Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.39 KB, 77 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 10/9/2007 Ngày giảng:15/9/2007
Ngày soạn: 18/9/2007 Ngày giảng: 22/9/2007
Ngày soạn: 25/9/2007 Ngày giảng: 29/9/2007
- Đọc mục Có thể em cha biết
Ngày soạn: 2/10/2007 Ngày giảng: 6/10/2007
<b>Tiết 6</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát</i>
<i>lănvà đặc điểm của mỗi loại ma sỏt ny.</i>
<i>- Làm TN phát hiện ma sát nghỉ.</i>
<i>- Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. - Nêu đợc</i>
<i>cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.</i>
<i>- Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là đo Fms để rút ra nhận xét về đặc điểm Fms</i>
<b>II- Chuẩn b</b>
- Mỗi nhóm HS: Lực kế, miếng gỗ; quả cân, xe lăn, con lăn.
- Xe lăn, con búp bê, khúc gỗ, quả bóng.
<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1</b>: <i><b>KiĨm tra - Tạo tình huống học tập</b></i> (7 phút)
1. Kiểm tra
- HS: Hãy nêu đặcđiểm của 2 lực cân bằng. Chữa bài tập 5.1, 5.2 và 5.4
- HS 2: Quán tính là gì? Chữa bài tập 5.3 và 5.8
- HS 3: Chữa bài tập 5.5 và 5.6
2. Tạo tình huèng häc tËp
- HS đọc tình huống của SGK. GV thơngbáo cho HS biết trục bánh xe bị ngày xa chỉ có ổ trục và trục
gỗ nên kéo xe bò rất nặng.
- Vậy trong các ổ trục từ xe bị đến các động cơ, máy móc đều có ổ bi, dầu, mỡ. Vậy ổ bi, dầu, m cú
tỏc dng gỡ?
<b>HĐ2:</b> <i><b>Nghiên cứu khi nào có lực ma sát?</b></i> (18 phút)
Đọc tài liệu nhận xét Fms trợt xuất hiện ở đâu?
Yêu cÇu HS h·y tìm Fms trợt còn xuất hiện ở
đâu?
Cht li: lực ma sát trợt xuất hiện khi vật chuyển
động trợt trên mặt vật khác.
- Fms lăn xuất hin gia hũn bi v mt t khi
nào?
- Chốt lại: Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
- Cho HS phân tích hình 6.1 và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS làm TN nhận xét nh hình 6.1
FK trong trờng hợp có ma sát trợt và có ma sát
lăn.
- Yờu cu HS c hng dn TN
-Trỡnh by li thông báo yêu cầu làm TN ntn?
FK >0 vật đứng yên . V = 0 không đổi
- Cho tr¶ lêi C4.
Fms nghØ chØ xt hiƯn trong trờng hợp hợp nào?
1. Lực ma sát tr ợt
HS trả lời b
- Fms trợt xuÊt hiÖn ë má phanh ép vào b¸nh xe
ngăn cản chuyển động của vành.
- Fms trợt xuất hiện ở giữa bánh xe và mặt ng.
- HS làm cá nhân trả lời C1
Nhn xột: Lc ma sát trợt xuất hiện khi 1 vật
chuyển động trờn mt vt khỏc.
2. Lực ma sát lăn
HS c thụng bỏo v tr li cõu hi
- Fms lăn xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt sàn
3. Lc ma sát nghỉ
- HS đọc hớng dẫn TN
- Đọc số chỉ của lực kế khi vật nặng cha chuyển
động FK = ....
- HS lµm thÝ nghiƯm
C4. Vật khơng thay đổi vận tốc: chứng tỏ vật chịu
tác dụng của 2 lực cân bằng.
FK = Fms nghØ.
Fms nghØ xuÊt hiÖn khivËt chịu tác dụng của lực mà
vt vn ng yờn.
<b>H3:</b> <i><b>Nghiên cứu lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật</b></i> (8 phút)
- Cho HS làm C6
- Trong hình vẽ 6.3 mơ tả tác hại của ma sát, em
hãy nêu các tác hại đó. Biện pháp làm giảm ma
sát đó là gì?
- Sau khi HS làm riêng từng phân, GV chốt lại
tác hại của ma sát và cách làm giảm ma sát.
- Biện pháp tra dầu mỡ có thể giảm ma sát từ 8
-10 lần
- Biện pháp 2 giảm từ 20 - 30 lần
- Yêu cầu HS làm C7
- HÃy quan sát hình 6.4 và cho biết Fms có tác
dụng nh thế nào?
- HS trả lời. GV chuẩn lại hiện tợng, cho các em
ghi vở.
- Biện pháp tăng ma sát nh thế nào?
- Sau khi HS làm riêng từng hình,
GV chốt lại: + ích lợi của ma sát
+ Cách làm tăng ma sát.
1. Lực ma sát có thể có hại.
Làm C6
a) Ma sát trợt làm mịn xích đĩa, khắc phục: tra
dầu.
b) Ma sát chuyển động làm tròn trục cản trở
chuyển động bánh xe; khắc phục: lắp ổ bi, tra dầu.
c) cản trở chuyển động thùng; khắc phục: lắp bánh
xe con lăn.
2. Lùc ma s¸t cã thĨ cã ích
* ích lợi của ma sát .
Làm C7
Fms giữ phấn trên bảng
Fms cho vít và ốc giữ chặt vµo nhau
Fms làm nóng chỗ tiếp xúc để đốt diờm
Fms gi cho ụtụ trờn mt ng
* Cách làm gia tăng lực ma sát.
- Bề mặt sần sùi, gồ ghÒ
- èc vÝt cã r·nh
- Lốp xe, đế dép khía cạnh
- Làm bằng chất nh cao su.
<b>HĐ4</b>: <i><b>Vận dụng - Củng cố</b></i> (10 phút)
- Yêu cầu HS nghiên cứu C8: Trả lời
vào vở bài tập ngay tại lớp trong 5
phút. Sau đó GV gọi HS trả lời, lớp
nhận xét, GV chuẩn bị => ghi vở.
- Cách làm gia tăng Fms chân phải đi
dÐp xèp.
- Rải cát trên bùn, đờng
- không thê làm giảm đợc
- Ơ tơ và xe đạp, vật nào có qn
tính lớn hơn vật nào dễ thay đổi vận
tốc hơn.
- Yêu cầu HS đọc và trả lịi C9
- Có mấy loại ma sát, hãy kể tên
nghØ.
- Fms trong trêng hợp nào có lợi
-cách làm tăng.
- Fms trong trờng hợp nào có hại -
cách làm giảm.
1. Vận dụng
Tự làm C8
- Sàn gỗ, sàn đá hoa khi lau, nhẵn => Fms ngh ớt - chõn khú
bám vào sàn, dễ ngÃ. Fms nghØ cã lỵi.
- Bùn trơn, lăn giữa lópp xe và đát giảm, bánh xe bị quay trợt
trên đất => Fms trong trờng hợp này có lợi.
- Ma sát làm đế giày mịn => có hại
- Ơ tơ lớn - qn tính lớn khó thay đổi vận tốc - Fms nghỉ phải
lớn để bánh xe bám vào mặt đờng, do đó bề mặt lốp phải khía
rãnh sâu hơn.
- Bơi nhựa thông để tăng lực ma sát giữa dây cung với dây đàn.
C9. BiÕn Fms trỵt -> Fms lăn -> giảm Fms
-> mỏy móc chuyển động dễ dàng.
2. Củng cố
- HS ghi phÇn ghi nhí.
- Có 3 loại lực ma sát: lực ma sát trợt, lực ma sát lăn, lực ma sát
nghỉ (phân biệt theo tính chất chuyển động của vật)
- Lực ma sát có thể có ích: Khi cần mài mịn vật, giữ vật đứng
n, làm vật nóng lên.
Cần có biện pháp làm gia tăng ma sát: tăng độ ráp bề mặt, thay
đổi chất liệu tiếp xúc...
* <i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i> (2 phót)
- Häc thc ghi nhớ.
- Làm lại C8, C9 SGK
- Lm bi tập từ 6.1 đến 6.5 SBT - Đọc thêm mục Cú th em cha bit
Ngày soạn: 15/10/2007 Ngày giảng: 20/10/2007
<b>Tiết 7</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất. Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn</i>
<i>- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất.</i>
<i>- Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó đê giải thích đợc</i>
<i>một số hiện tợng đơn giản thờng gp</i>
<i>- Làm TN xét mối quan hệ giũa áp suất và hai yếu tố là S và áp lực F </i>
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
- Khay chậu đựng cát hoặc bột; miếng kim loại hình chữ nhật hoặc hịn gạch
Tranh vẽ tơng đơng hình 7.1; 7.; bảng phụ kẻ sẵn bảng 7.1
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:</b> <i><b>Kiểm tra - Tạo tình huống häc tËp</b></i> (7 phót)
1. KiĨm tra
- HS 1: Lực ma sát sinh ra khi nào? Hãy biểu diễn lực ma sát khi một vật đ ợc kéo trên mặt đất chuyển
động thẳng đều (khó) GV vẽ sẵn hình
Tr¶ lời bài tập 6.1,6.2
- HS2: chữa bài tập 6.4
- HS3: chữa BT 6.5
2. Tạo tình huống học tËp : nh SGK
<b>HĐ2</b>: <i><b>Nghiên cứu áp lực là gì?</b></i> (10 phút)
Cho HS đọc thụng bỏo, tr li: ỏp lc
làgì?
ví dụ.
- Cho HS làm C1
- Xác định áp lực
- Träng lỵng P cã phải là áp lực
không ? Tại sao?
- Cho tìm thêm ví dụ vỊ ¸p lùc trong
cc sèng.
I - ¸ p lực là gì?
- áp lực là lực tác dụng vu«ng gãc víi diƯn tÝch Ðp.
- Ví dụ: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sàn nhà một lực F
= P có phơng vng góc với sàn nhà.
C1: lµm cá nhân
a) F= P máy kéo
b) F của ngón tay tác dụng lên đầu đinh
F mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
P không S bị ép => không gọi là áp lực.
Chú ý: F tác dụng mà không vuông góc với diện tích ép thì
không phải là áp lực. Vậy áp lực không phải là một loại lực.
Tìm thêm ví dụ về áp lực.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Nghiên cứu áp suất</b></i> (20 phót)
- GV cã thĨ gỵi ý cho HS: KÕt quả tác
dng ca ỏp lc l độ lún xuống của
vật xét kết quả tác dụng của áp lực vào
2 yếu tố là độ lớn của áp lực và S bị ép.
- Hãy nêu phơng án thí nghiệm để xét
tác dụng của áp lực vào các yếu tố đó.
- GV cùng HS trao đổi xem phơng án
thí nghiệm nào thực thi đợc.
- Gọi đại diện nhóm đọc kết quả . GV
điền vào bng ph
Độ lớn áp lực lớn => tác dụng của áp
lực?
S bị ép lớn => tác dụng ntn?
- Yêu cÇu HS rót ra kÕt ln ë C3
- VËy mn tăng tác dụng của áp lực,
1. Tỏc dng ca ỏp lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
HS hoạt động nhúm
- Nêu các phơng án thí nghiệm của nhóm mình
Tác dụng cảu áp lực phụ thuộc vào một yếu tố, cịn yếu tố
cịn lại khơng đổi
- HS lµm thí nghiệm nh hình 7.4 và ghi kết quả vào bảng
7.1
- i din cỏc nhúm c kt qu
F lớn => tác dụng áp lực lớn
S lớn => tác dụng của áp lực nhỏ.
phải có những biện pháp nào?
- Nh vậy, tác dụng của áp lực phụ thuộc
vào 2 yếu tố là áp lực và S bị ép =>
khái niệm áp suất
- Độ lớn áp lực là F. S bị ép là S
- áp suất đợc tính ntn?
- GV thông báo cho HS kí hiệu của áp
suất là p
- Đơn vị áp suất là gì?
Kết luận:
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp áp lựccnàg lớn và
diện tích bị ép càng nhỏ
Tăng tác dụng của áp lực có thể có biện pháp
+Giảm S
+ Cả hai
2. Công thúc tính áp suất
- HS đọc tài liệu rút ra áp suất là gì?
áp suất là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị din tớch b ộp.
- áp suất kí hiệu là p
- áp lực kí hiệu là S
Công thức:
- Đơn vị F là N
- Đơn vị S là m2
- n vị áp suất là N/m2<sub> = Pa (Pa đọc là paxcan)</sub>
<b>H§4:</b> <i><b>VËn dơng - Củng cố</b></i> (8phút)
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân C4?
- Nêu biện pháp tăng, giảm áp suất?
- Yêu cầu HS làm vận dụng C5
- Đọc mục Có thể em cha biết
- áp lực là gì?
- áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất.
Đơn vị áp suất là gì?
1. Vậndụng
- Dựa vào nguyên tắc p phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị
ép
HS ghi tóm tắt.Trình bày cách làm
- Tăng áp suất
- Giảm áp st
2. Cđng cè
<i><b>* H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
- Häc phÇn ghi nhí
- Làm bài tập t 7.1 n 7.6 SBT
Ngày soạn: 23/10/2007 Ngày giảng: 27/10/2007
<b>Tiết 8</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.</i>
<i>- Viết đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng trong công thức.</i>
<i>- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.</i>
<i>- Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng thờng gặp.</i>
<i>- Quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét. </i>
<b>II- Chn bÞ</b>
- Bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng. Một bình trụ
thuỷ tinh có đĩa D tách rời làm đáy. Bình thơng nhau có thể thay bằng ơng cao su nhựa trong.
Bình chữa nớc, cốc múc, giẻ khơ sạch.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1</b>: <i><b>KiĨm tra - T¹o t×nh hng häc tËp</b></i> (7 phót)
1. KiĨm tra
- HS 1: áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất, nêu đơn vị các đại lợng trong biểu thức?
- HS 2: Chữa bài tập 7.5. Nói một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub> em hiểu ý nghÜa</sub>
con số đó nh thế nào?
- HS3: Chữa BT 7.6
2. Tạo tình huống học tập : nh SGK
<b>HĐ2</b>: <i><b>Nghiên cứu sự tồn tại ¸p suÊt trong lßng chÊt láng</b></i>
- GV cho HS quan sát thí nghiệm trả lời
câu C1
- Cỏc vt đặt trong chất lỏng có chịu áp
suất do chất lỏng gây ra không ?
- Đĩa D chịu tác dụng của những lực nào?
=> nhận xét?
- Qua 2 TNyêu cầu HS rút ra kÕt luËn.
- GV kiÓm tra 3 HS , thèng nhÊt cả lớp, ghi
vở
I Sự tồn tại áp suất trong lòng chất lỏng
HS làm TN, quan sát hiện tợng, trả lời câu C1.
1. TN1 - Mng cao su biến dạng phồng ra => chứng tỏ
chất lỏng gây ra áp lực lên đáy bình, thành bình và gây
ra áp sut lờn ỏy bỡnh v thnh bỡnh.
HS trả lời câu C2
- Chất lỏng tác dụng áp suất không theo 1 phơng nh chất
rắn mà gây áp suất lên mọi phơng.
2. TN2 - HS làm TN và nêu kết quả TN
- Kết quả TN: Đĩa D trong nớc không rời hình trụ
Nhận xét: Chất lỏng tác dụng lên đĩa D ở các phơng
khác nhau
-HS tự điền vào chỗ trống hoàn thành kết luËn.
3. KÕt luËn
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà lên
cả thành bình và các vật ở trong lịng chất lỏng.
<b>H§3:</b> <i><b>Xây dựng công thức tính áp suất chÊt láng</b></i>
- Yêu cầu HS lập luận để tính áp suất chất
lỏng.
- BiĨu thøc tÝnh ¸p st?
¸p lùc F = ? BiÕt d, V => P = ?
- Giải thích các đại lợng trong biểu thức?
A
C
B
- So sánh pA, pB, pC
- Giải thích? - Nhận xét.
