Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.73 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 24/8/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:

<b>Ch¬ng: I Bản vẽ các khối hình học</b>



<b>tiết1 Bài 1</b>



<b>Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất </b>


<b>và đời sống</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản
xuất và đời sống.


- Kỹ năng: Có nhận thức đúng đối với việc học tập mơn vẽ kỹ thuật
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: SGK tranh vÏ h×nh 1.1; h×nh 2.2; h×nh 1.3; h×nh 1.4
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1-Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>HĐ1: GV giới thiệu bài học;</b>


<b>GV: Trong đời sống hàng ngày con ngời đã </b>
dùng những phơng tiện thông tin nào để diễn
đạt t tởng, tình cảm cho nhau?


<b>GV: C¸c em h·y quan sát hình 1.1 và cho biết </b>
các hình a,b,c,d cã ý nghÜa g×?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 1.2 và đặt câu </b>
hỏi Ngời cơng nhân khi chế tạo ra các sản phẩm
và xây dựng các công trình thì căn cứ vào cái
gì?


<b>GV: Nhấn mạnh tầm quan trọng của bản vẽ kỹ </b>
thuật đối với sản xuất và kết luận: Bản vẽ kỹ
thuật là ngôn ngữ dùng chung trong kỹ thuật.


<b>HĐ2: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với đời </b>
<b>sống.</b>


<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 1.3</b>


<b>GV: Mun s dng hiu qu v an tồn các đồ </b>
dùng và các thiết bị đó thì chúng ta cần phải
làm gì?


<b>GV: Nhấn mạnh bản vẽ KT là tài liệu cần thiết </b>
kèm theo sản phẩm dựng trao i s dng



<b>HĐ3: Tìm hiểu bản vẽ dùng trong c¸c lÜnh </b>
<b>vùc kü thuËt kh¸c nhau.</b>


<b>GV: Cho h/s quan sát hình1.4 và đặt câu hỏi </b>


<b>I) Bản vẽ kỹ thuật đối với sản </b>
<b>xuất:</b>


- Tranh hình 1.1 và hình 1.2
<b>HS: Trao đổi, phát biểu ý kiến</b>
<b>Kết luận: Hình vẽ là một phơng </b>
tiện quan trọng dùng trong giao
tip


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>II)Bn v k thut i vi i </b>
<b>sng</b>


- Hình 1.3 ( SGK)


<b>HS: Thảo luận và đa ra ý kiến</b>


- Để ngời tiêu dùng sử dụng một
cách có hiệu quả và an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các lĩnh vực đó có cần xây dựng cơ sở hạ tầng
không?



<b>GV: Bản vẽ đợc vẽ bằng những phng tin no?</b>


<b>III) Bản vẽ dùng trong các lĩnh </b>
<b>vực kü tht</b>


<b>HS: Nghiªn cøu lÊy vÝ dơ vỊ </b>
trang thiÕt bị và cơ sở hạ tầng của
các lĩnh vực khác nhau.


<b>HS: Nghiên cứu, trả lời</b>
<b>4-Củng cố</b>


- Hc sinh c phn ghi nh SGK
<b>5-HDVN </b>


- Về nhà học bài thêo câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 2 ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 30/8/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:


tiết 2. bàI 2: Hình chiếu



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc thế nào là hình chiếu
- Kỹ năng: Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- GV: SGK gåm tranh vÏ c¸c hình ( SGK ); mẫu vật bao diêm, bao thuốc lá ( Khối
hình hộp chữ nhật)


- Bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng hình chiếu
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1-Tổ chức: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


-Vai trị của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất
và đời sống?


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm hình chiếu</b>


<b>GV: giới thiệu bài học đa tranh hình 2.1 </b>


( SGK) cho h/s quan sát từ đó giáo viên đặt câu
hỏi cách vẽ hình chiếu một điểm của vật thể nh
th no?


<b>GV: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm </b>
gì trên MP?



<b>GV: MP chứa tia chiếu gọi là mp gì?</b>
<b>GV: Rút ra kết luận</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu c¸c phÐp chiÕu.</b>


<b>GV: cho h/s quan sát hình 2.2 rồi đặt câu hỏi</b>
<b>GV:Hình2.2a là phép chiếu gì? Đặc điểm của </b>
tia chiu ntn?


<b>GV:Hình2.2b là phép chiếu gì? Đặc điểm của </b>
tia chiếu ntn?


<b>GV:Hình2.2c là phép chiếu gì? Đặc điểm của </b>
tia chiÕu ntn?


<b>GV: Tổng hợp ý kiến nhận xét, rút ra kết luận</b>
<b>GV: Phép chiếu vng góc dùng để vẽ hình </b>
chiếu gì?


<b>GV: Phép chiếu // và phép chiếu xuyên tõm </b>
dựng lm gỡ?


<b>HĐ3: Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc và </b>
<b>vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ.</b>


<b>GV: cho h/s quan sát tranh vẽ các MP chiếu và </b>
nếu rõ vị trí các MP chiếu


<b>GV: V trí của các MP phẳng hình chiếu đối với</b>


vật thể?


<b>I. Khái niệm về hình chiếu:</b>
- Hình 2.1 ( SGK )


<b>HS: Quan sát trả lời</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Quan sát trả lời</b>
<b>II. Các phép chiếu</b>
- Tranh hình 2.2


<b>HS: Thảo luận, trả lời.</b>
<b>HS: Thảo luận, trả lời</b>
<b>HS: Thảo luận, trả lời</b>


<b>III. Các hình chiếu vuông góc.</b>
<b>1. Các MP chiếu.</b>


<b>HS: Quan sát, trả lời</b>
- Tranh h×nh2.3 ( SGK ).


- Mặt chính diện gọi là MP chiu
ng.


- Mặt năm ngang gọi là MP chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: Cho h/s quan sát hình2.4 và nõi rõ vì sao </b>
phải mở 3 mp hình chiếu sao cho 3 h/c đều nằm
trên một mp.



<b>GV: Các mp chiếu đợc đặt nh thế nào đối với </b>
ngời quan sát?


<b>HĐ4: Tìm hiểu vị trí của các hình chiếu.</b>
<b>GV: cho h/s quan sát hình 2.5 và đặt câu hỏi</b>
<b>GV: Sau khi mở 3mp hình chiếu khi đó 3h/c </b>
đều năm trên một mp. vị trí của 3h/c đợc thể
hiện trên mp ntn?


<b>GV: vì sao phải dùng nhiều h/c để biểu diễn vật </b>
thể? Nếu dùng một h/c có đợc khơng?


<b>GV: Rút ra kết luận</b>


bằng.


- Mặt cạnh bên phải gọi là MP
chiếu cạnh.


<b>2. Các hình chiếu.</b>
<b>HS: Quan sát trả lời</b>


- H/c đứng có hớng chiếu từ trớc
tới.


- H/c b»ng có hớng chiếu từ trên
xuống.


- H/c cạnh có hớng chiếu từ trái


sang.


<b>IV. Vị trí các hình chiếu</b>
- Tranh hình 2.5


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4-Củng cố</b>


- GV: yêu cầu h/s đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>5-HDVN </b>


- GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp trong
SGK.


- §äc vµ xem tríc Bai 3 SGK


- Dặn lớp giờ sau mang dng c TH.


Ngày soạn: 7/9/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Lớp 8C:
<b>Tiết 3 </b>

<b>Bài 4</b>



Bản vẽ các khối đa diện



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp nh


hình hộp, hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp cụt…


- Kỹ năng: Học sinh đọc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ u,
hỡnh chúp u.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình bài 4 ( SGK), mô hình 3mp hình chiếu


- Mụ hỡnh cỏc khi a diện, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều…
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài hc.


- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1-Tổ chức: Sĩ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cũ:</b>


<b>-Phép chiếu là gì? Đặc điểm của từng phép chiếu</b>
?


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>



<b>HĐ1: Tìm hiểu khối ®a diƯn</b>


<b>GV: Cho hóc inh quan sát tranh hình 4.1 và mơ </b>
hình các khối đa diện và đặt câu hỏi.


<b>GV: Các khối hình học đó đợc bao bới hình gỡ?</b>
<b>GV: Kt lun</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh lấy một số VD trong thực</b>
tế.


<b>HĐ2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.2 và mơ hình </b>
hình hộp chữ nhật sau đó đặt câu hỏi.


<b>GV: Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn bởi các </b>
hình gì?


<b>GV: Các cạnh và các mặt của hình hộp chữ nhật </b>
có đặc điểm gì?


<b>GV: Đặt vật mẫu hình hộp chữ nhật trong mơ </b>
hình 3mp hình chiếu đối diện với ngời quan sát.
<b>GV: Khi chiếu hình hộp chữ nhật lên mp hình </b>
chiếu đứng thì hình chiếu đứng là hình gì?
<b>GV: Hình chiếu đó phản ánh mặt nào của hình </b>
hộp ch nht?


<b>GV: Kích thớc của hình chiếu phản ánh kích </b>


th-ớc nào của hình hộp chc nhật?


<b>GV: Ln lt v các hình chiếu lên bảng.</b>
<b>HĐ3. Tìm hiểu lăng trụ đều và hình chóp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.4.</b>


<b>GV: Em hãy cho biết khối đa diện hình 4.4 đợc </b>
bao bởi các hình gì?


<b>GV: Khối đa diện đợc xác định bằng các kích </b>
thớc nào?


<b>HĐ4.Tìm hiểu hình chóp đều</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.6 và đặt câu </b>
hỏi


<b>GV: Khối đa diện hình 4.6 đợc bao bởi hình gì?</b>
<b>GV: Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?</b>


- Chóng có hình dạng ntn?


- Chúng thể hiện những kích thớc nào?
<b>GV: Hớng dẫn h/s làm vào vở Bài tập </b>
Bảng 4.3


<b>I. Khối đa diện</b>


- Tranh hình 4.1 ( SGK).
<b>HS: Nghiên cøu tr¶ lêi.</b>



- KL: Khối đa diện đợc bao bới
cỏc hỡnh a giỏc phng.


<b>II.Hình hộp chữ nhật</b>


<b>1. Thế nào là hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>


- Hình 4.2


<b>HS: Nghiên cứu, trả lêi</b>


- Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi
6 hình ch nht.


<b>2. Hình chiếu của hình hộp chữ</b>
<b>nhật.</b>


- Học sinh làm Bảng 4.1 vào vở
<b>HS: Trả lời</b>


<b>III. Lng tr u.</b>


<b>1. Thế nào là hình lăng trụ đều</b>
- Hình 4.4


<b>HS: Nghiªn cứu trả lời</b>


<b>2. Hỡnh chiu ca hỡnh lng tr</b>


<b>u.</b>


- Hình 4.5


- HS làm Bảng 4.2 vào vở BT
<b>IV. Hình chóp đều</b>


<b>1. Thế nào là hình chóp đều.</b>
- Hình 4.6


<b>HS: Nghiªn cøu tr¶ lêi</b>


- Mặt đáy là một hình đa giác
đều và các mặt bên là các hình
tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh.


<b>2.Hình chiếu của hình chóp </b>
<b>đều.</b>


- Hình 4.7
<b>HS: Trả lời</b>


<b>4-Củng cố</b>


- GV: cho hc sinh c phần ghi nhớ SGK
<b>5-HDVN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hớng dẫn trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 5 ( SGK )



Ngày soạn: 14/9/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :


-Líp 8C:
<b>TI£T 4 </b>

<b>Bµi 3, 5</b>



Bài tập THực hành: hình chiếu của vật thể
Bài tập THực hành: đọc Bản vẽ các khối đa diện


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và
hình chiếu.


- Sau khi học song học sinh đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng
các khối đa diện, phát huy đợc trí tởng tợng khơng gian ca hc sinh.


- Kỹ năng: Học sinh biết cách bố trí hình chiếu trên bản vẽ.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị thớc kẻ, eke, compa.
- Vật liệu giấy khổ A4, bút chì, tẩy
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.


- Vở , giấy nháp


GV: Chuẩn bị nghiên cứu SGK Bài 5


- Tham khảo tài liệu hình chiếu trục đo xiên góc cân


- Chuẩn bị mô hình vật thể A,B,C,D ( Hình 5.2 SGK).


- - HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần Có thể em cha biết SGK.
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>1-Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị cña häc sinh


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>
<b>HĐ1. GV giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: KiÓm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh cđa </b>
häc sinh.


<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ.</b>


<b>GV: Nờu mc tiờu cn đạt đợc của bài thực </b>
hành.


<b>HĐ2. Tìm hiểu cách trình bày bài làm.</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc phần nội dung ca bi </b>
hc.



<b>HĐ3. Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Trỡnh by bi làm trên khổ giấy A4.</b>
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình3.1 và điền </b>
dấu ( x) vào bảng 3.1 để tỏ rõ sự tơng quan giữa
các hình chiếu, hớng chiu.


<b>GV: Hớng dẫn vẽ;</b>


- Kẻ khung cách mép giấy 10mm


- Tuỳ vào vật thể mà ta bố trí sao cho cân đối với
tờ giấy.


- VÏ khung tªn gãc díi phÝa bên phải bản vẽ.


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ, thớc kẻ eke, compa..
- VËt liƯu: giÊy vÏ khỉ A4,
bót ch×, tảy


<b>II. Nội dung</b>


<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
<b>B</b>


<b> ớc1: Đọc nội dung.</b>
<b>B</b>



<b> ớc2: Nêu cách trình bày.</b>
<b>B</b>


<b> c3: V li hỡnh chiếu 1,2 và 3 </b>
đúng vị trí của chúng trên bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ vng góc.


<b>4. Tổng kết đánh giá bài thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV: NhËn xÐt giê lµm bµi thùc hµnh.
- Sù chuÈn bÞ cđa häc sinh.


<b>5-HDVN </b>


- Thực hiện quy trình, thái độ học tập


- Về nhà đọc và xem trớc Bài 6 ( SGK).


Ngày soạn: 20/9/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:

<b>tiÕt 5 Bµi 6</b>



Bản vẽ các khối tròn xoay



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối trịn xoay thơng gặp
Nh hình trụ, hình nón, hình cầu



- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu:
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chn bÞ tranh vẽ các hình của Bài 6 SGK


- Mô hình các khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón ,hình cầu
- Các mẫu vật nh: Vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần Có thể em cha biết SGK.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1-Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và hc bi mi:</b>
<b>GV:gii thiu bi hc;</b>


- Các khối tròn xoay


<b>H1: Tìm hiểu các khối trịn xoay</b>
<b>GV: Cho h/s quan sát tranh và đặt câu hỏi</b>
? Các khối trịn xoay có tờn gi l gỡ?
<b>GV: Chỳng c to thnh NTN?</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, hình </b>


<b>nón, hình cầu.</b>


<b>GV: em hÃy quan sát hình 6.3, hình 6.4, hình 6.5</b>
và hÃy cho biết mỗi hình chiếu có hình dạng
NTN?


<b>GV: Mỗi hình chiếu thể hiện kích thớc nào của </b>
khối tròn xoay?


<b>GV: Tên gọi của các hình chiếu có hình dạng gì?</b>
<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.1 SGK </b>
lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm bài tập.


<b>I.Khối tròn xoay.</b>


- Tranh hình 6.2 và mô hình
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Trả lời giáo viên tổng hợp ý </b>
kiến rút ra kết luận.


a. Hình chữ nhật


b. Hình tam giác vuông
c.Nửa hình tròn.


<b>II.Hình chiếu của hình trụ, </b>
<b>hình nón,hình cầu.</b>


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


- Đờng kính, chiều cao.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Trả lời.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.2 SGK </b>
lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm bài tập.
<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.3 SGK </b>
lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm bài tập.
<b>GV: Để biểu diễn khối tròn xoay ta cần mấy </b>
hình chiếu và gồm những hình chiếu nào?


<b>1.Hình trụ:</b>
- Hình 6.3 SGK
<b>2. Hình nón:</b>
- Hình 6.4 SGK.
<b>3. Hình cầu:</b>
- Hình 6.5 SGK.
<b>4. Củng cè:</b>


<b>- GV: Yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>


- Củng cố bằng cách đặt câu hỏi: Hình trụ đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt mặt đáy
của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạch, thì hình chiếu đứng và hình chiếu
cạch có hình dng gỡ?


<b>5-HDVN </b>


- Về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK
- Häc phÇn ghi nhí SGK.



- Đọc và xem trớc Bài 7 ( SGK) TH đọc bản vẽ các khi trũn xoay.


Ngày soạn: 20/9/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:

<b>tiÕt 6 Bµi 7</b>



Bµi tËp Thùc hµnh



đọc Bản vẽ các khối trịn xoay



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật
thể có dạng khối trịn xoay.


- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc bản vẽ vật thể phát huy đợc trí tởng tợng khơng
gian.


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình của Bài 7 và nghiên cu SGK.


- c v tham khảo tài liệu chơng IV phần hình chiếu trục đo vng góc đều
- Mơ hình các vật thể.


- HS: Nghiªn cứu kỹ nội của dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>



<b>1-Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: Hình trụ đợc tạo thành ntn? Nếu đặt mặt đáy của
hình trụ // với mặt phẳng hình chiếu cạnh, thì hình chiếu
đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?


<b>3- Tổ chức các hoạt động dy v hc bi mi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học:</b>


<b>GV: Nêu rõ nội dung thực hành gồm 2 phÇn.</b>


<b>Phần 1. Trả lời câu hỏi bằng phơng pháp lựa chọn và </b>
đánh dấu ( x) vào bảng 7.1 SGK để tỏ dõ sự tơng quan
giữa các bản vẽ với các vật thể.


<b>Phần 2. Phân tích hình dạng vật thể bằng cách đánh dấu </b>
( x ) vào bng 7.2 SGK.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm:</b>


<b>GV: Kiểm tra dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh cđa häc sinh.</b>
<b>GV: Nêu cách trình bày bài làm có minh hoạ bằng hình </b>
vẽ trên bảng.



<b>HĐ3.Tổ chức thực hành:</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài.</b>


<b>HS: Làm theo sự hớng dẫn của giáo viên.</b>


<b>I. Chuẩn bị:</b>


Chuẩn bị tranh vẽ các
hình của Bài 7 và nghiên
cu SGK


<b>II. Nội dung:</b>
- SGK.


