 tuổi


Kết hơn gần dẫn đến suy thối nịi giống, gen lặn biểu hiện


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ </b> 1


Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK


Ngày soạn: Ngày giảng:


Chơng VI. ứng dụng di truyền học
Tiết 32. Công nghệ tế bào


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- Cụng nghệ tế bào là gì? Trình bày các gđ CN tế bào và biểu hiện tại sao cần thực
hiện cơng đoạn đó.


- Trình bày đợc u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng hớng ứng
dụng PP nuôi cấy mô và tế bào trong chọn ging


2. Kĩ năng


- Quan sát phân tích so sánh
3. T t ëng


- Gd tÝnh say mª nghiªn cøu khoa học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


Tranh hình 31. SGK


2. HS:


Học bài đọc trớc bài mới


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’


? Tại sao pháp luật qui định những ngời có quan hệ huyết thống từ đời thứ 5 trở đi mới
đợc lấy nhau? Hôn nhân 1 vợ 1 chng


Đáp án:


kt hụn gn lm suy thoỏi nũi ging to điều kiện cho gen lặn gặp nhau
HS vì khi đó có sự sai khác về gen lặn khó gặp nhau hơn.


<b>III. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV yêu cầu hs đọc TT SGK tr li cõu
hi sgk


? Công nghệ tế bào là g×?


HS cơng nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về
qui trình ứng dụng PP ni cấy tế bào
hoặc mô để tạo ra những mô, cơ quan
hoặc cơ thể hồn chỉnh.



? Để nhận đợc mơ non, cơ quan hoặc cơ
thể hoàn chỉnh ngời ta thực hiện những
giai on no?


HS gồm 2 công đoạn chính


GV hng dn hs quan sát hình 31
? đọc tt SGK mơ tả các bớc của nhân
giống cây trồng/


a. Lá non đợc nuôi cấy trên môi trờng
b. Sau 10 ngày tạo thành mơ sẹo
c. Cây non đợc hình thành
d. Cây con đợc hoàn chỉnh
e. Nhà lới ơm cây con


f. Trồng ở ngoài đồng ruộng
? PP này có những u điểm gì?


HS b¶o tồn gen quí có nguy cơ tuyệt chủng
Số lợng cây tạo ra lớn


GV trình bày ứng dụng và chọn lọc dòng
tế bào xôma biến dị


GV trình bày những thành tựu của việc
nhân bản vô tính ĐV/ TG và VN
u điểm nhân bản nhanh nguồn gen ĐV
quí hiếm



I. Khái niệm công nghệ tế bào
15


Cụng ngh tế bào là ngành kĩ thuật về qui
trình ứng dụng PP nuôi cấy tế bào hoặc
mô để tạo ra những mơ, cơ quan hoặc cơ
thể hồn chỉnh.


C«ng nghệ tế bào gồm 2 công đoạn thiết
yếu tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi
mang nuôi cấy tạo ra mô sẹo


Dùng hocmon sinh trởng kích thích mô
sẹo phân hoá thành co quan hay cơ thể
hoàn chỉnh


II. ứng dụng công nghệ tế bào
17


1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở
cây trồng


2. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong
chọn giống cây trång


3. Nhân bản vơ tính ở động vật


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 5’
? §äc kÕt lt trong SGK



? §äc mơc em cã biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Đọc bài CN gen


Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết 33. Công nghệ gen


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


- Hiu c k thut gen là gì và trình bày đợc các khâu của kĩ thuật gen
- Hiểu đợc cơng nghệ gen


- Trình bày đợc các lĩnh vực sản xuất và đời sống có ứng dụng kĩ thuật gen
- Hiểu đợc cộng nghệ sinh hc l gỡ?


2. Kĩ năng


- Rén kĩ năng quan sát, phân tích
3. T t ởng


- GD lòng tin và ứng dụng KH vào sản xuất


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:



Tranh phóng to hình 32
2. HS:


Học bài và chuẩn bị bài


<b>B. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>I. n định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: 5’


? Thế nào là công nghệ tế bào và gồm những công đoạn thiết yếu nào.
HS : Kn công nghệ tế bào


Có 2 công đoạn thiết yếu


<b>III. Bài mới:</b>


1. GTB: 1


Công nghệ gen là gì? và cã øng dơng nh thÕ nµo


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV hớng dẫn phân tích sơ đồ hình 32
SGK


? Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen vo mc
ớch gỡ?



? Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu
nào?


HS thảo luận nhóm và trả lời câu hái
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ xung.
GV chèt kt


GV yờu cu hs c tt SGK


? hÃy trình bày ứng dụng của công nghệ
gen?


HS trình bày 3 ứng dụng


I. Khái niệm về kĩ thuật và công nghệ gen
15


K thuật gen là các thao tác tác động lên
ADN để chuyển đoạn ADN mang 1 hoặc
1 số cụm gen từ tế bào loài cho sang tế
bào nhận nh th truyn


Kĩ thuật gen gồm 3 khâu


Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy
trình ứng dụng kÜ tht gen


II. øng dơng c«ng nghƯ gen
7’



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Công nghệ sinh học là gì?


HS sử dụng tế bào sống và các quá trình
sinh học


? Bảy lĩnh vực chủ yếu của công nghệ
sinh học là những ngành nào?


HS trình bày 7 lĩnh vực


2. To ging cõy trồng đột biến gen
3. Tạo động vật đột biến gen


III. Khái niệm công nghệ sinh học
10


Cụng ngh sinh hc l ngành công nghệ
sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh
học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần
thiết cho co ngời.


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 5’


?KÜ thuËt gen là gì? Gồm những khâu cơ bản nào?
?Đọc mục em cã biÕt


Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN mang 1 hoặc 1 số
cụm gen từ tế bào loài cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền


KÜ thuËt gen gåm 3 kh©u



<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b> 1
Học bài


Ôn tập kẻ bảng và điền nội dung bài ôn tập bài 40 SGK
Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết 34. Ôn tập Phần Di truyền và biến dị


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài </b>học
1. Kiến thức


- H thống hoá kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị
- Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn và i sng


2. Kĩ năng


- So sánh tổng hợp hệ thống hoá
3. T t ởng


GD lòng tin vào khoa học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


Nội dung ôn tập
2. HS:



Chuẩn bị trớc nội dung ôn tập


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: không


<b>III. Bài mới:</b>


1. GTB: 1


Để chuẩn bị thi học kì I hôm nay chúng ta cùng nhau đi hệ thống hoá kiến thøc


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung 37</b>


Bảng 40.1 Tóm tắt các quy luật di truyền


Tên quy luật Nội dung Giải thích ý nghĩa


Phân li Do sự phân li của cặp nhân tố
di truyền trong sự hình thành
giao tử nên mỗi giao tử chỉ


Các nhân tố di truyền không
hoà trộn vào nhau phân li và
tổ hợp của cặp gen tơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

chứa 1 nhân tố trong cặp ứng.
Phân li độc



lập Phân li độc lập của cặp nhân tố di truyền trong phát sinh
giao tử


F2 cã tØ lệ mỗi KH bằng
tích tỉ lệ của các cặp tính
trạng hình thành


Tạo biến dị
tổ hợp


Di trun


liiên kết Các tính trạng do nhóm gen liên kt quy nh c di
truyn cựng nhau


Các gen liên kÕt cïng ph©n


li với NST trongg phân bào Tạo sự di truyền ổn
định của cả
nhóm tính
trạng có lợi
Di truyền


giới tính ở lồi giao phối tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính Điều khiển tỉ lệ đực cái
Bảng 40,2 Những diễn biến cơ bản của NST qua cỏc kỡ trong nguyờn phõn v gim


phân.


Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kì đầu NST kép co ngắn,



úng xon và đính
vào sợi thoi phân
bào ở tâm động


NST co ngắn đóng
xoắn, cặp NST kép
tơng đồng tiếp hợp
theo chiều dọc


NST kÐp co l¹i thÊy râ
sè lỵng NST kÐp


Kì giữa NST kép co ngắn
cực đại xếp thành 1
hàng trên mp xích
đạo


Từng cặp NST kép
xếp thành 2 hàng ở
mp xích đạo


Các NST kép xếp thành
1 hàng trên mp xích đạo
Kì sau NST chẻ dọc ở tâm


động thành 2 NST
phân li về 2 cực


Các cặp NNST kép


tơng đồng phân li
độc lập về 2 cực
của tế bào.


Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực
Kì cuối NST đơn nằm gọn


trong nhân với số
l-ợng = 2n


NST kép n»m gän
trong nh©n víi bé
NST = n kÐp


NST đơn nằm gọn trong
nhân với số lợng NST =
n n


Bảng 40.3 Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân giảm phân và thụ tinh
Các quá trình Bản chất ý nghĩa


Nguyên phân Giữ nguyên bộ NST, cã 2 tÕ bµo


con đợc tạo ra có 2n giống mẹ Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và những loài ss hu
tớnh.