II Công thức tính áp suất chất lỏng
p F P d.V d.S.h d.h
S S S S
pd.h
Trong ú
D: trọng lợng riêng chất lỏng. Đơn vị N/m3
H: Chiều cao cột chất lỏng. Đơn vị m
P: áp suất ở đáy cột chất lỏng . Đơn vị N/m2
1N/m2 <sub>= 1Pa </sub>
- Chất lỏng đứng yên, tại các điểm có cùng độ sâu thì áp
suất chất lỏng nh nhau.
<b>HĐ4:</b> <i><b>Nghiên cứu bình thông nhau</b></i>
- Yờu cu HS c C5, nờu d đốn của mình
- GV gợi ý: lớp nớc ở đáy bình D sẽ chuyển
động khi nớc chuyển động
- Vậy lớp nớc D chịu áp suất nào?
- Tng t yêu cầu HS trung bình, yếu chứng
minh trờng hợp (b) để pB > pA => nớc chảy từ
B sang A.
- Tơng tự yêu cầu HS chứng minh trờng hợp
(c) hB > hA=> pB = pA nớc đứng yên.
- Yªu cầu HS làm TN 3 lần => nhận xét kết
quả.
III Bình thông nhau A B
1 - C5:
Trờng hợp a:
D chịu áp suất
- Líp níc D sÏ
chuyển động từ hA
nh¸nh A sang
nh¸nh B
2- Lµm thÝ nghiƯm hB
- KÕt qu¶ hB = hA D
=> chất lỏng đứng yên.
3.KÕt luËn: Trong b×nh th«ng nhau chøa cïng mét
chất lỏng đứng n, các mực chất lỏng ở các nhánh
ln ln có cùng một độ cao.
<b>H§5</b><i><b>: VËn dơng, cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- GV thông báo: h lớn tới hàng nghìn mét => p
chÊt láng lín.
- u cầu HS ghi tóm tắt đề bài.
- Gọi 2hs lên chữa bài
- GV chn l¹i biĨu thức và cách trình bày của
HS
- GV hng dón HS trả lời câu C8: ấm và vòi
hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- Yêu cầu HS trung bình giải thích tại sao bình
9b) chứa đợc ít nớc
- Có một số dụng cụ chứa chất lỏng trong bình
kín khơng nhìn thấy đợc mực nớc bên trong
=> quan sát mực nớc phải làm ntn? Giải thích
trên hình v?
- Chất lỏng gây a áp suất có giống chất rắn
không ?
- Nêu công thức tính áp suất chất lỏng?
- Cht lng đứng n trong bình thơng nhau
khi có điều kiện gì?
- Nếu bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng
=> mực chÊt láng cđa chóng ntn?
III - VËn dơng
HS tr¶ lời câu C6.
C6: Ngời lặn xuống dới nớc biển chịu áp suất chất
lỏng làm tức ngực => áo lặn chịu áp suất này/
C7: h1 = 1,2 m ; h2 = 1,2 m - 0,4 m = 0,8 m
PA =
C8: ấm và vòi hoạt động dựa trên ngun tắc bình
thơng nhau => nớc trong ấm và vịi ln ln có
mực nc ngang nhau
- Vòi a cao hơn vòi b => bình a chứa nhiều nớc hơn.
C9: - Mùc níc A ngang mùc níc ë B => nh×n mùc
níc ë A => biÕt mùc níc ë B.
*. Cñng cè
- Chất lỏng gây ra áp suất theo một hớng lên đáy
bình, thành bình và vật trong lịng nó.
P= h.d
- Chất lỏng đứng yên thì lớp chất lỏng ở đáy bình
chịu áp suất của chất lỏng trong 2 nhánh cân bằng
nhau.
- Bình đựng cuàng chất lỏng => mặt thoáng của chất
lỏng ở 2 nhánh đều cùng độ cao.
* <i><b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Lµm bài tập SBT
- bài tập làm thêm:
- Có 1 mạch nuc ngầm nh hình vẽ. Khoan nớc ở điểm A vàB thì nớc ở điểm nào phun lên mạnh
hơn? Vì sao?
- Hng dn HS c phn Cú th em cha bit
Ngày soạn: 27/10/2007 Ngày giảng: 3/11/2007
<b>Tiết 9</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<i>- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển.</i>
<i>- Giải thích đợc cách đo áp suất khí quyển của thí nghiệm Tơrixenli và một số hiện tợng đơn</i>
<i>giản.</i>
<i>- Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển thờng đợc tính bằng độ cao của cột thủy ngân và biết đổi từ</i>
<i>đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2<sub>.</sub></i>
<i>- Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại áp suất khí</i>
<i>quyển và đo đợc áp suất khí quyển. </i>
<b>II- Chn bÞ</b>
- èng thủ tinh, cèc níc
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1: </b><i><b>KiĨm tra - Tạo tình huống học tập</b></i>
1. Kiểm tra
- HS 1: Chũa bài tập 8.1, 8.3
- HS 2: Chữa bài tập 8.2.
- HS3: Chữa bài tập 8.6
2. Tổ chức t×nh huèng häc tËp :
- Yêu cầu HS đọc và nêu tình huống học tập của bài.
- GV có thể thông báo cho HS một hiện tợng: Nớc thờng chảy xuống. Vậy tại sao quả dừa đục 1 lỗ,
dốc xuống nớc dừa không chảy xuống?
<b>HĐ2</b>: <i><b>Nghiên cứu để chứng minh có sự tồn tại của áp suất khí quyển</b></i>.
- u cầu HS đọc thơng báo và trả lời tại sao có sự
tån t¹i cđa ¸p st khÝ qun?
- Hãy làm thí nghiệm để chứng minh sự tồn tại của
áp suất khíquyển?
- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1.
* Giải thích hiện tợng: Gợi ý cho HS
+ Giả sử không có áp suất khí quyển bên ngoài hộp
thì có hiện tợng gì xảy ra với hộp?
- Yêu cầu HS làm TN 2:
- Gọi 2 HS giải thích
- Yêu cầu HS khác nhận xét, GV chuẩn lại lời phát
biểu.
GV gợi ý tại A (miệng ống) nớc chịu tác mấy áp
suất ? (Nếu HS giải thÝch sai )
- Nếu chất lỏng khơng chuyển động thì chứng tỏ áp
suất chất lỏng cân bằng với áp suất nào?
- Yêu cầu HS giải thích câu C3:
- Yêu cầu HS đọc TN C4:
- Khơng khí có trọng lợng - gây ra áp suất chất
khí lên các vật trên trái đất => áp suất khí
quyển.
+ ThÝ nghiƯm 1:
NÕu hộp chỉ có áp suất bên trong mà không áp
suất bên ngoài hộp sẽ phồng ra và vỡ.
C1: Hút sữa ra => áp suất trong hộp giảm, hộp
méo => do ¸p suÊt khí quyển bên ngoài lớn
hơn áp suất trong hộp
+ Thí nghiệm 2:
C2: Hiện tợng: nớc không tụt xuống
Giải thích:...
C4: ỏp sut bên trong quả cầu bằng 0. áp suất
bên ngoài bằng áp suất khí quyển => ép nửa
quả cầu.pngựa >p0 nên khơng kéo đợc 2 bán cầu.
HS: + KĨ tªn hiƯn tợng TN
+ Giải thÝch hiƯn tỵng
<b>HĐ3:</b> <i><b>Đo độ lớn của áp suất khí quyển</b></i>
- Yêu cầu HS c TN Tụrixenli
Trỡnh by thớ nghim
Giải thích hiện tợng theo câu C5,C6,C7
TN Tôrixenli
C5: PA = PB
Cùng chất lỏng
A,B nằm trên cùng mặt phẳng.
C6: PA = PO
Pb = PHg
C7: PO = PHg = dHg.hHg
= 136000N/m3<sub>.0,76m</sub>
<b>H§4:</b> <i><b>VËn dơng, cđng - cè híng dÉn vỊ nhà</b></i>
Tờ giấy chịu áp suất nào?
- GV chn l¹i kiÕn thøc cđa HS
- Nếu HS khơng đa ra đợc ví dụ, thì GV gợi ý - Tại
sao ấm trà có 1 lỗ nhỏ ở nắp ấm thì dễ rót nớc ra.
- Kiểm tra lại bằng câu C10
- Yêu cầu HS làm câu C11
- Câu 12:
+ Có xác định đợc độ cao khí quyển?
+ Trọng lợng riêng của khí quyển có thay đổi theo
độ cao khơng ?
- Tại sao mọi vật trên trái đất chịu tác dng ca ỏp
sut khớ quyn?
Tại sao đo p0 = pHg trong ống?
1. Vận dụng
- HS đa ra tác dụng, phân tích hiện tợng, giải
C8:
- Trọng lợng cột nớc P < áp lực do áp suất khí
quyển (p0) gây ra .
C9: - HS. giải thích hiện tợng ống thuốc tiêm
bẻ 1 đầu, nớc không tụt ra. Bẻ 2 đầu nớc tụt ra.
- Hiện tộng bẻ 1 đầu ống tiêm, giải thích tơng
tự C3.
+ Chất lỏng ở vßi:
p0 + pníc > p0 ; p0 = pHg = d.h
(nh c©u C7)
C11: p0 = pníc = d.h
. Củng cố:
*) <i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>:
- Giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển.
- Giải thích tại sao đo p0 = pHg trong ống
- Làm bài tập trong SBT.
Ngày soạn: 4/11/2007 Ngày giảng: 10/11/2007
<b>Tiết 10</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Kiểm tra đánh giá HS việc nắm kiến thức về: chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều,</i>
<i>chuyển động không đều, biểu diễn lực, lực ma sát, cân bằng lực, quán tính, áp suất...</i>
<i>- Qua việc đánh giá HS, GV có kế hoạch cho việc dạy phần sau.</i>
<i>- HS vận dụng tốt kiến thức đẫ học để làm các bài tập lí thuyết và tính tốn.</i>
<b>II. néi dung kiểm tra</b>
<i><b>Câu 1( 2đ ) </b></i>
<i><b>I- Mt ụ tụ chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai?</b></i>
a. Ơ tơ đang đứng n so với hành khách trên xe.
b. Ơ tơ đang chuyển động so với mặt đờng.
c. Hành khách đang đứng yên so với ô tô.
d. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.
<i><b>II- Vận tốc của ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.</b></i>
a. Ơ tơ chuyển động đợc 36 km.
b. Ơ tô chuyển động trong một giờ.
c. Trong mỗi giờ, ô tơ đi đợc 36 km.
d. Ơ tơ đi đợc 1 km trong 36 giờ.
<i><b>III- Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?</b></i>
a. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
b. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
c. Chuyển động của tầu hoả khi vào ga.
d. Cả ba chuyển động trên đều là những chuuyển động không đều.
<i><b>IV- Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về tác dụng của lực?</b></i>
a. Lực làm cho vật chuyển động.
b. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc.
c. Lực làm cho vật bị biến dạng.
d. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng hoặc cả hai.
<i><b>Câu 2 ( 3đ ) Điền từ thích hợp vào ơ trống trong các câu sau cho đúng ý nghĩa.</b></i>
a. ...là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
b. Lực và vận tốc là các đại lợng...
c. Lực tác dụng lên vật làm cho vận tốc của vật...
d. ...là hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng độ, phơng nằm trên cựng mt
ng thng, ngc chiu nhau.
e...là tính chất giữ nguyªn vËn tèc cđa vËt.
f. Lực...sinh ra khi một vật chuyển động trợt trên bề mặt của vật khác.
g. Lực...giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lc khỏc.
h. Lực...sinh ra khi một vật lăn trên mặt cđa vËt kh¸c.
k. Chất lỏng gây ra áp suất theo...lên ỏy bỡnh, thnh bỡnh v...trong
lũng nú.
<i><b>Câu 3 (3đ ) Biểu diễn các lực sau :</b></i>
a. Trọng lợng của vật nặng 5000 N.TØ xÝch 1cm øng 1000 N.
b. Lực kéo vật theo phơng nằm ngang từ trái sang phải, có độ lớn 15.000 N. Tỉ xích tuỳ chọn.
c. Lực kéo vật từ dới lên theo phơng tạo với phơng nằm ngang góc 450<sub>, lực có độ lớn 10.000 N. T</sub>
xích 1cm ứng 5000 N.
<i><b>Câu 4 ( 2đ )</b></i>
Một ngời tác dụng lên mặt sàn nhà một áp suất 1,7.104<sub> N/m</sub>2<sub>. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mỈt</sub>
sàn là 0,03 m2<sub> . Hỏi trọng lợng của ngời đó. Biết P = 10m.</sub>
<b>III. đáp án</b>
<i><b>C©u 1</b></i>.
I II III IV
d c d d
<i><b>Câu 2</b></i> . a. lực b. véc tơ c. thay đổi d. lực cân bằng
e. qu¸n tÝnh f. ma sát trợt g. ma s¸t ngh h. ma sát lăn
k. mọi phơng...cácvật..
<i><b>Câu 3</b></i>.
a. 1000N
P
b. 5000N
F
<sub>F</sub>
c. 5000N
<i><b> </b></i>
<i><b> C©u 4</b></i>. CT P = F/S F = P. S mà F là trọng lợng cơ thể ngêi P
VËy P = 1,7. 104<sub> . 0.03 = 510 N </sub>
Cã P =10m m = P/10 = 51 kg
<b>III. KÕt qu¶</b>
1 2 3 4 % 5 6 7 8 9 10 %
8B
8D
Ngày soạn:11/11/2007 Ngày giảng:17/11/2007
<b>Tiết 11</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<i>- Nờu c hin tng chng tỏ sự tồn tại lực đẩy của chất lỏng (lực đẩy ác-si-met), chỉ rõ đặc</i>
<i>điểm của lực này?</i>
<i>- Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy ác-si-mét, nêu tên các đại lợng và đơn vị các đại </i>
<i>l-ợng trong cơng thức.</i>
<i>- Giải thích một số hiện tợng đơn giản thờng gặp đối với vật nhúng trong chất lỏng.</i>
<i>- Vận dụng cơng thức tính lực đẩy ác-si-mét để giải các hiện tợng đơn giản.</i>
<i>- Làm thí nghiệm cẩn thận để đo đợc lực tác dụng lên vật để xác định độ lớn của lực đẩy á</i>
<i>c-si-mét</i>
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
- Lực kế, giá đỡ, cốc nớc, bình tràn, quả nặng.
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>H§1</b><i><b>: KiĨm tra - T¹o t×nh hng häc tËp </b></i>
1. KiĨm tra
- HS 1: Chịa bài tập 9.1, 9.2, 9.3.
- HS 2: Chữa bài tập 9.4.
- HS3: Chữa bài tập 9.5, 9.6
2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp nh SGK
<b>H§2:</b> <i><b>Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó</b></i>.
- Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm ở hình
10.2. Trả lời tm gồm có dụng cụ gì? - Nêu
các bớc tiến hành thí nghiệm ?
- Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm đo P, P1. và
trả lời câu C1
- Yêu cầu HS rút ra kết luận C2
- Gọi 3 HS trả lời theo thứ tự từ khá - trung
bình - yếu
- Lực kế treo vật đo P
- Lực kế treo vạt nhúng trong nớc đo trọng lợng P1
- HS tiến hành thí nghiệm (5phút)
P1 <P => chứng tỏ vật nhúng trong nớc chịu 2 lực tác
dụng: P và Fđ
F đ và P ngợc chiều nên: P1 = P - F® < P
C2:
KÕt luËn
- Mét vËt nhóng trong chÊt láng t¸c dơng 1 lực đẩy
hớng từ dới lên.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Tìm côngthức tính lực đẩy ác-si-mét</b></i>
- Yờu cu HS đọc dự đốn và mơ tả tóm tắt dự
đốn
- Nếu vật nhúng trong chất lỏng càngnhiều thì
chất lỏng sẽ dâng lên nh thế nào?
- GV kim tra phng ỏn thí nghiệm của các
nhóm. Chấn chỉnh lại phơng án cho chuẩn.
- Nếu HS không nêu đợc thì yêu cầu HS
nghiên cứu thí nghiệm 10.3 và nêu phơng pháp
thí nghiệm.