<b>HS: Nghiên cứu.</b>


<b>II. Các b ớc tiến hành .</b>
HS: Thực hiện theo các
bíc (SGK)


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV: NhËn xÐt giê lµm bµi thực hành
- Sự chuẩn bị của học sinh


- Cỏch thc hiện quy trình
- Thái độ học tập



<b>GV: Thu bµi vỊ nhµ chÊm.</b>
<b>5-HDVN </b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 8 ( SGK ).
- Chuẩn bị vật mẫu.


Ngµy soạn: 28/9/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Lớp 8C:

<b>Chơng ii: Bản vẽ kỹ thuật</b>



<b>Tiết 7 Bài 8</b>



Khái niệm Bản vẽ kỹ thuật- hình cắt



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song hc sinh biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kỹ
thuật.


- Biết đợc khái niệm và công dụng của hình cắt.
- Kỹ năng: Học sinh hiểu đợc hình cắt của vật thể.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiªn cu SGK bµi 8.


- Vật mẫu: Quả cam và mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm hai,
tấm nhựa trong đợc dùng làm mặt phng ct.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1-Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bi mi:</b>
<b>GV: Gii thiu bi hc .</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu khái niƯm chung:</b>


<b>GV: Bản vẽ kỹ thuật có vai trị nh thế nào </b>
đối với sản xuất và trong đời sống?


<b>GV: KÝ hiÖu, quy tắc trong bản vẽ kỹ thuật có </b>
thống nhất không? Vì sao?


<b>GV: Cú th dựng mt bn v cho nhiều ngành </b>
có đợc khơng? Vì sao?


<b>GV: Trong nỊn kinh tế quốc dân ta thờng gặp </b>
những loại bản vẽ nào là chủ yếu? Nó
thuộc ngành nghề gì?


<b>GV: Bn vẽ cơ khí có liên quan đến sửa chữa </b>
lắp đặt những gì?



<b>GV: Híng dÉn giíi thiƯu, b¶n vÏ chi tiết và bản </b>
vẽ lắp ráp.


<b>HĐ2.Tìm hiểu khái niệm về hình cắt:</b>


<b>GV: Gii thiu vt th ri t cõu hi; Khi học </b>
về thực vật, động vật… muốn thấy rõ cấu
tạo bên trong của hoa, quả, các bộ phận
bên trong của cơ thể ngời…ta làm ntn?
<b>GV: Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng để làm </b>


g×?


<b>GV: Tại sao phải cắt vật thể?</b>


<b>Bài 8</b>


<b>I. Khái niệm về bản vẽ kỹ </b>
<b>thuật:</b>


<b>HS: Nghiên cứu trả lời.</b>


- L ti liệu kỹ thuật và đợc dùng
trong tất cả các quỏ trỡnh sn
xut.


<b>HS: Trả lời</b>


- Kí hiệu, quy tắc trong b¶n vÏ kü


thuËt cã sù thèng nhÊt.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>- Mỗi lĩnh vực kỹ thuật sẽ có bản </b>
vẽ riêng của ngành mình.


<b>HS: Trả lời</b>


- Bn v xõy dng: gm những
bản vẽ có liên quan đến việc thiết
kế, chế tạo, sửa chữa lắp đặt máy
móc.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


- Bản vẽ cơ khí: Gồm những bản
vẽ có liên quan đến việc thiết kế,
chế tạo, sửa chữa lắp t mỏy
múc.


<b>II.Khái niệm về hình cắt.</b>
VD: Quả cam


Tranh hình 8.1 (SGK).
- Quan sát tranh hình 8.2
<b>HS: Trả lời</b>


- Để biểu diễn một cách rõ ràng
các bộ phận bên trong bị che


khuất của vật thể trên bản vẽ kỹ
thuật thờng dùng phơng pháp
hình cắt.


HS: Trả lời


- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ
hơn hình dạng bên trong của vật
thể, phần vật thể bị MP cắt, cắt
qua đợc kẻ gạch gạch


<b>4.Cñng cè:</b>


- Qua bài học u cầu các em nắm đợc.


- Kh¸i niƯm vỊ bản vẽ kỹ thuật ( Gọi tắt là bản vẽ).
- Có hai loại bản vẽ thờng gặp:


+ Bản vẽ cơ khí:
+ Bản vẽ xây dựng
<b>5-HDVN </b>


- Về nhà học bài và làm bài theo câu hỏi, phần ghi nhớ SGK
- Đọc và xem trớc bài 9 SGK.


Ngày soạn: 5/10/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Líp 8C:

<b>tiÕt 8 Bµi 9</b>




Bản vẽ chi tiết



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung của bản vẽ chi tiết
- Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản


- Kỹ năng: Học sinh nắm đợc nội dung của bản vẽ.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 9.


- Vt mu: ng lút và mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm hai,
tấm nhựa trong đợc dùng làm mặt phẳng cắt.


- HS: Nghiªn cøu kü néi cđa dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1-Tổ chức: Sĩ số </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


GV: ThÕ nào là bản vẽ kỹ thuật?


<b>3- T chc cỏc hot động dạy và học bài mới:</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết.</b>
<b>GV: Nêu rõ trong sản xuất để làm ra một chiếc </b>
máy, trớc hết phải tiến hành chế tạo các chi tiết
của chiếc máy…


Khi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi tiết
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 9.1 rồi t cõu </b>
hi.


<b>GV: Trên bản hình 9.1 gồm những hình biểu </b>
diễn nào?


<b>GV: Trên bản vẽ hình9.1 thể hiện những kích </b>
thớc nào?


<b>GV: Trên bản vẽ có những yêu cầu kü thuËt </b>
nµo?


<b>GV: Khung tên của bản vẽ thể hiện những gì?</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết.</b>
<b>GV: Cùng học sinh đọc bản vẽ ống lót</b>
<b>GV: Trình bày cách đọc bản vẽ chi tiết.</b>


HS: Tr¶ lêi:


- B¶n vÏ kü thuật là tài liệu kỹ
thuật trình bày thông tin kỹ thuật
dới dạng bản vẽ



<b>I.Nội dung của bản vẽ chi tiết.</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>a.hình biểu diễn.</b>


- Hỡnh ct (hc ng) và hình chiếu
cạnh hai hình đó biểu diễn hình
dạng bên trong và bên ngồi của
ống lót.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>b.KÝch th íc: </b>


- Đờng kính ngồi,đờng kính
trong, chiu di


<b>HS: Trả lời</b>


<b>c.Yêu cầu kỹ thuật.</b>
- Gia công sử lý bề mặt
<b>HS: Trả lời</b>


<b>d. Khung tên.</b>


- Tên chi tiết máy, vật liệu, tỷ lệ,
ký hiệu.


<b>II. Đọc bản vẽ chi tiết.</b>


1.Khung tên.


2.Hình biểu diễn.
3.Kích thớc.


4.Yêu cầu kỹ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5.Tỉng hỵp.


<b>4.Cđng cè:</b>


- Gv: u cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi để học sinh trả lời.


- Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
<b>5-HDVN </b>


- VỊ nhµ học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi cuối bài.


- c v xem trc bi 10, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hnh( Thc k,
giy, bỳt chỡ, ty ).


Ngày soạn: 5/10/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:

<b>tiÕt 9 Bµi 11</b>



BiĨu diƠn ren



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận đợc ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc quy ớc ren


- Nhận biết đợc một số loại ren thông thờng.
- Kỹ năng: Học sinh đọc đợc các bớc ren.
<b>II.Chuẩn b ca thy v trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 11 tranh hình 11.1,11.2,11.3,11.4,11.5,11.6.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị


- Vt mu: ai c trc xe đạp, ren trái, ren phải.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1-Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nội dung của bản vẽ chi tiết?
- Trình bày cách đọc bản vẽ chi tiết?


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài hc.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu chi tiết có ren.</b>



<b>GV: Cho hc sinh quan sát tranh hình 11.1 rồi đặt </b>
câu hỏi.


<b>GV: Em h·y nêu công dụng của các chi tiết ren </b>
trên hình 11.1.


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy ớc vẽ ren .</b>


<b>GV: Ren cú kết cấu phức tạp nên các loại ren đều </b>
đợc vẽ theo cùng một quy ớc.


<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu và hình 11.2.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh chỉ rõ các đờng chân ren, </b>
đỉnh ren, giới hạn ren và đờng kính ngồi, đờng


<b>I. Chi tiÕt cã ren.</b>


- Tranh hình 11.1 (SGK).
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>II. Quy ớc vÏ ren.</b>


<b>HS: Điền các cụm từ thích hợp</b>
vào mệnh đề SGK.


<b>1.Ren ngoài ( Ren trục ).</b>
- Ren ngoài là ren đợc hình
thành ở mặt ngồi của chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kính trong.



<b>HS: Lên bảng chỉ.</b>


<b>GV: Cho hc sinh i chiếu hình 11.3. </b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu và tranh hình </b>
11.4 đối chiếu hình 11.5.


<b>GV: Đờng kẻ gạch gạch đợc kẻ đến đỉnh ren.</b>


<b>GV: Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh bị che khuất và</b>
đờng bao khuất đợc vẽ bằng nét gì?


<b>GV: Rót ra kÕt luận</b>


+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh


<b>2.Ren l ( Ren trong ).</b>
- Ren trong là ren đợc hình
thành ở mặt trong của lỗ.
+ Nét liền đậm.


+ NÐt liỊn m¶nh
+ NÐt liền đậm.
+ Nét liền mảnh
<b>3.Ren bị che khuất.</b>


<b>HS: Trả lời</b>


- Vậy khi vẽ ren bị che khuất
thì các đờng đỉnh ren, chân ren
và đờng giới hạn ren đều đợc
vẽ bằng nét đứt.


<b>4. Cñng cè.</b>


- GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


- GV:Híng dÉn cho học sinh làm bài tập và trả lời câu hỏi cuèi bµi.
<b>5-HDVN </b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 12 SGK chuẩn bị dụng cụ: -Thớc, bỳt chỡ, vt
liu gi sau thc hnh.


Ngày soạn: 12/10/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:

<b> tiÕt 10 Bµi 10, 12</b>



Bµi tËp thùc hµnh:


đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
Bài tập thực hành:


Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
- Nhận biết đợc một số loại ren thông thờng.


- Kü năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 12 tranh hình 12.1
- HS: Giấy vẽ khổ A4, thớc, bút chì.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1-Tổ chức: Sĩ số </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>GV: Ren đợc dùng để làm gì?</b>


<b>GV: Em hãy kể tên một số chi tiết ren mà em biết.</b>
<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Nªu râ mơc tiªu của bài trình bày nội dung và</b>
trình tự tiến hành.


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm.</b>



<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài trên khổ giấy A4.</b>
<b>GV: Kẻ bảng trình bày nh hình mẫu 9.1 của Bài 9.</b>
<b>HĐ3.Tổ chức thực hành.</b>


<b>HS: Làm bài theo sự hớng dẫn của giáo viên.</b>
<b>HS: Làm bài hoàn thành tại lớp.</b>


- Lắp ghép các chi tiết.


<b>I. Chuẩn bị</b>
- ( SGK ).
<b>II. Néi dung.</b>
- ( SGK )


<b>HS: Lµm bµi theo sự hớng dẫn </b>
của giáo viên


<b>III. Các b ớc tiÕn hµnh.</b>
HS: Thùc hiƯn theo sù híng
dÉn cđa GV


<b>4.Cđng cố:</b>


<b>GV: nhận xét giờ thực hành về sự chuẩn bị dơng cơ vËt liƯu</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình theo mục tiêu bài học</b>
<b>GV: Thu bài về nhà chấm.</b>


<b>5-HDVN </b>



- GV: Khuyến khích học sinh về nhà tìm các mẫu vật để đối
Lắp.


- Đọc và xem trớc bài 13. Bản vẽ lắp.


Ngày soạn: 18/10/2008 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Lớp 8C:

<b>tiết 11 Bài 13</b>



Bản vẽ lắp



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản
vẽ lắp


- Biết đọc đợc trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản
- Biết đọc đợc một số bản vẽ thông thng


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 13 tranh hình bài 13.


- Vật mẫu: Bộ vòng đai bằng chất dẻo hoặc bằng kim loại
- HS: Bút chì màu hoặc sáp.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1-Tổ chøc: SÜ sè </b>



Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2-KiĨm tra


?Nêu trình tự đọc một bản vẽ chi tiết có ren?
3-Bài mới


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>GV: Giíi thiƯu bài học.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ bộ vòng đai và</b>
phân tich nội dung bằng cách đặt câu hỏi.


<b>GV: Bản vẽ lắp gồm những hình chiếu nào? mỗi </b>
hình chiếu diễn tả chi tiết nào? vị trí tơng đối giữa
các chi tit NTN?


<b>GV: Các kích thớc ghi trên bản vẽ có ý nghĩa gì?</b>


<b>GV: Bảng kê chi tiết gồm những nội dung gì?</b>
<b>GV: Khung tên ghi những mục gì? ý nghĩa của </b>
từng mục?


<b>I. Nội dung của bản vẽ lắp.</b>
- Lµ tµi liƯu kü tht chđ u
dïng trong thiÕt kế, lắp ráp và


sử dụng sản phẩm.


<b>HS: Trả lời </b>


- Hình biểu diễn: Gồm hình
chiếu và hình cắt diễn tả hình
dạng, kết cấu và vị trí các chi
tiết máy của bộ vòng đai.
<b>HS: Trả lời.</b>


- Kích thớc chung của bộ vòng
đai.


- Kích thớc lắp của chi tiết.
<b>HS: Trả lời.</b>


- Gồm số thứ tự, tên gọi chi
tiÕt, sè lỵng,vËt liƯu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ2. H ớng dẫn đọc bản vẽ lắp.</b>


<b>GV: Cho học sinh xem bản vẽ lắp bộ vịng đai </b>
( Hình 13.1 SGK ) và nêu rõ yêu cầu của cách đọc
bản vẽ lắp.


<b>GV: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp bảng 13.1 SGK.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh dùng bút màu hoặc sáp </b>
màu để tơ các chi tiết của bản vẽ.


- Tªn sản phẩm, tỷ lệ, kí hiệu


bản vẽ, cơ sở thiÕt kÕ…


<b>II. Đọc bản vẽ lắp.</b>
<b>HS: Tập đọc</b>


- B¶ng 13.1 SGK.
* Chó ý. ( SGK ).


<b>4.Cđng cè:</b>


<b>GV: u cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và nêu câu hỏi để học sinh trả lời.</b>
<b>GV: Cho học sinh nêu trình tự cách đọc bản vẽ lắp.</b>


<b>5-HDVN </b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trớc bài 14 SGK chuẩn bị dụng cụ vật liệu để giờ sau TH.


Ngày soạn:
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b>tiÕt 12. Bµi 14:</b>



Bài tập thực hành:


đọc Bản vẽ lắp đơn giản



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Biết đọc đợc trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản


- Biết đọc đợc một số bản vẽ thơng thờng
- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trỡnh.
<b>II.Chun b:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 14 Đọc tài liệu chơng 10 bản vẽ lắp.
- Bản vẽ lắp bé rßng räc phßng to


- HS: Bút chì , thớc, giấy vẽ khổ A4.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1-Tæ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B:
2-KiÓm tra:


3-Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ1.Hớng dẫn ban đầu</b>


GV giới thiệu mục tiêu bài học 14 trình bày nội
dung và trình tự tiÕn hµnh.


<b>GV: KiĨm tra vËt liƯu vµ dơng cơ cđa từng học </b>
sinh.



<b>GV: Nêu nội dung bài thực hành</b>
<b>HĐ2.Thực hành.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh thực hành đọc bản vẽ lắp </b>
b rũng rc.


- Đọc khung tên
- Đọc bảng kê.
- Hình biểu diễn
- Kích thớc


- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp


<b>Hot động 3:Đánh giá kết quả thực hành</b>


GV:Hớng đẫn hs tự đánh giá kết quả bài thực hành
của mình


<b>I. ChuÈn bị</b>
- ( SGK ).


<b>II. Nội dung.</b>


- Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc
( hình 14.1) và trả lời câu hỏi
theo mẫu b của bảng 13.1
<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
<b>HS: Trả lời theo bảng mẫu </b>
13.1 SGK



- Đọc bản vẽ bộ ròng rọc theo
bảng mẫu 13.1.


- Kẻ bảng mẫu bảng 13.1 và
ghi phần trả lời vào bảng.
- Bài làm trên khổ giấy A4
<b>4.Củng cố.</b>


<b>- GV: Nhận xét giờ thực hành,về sự chuẩn bị,cách thức thực hiện.</b>
- Cuối giờ giáo viên thu bài về chấm.


<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


- Về học bài , đọc và xem trớc bi 15 bn v nh ( SGK ).


Ngày soạn:
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :

<b>tiết 13 - Bài 15</b>



bản vẽ nhà



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi hc song hc sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
- Biết đọc đợc trình tự một bản vẽ nhà đơn giản


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ


nhà.


- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
II.Chuẩn bị :


- GV: Nghiên cứu SGK bài 15 Tranh vẽ các hình của bài 15
-Tranh vẽ


III.Cỏc hot ng dy học:


1-Tỉ chøc: SÜ sè Líp 8A: Líp 8B
2.KiĨm tra bµi cị:


<b>GV: Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản.</b>
3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


HĐ1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ nhà.


<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình phối cảnh nhà </b>
một tầng sau đó xem bản vẽ nhà.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh đọc hiểu từng nội dung </b>
qua việc đặt các câu hỏi?



<b>GV: MỈt bằng có mặt phẳng cắt đi ngang qua các </b>
bộ phận nào của ngôi nhà? Mặt bằng diễn tả các bộ
phận nào của ngôi nhà?


<b>GV: Các kích thớc ghi trên bản vẽ có ý nghĩa gì? </b>
Kích thớc của ngôi nhà, của từng phòng, từng bộ
phận ngôi nhà ntn?


HĐ2: T×m hiĨu quy íc mét sè bé phËn cđa ngôi
nhà.


<b>GV: Treo tranh bảng 15.1 và giải thích từng mơc </b>
ghi trong b¶ng, nãi râ ý nghÜa tõng kÝ hiệu.


<b>GV: Kí hiệu 1 cánh và 2 cánh mô tả cửa ở trên </b>
hình biểu diễn ntn?


<b>HS: Học sinh trả lêi</b>


<b>GV: Kí hiệu cửa sổ đơn và cửa sổ kép cố định, mơ </b>
tả cửa sổ trên các hình biểu din no?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Kí hiệu cầu thang, mô tả cầu thang ở trên </b>
hình biểu diễn nào?