Giảm phân Làm giảm số lợng NST đi 1/2
nghÜa lµ tÕ bµo con cã bé NST lµ


n


Duy trì ổn định bộ NST qua các thế
hệ ở những lồi sinh sản hữu tính
Thụ tinh Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành


nhân lỡng bội 2n Góp phần duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ ở loài sinh sn hu
tớnh


Bảng 40.4 Cấu trúc và chức năng của AND, ARN, Pr
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN Chuỗi xoắn kÐp


4 loại nu: A,T,G,X Lu giữ thông tin di truyềnTruyền đạt thông tin di truyền
ARN Chuỗi xoắn đơn


4 loại nu: A,U,G,X Truyền đạt thông tin di truyềnVận chuyển aa
Tham gia cấu trúc riboxom
Pr 1 hay nhiều chuỗi đơn


H¬n 20 lo¹i aa


Cấu trúc tế bào, xúc tác, hc mơn
Vận chuyển cung cấp năng lợng
Bảng 40.5 Các dạng đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Đột biến gen Những biến đổi cấu trúc gen Mất, thêm, thay thế 1 hay
nhiều cặp nu


Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc



NST Mất, lặp, đảo đoạn


Đột biến số lợng NST Những biến đổi về số lợng NST Dị bội thể và đa bội thể


<b>IV. Lun tËp cđng cè</b> 5’


? Hãy giải thích sơ đồ ADN  mARN  Pr  tính trạng


Đáp án : do trình tự các nu trên ADN quy định trình tự trên ARN và quy định trình tự
trên Pr


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b> 1
Học bài, ôn tập trả lời câu hỏi trong SGK


Ngày soạn: Ngày giảng:


Tiết 35. Kiểm tra học kì I


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


HS nm c kiến thức: Nội dung định luật men đen
Nắm đợc cấu tạo hố học, cấu tạo khơng gian ADN
Giải thích mối liờn h gia gen v tớnh trng


2. Kĩ năng



Làm bài kiĨm tra
3. T t ëng


Nghiªm tóc trong kiĨm tra


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:
, ỏp ỏn
2. HS:


Ôn tập câu hỏi trong SGK


<b>B. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b> 1


<b>II. Đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1</b>: Điền từ Thích hợp vào « trèng


a. Khi lai hai bè mĐ kh¸c nhau vỊ 1 cặp tính trạng thuần chủng tơng phản thì F1
..(1) về tính trạng của bố hoặc mẹ. Còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ




trung b×nh ……(2).


b. Trội khơng hồn tồn là hiện tợng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1
biểu hiện ….(3)…. Giữa bố và mẹ, cịn F2 có t l kiu hỡnh l (4)



Đáp án: 1:..2: 3: ..4:


………


<b>Câu 2</b>: Đánh dấu đúng (Đ) sai (S) trong các câu sau.
a. Bệnh Đao có 1 NST giới tính X


c. BƯnh T¬cn¬ cã 3 NST thø 21


Câu 3: Cho 1 đoạn ARN có trình tự các nu nh sau:
- A – G – U – A – X – U - G –


U-Hãy xác định trình tự các nu trên đoạn gen tạo ra ARN trờn





<b>Câu 4</b>: Nêu cấu tạo hoá học của AND và cấu trúc không gian của phân tử AND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

………
………
………
………
………
………
………
………
………



<b>Câu 5</b>: Giải thích mối liên hệ giữa gen và tính trạng theo sơ đồ sau
Gen mARN Protein Tớnh trng


Đáp án:










<b>Đáp án biểu điểm</b>



Câu 1: 2 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm)


a. 1. §ång tÝnh 2. 3 tréi: 1 lỈn


b. 3. TT trung gian 4. 1 trội: 2 trung gian: 1lặn
Câu 2: 1 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm)


a. S b. S
Câu 3: 2 điểm


M¹ch gen: - T – X – A – T – G A X
A-Câu 4: 3,5 điểm


Cấu tạo hoá học của AND



- c cu to t các nguyên tố C, H, O,N 0,5 điểm
- Thuộc loại đại phân tử có kích thớc khối lợng lớn 0,5 điểm


- CÊu t¹o theo nguyên tắc đa phân gồm 4 loại: A, T, G, X 0,5 điểm
Cấu trúc không gian


- AND l 1 chui xoắn kép gồm 2 mạch song 0,5 điểm
- AND xoắn đều theo 1 trục từ trái sang phải 0,5 điểm
- Các nu giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hidro 0,5 điểm
- Mỗi chu kì xoắn cao 34 A0<sub> gồm 10 cặp nu, ng kớnh 20 A</sub>0 <sub>0,5 im</sub>


Câu 5: 1,5 điểm ( mỗi ý 0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Cỏc nu / mARN qui định aa trong protein 0,5 điểm
- Các aa qui định hình thành tính trạng 0,5 điểm


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ</b> 1
Đọc bài 33 SGK


Ngày soạn: Ngày giảng:


Tit 36. Gõy t bin nhõn to trong chn ging


<b>A. Phần chuẩn bị</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


1. KiÕn thøc


- HS trình bày đợc: sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến
PP sử dụng tác nhân vật lí và hố học để gây đột biến



HS giải thích đựơc sự khác nhau và giống nhau trong việc sử dụng các thể đột biến
trong chọn giống vi sinh vật và thực vật.


2. Kĩ năng


- Nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức
- kĩ năng so sánh tổng hợp


3. T t ởng


GD ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học
Tạo lòng yêu thích môn học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV:


PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ
2. HS:


đọc trớc bài


<b>B. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>: không


<b>III. Bài mới:</b>



1. GTB: 1’


Thế nào là đột biến ? gây đột biến bằng cách nào?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV yêu cầu hs hoàn thành phiếu học tập
? Tại sao tia phóng xạ có khả năng gây
đột biến ?


? tại sao tia tử ngoại thờng đợc sử dụng để
sử lí các đối tợng có kích thớc nhỏ?


HS nghiên cứu SGK trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến.


GV đánh giá các hoạt đọng và kết quả các
nhóm giúp hs hồn thiện kiến thức.


I. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác
nhân vật lí.


13’


KÕt luËn: ND phiếu học tập


Tác nhân vật lí Tiến hành thí


nghiƯm KÕt qu¶ øng dơng



1, Tia phóng xạ Chiếu tia xuyên qua
màng tác động lên
ADN


Gây đột biến gen
Gây chấn thơngvà
đột biến ở NST


Chiếu xạ vào hạt
nảy mầm, đỉnh sinh
trởng, mơ TV ni
cấy


2. Tia tư ngo¹i ChiÕu tia, c¸c tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3. Sốc nhiệt Tắng giảm nhiệt độ
môi trờng 1 cách
đột ngt


Mất cơ chế tự bảo
vệ sự cân bằng, tổn
thơng thoi phân bào


Gây hiện tợng đa
bội ở 1 số cây trồng


GV yêu cầu hs nghiên cứu trả lời câu hỏi
SGK tr 97


HS nghiên cứu ghi nhớ kiến thức, thảo


luận nhóm trả lời câu hỏi


các nhóm tr¶ lêi nhËn xÐt bỉ xung


GV định hớng cho hs sử dụng nhân tạo
trong chọn giống gồm:


Chän gièng vi sinh vật; vật nuôi; cây
trồng


? Ngi ta s dng các thể đột biến trong
chọn giống vi sinh vật và cây trồng theo
hớng nào? tại sao?


? tại sao ngời ta ít sử dụng pp gây đột biến
trong chọn ging vt nuụi.


HS thảo luận trả lời câu hỏi


Yêu cầu nêu đợc điểm khác nhau trong
việc sử dụng thể đột biến ở thể vi sinh vật
và thực vật


II. Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân
hoỏ hc


13


PP: Ngâm hạt khô, hạt nảy mầm vào dd
hoá chất, tiêm dd vào bầu nhuỵ, tẩm dung


dịch


DD hoá chất tác động lên ADN làm thay
thế cặp nu


III. Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn
giống


11’


a. trong chän gièng vi sinh vËt


b. Trong chän gièng cây trồng
c. Đối với vật nuôi


<b>IV. Luyện tập củng cố</b> 5’


? Con ngời đã gây đột biến bằng loại tác nhân nào và tiến hành nh thế nào?
HS trả lời:


1, Tia phóng xạ Chiếu tia xuyên qua màng tác động lên
ADN


2. Tia tử ngoại Chiếu tia, các tia xuyên qua màng


3. Sc nhiệt Tắng giảm nhiệt độ môi trờng 1 cách đột
ngột


<b>V. H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi ở nhà</b> 1
- Tìm hiểu sự thoái hoá giống



Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 37. Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần.


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS nm c kn thối hố giống


- Hs hiểu, trình bày đợc ngun nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn, giao phối gần ở động vật.


- Trình bày đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở ngơ.
2. Về kĩ năng.


- Quan s¸t tranh, ph¸t hiƯn kiÕn thøc
- Tỉng hợp kiến thức


3. V thỏi .


- GD ý thức yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


Tranh h×nh 34.1, 34.3
2. HS:



- Học bài đọc bài mới


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Khụng
t vn đề:


1’ Ta thấy ở động vật và TV qua nhiều thế hệ xuất hiện hiện tợng thoái hoá vậy hiện
t-ợng thối hố là gì?


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


Gv yêu cầu hs quan sát hình 34.1 đọc tt
SGK


? Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở
cây giao phấn biểu hiện nh thế nào?
HS các thế hệ kÕ tiÕp cã søc sèng kÐm
dÇn nh chiỊu cao và năng suất giảm
? Em hÃy mô tả những gì thÝ nghiƯm
trong tranh?


HS qua các đời thì cây ngơ có chiều cao
giảm dần và chất lợng sống kém.


GV chốt lại kiến thức



?Theo em thế nào là giao phối gÇn?


HS Là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ
1 cặp bố mẹ hoặc giữa bó mẹ và con cái.
? Giao phối gần gây ra những hậu quả nào
ở ng vt?


HS sự sinh trởng và phát triển yếu ; khả
năng sinh sản giảm quái thai và chết non.


? Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết tỉ lệ đồng hợp tử và tỉ lệ dị
hợp biến đổi nh thế nào?


HS tỉ lệ đồng hp tng; d hp gim


I. Hiện tợng thoái hoá


1. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở
cây giao phấn.


ở thực vật: Cây ngô tự thụ phấn qua nhiều
thế hệ chiều cao của cây giảm dần, hạt bị
dị dạng hạt ít.