- Rót ra nhận xét: Fđ và P nớc tràn ra
F y của chất lỏng lên vật đợc tính bằng cơng
thức nào?
1. Dự đoán
- HS c d oỏn v mụ t túm tắt dự đốn
- VËt nhóng trong chÊt láng cµng nhiều thì Fđ của
n-ớc càng mạnh.
Thí nghiệm kiểm tra:
- HS trao đổi nhóm hãy đề xuất phơng án thí nghiệm
- HS làm thí nghiệm theo các bớc:
+ B1: §o P1 cđa cèc , vËt
+ B2: Nhóng vËt vào nớc, nớc tràn ra cốc, đo trọng
l-ợng P2
+ B3: So sánh P2 và P1
- P2 <P1 => P1 = P2 + F®
+ B4: Đổ nớc tràn ra vào cốc
- P1 = P2 + P nớc tràn ra.
Nhận xét:
- Fđ = P nớc tràn ra
C3: Vật càng nhúng chìm nhiều => P nớc dâng lên
cnàg lớn => Fđ nớc càng lớn
Fđẩy = P nớc mà vật chiếm chỗ
Fđẩy = d.V
Trong ú:
D: Trọng lợng riêng chất lỏng
V: thể tích mà vật chiếm chỗ
<b>HĐ4:</b> <i><b>VËn dơng, cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Kiểm tra 2 HS giải thích câu C4
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân câu C5
GV kiểm tra vở của 3 HS, 1 HS trình bày câu
trả lời
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân câu C6
- Phát biểu ghi nhớ của bài học
- Yêu cầu 2 HS phát biểu
* Vận dụng
- HS giải thích câu C4
P = P1 - Fđẩy nên lực kéo giảm đi so với khi gầu ở
ngoài không khí .
C5:
FđA = d. VA
FđB = d.VB
VA = VB => F®A = F®B
C6:
F®1 = dd. V
F®2 = dn.V
dn>dd => F®2 > F®1 thái nhóng trong nớc có lực đẩy
chất lỏng lớn hơn.
* Củng cố
<i><b>* H</b><b> íng d·n vỊ nhµ </b></i>
- Trả lời cầu c1 đến câu C6
- Phát biểu ghi nhớ bài học
- Làm bi tp SBT
- Chuẩn bị thực hành:
Ngày soạn:19/11/2007 Ngày giảng:24/11/2007
<b>Tiết 12</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Viết đợc cơngthức tính độ lớn lực đẩy ác-si-met; F = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ.</i>
<i>F = d.V. Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng trong công thức.</i>
<i>- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ thí nghiệm đã có </i>
<i>- Sử dụng lực kế, bình chia độ .... để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác-si-mét </i>
<b>II- Chn bÞ</b>
Mỗi nhóm : Lực kế, giá đỡ, cốc nớc, vật nặng, khăn lau khô.
Mỗi HS : 1 mẫu báo cáo thí nghiệm đã phơtơ
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:</b><i><b> KiĨm tra - T¹o t×nh hng häc tËp </b></i>
- KiĨm tra mÉu b¸o c¸o thí
nghiệm
+ HS 1: trả lời câu C4
- Nu HS phỏt biu đợc thì GV
khuyến khích và chuẩn lại..
- Nếu HS khơng phát biểu đợc
thì GV gợi ý cho HS:
+ §o V vật bằng cách nào?
+ Đo trọng lợng của vật bằng
cách nào?
- Sau khi đo FA và P nớc mà vật
chiếm chỗ thì phải xử lí kết quả
nh thế nào?
C4: Côngthức tính lức đẩy ác-si-mét:
FA = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ
FA = d. V
d - là trọng lợng riêng chất lỏng. ( N/m3<sub>)</sub>
V - là thể tích chất lỏng mà vật chiếm chỗ. ( m3<sub>)</sub>
FA - là lực ®Èy cđa chÊt láng lªn vËt. ( N )
1. Kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác-si-mét cần phải đo lực đẩy:
- Đo P1 vật trong khơng khí
- §o P2 vËt trong chÊt láng
Fa = P1 - P2
2. Đo trọng lợng chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
- §o V vËt b»ng c¸ch :
V vËt = V2 - V1
V1- Thể tích nớc lúc đầu
V2- Thể tích khi vật nhúng chìm trong nớc
- Đo trọng lợng của vật: Cã V1
- Đo P1 bằng cách đổ nớc vào bình, đo bằng lực kế.
- Đổ nớc đến V2, đo P2
P nớc mà vật chiếm chỗ = P2 - P1
- So sánh FA và P nớc mà vật chiếm chỗ
* Kết luận: FA = P nớc mà vật chiếm chỗ.
<b>HĐ2:</b> <i><b>Tỉ chøc cho HS lµm thÝ nghiƯm </b></i>
- Yêu cầu HS đề ra phơng án nghiệm li lc
y ỏc-si-một cn cú dng c no?
- Yêu cầu mỗi lần trớc khi đo HS phải lau khô
- Chú ý thể tích nớc ban đầu phải đổ sao cho
mực nớc trùng với vạch chia.
- Yªu cầu mỗi nhóm báo cáo kết quả F, P của
nhóm mình
- Kết quả của HS thấy số đo của F và P khác
nhau nhiều quá thì GV nên kiểm tra lại thao
tác của HS
- Kết quả F, P gần giống nhau thì chấp nhận vì
trong quá trình làm có sai số.
1. Đo lực đẩy á c-si-mét
B1: HS trả lời câu C4, C5 vào mẫu báo cáo
B2: HS tiến hành 10 phút
HS làm việc cá nhân trả lời C4, C5
HS làm việc theo nhóm, điền kết quả vào bảng 11.1
2. Đo trọng l ợng của n ớc mà vật chiếm chỗ.
- HS tiến hành đo
- HS có thể lấyV1 có giá trị khác nhau
- Ghi kết quả vào bản báo cáo thí nghiệm
Tính P nớc mà vật chiếm chỗ
3. Nhận xét kết quả đo và rút rakết luận
<b>HĐ3:</b> <i><b>GV nhËn xÐt qu¸ trình làm thí nghiệm . Thu báo cáo của HS</b></i>
- GV nhận xét ý thức, tinh thần thái độ của
các nhóm HS trong q trình tiến hành TN.
- Nhắc nhở HS thu dọn dụng cụ TN, dọn vệ
sinh phịng học.
- Hồn thành báo cáo để nộp
- HS thùc hiện thepo yêu cầu của GV.
<b>Mẫu báo cáo thí nghiệm</b>
<b>nghiệm lại lực đẩy ác si mét</b>
Họ và tên:... Lớp:...
<b>1.Trả lời câu hỏi</b>.
C4 . Vit CT lc đẩy ác – si – mét C5 . Muốn kiểm chứng độ lớn của
... lực đẩy ác si mét ...
... a) ...
... b) ...
<b>2. Kết quả đo lực đẩy ác </b>–<b> si </b>–<b> mÐt</b>
Lần đo Trọng lợng P<sub>của vật</sub> ác – si – mét tác dụng lên vật khi vật đợcHợp lực F của trọng lợng và lực đẩy
nhúng chỡm trong nc (N)
Lực đẩy
ác si mét
FA = P - F
1
2
3
<b>Kết quả trung bình</b>
A
Lần đo Trọng lợng P1 (N) Trọng lợng P<sub>(N)</sub> 2 Trọng lợng phần nớc bị vật chiếm chỗ:<sub>P</sub>
N = P2 P1 (N)
1
2
3
<b>Kết quả trung bình</b>
<b>4. Nhận xét kết quả và rút ra kết luận</b>
Ngày soạn: 25/11/2008 Dạy bù ngày giảng: 30/11/2008
<b>Tiết 13</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
<i>- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.</i>
<i>- Nêu đợc điều kiện nổi củavật.</i>
<i>- Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống </i>
<i>- Làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiện tợng. </i>
<b>II- Chn bÞ</b>
Mỗi nhóm: - Cốc thuỷ tinh to đựng nớc , đinh, miếng gỗ có khối lợng lớn hơn đinh
- èng nghiÖm nhá
- Hình vẽ tàu ngầm
<b>Hot ng của thày và trị</b> <b>nd kiên thức cơ bản</b>
<b>H§1</b><i><b>: Kiểm tra - Tạo tình huống häc tËp </b></i>
1. KiĨm tra bµi cị
* HS1: - Lực đẩy ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu
tố nào?
- Vt chịu tác dụng của các lực cân bằng thì có trng
thỏi chuyn ng nh th no?
- Chữa Bài tập 10.2
* HS2 chữa bài tập 10.6
Yêu cầu HS ghi tóm tắt đầu bài, phân tích vàgiải bài
tập theo sự phân tích thông tin
- Nu HS khụng lm c thỡ GV gọi ý theo các bớc
sau để HS về nhà làm:
+ Ngồi khơng khí : Fđ = Pn treo trên thanh đòn =>
khoảng cách từ điểm tựa đến điểm đặt của vật ntn với
+ Khi nhóng vµo níc thì hợp lực tác dụng lên 2 vật
ntn? Phân tích.
+ So sánh hợp lực bằng cách so sánh lực đẩy lên 2 vật
=> so sánh Vn và V đ
2. Tổ chức các tình huống học tập
Tạo tình huống học tập nh hình vẽ
- Dựa vào biểu thức:
FA = d.V
d không đổi
V2 > V3 > V1
=> F2 > F3 > F1
- HS chữa bi tp
Bi 10.6
Trong không khí
P đ = P n = P => OA = OB
Nhóng trong níc
F1 = P® - F.®1 = P - d. V®
F2 = Pn - F.® 2 = P - d. Vn
So sánh : Pđ = d đ. đ ; Pn = dn . Vn
d ® víi dn ; V® víi Vn ; F1 víi F2
Hệ thống không cân bằng
<b>H2:</b> <i><b>Nghiên cứu điều kiện để vật nổi, vật chìm</b></i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu câu C1 và phân tích lực
- Yêu cầu HS trả lời câu C2
a) P > FA b) P = FA c) P < FA
VËt sÏ... VËt sÏ... VËt sÏ...
I - Điều kiện để vật nổi vật chìm
D và FA cùng phơng, ngợc chiều
<b>HĐ3:</b><i><b>Nghiên cứu độ lớn của lực đẩy ác-si-mét khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng</b></i>
HS trao đổi và trả lời câu C3 , C4
So sánh lực đẩy F đ1 và lực đẩy F đ2
GV th«ng báo: Vật khi nổi lên Fđ >P, khi lên trên mặt
thoáng thể tích phần vật chìm trong chất lỏng giảm
=> Fđ giảm và Fđ = P thì vật nổi lên trên mặt thoáng.
HS trả lời câu C5
II - Độ lớn của lực đẩy Acsimét khi vật nổi
- Miếng gỗ thả vào nớc nỉi lªn do:
P gỗ < Fđ1
- Vt ng yn => vt chu tác dụng của 2
lực cân bằng. Do đó; P = F2
- V1 gỗ chìm trong trong nớc > V2 gỗ chìm
trong nớc =>Fđ1 > Fđ2
- F = d.V
d là trọng lợng riêng của chất lỏng
V là thể tích cđa vËt nhóng trong níc
=> C©u B sai
<b>HD4</b>: <i><b>VËn dơng, cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
u cầu HS đọc câu C6 và ghi tóm tắt thơng tin.
-GV có thể nhắc lại cho HS thấy vật là vật đặc, nên d
vật bằng d chất cấu tạo nên vt.
C7: Gợi ý
- So sánh d tàu với d thép (cùng một chất)
- Vậy tàu nổi trên mặt nớc, có nghĩa là ngời sản xuất
chế tạo tàu theo nguyên tắc nào?
C8: Yêu cầu HS trung bình, yếu tr¶ lêi
- GV cã thĨ cđng cè cho HS:
d thÐp = 78000N/m3
dHg = 136000N/m3
C9: Yªu cầu HS nêu điều kiện vật nổi, vật chìm
ý 1: HS dễ nhầm là vật chìm : FA > FB
- GV chuÈn l¹i kiÕn thøc cho HS :
F phơ thc vµo d và V
- Nhúng vật trong nớc thì có thể xảy ra những trờng
hợp nào với vật. So sánh P và F?
- Vật nổi lên mặt chất lỏng thì vật phải có điều kiện
nào?
- GV a ra tranh v tu ngầm có các khoang rỗng
- Yêu cầu HS đọc mục “Có thể em cha biết”
- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức thu đợc giải thích khi
nào tàu nổi lên, chìm xuống?
III - VËn dơng
- VËt nhóng trong níc
Vv = Vc1 mµ vật chiếm chỗ = V
a) Vật lơ lửng P V = P 1
P1 là trọng lợng của chất lỏng mà vật chiếm
chỗ : dV.V = d1.V => dv =d1
b) VËt ch×m xuèng
d > F®
dv. V > d1.V
=> dv >d1
C7. Tàu có trọng lợng riêng:
Tàu rỗng Vt lớn d tµu < d thÐp
C9.
* VA = VB nhóng trong cïng chÊt láng
F = d.V FA = FB
* VËt ch×m:
FA < PA
* VËt l¬ lưng:
FB = PB
VËy PA = PB
*. Cñng cè
- VËt ch×m xuèng khi P >F
- VËt nỉi lªn khi P < F
- VËt l¬ lưng khi F = P
P = F.d = d1.V
V là thể tích của phần vật nhúng trong chất
lỏng
d1 là trọng lợng riêng của chất lỏng
Tàu chìm : dtàu > d1. Bơm nớc vào ngăn
Tàu nổi: dtàu = d1.Bơm nớc ra khỏi ngăn
<i><b>*) H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
Ngày soạn: 30/11/2008 Ngày giảng: 5/12/2008
<b>Tiết 14</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<i>- Bit đợc dấu hiệu để có cơng cơ học</i>
<i>- Nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ học và khơng có cơng cơ học.</i>
<i>- Phát biểu và viết đợc cơng thức tính cơng cơ học. Nêu đợc tên các đại lợng và đơn vị của các</i>
<i>- VËn dơng c«ng thøc tÝnh c«ng cơ học trong các trờng hợp phơng của lực trùng với phơng</i>
<i>chuyển dời của vật. Phân tích lực thực hiện công. Tính công cơ học. </i>
<b>II- Chuẩn bị</b>
Tranh vẽ: - Con bß kÐo xe
- Vận động viên cử tạ
- Máy xúc đất đang làm việc.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>nd kiên thức cơ bản</b>
<b>H§1:</b><i><b> KiĨm tra - Tạo tình huống học tập</b></i>
- Yờu cu 3 HS lờn bảng
HS 1: chữa bài tập 12.1, 12.2
- Với bài 12.1 yêu cầu HS giải
thích đợc 1 trong 3 câu sai
- Với bài 12.2: yêu cầu HS ghi y
thụng tin
Phơng án xư lÝ th«ng tin nhận
xét
HS2: Chữa bài tập 12.5
HS3: chữa bài tập 12.7
HS tóm tắt đầu bài
*) T chc tình huống học tập
Nh SGK, GV có thể thơng báo
thêm là trong thực tế, mọi công
sức bỏ ra để làm một việc thì đều
thực hiện cơng. Trong cơng đó thì
cơng nào là cơng cơ học?
Bµi 12.1: Chọn B
Bài 12.2 Thông tin: PA1 = PA2 = P ; d1 , d2 ; d lín?
- V1 thĨ tÝch vËt ch×m trong chÊt láng 1; V2 thĨ tÝch vËt ch×m
trong chÊt láng 2
- Vật nổi trên mặt chất lỏng:
PA1 = Fd1 ; PA2 = Fd2
Fd1 = Fd2 ; d.V1 = d2. V2
V1 > V2 d1< d2 ChÊt lỏng 2 có trọng lợng riêng lớn hơn
Bài 12.5
Phệ = Fd = d1.V
Phệ không đổi. d1.V không đổi V vật chìm trong nớc
khơng đổi Mực nớc không đổi.
Bài 12.7:
dV = 26000N/m3
PVn = 150 N
dn = 10000N/m3
P Vkk = ?