<b>HS: Trả lời</b>


H3.Tỡm hiểu cách đọc bản vẽ nhà.



<b>GV: Cùng học sinh đọc bản vẽ nhà một tầng ( Nhà</b>
trệt ) ở hình 15.1 SGK theo trình tự bảng 15.2.


I. Néi dung b¶n vẽ nhà.
- Tranh hình 15.1.


- Bản vẽ nhà là bản vÏ XD
th-êng dïng.


- Bản vẽ nhà gồm các hình
biểu diễn ( Mặt bằng, mặt
đứng, mặt cắt ). Các số hiệu
xác định hình dạng kích thớc,
cấu tạo ngơi nhà.


KL: ( SGK ).
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


II. KÝ hiƯu quy ớc một số bộ
phận của ngôi nhà.


- Bảng 15.1 ( SGK ).


<b>I</b>


II. Đọc bản vẽ nhà.
Bảng 15.2 SGK


<b>4.Củng cố:</b>



<b>GV: Yờu cu 1-2 HS c phn ghi nhớ và nêu câu hỏi để học sinh trả lời.</b>
- Trả bài tập thực hành 14 của học sinh


<b>GV: Nhận xét đánh giá kết quả và nêu các điểm cần chú ý.</b>
5-HDVN :


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 16 SGK


- Chuẩn bị dụng cụ thớc kẻ, êke, com pa… để giờ sau thực hành


Ngµy soạn:



Ngày giảng

<b> : </b>

8A

<b> </b>



: 8B



<b> TiÕt 14- Bµi 16 </b>


<b>Bµi tËp thùc hµnh</b>



đọc bản vẽ nhà đơn giản



I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nắm đợc cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Biết đọc đợc trình tự một bản vẽ nhà đơn giản


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ
nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Ham thích tìm hiểu bản vẽ XD, nhận biết một số bản vẽ xây dựng thông
th-ờng.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Dụng cụ: Thớc kẻ, êke, com pa..


- Vật liệu vẽ: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp
- Tài liệu bản vẽ nhµ ë


III. Các hoạt động dạy học


1-Tỉ chøc: SÜ sè Líp 8A: 8B:
2- KiĨm tra :


<b>GV: Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản.</b>
3- Bài mới:




Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


H§1. Híng dÉn ban đầu.


<b>GV: Giới thiệu bài học nêu mục tiêu của </b>
bµi häc.


<b>GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa häc </b>
sinh



<b>GV: Cho học sinh làm theo mẫu bảng </b>
15.2


HĐ2.Tổ chức thực hành


<b>HS: Đọc bản vẽ theo sự hớng dẫn của </b>
giáo viên làm bài tại lớp


Hot ng 3:ỏnh giỏ kết quả thực hành
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
Cuối giờ giáo viên thu bài về nhà chấm.


I. ChuÈn bị:
- ( SGK ).
II. Nội dung.


III. Các bớc tiến hành.
Gồm 4 bớc


+ Khung tên
+ Hình biểu diễn
+ Kích thớc
+ Các bä phËn


HS tiÕn hµnh lµm theo híng dÉn cđa gv


4- Cđng cè:



<b>GV: NhËn xÐt giê lµm bµi tËp TH.</b>
5- HDVN :


- Về nhà học bài và ôn tập phần 1 bản vẽ kỹ thuật để giờ sau ôn tập.
- Giáo viên chuẩn bị câu hỏi và đáp án để giờ sau ụn tp


Ngày soạn:


Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :




Tiết 15



ôn tập phần vẽ kỹ thuật



I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản về bản vẽ các khối hình học, Bản vẽ
kỹ thuật.


- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kiểm tra bản vẽ k thut.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nghiên cứu bài tổng kết và ôn tập SGK
III. Các hoạt động dạy học:



1-Tæ chøc: SÜ sè Líp 8A: Líp 8B:
<b> </b>


2- KiĨm tra :
- Kh«ng kiĨm tra


3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:
và h 4b) sau đó đánh dấu ( x ) vào bảng 3
và 4 để tỏ rõ sự tơng quan giữa các khối
với hình chiếu của chúng ( Hình 4
( 55 ) ).


<b>Bài 4.Đọc lại bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp, </b>
bản vẽ nhà trong SGK.


<b>II. Câu hỏi và bài tập </b>


1. Trả lời các câu hỏi s¸ch gi¸o kha.
2. NhËn phiÕu häc tËp , quan s¸t các
hình và trả lời trong các bài tập 2 , 3, 4
B¶ng 1


A B C D


1 x


2 x


3 x



4 x


5 x


B¶ng 2.


H/c vËt thĨ A B C


<b>Hình chiếu đứng</b> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<b>H×nh chiÕu b»ng</b> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>


<b>H×nh chiÕu c¹nh</b> <sub>8</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


4- Cđng cè:


GV: Cho học sinh trả lời hệ thống câu hỏi và bài tập đã giao, tham khảo thêm một số
bài tập SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5- HDVN :


- Về nhà học bài và ôn lại một số kiến thức cơ bản chuẩn bị để giờ sau kim tra 45/


Ngày soạn:


Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :


TiÕt 16




KiĨm tra chơng i, ii



I. Mục tiêu:


- Kin thc: Kim tra ỏnh giá chất lợng học sinh trong quá trình học


- Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phơng pháp dạy v truyn th kin thc
cho phự hp.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:


- GV: Cõu hi kim tra ỏp án, thang điểm
- HS: Thớc kẻ, bút chì, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học:


1-Tỉ chøc: SÜ sè


Líp 8A: Líp 8B
2- Kiểm tra bài cũ:


( Không kiểm tra )
3- Bài mới:


Đề bµi:


I. Trắc nghiệm (5 điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng
trước ý được chọn:



<b>Câu1</b>:Mặt chính diện gọi là:


A.Mặt phẳng chiếu bằng B.Mặt phẳng chiếu đứng
C.Mặt phẳng chiếu cạnh D.Mặt phẳng chiếu ngang


<b>Câu2</b>:Hình chiếu đứng có hướng chiếu:


A.Từ trên xuống B.Từ trái sang C.Từ trước tới D,Từ phải sang


<b>Câu3</b>:Trên bảng vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh ở vị trí


A.Trên hình chiếu bằng B.Dưới hình chiếu bằng
C.Bên phải hình chiếu đứng D.Bên trái hình chiếu đứng


<b>Câu4</b>:Nội dung của bản vẽ chi tiết là:


A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên


B.Hình biểu diễn,kích thước ,u cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,u cầu kĩ thuật ,khung tên
D.Hình biểu diễn ,yêu cầu kĩ thuật ,phân tích chi tiết,tổng hợp


<b>Câu5</b>:Nội dung của bản vẽ lắp là:


A.Hình biểu diễn,kích thước ,Bảng kê,khung tên


B.Hình biểu diễn,kích thước ,u cầu kĩ thuật ,tổng hợp
C.Hình biểu diễn,kích thước ,phân tích chi tiết,khung tên
D.Hình biểu diễn ,bảng kê ,kích thước,tổng hợp



<b>Câu6:</b>Trình tự đọc bảng vẽ chi tiết là:


A.Hình biểu diễn ,khung tên,kích thước ,u cầu kĩ thuật,tổng hợp
B.Khung tên,Hình biểu diễn ,kích thước ,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C.Khung tên,kích thước ,Hình biểu diễn ,u cầu kĩ thuật,tổng hợp
D.Hình biểu diễn ,kích thước ,khung tên,u cầu kĩ thuật,tổng hợp


<b>Câu7</b>:Trên bản vẽ kĩ thuật ,hình chiếu đứng ở vị trí :
A.Góc trái bản vẽ và trên hình chiếu bằng


B.Góc phải bản vẽ và trên hình chiếu bằng
C.Góc trái bản vẽ và trên hình chiếu cạnh
D.Góc phải bản vẽ và trên hình chiếu cạnh


<b>Câu8</b>:Mỗi hình chiếu của khối đa diện thể hiện được


A.Một kích thước B.Hai kích thước C.Ba kích thước D.Bốn kích thước


<b>Câu 9:</b>Trên bản vẽ kĩ thuật, để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể, thường
dùng :


A.Hình chiếu vng góc B. Hình chiêú đứng và hình chiếu bằng
C.Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh D.Hình cắt


<b>Câu 10</b>: Hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết gồm


A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
C. Hình chiếu và hình cắt <b> </b>D. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh



<b>II.Tự luận (5 điểm</b>) :


<b>Câu1</b> :Phép chiếu vng góc có đặc điểm gì?


<b>Câu2</b> :Bản vẽ lắp dùng để làm gì?


<b>Câu3</b> :.Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các cơng việc gì?


<b>Câu4</b> :.Hình trụ được tạo thành như thế nào?


<b>Câu5</b> :Nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết giống nhau và khác nhau như thế
nào?


<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>I/Trắc nghiệm :(5 điểm</b>) :Đúng mỗi câu 0,5 điểm :


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B C C C A B A B D C


<b>II.Tự luận :5 điểm</b> được phân như sau :


Câu 1 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
Câu 2 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
Câu 3 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
Câu 4 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
Câu 5 :Nêu đúng nội dung như sách giáo khoa cho 1 điểm
<b>4- Cñng cè:</b>



- GV: Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
- Thu bài về nhà chấm


<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà đọc và xem trớc bài 17 SGK vai trò của cơ khớ trong sn xut v trong i
sng.


Ngày soạn: 25/10/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


:-Líp 8B :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

:


Phần hai: cơ khí



Chơng Iii: gia công cơ khí



Tiết 17



Bài 18: vật liệu cơ khí


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi hc song học sinh biết phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí,
tính chất cơ bản của vật liệu cơ khớ.


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.



<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i>nghiên cứu SGK, Mẫu vật, vật liệu cơ khí, kim loại đen, kim loại


màu, giáo án, chuẩn bị, kìm, dao, kéo


<i><b>2- Hc sinh: </b></i>c và xem trớc bài học,
<b>IIICác hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-Tæ chøc</b></i>: SÜ sè


Líp 8A: Líp 8B:


<i><b>2- Kiểm tra </b></i>: Kết hợp trong giờ.
<i><b>3-Bài míi </b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>GV: Giới thiệu bài học trong đời sống và</b>
sản xuất con ngời đã biết sử dụng các
dụng cụ máy móc và phơng pháp gia
công để làm ra những sản phẩm phục vụ
cho con ngi


HĐ1.Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ
biến.


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình </b>
18.1



<b>GV: Giới thiệu thành phần, tính chất và </b>
cơng dụng của vài loại vật liệu phổ biến
nh: Gang, thép, hợp kim đồng…


<b>GV: Cho học sinh kể tên những loại vật </b>
liệu làm ra các sản phẩm thông dụng
<b>GV:Em hãy cho biết những sản phẩm </b>
d-ới đây đợc chế tạo bằng vật liệu gì?
<b>GV: Em hãy kể tên các sản phẩm cách </b>
in bng cao su.


HĐ2.Tìm hiểu tính chất cơ bản của vËt
liƯu c¬ khÝ:


<b>GV: Em hãy lấy VD về tính chất cơ học</b>
<b>GV: Em có nhận xét gì về tính dẫn điện, </b>
dẫn nhiệt của thép, đồng nhôm?


<b>GV: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ tÝnh chÊt ho¸ </b>
häc


<b>GV: Em h·y so sánh tính rèn của thép và</b>
tình rèn của nhôm?


I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.
1.Vật liệu bằng kim loại.
a.Kim loại đen.


- Nếu tỷ lệ các bon trong vật liệu


2,14% thì gọi là thép và < 2,14% là
gang. Tỷ lệ các bon càng cao thì vật liệu
càng cứng và giòn.


- Gang c phõn lm 3 loi: Gang xỏm,
gang trng v gang do.


b. Kim loại màu.
Bảng (SGK)


2.Vật liệu phi kim.
( SGK)


a. Chất dẻo.
Bảng (SGK)
b. Cao su.


II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
1.Tính chÊt c¬ häc .


- ( SGK)


2.TÝnh chÊt vËt lý.
- ( SGK )


3.TÝnh chÊt ho¸ häc.
- ( SGK )


4.TÝnh chÊt c«ng nghƯ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ( SGK )


<i><b>4- Cđng cố:</b></i>


<b>GV: Sử dụng một số câu hỏi tổng hợp sau:</b>


- Em hãy quan sát chiếc xe đạp, hãy chỉ ra những chi tiết ( hay bộ phận ) cảu xe đạp
đ-ợc làm từ thép, chất dẻo, cao su, các vật liệu khác.


<i><b>5- HDVN :</b></i>


- VỊ nhµ häc bµi vµ làm bài theo câu hỏi SGK


- c v xem trc bài 19 SGK chuẩn bị vật liệu nhựa, kim loại gi sau thc hnh.


Ngày soạn: 30/10/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :


Tiết 18



Bài 20: dụng cụ cơ khÝ


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các
dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.


- Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.


- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại.


- Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động trong quỏ trỡnh
gia cụng.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1- Giáo viên:</b></i> nghiên cứu SGK, bé tranh h×nh 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6


- Dụng cụ thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép.
<i><b>2. học sinh:</b></i> Đọc trớc nội dung bài mới


<b>IIICác hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-Tæ chøc:</b></i> SÜ sè


Líp 8A: Líp 8B:


<i><b>2- Kiểm tr</b><b>a :</b></i> kết hợp trong giờ


<i><b>3-Bài mới </b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc:</b>


- Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng đợc
làm từ nhiều cơ s sn xut khỏc nhau,


chỳng gm nhiu chi tit


HĐ1.Tìm hiểu một số dụng cụ đo và
kiểm tra.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.1</b>
<b>GV: Em hÃy mô tả hình dạng, nêu tên </b>
gọi và công dụng của các dụng cụ trên
hình?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 và </b>
mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công
dụng của các dụng cụ trên hình?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 em</b>
hÃy nêu cách sử dụng thớc đo góc vạn
năng.


HĐ2. Tìm hiểu dụng cụ tháo lắp và kẹp
chặt.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.4.</b>
<b>GV: Em hÃy nêu công dụng và cách sử </b>
dụng các dụng cụ trên.


HĐ3.Tìm hiểu các dụng cụ gia công.


I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
1.Thớc đo chiều dài.
a.Thớc lá.



- Đợc chế tạo bằng thép, ít co giãn và
khơng gỉ. Dày 0,9 đến 1,5mm, rộng 10
đến 25 mm dài 150 đến 1000mm.
b.Thớc cặp.


- Chế tạo bằng thép ( inox ) khơng gỉ có
độ chính xác cao ( 0,1 đến 0,05 mm ).
- Dùng để đo đờng kính trong, đờng kính
ngồi và chiều sâu của lỗ với kích thớc
khơng lớn lắm.


c. Thíc ®o gãc.
- SGK.


II. Dơng cơ tháo, lắp và kẹp chặt.
- ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.5. </b>
Em hÃy nêu công dụng của từng dụng cụ


gia công. III. Dụng cơ gia c«ng.


- ( SGK ).


<i><b>4- Cđng cè:</b></i>


<b>GV: Gọi 1 – 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Đặt câu hỏi tổng kết.</b>



- Trong thực tế em đã thấy ngời ta ca và đục kim loại ở đâu? trong trờng hợp nào?
- Để sản phẩm ca và đục đạt yêu cầu kỹ thuật cần chú ý những điểm gì?


<i><b>5- HDVN :</b></i>


- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác cùng loại mà em biết học bài
và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Đọc và xem trớc bài 22 SGK.


Ngày soạn: 10/11/2010
Ngày dạy:-Lớp 8A:


:-Líp 8B :


Tiết 19:

Bài 21+22: ca và đục kim loại,


dũa và khoan kim loại


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các
dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.


- Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại.


- Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an ton lao ng trong quỏ trỡnh


gia cụng.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1- Giáo viên:</b></i> nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6


- Dng cụ thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép.
<i><b>2. học sinh:</b></i> Đọc trớc nội dung bài mới


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-Tæ chøc:</b></i> SÜ sè


<i><b> Líp 8A: Líp 8B: </b></i>


<i><b>2-Kiểm tra:</b></i> Kể tên và công dụng của các dụng cụ cơ khí mà em đã đựoc học?


<i><b>3-Bµi míi </b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc:</b>


- Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng đợc
làm từ nhiều cơ sở sản xut khỏc nhau,
chỳng gm nhiu chi tit


HĐ1.Tìm hiểu kỹ thuật cắt kim loại
bằng c a.



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 21.1 và</b>
em có nhận xét gì về lỡi ca gỗ và lỡi ca
kim loại? Giải thích sự khác nhau giữa
hai lỡi ca.


<b>GV: Nêu các bớc chuẩn bị ca.</b>


<b>GV: Biu din t thế đứng và thao tác ca?</b>
( Chú ý t thế đứng, cách cầm ca, phôi
liậu phải đợc kẹp chặt, thao tác chậm để
học sinh quan sát ).


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 21.2 </b>


I. Cắt kim loại bằng ca.
1.Khái niệm.


- ( SGK ).


2.Kỹ thuật ca.
a. chuẩn bị.
( SGK ).


b. T thế đứng và thao tác ca.
3.An toàn khi ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

em hãy mô tả t thế và thao tác ca
<b>GV: Để an toàn khi ca, phải thực hiện </b>
các quy định nào?



HĐ2.Tìm hiểu cách đục kim loại.
<b>GV: Hớng dẫn HS đọc SGK</b>


.


- Kẹp vật ca phải đủ chặt.


- Lỡi ca căng vừa phải, không dùng ca
khơng có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
- Khi ca gần đứt phải đẩy ca nhẹ hơn và
đỡ vật để vật khơng dơi vào chân.


- Kh«ng dïng tay gạt mạt ca hoặc thổi
mạnh vào ca vì mạt ca dễ bắn vào mắt.
II. Đục kim loại.


1.Khái niệm.
- ( SGK )


2.Kỹ thuật đục.


a.Cách cầm đục và búa.
- ( SGK ).


b. T thế đục.
- ( SGK )


c. Cách đánh búa.
- ( SGK )



<i><b>4- Củng cố:</b></i>


- GV: Tổng kết lại phần ghi nhí SGK.