2. Hin tng thoỏi húa do giao phi gn
ng vt.


a. Giao phối gần



Là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ 1
cặp bố mẹ hoặc giữa bó mẹ và con cái.
b. Thoái hoá do giáo phối gần


Gây sự sinh trỏng và phát triển yếu; khả
năng sinh sản giảm, quái thai


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và
giao phối ở ĐV lại gây ra hiện tợng thoái
hoá ?


HS t l ng hp tng dn đến gen lặn
th-ờng biểu hiện tính trạng xấu.


gen lỈn có hại cố điều kiện biểu hiện
GV phân tích kênh h×nh.


? Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và gp gần
gây ra hiện tợng thoái hoá nhng PP này
vẫn đợc chọn để sử dụng ?


HS do xuất hiện cặp gen đồng hợp tử
Xuất hiện tính trạng xấu và con ngời dễ
dàng loại bỏ tính trạng xấu


- Muốn giữ lại tt mong muốn nên tạo đợc
dòng thuần chủng


Kết luận: nguyên nhân hiện tợng thoái
hoá do tự thụ phấn hoặc giao phối cận


huyết vì qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp
gen lặn đồng hợp gõy hi.


III. Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn
bắt buộc và giao phối cận huyết trong
chọn giống.


Kết luận: Vai trò của phơng pháp tự thụ
phấn và giao phèi cËn huyÕt trong chän
gièng


- Củng cố đặc tính mong muốn


- Tạo dịng thuần có cặp gen đồng hợp
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ


<b>3. Cñng cè, lun tËp:</b>


? Tù thơ phÊn ë c©y giao phÊn và giao phối gần ở ĐV gây hiện tợng gì?
HÃy giải thích nguyên nhân?


HS: Gõy hin tng thoỏi hoỏ v nguyên nhân là xuất hiện cặp gen đồng hợp lặn


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: </b>


Häc bµi trả lời câu hỏi SGK
Tìm hiểu u thế lai


Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:


Ngày giảng: D¹y líp:
TiÕt 38. u thÕ lai


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Kn u thÕ lai, lai kinh tÕ


- Trình bày đợc cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do khơng dùng cơ th lai F1
nhõn ging.


- Bịên pháp duy trì u thÕ lai, PP t¹o u thÕ lai
2. VỊ kÜ năng.


- Quan sát tranh tìm kiến thức


- Giải thích hiện tợng bằng cơ sở khoa học
- Tổng hợp khái quát


3. Về thái độ.
- GD ý thức tìm tịi


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

1. GV:


Tranh phãng to h×nh 35.SGK
2. HS:


Học bài đọc trớc bi mi



<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Trong chọn giống ngời ta dùng 2 PP tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm
mục đích gì?


HS trả lời, nhận xét bổ xung
GV nhận xét cho đỉêm
Đặt vấn đề:


1’ Khi lai 2 dòng thuần chủng ta thấy cơ thể con F1 có sức sống cao hơn hẳn bố mẹ
Vậy đó là gì?


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


?So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng tự thụ
phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể lai F1
trong hình 35?


HS quan sát trả lời
Về chiều cao th©n


về chiều dài bắp ngơ, số lợng hạt
? Em có nhận xét gì về đặc điểm trên?
HS cơ thể lai F1 có nhiều đặc điểm trội
hơn so với cây bố mẹ.


? Em h·y nªu kn u thÕ lai?


HS nªu,


? h·y nªu 1 sè VD vỊ u thÕ lai ë thực vật
và Động vật/


Hs nêu


?Tại sao khi lai 2 dòng thuần u thế lai thể
hiện rõ nhất?


HS nghiên cức SGK


Vì xuâts hiện nhiều gen trội ở cá thÓ lai
F1


? Tại sao u thế lai biểu hịên rõ nhất ở thế
hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ?
HS Do tỉ lệ dị hợp giảm( hiện tợng thoái
hoá)


GV bổ xung kiến thức về hiện tợng nhiều
gen quy định 1 tính trạng.


HS tỉng hợp khái quát kiến thức.


? Con ngi ó tin hnh tạo u thế lai ở cây
trồng bằng phơng pháp nào?


I. Hiện tợng u thế lai
a. Khái niệm



u thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế
hơn hẳn so víi bè mĐ vỊ sù sinh trëng,
ph¸t triĨn khả năng chống chịu, năng suất
chất lợng.


II. Nguyên nhân cđa hiƯn tỵng u thÕ lai


Kết luận: Lai 2 dịng thuần ( kiểu gen
đồng hợp ) con lai F1 có hầu hết các cặp
gen ở trạng thái dị hợp và chỉ biểu hiện
tính trạng của gen trội


Tính trạng số lợng ( Hình thái, năng suất)
do nhiều gen trội quy định


VD: P: AAbbCC x aaBBcc
F1: AaBbCc


III. C¸c phơng pháp tạo u thế lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

HS la khác dòng và lai khác thứ.


GV giải thích thêm về lai khác dòng và lai
khác thứ


Chốt kiến thức:


? Con ngi đã tiến hành tạo u thế lai ở vật
nuôi nh thế nào?



HS phÐp lai kinh tÕ


? ThÕ nµo lµ phép lai kinh tế?


HS là cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố
mẹ thuộc 2 dòng thuần chủng khác nhau
rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm.


? Ti sao không dùng con lai kinh tế để
nhân giống?


HS nếu nhân giống thì thế hệ sau các gen
lặn gây hại ở trạng thái đồng hợp sẽ đợc
biểu hin tớnh trng


- Lai khác dòng: Tạo 2 dòng tự thơ phÊn
råi cho giao phÊn víi nhau.


- Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo u thế
lai và to ging mi.


2. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi


* Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần chủng
khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản
phẩm.


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>



? u thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?
? Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế nh thế nào?


u thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trởng, phát
triển khả năng chống chịu, năng suất chất lợng.


* Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần chủng
khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm.


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK
Đọc trớc bài mới


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 39. Các phơng pháp chọn lọc


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhỉều lần, u điểm và nhc
im.


- Trình bày phơng pháp chọn lọc cá thể u điểm và nhợc điểm
2. Về kĩ năng.



- Rốn k năng tổng hợp khái quát kiến thức
- kĩ năng hoạt ng nhúm


3. V thỏi .


- GD ý thức lòng yêu thích bộ môn


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

2. HS:


Học bài đọc trớc bài mới


<b>III. TiÕn trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? u thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai?


u thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trởng, phát
triển khả năng chống chịu, năng suất chất lỵng.


Đặt vấn đề:


1’ Khi chän läc gièng míi nã cã vai trò nh thế nào? các phơng pháp ra sao?
2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung </b>



Gv yêu cầu hs nghiên cứu SGK tr 105 trả
lời câu hỏi?


? HÃy cho biết vai trò của chọn lọc trong
chọn giống?


HS nhu cầu của con ngời và tránh thoái
hoá


GV nhận xét và yêu cầu hs khai quát kiến
thức


GV Yờu cu hs c tt SGK


? Thế nào là chọn lọc hàng loạt ? Tiến
hành nh thế nào?


? Cho biết u điểm nhợc điểm của phơng
pháp?


HS thảo luận nhóm nhỏ trả lời c©u hái
nhËn xÐt bỉ xung.


GV u cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK
- Chọn lọc 1 trên đối tợng ban đầu


- Chọn lọc lần 2 trên đối tợng đã chọn lọc
ở năm I


- Gièng lóa A chän läc lÇn 1


Gièng lóa B Chän läc lần II


? Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến hµnh
nh thÕ nµo?


? Cho biết u nhợc điểm của PP này?
HS nghiên cứu SGK trao đổi nhóm thống
nhất ý kin


Đại diện nhóm trình bày nhận xét bổ


I. Vai trß cđa chän läc trong chän gièng


KL: Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu
nhiều mặt và luôn thay i ca ngũi tiờu
dựng


Tạo ra giống mới cải tạo giống cũ.
II. Chọn lọc hàng loạt


* Cỏch tin hnh: Gieo giống khởi đầu
chọn những cây có u tú và hạt thu hoạch
chung để giống cho vụ sau và so sánh với
giống ban đầu và giống đối chứng.


u điểm: đơn giản dễ làm ít tốn kém


Nhợc điểm: Khơng kiểm tra đợc kiểu gen,
khơng củng cố tích luỹ đợc biến dị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

xung


GV chèt kiÕn thøc


GV mở rộng đối vật nuôi, cây trồng


* Tiến hành: Trên giống khởi đầu chọn
những cá thể tốt nhất, hạt của mỗi cây đợc
gieo riêng so sánh với giống đối chứng và
giống khởi đầu chọn dòng tốt nhất


+ u điểm: Đánh giá đợc kiểu gen và kiểu
hình


+ Nhợc điểm: Theo dõi công phu, khó áp
dụng


<b>3. Cđng cè, lun tËp</b>


? Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa PP chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
Giống nhau đều chọn giống tốt


Khác nhau: Chọn lọc hàng loạt cá thể con đợc gieo chung
Chọn lọc cá thể Cá thể đợc gieo riêng


<b>4. H íng dÉn HS tự học ở nhà: </b>


Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Đọc trớc bài 37



Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 40 Thành tựu chọn giống ở việt nam


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Trình bày đợc PP thờng đợc sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng
- Trình bày đợc PP đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng


- Trình bày đợc PP ch yu dựng trong chn ging vt nuụi


- Trình bày các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi
2. Về kĩ năng.


- Rốn k nng nghiên cứu tài kiệu
3. Về thái độ.