+ PVkk = dv. V(1)
+ VËt nhóng trong níc :
P Vn = P Vkk - F® = dv.V - d1.V
150 = V(dv - d1) V = ...
Thay kết quả (2) vào biểu thức (1) PVkk - 26000.
<b>H§2:</b> <i><b> Khi nào có công cơ học</b></i>
- Yờu cu HS đọc VD1
- Phân tích thơng báo
- Nhận xét
- Đọc VD 2 và phân tích lực
- Yêu cầu HS nghiên cứu câu C2
trong 3 phút và phát biểu lần lợt
từng ý, mỗi ý gọi 1,2 HS trả lời
+ Chỉ có công cơ học khi nào?
+ Công cơ học của lực là gì?
+ Công cơ học gọi tắt là gì?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
câu C3
Yêu cầu HS phân tích từng yếu tố
sinh công của mỗi trờng hợp
- Tiếp tục làm câu C4:
Khi nµo lùc thùc hiện công cơ
học?
I - Khi nào có công cơ học
1. Ví dụ
+) Vớ d 1: Con bò kéo xe:
- Bò tác dụng lực vào xe F >0
- Xe chuyển động : s >0
Phơng của lực F trùng với phơng chuyển động
+) VÝ dơ 2:
Fn lín. S dÞch chuyển = 0 Công cơ học = 0
C1: Muốn có công cơ học thì phải có lực tác dụng vào vật làm
cho vật chuyển dời
2. Kết luận
+ Chỉ có công cơ học khi có lực tác dơng vµo vËt vµ lµm vËt
chun dêi.
+ Cơng cơ học là công của lực hay khi vật tác dụng lực và lực
đó sinh cơng gọi là cơng của vật)
+ C«ng cơ học gọi tắt là công
3. Vận dụng
- HS làm việc cá nhân trả lời C3
C3: *Tr êng hỵp a:
- Có lực tác dụng F >0
- Có chuyển động S >0
Ngời có sinh công cơ học
* Tr ờng hợp b : Học bài : s = 0 Công cơ học = 0
* Tr ờng hợp c : F > 0 ; S > 0 Có cơng cơ học A > 0
* Tr ờng hợp d : F > 0 ; S > 0 Có cơng cơ học A > 0
Tr
êng hỵp a : F tác dụng làm S > 0 AF > 0
Tr
êng hỵp b : P tác dụng làm h > 0 AP > 0
Tr
êng hỵp c : FK tác dụng làm h > 0 AF > 0
<b>H§3:</b> <i><b>Xây dựng công thức tính công cơ học</b></i>
- Yờu cu HS giải thích các đại lợng có mặt
trong biểu thức. Yêu cầu HS nêu đơn vị của
các đại lợng trong biểu thức.
- GV thông báo cho HS trờng hợp phơng của
lực khơng trùng với phơng chuyển động thì
khơng sử dụng công thức A = F.S
- Yêu cầu HS ghi phần chú ý vào vở.
Công của lực > 0 nhng không tính theo
A = F.s. Cơng thức tính cơng của lực đó đợc
học tiếp ở lp sau.
II - Biểu thức tính công cơ học:
1. Biểu thức: HS nghiên cứu tài liệu rút ra biểu thức
tính công cơ học.
F > 0 ; S > 0 A= F.S
F là lực tác dụng lên vật
S là quãng đờng vật dịch chuyển.
A là công của lực F
Chú ý: A = F.s chỉ áp dụng trong trờng hợp phơng
của lực F trùng vơi phơng chuyển động
Phơng của lực vng góc với phơng chuyển động
A của lực đó = 0. Cơng của lực P = 0
<b>H§4</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> VËn dơng, cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Để tất cả HS làm bài tập vào vở.
- Sau đó GV gọi HS đọc kết quả tính bài.
- GV hớng dẫn trao đổi, thống nhất v ghi
vo v.
- Thuật ngữ công cơ học chỉ sử dụng trong
tr-ờng hợp nào?
- Công cơ học khi lực tác dụng vào vật dịch
chuyển theo phơng của lực? Đơn vị công?
2. Vận dụng
phi ghi thụng tin:
+ Tóm tắt, đổi đơn vị về đơn vị chính
+ áp dụng để giải.
*. Củng cố
- Thuật ngữ cơ học chỉ sử dụng trong trờng hợp có
lực tác dụng vào vật làm vất chun dêi.
- Cơng cơ học phụ thuộc vào 2 yếu tố: Lực tác dụng
vào vật và quãng đờng vật dịch chuyển
A = F.s
1J = 1N.m
<i><b>*) H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
Ngày soạn: 12/12/2007 Ngày giảng: 15/12/2007
<b>Tiết 15</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
<i>- Phát biểu đợc định luật về cơng dới dạng: Lợi bao nhiêu lần vè lực thì thiệt bấy nhiêu lần về </i>
<i>đ-ờng đi</i>
<i>- Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc động (nếu có thể giải </i>
<i>đ-ợc bài tập về địn bẩy)</i>
<i>- Quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng đờng dịch</i>
<i>chuyển để xây dựng đợc định luật về cụng.</i>
<i>- Cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.</i>
<b>II- Chuẩn bị của GV vµ HS </b>
* Mỗi nhóm: Thớc đo, giá đỡ, thanh nằm ngang, ròng rọc, quả nặng, lực kế, dây kéo.
* GV: Đòn bẩy, thớc thẳng, quả nặng.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>nd kiên thức cơ bản</b>
<b>H§1:</b><i><b> KiĨm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập</b></i>
<i>* Kiểm tra bài cũ:</i>
HS1:- Chỉ có công cơ học khi nµo?
- Viết biểu thức tính cơng cơ học, giải thích
kí hiệu và ghi rõ đơn vị các đại lợng có mt
trong cụng thc?
- Chữa bài tập 13.3
HS2: Chữa bài tËp 13.4
*Tỉ chøc t×nh hng häc tËp
- ở lớp 6 các em đã đợc học máy cơ đơn
giản (MCĐG) nào? Máy cơ đó giúp cho ta
MCĐG giúp ta nâng vật lên có lợi về lực.
Vậy cơng của lực nâng vật có lợi không ?
Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hi ú?
- 2 HS lên bảng chữa BT
- HS1 trả lời câu hỏi và làm BT 13.3
- HS2 làm BT 13.4
MCĐG đã học là: Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc cố
định, ròng rọc động, đòn bẩy, palăng.
Tác dụng: các MCĐG cho ta lợi về lực hoặc thay đổi
hớng tác dụng giúp ta nâng vật lên một cách dễ dàng.
H<b>Đ2:</b> <i><b>Làm TN để so sánh công của MCĐG với công kéo vt khi khụng dựng MCG</b></i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu TN SGK, trình bày
tóm tắt các bớc tiến hành
- B1: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm ntn?
- B2: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm ntn?
- GV yêu cầu HS quan s¸t, híng dÉn thÝ
nghiƯm
- u cầu HS tiến hành các phép đo nh đã
trình by. Ghi kt qu vo bng.
- Yêu cầu HS trả lời câu 1, ghi vở
- Yêu cầu HS trả lời câu 2, ghi vở
- Yêu cầu HS trả lời câu 3, ghi vở
- Do ma sát nên A2 >A1. Bỏ qua ma sát thì
trong lơng ròng rọc, dây th× A1 = A2
- Rót ra nhËn xÐt C4.
I- ThÝ nghiƯm
HS hoạt động cá nhân:
B1: Móc quả nặng vào lực kế kéo lên cao với quãng
đờng S1 =.... đọc độ lớn của lực kế F1= ....
B2: Móc quả năng vào rịng rọc động
- Móc lực kế vào dây
- Kéo vật chuyển động với 1 quãng đờng S2= ....
- Lực kế chuyển động 1 quãng đờng S2 = ....
- Đọc độ lớn lực kế F2 = ...
Các đại lợng
cần xác định Kéo trực tiếp Dùng ròng rọc
Lùc F (N) F1 = F2 =
Quãng đờng S1 = S2 =
C«ng A (J) A1 = A2 =
- Hoạt động nhóm, kết quả ghi vào bảng 14.4(Phiếu
học tập)
C1: F2 = 1/2 F1
C 2: S2 = 2 S1
C3: A1 = F1.S1 = 1.0,05 = 0,05(J)
A2 = F2.S2 = 0,5.0,1 = 0,05 (J)
A1 = A2
C4: Nhận xét: Dùng ròng rọc động đợc lợi 2 lần về
lực thì thiệt 2 lần về đờng đi. Nghĩa là khơng có lợi gì
về cơng.
H§3: <i><b>Định luật về công</b></i>
- GV thụng báo : Tiến hành TN tơng tự đối
với các MCĐG khác cũng có kết quả tơng tự.
- Em có thể phát biểu định luật về công?
- Nếu để HS chỉ phát biểu đợc: Dùng MCĐG
cho ta lợi về lực... nhng thiu cm t v
ng-II- Định luật về công
HS phát biểu định luật về công.
- Định luật về công: không một MCĐG nào cho ta lợi
về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại
ợc lại”. Thì GV thơng báo có trờng hợp cho
ta lợi về đờng đi nhng lại thiệt về lực.
- Cơng khơng có lợi. Ví dụ ở địn bẩy
P1 > P2 nhng h1 < h2
- Yêu cầu HS phát biểu đầy đủ về định luật
về công. Ghi vở
<b>H§4:</b> <i><b>VËn dơng, cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
u cầu C5 và C6 HS phải ghi lại tóm tắt
thơng tin rồi mới giải bài tập và trả lời
- HS trả lời đợc câu a) thì GV chuẩn lại cho
HS ghi vở
NÕu HS trả lời cha chuẩn thì GV gợi ý:
+ Dùng mặt phẳng nghiêng nâng vật lên có
lợi ntn?
b) Trờng hợp nào công lớn hơn?
- Không dùng mặt phẳng nghiêng thì công
kéo vật bằng bao nhiêu
C6: Tơng tự
Lu ý cho HS : Khi tính cơng của lực thì phải
tính lực nào nhân với quãng đờng dịch
chuyển của lực đó.
- Cho HS phát biểu lại định luật về công
Trong thức tế dùng MCĐG nâng vật bao giờ
cũng có sức cản của ma sát, của trong lực
ròng rọc, của dây... Do đó cơng kéo vật lên
A2 bao giờ cũng lớn hn cụng kộo vt khụng
có lực ma sát... (tức là công kéo vật không
dùng MCĐG)
III - Vận dụng
C5: P = 500N
H = 1m
L1 = 4m
L2 = 2m
a) Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cho ta lợi về
lực, chiều dài 1 càng lớn thì lực kéo càng nhỏ.
Vậy trờng hợp 1 lực kéo nhá h¬n
F1 < F2 F1 = F2 / 2
b) Công kéo vật trong 2 trờng hợp là bằng nhau (theo
định luật về công)
A = P.h = 500N.1m = 500J
C6: P = 420 N
S = 8m
a) F = ? h = ?
b) A= ?
Gi¶i
a) Dùng rịng rọc động lợi 2 lần về lực:
F = P/2 = 210 (N)
Quãng đờng dịch chuyển thiệt 2 lần
H = s/2 = 4(m)
b) A = P.h hc A = F.s
* Củng cố
Đọc phần Có thể em cha biết
* <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
Ngày soạn: 18/12/2007 Ngày giảng: 22/12/2007
<b>Tiết 16</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Hiểu đợc cơng suất là cơng thực hiện đợc trong 1 giây, là đại lợng đặc trng cho khả năng thực</i>
<i>hiện công nhanh hay chậm của con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh hoạ.</i>
<i>- Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất. Vận dụng để giải các bài tập định lợng đơn</i>
<i>giản.</i>
<i>- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về i lng cụng sut. </i>
<b>II- Chuẩn bị của GV và HS </b>
- Chuẩn bị tranh 15.1 và một số tranh về cần cẩu, palăng
<b>III- Hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:</b><i><b> KiĨm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập </b></i>
1. KiĨm tra bµi cị<i><b>:</b></i>
HS 1: - Phát biểu định luật về công
- Chữa bi tp 14.1
HS 2: Chữa bài tập 14.2
HS tóm tắt
Trình bày phơng pháp làm bài
GV cần chuẩn lại cách giải và cách
trìnhbày của HS
Cã thÓ kiÓm tra vë bµi tËp cđa vµi HS
chọn 2 HS làm theo 2 phơng pháp khác
nhau.
2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp
HS đọc thơng báo, ghi tóm tắt thơng tin
để trả lời: Ai làm việc khoẻ hn?
GV ghi lại 1 vài phơng án lên bảng
C1: Yêu cầu HS làm việc cá nhân
Kim tra 2 HS ở 2 đối tợng khá và trung
bình
C2: Dành 5 phút để HS nghiên cứu chọn
đáp án đúng. Yêu cầu HS phải phân tích
đợc tại sao đáp án sai, đáp án đúng.
- Yêu cầu HS tìm phơng pháp chứng minh
phơng án c và d là đúng Rỳt ra phng ỏn
d thc hin hn?
- Yêu cầu HS ®iỊn vµo C3
HS 1: Phát biểu định luật về công
BT 14.1- Trả lời: Công của 2 cách bằng nhau (theo định
luật về công) chọn E
HS 2: h = 5
l = 40m
Fms = 20N
m = 60 kg P = 10.m = 600N
A = ?
C¸ch 1: A = Fk.l
Fk thực tế của ngời đạp xe: Fk = F + Fms
F là lực khi khơng có ma sát
Theo định luật về cơng: P.h = F.l
C¸ch 2: A = Acã Ých + A. h. P = P.h + Fms.l
= 600.5 +20.40 = 3800 (J)
I Ai làm việc khoẻ hơn ai?
H = 4m
P1 = 16N
FkA = 10 viªn.P1; t1 = 50s
FkD = 15 viªn. P1; t2 = 60s
HS đa ra phơng án để tìm kết quả
C1- Phơng án a: khơng đợc vì cịn thời gian thực hiện của
2 ngời khác nhau
- Phơng án b: Khơng đợc vì cơng thựchiện của 2 ngời
khác nhau.
- Phơng án c: Đúng nhng phơng án giải phức tạp
C2 - Cũng thực hiện một cơng là 1J thì anh Dũng thực
hiện đợc trong thời gian ngắn hơn nên anh Dũng khoẻ
hơn
- Phơng án d đúng vì so sánh cơng thực hiện đợc trong
1 giây
1 giây anh An thực hiện 1 công là 12,8 J
1 giÊy anh Dũng thực hiện 1 công là 16J
Vậy anh Dũng khoẻ hơn
C3: - anh Dũng làm việc khoẻ hơn vì trong thời gian 1
giây anh Dũng thực hiện công lớn hơn anh anh An.
<b>HĐ2:</b><i><b> Công suÊt</b></i>
- Để biết máy nào, ngời nào... thực hiện đợc cơng hơn
thì cần phải so sánh các đại lợng nào và so sánh ntn?
- Nếu HS trả lời cha đúng thì GV gọi gợi ý trên kết quả
vừa tìm ở câu C3.
+ C«ng suất là gì?
- Xây dựng biểu thức tính công suất
- Yêu cầu HS điền vào chỗ trống
- Nếu HS yếu thì GV gợi ý theo các ý nhỏ
+ Công sinh ra kí hiệu là gì?
+ Thời gian thực hiện cơng là gì/
+ Công thực hiện trong 1 giây là gì?
+ Giá trị đó gọi là gì?
=>BiĨu thøc tÝnh c«ng st
II Công suất
HS trảlời
- so sỏnh mc sinh công ta phải so
sánh công thực hiện đợc trog 1 giấy Công
suất
- Công suất là công thực hiện đợc trong 1
giõy
+ Công sinh ra là A
+ Thời gian sinh công là t
+ Công thực hiện trong 1 giây là ...