- GV: Cho một vài học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- GV: Cho học sinh diễn lại cách cầm ca, thao tác ca
- GV: Gợi ý tr li cõu hi SGK


<i><b>5- HDVN :</b></i>


- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác cùng loại mà em biết. Học bài
và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Đọc và xem trớc bài 22 SGK


Ngày soạn: 20/11/2008
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b>TiÕt 20</b>



Bài 21+22: ca và đục kim loại,
dũa và khoan kim loại


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu
chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.



- Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại.


- Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động trong
q trình gia cơng.


<b>II.Chn bÞ :</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6


- Dụng cụ thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phơi liệu bằng thép.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i><b> §äc trớc nội dung bài mới</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1-Tổ chức:</b></i> SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra :</b></i>


- Kết hợp trong giờ.
<i>3. Bài mới<b>:</b></i>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học:</b>



- Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng đợc
làm từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau,
chúng gồm nhiều chi tiết…


<b>HĐ1.Tìm hiểu dũa kim loại.</b>
<b>GV: Hớng dẫn HS đọc SGK</b>
<b>HĐ4.Tìm hiểu khoan kim loại.</b>
<b>GV: Giới thiệu mũi khoan</b>


Bằng hình vẽ 22.3 và vật thật, mũi khoan
đợc dùng chủ yếu là mũi khoan đuôi gà.
Phần cắt có hai lỡi chính và một lỡi cắt
ngang.


<b>GV: Th«ng thờng có những loại máy </b>
khoan nào?


<b>GV: Cấu tạo của tõng m¸y khoan ra sao?</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 22.5 rồi </b>
đặt câu hỏi kỹ thuật khoan gồm nhng
gỡ?


<b>GV: Khi khoan cần sử dụng những biện </b>
pháp an toµn nµo?


<b>III. Dịa.</b>
- ( SGK ).
<b>IV. Khoan</b>


<b>1.Mịi khoan.</b>
- ( SGK ).
<b>2.Máy khoan.</b>
+ Cấu tạo
- Động cơ điện


- B phn truyền động ( dây đai)


- Hệ thống điều khiển ( Tay quay, các nút
bấm đóng mở động cơ điện ).


- Phần hớng dẫn bệ máy.
<b>3.Kỹ thuật khoan.</b>


- Ly du, xỏc định tâm lỗ trên vật cần
khoan.


- Chọn mũi khoan có đờng kính bằng
đ-ờng kính lỗ cần khoan.


- L¾p mũi khoan vào bầu khoan.


- Kẹp vật khoan lên êtô trên bàn khoan.
- Quay tay quay cho mũi khoan đi
xuống, bấm công tắc điện.


<b>4.An toàn khi khoan.</b>
( SGK )


<i><b>4- Củng cố:</b></i>



<b>- GV: Tổng kết lại phần ghi nhớ SGK.</b>


- GV: Cho một vài học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>- GV: Cho học sinh diễn lại cách cầm dũa, thao tác dũa và nhắc lại trình tự khi khoan </b>
kim loại


<b>GV: Gợi ý trả lời câu hỏi SGK.</b>


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác cùng loại mà em biết học bài
và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- c v xem trớc bài 23 SGK chuẩn bị vật liệu và dụng cụ để giờ sau thực hành.
1hình hộp, 1 khối hình trụ trịn giữa có lỗ ( bằng KL hoặc nhựa cứng ). Thớc là, thớc
kẹp, kẻ vuụng v ờke.


Ngày soạn: 15/12/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b>TiÕt 21</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thực hành đo và vạch dấu


<b>I.Mục tiêu:</b>



- Kin thức: Sau khi học song học sinh biết phân biệt đợc các vật liệu cơ khí
phổ biến


- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí,
tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.


- Biết các phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.


- Sau khi học song học sinh biết sử dụng dụng cụ đo để đo kích thớc
- Sử dụng đợc thớc, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp đo và vạch dấu


- Biết các thao tác đơn giản đo và vạch dấu.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động trong
q trình thực hành.


<b>II.Chn bÞ :</b>


<i><b>1.GV</b></i><b>: Chn bÞ mét khèi hình hộp, một khối trụ tròn giữa có lỗ ( bằng lỗ, kim loại </b>


hoặc nhựa cứng ).


- Dng c đo gồm, thớc lá, thớc cặp, đục, mũi vạch, mũi chấm dấu, búa nhỏ
một đoạn phôi liệu bằng thép.


2. HS: Đọc trớc các bớc TH (SGK).


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<i><b>1-Tỉ chøc</b>: SÜ sè </i>


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiĨm tra :</b></i>


GV: KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i>3- bài mới</i><b> </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành bi 19</b>
<b>GV: Hng dn HS t c</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung thùc hµnh bµi </b>
<b>23</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát mẫu và tranh </b>
hình 23.1 và nhận biết các bộ phận chính
của thớc ( Cán, mỏ, khung động, vít hãm,
thang chia độ).


<b>GV: Hớng dẫn học sinh điều chỉnh vít </b>
hãm để di chuyển các mỏ động.


- KiĨm tra vÞ trÝ “ 0 ” cđa thíc.


<b>GV: Thao tác đo ( đờng kính trong và </b>
đ-ờng kính ngồi ), cách đọc trị số đo.
<b>GV: Gọi học sinh lên đo thửi cả lớp quan </b>


sát.


<b>GV: Híng dÉn phÇn lý thut.</b>


- Dơng cụ vạch dấu gồm: Bàn vạch dấu,
mũi vạch và mịi chÊm dÊu.


<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh hình </b>
23.3 và vật mẫu sau đó giới thiệu cấu tạo
và cách sử dụng từng loại dụng cụ.


<b>GV: LÊy dÊu bao gồm những quy trình </b>
nào?


<b>GV: Chia lm 4 nhúm dụng cụ, thiết bị.</b>
<b>GV: Quán triệt về vệ sinh an ton lao </b>
ng.


<b>HĐ4.Tổ chức cho học sinh thực hành.</b>
<b>GV: Cho các nhóm về vị trí làm việc, </b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>
- ( SGK)


<b>II. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>A. Thực hành: Vật liệu cơ khí</b>


(HS t c)
<b>B. Thc hnh: o v vch du</b>



<b>1.Thực hành đo kích th ớc bằng th ớc lá </b>
<b>và th ớc kẹp.</b>


<b>a.Tìm hiểu th ớc kẹp và th ớc lá.</b>
- SGK


<b>b. Tỡm hiu vch du trờn mặt phẳng.</b>
- Vạch dấu xác định danh giới giữa chi
tiết cần gia công với phần lợng d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

chuẩn bị chỗ làm việc, bố trí vật liệu dụng
cụ, mÉu vËt theo néi dung tõng nhãm.
Nhãm 1,2 §o kÝch thớc khối hình hộp
( Ghi kết quả vào bảng báo cáo).


Nhóm 3,4 vạch dấu theo sự hớng dẫn của
giáo viên.


Gia gi cỏc nhúm i cụng vic cho
nhau.


<b>2.Tiến trình thực hành.</b>
* Ghi kích thớc.


<b>Kích</b>


<b>thớc</b> <b>Khối hộp</b> <b>Khối trụ tròn giữa cólỗ</b>
<b>Dụng</b>


<b>cụ đo</b> <b>Rộng</b> <b>Dài</b> <b>cao</b> <b>ngoàiD</b> <b>trongD</b> <b>Chiềusâu</b>


<b>Thớc</b>


<b>lá</b>
<b>Thớc</b>


<b>cặp</b>


<i><b>4- Cñng cè:</b></i>


<b>GV: Nhận xét giờ thực hành về sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ, vệ sinh an toàn lao động,</b>
quy trình thực hành của học sinh.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của mình theo mục tiêu bài học</b>


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


- Về nhà thực hành theo các bớc đã đợc hớng dẫn.
- Đọc và xem trớc bài 24 ( SGK).


- Chuẩn bị, trục xe đạp, vòng bi, tranh vẽ hình 24.1, hình 24.2, hình 24.3.


Ngµy soạn: 20/12/2008
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :




<b>Chơng Iv: chi tiết máy và lắp ghép</b>




<b>Tiết 22</b>



Bài 24: khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Khái niệm và phân loại của chi tiết máy


- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiểu lắp ghép.
- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


- Kü năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. GV:</b></i> Chun b cm trc trc xe p, hỡnh 24.2; 24.3.


<i><b>2. HS</b></i><b>: Đọc trớc bài 24 SGK.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1-Tổ chức</b>:</i> Sĩ số


<b>Lớp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiÓm tra :</b></i>


<b>GV: Em hÃy nêu kỹ thuật cơ bản khi dũa kim loại?</b>


<i><b>3.Bài míi</b></i><b>:</b>



<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc.</b>


- Máy hay sản phẩm cơ khí thờng đợc
tạo thành từ nhiều chi tiết lắp ghép với
nhau.


<b>HĐ1.Tìm hiểu chi tiết máy là gì?</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 24.1 và </b>
mẫu vật dồi đặt câu hỏi?


- Tay phải cầm cán dũa hơi ngửa lòng
bàn tay, tay trái đặt hẳn lên đầu dũa.
- Khi dũa phải thực hiện chuyển động
đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó hai tay ấn
xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho
dũa thăng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>GV: Cụm trục trớc xe đạp đợc cấu tạo từ</b>
mấy phần tử? Là những phần tử nào?
công dụng của từng phần tử? Các phần tử
trên có đặc điểm gì chung?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 24.2 rồi </b>
đặt câu hỏi. Các phần tử trên phần tử nào
không phải là chi tiết máy, tại sao?



<b>GV: Đa ra một số chi tiết điển hình nh </b>
bu lơng, đai ốc, vít, lị xo, bánh răng, kim
máy khâu. Các chi tiết đó đợc sử dụng
nh thế nào?


<b>GV: Muốn tạo thành một máy hoàn </b>
chỉnh các CTM phi c lp ghỏp vi
nhau NTN?


<b>HĐ2.Tìm hiểu chi tiết máy đ ợc lắp </b>
<b>ghép với nhau NTN?</b>


<b>GV: Cho hc sinh quan sát tranh vẽ hình</b>
24.3 ( SGK) Chiếc rịng rọc đợc cấu tạo
từ mấy chi tiết? Nhiệm vụ của từng chi
tiết.


<b>GV: Giá đỡ và móc treo đợc ghép với </b>
nhau NTN?


<b>GV:Bánh dòng rọc đợc ghép với trục </b>
ntn?


<b>GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.</b>


<b>I.Khái niệm về chi tiết máy.</b>
<b>1.Chi tiết máy là gì?</b>


- Chi tit máy là phần tử có cấu tạo hồn


chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất
định trong máy khụng th thỏo di hn
c na.


<b>2.Phân loại chi tiết m¸y:</b>


- Theo cơng dụng chi tiết máy đợc chia
làm hai nhúm.


a.Nhóm1: các chi tiết nh bu lông, đai
ốc,bánh răng, lò xo gọi là nhóm có
công dụng chung.


b.Nhúm 2: Các chi tiết trục khuỷu, kim
máy khâu, khung xe đạp… chỉ đợc dùng
trong một máy nhất định chúng đợc gọi
là chi tiết máy có cơng dụng riờng.


<b>II. Chi tiết máy đ ợc lắp ghép với nhau </b>
<b>NTN?</b>


- Ghép giữa móc treo với giá đỡ ( Mối
ghép động ).


- Ghép giữa trục và giá đỡ ( Mối ghép cố
định ).


- Ghép giữa bánh ròng rọc và trục là
( Mối ghép động).



<b>a, Mối ghép cố định.</b>


- Là những mối ghép mà các chi tiết đợc
ghép khơng có chuyển động tơng đối với
nhau.


<b>b)Mối ghép động.</b>


- Là những mối ghép mà các chi tiết đợc
ghép có thể xoay, trợt, lăn và ăn khớp với
nhau.


<i><b>4- Cñng cè:</b></i>


<b>GV:Đặt câu hỏi để tổng kết bài học</b>


Em hãy quan sát chiếc xe đạp và háy cho biết một số mối ghép cố định, mối ghép
động? Tác dụng của từng mối ghép đó?


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phấn ghi nhớ SGK</b>


<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà đọc và xem trớc bài 25 SGK và su tầm mỗi hc sinh mt mi ghộp c nh


Ngày soạn: 20/12/2008
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :





<b>TiÕt 23</b>



Bài 25: mối ghép cố định-mối ghép không tháo đợc


<b>( Hớng dẫn HS tự đọc)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Khái niệm và phân loại mối ghép cố định.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc
thờng gặp.


- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. GV:</b></i> Chuẩn bị tranh vẽ hình 25.1, hình 25.2, hình 25.3. Su tầm mỗi loại mối ghép một


mẫu vật.


<i><b>2. HS</b></i><b>: Đọc trớc bài 25 SGK.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1-Tổ chøc</b>:</i> SÜ sè



<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra :</b></i>


<b>GV: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào?</b>


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b> </b>


<b>Hot động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


GV: Giíi thiƯu bài học


<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm chung.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.1 </b>
mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng ren
và trả lời câu hỏi.


<b>GV: Hai mi ghộp trờn có đặc điểm gì </b>
giống nhau?


<b>GV: Mn th¸o dêi chi tiết trên ta làm </b>
ntn?


<b>HĐ2.Tìm hiểu mối ghép không tháo đ - </b>
<b>ợc.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.2 </b>
( SGK) và trả lời câu hỏi



<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán là loại mối </b>
ghép gì?


<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán bao gồm </b>
mấy chi tiết?


<b>GV: Mi ghộp bằng đinh tán thờng đợc </b>
ứng dụng trong trờng hợp no?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.3</b>
( SGK) các phơng pháp hàn.


<b>GV: Em hÃy cho biết các cách làm nóng </b>
chảy vật hàn.


<b>GV: Tại sao ngời ta không hàn quai </b>
soong vào soong mà phải dùng đinh tán?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hồn
chỉnh và có nhiệm vụ nhất định trong
máy chúng gồm:


- Chi tiết máy có cơng dụng chung.
- Chi tiết máy có cơng dụng riêng.
<b>I. Mối ghép cố định.</b>


- Trong mối ghép không tháo đợc ( mối
ghép bằng hàn) muốn tháo dời chi tiết bắt


buộc phải phá hỏng một thành phần nào
đó của mối ghép.


- Trong mối ghép tháo đợc ( Nh mối ghép
ren) có thể tháo dời các chi tiết ở dạng
nguyên vẹn.


<b>II.Mèi ghÐp không tháo đ ợc. </b>
<b>1.Mối ghép bằng đinh tán.</b>
<b>a) Cấu tạo mối ghép:</b>


- Trong mi ghộp bng inh tán, các chi
tiết đợc ghép thờng có dạng tấm mỏng,
chi tiết ghép là đinh tán.


- Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu có mũ
đợc làm bằng KL dẻo.


- Khi ghép, thân đinh đợc luồn qua lỗ của
chi tiết đợc ghép sau đó dùng búa tán đầu
cịn li thnh m.


<b>b)Đặc điểm và ứng dụng.</b>


- Vt liu tm thép khơng hàn đợc, khó
hàn.


- Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao.
- Mối ghép phải chịu lực lớn và chn
ng mnh.



<b>2.Mối ghép bằng hàn.</b>
<b>a.Khái niệm:</b>


- Hn núng chy kim loại chỗ tiếp xúc
đ-ợc nung nóng tới trạng thái nóng chảy
bằng lửa hồ quang, ngọn lửa khí cháy.
- Hàn áp lực: Kim loại ở chỗ tiếp xúc
nung nóng tới trạng thái dẻo, sau đó dùng
lực ép.


- Hàn thiếc: Chi tiết đợc hàn ở thể rắn
thiếc đợc nung nóng chảy, làm dính kết
kim loại với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>b. Đặc điểm ứng dụng.</b>
- SGK.


<i><b>4- Củng cè:</b></i>


<b>GV: So sánh u nhợc điểm của mối ghép bằng đinh tán và mối ghép bằng hàn.</b>
<b>GV: Yêu cầu 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


<i><b>5- HDVN</b></i>


- VÒ nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- c và xem trớc bài 26 SGK và su tầm mối ghép bằng ren, then và chốt để chuẩn bị
bài sau.



Ngày soạn:20/12/2008
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


TiÕt 24



Bài 26: mối ghép tháo đợc


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:


- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo đợc thờng
gặp trong thực tế.


- Mèi ghÐp b»ng then, mèi ghép bằng chốt.
- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. GV</b></i><b>: Chuẩn bị tranh vẽ hình 26.1, hình 26.2.Su tầm một số bộ ốc vít</b>
<i><b>2. HS: </b></i>Đọc trớc bài 26 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1-Tổ chức</b>:</i> SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>



<i><b>2- KiĨm tra :</b></i>


- Thế nào là mối ghép cố định, chúng gồm mấy loại?


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b> </b>


<b>Hoạt ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu mối ghép bằng ren.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ hình </b>
26.1 và quan sát vật thật. Em hÃy nêu
cÊu t¹o cđa mèi ghÐp.?


<b>GV: Ba mối ghép trên có đặc điểm gì </b>
giống nhau và khác nhau?


<b>GV: §Ĩ h·m cho đai ốc khỏi bị hỏng ta </b>
có những biện pháp gì?


<b>GV: Khi tháo lắp cần chú ý những gì?</b>
<b>GV: Em hÃy kể tên các mối ghép bằng </b>
ren mà em thờng gặp.


<b>HĐ2.Tìm hiểu mối ghép bằng then và </b>
<b>chèt.</b>


<b>- Mối ghép cố định là mối ghép mà các </b>


chi tiết đợc ghép khơng có chuyển động
tơng đối với nhau. Chúng gồm hai loại.
<b>1.Mối ghép bằng ren.</b>


<b>a) CÊu tạo mối ghép.</b>
- Mối ghép bằng bu lông.
- Mối ghép b»ng vÝt cÊy.
- Mèi ghÐp ®inh vÝt.


* Mối ghép bu lơng gồm: 1 đai ốc, 2
vịng đệm. 3;4 chi tiết ghép. 5 bu lơng.
* Mối ghép vít cấy gồm: 1 đai ốc, 2 vòng
đệm. 3;4 chi tiết ghép. 6 vít cấy.


* Mèi ghÐp ®inh vÝt gåm: 3;4 Chi tiÕt
ghép. 7 đinh vít.