- gi¸o dục ý thức tìm tòi su tầm tài liệu


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:
Bảng phụ
2. HS:


Nghiên cứu kĩ bài



<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu vai trò của chọn lọc trong chọn giống
? Nêu PP chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
Đáp ¸n:


* Cách tiến hành chọn lọc hàng loạt: Gieo giống khởi đầu chọn những cây có u tú và
hạt thu hoạch chung để giống cho vụ sau và so sánh với giống ban đầu và giống đối
chứng.


* Tiến hành chọn lọc cá thể: Trên giống khởi đầu chọn những cá thể tốt nhất, hạt của
mỗi cây đợc gieo riêng so sánh với giống đối chứng và giống khởi đầu chọn dòng tốt
nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1’ GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc tạo đột biến ; u thế lai pp chọn lọc đó là các
thành tựu cụ thể ở Việt Nam


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV chia líp lµm 4 nhãm


Nhãm 1 vµ 2 hoàn thành nội dung 1 thành
tựu chọn giống cây trång


Nhãm 3 vµ 4 hoµn thµnh néi dung 2 thµnh
tơ chọn giống vật nuôi



GV chữa bài gọi các nhóm hoàn thành nội
dung


HS thảo luận trả lời nhận xét bổ xung


I. Các thành tựu chọn giống


Phơng pháp Ví dụ


Chọn
gièng c©y
trång


1. Gây đột biến nhân tạo


a. Gây đột biến nhân tạo rồi chọn
cá thể tạo giống mới.


b. Phối hợp giữa lai hữu tính và
xử lí đột biến


c. Chọn giống bằng chọn dịng tế
bào xoma có biến dị hoặc đột
biến xoma


2. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ
hợp hoặc chọn lọc cá thể


a. T¹o biÕn dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể


3. Tạo u thế lai ở F1
4. Tạo giống đa bội thể


- ở lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm
nh gạo tám


- Đối tợng: sin trởng ngắn, chịu rét hạt
to


Giống lúa DT 10 x A20 t¹o ra DT 16
Gièng lóa DT 10 x OM80 tạo ra DT17


- Giống ngô lai LVN 10 thời gian sinh
trởng 125 ngày, chịu hạn kháng sâu
- Giống dâu tứ bội x dâu lớng bội tạo
ra dâu số 12


Chọn
giống vật
nuôi


1. Tạo gièng míi


2. Cải tạo giống địa phơng dùng
con cái tốt nhất của giống địa
ph-ơng lai với con đực tốt nhất của
giống nhập ngoại


3. T¹o gièng u thế lai



4. Nuôi thích nghi các giống
nhập nội


5. ứng dụng công nghệ sinh học
trong công tác giống


- Giống lợn đại bạch x giống lợn ỉ tạo
ra B 81


- Giống trâu Mura x trâu nội tạo ra
giống trâu mới lấy sữa


Ging vt bu bc kinh x vịt cỏ tạo ra
giống vịt lớn nhanh, đẻ trứng


- Gièng c¸ chÐp VN x C¸ chÐp
Hungari


- Giống gà ri VN x gà Tam hoàng
- Cá chim trắng, gà tam hoàng, bò sữa


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


GV yêu cầu hs trình bày các PP chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng và vật nuôi


<b>4. H ớng dÉn HS tù häc ë nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngµy soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:



Tiết 41. Thực hành tập dợt thao tác giao phấn


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Nắm đợc các thao tác giao phấn và cây giao phấn
- Củng cố kiến thc lớ thuyt v lai ging


2. Về kĩ năng.


- Rốn kĩ năng giao phấn
3. Về thái độ.


- Nghiªm tóc trong thực hành


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


Tranh hình 38.


Lúa hoặc Ngô; kéo kẹp nhỏ, bao cách li, chậu, nhÃn
2. HS:


- Đọc trớc bài


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



Không


t vn : 1'


Chỳng ta ó nghiờn cu lí thuyết về lai giống, hơm nay chúng ta sẽ thực hành củng cố
cách giao phấn.


<b>2. Day néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


Gv chia nhóm nhỏ 4 đến 6 hs
GV u cầu


? Tr×nh bày các bớc tiến hành giao phấn?
HS quan sát hình 38 trả lời


+ Cắt vỏ trấu khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+ Bao nilông bảo vệ


i din cỏc nhúm trình bày ý kiến các
nhóm bổ xung, theo dõi đánh giá


Gv yêu cầu hs thực hành trên cây lúa ó
chun b sn


HS thực hành gv quan sát uốn nắn những
nhóm làm cha tốt.



I. Nội dung 30'


Kết luận: Giao phấn gồm các bớc
Bớc 1: Chọn cây mẹ


Chỉ giữ lại 1 số bông và hoa cha vỡ không
dị hình, không quá non hay quá già


Bc 2: Kh nh c ở cây mẹ


+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng l rừ
nh


+ Dùng kẹp gắp 6 nhị ra ngoài
+ Bao nilông ghi rõ ngày tháng
Bớc 3: Thụ phấn


+ Cây phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của
cây hoa cỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Trình bày các thao tác giao phấn
HS trình bày gồm có 3 bớc


8'


<b>3. Củng cố, luyÖn tËp:</b> 5'
GV nhËn xét buổi thực hành
Yêu cầu hs dọn dụng cụ, vệ sinh


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà:</b>



Nghiên cứu nội dung bài 39


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
Tiết 42. Thực hành


Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Về kiến thức.


- HS biết cách su tầm tài liệu


- Biết cách phân tích so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tài liệu.
2. Về kĩ năng.


- Quan sỏt phõn tớch so sánh.
3. Về thái độ.


- áp dụng KHKT vào đời sng


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


Bảng phụ SGK tr 114
Các hình ảnh tài liệu
2. HS:



- Kẻ bảng 39


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Khụng
t vn :


1' Bài hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các giống vật nuôi cây trồng.
2. Day nội dung bài míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


Gv yªu cÇu


+ Hãy xắp xếp tranh ảnh theo chủ đề
thành tựu chọn giống vật nuôi cây trồng
+ Ghi nhận xột vo bng 39


HS thảo luận hoàn thiện công việc, báo
cáo thu hoạch


I. Cách tiến hành
39'


Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hớng sử dụng của 1 số giống vật nuôi
STT Tên giống Hớng sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Giống bò



Bò sữa Hà lan


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Lợn ỉ móng cái


Ln bc sai Ly con gingLy tht Phát dục sớm đẻ nhiều con nhiều nạc tăng trọng nhanh
3 Ging g


Gà rốt ti


Gà tam hoàng Lấy thịt và trứng Tăng trọng nhanhĐẻ trứng nhiều
4 Giống Vịt


Vịt cỏ vịt bầu


Vịt Supermeat Lấy thịt và trứng


Dễ thích nghi
Tăng trọng nhanh
Đẻ trứng nhiều
5 Giống cá


Rô phi; chép lai; cá


Chim trắng Lấy thịt Dễ thích nghiTăng trọng nhanh
Bảng 40. Tính trạng nổi bật của giống cây trồng.


STT Tên giống Tính trạng nỉi bËt
1. Gièng lóa


CR203



CM2; BiR 352


Ngắn ngày năng suất cao
Chống chịu đợc rầy nâu
khơng cảm quang


2 Gièng ng«


Ngơ lai LNV4; LVN20 Thích ứng chống đổ năng suất cao8 - 12 tn /ha
3 Ging c chua


Cà chua P375 Thích hợp năng suất cao


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b> 4'


GV nhËn xÐt c¸c nhãm cho điểm nhóm làm tốt


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b> 1'
Đọc trớc bài 41 SGK tr 118


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Sinh vật và môi trờng


Chơng I. Sinh vật và môi trờng


Tiết 43. Môi trờng và các nhân tố sinh thái.


<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Về kiến thức.


Hiểu khái niệm chung về môi trờng sống, nhận biết các loại m«i trêng sèng cđa sinh
vËt


Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái
Khái niệm giới hạn sinh thái


2. VÒ kĩ năng.


- Quan sỏt hỡnh hot ng nhúm
3. V thỏi .


- Gd ý thức bảo vệ môi trờng


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Bảng phụ
2. HS:


Đọc trớc bài


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Không



t vấn đề: 1'


Từ khi sự sống đợc hình thành SV đầu tiên xuất hiện cho đến nay thì SV ln có mối
quan hệ với mơi trờng, Chịu tác động từ MT và SV đã thích nghi với mơi trờng.


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV treo sơ đồ lên bảng


 


Thá rõng




? Thỏ sống trong rừng chịu ảnh hởng của
các yếu tố nào?


HS in t nhit ; ánh sáng; ma ; thức
ăn; thú dữ


Gv tổng kết tất cả các yếu tố đó tạo nên
MT sống ca th.


? Môi trờng sống là gì?


HS trả lời, gv giúp hs hoàn thiện khái
niệm


Gv yêu cầu hs hoàn thiện bảng 41.1 SGK


tr 119 và quan sát tranh


HS hoàn thành bảng


? SV sống trong những môi trờng nào?
HS khái quát 1 số loại MT cơ bản


GV thông báo Có nhiều môi trờng khác
nhau nhng thuộc 4 loại môi trờng.


? Thế nào là nhân tố vô sinh?
? Thế nào là nhân tố hữu sinh?
HS nghiên cứu SGK trả lời
GV yêu cầu hs khác nhận xét


GV yêu cầu hs hoàn thành bảng 41.2 SGK
tr 119


HS nhn bit nhõn t vơ sinh và hữu sinh
HS trao đổi nhóm thống nhất ý kiến


GV Đánh giá hoạt động của nhóm và yêu
cầu rút ra kết luận.


? Phân tích những hoạt động ca con
ng-i?