<b>HĐ3:</b> <i><b>Đơn vị công suất</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
III - Đơn vị công suất
- Đơn vị công là J
- Đơn vị thời gian là s
- Nếu công thực hiện là 1J, thời gian thực
hiện công là 1s thì công suất bằng 1J/1s =
1o¸t (W)
- Oát là đơn vị chính của cơng suất
1kW = 1000 W
1MW = 1000 kW = 1000000W
<b>H§4:</b> <i><b>VËn dơng, cđng cè - híng dÉn vỊ nhà</b></i>
- Yêu cầu cả lớp làm câu C4, gọi 1 HS trung bình lên
bảng
C5: Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài. GV gọi 1 HS lên bảng.
HS khác làm vào vë.
- GV lu ý HS cách đổi đơn vị
Kết quả đúng GV công nhận kết quả
- GV có thể gợi ý cho HS nếu so sánh thì đa đơn vị của
các đại lợng là thống nhất.
- C6: Yêu cầu HS tơng tự nh các câu trên
- Gợi ý cho HS vận dụng theo đúng biểu thức
- Lu ý khi tính tốn phải đa về đơn vị chính
- Cơng suất là gì?
- Biểu thức tính cơng suất, đơn vị đo các đại lợng trong
biểu thc?
- Công suất của máy bằng 80W có nghĩa là gì?
- GV yêu cầu HS trả lời, cả lớp ghi vở phần ghi nhớ.
IV - Vận dụng
- C4: Cả líp lµm
- HS hoạt động nhóm làm C5
- HS làm C6 tơng tự các câu trên
*- Cđng cè
<i><b>* H</b><b> íng dẫn về nhà </b></i>
- Học phần ghi nhớ
- Làm các bµi tËp vËn dung
- Lµm bµi tËp SBT
- Hớng dẫn HS đọc phần “Có thể em cha biết.
Ngµy soạn: 3/1/2008 Ngày giảng: 5/1/2008
<b>Tiết 17</b>
<b>I. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀ U)</b>
Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2
1. C/ động và lực (6t)
- Ch/động, vận tốc
- Lực
- Quán tính
1(1đ), 2(1đ)
3(1đ), 5(1đ)
7(1đ), 8(1đ)
4(1đ)
9(1đ)
6(1đ)
21(4đ)
10c(13đ)
= 43%
2. Áp suất (6t)
- Áp suất
10(1đ),11(1đ),
16(1đ),
13(1đ)
15(1đ)
3. Công (5t)
- Khái niệm
- Định luật
18(1đ) 17(1đ)
20(1đ)
19(1đ) 22(6đ) 5c(10đ) =23,5%
Tổng KQ(11đ)
= 37%
KQ(6đ) =
20%
KQ(3đ)+TL(4đ)
= 23%
TL(6đ) =
20%
22c(30đ)
= 100%
<b>II. </b>
<b> ni dung </b>
<b>A</b>
<b> . Phần trắc nghiƯm (3,0 ®) </b>
<b>Chọn phương án đúng</b>
<b>Câu1</b>. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào sau đây
<b>là đúng</b>?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sơng.
D. Người lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.
<b>Câu 2</b>. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đơng, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây <b>khơng</b>phải là vật mốc?
A. Trái Đất B. Quả núi C. Mặt Trăng D. Bờ sơng
<b>Câu 3</b>. Câu nào dưới đây nói về tốc độ là <b>không </b>đúng?
A. Tốc độ cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
B. Khi tốc độ khơng thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.
t
<b>Câu 4</b>. Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36 m/s B. 36 000 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s
<b>Câu 5</b>. Hình 1 ghi lại các vị trí của một hịn bi lăn từ A đến D sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu
nào dưới đây <b>mơ tả đúng</b> chuyển động của hịn bi?
<b>A</b>
<i>Hình 1.</i> <b> B</b> <b>C</b>
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD<b>.</b> <b> D </b>
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
<b>Câu 6</b>. Biểu thức nào dưới đây <b>đúng</b> khi so sánh vận tốc trung bình của hịn bi trên các đoạn đường AB,
BC và CD ở hình 1?
A. vAB > vBC > vCD B. vBC > vCD > vAB C. vAB = vCD < vBC D. vAB = vBC = vCD
<b>Câu 7. </b>Lực nào sau đây <b>không </b>phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
<b>Câu 8</b>. <b>Trạng thái</b> của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động .
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
<b>Câu 9</b>. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên
trái?
A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang phải.
<b>Câu 10</b>. Trong hình vẽ 2, lực nào <b>khơng </b>phải là áp lực? <i><sub>Hình 2</sub></i>
A. Trọng lượng của máy kéo chạy trên đoạn
đường nằm ngang
B. Lực kéo khúc gỗ
D. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ
<b>Câu 11</b>. Câu nào dưới đây nói về áp suất là <b>đún</b>g?
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
<b>Câu 12</b>. Trong hình 3, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối.Gọi p1, p2, p3 là
áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. p3 > p2 > p1 C. p1 > p2 > p3
B. p2 > p3 > p1 D. p3 > p1 > p2 <i>Hình 3</i>
<b>Câu 13</b>. Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ <b>nổi lên khi nào</b>?
A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
B. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ácsimet.
C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ácsimet.
D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet.
<b>Câu 14</b>. Cách làm nào sau đây <b>không </b>xác định được độ lớn của lực đẩy Ácsimet?
A. Đo trọng lượng P của phần vật chìm trong nước Fa = Pvật chìm trong nước.
B. Treo vật vào lực kế. Ghi số chỉ P1 của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ P2 của lực kế
khi vật nhúng chìm trong nước Fa = P1 – P2.
C. Đo trọng lượng P của vật nếu vật nổi trên mặt nước Fa = Pvật.
D. Đo trọng lượng P của phần nước bị vật chiếm chỗ Fa = Pnước bị chiếm chỗ.
A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
<b>Câu 16. </b>Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì nhận xét nào dưới đây<b> đúng</b>?
A. Lực đẩy ácsimét bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Lực đẩy ácsimét bằng trọng lượng của vật.
C. Lực đẩy ácsimét lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Lực đẩy ácsimét nhỏ hơn trọng lượng của vật.
<b>Câu 17</b>. Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>có cơng cơ học?
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang đẩy xe gòong làm xe chuyển động.
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng đẩy nổi.
D. Người cơng nhân đang dùng rịng rọc kéo một vật lên cao.
<b>Câu 18</b>. Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là <b>đúng</b>?
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về cơng
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
<b>Câu 19</b>. Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu
cần thiết để đưa một vật 2000kg lên cao 1m thì
A. A1=2A2. B. A2=2A1. C. A1=A2. D. chưa đủ điều kiện để so sánh A1, A2.
<b>Câu 20 </b>.Trọng lực tác dụng lên một vật <b>không </b>thực hiện công cơ học trong trường hợp nào dưới
đây?
A. Vật rơi từ trên cao xuống C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
<b>B. PhÇn tù luËn (7,0 §)</b>
<b>Câu 21 </b>.(4,0®) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài1,9km
đi hết 0,5h.
<b>Cõu 22 </b>.(3,0đ) Một ngời có khối lợng 45kg, đứng trên mặt đất. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với
mặt đất là150cm2<sub> . Tính áp suất cuả ngời đó lên mặt t khi:</sub>
a. Đứng cả hai chân.
b. Co một chân.
<b>II. HƯớNG DẫN CHấM và biểu điểm</b>
<b>A</b>
<b> . Phần trắc nghiệm (3,0 đ) </b>
<b>Chọn phương án đúng </b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B C B D C A C D D B D A B C C B C D C C
<b>B. PhÇn tù luËn (7,0 §)</b>
<b>Câu 21 </b>.(4,0đ) Tóm tắt: S1 = 3km; v1 = 2m/s
S2 = 1,9km; t2 = 0,5h (0,5®)
TÝnh: a) vtb= (m/s)? b) vtb= (km/h)?
Gi¶i: a) S1= 3km = 3000m => 1 1
1
3000
1500
2
S
t
v
(s) (1,0®)
S2 = 1,9km = 1900m; t2 = 0,5h = 1800(s) (1,0®)
1 2
1 2
3000 1900
1 5
1500 1800
tb
S S
v , m / s
t t
(1,0®)
Vtb 1,5m/s => vtb = 5,4km/h (0,5®)
<b>Câu 22 </b>.(3,0đ) Tóm tắt: m = 45 kg => P = 450 N
S = 150 cm2<sub> = 150.10</sub> – 4<sub> m</sub>2 <sub> </sub> <sub> (0,5®)</sub>
a. p1 ( 2 ch©n )
b. p2 ( 1 ch©n )
<b>Giải</b> : a) Đứng 2 chân S1 = 2 S = 2.150.10 – 4 = 300. 10 – 4 m2
(0,5®)
=> p1 = P/S = 450/ 300.10 – 4 = 1,5 .104 Pa (0,5đ)
b. Đứng 1 chân p2 = 2 p1 vì diện tích tiếp xúc giảm một nửa nên
¸p suÊt tăng 2 lần => p2 = 2. 1,5 .104 = 3. 104 Pa (1,5đ)
<b>III. Kết quả</b>
1 2 3 4 < 5 5 6 7 8 9 10 > 5
Ngµy soạn:9/1/2008 Ngày giảng:12/1/2008
<b>Tiết 18</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<i>- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản về phần cơ học.</i>
<i>- Rốn luyn k nng tr lời các câu hỏi trắc nghiệm dạng: điền đúng sai, điền khuyết, giải các bài </i>
<i>tập lí thuyết bài tập tính tốn.</i>
<b>II- Chn bÞ</b>
- GV đa ra đề cơng ơn tập theo hệ thống câu hỏi lí thuyết.
- HS làm các bài tập, đề cơng theo yêu cầu của GV.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:</b><i><b> KiÓm tra </b></i>(3’)
- GV kiểm tra phần chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS - HS trình bày phần chuẩn bị ơn tập theo cng
chuẩn bị ở nhà
<b>HĐ2:</b> <i><b> Ôn tập lí thuyÕt </b></i> ( 15’ )
- GV kiểm tra phần ôn tập của HS bằng hình thức I - Ôn tập lí thuyết
bốc thăm câu hỏi và trả lời
- GV nhận xét bổ xung, yêu cầu HS ghi bài. - HS bốc thăm trả lời theo nội dung chuẩn bị - Bổ xung thiếu sót, ghi bài
<b>HĐ3:</b> <i><b>VËn dông </b></i>(20’)
- Giao BT cho các nhóm HS, yêu cầu thảo luận
nhóm, cử đại diện trình bày phơng án
- GV thống nhất nội dung đáp án, yêu cầu HS ghi
bài
- Với BT3 GV yêu cầu HS suy nghĩ trả lời, sau đó
gọi 1,2 HS trả lời
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT4
- Yêu cầu HS đọc BT5 trên bảng phụ, GV hớng
II – VËn dông
- HS vận dụng kiến thức đẫ học thảo luận nhóm
thống nhất nội dung đáp án, cử đại diện trả lời.
- Ghi bài
- BT1 chọn đáp án d
BT2 chọn đáp án d
- BT3 HS suy nghĩ tìm phơng án giải thích
- Hoạt động nhóm làm BT 4
a. p = d.V = 7800. 50. 10-6<sub> =3,9 N</sub>
b. FA= dn. Vn = 1000. 10. 50. 10-6 = 0,5 N
- HS đọc to BT5 trên bảng phụ
- Làm BT theo hớng dẫn của GV
<i><b>* H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Dặn dò HS tiếp tục ôn tập lí thuyết và làm các BT
Ngày soạn:
<b>TiÕt 19</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Tìm đợc ví dụ minh hoạ cho các khái niệm cơ bản, thế năng, động năng.</i>
<i>- Thấy đợc một cách định tính thế năng hập dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt</i>
<i>đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của vật. Tìm đợc ví dụ minh hoạ.</i>
<i>- Hứng thú học tập bộ mơn. Có thói quen quan sát hiện tợng trong thực tế và vận dụng kiến thức</i>
<i>đã học vào giải thích các hiện tợng đơn giản</i>
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
*Cả lớp: - Tranh phóng to mơ tả thí nghiệm (hình 16.1a và 16.1b SGK) - Tranh phóng to hình 16.4 SGK
- Hòn bi thép, máng nghiêng, miếng gỗ, cục đất nặn
* Mỗi nhóm: - Lị xo đợc làm bằng hình thép uốn thành vịng trịn. Lị xo đã đợc nén bởi một sợi dây len.
Miếng gỗ nhỏ, bao diêm
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:</b><i><b> KiĨm tra - Tạo tình huống học tập</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lê bảng: Viết cơng thức tính cơng suất, giải
thích kí hiệu và ghi rõ đơn vị của từng đại lng trong
cụng thc
Chữa BT 15.1 và yêu cầu giải thích lí do chọn phớng án
2. Tổ chức tình huèng häc tËp
- Nhắc lại kiến thức cũ: Cho biết khi nào có cơng cơ học?
- GV thơng báo khi một vật có khả năng thực hiện cơng
cơ học, ta nói vật đó có cơ năng. Cơ năng là dạng năng
l-ợng đơn giản nhất. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu các dạng cơ
năng trong bài học hôm nay
- GV ghi đề bài mới lên bảng
Yêu cầu HS đọc phần thông báo của mục 1. Trả lời lại
câu hỏi:
- Khi nào một vật có cơ năng
- Đơn vị đo cơ năng
- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét phần trình
bày của bạn.
- HS nhớ lại kiến thức cũ: Có công cơ học
khi có lực tác dụng vào vật vµ lµm vËt
chun dêi.
- HS ghi bi vo v
I - C nng
- Đọc phần thông b¸o cđa mơc I
Ghi vở: + Khi một vật có khả năng thực
hiện công cơ học, ta nói vật đó có cơ
năng
+ Cơ năng đợc đo bng n v
Jun
<b>HĐ2:</b> <i><b> Hình thành khái niệm thế năng</b></i>
- GV treo tranh hỡnh 16.1 phóng to lê
bảng. Thơng báo ởp hình 16.1a, quả
nặng A nằm trên mặt đất, khơng có khả
II ThÕ năng
1. Thế năng hấp dẫn
- HS quan sát hình vẽ 16.1 B
năng sinh công
- Yêu cầu HS quan sát hình 16b, nêu
câu hỏi C1
- Hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi C1
- GV thông báo cơ năng của vật trong
trờng hợp này gọi là thế năng
- Nu qu nng A đợc đa lên càng cao
thì cơng sinh ra kéo thỏi gỗ B chuyển
động càng lớn hay nhỏ? Vì sao?
- GV thơng báo vật có khả năng thực
hiện cơng càng lớn nghĩa là thế năng
- Mốc tính độ cao
- Khối lợng của vật
- GV gợi ý để HS có thể lấy ví dụ thực
tế minh hoạ cho chú ý
- GV đa lò xo tròn đã đợc nén bằng sợi
len.
- Lúc này lị xo có cơ năng khơng ?
- Bằng cách nào để biết lị xo có cơ
năng?
- GV th«ng báo cơ năng cđa lß xo
trong trờng hợp này cũng gọi là thế
năng .
- Muốn thế năng của lò xo tăng ta làm
thế nào? Vì sao?
- Nh vy th nng ny ph thuộc vào
- GV lấy ví dụ nhấn mạnh khái niệm
thế năng đàn hồi: Khi ta ấn tay vào cục
đất nặn có thế năng đàn hồi khơng ? Vì
sao?
- Qua phần II, các em hãy cho biết các
dạng thế năng. các dạng thế năng đó
phụ thuc vo yu t no?
- Yêu cầu HS ghi vở kÕt luËn
A
H.a
- HS th¶o luËn nhãm, trả lời câu hỏi C1.
B
A
H. b
HS nêu đợc :
- Nếu đa quả nặng lên một độ cao nào đó nh hình 16b, quả
nặng A chuyển động xuống phía dới làm căng sợ dây. Sức
căng của sợi dây làm thỏi gỗ B chuyển động, tức là
- HS ghi nhớ các thông báo của GV.
2. Thế năng đàn hồi:
HS thảo luận nhóm, u cầu nêu đợc:
- Lị xo có cơ năng vì nó có khả năng sinh cơng cơ học
- Cách nhận biết: đặt miiếng gỗ lên trên lò xo và dùng diêm
đốt cháy sợi dây len (hoặc dùng kéo cắt đứt sợi dây). Khi
sợi len đứt, lò xo đẩy miếng gỗ lên cao tức là thực hiện
cơng. Lị xo có cơ năng.