<b>b) Đặc điểm ứng dụng.</b>


- Mi ghộp bằng ren có cấu tạo đơn giản
dễ lắp, đợc dùng rộng rãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 26.2 và </b>
hiện vật rồi đặt câu hi.


<b>GV: Mối ghép bằng then và chốt bao </b>
gồm những chi tiết nào?


<b>GV: Em hÃy nêu sự khác biệt giữa then </b>
vµ chèt.



- Mối ghép bằng bu lơng dùng để ghép
các chi tiết có chiều dài khơng lớn.
- Mối ghép đinh vít dùng cho những chi
tiết bị ghép chu lc nh.


<b>2.Mối ghép bằng then và chốt.</b>
<b>a) Cấu tạo cđa mèi ghÐp.</b>


- Mèi ghÐp b»ng then gåm: Trơc, b¸nh
đai, then.


- Mối ghép bằng chốt gồm: Đùi xe, trục
gi÷a, chèt trơ.


- Mối ghép bằng then đợc đặt trong rãnh
then của hai chi tiết đợc ghép.


- ở mối ghép bằng chốt, chốt là chi tiết
hình trụ đợc đặt trong lỗ xuyên ngang
qua hai chi tiết đợc ghộp.


<b>b) Đặc điểm và ứng dụng.</b>
- ( SGK ).


<i><b>4- Củng cè:</b></i>


<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
- Nêu công dụng của các mối ghép tháo đợc.



- Cần chú ý những gì khi tháo lắp mối ghép bằng ren.


<i><b>5- HDVN</b></i>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 27 SGK chn bÞ tranh vÏ bé ghÕ gÊp, khíp tịnh tiến, khớp
quay.


Ngày soạn:20/12/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :


<b>TiÕt 25</b>



Bài 27: mối ghép động


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:


- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động thờng gặp
trong thc t.


- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. GV:</b></i><b> Chuẩn bị tranh vẽ bộ ghế gấp, khíp tÞnh tiÕn, khíp quay.</b>


- Sư dơng chiÕc ghÕ gÊp, hộp bao diêm, xi lanh tiêm, ổ bi, may ơ.


<i><b>2. HS:</b></i><b> Đọc trớc bài 26 SGK.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1-Tổ chøc</b>:</i> SÜ sè


Líp 8A: Líp 8B:


<i><b>2- KiĨm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


- Em hÃy nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và ứng dụng của từng loại


<b>* ỏp án: - Cấu tạo chung của mối ghép bằng ren mà điển hình là mối ghép bu lơng </b>
gồm: Bu lơng ( Chi tiết có ren ngồi ) các chi tiết máy ghép, vịng đệm, đai ốc…


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HĐ1.Tìm hiểu thế nào là mối ghép </b>
<b>động</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.1 và </b>
chiếc ghế xếp trong lớp, tiến hành gập lại


rồi mở ra ở ba t thế và đặt câu hỏi.


<b>GV: ChiÕc ghÕ gåm mÊy chi tiÕt ghÐp </b>
víi nhau?


<b>GV: Chúng đợc ghép với nhau theo kiểu </b>
bản lề nào?


<b>GV: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát một số vật </b>
mẫu của một số loại khớp rồi đặt cõu
hi.


- Hình dáng của chúng ntn?
<b>GV: Nhận xét rút ra kÕt luËn.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khớp động.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.3 </b>
SGK và các mơ hình đã chuẩn bị rồi đặt
câu hỏi.


<b>GV: BỊ mỈt tiÕp xúc của các khớp tịnh </b>
tiến trên có hình dáng ntn?


<b>GV: Trong khớp tịnh tiến, các điểm trên </b>
vật chuyển ng ntn?


<b>GV: Khi hai chi tiết trợt trên nhau sẽ có </b>
hiện tợng gì? Hiện tợng này có lợi hay có


hại? Khắc phục chúng ntn?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.4 và </b>
trả lời câu hỏi.


<b>GV: Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết?</b>
<b>GV: Các mặt tiếp xúc của khớp quay </b>
th-ờng có hình dạng gì?


<b>I. Th no l mi ghép động.</b>


- Tranh h×nh 27.1, 27.2 SGK.


- Mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có
sự chuyển động tơng đối với nhau, đợc
gọi là mối ghép động hay khớp động.
- Chúng gồm khớp tịnh tiến, khớp quay,
khớp cầu.


<b>II. Các loại khớp động.</b>
<b>1.Khớp tịnh tiến.</b>


<b>a) CÊu t¹o:</b>


- Mèi ghép pít tông-xi lanh có mặt tiếp
xúc trụ tròn.


- Mối ghép sống trợt- rÃnh trợt có mặt
tiếp xúc hình thang.



<b>b) Đặc điểm.</b>


- Mi im trờn vt tnh tin có chuyển
động giống hệt nhau ( Quỹ đạo, chuyển
động, vận tốc…).


- Khi hai chi tiết trợt trên nhau tạo nên
ma sát làm cản trở chuyển động. Để
giảm ma sát, bề mặt trợt thờng làm nhẵn
bóng và thờng đợc bôi trơn bằng dầu mỡ.
<b>c.ứng dụng.</b>


- ( SGK ).
<b>2.Khớp quay.</b>
<b>a) Cấu tạo.</b>


- ở khớp quay, mặt tiếp xúc thờng là mặt
trụ tròn.


- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục, chi
tiết có mặt trụ ngoµi lµ trơc.


- Chi tiết lỗ có lỗ thờng đợc lắp bạc lót
để giảm ma sát hoặc dùng vịng bi thay
cho bạc lót.


<b>b) øng dơng:</b>
- ( SGK )


<i><b>4- Cñng cè:</b></i>



- Củng cố bài học giáo viên đặt câu hỏi
ở chiếc xe đạp khớp nào là khớp quay?


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và học sinh nhc li.</b>


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


- Về nhà học bài phần ghi nhớ SGK và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trớc bài 28 thực hành ghép nối chi tiết chuẩn bị các bản vẽ về trục trc
v trc sau xe p.


Ngày soạn:25/12/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Líp 8B :


<b>Tiết 27</b>



ôn tập phần vẽ kỹ thuật và cơ khí


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: H thng li kiến thức đã học phần cơ khí


- Giúp học sinh nắm vững đợc kiến thức trọng tâm ở từng chơng đợc tóm tắt dới
dạng sơ đồ để học sinh dễ nh.


- Kỹ năng: Học sinh ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.



<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1 GV</b></i><b>: h thng cõu hỏi và đáp án </b>


<i><b>2. HS:</b></i><b> đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1-Tỉ chøc</b>:</i> SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kết hợp trong giời.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học.</b>


- GV: Nờu mc đích u cầu của bài
tổng kết


- GV: Ph©n líp thành các nhóm giao nội
dung câu hỏi thảo luận tõng nhãm.



<b>H§2.Tỉng kÕt.</b>


<b>GV: Vẽ sơ đồ nội dung phần cơ khí lên </b>
bảng


- Nêu nội dung chính cần đạt đợc
- Vật liệu kim loại


- VËt liƯu phi kim lo¹i
- Dơng cơ c¬ khÝ


- Phơng pháp gia cơng
- Mối ghép khơng tháo đợc
- Các khớp quay


<b>I. Nội dung phần cơ khí.</b>
- S ( SGK ).


+ Kim loại đen
+ Kim loại màu
+ Chất dẻo
+ Cao su
+ Dụng cụ đo


+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
+ Dụng cụ gia công


+ Ca và đục kim loại
+ Dũa và khoan kim loại
+ Ghép bng ren



+ Ghép bằng then và chốt
+ Khớp tịnh tiến


+ Khíp quay


+ Truyền động ma sát
+ Truyền động ăn khớp


+ Biến chuyển động quay thành chuyển
động tịnh tiến.


+ Biến chuyển động quay thành chuyển
động con lắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Truyn chuyn ng
- Bin i chuyn ng


<b>Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản </b>
phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu
tố nào?


<b>Cõu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận </b>
biết và phân biệt các vật liệu kim loại.
<b>Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phơng</b>
pháp gia công kim loại.


<b>Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối </b>


ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho
từng loại


<b>Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần </b>
phải truyền và biến đổi chuyển động.
<b>Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ </b>
trục 1 với tốc độ là n1 ( Vòng / phút) tới
trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy chon phơng
án và biểu diễn cơ cầu truyền động.
- Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong
thực tế.


- Tính cứng, tính dẻo, tính bền…
- Dễ gia cơng, giảm giá thành
- Tránh bị ăn mịn do mơi trờng
- Màu sắc, mặt gẫy của vật liệu
- Kim loại riêng, dẫn nhiệt
- Tính cứng, dẻo, độ biến dạng


- Ca dùng để cắt bỏ phần thừa hoặc cắt
phơi thành các phần…


HS: Th¶o ln tr¶ lêi.


<i><b>4- Cđng cè:</b></i>


- Cuối giờ giáo viên tập chung tồn lớp đề nghị các nhóm trình bày đáp án.
<b>GV: Nhận xét uốn nắn bổ xung</b>


<i><b>5- HDVN</b> :</i>



- Về nhà ôn tập phần câu hỏi và lý thuyết để giờ sau thi hc k I


Ngày soạn:25/12/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b> </b>



<b>TiÕt 28</b>



Kiểm tra học kỳ i
<b>(Phần vẽ kỹ thuật và cơ khí)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phần vật liệu cơ khí
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viªn


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều chỉnh
phơng pháp cho phù hợp.


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>


<b>1. </b><i><b>GV:</b></i><b> Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.</b>


<b>2. </b><i><b>HS</b></i><b>: ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy thi.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>1-Tỉ chøc</b>: SÜ sè </i>


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiĨm tra</b></i><b> :</b>


Không kiểm tra.


<i><b>3- bài mới:</b></i>


<b>Phn I: Thit lp ma trận hai chiều:</b>
Mức độ


Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Dụng cụ tạo độ
nhẵn trên bề mặt
nhỏ kim loại


1
1


1

1
Mèi ghÐp kh«ng



tháo đợc


1
1


1


1


Kim loại màu 1


1


1


1
Dụng cụ gia công


kim loại


1
1


1


1
Vẽ hình chiếu


bằng, cạnh



1
6


1
6


Tæng 4


4


1
6


5


10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ).</b>


<i>- Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.</i>


<b> Câu 1. Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là:</b>
<b>A. Ca.</b>


<b>B. Bào.</b> <b>C. Dũa.D. Búa.</b>
<b>Câu 2. Mối ghép khơng tháo đợc là những mối ghép:</b>


<b>C©u 3. Những</b> chất liệu của



dụng cụ nào dới đây là kim loại


màu:


<b>Cõu 4. Nhng dng c no di õy dựng để gia công kim loại.</b>




<b>A. Bằng then.</b>
<b>B. Bằng chốt.</b>


<b>C. Bằng bu lông, đai ốc.</b>
<b>D. Bằng hàn.</b>


<b>A. Dao.</b>


<b>B. Đồng.</b> <b>C. Nồi gang.D. Kìm điện.</b>
<b>A. Thớc kĐp.</b>


<b>B. Tua vÝt.</b>
<b>E. K×m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>II. Tù ln. ( 6 ®iĨm ).</b>


<b>Câu 5. Cho hình chiếu trục đo ( hình 1.1 ) và hình chiếu đứng. Em hãy vẽ hai hình </b>
chiếu cịn lại ( <i><b>hình chiếu bằng và hình chiếu cạch</b></i> ).





Hình 1.1


<b>Phần III. Đáp án và thang điểm.</b>
I.


<b> Trắc nghiệm ( 4 điểm ).</b>
Câu1: ( 1 điểm )


- ý ỳng C.


Câu 2: ( 1 điểm ).
- ý đúng D.


Câu 3: ( 1 điểm ).
- ý đúng B


Câu 4: ( 1 điểm ).
- ý đúng F.


<b>II. Tù ln ( 6 ®iĨm ).</b>


<b>Câu 5 ( 6 điểm ) Mỗi hình chiếu 3 ®iĨm.</b>


H×nh chiÕu b»ng Cạnh


<i><b>4- Củng cố:</b></i>


- Thu bài về nhà chấm
- Giáo viên nhËn xÐt giê thi



<i><b>5- HDVN</b></i>


- VỊ nhµ häc bµi vµ xem lại bài.
- Đọc và xem trớc chuẩn bị bài 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 05/01/2010
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :

<b>Học kì II</b>



<b>Tiết: 26 - Bài 28</b>



Thực hành: ghép nối chi tiết


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:


- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép thờng gặp trong
thực tế.


- Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo, lắp ổ trục trớc và trục sau xe đạp.
- Biết sử dụng đúng dụng cụ, thao tỏc an ton.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. GV</b></i><b>: Nghiờn cu cu tạo và cách tháo, lắp ổ trục trớc và sau xe đạp.</b>



- Vật liệu: Một bộ moay ơ trớc và sau xe p.


- Dụng cụ: Mỏ lết hoặc cờ lê 14,16,17. Tua vít, kìm nguội, giẻ lau dầu mỡ, xà
phòng.


<i><b>2 HS</b></i><b>: Đọc trớc bài 28 SGK.</b>
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<i><b>1- Tỉ chøc</b></i>: SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiĨm tra:</b></i>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dụng và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: ổ trục trớc và trục sau xe đạp gồm </b>
những gì?


<b>HS: Trả lời ( Moay ơ, trục, cơn xe, đai ốc </b>
hãm, đai ốc, vòng đệm ).


<b>GV: Giới thiệu quy trình tháo theo sơ đồ </b>


(SGK).


<b>GV: Hớng dẫn học sinh chọn và cách sử </b>
dụng cụ để tháo.


<b>GV: Nhắc học sinh khi tháo nên đặt các chi</b>
tiết theo trật tự nhất định để thuận lợi cho
quá trình lắp.


<b>GV: Phân chia dụng cụ, vị trí làm việc, </b>
ph-ơng tiện thùc hµnh cho tõng nhãm häc sinh.
<b>GV: Lµm mÉu cho học sinh quan sát và làm</b>


<b>1.Tỡm hiu cu to trục tr ớc và </b>
<b>sau xe đạp.</b>


- Moay ơ: để lắp nan hoa ( đũa xe )
đồng thời để lắp nồi, ổ trục


- Trơc cã ren M10x1 ( hc M8x1 ).
- Côn xe: cùng với bi và nồi tạo
thµnh ỉ trơc.


- Đai ốc hãm: Giữ cơn ở vị trí cố
định.


- Đai ốc, vịng đệm: bắt cố định trc
vo cng xe.


<b>2.Quy trình tháo, lắp ổ trục tr - </b>


<b>ớc,sau.</b>


<b>a) Quy trình tháo.</b>


ai c Vũng m ai ốc hãm
côn  Côn  Trục 


Nắp nồi trái Bi Nồi trái




Nắp nồi phải Bi Nồi phải
<b>* Chú ý: Khi tháo côn cần tháo một </b>
bên trái hoặc phải. còn bên kia vẫn
giữ nguyên với trục.


<b>b) Quy trình lắp</b>


- Ngợc với quy trình th¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

theo sù híng dÉn cđa häc sinh.


<b>GV: Sau khi tháo lắp phải chú ý bôi trơn, </b>
bảo dỡng, lau sạch


<b>HĐ2.H ớng dẫn làm báo cáo thực hành.</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm theo mÉu </b>
SGK.


<b>c) u cầu sau khi tháo lắp.</b>


- Các ổ trục phải quay trơn, nhẹ,
không đảo.


- Các mối ghép ren phải đợc xiết
chặt, chắc chắn.


- Các chi tiết không đợc h hại, không
để dầu mỡ bám bẩn vào moay ơ.
<b>3.Báo cáo thực hành.</b>


- SGK


<i><b>4- Cñng cè:</b></i>


<b> GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liu, an ton </b>
v sinh lao ng.


<b>HS: Nộp các sản phẩm thực hành và báo cáo thực hành.</b>


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK.


- Đọc và xem trớc bài 29 SGK, chuẩn bị tranh vẽ các bộ truyền chuyển động,
mơ hình truyền động ai.


Ngày soạn: 10/01/2010
Ngày d¹y:-Líp 8A:


-Líp 8B :



<b> </b>



Chơng V: Truyền và biến đổi chuyển động


<b>TiÕt: 29 - Bµi 29</b>



Truyền chuyển động


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Hiểu đợc tại sao cần phải truyền chuyển động


- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng một số cơ cấu truyền chuyển
động trong thực t.


- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1- GV:</b></i> Tranh vẽ hình 29.1, hình 29.2, h×nh 29.3


- Mơ hình chuyền động đai, truyền động bỏnh rng v truyn ng xớch.


<i><b>2- HS</b></i>: Đọc trớc bài 29 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1-Tổ chức</b>:</i> Sĩ số



<b>Lớp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra:</b></i>Nêu quy trình tháo lắp ổ trục trớc, sau của xe đạp?


<b> a) Quy trình tháo.</b>


ai c Vũng m ai c hóm côn  Côn  Trục 


Nắp nồi trái Bi Nồi trái




Nắp nồi phải Bi Nồi phải
<b>b) Quy trình lắp</b>


- Ngợc với quy trình tháo.


<i><b>3- bài míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao cần truyền </b>


<b>chuyển động.</b>


<b>GV: Dïng hình vẽ 29.1 và mô hình vật </b>
thể cho học sinh quan s¸t


<b>GV: Tại sao cần truyền chuyển động </b>
quay từ trục giữa đến trục sau.



<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Tại sao số bánh răng của đĩa lại </b>
nhiều hơn số bánh răng của líp


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu bộ truyền chuyển động.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 29.2 </b>
SGK, mơ hình bánh ma sát hoặc truyền
động đai quay mơ hình cho học sinh
nhìn rõ.


<b>Gv: Bé trun gåm bao nhiªu chi tiÕt</b>
<b>HS: Tr¶ lêi ( gåm 3 chi tiÕt ).</b>


<b>GV: Tại sao khi quay bánh dẫn, bánh bị </b>
dẫn quay theo?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Giới thiệu tỉ số truyền i lên bảng.</b>


<b>GV: Chứng manh công thức cho học </b>
sinh


<b>GV: B truyn động đợc ứng dụng ở </b>
những đâu?


<b>HS: Tr¶ lêi ( M¸y</b>…).