Mặt tích cực, tiêu cực


I. Môi trờng sống cđa sinh vËt


13'


Mơi trờng sống là nơi sinh sống cuả sinh
vật; bao gồm tất cả những gì bao quanh có
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự
sống , phát triển, sinh sản của sinh vật.
Các loại MT: môi trờng nớc; môi trờng
trên mặt đất , kk; mụi trng trong t; mụi
trng sinh vt


II. Các nhân tố sinh thái
12'


* Nhân tố vô sinh:


Khớ hu gm nhit , ánh sáng, gió...
Nớc gồm nớc ngọt, nớc mặt, nớc lợ
Địa hình: Đất đỏ màu , bazan
* Nhân tố hữu sinh


Nhân tố sinh vật: Các vi sinh vật, nấm,
thực vật , động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Trong 1 ngày AS MT chiếu trên mặt đất
thay đổi nh thế no?


HS sáng tăng chiều giảm dần


? S thay i nhit độ trong 1 năm diễn
ra nh thế nào?



HS hè nhiệt độ cao, đông nhiệt độ thấp
? Độ dài ngày đêm có gì khác nhau?
Hs trả lời


? Cá rô phi ở VN sống và phát triển ở
nhiệt độ nào?


? Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và
phát triển tốt?


? Tại sao ngoài nhiệt độ 50<sub> C v 42</sub>0<sub> C thỡ </sub>


cá rô phi sẽ chết?


HS quan sát hình 41.2 SGK tr 120
Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
Từ 50<sub> C đến 42</sub>0<sub> C </sub>


Từ 200<sub>C đến 35</sub>0<sub>C </sub>


Vì quá giới hạn chịu đựng


GV đa ra VD cây mắm biển sống và phát
triển trong giới hạn từ 0,36 % đến 0,5%
NaCl


? Từ VD em có nhận xét gì về khả năng
chịu đựng của SV với mỗi nhân tố sinh
thái?



HS mỗi loài chịu đợc 1 giới hạn nhất định
với mỗi nhân tố sinh thái


? Nêu khái niệm về giới hạn sinh thái?
HS giới hạn sinh thái là giới hạn chịu
đựng của cơ thể SV đối với 1 nhân tố sinh
thái nhất định.


III. Giới hạn sinh thái
12'


Gii hn sinh thỏi l gii hn chịu đựng
của cơ thể SV đối với 1 nhân tố sinh thái
nhất định.


<b>3. Cđng cè, lun tËp: 5'</b>


? Môi trờng là gì?


? Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD
HS tr¶ lêi lÊy VD


<b>4. H íng dÉn HS tù học ở nhà: </b> 1'
Học bài trả lời câu hỏi SGK


Ôn tập kiến thức sinh thái TV lớp 6
Kẻ bảng 42. 1 SGK tr123 vào vở
Hớng dẫn hs làm bài tập



Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:


Tiết 44. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống của sinh vật


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải
phẫu sinh lí và tập tính của SV


Giải thích đợc sự thích nghi của SV với mơi trờng.
2. Về kĩ năng.


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, khái qt hố, t duy lơgic
3. Về thái độ.


GD ý thøc b¶o vƯ thùc vật


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


Tranh hình SGK, Bảng phụ
2. HS:


Học bài, kẻ bảng 42.1


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



? Môi trờng sống là gì? các loại môi trờng? Lấy VD
? Giới hạn sinh thái là gì? VD


Đáp án:


Mụi trng sng l ni sinh sống cuả sinh vật; bao gồm tất cả những gì bao quanh có
tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống , phát triển, sinh sản của sinh vật.


Các loại MT: môi trờng nớc; môi trờng trên mặt đất , kk; môi trờng trong đất; môi
tr-ờng sinh vt


GV nhn xột cho im
t vn : 1'


Bài hôm nay chúng ta sẽ đi nghiên cứu ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng lên
SV


2. Day nội dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


Gv yêu cầu hs quan sát hình 42.1 và 42.2
kết hợp liên hệ thực tế xung quanh


Thảo luận nhóm 5' điền vào bảng 42.1
GV gợi ý: Cây sống ở những nơi có ánh
sáng mạnh là những cây mọc riêng rẽ.
Cây sống nơi ánh sáng yếu có thể là cây
mọc dới tán cây khác



HS thảo luận điền bảng


I. ảnh hởng của ánh sáng lên dời sống của
sinh vật.


16'


Nhng đặc điểm


của cây Khi cây sống nơi quang đãng Khi cây sống trong bóng râm, dới táncây khác
Đặc điểm hỡnh


thái;

Thân


Đặc điểm sinh lí
Quang hợp
Thoát hơi nớc


phiến lá nhỏ hẹp xanh nhạt
Thấp cành nhiều


Quang hợp cao
Thoát hơi nớc cao


Phiến lá to màu xanh thẫm


Chiều cao bị hạn chế bởi chiều cao
tán cây phía trên



Quang hợp yếu trong điều kiện ánh
sáng mạnh


Thoát hơi nớc kém
? Qua thảo luận ta có kết luận gì về ánh


sỏng i với TV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

quang hép, h« hÊp..


? TV đợc xếp làm mấy nhóm? đó là
những nhóm nào?


HS 2 nhóm a sáng và a bóng


GV yờu cu hs nghiờn cứu tn SGK tr123
? Em chọn khả năng nào trong 3 khả năng
sau? Điều đó chứng tỏ AS có ảnh hởng
nh thế nào?


HS đáp án 3 và ảnh hởng tới đờng đi của
động vật


? LÊy thªm VD CM ánh sáng ảnh hởng
tới hớng đi của ĐV


HS chim di c, ong


? Kể tên những ĐV thờng kiếm ăn lúc


chập choạng tối; ban đêm; buổi sáng sớm,
ban ngày?


HS kể tên các loài động vật


? TËp tÝnh kiÕm ăn và nơi ở của ĐV liên
quan với nhau nh thÕ nµo?


HS lồi ăn đêm sống trong hang nơi ở phù
hợp với tập tính kiếm ăn.


Gv thơng báo thêm: Gà đẻ trứng ban
ngày, vịt đẻ trứng ban đêm


? Hãy kết luận về ánh sáng ảnh hởng đến
động vt?


của TV nh quang hợp hô hấp và hút nớc
của cây


TV chia thành 2 nhóm:


Nhúm cõy a sỏng: bao gồm những cây
sống nơi quang đãng


Nhãm c©y a bãngbao gồm những cây
sống nơi ánh sáng yếu


II. nh hng của ánh sáng lên đời sống
động vật



16'


ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động của
động vật: Nhận biết, định hớng, di chuyển
trong khơng gian, sinh trởng sinh sản
Nhóm ĐV a sánggồm: Những ĐV hoạt
động về ban ngày


Nhóm ĐV a tối gồm những ĐV hoạt động
về ban đêm.


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b> 5'


? X¾p xÕp các cây sau vào nhóm TV a bóng và TV a sáng cho phù hợp
Cây bàng, ngải cứu, cây ổi, phong lan, táo, dấp cá..


HS trả lời


a sáng: Cây bàng, cây ổi, táo
a tối: ngải cứu, phong lan, dấp cá


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>1'
Học bài trả lời câu hỏi SGK


Đọc mục em có biết


Ngy soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 45. ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống của sv



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Nêu đợc những ảnh hởng của các nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trờng về
các đặc điểm về sinh thaní, sinh lí và tập tính của SV.


- Giải thích đợc sự thích nghi của SV trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc.
2. Về kĩ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Về thái .


- Yêu thích tìm hiểu, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:
Bảng phụ
2. HS:


HS k bng hc bi c, c bi mi


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? ánh sáng ảnh hởng tới sinh vật nh thế nào?
HS trình bày.



ỏnh sỏng nh hng ti sinh vật: về đặc điểm hình thái, sinh lí...
Đặt vấn đề:


1' Chim cánh cụt sống ở bắc cực không thể sống ở vùng nhiệt đới cho em suy nghĩ gì?
2. Day nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung </b>


GV yêu cầu hs nghiên cứu tt SGK


? SV sống đợc ở khoảng nhiệt độ nh thế
nào?


HS từ 0 đến 50 độ C


? Quá trình quang hợp và hơ hấp của cây
chỉ có thể diễn ra bình thờng ở nhiệt độ
nào?


HS 20 - 30 độ


? nghiên cứu thông tin VD1 và VD 2 cho
biết nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo cơ thể
SV nh th no?


HS quang hợp hô hấp và thoát hơi nớc
VD tầng cutin dày và rụng lá; lớp bần
ĐV có lông dày dài, kích thớc lớn
? Nghiên cứu tt VD3



? Phân biệt sinh vật hằng nhiệt và sinh vật
biến nhiƯt?


HS SV hằng nhiệt: có nhiệt độ cơ thể
khơng phụ thuộc vào mơi trờng.
SV biến nhiệt có nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào mơi trờng?


? HS th¶o ln nhóm nhỏ 3' điền vào bảng
phụ


HS hon thin bng, nhn xét bổ xung.
? Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống SV nh
th no?


Gv yêu cầu hs hoàn thiện bảng 43.2
HS hoµn thiƯn theo nhãm


I. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh
vật.


17'


KÕt luËn:


Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng tới hình thái
hoạt động sinh lí của sinh vt.


Hình thành 2 nhóm SV biến nhiệt và hằng
nhiệt.



II. nh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Độ ẩm ảnh hởng nh thế nào tới đời sống
của sinh vật?


HS SV thích nghi với mơi trờng sống có
độ ẩm khác nhau.


? Với độ ẩm khác nhau dẫn đến hình
thành các nhóm sinh vật nào?