- HS các nhóm làm thí nghiệm kiểm tra phơng án để nhận
thấy lực đàn hồi của lị xo có khả năng sinh cơng.
- Lß xo càng bị nén nhiều thì công do lò xo sinh ra càng
lớn, nghĩa là thế năng của lò xo càng lín
- Cục đất nặn khơng có thế năng đàn hồi vì nó khơng biến
dạng đàn hồi, khơng có khả năng sinh cơng.
- Qua phần II, HS nêu đợc: Có hai dạng thế năng là thế
năng hấp dẫn và thế năng n hi.
- Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật so với mốc
- Th nng n hi phụ thuộc vào đọ biến dạng đàn hồi của
vật
- HS ghi vở kết luận trên.
<b>HĐ3:</b> <i><b>Hình thành khái niệm động năng</b></i>
- GV giíi thiƯu thiÕt bị thí nghiệm và
tiến hành thí nghiệm nh hình 16.3
- Gọi HS mô tả hiện tợng xảy ra?
- Yêu cầu trả lời câu hỏi C4, C5
- Hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi C4, C5
- GV thông báo: Cơ năng của vật do
chuyển động mà có đợc gọi là động
năng
- Theo các em dự đoán động năng của
vật phụ thuộc vào yếu tố nào? làm thế
nào để kiểm tra đợc điều ú.
- Gọi HS nêu dự đoán.
- GV phân tích tính khả thi của các cách
kiểm tra dự đoán.
- Hng HS tìm hiểu sự phụ thuộc động
năng của vật vào các yếu tố nh hớng dẫn
III- Động năng
1. Khi no vt cú ng nng?
- HS quan sát GV làm thí nghiệm
- Trả lời câu hỏi: C3, C4, C5
- HS tham gia thảo luận trên lớp câu C3 đến c5. yêu cầu
nêu đợc: C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B
làm miếng gỗ B chuyển động một đoạn.
C4: Quả cầu A tác dụng vào thỏi gỗ B một lực làm thỏi gỗ
B chuyển động tức là quả cầu A đang chuyển động có khả
năng thực hiện cơng.
C5: Mét vËt c® có khả năng thực hiện công tức là có cơ
năng.
2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
- HS nêu dự đốn của mình và cách kiểm tra dự đốn.
- Theo dõi GV tiến hành thí nghiệm kiểm tra phụ thuộc
của động năng vào vận tốc và khối lợng của vật.
- HS: Cơ năng của vật do cđ mà có đợc gọi là động năng.
- Động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc
chuyển ng ca vt.
- HS ghi kết luận trên vào vở.
- u cầu HS nêu các dạng cơ năng vừa học
- Lấy ví dụ một vật có cả động năng và thế năng
- GV thơng báo cơ năng của vật lúc đó bằng tổng
- Hai dạng cơ năng: Thế năng và động năng
- HS lấy ví dụ vật có cả động năng và thế năng.
C10:
động năng và thế năng của nó.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C10 a) Chiếc cung đã đợc giơng có thế năngb) Nớc chảy từ trên cao xuống có động năng.
c) Nớc bị ngăn trên đập cao có thế năng.
<i><b>* H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> : </b></i>- Häc thuéc phần ghi nhớ cuối bài<i><b> </b></i>- Đọc mơc “ Cã thĨ em cha biÕt”
- Lµm bµi tËp bài 16 - Cơ năng SBT
Ngày soạn:
<b>TiÕt 20</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong SGK </i>
<i>- Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hố lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế.</i>
<i>- Phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức</i>
<i>- Sư dơng chÝnh x¸c các thuật ngữ</i>
<i>- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.</i>
<b>II- Chuẩn bị</b>
* Cả lớp: - Tranh phãng to h×nh 17.1
* Mỗi nhóm: - Quả bóng cao su; con lắc đơn và giá treo
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:</b><i><b> Kiểm tra - Tạo tình huống học tập</b></i>
1. KiĨm tra bµi cị
HS 1: - Khi nµo nãi vËt có cơ năng?
- Trong trờng hợp nào thì cơ năng của vật là
thế năng? Trong trờng hợp nào thì cơ năng là
động năng? Lấy ví dụ 1 vật có cả động năng và
thế năng.
HS 2: - Động năng, thế năng của vật phụ thuộc
vào yếu tố nµo?
- Chịa bµi tËp 16.1
2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp ( SGK )
- 2HS lên bảng trả lời các câu hái cđa GV
- HS c¶ líp theo dâi, nhËn xét câu trả lời của bạn.
<b>HĐ2:</b> <i><b>Tiến hành thí nghiệm nhiên cứu sự chuyển hoá cơ năng trong quá trình cơ học</b></i>
- Cho HS lm thí nghiệm hình 17.1, kết hợp với
quan sát tranh phóng to hình 17.1 lần lợt nêu các
câu hỏi C1 đến C4. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời câu hi
- GV hớng dẫn HS thảo luận chúng trên líp.
<b>A</b>
<b>B</b>
Qua thÝ nghiƯm 1
- Khi quả bóng rơi: năng lợng đã đợc chuyển hoá
từ dnạg nào sang dạng nào?
- Khi quả bóng nảy lên: Năng lợng đã đợc chuyển
hoá từ dạng nào sang dạng nào?
- GV ghi tóm tắt kết quả lên bảng, yêu cầu HS ghi
vào vë.
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm,
quan sát hiện tợng xảy ra, thảo luận nhóm câu hi
C5 n C8.
I- Sự chuyển hoá các dạng cơ năng
- HS làm thí nghiệm hình 17.1. Quan sát quả
bóng rơi, kết hợp với hình vẽ 17.1 thảo luận các
câu hỏi C1 đến C4
C1: Trong thời gian quả bóng rơi, độ cao của quả
bóng giảm dần, vận tốc của quả bóng tăng dần.
C2: Thế năng của quả bóng giảm dần, cịn động
năng của nó tăng.
C3: Trong thời gian nảy lên, độ cao của quả bóng
tăng dần, vận tốc của nó giảm dần. Nh vậy thế
năng của quả bóng tăng dần, động năng của nó
giảm dần.
C4: Qu¶ bãng cã thÕ năng lớn nhất khi ở vị trí A
và có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí B
- Qu búng có động năng lớn nhất khi ở vị trí B
và động năng nhỏ nhất khi ở vị trí A.
* Qua thí nghiệm 1, HS thấy đợc
- Khi quả bóng rơi: Thế năng chuyển hố thanhd
động năng
- Khi qu¶ bãng nảy lên: Động năng chuyển hoá
thành thế năng.
HS ghi vở nhận xét trên.
* Thí nghiệm 2:
- HS làm thí nghiệm 2 theo nhãm díi sù híng
dÉn cđa GV
- Thảo luận nhóm câu C5 đến C8. yêu cầu nêu
đ-ợc
C5: a- Khi con lắc đi từ A về B: Vận tốc của con
lắc tăng
b- Khi con lắc đi từ B lên C: vận tốc của con
lắc giảm.
C6: a- Khi con lắc đi từ A về b: Thế năng chuyển
hoá thành động năng
C A
B
- Qua TN 2, các em rút ra nhận xét gì về sự
chuyển hoá năng lợng của con lắc khi con lắc dao
động xung quanh vị trí cân bằng B
b- Khi con l¾c tõ B lên C: Động năng
chuyển thành thế năng.
C7: - v trớ A v C th năng của con lắc là lớn
nhất. ở vị trí B động năng của con lắc là lớn nhất.
C8: ở vị trí A và C động năng của con lắc là nhỏ
nhất (bằng 0). ở vị trí B thế năng nhỏ nhất.
- HS nêu đợc nhận xét nh phần kết luận ở thí
nghiệm 2 trong SGK, ghi vở nhận xét này.
<b>HĐ3:</b> <i><b>Thông báo định luật bảo tồn cơ năng</b></i>
- Thơng báo nội dung định luật bảo toàn cơ năng
nh phần chữ in đậm SGK tr.61, thụng bỏo phn
chỳ ý
II- Bảo toàn cơ năng
- HS ghi vở nội dung định luật bảo toàn cơ năng.
<b>HĐ4:</b> <i><b>Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Yêu cầu HS phát biểu định luật bảo tồn chuyển
hố cơ năng.
- Nªu vÝ dơ trong thùc tÕ vỊ sù chun hoá cơ
năng.
- Vn dng cõu C9. Phn c) yờu cầu phân tích rõ
2 q trình vật chuyển động đi lên cao và q
trình vật rơi xuống.
Gọi 1hs đọc mục “Có thể em cha biết”
- HS ghi nhớ nội dung định luật bảo tồn cơ năng
tại lớp
- LÊy vÝ dơ thực tế về sự chuyển hoá cơ năng.
Cá nhân HS trả lời câu C9.
a) Mi tờn c bn i từ chiếc cung: Thế năng
của cánh cung chuyển hoá thành động năng của
mũi tên.
b) Nớc từ trên đập cao chảy xuống: thế năng của
nớc chuyển hoá thành động năng.
c) Ném một vật lên cao theo phơng thẳng đứng:
Khi vật đi lên động năng chuyển hoá thành thế
năng. Khi vật rơi xuống thì thế năng chuyển háo
thành động năng.
<i><b>* H</b><b> íng dẫn về nhà:</b></i>
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập 17.3 Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng SBT
- Hng dn bi 17.3: yờu cu HS đọc đề bài 17.3. Phân tích q trình viên bi chuyển động
- Lu ý lúc ném lên, ở độ cao h, viên bi vừa có thế năng, vừa có động nng.
- Trả lời câu hỏi phần A - Ôn tập cđa bµi 18 vµo vë bµi tËp.
Ngày soạn: 11/1/2008
<b>tiết21</b>
Ngày soạn:11/1/2008
ch ơng Ii nhiệt học
<b>tiết 22</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
<i>- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cach gián đoạn từ các hạt riêng biệt,</i>
<i>- Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí nghiệm mơ hình và</i>
<i>hiện tợng cần giải thích.</i>
<i>- Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tợng thực tế đơn giản.</i>
<i>- u thích mơn học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giải thích một số hiện tợng vật lí</i>
<i>đơn giản trong thực tế cuộc sống.</i>
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
* Cho GV: - 2 bình chia độ đờng kính 20mm
- ảnh chụp kính hiển vi điện tử.
* Mỗinhóm HS: - 2 bình chia độ GHĐ: 100cm, ĐCNN: 2cm
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>HĐ1</b>: <i><b>Tìm hiểu mục tiêu chơng II. Tổ chức tình huống học tập cho bài mới</b></i> (10 phút)
- Giới thiệu mục tiêu của Chơng II - NhiƯt häc
- Từ tiết học hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu sang chơng I I
- Nhiệt học. Các em hãy đọc tr.67 SGK và cho biết mục tiêu
của chơng II là gì?
* Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:
- GV đa ra bình chia độ: 1 bình đựng 50cm3<sub> rợu, 1 bình</sub>
đựng 50cm3<sub> nớc, gọi HS đọc li kt qu th tớch ru v nc </sub>
mỗi bình
- GV ghi kết quả thể tích nớc và rợu lên bảng
- GV lm thớ nghim nh 50cm3<sub> rợu (có nồng độ khơng</sub>
q cao) theo thành bình vào bình chia độ đựng 50cm3<sub> nớc</sub>
để thấy thể tích hỗn hợp rợu và nớc là 100cm3<sub>, sau đó lắc</sub>
mạnh hoặc dùng que khuấy cho rợu vànc hoà lẫn vào nhau.
- Gọi 2,3 HS đọc lại kết quả thể tích hỗn hợp
- GV ghi kết quả thể tích hỗn hợp trên bảng. Gọi HS so sánh
thể tích hỗn hợp và tổng thể tích ban đầu của rợu và nớc
? Vậy phần thể tích hao hụt của hỗn hợp đó đã biến đi đâu?
Bài học hôm nay giúp chúng ta trả lời câu hỏi này.
- Cá nhân HS đọc SGK tr67 trả lời:
Mục tiêu của chơng II
- Các chất đợc cấu tạo ntn?
- Nhiệt năng là g×? Cã mÊy cách
truyền nhiệt năng?
+ Nhit lng l gỡ? Xác định nhiệt
+ Một trong những định luật tổng quát
của tự nhiên là định luật nào?
- 1,2 HS đọc kết quả thể tích rợu và
n-ớc đựng trong bình chia độ đúng quy
tắc.
- 2,3 HS đọc kết quả thể tích hỗn hợp
- Yêu cầu thấy đợc sự hụt thể tích (thể
tích hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích của
rợu và nớc đỗ vào)
<b>H§2:</b><i><b> Tìm hiểu về cấu tạo của các chất</b></i> (15 phút)
- Yêu cầu HS vận dụng kiến thứch hoá học
lp 8 trả lời câu hỏi đặt ra ở mục I
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS giải thích tại
sao các chất có vẻ nh liền một khối ?
- Sau đó GV thơng báo cho HS những thơng
tin về cấu tạo hạt của vật chất trình bày
trong SGK
- Ghi tóm tắt trên bảng: Các chất đợc cấu
tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử,
phân tử.
- Treo tranh hình 19.2, 19.3, hớng dẫn HS
quan sát ảnh của kính hiển vi hiện đại và
ảnh của các nguyên tử silíc qua kính hiển vi
hiện đại.
- GV cho HS đọc“Có thể em cha biết” ở
cuối bài để thấy đợc nguyên tử, phân tử vô
cùng nhỏ bé.
I - Các chất có đ ợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt không?
- Dựa vào kiến thức đã học ở môn hố học, HS có thể
nêu đợc: Các chất đợc cấu tạo từ các hạt nhỏ bé riêng
biệt, đó là nguyên tử và phân tử. Nguyên tử là hạt
không thể phân chia trong phản ứng hố học, cịn phân
tử là một nhóm các ngun tử kết hợp lại.
- Vì các nguyên tử và phân tử cấu tạo nên các chất vơ
cùng nhỏ bé nên các chất nhìn có vẻ nh liền một khối.
- HS cả lớp theo dõi sự trình vày của GV và ghi kết
luận vào vở: Các chất đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt
gọi là nguyên tử, phân tử.
- Quan sát ảnh của kính hiển vi hiện đại và ảnh chụp
các nguyên tử silíc qua kínhhiển vi hiện đại để khẳng
định sự tồn tại của các hạt nguyên tử, phân tử.
- Theo dõi sự trình bày của GV để có thể hình dung đợc
ngun tử và phân tử nhỏ bé nh thế nào?
<b>H§3:</b> <i><b>Tìm hiểu về khoảng cách giữa các phân tử</b></i> (10 phút)
- Trên hình 19.3 các em thấy các nguyên tử Silíc có
đ-ợc sắp xếp xít nhau không ?
- Vậy giữa nguyên tử, phân tử các chất nói chung có
khoảng cách hay kh«ng ?
- Để tìm cách giải đáp câu hỏi nêu ra ở đầu bài bằng
cách dùng một thí nghiệm tơng tự nh thí nghiệm trộn
rợu với nớc đợc gọi là thí nghiệm mơ hình.
- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm mô hình theo hớng
dẫn của câu C1
- Hớng dẫn HS khai thác thí nghiệm môhình:
+ Nhận xét thể tích hỗn hợp sau khi trộn cát và ngô so
với tổng thể tích ban đầu của cát và ngô.
+ Gii thích tại sao có sự hụt thể tích đó?
+ Liên hệ để giải thích sự hụt thể tích của hỗn hợp rợu
- nớc đặt ra ở thí nghiệm đầu bài
- GV sửa chữa sai sót cho HS nếu cần và yêu cầu HS
tự ghi phần trả lời câu hỏi 1, 2 vµo vë.