<b>GV: Để khắc phục sự trựơt của truyền </b>
động ma sát ngời ta dùng bộ trờn động
ăn khớp.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 29.3 rồi</b>
hoàn thành các câu sau:


- Bộ truyền động bánh răng gồm:…
- Bộ truyền động xớch gm:
<b>HS: Tr li</b>


<b>GV: Để giảng giải phần tính chất giáo </b>
viên cho học sinh nhận xét hệ thức:
<b>HS: Trả lêi.</b>


<b>GV: Rót ra kÕt luËn.</b>


<b>I.Tại sao cần truyền chuyển động.</b>
<b>- Do các bộ phận của máy thờng đặt xa </b>
nhau và đều đợc dẫn động từ một chuyển
động ban đầu.


- Các bộ phận máy thờng có tốc độ quay
khơng giống nhau.


- VËy nhiƯm vơ cđa c¸c bé trun


chuyển động là truyền và biến đổi tốc độ
cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận


trong máy.


<b>II. Bộ truyền chuyển động.</b>


<b>1.Truyền động ma sát truyền động </b>
<b>đai.</b>


<b>a) Cấu tạo bộ truyền động đai.</b>


- Cấu tạo truyền động đai gồm: 1bánh
dẫn, 2 bánh bị dẫn, dây đai 3 mắc căng
trên hai bánh đai.


<b>b) Nguyªn lý.</b>


- Tỉ số truyền đợc xác định bởi công
thức.
I=
2
1
1
2
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>Nd</i>
<i>Nbd</i>




n2 = n1 x


2
1
<i>D</i>
<i>D</i>



CM: Nếu S1, S2 lần lợt là đoạn đờng đi
đợc của một điểm trên bánh D1 và D2 ta
có:


S1 = S2 hay π D1n1 = π D2n2



2
1
1
2
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<b>c) øng dông.</b>


- SGK



<b>2.Truyền động ăn khớp.</b>
<b>a) Cấu tạo bộ truyền động.</b>


- Bộ truyền động bánh răng gồm: Bánh
dẫn, bánh bị dẫn.


- Bộ truyền động xích gồm: Đĩa dẫn, đĩa
bị dẫn, xích.


<b>b) Tính chất.</b>


Z1: số răng quay với vận tốc n1
Z2: số răng quay với vận tốc n2


- Từ hệ thức trên ta thấy bánh răng (hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>GV: b truyn động ăn khớp đợc ứng </b>
dụng ở trong những bộ phận nào?


đĩa xích) nào có số răng ít hơn thì sẽ
quay nhanh hơn.


<b>c) øng dơng:</b>
- ( SGK )


<i><b>4- Cđng cè:</b></i>


<b> GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu những bộ truyền động khác nhau mà em biết nh


trong các bộ đồ chơi, quạt bàn có tuốc năng, thiết bị quay băng.GV: Yêu cầu học sinh
đọc phần ghi nhớ SGK.


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu những bộ truyền động khác nhau mà em biết nh
trong các bộ đồ chơi, quạt bàn có tuốc năng, thiết bị quay băng.GV: Yêu cầu học sinh
đọc phần ghi nhớ SGK.


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu những bộ truyền động khác nhau mà em biết nh
trong các bộ đồ chơi, quạt bàn có tuốc năng, thiết bị quay băng.


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


GV: Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài chú ý sử dụng tỷ số để làm bài tập 4
- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 30, su tập bộ truyền chuyển động.


Ngµy soạn: 10/01/2010
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b>TiÕt: 30 - Bµi 30</b>



biến đổi chuyển động


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Hiểu đợc tại sao cần phải biến đổi chuyển động


- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ cấu


chuyển động thờng dùng trong thực tế.


- Kü năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. GV</b></i><b>: Tranh vẽ hình 30.1, hình 30.2, hình 30.3, h×nh 30.4</b>


- Mơ hình chuyền động đai, cơ cấu tay quay con trợt, bánh răng và thanh răng,
vít - ai c.


<i><b>2. HS: </b></i>Đọc trớc bài 30 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1-Tổ chức</b></i>: Sĩ số


<b>Lớp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra :</b></i>Tại sao máy và thiết b cn phi truyn chuyn ng?


<b>* Đáp án: </b>


<b>- ng cơ và bộ phận công tác thờng đặt xa nhau.</b>
- Tốc độ của các bộ phận thờng khác nhau.


- Cần truyền chuyển động…


<i><b>3- bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao cần bin i </b>
<b>chuyn ng.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.1 và </b>
trả lời câu hỏi.


+ Chuyn ng ca bn đạp…
+ Chuyển động của thanh truyền…
+ Chuyển động của vô lăng…
+ Chuyển động của kim máy…
<b>GV: Rút ra kết luận.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.2 và </b>
mô hình rồi trả lời câu hỏi.


<b>GV: Em hÃy mô tả cấu tạo của cơ cấu </b>
tay quay - con trợt.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khi tay quay 1 quay đều, con trợt 3 </b>
sẽ chuyển động nh thế nào?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.2 và </b>
giới thiệu cho học sinh biết sự chuyển
động của chúng.



<b>GV: Khi nào con trợt 3 đổi hớng chuyển</b>
động?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cơ cấu này đợc ứng dụng trên </b>
những máy nào mà em biết?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.4 và </b>
mô hình cơ cấu tay quay thanh lắc và trả
lời câu hỏi.


<b>GV: Cơ cấu tay quay gồm mấy chi tiết? </b>
Chúng đợc nối ghép với nhau nh thế
nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Có thể chuyển động con lắc thành </b>
chuyển động quay đợc khơng?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Em hãy lấy một số ví dụ chuyển </b>
động quay thành chuyển động con lắc?
HS: Trả lời


<b>I.Tại sao cần biến đổi chuyển động.</b>


- Chuyển động con lắc.


- Chuyển động tịnh tiến.
- Chuyển động quay.
- Chuyển động tịnh tiến.


+ Cơ cấu chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến hoặc ngợc lại.
+ Cơ cấu biến chuyển động quay thành
chuyển động con lắc hoặc ngợc lại.


<b>II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển động</b>
<b>1.Biến chuyển động quay thành </b>


<b>chuyển động tịnh tiến.</b>
<b>a) Cấu tạo.</b>


- ( SGK ).


<b>b) Nguyªn lý lµm viƯc.</b>


- Khi tay quay 1 quay quanh trục A đầu
B cảu thanh truyền chuyển động tròn,
làm cho con trợt 3 chuyển động tịnh tiến
qua lại trên giá đỡ 4.


<b>c) øng dông.</b>
- ( SGK).


<b>2.Biến chuyển động quay thành </b>


<b>chuyển động con lắc.</b>


<b>a) CÊu t¹o.</b>


- Tay quay 1, thanh truyền 2, thanh lắc 3
và giá đỡ 4.


<b>b) Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK )


<b>c) ứng dụng.</b>


- Máy dệt, máy khâu đạp chân, xe đạp.


<i><b>4- Cñng cè:</b></i>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.</b>
<b>GV: Gợi ý trả lời câu hỏi cuối bài.</b>


<i><b>5- HDVN</b></i> :


- VÒ nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- c và xem trớc bài 31 SGK chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau TH.
+ Bộ truyền động đai.


+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngày soạn: 15/01/2010</i>


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết: 31 - Bài 31</b>



THc hnh: truyền và biến đổi chuyển động


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:


- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ cấu
chuyển động thờng dùng trong thực tế.


- Tháo, lắp đợc và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền động.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo đúng quy trình


<b>II.Chn bÞ :</b>


<i><b>1- GV</b></i>: Thiết bị: Một bộ thí nghiệm truyền chuyển động cơ khí gồm:


+ Bộ truyền động đai.


+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.


- Dơng cơ: Thíc lá, thớc cặp, kìm, tua vít, mỏ lết


<i><b>2- HS</b></i>: Chuẩn bị trớc mẫu báo cáo thực hành theo mẫu III.
<b>III. Tiến trình dạy học</b><i><b>:</b></i>



<i><b>1- Tổ chứ</b><b>c</b></i>: Sĩ số


<b>Lớp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiÓm tra:</b></i>


<b>GV: KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.</b>


<i><b>3- bài mới</b><b>:</b></i>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học. </b>


<b>GV: Nêu rõ mục đích và yêu cầu của bài</b>
thực hành, trình bày nội dung và trình tự
thực hành.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo của các bộ </b>
<b>truyền chuyển động.</b>


<b>GV: Giới thiệu bộ truyền chuyển động, </b>
tháo từng bộ truyền động cho học sinh
quan sát cấu tạo các bộ truyền.


<b>GV: Híng dẫn học sinh quy trình tháo </b>
và quy trình lắp.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh phơng pháp đo </b>
đờng kính các bánh đai bằng thớc lá


hoặc thớc cặp, cách đếm số răng của đĩa
xích và cặp bánh răng.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh cách điều chỉnh </b>
các bộ truyền động sao cho chúng hoạt
động bình thờng.


<b>GV: Quay thửi cho học sinh quan sát. </b>
Nhắc các em chú ý đảm bảo an toàn khi
vận hành.


<b>GV: Chỉ dõ từng chi tiết trên hai cơ cấu </b>
quay, để học sinh quan sát nguyên lý
hoạt động và hớng dẫn học sinh thực
hiện các nội dung cơ cấu của động cơ 4
k.


<b>I. Chuẩn bị:</b>
- ( SGK ).


<b>II.Nội dung thực hành.</b>


- Mẫu vật bộ truyền chuyển động.


- Tranh hình 31.1 mơ hình động cơ 4 kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>H§3.Tỉ chøc häc sinh thực hành.</b>
<b>GV: Phân lớp làm 4 nhóm về vị trí làm </b>
việc bố trí dụng cụ và thiết bị.



<b>GV: Quan sát thao tác làm việc của từng</b>
nhóm để từ ú iu chnh.


<b>HĐ4.Viết báo cáo thực hành</b>
Họ và tên học sinh:


Lớp:.


1. Các số liệu thực hành


<b>III. Trình tự thực hành.</b>


- Các nhóm thực hiện thao tác tháo mô
hình.


- o đờng kính bánh đai, đếm số răng
của đĩa xích và cặp bánh răng.


- Thực hiện thao tác lắp và điều chỉnh
các bộ truyền chuyển động.


<b>IV B¸o c¸o thùc hµnh.</b>
MÉu SGK


<i><b>4- </b><b>Cđng cè</b><b>:</b></i>


GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ và vật liệu, an toàn vệ sinh lao động của học
sinh.


- Hớng học sinh tự đánh giá bài theo mục tiêu bài học.



<i><b>5- HDVN</b></i> :


- VÒ nhà học bài - ôn tập phần cơ khí.


<i>Ngày soạn: 10/02/2010 </i>
<i>Ngày dạy:-Lớp 8A:</i>


<i> -Líp 8B :</i>




<b>Tiết: 32</b>



ôn tập phần cơ khí


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học phần cơ khí


- Giúp học sinh nắm vững đợc kiến thức trọng tâm ở từng chơng đợc tóm tắt dới
dạng s hc sinh d nh.


- Kỹ năng: Học sinh ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.


<b>II.Chuẩn bÞ :</b>


<i><b>1- GV: </b></i>hệ thống câu hỏi và đáp án


<i><b>2- HS: </b></i>đọc và xem trớc tất cả phần cơ khớ



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1- Tổ chức</b>: Sĩ số </i>


<b>Lớp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiÓm tra :</b></i>


<b>GV: KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>


<i><b>3- bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài häc.</b>


- GV: Nêu mục đích yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

tổng kết


- GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội
dung câu hỏi thảo luận từng nhóm.
<b>HĐ2.Tổng kết.</b>


<b>GV: V sơ đồ nội dung phần cơ khí lên </b>
bảng


- Nêu nội dung chính cần đạt đợc
- Vật liệu kim loại



- Vật liệu phi kim loại
- Dụng cụ cơ khí


- Phng pháp gia công
- Mối ghép không tháo đợc
- Các khớp quay


- Truyn chuyn ng
- Bin i chuyn ng


<b>Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản </b>
phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu
tố nào?


<b>Cõu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận </b>
biết và phân biệt các vật liệu kim loại.
<b>Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phơng</b>
pháp gia công kim loại.


<b>Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối </b>
ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh ho cho
tng loi


<b>Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần </b>


<b>I. Ni dung phn c khớ.</b>
- S ( SGK ).



+ Kim loại đen
+ Kim loại màu
+ Chất dẻo
+ Cao su
+ Dụng cụ đo


+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
+ Dụng cụ gia công


+ Ca v đục kim loại
+ Dũa và khoan kim loại
+ Ghép bằng ren


+ Ghép bằng then và chốt
+ Khớp tịnh tiến


+ Khớp quay


+ Truyền động ma sát
+ Truyền động ăn khớp


+ Biến chuyển động quay thành chuyển
động tịnh tiến.


+ Biến chuyển động quay thành chuyển
động con lắc.


- Tính cứng, tính dẻo, tính bền…
- Dễ gia cơng, giảm giá thành
- Tránh bị ăn mịn do mơi trờng


- Màu sắc, mặt gẫy của vật liệu
- Kim loại riêng, dẫn nhiệt
- Tính cứng, dẻo, độ biến dạng


- Ca dùng để cắt bỏ phần thừa hoặc cắt
phôi thành các phần…


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

phải truyền và biến đổi chuyển động.
<b>Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ </b>
trục 1 với tốc độ là n1 ( Vịng / phút) tới
trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy chon phơng
án và biểu diễn cơ cầu truyền động.
- Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong
thực tế.


<i><b>4- Cñng cè: </b></i>


- Cuối giờ giáo viên tập chung tồn lớp đề nghị các nhóm trình bày đáp án.
<b>GV: Nhận xét uốn nắn bổ xung</b>


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


- Về nhà ôn tập phần câu hỏi và lý thuyết - xem lại nội dung các bài thực hành giờ sau
kiểm tra 1tiết thực hành.


<i>Ngày soạn: 15/02/2010 </i>
<i>Ngày dạy:-Lớp 8A:</i>


<i> -Lớp 8B :</i>



<b>Tiết: 33</b>



Kiểm tra thực hành


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học phần cơ khí
- Giúp học sinh nắm vững đợc kiến thức trọng tâm.


- Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.


<b>II.Chn bÞ :</b>


<i>1- GV:</i> Chuẩn bị mơ hình bộ truyền và biến đổi chuyển động


<i>2- HS:</i> đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<i><b>1- Tổ chức</b></i>: Sĩ số


<b>Lớp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiÓm tra :</b></i>


<b>GV: KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh.</b>


<i><b>3- bài mới:</b></i>


<b>A. Nội dung kiểm tra:</b>



<b>Đề bài:Kiểm tra quy trình tháo và lắp ổ trục trớc xe đạp.</b>
<b>b. h ớng dẫn đánh giá phần thực hnh </b>


<b>S</b> <b>Họ và tên HS</b>


<b>Ni dung đánh giá</b>
<b>Chuẩn bị</b>


<b>đầy đủ</b> <b>Thao tácđúng kĩ</b> <b>Sản phẩmđúng kĩ</b> <b>thực hànhThái độ</b> <b>An toàn,vệ sinh</b> <b>Thời gianhoàn</b> <b>Tổng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>T</b>
<b>T</b>


(2 điểm)


<b>thuật</b>


(2 điểm)


<b>thut,</b>
<b>p, vn</b>
<b>hnh tt</b>


(2 điểm)


<b>nghiêm</b>
<b>túc </b>


(2 điểm)



<b>ngăn nắp</b>


(1 điểm)


<b>thnh</b>
<b>ỳng quy</b>


<b>nh</b>


( 1điểm)


<b>điểm</b>


1


<i><b>4- Củng cố: </b></i>


GV: Nhận xét giờ kiểm tra thực hành.


- Thao tác thực hành và kết quả thực hành.


<i><b>5- HDVN</b> :</i>


- Về nhà ôn tập phần II cơ khí


- Đọc và nghiên cứu chuẩn bị trớc nội dung bài 32


<i>Ngày soạn: 20/02/2010 </i>
<i>Ngày dạy:-Lớp 8A:</i>



<i> -Lớp 8B :</i>


<b>Phần ba: kĩ thuật điện</b>



<b>Tiết: 34 - Bµi 32</b>



vai trị của điện năng
trong sản xuất và đời sống


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và trong i sng.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i><b>1- GV:</b></i> Tranh vẽ các nhà máy điện, đờng dây truyền tải cao áp, hạ áp, tải tiêu
thụ điện năng.


- MÉu vËt về phát điện


- Mẫu vật về các dây dẫn sứ.


- Mẫu vật về tiêu thụ điện năng ( bóng đèn, quạt điện, bếp điện ).
<i><b>1- HS: </b></i>đọc và xem trc tt c phn c khớ


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>1- Tỉ chøc</b>: SÜ sè </i>


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh.</b>


<i><b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>H§1. Tìm hiểu khái niệm về điện năng</b>
<b>và sản xuất điện năng.</b>


<b>GV: Đa ra các dạng năng lợng và yêu </b>
cầu häc sinh cho vÝ dơ vỊ viƯc con ngêi


<b>I.§iƯn năng</b>


<b>1.Điện năng là gì?</b>


- Nng lng in ca dũng in ( Cơng
của dịng điện ) đợc gọi là điện năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

đã sử dụng năng lợng điện cho các hoạt
động của mình.


Qua hình vẽ giáo viên đặt câu hỏi về
chức năng của các thiết bị chính của nhà


mãy nhiệt điện.( nh lò hơi, lò phản ứng
hạt nhân, đập nớc, tua bin, máy phát
điện) l gỡ?


<b>GV: Hớng dẫn và yêu cầu học sinh tóm </b>
tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà
máy nhiệt điện.


<b>GV: Nhận xét.</b>


<b>GV: Hớng dẫn và yêu cầu học sinh tóm </b>
tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà
máy thuỷ điện.


<b>GV: Nhận xét.</b>


<b>GV: Tại sao lại gọi là nhà máy điện </b>
nguyên tử?


<b>GV: Cỏc nh mỏy in thng c xõy </b>
dng õu?


<b>GV: Ngoài ra còn những loại năng lợng </b>
nào sản xuất ra điện.


<b>HĐ2.Tìm hiểu việc truyền tải điện </b>
<b>năng.</b>


<b>GV: in nng c truyn ti t nhà </b>
máy điện đến nơi sử dụng điện NTN?


<b>HS: Trả li.</b>


<b>GV: Đờng dây truyền tải gồm các phần </b>
tử gì?