TV: a ẩm; chịu hạn
ĐV: a ẩm; a khô


GV trong sn xuất ngời ta có biện pháp,
kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và
vật nuôi?


HS cung cấp điều kiện sống
đảm bảo thời vụ


kÕt luËn:


Sinh vật thích nghi với mơi trờng sống có
độ ẩm khỏc nhau:


hình thành các nhóm SV
SV a ẩm



SV a khô, chịu hạn.


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


Nhit ca mụi trng ảnh hởng lên đời sống SV nh thế nào? Cho VD minh hoạ
Nhiệt độ mơi trờng ảnh hởng tới hình thỏi hot ng sinh lớ ca sinh vt.


Hình thành 2 nhãm SV biÕn nhiƯt vµ h»ng nhiƯt.


<b>4. H íng dÉn HS tự học ở nhà: </b>1'
Học bài theo câu hỏi SGK


§äc mơc em cã biÕt


Su tầm tài liệu về rừng cõy, nt r u, a y.


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 46. ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Về kiÕn thøc.


- Trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật


- Nêu đợc quan hệ giữa các sinh vật cùng loại và khác loài.
2. Về kĩ năng.



- Quan sát hình, hoạt động nhóm
3. Về thái độ.


- yªu thÝch môn học


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


Tranh hình: 44.1; 44.2; 44.3 SGK
2. HS:


Học bài cũ đọc trớc bài mi.


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? nh hởng của nhiệt độ lên đời sống SV nh thế nào?
? Kể tên 10 lồi đv thuộc nhóm a ẩm; a khụ


Đáp án:


a m: ch; nhỏi ; c sờn; giun đất....
a khô: thằn lằn; tắc kè; lạc đà; rắn...
Đặt vấn : 1'


Giữa các sinh vật có mối quan hệ nh thÕ nµo?
2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

trả lời câu hỏi về mối quan hệ cùng lồi.
HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi SGK
? Khi có gió bão, thực vật sống thành
nhóm có lợi gì so với TV sống riêng rẽ?
HS giảm sức thổi của gió; làm cây không
bị đổ


? Trong tự nhiên đọng vật sống thành by
n cú li gỡ?


HS kiếm nhiều thức ăn, phát hiện kẻ thù
nhanh và tự vệ tốt.


GV nhận xét bỉ xung kiÕn thøc


VD: chim kiếm ăn theo đàn kích thích tìm
thức ăn, báo cho nhau những nơi có nhiều
thức ăn, sớm phát hiện ra kẻ thù.


Tr©u rõng khi ngđ các con non nằm trong
con trởng thành nằm ngoài.


? Yêu cầu hs tìm câu trả lời đúng trong
câu sau?


HS ỏp ỏn 3


? Các SV cùng loài có quan hệ với nhau
nh thế nào?



HS quan hệ cạnh tranh, hỗ trợ


Gv treo bảng phụ yêu cầu hs nắm thông
tin bảng 44


HS c nm thụng tin


? Trong cỏc VD sau đây? quan hệ nào là
hỗ trợ và đối địch?


HS cộng sinh: tảo nấm địa y; vi khuẩn
sống trong nốt sần cây họ đậu


Hội sinh: Cá chép và rùa; địa y bám trên
cây.


Cạnh tranh: lúa và cỏ; dê và bị
Kí sinh: Rận, bét/ trâu bị, giun đũa
SV ăn sinh vật khác: hơu nai và hổ; cây
nắp ấm và ….


? Sự khác nhau chủ yếu giữa quan h h
tr v quan h i ch?


HS hỗ trợ là mối quan hệ có lợi cho tất cả
c¸c SV


Đối địch 1 bên có lợi 1 bên có hại; 2 cùng
bị hại.



? SV khác lồi có quan hệ nh thế nào?
HS hỗ trợ đối địch.


16'


Trong tù nhiªn thờng không có SV vật nào
sống tách biệt với các SV khác. Các SV
cùng loài hỗ trợ lẫn nahu trong c¸c nhãm
c¸ thĨ.


Tuy nhiên khi gặp điều kiện bất lợi các cá
thể cùng loài cạnh tranh nhau dẫn đến 1
số cá thể sống tách ra khi nhúm.


II. Quan hệ khác loài.
16


Trong mi quan h khỏc loài; các sinh vật
hoặc hỗ trợ hoặc đối địch vi nhau.


Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi cho
tất cả các SV khác.


Quan h i địch 1 bên có lợi; 1 bên kia
bị hại hoặc cả 2 bên cùng bị hại.




<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b>



u cầu hs đọc mục em có biết.
? câu SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Học bài trả lời câu hỏi SGK


Đọc trớc bài mới chuẩn bị các bảng và hái các loại lá


Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 47. Thùc hµnh


Tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- HS tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên sinh
vật ở MT ó quan sỏt


2. Về kĩ năng.


- Rốn k nng quan sát so sánh phân tích
3. Về thái độ.


- Yªu thiªn nhiên và bảo vệ TN


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>



1. GV:


Các bảng phụ và hớng dẫn thực hành
2. HS:


Giy vở , vợt túi nilon
Dụng cụ đào đất nhỏ.


<b>III. TiÕn trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


5


? Các sinh vật cïng loµi cã mèi quan hƯ cïng loµi nh thÕ nào? lấy VD
HS quan hệ hỗ trợ: TV, ĐV


Quan h cạnh tranh; VD
Đặt vấn đề:


1’


Để biết MT có ảnh hởng nh thế nào lên đời sống của sinh vật ta vào bài thực hành hơm
nay.


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung </b>


GV yêu cầu hs ra ngoài tìm hiểu môi
tr-ờng sống.



GV chia lớp thành 6 nhóm


? yêu cầu HS thực hiện bảng 45.1


? Yêu cầu hs thực hiện mục nghiên cứu
hình thái của lá cây và phân tích ảnh hởng
của ánh sáng tới lá.


Gồm bớc 1 và bớc 2


HS thực hiện theo nhóm hoàn thành yêu
cầu.


I. Cách tiến hành
32


Bảng 45.1


Tên sinh vật Nơi sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Động vật: Chó, gà dê, bò, tôm, cá Trên cạn nớc


Nm: rm, Trờn cõy v trờn mt t


Địa y: Trên cây


Tng kết: ? số lợng SV đã quan sát


? Có mấy loại MT sống đã quan sát? MT nào có SV sống nhiều nhất. Mơi trờng nào


có sv sống ít nht.


Bảng 45.2


STT Tên cây Nơi sống Đặc điểm


ca lá Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây của lỏ l. Nhng nhnxột khỏc
1


2
3
4
5


Dơng xỉ
Lá sen


ẩm ớt
MT nớc


Phiến lá
dài
To, nổi
trên nớc


Cây a bóng


Lá cây nổi trên mặt níc.


HS vẽ các hình thu đợc vào vở.



<b>3. Củng cố, luyện tập:</b> 5’
Gv nhận xét giờ thực hành
Giải đáp 1 số thắc mắc của HS


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b> 1’
Tìm hiểu trớc về các lồi ng vt.


Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: D¹y líp:
TiÕt 48. Thùc hµnh


Tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vt.


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Về kiến thức.


- Tìm hiểu MT sống của Động vật
- Làm báo cáo


2. Về kĩ năng.


- Quan sát, phân tích so sánh
3. Về thái độ.


- Yªu tù nhiên, bảo vệ tự nhiên


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>



1. GV:


Néi dơng thùc hµnh
2. HS:


Dụng cụ đào đất


<b>III. TiÕn trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Không


t vn : 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV chia lớp làm 6 nhóm mỗi nhóm 5 hs
Thực hiện tìm hiểu Mt sống của động vật.
Điền bảng 54.3 SGK


HS thùc hiÖn theo mục


GV quan sát hớng dẫn hs hoàn thiện bảng


I. Cách tiến hành. 28


STT Tờn ng vt MT sống Mơ tả đặc điểm của Đv thích nghi với
MT sống.



1
2
3
4
5


ếch , nhái
Giun đất
Tôm
Nhện
Cá chép


1/2 níc, 1/2 c¹n


Trong đất Da trần khơng vảy chi năm ngón….
Đầu nhọn thn hai đầu.


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b> 15


? yêu cầu hs làm bài thu hoạch theo nội dung SGK
HS làm bài thu hoạch vào vở


GV kiểm tra nhËn xÐt.


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: 1</b>
Đọc bài 47


Kẻ bảng 47.1



Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Chơng II. Hệ Sinh Thái


Tiết 49. Quần thể Sinh vật


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Về kiến thức.


- Trình bày đợc khái niệm quần thể sinh vật. Lấy VD minh hoạ
- Lấy VD minh hoạ cho các đặc trng cơ bản của quần thể sinh vật
2. Về kĩ năng.


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích so sánh
3. V thỏi .


Yêu thích bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:
Bảng phụ
2. HS:


Đọc trớc bài


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



Không


t vn : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV yêu cầu hs đọc tt SGK


Hoạt động nhóm nhỏ 3’ trả lời bảng 47.1
SGK


HS hoạt động thảo luận điền vào bảng nhận
xét báo cáo bổ xung


1,3,4 kh«ng phải là quần thể sinh vật
2,5 là quần thể SV


HÃy cho biết thế nào là 1 quần thể SV.
HS. Là tập hợp các cá thể cùng loài ..


GV yờu cu hs c thụng tin SGK


Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận 3 trả lời
câu hỏi


?N1,2: Tỉ lệ giới tính là gì?


T l gii tớnh mi loi qun th thay đổi
nh thế nào?



HS Là tỉ lệ đực trên cái. Thay đổi theo lứa
tuổi


? N3,4 Qn thĨ SV cã các nhóm tuổi nào?
? Cho biết ý nghĩa sinh thái?