- Lu ý: để tránh cho HS khơng nhầm lẫn khi lấy ví dụ
chứng tỏ giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách
( có thể nhầm lẫn coi hạt cát, hạt ngô nh phân tử cát ,
GV ghi kết luận lên bảng: Giữa các nguyên tử, phân
tử có khoảng cách
II - Giữa các phân tử có khoảng cách hay
khơng ? ( HS dựa vào hiình 19.3 HS có thể
nêu đợc: các ngun tử silic khơng sắp xếp
kín khít mà giữa chúng vẫn có những khong
cỏch.)
- HS làm thí nghiệm mô hiình theo nhóm dới
sự híng dÉn cđa GV
Các nhóm thảo luận đi đến cõu tr li:
+ Thể tích hỗn hợp cát và ngô cũng nhỏ hơn
tổng thể tích ban đầu của cát và ngô (tơngtự
thí nghiệm trộn rợu và nớc )
+ Vỡ gia các hạt ngơ có khoảng cách nên khi
đổ cát và ngô, các hạt cát đã xen vào những
khoảng cách này làm cho thể tích của hỗn
hợp nhỏ hơn tổng thể tích của ngơ và cát.
+ Giữa các phân tử nớc cũng nh các phân tử
r-ợu đều có khoảng cách. Khi trộn rr-ợu với nớc,
- Ghi vë c©u trả lời câu C1, C2
- HS ghi vë kÕt luËn: Giữa các nguyên tử,
<i>phân tử có khoảng cách </i>
<b>HĐ4</b>: <i><b>VËn dơng - Cđng cè - Híng dÉn về nhà</b></i> (10 phút)
- Bài học hôm nay, chúng ta cần ghi nhớ những
vn gỡ?
- Vn dng điều đó các em hãy giải thích các
hiện tợng ở câu C3, C4, C5
- Với C5: Gv có thể thơng báo thêm tại sao các
phân tử khơngkhí có thể chui xuống nớc mặc
dù khơng khí nhẹ hơn nớc thì chúng ta sẽ
nghiên cứu ở bài sau về sự chuyển động phân
tử.
- Còn thời gian GV có thể cho HS tự nêu các ví
dụ thực tế chứng tỏ giữa các phân tử có khoảng
cách. Yêu cầu về nhà tìm hiểu thêm các ví dụ
và giải thích.
- HS nờu c ni dung phần ghi nhớ cuối bài và ghi
nhớ ngay tại lớp những nội dung này.
C¸ nh©n HS suy nghÜ trả lời cầu C3, C4, C5.
-Tham gia thảo luận trên lớp các câu trả lời.
<b>C3:</b> Th cục đờng vào cốc nớc rồi khuấy lên, đờng
tan trong nớc và có vị ngọt vì khi khuấy lên, các
phân tử đờng xen vào khoảng cách giữa các phân tử
nớc cũng nh các phân tử nớc xen vào khoảng cách
giữa các phân tử ng.
<b>C4</b>: Quả bóng cao s hoặc quả bóng bay bơm căng,
dự cú buc tht cht cng c ngy mt xẹp dần vì
quả bóng cao su đợc cấu tạo từ các phần tử cao su,
giữa chúng có khoảng cách. Các phân tử khơng khí
ở trong bóng có thể chui qua các khoảng cách này
mà ra ngồi làm cho quả bóng xẹp dần.
<b>C5:</b> Cá muốn sống đợc phải có khơng khí, nhng ta
thấy cá vẫn sống đợc trong nớc vì các phân tử khơng
khí có thể xen vào khoảng cách giữa các phân tử nớc
- HS có thể lấy các ví dụ thực tế khác giải thích nh:
Xăm xe đạp (không bị thủng) đợc bơm căng sau một
thời gian lốp xe vẫn bị xẹp; hiện tợng muối da cà.
<i><b>* H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ </b></i>
- Học bài và làm bài tập 19 - các chất đợc cấu tạo ntn? (SBT) từ 19.1 đến 19.7 SBT
- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm khuếch tán (theo nhóm) với dung dịch đồng sunfat trong phịng
thí nghiệm, theo dõi 1 tun (nu trng cú iu kin)
Ngày soạn: 25/1/2008
<b>tiÕt23</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Giải thích đợc chuyển động Bơ - rao</i>
<i>- Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vơ số HS xơ đẩy từ nhiều</i>
<i>phía và chuyển động Bơ - rao</i>
<i>- Nắm đợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của</i>
<i>vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra càng</i>
<i>nhanh.</i>
<i>- Kiên trì trong việc tiến hành thí nghiệm, yêu thích môn học.</i>
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Lm trc cỏc thớ nghim về hiệntợng khuếch tán của dung dịch đồng sunfat
(h×nh 20.4 SGK ). NÕu cã ®iỊu kiƯn GV cho HS làm thí nghiệm về hiện tợng khuếch tán theo
nhóm từ trớc trên phòng học bộ môn: 1 ống làm trớc 3 ngµy, 1 èng lµm tríc 1 ngµy, 1 èng lµm
tr-íc khi häc bµi
- Tranh vÏ phãng to hÝnh 20.1, 20.2, 20.3, 20.4
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1</b>: <i><b>KiĨm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập cho bµi míi</b></i> (8 phót)
KiĨm tra bµi cò:
HS 1: - các chất đợc cấu tạo ntn ?
- Mô tả một hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo từ các
hảtiêng biệt giữa chúng có khoảng cách.
HS 2: - Tại sao các chất trơng đều có vẻ nh liền một khối mặc dù
chúng đều đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt?
- Chữa bài tập 19.5 SBT
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm BT
Tổ chức tình huống học tập - Có thể nh phần mở bài SGK
<i>Hoặc theo thông báo: năm 1827 Bơ rao - nhà thực vật học ngời Anh (treo hình 2.2), khi quan sát các</i>
<i>hạt phấn hoa trong nớc bằng kính hiển vi đã phát hiện thấy chúng chuyển động không ngừng về mọi</i>
<i>phía. Ơng gán cho chuyển động của các hạt phấn hoa trong nớc là do một lực sống chỉ có ở vật thể</i>“ ”
<i>sống gây nên. Tuynhiên, sau đó ngời ta dễ dàng chứng minh đợc quan niệm này là khơng đúng vì có</i>
<i>bị giã nhỏ hoặc luộc chín các hạt phấn hoa vẫn chuyển động hỗn động không ngừng. Vậy chuyển</i>“ ”
<i>động của hạt phấn hoa ở trong nớc đợc giải thích ntn?</i>
<b>HĐ2:</b> <i><b>Thí nghiệm Bơ - rao </b></i>(7 phút)
Thí nghiệm mà chúng ta vừa nói tới đợc gọi là thí nghiệm Bơ - rao
- GV ghi tóm tắt thí nghiệm lên bảng.
I - Thí nghiệm Bơ - rao
- HS ghi bài vào vở.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Tìm hiểu về chuyển động của nguyên tử, phân tử</b></i> (10 phút)
- Chúng ta biết phân tử là hạt vơ cùng nhỏ bé, vì vậy
có thể giải thích đợc chuyển động của hạt phấn hoa
trong thí nghiệm Bơ - rao chúng ta dựa sự tơng tự
chuyển động của quả bóng đợc mơ tả ở đầu bài.
- Gọi 1 HS đọc phần mở bài SGK
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- Điều khiển HS thảo luận chung toàn lớp về các câu
hỏi trên,
- GV chỳ ý phỏt hiện ra các câu trả lời cha đúng để cả
lớp tìm câu trả lời chính xác.
- GV treo tranh vẽ hình 20.2, 20.3 và thơng báo: Năm
1905, nhà bác học An-be anh - xtanh (ngời Đức) mới
giải thích đợc đầy đủ và chính xác thí nghiệm Bơ
-rao. Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt
phấn hoa trong thí nghiệm Bơ- rao là do các phân tử
nớc không đứng yên mà chuyển động không ngừng .
II - Các nguyên tử, phân tử chuyển động
- HS đọc phần mở bài SGK, dựa vào sự tơng
tự giữa chuyển động của các hạt phấn hoa
với chuyển động của quả bóng để thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi C1, C2, C3
- HS ghi câu trả lời của câu C1, c2, C3 vào
vở.
C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa
C2: Các HS tơng tự với phân tử nớc
C3: Các phân tử nớc chuyển động không
ng-ờng, trong khi chuyển động nó va chạm vào
các hạt phấn hoa từ nhiều phía, các va chạm
này khơng cân bằng nhau làm cho các hạt
phấn hoa chuyển động hỗn độn không
ngừng.
<b>HĐ4</b>: <i><b>Tìm hiểu về mối quan hệ giữa chuyển động của phân tử và nhiệt độ</b></i> (10 phút)
- GV thơng báo: Trong thí nghiệm Bơ - rao, nếu
ta càng tăng nhiệt độ của nớc thì chuyển động
của các hạt phấn hoa càng nhanh
- Yêu cầu HS dựa sự tơng tự với thí nghiệm mơ
hình về quả bóng ở trên để giải thích điều này.
- GV thông báo đồng thời ghi lên bảng kết luận
để HS ghi vở:
- Nhiều thí nghiệm khác cũng chứng tỏ: Nhiệt
độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển
động càng nhanh. Vì chuyển động của các
nguyên tử, phân tử liên quan chặt chẽ với nhiệt
độ nên chuyển động này đợc gọi là chuyển động
nhiệt.
III - Chuyển động phân tử và nhiệt độ
- HS chú ý lắng nghe phần thông báo của GV
- Dựa thí nghiệm mơ hình để giải thích đợc: Khi
nhiệt độ của nớc tăng thì chuyển động của các
phân tử trong nớc càng nhanh và va đập vào các
hạt phấn hoa càng mạnh làm các hạt phấn hoa
chuyển động càng nhanh.
- HS ghi vở kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các
<i>nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động</i>
<i>càng nhanh.</i>
<b>H§5</b>: <i><b>VËn dơng - Cđng cè - híng dÉn vỊ nhµ</b></i> (10 phót)
- Bµi học hôm nay giúp các em biết thêm vấn
gỡ cần ghi nhớ?
- Vận dụng câu C4: GV đa lên bàn khay thí
nghiệm hiện tợng khuếch tán của dung dịch
đồng sunfat đã đợc HS chuẩn bị từ trớc hoặc
thí nghiệm GV đã chuẩn bị trên mỗi ống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả quan
sát đợc của nhóm mình (đã làm thí nghiệm
tr-ớc trong phịng thí nghiệm hoặc ở nhà)
- Hớng dẫn HS thảo luận phần giải thích
hiệnt-ợng xảy ra. Ghi vở câu trả lời đúng
- GV thông báo hiện tợng này đợc gọi là hiện
t-ợng khuếch tán ( phân tử của các chất tự hoà
lẫn vào nhau khi tip xỳc)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C5 chính là câu tra
rlời cho câu C5 ở bài 19
- HS nêu đợc nội dung phần ghi nhớ cuối bài, ghi
nhớ bài ln tại lớp.
- Tr¶ lêi C4
- Đại diện HS các nhóm trình bày kết quả quan sát
đợc trong q trình làm thí nghiệm của nhóm mình
đồng htời giải thích hiện tợng đó. - HS giải thích
đ-ợc: các phân tử nớc và đồng sunfat đều chuyển
động không ngừng về mọi phía, nên các phân tử
đồng sunfat có thể chuyển động lên trên xen vào
khoảng cách giữa các phân tử nớc và các phân tử
n-ớc có thể chuyển động xuống dới xen vào khoảng
- Cá nhân HS trình bày
<b>C5</b> : Trong nc hồ, ao, sơng, biển lại có khơng khí
mặc dù khơng khí nhẹ hơn nớc rất nhiều là do các
phân tử khơng khí chuyển động không ngừng về
mọi phía xen kẽ vào khoảng cách giữa các phân tử
nớc
<b>C6</b>: Hiện tợng khuếch tán xảy ra nhanh hơn khi
nhiệt độ tăng vì khi nhiệt độ tăng các phân tử
chuyển động nhanh hơn - các chất tự hoà lẫn vào
nhau nhanh hn.
<i><b>* H</b><b> ớng dẫn về nhà </b></i>
- Đọc phần “ Cã thĨ em cha biÕt”
- Lµm thÝ nghiƯm vµ trả lời câu C7
- Lm bi tp 20 - Nguyên tử , phân tử chuyển động hay đứng yên? snt t 20.1 n 20.6
Ngày soạn: 25/1/2008
<b>tiÕt24</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
<i>- Phát biểu đượcđịnh nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật</i>
<i>- Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt</i>
<i>- Phát biểu đượcđịnh nghĩa và đơn vị nhiệt lượng.</i>
<i>- Sử dụng đúng thuật ngữ như: Nhiệt năng, nhiệt lượng, truyền nhiệt...</i>
<i>- Trung thực, nghiêm túc trong học tập.</i>
<b>II- Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: - 1 quả bóng cáo su, 1 phích nước nóng, 1 cốc thủy tinh, 2 miếng kim loại
2 thìa nhơm, 1 banh kẹp, 1 đèn cồn, diê
* Mỗi nhóm HS : - 1 miếng kim loại hoặc 1 đồng tiền kim loại, 1 cốc nhựa + 2 thìa nhơm.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>HĐ1:</b><i><b> Kiểm tra - Tạo tình huống học tập </b></i>(15 phút)
* Kiểm tra bài cũ:
- Các chất được cấu tạo ntn?
- Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên
tử, phân tử cấu tạo nên vật có quan hệ ntn?
- Trong quá trình cơ học, cơ năng được bảo tồn ntn?
* Tổ chức tình huống học tập:
- GV làm thí nghiệm thả bóng rơi. u cầu HS quan sát
và mô tả hiện tượng.
- GV: Hiện tượng này, cơ năng của quả bóng giảm dần.
Cơ năng của quả bóng đã biến mất hay chuyển hố thành
dạng năng lượng khác? Bài học hơm nay giúp chúng ta đi
tìm câu trả lời.
- HS đứng tại chỗ trả lời câuhỏi của
GV, HS khác nhận xét
- HS quan sát GV làm thí nghiệm, mơ tả
được hiện tượng: Khi thả tay giữ bóng,
quả bóng rơi xuống và nảy lên. Mỗi lần
quả bóng nảy lên độ cao của nó giảm
dần. Cuối cùng không nảy lên được
nữa.
<b>HĐ2</b>: <i><b>Tìm hiểu khái niệm nhiệt năng</b></i> (10 phút)
- Yêu cầu nhắc lại khía niệm động năng của một vật
- Yêu cầu HS đọc phần thông báo mục I - Nhiệt
năng.
gọi 1,2 HS trả lời:
+ Định nghĩa nhiệt năng
+ Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Giải
thích.
- GV chốt lại kiến thức đúng và yêu cầu HS ghi vở.
- GV: Như vậy, để biết nhiệt năng của một vật có
thay đổi hay không ta căn cứ vào nhiệt độ của vật có
thay đổ hay khơng -> Có cách nào làm thay đổi
nhiệt năng của vật?
I - Nhiệt năng
- Cá nhân HS nghiên cứu mục I (tr.74 SGK ).
- HS nêu được định nghĩa nhiệt năng, mối
quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ.
HS ghi vở:
+ Nhiệt năng của vật bằng tổng động năng
các phân phân tử (Wđ) cấu tạo nên vật.
+ Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu
tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt
năng của vật càng lớn.
<i>Nhiệt độ càng cao -> nhiệt năng càng lớn</i>.
<b>HĐ3:</b> <i><b>Các cách làm thay đổi nhiệt năng</b></i> (10 phút)
- GV nêu vấn đề để HS thảo luận: Nếu ta có 1 đồng
xu bằng đồng muốn cho nhiệt năng của nó thay đổi
(tăng) ta có thể làm thế nào?
- Gọi 1 số HS nêu phương án làm tăng nhiệt năng
- GV ghi bảng, phân 2 cột tương ứng với 2 cách làm
thay đổi nhiệt năng của đồng xu: Thực hiện công và
truyền nhiệt.
- Nếu phương án của HS khả thi và có thể thực hiên
tại lớp thì GV cho HS tiến hành thí nghiệm kiểm tra
dự đốn đó ln. (C1)
II - Các cách làm thay đổi nhiệt năng
- HS thảo luận theo nhóm, đề xuất phương án
làm tăng nhiệt năng của đông xu.