<b>HĐ3.Tìm hiểu vai trò điện năng.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh nêu các ví dụ về </b>
sử dụng điện năng trong các ngành.
<b>HS: Làm bài.</b>


<b>GV: Rút ra kết luận.</b>


<b>2.Sản xuất điện năng.</b>
<b>a) Nhà máy nhiệt điện.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Làm bài</b>


<b>HS: Làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>b) Nhà máy thuỷ điện.</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>c) Nhà máy điện nguyên tử.</b>


- Dùng các năng lợng nguyên tử của các
chất phóng xạ urani


<b>HS: Trả lời</b>



<b>3.Truyền tải điện năng.</b>


- c truyn theo cỏc ng dõy dn in
đến các nơi tiêu thụ điện.


- Cao áp nh đờng dây 500KV, 220 KV.
- Hạ áp là đờng dây truyền tải điện áp
thấp ( Hạ áp) 220V -380V.


<b>II. Vai trò điện năng.</b>


- in nng l ngun ng lc, ngun
năng lợng cho các máy, thiết bị trong sản
xuất và đời sống.


- Nhờ có điện năng, Q trình sản xuất
đ-ợc tự động hố.


<i><b>4- Cđng cè: </b></i>


<b>GV: u cầu một vài học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK và nhắc nhở học sinh sử </b>
dụng tiết kiệm điện nng.


- Yêu cầu và gợi ý học sinh trả lời câu hỏi của bài học.


<i>5- HDVN :</i>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trớc bài 33 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Tranh ảnh về các nguyên nhân


gây tai nạn điện.Tranh về một số biện pháp an toàn điện.


Ngày soạn: 25/02/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b> </b>

<b>Chơng Vi: an toàn điện</b>



<b>Tiết: 35 - Bài 33</b>



An toàn điện


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho häc sinh.


- Hiểu đợc những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối
với cơ thể con ngời.


- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sng.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1- GV</b></i>: Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện.


- Tranh về một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa.
- Găng tay, ủng cao su, thảm cách điện, kìm



<i><b>2- HS:</b></i> đọc và xem trớc bài 33
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- Kiểm tra</b></i><b> :GV: Em hãy nêu vai trò của điện nng trong sn xut v trong i sng?</b>


<b>* Đáp án: </b>


<b>- L ngun ng lc cho cỏc mỏy</b>


- Nguồn năng lợng cho các máy và thiết bị


- To iu kin phát triển tự động hoá và nâng cao đời sống con ngời


<i><b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bi mi:</b></i>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nguyên nhân gây tai </b>
<b>nạn điện</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.1 </b>
a,b,c cho học sinh tìm hiểu các nguyên
nhân gây tai nạn điện và điền vào chỗ
trống cho thích hợp



<b>HS: Làm bài.</b>


<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình 33.2 và </b>
đặt câu hỏi.


<b>GV: Em thÊy trên hình vẽ thể hiện </b>
những gì? tại sao lại nh vËy?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>Gv: Nghị định của chính phủ về khoảng </b>
cách bảo vệ an toàn lới điện nh thế nào?
<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.3 và </b>
đặt câu hỏi.


<b>Gv: Những nguyên nhân nào gây đứt </b>
dây dơi xuống đất.


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Rót ra kÕt luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các biện pháp an toàn </b>
<b>điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.4 </b>
a,b,c,d và trả lời vào vở bài tập theo
nhóm.



<b>GV: Trớc khi sửa chữa điện ta phải làm </b>
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khi sa cha cn phải có những </b>
thiết bị gì để bảo vệ trỏnh b in git?
<b>HS: Tr li</b>


<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện.</b>


<b>1.Do chạm trực tiếp vào vật mang </b>
<b>điện.</b>


- Trạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần.
điện ( h.33.1c ).


- Sử dụng các đồ dùng điện bị dò điện ra
v ( h33.1b ).


- Sửa chữa điện không ngắt ngn
®iƯn… ( h33.1a).


<b>2.Do phạm vi khoảng cách an tồn đối</b>
<b>với l ới điện cao áp và trạm biến áp.</b>
Bảng 33.2 SGK.


<b>3.Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt </b>
<b>dơi xuống đất.</b>



- Nh÷ng khi cã ma, b·o to…
* KÕt luận chung.


- Chạm vào vật mang điện


- Vi phạm khoảng cách an toàn của lới
điện cao áp và trạm biÕn ¸p.


- Đến gần dây dẫn điện bị đứt dơi xung
t.


<b>II. Một số biện pháp an toàn điện.</b>
<b>1.Một số nguyên tắc an toàn khi sử </b>
<b>dụng điện.</b>


- Thực hiện tốt cách điện ( ha)
- Kiểm tra ( h33.4c)


- Thc hiện nối đất… ( H 33.4b)
- Không vi phạm… ( H 33.4 d).


<b>2.Một số nguyên tắc an toàn khi sửa </b>
<b>chữa điện.</b>


- ( SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4- </b><i><b>Củng cố</b></i><b>: </b>


GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.



- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bµi vµ lµm bµi tËp 3.


<i><b>5- HDVN</b></i> :


- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành


Ngày soạn: 01/03/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :


<b>TiÕt: 36 - Bài 34, 35</b>



THực hành: dụng cụ bảo vệ an toàn điện
Thực hành: cứu ngời bị tai nạn điện


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiu c cụng dng, cu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
- Sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an tồn điện.


- Cã ý thøc thùc hiƯn nguyªn tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.
- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn


- Biết cách sơ cứu nạn nhân khi bị tai nạn điện



<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1- GV</b></i> : chuẩn bị vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su


- Dng c: Bỳt thi in, kỡm điện, tua vít có chi bọc vật liệu cách điện.
- HS: đọc và xem trớc bài 34


- GV chuÈn bÞ vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, dây dẫn ®iƯn
- Dơng cơ: ChiÕu…


<i><b>2- HS:</b></i> đọc và xem trớc bài 35 chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1.Tỉ chøc</b></i>:


SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiĨm tra</b></i><b>:</b>


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


<i><b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mi:</b></i>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>*Bài 34</b>



<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi </b>
nhóm khoảng 4-5 học sinh.


- Các nhóm trởng kiểm tra dụng cụ thực
hành của từng thành viên, mẫu báo cáo thực
hành.


<b>HS: Tho lun nhúm v mc tiờu cần đạt </b>
đ-ợc của bài thực hành.


<b>GV: Chỉ định vài nhúm phỏt biu v b </b>
xung


<b>HĐ2.Tìm hiểu dụng cụ an toàn điện.</b>


<b>GV: Em hóy nờu c im cu to ca dụng </b>
cụ đó.


<b>GV: Phần cách điện đợc chế tạo bằng vt </b>
liu gỡ? cỏch s dng?


<b>HS: Trả lời ghi vào mục 1 báo cáo thực </b>


<b>I. Nội dụng và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1.Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an </b>
<b>toàn điện.</b>



<b>a) Tìm hiểu một số dụng cụ </b>
<b>bảo vệ an toàn điện.</b>


- Thảm cách điện, găng tay cao
su, ủng cao su, kìm điện


<b>2.Tìm hiểu bút thửi điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

hµnh.


<b>HĐ3. Tìm hiểu và sử dụng bút thử điện.</b>
<b>GV: Tại sao mỗi gia đình cần có một bút </b>
thửi điện?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát bút thửi điện khi </b>
cha th¸o dêi tõng bé phËn.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quy trình tháo bút </b>
thửi điện, cách để thứ tự từng bộ phận để khi
lắp vào khỏi thiếu v nhanh chúng.


+ Quy trình lắp ngợc với quy trình tháo.
<b>GV: Nguyên lý làm việc của bút thửi điện </b>
nh thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Tại sao dòng điện qua bút thửi điện lại </b>
không gây nguy hiểm cho ngời sử dụng.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Sử dụng bút thửi điện ngời ta thờng sử </b>
dụng nh thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Hng dn th dũ in ca mt s </b>
dựng in


<b>*Bài 35</b>


<b>HĐ4.Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi </b>
nhóm khoảng 4-5 học sinh.


- Các nhóm trởng kiểm tra dụng cụ thực
hành của từng thành viên, mẫu báo cáo thực
hành.


<b>HS: Tho lun nhúm v mc tiờu cần đạt </b>
đ-ợc của bài thực hành.


<b>GV: Chỉ định vài nhúm phỏt biu v b </b>
xung


<b>HĐ5.TH tách nạn nhân ra khỏi nguồn </b>


<b>điện</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát tình huống 1 và </b>
trả lời câu hỏi SGK


- Cỏc nhúm tho luận để sử lý đúng nhất


<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 35.2 tình </b>
huống 2.


Em hÃy chọn một trong những cách sử lý
hay nhất


<b>HS: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 35.3 phơng </b>
pháp nằm sấp


<b>HS: Quan sát làm theo.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 35.4 hà hơi </b>
thổi ngạt.


<b>GV: Hớng dẫn làm mẫu học sinh quan sát và</b>
làm theo.


<b>GV: Chọn phơng pháp phù hợp với giới tính </b>


<b>a) Quan sát và mô tả cấu tạo, </b>
<b>bút thửi điện.</b>



- u bút thửi điện, Điện trở, đèn
báo, thân bút, lò xo, np bỳt, kp
kim loi.


- Khi lắp yêu cầu:


+ Lm việc cẩn thận, chính xác
để bút khơng hỏng.


<b>b) Nguyªn lý lµm viƯc.</b>
- ( SGK ).


- Vì hai bộ phận quan trọng nhất
của bút thửi điện là đèn báo và
điện trở làm giảm dòng điện…
<b>c) Sử dụng bút thi in.</b>
- ( SGK ).


<b>I.Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1. Tách nạn nhân ra khỏi </b>
<b>nguồn điện.</b>


- Dùng tay kÐo n¹n nhËn ra khái
tđ l¹nh……


- Rút phích cắm điện ( nắp cầu
chì ) hoặc ngắt aptomat X


- Gọi ngời khác đến cứu…
- Lót tay bằng vải khô kéo nạn
nhân dời khỏi tủ lạnh…


<b>TH2.</b>


- Lãt tay bằng vải khô kéo nạn
nhân ra khỏi dây điện.


- Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào
tre ( gỗ) khô hất dây điện ra khỏi
nạn nhân X.


- Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi
dây điện


- Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi
dây điện


<b>2. Sơ cứu nạn nhân.</b>


<b>a) Ph ơng pháp 1 . Phơng pháp </b>
nằm sấp.


( SGK)


<b>b) Ph ơng pháp 2 . Hà hơi thổi </b>
ngạt


( SGK).



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

của học sinh để thực hành.


<i><b>4- Cñng cè</b></i><b>:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh dừng thực hành, thu dọn dụng cụ, thiết bị thực hành, làm vệ </b>
sinh nơi thực hµnh.


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an tồn lao động…</b>


<i><b>5- HDVN</b></i> :


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK.


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 36 vật liu cỏch in


Ngày soạn: 05/03/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :


Chơng vii: đồ dùng điện gia đình


<b>TiÕt 37 - </b>

Bµi 36. vật liệu kỹ thuật điện


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Biết đợc vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ.


- Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện.


- Cã ý thøc nghiªm tóc trong häc tËp.


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>


<i><b>1- GV</b></i>: chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình và các dụng cụ bảo vệ an toàn


điện, các mẫu vật về dây điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện gia đình.


<i><b>2- HS</b></i>: đọc và xem trớc bài 36 SGK
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1- Tỉ chøc</b>: SÜ sè </i>


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiĨm tra :</b></i>


- KÐt hỵp trong giê.


<i><b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới</b></i><b>:</b>


<b>Hoạt ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu vật liệu dẫn điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 36.1 dây </b>
dẫn điện có phích cắm và ổ lấy điện.
<b>GV: Thế nào là vật liệu dẫn điện?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đặc tính của vật liệu dẫn điện là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu vật liệu cách điện.</b>
<b>GV: Thế nào là vật liệu cách điện?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đặc tính và công dụng của vật liệu cách</b>
điện là gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Rút ra kết ln</b>


<b>I. VËt liƯu dÉn ®iƯn.</b>


- Những vật liệu mà có dòng điện
chạy qua đều đợc gọi là vật liệu
dẫn điện có điện trở xuất nhỏ
( 10-6<sub> n 10</sub>-8 <sub> m ).</sub>


- Các phần tử dẫn điện: 2 lỗ lấy
điện, 2 lõi dây điện, 2 chốt phích
cắm điện.


<b>II. Vật liệu cách điện.</b>


- Tất cả những vật liệu khơng cho


dịng điện chay qua đều gọi là
vật liệu cách điện. Các vật liệu
cách điện có điện trở xuất lớn
( T 108<sub> n 10</sub>13<sub>m ).</sub>


- Phần tử cách điện có chức năng
cách ly các phần tử mang điện
với nhau và cách ly giữa phần tử
mang điện với phần tử không


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>HĐ4.Tìm hiểu vật liƯu dÉn tõ.</b>


<b>Gv: Cho học sinh quan sát hình 36.2 và đặt </b>
câu hỏi.


<b>GV: Ngoài tác dụng làm lõi để quấn dây </b>
điện, lõi thép cịn có tác dụng gì?


<b>HS: Trả lời</b>


mang điện.


<b>III. Vật liệu dẫn từ.</b>


- Vt liu m đờng sức từ trờng
chạy qua đợc gọi là vật liệu dẫn
từ, thờng dùng lá thép kỹ thuật
điện.


- Thép kỹ thuật điện đợc dùng


làm lõi dẫn từ của nam châm
điện, lõi của máy biến áp.


<b>Bµi tËp:</b>


<i><b>4- Cđng cè</b></i><b>: </b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh điền đặc tính và công dụng vào bảng.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK GV nhấn mạnh đặc tính và công dụng </b>
của mỗi loại, gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


<i><b>5- HDVN</b></i> :


- VỊ nhµ häc bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 37 SGK.


Ngày soạn: 05/03/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :


<b>TiÕt 38- </b>

<b>Bµi 37.</b>



<b>phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiu c nguyờn lý bin đổi năng lợng và chức năng của mỗi đồ dùng điện.


- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>1- GV:</b></i>chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình .


- Một số đồ dùng điện cho mỗi nhóm ( bóng điện, bàn là điện, quạt điện..)


<i><b>2- HS</b></i>: chuẩn bị các nhãn hiệu đồ dùng điện gia đình.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1.Tỉ chøc: </b></i>


SÜ sè


<b>Líp 8A: Líp 8B: </b>


<i><b>2- KiÓm tra:</b></i>


<b>GV: Em hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng điện </b>
mà em biết? Chúng làm bằng vật liệu dẫn điện gì?


<i><b>3.Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đồ dùng </b>
<b>điện gia đình.</b>



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 đồ </b>
dùng điện gia ỡnh.


<b>GV: Em hÃy nêu tên và công dụng của </b>
chúng


<b>GV: Năng lợng đầu vào của các đồ dùng </b>
điện là gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Năng lợng đầu ra là gì? </b>


<b>- Lõi dây dẫn điện, chốt, phích cắm </b>
điện… thờng làm bằng đồng, nhơm.
I .Phân loại đồ dùng điện gia đình.


stt Tên đồ dùng điện Công dụng


1
2
3
4
5
6
7
8


Đèn sợi đốt


Đèn huỳnh quang
Phích đun nớc
Nồi cơm điện
Bàn là điện
Quạt điện
Máy khuấy
Máy xay sinh t


Chiếu sáng
Chiếu sáng
Đun nớc
Nấu cơm
Là quần áo
Quạt máy...
Khuấy
Xay trái c©y


a) đồ dùng điện loại - điện quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của </b>
<b>đồ dùng điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát một số đồ </b>
dùng điện để học sinh tìm hiểu và đặt câu
hỏi.


<b>GV: Số liệu kỹ thuật gồm những đại lợng </b>
gì? số liệu do ai quy định?



<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Giải thích các đại lợng định mức ghi </b>
trên nhãn đồ dùng điện


<b>GV: Trên bóng đèn có ghi 220V, 60W em</b>
hãy giải thích số hiệu đó.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Các số liệu có ý nghĩa nh thế nào khi</b>
mua sắm và sử dng dựng in?


<b>HS: Trả lời</b>


b) Đồ dùng điện loại nhiệt - điện.
c) Đồ dùng điện loại điện - cơ.


<b>Bài tập bảng 37.1</b>
<b>II. Các số liệu kỹ thuật.</b>


- S liu kỹ thuật là do nhà sản xuất quy
định để sử dụng đồ dùng điện đợc tốt, bền
lâu và an toàn.


<b>1.Các đại l ợng định mức:</b>
- Điện áp định mức U ( V )
- Dòng điện định mức I ( A)
- Công xuất định mức P ( W )



VD: 220V là đ/a định mức của bóng đèn.
60W là cơng xuất định mức của bóng đèn.
<b>2.</b>


<b> ý nghÜa vµ sè liƯu kü tht..</b>


- Các số liệu kỹ thuật giúp ta lựa chọn đồ
dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu
cầu kỹ thuật.


* Chú ý: Đấu đồ dùng điện vào nguồn
điện áp bằng điện áp định mức của đồ
dùng điện.


- Không cho đồ dùng điện vợt q cơng
xuất định mức, dịng điện vợt quá trị số
định mức.


<b>4- </b><i><b>Cñng cè</b></i><b>: </b>


<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và nhấn mạnh tiêu chí để phân loại </b>
và sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


<b>GV: Gỵi ý học sinh trả lời câu hỏi của bài học.</b>


<i><b>5- HDVN</b></i> :


- Về nhà học bài và trả lời câu hái SGK.



- Đọc và xem trớc bài 38 SGK Đồ dựng loi in quang, ốn si t.


Ngày soạn: 05/03/2009
Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B


<b>Tiết 39- Bài 38, 39 </b>

<b>đồ dùng loại điện </b>

<b> quang :</b>


<b>đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt


- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang.


- Hiểu đợc u, nhợc điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hp lý ốn chiu
sỏng trong nh.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV Tỡm hiu cu to ốn si t, bóng thuỷ tinh, sợi đốt, đi đèn .
- Tranh vẽ về đèn điện



- Đèn sợi đốt đi xốy, đi ngạch còn tốt, đã hỏng.