HS 3 nhóm và ý nghĩa sinh thái.
? N4,5 Mật độ quần thể là gì?
Mật độ quần thể có cố định không?


HS Là số lợng hay khối lợng sinh vật trong
1 đơn vị s hay thể tích.


Mật độ quần thể l khụng c nh


Các nhóm nhận xét bỏ xung hoàn thiÖn
kiÕn thøc.


? Hãy cho biết những đặc điểm của quần
thể mà cá thể khơng có?


HS Đặc trng về thành phần giới tính, nhóm
tuổi, mật độ cá thể.


GV Yêu cầu hs đọc TT sgk trả lời câu hỏi
? Khi thời tiết trời ấm áp và có độ ẩm cao
số lợng muỗi nhiều hay ít?


HS nhiỊu



? Số lợng ếch nhái tăng cao vào mùa ma
hay mùa khô?


HS mùa ma


? Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời
gian nào trong năm?


HS tháng có lúa chín


I. Thế nào là 1 quần thể VS
12


Qun th l tp hợp những cá thể cùng
loài, sinh sống trong khoảng không
gian nhất định vào 1 thời điểm nhất
định. Những cá thể trong quần thể có
khả năng sinh sản.


II. Những đặc trng cơ bản của quần thể
SV.


13’


Quần thể mang những đặc trng về tỉ lệ
giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ
cá thể


Số lợng cá thể trong quần thể biến động
theo mùa, theo năm, nguồn thức ăn.


III.ảnh hởng của môi trờng tới quần thể
sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Lấy 2 VD ở địa phơng em
HS ly VD


? Khi điều kiện MT có ảnh hởng tíi SV
kh«ng?


Các điều kiện sống của mơi trờng thay
đổi dẫn đến sự thay đổi số lợng cá thể
của quần thể.


Mật độ quần thể đợc điều chỉnh về mức
độ cân bằng.


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b> 5’


? LÊy 2 VD Chứng minh các cá thể trong quần thể hỗ trợ cạnh tranh lẫn nhau?
HS lấy VD


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>1
Làm bài tập 2


Đọc bài 48 kẻ bảng 48.1; 48.2


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:



Tiết 50. Quần thể ngời.


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Về kiÕn thøc.


- Trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan tới vấn đề dân số.
- thay đổi nhận thức về dân số và phỏt trin XH


2. Về kĩ năng.


- Khai thỏc kin thc hoạt động nhóm
3. Về thái độ.


- Biết thực hiện và vận động pháp lệnh dân số.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>


1. GV:
Bảng phụ
2. HS:


Hc bi v c trc bi mi


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b> 6’


Quần thể SV là gì? nêu đực trng cơ bản của quần thể lấy VD?
HS quần thể là tập hp cỏc cỏ th cựng loi



Đặc trng: về tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi,
HS lấy VD


GV nhn xột cho điểm
Đặt vấn đề:1’


Quần thể ngời có những đặc điểm giống với quần thể sv hay không….
2. Day nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


GV treo bảng 48.1 yêu cầu hs thảo luận điền
vào bảng 2


HS nhận xét bổ xung


? Nhng c im nào có cả ở quần thể SV và
quần thể ngời?


Giới tính lứa tuổi và mật độ…


? NHững đặc điểm nào khơng có ở quần thể
sv?


HS ph¸p lt, kinh tÕ, hôn nhân


1. Sự khác nhau giữa quần thể ngời với
quần thể các sinh vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV chốt kiến thức.



GV yêu cầu hs quan sát hình 48.2 hoàn thiện
bảng 3


HS thaỏ luận 3 trả lời câu hỏi nhËn xÐt bỉ
xung.


Ngồi những đặc điểm chung của 1 quần
thể SV, quần thể ngời cịn có những đặc
trng mà quần thể khác khơng có là: Pháp
luật, kinh t, hụn nhõn


2. Đặc trng về thành phần nhóm tuổi của
mỗi quần thể ngời.


13


Biểu hiện Dạng tháp a Dạng tháp b Dạng tháp c
Nớc có tỉ lệ trẻ em


sinh ra hàng năm X X


Nớc có tỉ lƯ tư vong


cao ë ngêi trỴ ti X
Níc cã tỉ lệ tăng trởng


dân số cao. X X


Tỉ lệ ngời già cao X



Dạng tháp dân số trẻ X X


Dạng tháp dân số già X


? Em hÃy cho biết thế nào là 1 nớc có dạng
tháp dân số trẻ và tháp dân số già?


HS Nớc có tháp dân số trẻ là nớc có trẻ em
sinh ra nhiều và tỉ lệ tử vong cao.


Nớc có dạng tháp dân số già có tỉ lệ trẻ em
sinh ra ít, tỉ lƯ ngêi giµ nhiỊu.


GV u cầu hs trả lời mục  SGK
HS trả lời a đến g; h


? Mơc tiªu của việc thực hiện pháp lệnh dân
số là gì?


HS m bảo cuộc sống và phát triển xh
? Mỗi cặp vợ chồng sinh con nh thế nào để
đảm bảo nội dung pháp lệnh dân số.


HS 1 đến 2 con
GV cht kin thc


III. Tăng dân số và phát triển xà hội
10



Tăng dân số nhanh gây ra thiếu nơi ở,
nguồn thức ăn, nớc uống, ô nhiễm môi
tr-ờng, tài nguyên cạn kiệt


Mỗi quốc gia cần có sự phát triển dân số
hợp lí.


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b> 4


? Vỡ sao quần thể ngời lại có 1 số đặc trng mà quần thể SV khơng có?
HS vì con ngời biết lao động, t duy…


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>1’
Học bài đọc mục em có biết
Đọc bài quần xã sinh vật
kẻ bảng 49 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Trình bày đợc khái niệm quần xã, phân biệt quần xã với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối quan hệ sinh thái trong quần xã.
- Mô tả 1 số biến i ca qun xó.


2. Về kĩ năng.


- Quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch
3. V thỏi .



GD lòng yêu thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:
Bảng phụ
2. HS:


Hc bi c trc bi mi


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: 6</b>’


? Hãy cho biết quần thể ngời có những đặc trng mà quần thể sv khác khơng có?
HS pháp luật, hơn nhân, kinh tế…


Đặt vấn đề: 1’


Trong 1 vùng có rất nhiều lồi sống chung với nhau ngời ta gọi là gì? nó có đặc điểm
nh thế nào?


2. Day néi dung bµi míi:


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
GV yêu cầu quan sát hỡnh 49.1 v 49.2


? Quần xà sinh vật là gì?


HS Quần xã sinh vật là tập hợp những
quần thể SV thuộc nhiều loài khac nhau


cùng sống trong 1 khơng gian nhất định.
Các SV trong quần xã có mối quan hệ gắn
bó với nhau nh 1 thể thống nhất do vậy
quần xã có cấu trúc tơng đối ổn định.
GV phân tích rõ hơn mối quan hệ


? So sánh quần thể với quần xà sinh vật?
HS Quần xà là các quần thể cùng loài


GV treo bảng 49 yêu cầu hs nắm thông
tin.


? Qun xó cú nhng c điểm cơ bản nào?
HS số lợng và thành phần các lồi SV
GV chỉ và phân tích lấy thêm VD cho hs
hiểu về các chỉ số của quần xã.


? Nêu VD về quan hệ giữa ngoại cảnh ảnh
hởng tới số lợng cá thể của quần thể trong


I. Thế nào là 1 quần xà sinh vật.
11


Qun xó sinh vt l tập hợp những quần
thể SV thuộc nhiều loài khac nhau cùng
sống trong 1 không gian nhất định. Các
SV trong quần xã có mối quan hệ gắn bó
với nhau nh 1 thể thống nhất do vậy quần
xã có cấu trúc tơng đối ổn định.



II. Nh÷ng dÊu hiƯu điển hình của 1 quần


10


Qun xó cú nhng c điểm cơ bản về số
lợng và thành phần các loài SV


Bảng 49 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

quần xÃ?


VD chu kỡ ngày đêm; nhiệt độ; độ ẩm ;
mùa…


GV yêu cầu hs đọc tt SGK quan sát hình
49.3


? Chim s©u và sâu có mối quan hệ nh thế
nào?


HS sõu tăng dẫn đến chim sâu tăng ….
Chim sâu giảm


? Em hiểu thế nào là cân bằng sinh học
trong quần xÃ?


HS số lợng cá thể của quần thể.


S lợng cá thể của mỗi quần thể trong


quần xã luôn luôn đợc khống chế ở mức
độ phù hợp với khả năng của MT, tạo nên
sự cân bằng sinh học trong quần xã.


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b> 5’


? ThÕ nào là 1 quần xà SV? Quần xà sinh vật khác với quần thể SV nh thế nào?
HS khái niệm quần thể, khái niệm quần xÃ


Rút ra những điểm khác nhau.


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: </b> 1
Làm bài tập 2,3,4


Đọc trớc bài mới.


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
TiÕt 52. HƯ sinh th¸i


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- Trình bày đợc thế nào là 1 hệ sinh thái; lấy VD minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chuỗi
và lới thức ăn.


- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp; nâng cao năng suất cây trồng.
2. Về kĩ năng.



- Quan sát lấy VD thực tế
3. Về thái độ.


- B¶o vƯ thiên nhiên


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


Hình 50.1 và 50.2
2. HS:


Đọc trớc bài và học bài


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>6


? Thế nào là 1 quÇn x· sinh vËt?


Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể SV thuộc nhiều loài khac nhau cùng sống
trong 1 không gian nhất định. Các SV trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau
nh 1 thể thống nhất do vậy quần xã có cấu trúc tơng đối ổn định.