- Đại diện 2,3 HS nêu phương án.
1 - Thực hiện cơng: C1
HS làm thí nghiệm theo nhóm với phương án
đề ra. Có thể:
+ Cọ xát đồng xu vào lòng bàn tay
+ Cọ xát đồng xu vào mặt bàn
+ Cọ xát vào quần áo...
- Gọi HS đại diện cho các nhóm nêu kết quả
việclàm thí nghiệm của nhóm.
(Chú ý u cầu HS nêu được tại sao em biết
nhiệt năng của đồng xu thay đổi tăng? Nguyên
- Yêu câu nêu phương án làm tăng nhiệt năng
của 1 chiếc thìa nhơm khơng bằng cách thực
hiện cơng.
- Trên cơ sở phương án HS nêu, GV làm thí
nghiệm thả thìa nhơm vào cốc nước nóng.
Trước khi thả 1 thìa nhơm vào nước nóng.
? Hãy so sánh nhiệt độ 2 chiếc thìa khi đã để lâu
trong phịng? (1 thìa nhơm giữ lại để đối chứng,
dự đốn kết quả.)
- GV cung cấp nước nóng cho mỗi nhóm để HS
làm thí nghiệm
- Sau thí nghiệm GV hỏi: Do đâu mà nhiệt năng
của thìa nhúng trong nước nóng tăng?
- Thơng báo: Nhiệt năng của nước nóng giảm.
- GV: Có thể làm thay đổi nhiệt năng của vật
không cần thựchiện công gọi là truyền nhiệt
- Yêu cầu HS nêu các phương án làm giảm nhiệt
năng của đồng xu nêu rõ đó là cách thực hiện
cơng hay truyền nhiệt?
- GV chốt lại 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của
một vật
- HS làm thí nghiệm thấy được : Khi thựchiện
2 – Truyền nhiệt: C2
- HS có thể nêu các phương án làm tăng nhiệt
năng của chiếc thìa nhơm theo cách:
+ Hơ trên ngọn lửa
+ Nhúng vào nước nóng...
- Làm thí nghiệm theo nhóm kiểm tra theo
phương án thả 1 thìa vào cốc nước nóng; 1 thìa để
ngoài đối chứng. Kiểm tra nhiệt độ bằng giác
quan, dùng tay sờ vào 2 thìa để so sánh.
- HS nêu cách làm giảm nhiệt năng của đồng xu
thựchiện bằng cách truyền nhiệt cho vật khác có
nhiệt đọ thấp hơn so với nhiệt độ của đồng xu.
Chẳng hạn thả vào cốc nước đá.
- HS ghi vở: <i>2 cách làm thay đổi nhiệt năng của</i>
<i>vật đó là; Thực hiện công và truyền nhiệt</i>.
<b>H</b>
<b> Đ 4: </b> <i><b>Thông báo </b><b>đị</b><b>nh ngh</b><b>ĩ</b><b>a nhi</b><b>ệ</b><b>t l</b><b>ượ</b><b>ng</b></i> ( 5 phút )
- GV thông báo định nghĩa nhiệt lượng, đơn vị
đo nhiệt lượng.
- Cho HS phát biểu nhiều lần
- Qua các thí nghiệm, khi cho 2 vật có nhiệt độ
khác nhau tiếp xúc thì:
+ Nhiệt lượng truyền từ vật nào sang vật
nào?
+ Nhiệt độ các vật thay đổi thế nào?
- GV thông báo muốn cho 1 g nước nóng thêm
10<sub>C thì cần nhiệt lượng khoảng 4J</sub>
III - Nhiệt lượng
- HS ghi vở:
+ Định nghĩa nhiệt lượng: <i>Phần nhiệt năng mà</i>
<i>vật nhận thêm hay mất bớt đi trongquá trình</i>
<i>truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng. </i>
+ Đơn vị nhiệt lượng: Jun (kí hiệu: J)
- HS phát biểu lại định nghĩa.
<b>H</b>
<b> Đ 5: </b> <i><b>V</b><b>ậ</b><b>n d</b><b>ụ</b><b>ng - C</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b> - H</b><b>ướ</b><b>ng d</b><b>ẫ</b><b>n v</b><b>ề</b><b> nh</b><b>à</b></i> ( 10 phút)
- Qua bài học hôm nay, chúng ta cần
- Gọi 1,2 HS trả lời phần ghi nhớ,
yêu cầu HS cả lớp ghi nhớ ngay tại
lớp.
- Yêu cầu HS trả lời câu C3, C4, C5
- Còn thời gian GV cho HS đọc
phần “Có thể em chưa biết”
- HS nêu phần ghi nhớ cuối bài:
Định nghĩa nhiệt năng, mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt
độ, các cách làm thay đổi nhiệt năng, định nghĩa nhiệt lượng,
đơn vị đo nhiệt lượng
- HS nêu được :
+ <b>C3</b>: Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt năng của nước
tăng. Đồng đã truyền nhiệt cho nước
+ <b>C4</b>: Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng. Đây là sự thực
hiện công.
+ <b>C5</b>: Cơ năng của quả bóng đã chuyển thành nhiệt năng của
quả bóng, của khơng khi gần quả bóng và mặt sàn.
- Đọc phần “Có thể em chưa biết”
<i><b>* H</b></i>
<i><b> ướ</b><b> ng dãn v</b><b> ề</b><b> nh</b><b> à</b><b> : </b></i>
- Đọc kỹ phần ghi nhớ
- Đọc phần “ Có thể em chưa bit
Ngày soạn: 8/2/2008
<b>tiÕt 25</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<i>- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt</i>
<i>- So s¸nh tÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt r¾n, chÊt láng, chÊt khÝ</i>
<i>- Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất</i>
<i>lỏng, chất khí, quan sát hiện tợng vật lý.</i>
<i>- Høng thó häc tập bộ môn, ham hiểu biết khám phá thế giới xung quanh.</i>
<b>II- Chuẩn bị của GV và HS </b>
- 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm , 1 thanh đồng có gắn các đinh a,b,c,d,e, bằng sáp nh hình 22.1.
( Lu ý các đinh kích thớc nh nhau, nếu sử dụng nến để gắn các đinh lu ý nhỏ nến đều để gắn
đinh.)
- Bộ thí nghiệm H 22.2 - 1 giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống nghiệm, 1 khay đựng khăn ớt.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1</b><i><b>: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập </b></i>(5 phót)
* KiĨm tra bµi cị:
- HS1: Nhiệt năng của vật là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt
độ của vật? Giải thích BT21.1, 21.2
- HS 2: Có thể thay đổi nhiệt năng bằng cách nào? cho ví dụ ?
GV nhận xét câu trả lời của HS đánh giá cho điểm
* ĐVĐ: Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách truyền nhiệt. Sự
truyền nhiệt đó đợc thể hiện bằng những cách nào? Hơm nay chúng ta
đi tìm hiểu một trong những cách truyền nhit, ú l dn nhit.
- 2 HS lên bảng trả lời câu
hỏi của GV
- HS khác nhận xét
<b>HĐ2:</b> <i><b>Tìm hiểu sự dẫn nhiệt</b></i> (10 phút)
- GV yêu cầu HS đọc mục 1 thí nghiệm.
Tìm hiểu đồ dùng thí nghiệm , cách tiến
hành thí nghiệm
- Gäi 1, 2 HS nêu tên dụng cụ thí nghiệm
, cách tiến hành thÝ nghiƯm
- u cầu HS tiến hành thí nghiệm theo
nhóm, quan sát hiện tợng xảy ra và thảo
luận nhóm trả lời câu C1 đến C3
- GV nhắc nhở các nhóm lu ý khi tiến
hành xong thí nghiệm, tắt đèn cồn đúng
kỹ thuật, dùng khăn ớt đăp lên thanh
đồng , tránh bỏng.
- Gọi 1, 2 HS mô tả hiện tợng xảy ra và
trả lời câu hỏi C1 đến C3.
- GV thông báo: Sự truyền nhiệt năng nh
trong thí nghiệm trên gọi là sự dẫn nhiệt.
- Gọi HS nêu 1 số ví dụ về sự dẫn trong
thực tế, GV phân tích đúng, sai.
I - Sù dÉn nhiƯt
- HS đọc phần 1 - Thí nghiệm của mục I (tr 77 - SGK )
- Nêu dụng cụ TN : Cần 1 giá thí nghiệm , 1 thanh đồng
có gắn đinh bằng sáp ở các vị trí khác nhau trên thanh, 1
đèn cồn.
- Cách tiến hành: Đốt nóng 1 đầu thanh đồng -> Quan sát
hiện tợng
- HS lắp đặt thí nghiệm theo nhóm, tiến hành thí nghiệm
A a b c d e B
- Các HS trong nhóm quan sát hiện tợng xảy ra
- Thảo luận nhóm trả lời câu C1 đến C3
- HS nêu đợc hiện tợng xảy ra là các đinh rơi xuống đầu
tiên ở vị trí a, rồi đến đinh ở vị trí b, tiếp theo là đinh ở vị
trí c, d, cuối cùng là rơi đinh ở vị trí e -> Chứng tỏ nhiệt
đã truyền từ đầu A đến đầu B của thanh ng.
<b>HĐ3:</b> <i><b>Tìm hiểu tính dẫn nhiệt của các chất</b></i> (25 phút)
- ĐVĐ: Các chất khác nhau, tính dẫn nhiệt có khác
nhau không ?
- Phải làm thí nghiệm nh thế nào để có thể kiểm tra
đ-ợc điều đó?
- GV nhận xét phơng án kiểm tra của HS , phân tích
đúng, sai, dễ thực hiện hay khó thực hiện nếu phơng
án HS nêu khác phơng án SGK. Với phơng án có thể
thực hiện đợc ở nhà thì GV gợi ý để HS thựchiện ở
nhà .
- GV đa ra dụng cụ thí nghiệm hình 22.2 (cha có gắn
đinh). Gọi HS nêu cách kiểm tra tính dẫn nhiệt của
đồng, nhơm, thủ tinh.
- GV lu ý HS cách gắn đinh lªn 3 thanh trong thÝ
nghiƯm
- GV tiến hành thí nghiệm , yêu cầu HS quan sát hiện
- Chóng ta võa kiĨm tra tÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt r¾n.
ChÊt láng, chÊt khÝ dÉn nhiƯt ntn?
- Chóng ta tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiÓm tra tÝnh dÉn
II - TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt
- HS nêu phơng án kiểm tra dẫn nhiƯt cđa
c¸c chÊt kh¸c nhau.
- Với đồ dùng thí nghiệm hình 22.2 HS nêu
đợc cũng gắn đinh bằng sáp lên 3 thanh.
-Cá nhân HS theo dõi thí nghiệm, quan sát
hiện tợng xảy ra trả lời câu C4, C5.
- HS nêu đợc: Đinh gán trên thanh đồng rơi
xuống trớc -> đến đinh gắn trên thanh nhôm
và cuối cùng là đinh gắn trên thanh thuỷ
tinh.
- Chứng tỏ đồng dẫn nhiệt tốt nhất rồi đến
<i>nhôm, cuối cùng là thuỷ tinh dẫn nhiệt kém</i>
<i>nhất trong 3 thanh.</i>
- HS lµm thÝ nghiƯm 2 theo nhãm:
- Mét trong nhãm dïng kĐp kẹp ống nghiệm.
Đốt nóng phần trên ống nghiệm. - - HS trong
nhiệt của nớc
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 2 theo nhóm. GV nhắc
nhở các nhóm làm thÝ nghiƯm an toµn.
- Lu ý hình 22.3, 22.4 có thể kẹp ống nghiệp vào giá
đề phịng nớc sơi HS cầm tay có thể hất vào mặt bạn.
- GV có thể cho 1 vài HS kiểm tra phần dới ống
nghiệm (không đốt) bằng cách sờ tay vào ống nghiệm
thấy rằng ống nghiệm khơng nóng -> Điều ú chng
t gỡ?
-Yêu cầu HS cất ống nghiệm vào gi¸ TN.
Tơng tự GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm để kiểm tra
tính dẫn nhiệt của khơng khí. GV nêu câu hỏi: Có thể
để miếng sáp sát vào ống nghiệm đợc không ? Ti
sao?
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm 3 theo nhãm.
- Qua hiện tợng quan sát đợc -> Chứng tỏ điều gì về
tính dẫn nhiệt kém hơn cả chất lỏng.
nghiệm nóng, sơi nhng sát dới đáy ống
nghiệm, sáp không bị chảy ra.
- HS nêu đợc: Thuỷ tinh dẫn nhiệt kém, nớc
cũng dẫn nhiệt kém.
Trả lời C6: - Không để sát miếng sáp vào
ống nghiệm tránh nhầm lẫn sự dẫn nhiệt của
khí và thuỷ tinh.
- HS làm thí nghiệm 3 theo nhóm, Quan sát
thấy hiện tợng -> Nêu nhận xét.
- HS thy c : Miếng sáp khơng chảy ra
-> Chứng tỏ khơng khí dẫn nghiệt kém.
Trả lời C7: - Chất rắn dẫn nhiệt tốt, kim loại
dẫn nhiệt tốt.
- ChÊt láng; chÊt khÝ dÉn nhiƯt
kÐm.
<b>H§4:</b> <i><b>VËn dơng - Cđng cè - Híng dẫn về nhà</b></i> (5 phút)
- Qua các thí nghiệm trên chóng ta rót ra
đợc kết luận gì cần ghi nhớ qua bi hc
hụm nay.
Hớng dẫn HS thảo luận các câu hỏi phần
vận dụng tại lớp
- Qua cõu C9 thy chúng ta đã vận dụng
đợc kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống.
- Với câu C12 GV gợi ý cho HS trả lời:
Về mùa rét nhiệt độ cơ thể (tay) so với
nhiệt độ của kim loại ntn? Nh vậy nhiệt
sẽ đợc truyền từ cơ thể vào kim loại. Dựa
vào tính dẫn nhiệt của kim loại, HS tự
giải thích tiếp.
- Nếu còn thời gian cho HS đọc phần
“Có thể em cha biết” và cho biết bản
chất của sự dẫn nhiệt. Nếu không đủ thời
gian phần này giao về nhà cho HS
- HS nêu đợc kiến thức cần ghi nhơ, cuối bài v ghi nh ti
lp.
- Cá nhân HS suy nghĩ trả lời câu hỏi, tham gia thảo luận
trên lớp
Yêu cầu:
- C9: Nồi xoong thờng làm bằng kim loại vì kim loại dÉn
nhiƯt tèt.
- Bát đĩa thờng làm bằng sứ vì sứ dẫn nhiệt kém hơn khi
cầm đỡ nóng.
- C10,C11: Nhấn mạnh đợc khơng khí dẫn nhiệt kém.
- C12: Ngày trời rét sờ vào kim loại thấy lạnh do kim loại
dẫn nhiệt tốt. Ngày rét nhiệt độ bên ngoài thấp hơn nhiệt
- HS tìm hiểu phần “Có thể em cha biết” HS giải thích đợc
sự dẫn nhiệt bằng sự truyền động năng của các phân tử
các chất khí khichúng va chạm nhau.
<i><b>* H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ: </b></i>
- Bài tập 22.1 đến 22.6 SBT
- §äc phÇn “ Cã thĨ em cha biÕt” - Học kỹ phần ghi nhớ cuối bài.
Ngày soạn: 8/2/2008
<b>tiÕt 26</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
Ngày soạn: /…../ 2008
<b>tiÕt 27</b>
<b>I </b>–<b> nội dung kiểm tra</b>
<b>phần I. trắc nghiệm (6,0 điểm ) </b>
<b>III. KÕt qu¶</b>
1 2 3 4 < 5 5 6 7 8 9 10 > 5
Ngày soạn: …/…./2008
<b>ti</b>
<b> ế t 28 </b>
<b>I - Mụ c tiêu</b>
Ngun Chi Thanh ---THCS phuoc hung
Nguyễn Chi Thanh ---THCS phuoc hung
40
100