? Qn x· sinh vật khác với quần thể SV nh thế nào?
GV nhận xÐt cho ®iĨm


Đặt vấn đề: 1’


Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó; thống nhất thì đợc gọi
2. Day nội dung bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Gv yêu cầu hs quan sát hình 50.1 và kể
tên những thành phần của hệ sinh thái.
HS hoạt động nhóm 5’ trả lời các câu hỏi
trong SGK nhận xét bổ xung hồn thiện
HS Thành phần vơ sinh: Đất; đá; lá rụng;
mùn


TP hữu sinh: Cây cỏ, gỗ, địa y, hơu, chuột,
cầy, bọ ngựa.


Lá và cành cây mục là thức ăn của sv
phân giải: VI khuẩn; giun đất; nấm


Cây rừng có ý nghĩa đối với đời sống đv;
cây rừng cung cấp thức ăn; nơi trú ẩn, nơi
sinh sản…


Động vật có ảnh hởng tới thực vật nh ăn
TV nhng cung cấp chất dinh dỡng cho TV
Nừu rừng bị cháy thì tất cả các lồi động
vật u b cht..


? Thế nào là 1 hệ sinh thái?


HS hệ sinh thái bao gồm quần xã SV và
khu vực sống của quần xã; trong hệ sinh
thái các SV luôn luôn tác động lẫn nhau
và tác động qua lại với nhân tố vô sinh.
? Hệ sinh thái cú cỏc thnh phn ch yu


no?


HS Thành phần vô sinh, hữu sinh.


GV yêu cầu hs quan sát hình 50.2 và thực
hiện các bài tập sau SGK


HS thảo luận nhóm nhỏ: trả lời nhận xét
bổ xung


Cây cỏ <sub> chuột </sub><sub> rắn</sub>


Sâu ăn lá <sub> bọ ngựa </sub><sub> Rắn</sub>


Cây <sub> Sâu ăn lá </sub><sub> Bọ ngựa</sub>


GV Trong chuỗi thức ăn; mỗi loài là 1 mắt
xích.


? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
1 mắt xích víi m¾t xÝch phÝa tríc, phÝa
sau?


HS Quan hƯ mËt thiết: Vừa là sv tiêu thụ,
vừa là SV bị tiêu thụ


? Thế nào là 1 chuỗi thức ăn?
HS Là 1 dÃy nhiều loài ..


?Quan sát hình 50.2 cho biết sâu ăn lá cây


tham gia vào những chuỗi thức ăn nào?
Cây gỗ Sâu bọ ngựa


Cây gỗ Sâu chuột
Cây gỗ Sâu Cầy
Cây cỏ Sâu bọ ngựa


I. Thế nào là 1 hệ sinh thái
11


H sinh thái bao gồm quần xã SV và khu
vực sống của quần xã; trong hệ sinh thái
các SV luôn luôn tác động lẫn nhau và tác
động qua lại với nhân tố vô sinh tạo thành
1 hệ thng tng i hon chnh.


Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các
thành phần chủ yếu sau: TP vô sinh; sinh
vật sản xuất; SV tiêu thụ; SV phân giải
II. Chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


1. Thế nào là 1 chuỗi thức ăn
11


Chuỗi thức ăn là 1 dÃy nhiều loµi sinh vËt
cã quan hƯ dinh dìng víi nhau. Mỗi loài
trong chuỗi thức ăn vừa là SV tiêu thụ mắt
xích phía trớc và bị mắt xích phía sau tiêu
thụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Cây cỏ Sâu bọ ngựa
Cây cỏ Sâu bọ ngựa


GV yêu cầu hs nhìn vào vd trên cho biết
các loài trên có chung 1 mắt xích nào?
HS sâu


GV Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích
chung tạo thành 1 lới thức ăn.


? HÃy xắp xếp các SV theo từng thành
phần chủ yếu của hệ sinh thái?


HS Sinh vật sản xuất: gỗ cây cỏ..
Sinh vật tiêu thụ:


Sinh vật phân giải


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b> 4’
? thÕ nµo lµ 1 hƯ sinh thái?
Đọc mục em có biết


H sinh thỏi bao gồm quần xã SV và khu vực sống của quần xã; trong hệ sinh thái các
SV luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với nhân tố vô sinh tạo thành 1 hệ
thống tơng đối hồn chỉnh


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: </b> 1
Học bài và làm bài 1,2 SGK


Ôn tập kiểm tra 45



Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: D¹y líp:
TiÕt 53. KiĨm tra 45’


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- HS nắm đợc có mấy loại mơi trờng sống của sinh vật


- Kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hởng tới đời sống của sinh vật
- Nhớ kiến thức ca cỏc bi thc hnh


2. Về kĩ năng.


- Rốn k năng làm bài kiểm tra
3. Về thái độ.


GD ý thøc nghiêm túc


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:


ỏp ỏn - kim tra
Bng ph


2. HS:



Ôn lại nội dung bµi häc


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Không
Đặt vấn đề: 1’


Tiết hôm nay chúng ta sẽ kiểm tra để củng cố kiến thức của chơng


<b>2. §Ị kiĨm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Câu 5: Hãy vẽ 1 lới thức ăn trong đó có các sinh vật: cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái, rắn,
châu chấu, diều hâu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ. Biết một số thông tin sau:
Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa, chõu chu


ếch nhái ăn bọ rùa, châu chấu
Rắn ếch nhái, châu chấu
Gà ăn cây cỏ và châu chấu
Cáo ăn thịt gà


..




3. Đáp án:
Câu 1: 2 đ


Có 4 loại m«i trêng chđ u:
M«i trêng níc


Mơi trờng đất



Mơi trờng trên mặt đất khơng khí
Mơi trờng sinh vật


HS lÊy VD
Câu 2: 2 đ


Nhng nhõn t sinh thỏi nh hng lên đời sống của sinh vật gồm nhân tố vô sinh, hu
sinh HS ly VD


Câu 3: 1 đ


Lá cây thờng có phiến nhỏ dày cứng, có màu xanh nhạt, có nhiều gân
Câu 4: 1đ


Lá có phiến lớn mỏng gân ít, lá có màu xanh thẫm
Câu 5: 4đ


Ch©u chÊu


C©y cá  bọ rùa ếch nhái rắn diều h©u  Vi khuÈn


Gà rừng


Cáo  <sub> Hỉ </sub>




<b>4. H íng dÉn HS tù học ở nhà: </b> 1


Kẻ các bảng thực hành bài 51, 52


Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết 54. Thực hành hệ sinh thái


<b>I. Mục tiªu:</b>


1. VỊ kiÕn thøc.


- HS nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái
2. Về kĩ năng.


- Quan sát tìm mẫu SV
3. Về thái độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>II. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS:</b>


1. GV:
KÝnh lóp
2. HS:


Dơng cơ thùc hµnh


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Không</b>


t vn đề:1’


Để biết đợc các thành phần của hệ sinh thái chúng ta nghiên cứu bài hôm nay.


2. Day nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


GV chọn môi trờng có các thành phần sinh vật
phong phó chia líp lµm 6 nhãm.


Híng dÉn hs hoµn thiện bảng 51.1;51.2;51.3


I. Cách tiến hành 39


Cỏc nhõn t vụ sinh Các nhân tố hữu sinh
Nhân tố vô sinh: đát ỏ, m,


Nhân tố do con ngời tạo ra: Mái che,
ruộng bậc thang.


Tự nhiên: Cây cỏ; châu chấu
Con ngời: Trồng trọt, chăn nuôi
Bảng 51.2


Loài có nhiều cá


thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài rất ít cá thể
Tre


Lỳa ChuiBch n Phng Bng
Bng lng


Đậu ván


Bảng 50.3


Loài có nhiều cá


thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài rất ít cá thể
Cá ; tôm; gà; vịt;


chim sẻ Dế châu chấu, lợn Chim ng cò Lợn rừng chồn sóc..


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b> 3
GV nhận xét giờ thực hành
Yêu cầu hs hoàn thiện


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>1


Kẻ bảng 51.4 Các thành phần trong hệ sinh thái


Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
TiÕt


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Về kiến thức.
2. Về kĩ năng.
3. Về thái độ.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2. HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


t vn đề:


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b>


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. V kin thc.
2. Về kĩ năng.
3. Về thái độ.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>


1. GV:
2. HS:



<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: </b>


Đặt vấn đề:


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>3. Cñng cè, lun tËp:</b>


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>I. Mục tiêu:</b>


1. V kin thc.
2. Về kĩ năng.
3. Về thái độ.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>


1. GV:
2. HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: </b>


Đặt vấn đề:



2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>3. Cñng cè, lun tËp:</b>


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhà: </b>


Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
TiÕt


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Về kiến thức.
2. Về kĩ năng.
3. Về thái độ.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1. GV:
2. HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


t vn :


2. Day néi dung bµi míi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b>


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ: </b>


Ngµy soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. V kiến thức.
2. Về kĩ năng.
3. Về thái độ.


<b>II. ChuÈn bÞ của GV và HS:</b>


1. GV:
2. HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


Đặt vấn đề:


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b>


<b>4. H íng dÉn HS tù học ở nhà: </b>


Ngày soạn: Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Về kiến thức.
2. Về kĩ năng.
3. Về thỏi .


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


t vấn đề:


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b>


<b>4. H ớng dẫn HS tự học ở nhà: </b>



Ngày soạn: Ngày giảng: D¹y líp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Ngày giảng: Dạy lớp:
Tiết


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. V kin thức.
2. Về kĩ năng.
3. Về thái độ.


<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>


1. GV:
2. HS:


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: </b>


Đặt vấn đề:


2. Day néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>3. Cđng cè, lun tËp:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×