- GV Tìm hiểu cấu tạo đèn huỳnh quang, đèn compắc huỳnh quang
- Tranh vẽ về đèn huỳnh quang và đèn compắc huỳnh quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- - HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: Em hãy nêu ý nghĩa và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện?</b>
<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đèn điện</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 38.1 và đặt </b>
câu hỏi về phân loại và sử dụng đèn điện để
chiếu sáng nhân tạo.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo và ngun lý làm </b>
<b>việc của đèn sợi đốt.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 38.2 và đặt </b>
câu hỏi.



<b>GV: Các bộ phận chính của đèn sợi đốt là </b>
gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Tại sao sợi đốt làm bằng dây vonfram?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: V× sao phải hút hết không khí ( Tạo </b>
chân không ) và bơm khí trơ vào bóng?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: uụi ốn đợc làm bằng gì? có cấu tạo </b>
nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm, số liệu kỹ thuật </b>
<b>và sử dụng đèn sợi đốt.</b>


<b>GV: Giải thích đặc điểm của đèn sợi đốt yêu</b>
cầu học sinh rút ra u, nhợc điểm, cơng dụng
của đèn sợi đốt.


<b>GV: Rót ra kÕt luËn</b>


<b>I. Phân loại đèn điện.</b>


- Đèn điện đợc phân làm 3 loại


chính.


- Đèn huỳnh quang.
- Đèn phóng điện.
<b>II. Đèn sợi đốt.</b>


- Đèn sợi đốt còn gọi là đèn dây
tóc.


<b>1. Cấu tạo.</b>
+ Bóng thuỷ tinh
+ Sợi đốt


+ Đi đèn
<b>a) Sợi đốt.</b>


- Để chịu đợc đốt nóng ở nhiệt
độ cao.


<b>b) Bãng thủ tinh.</b>


- Bóng thuỷ tinh đợc làm bằng
thuỷ tinh chịu nhiệt. Ngời ta hút
hết khơng khí và bơm khí trơ vào
để tăng tuổi thọ của bóng.


<b>c) Đuôi đèn.</b>


- Đuôi đèn đợc làm bằng đồng,
sắt tráng kẽm và đợc gắn chặt với


bóng thuỷ tinh trên đi cú hai
cc tip xỳc.


- Có hai loại đuôi, đuôi xoáy và
đuôi ngạch.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK)


<b>3.c im của đèn sợi đốt.</b>
<b>a) Đèn phát sáng ra liên tục.</b>
<b>b) Hiệu suất phát quang thấp.</b>
- Hiệu xuất phát quang của đèn
sợi đốt thấp.


<b>c) Ti thä thÊp.</b>
<b>4. Sè liƯu kü tht.</b>
- SGK


<b>5. Sư dơng</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>GV: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận </b>
chính.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Lớp bột huỳnh quang có tác dụng gì?</b>


<b>I. Đèn ống huỳnh quang.</b>


<b>1.Cấu tạo.</b>


- Đèn ống huỳnh quang có hai bộ
phận chính.


- ống thuỷ tinh và điện cực.
<b>a) ống thuỷ tinh.</b>


- Có các chiều dài: 0,3m; 0,6m;


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Điện cực của bóng đèn huỳnh quang có</b>
cấu tạo nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo nh </b>
thễ nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: KÕt ln</b>


<b>GV: Bóng đèn huỳnh quang có những đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu đèn compăc huỳnh quang</b>
<b>GV: Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc </b>


của đèn compac huỳnh quang, nêu lên u
điểm và công dụng.


<b>HĐ5.So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh </b>
<b>quang.</b>


<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>


1,2m… 2,4m mỈt trong cã chøa
líp bét hnh quang.


<b>b) §iƯn cùc.</b>


- Điện cực làm bằng dây vonfram
có dạng lị xo xoắn. Điện cực đợc
tráng một lớp bari – Oxít
phỏt ra in t.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi úng điện, hiện tợng phóng
điện giữa hai điện cực của đèn
tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác
dụng lên lớp bột huỳnh quang
làm phát sáng.


<b>3.Đặc điểm đèn ống hunh </b>
<b>quang.</b>


<b>a) Hiện t ợng nhấp nháy</b>


- SGK


<b>b) Hiệu suất phát quang.</b>
<b>c) Tuổi thọ</b>


<b>d) Mồi phóng điện.</b>
<b>4) Các số liệu kü tht</b>
<b>5) Sư dơng</b>


<b>II. Đèn Compac huỳnh quang.</b>
- Cấu tạo, chấn lu đợc đặt trong
đi đèn, kích thớc nhỏ, dễ sử
dụng.


- Có hiệu xuất phát quang gấp 4
lần đèn sợi đốt.


<b>III. So sánh đèn sợi đốt và ốn </b>
<b>hunh quang.</b>


- Điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong b¶ng 39.1


Loại đèn Ưu điểm Nhợc
điểm
Đèn sợi


đốt 1,2, 1,2,


§Ìn


hnh
quang


1,


2, 1,2,


<b>4- Cđng cè: </b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ và phần có thể em cha biết và gợi ý cho học </b>
sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>5- HDVN :</b>


- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.


- c và xem trớc bài 40 SGK Chuẩn bị đèn ống huỳnh quang để giờ sau TH.
***********************************************************
Ngày soạn: 05/03/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn ống huỳnh quang, chấn lu và tắc


te.


- Hiểu đợc nguyên lý hoạt động và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: 1 Cuộn băng dính cách điện, 5 dây điện hai lõi, kìm cắt dây,tuốt dây.
- 1 đèn ống huỳnh quang 220V loại 0,6m, 1 trấn lu điện cảm phự hp vi cụng
xut ca ốn.


- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>H§1.Giíi thiƯu nội dung và mục tiêu bài </b>
<b>thực hành.</b>


<b>Gv: Chia lớp thành những nhóm nhỏ khoảng</b>
4-5 học sinh.



- Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành
của thành viên trong nhóm.


<b>GV: Kiểm tra các nhóm nhắc lại nội dung an</b>
toàn, hớng dẫn nội dung và trình tự thực
hành cho mỗi nhãm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu đèn huỳnh quang.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc và giải thích ý </b>
nghĩa, số liệu kỹ thuật ghi trên ống huỳnh
quang.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát tìm hiểu </b>
cấu tạo và chức năng các bộ phận của đèn
ống huỳnh quang, trấn lu, tắc te ghi vo mc
2 bỏo cỏo thc hnh.


<b>GV: Mắc sẵn một mạch điện yêu cầu học </b>
sinh tìm hiểu cách nối dây


<b>GV: Cách nối dây của các phần tử trong </b>
mạch điện nh thế nào?


<b>HS: Quan sát nghiên cứu trả lêi.</b>


<b>GV: Đóng điện vào mạch cho học sinh quan</b>
sát sự mồi phóng điện của đèn huỳnh quang
diễn ra nh th no?



<b>HS: Ghi vào báo cáo thực hành.</b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>
- ( SGK )


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Vẽ sơ đồ mạch điện</b>
- Mẫu vật


- Sè liÖu ghi trên bóng, trấn lu,
tắc te.


- Chn lu mc ni tiếp với đèn
ống huỳnh quang, tắc te mắc //
với đèn ống huỳnh quang.


- Hai đầu dây của bộ đèn nối với
nguồn điện.


<b>4- Cñng cè: </b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn </b>
lao động.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo mục tiêu của bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>GV: Thu báo cáo thực hành về nhà chấm </b>


<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà học bài và tìm hiểu thêm thực tế bóng điện ở gia đình.


- Đọc và xem trớc bài 41 SGK Chuẩn bị tranh vẽ và mơ hình đồ dựng loi in
nhit ( Bn l in).


***********************************************************
Ngày soạn: 10/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 41</b>



Bài 41. đồ dùng loại điện <b>–</b> nhiệt. bàn là điện
<b>I. Mục tiêu:</b>


- KiÕn thøc: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Tranh vẽ và mơ hình đồ dùng loại điện – nhiệt ( Bàn là điện )
- Bàn là điện còn tốt và các bộ phận của bàn là in.



- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1- Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Lớp 8C:
<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu ngun lý biến đổi năng l - </b>
<b>ợng của đồ dùng điện loại điện </b>–<b> nhiệt.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tác dụng </b>
nhiệt của dòng điện ( VL7).


<b>GV: Rót ra kÕt ln</b>


<b>GV: Vì sao dây đốt nóng phải làm bằng chất</b>
có điện trở xuất lớn và phải chịu c nhit
cao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>I.Đồ dùng loại điện </b><b> nhiệt.</b>
<b>1.Nguyên lý lµm viƯc.</b>


- Do tác dụng nhiệt của dịng


điện chạy trong dây đốt nóng,
biến đổi điện năng thành nhiệt
năng.


<b>2.Dây đốt nóng.</b>


<b>a) Điện trở của dây đốt nóng.</b>
- SGK


<b>b) Các yêu cầu kỹ thuật của </b>
<b>dây đốt nóng.</b>


- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu
dẫn điện có điện trở xuất lớn;
dây niken – crom f = 1,1.10
-6Ώ<sub>m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HĐ2. Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, cấu </b>
<b>tạo,nguyên lý làm việc của bàn là điện.</b>
<b>GV: Chức năng của dây đốt nóng và đế của </b>
bàn là điện là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Nhiệt năng là năng lợng đầu vào hay </b>
đầu ra của bàn là điện và đợc sử dụng để làm
gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>



<b>GV: Cần sử dụng bàn là nh thế nào để đảm </b>
bảo an toàn.


- Dây đốt nóng chịu đợc nhiệt độ
cao dây niken – crom 1000o<sub>C </sub>


n 1100o<sub>C.</sub>


<b>II. Bàn là điện.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>


<b>a) Dõy đốt nóng.</b>


- Làm bằng hợp kim niken-
Crom chịu đợc nhiệt độ cao
1000o<sub>C đến 1100</sub>o<sub>C.</sub>


<b>b) Vá bµn lµ:</b>


- Đế làm bằng gang hoặc đồng
mạ crom.


- Nắp bằng đồng hoc bng nha
chu nhit.


- Đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm
điều chỉnh.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>



- Khi úng in dũng in chạy
trong dây đốt nóng, làm toả
nhiệt, nhiệt đợc tích vào đế bàn
là làm bàn là nóng lên.


<b>3. Sè liƯu kü tht.</b>
- ( SGK)


<b>4. Sư dơng</b>
- ( SGK )
<b>4- Củng cố: </b>


- GV: Hệ thống lại bài giảng.


- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và xem trớc bài 44 SGK, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu: quạt điện.


***********************************************************


Ngày soạn: 10/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 42</b>




Bài 44. đồ dùng loại điện - cơ.
QUạT điện, MáY BƠM NƯớC


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- KiÕn thøc: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của động cơ điện một pha
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng quạt điện.


- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ đúng u cầu kỹ thuật và đảm bảo an
tồn.


- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Tranh vẽ, mơ hình, động cơ điện, quạt điện.


- Chuẩn bị: Các mẫu vật về lá thép, lõi thép, dây quấn, cánh quạt
- HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>



<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu cấu tạo động cơ điện 1pha.</b>
<b>GV: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm mấy </b>
bộ phận chính.


<b>HS: Tr¶ lêi, Hai bé phận chính</b>
<b>GV: Cấu tạo stato gồm những gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cấu tạo của Rôto gồm những gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


- Thành dẫn, vòng ngắn mạnh.


<b>H2.Tỡm hiu nguyờn lý lm vic.</b>
<b>GV: Tỏc dụng từ của dòng điện đợc biểu </b>
hiện nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Năng lợng đầu vào và đầu ra của động </b>
cơ điện là gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật và sử dụng.</b>


<b>GV: Số liệu kỹ thuật của động cơ điện là gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


U®m , P®m


GV: ng c in c ng dng õu?
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu quạt điện.</b>


<b>GV: Cấu tạo quạt điện gồm các bộ phận </b>
chính gì?


<b>HS: Trả lời: Động cơ và cánh quạt</b>


<b>GV: Chức năng của động cơ điện là gì, chức </b>


<b>I.§éng cơ điện 1 pha.</b>
<b>1.Cấu tạo.</b>


- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Rô to và stato.


<b>a) Stato ( Phn ng yờn ).</b>
- Gồm lõi thép và dây quấn.
- Lõi thép stato làm bằng lá thép
kỹ thuật điện, đợc ghép lại thành
hình trụ rỗng, mặt trong có các
rãnh đều quấn dây điện từ.
<b>b) Rôto ( Phần quay ).</b>



- Rôto gồm lõi thép và dây quấn,
đợc ghép bằng những lá thép kỹ
thuật điện, mặt ngồi có các rãnh
của lõi thộp.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Tỏc dng t ca dũng in đã
đợc ứng dụng nam châm điện và
các động cơ điện…


- SGK


<b>3 C¸c sè liƯu kü tht.</b>
- SGK


<b>4 Sư dụng</b>
<b>II. Quạt điện.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>


- Gm 2 b phn chớnh.
+ Động cơ điện và cánh quạt
- Cánh quạt làm bằng nhựa hoặc
kim loại đợ tạo dáng để tạo ra
gió.


- Lới bảo vệ, nút điều chỉnh tốc
độ, hen gi



<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi úng in, ng c in


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

năng cánh quạt là gì?
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Khi sử dụng quạt phải chú ý điều gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


quay, kéo cánh quạt quay theo
tạo ra gió làm mát.


<b>3.Sử dụng</b>


- Cánh quạt quay nhẹ nhàng
không bị dung, bị lắc, bị vớng
cánh.


<b>III. Máy bơm n ớc. </b>


(u cầu HS đọc tìm hiểu thêm
SGK)


<b>4- Cđng cè: </b>


- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nh SGK.
GV: Túm tt bi hc.


GV: Yêu cầu gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc và nghiên cứu chuẩn bị trớc bài 46, 48: Máy biến áp một pha. Sử dụng hợp lí
điện năng.


***********************************************************
Ngày soạn: 10/04/2009 Ngày d¹y:-Líp 8A:


-Líp 8B :
-Lớp 8C:


<b>Tiết 43</b>



Bài 46, 48. máy biến áp một pha.
Sử dụng hợp lý điện năng.


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.


- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn điện.
- Biết sử dụng điện năng một cách hợp lý an toàn, tiết kiệm


- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện
- Có ý thức tiết kiệm điện năng



<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cấu tạo máy biến áp.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 46.1 và mô </b>
hình MBA.


<b>GV: MBA gồm mấy bộ phận chính</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lá thép kỹ thuật điện làm băng vật liệu </b>
gì? Vì sao?


<b>A. Máy biến áp một pha.</b>



<b>1. Cấu tạo:</b>


- MBA gồm hai bộ phận chính:
- Lõi thép và dây quÊn.


<b>a. Lâi thÐp.</b>


- Làm bằng lá thép KTĐ ( dày
0,35 mm đến 0,5mm có lớp cách
điện bên ngồi ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dây quấn làm bằng vật liệu gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Chức năng của lõi thép và dây quấn là </b>
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu nguyên lý làm việc của </b>
<b>máy biến áp.</b>


<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình 46.3 rồi đặt </b>
câu hỏi


<b>GV: D©y qn sơ cấp và thứ cấp có nối trực </b>
tiếp với nhau về điện không?



<b>HS: Trả lời</b>
- Không


<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, công dụng.</b>
<b>GV: Số liệu kỹ thuật của máy biến áp 1 fa là</b>
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: MBA 1 pha thng s dng lm gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu nhu cầu tiêu thụ điện năng.</b>
<b>GV: Thời điểm nào dùng nhiều điện năng </b>
nhất?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thời điểm nào dùng ít điện nhÊt?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Các biểu hiện của giờ cao điểm tiêu thụ</b>
điện năng mà em thấy ở gia đình là gỡ?
<b>HS: Tr li in yu</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách sử dụng điện hợp lý </b>


<b>và tiết kiệm điện năng.</b>


<b>GV: Tai sao trong giờ cao điểm phải giảm </b>
bớt tiêu thụ điện năng? Phải thực hiện bằng
biện pháp gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Ti sao phải sử dụng đồ dùng điện có </b>
hiệu xuất cao?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Để chiếu sáng trong nhà, cơng sở nên </b>
dùng đèn huỳnh quang hay đèn sợi đốt để
tiết kiệm điện năng? Tại sao?


- Lõi thép dùng để dẫn từ cho
MBA.


<b>b. D©y quÊn.</b>


- Dây quấn đợc làm bằng dây
điện từ, đợc quấn quanh lõi thép.
- Dây quấn nối với nguồn điện
U1 gọi là cuộn sơ cấp ( N1 vịng


d©y).


- D©y qn nèi víi ngn ®iƯn


U2 gäi lµ cn thø cÊp ( N2 vòng


dây).


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi úng in, in áp đa vào
dây quấn sơ cấp U1, trong dây


quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ
hiện tợng cảm ứng điện từ giữa
dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ
cấp điện áp lấy ra ở hai đầu của
dây quấn thứ cấp U2


U2> U1 biến áp tăng N2 > N1


U2< U1 biến áp giảm <b>Error! Not a </b>
<b>valid link.</b>


<b>3. C¸c sè liƯu kü tht.</b>
- SGK


<b>4. Sư dơng.</b>


- MBA 1 pha thờng sử dụng
trong đồ điện gia đình.


- Điện áp đa vào mày khơng đợc
lớn hơn điện áp định mức.



- Không để MBA làm việc quá
cụng xut nh mc.


<b>B. Sử dụng hợp lý điện năng.</b>


<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện năng</b>
<b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ điện </b>
<b>năng.</b>


- Gi cao im dựng in trong
ngy từ 18 giờ đến 22 giờ.


<b>2. Những đặc điểm của giờ cao </b>
<b>điểm.</b>


- Điện áp giảm xuống, đèn điện
phát sáng kém, quạt điện quay
chậm, thời gian đun nớc lâu sôi.
<b>II. Sử dụng hợp lý và tiết kiệm </b>
<b>điện nng.</b>


<b>1.Giảm bớt tiêu thụ điện năng </b>
<b>trong giờ cao điểm.</b>


- Cắt điện những đồ dùng không
cần thiết.


<b>2.Sử dụng đồ dùng điện hiệu </b>
<b>xuất cao để tiết kiệm điện </b>


<b>năng.</b>


- Sử dụng đồ dùng điện hiệu xuất
cao sẽ ít tốn in nng.


<b>3. Không sử dụng lÃng phí điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HS: nghiên cứu trả lời</b>


<b>GV: Phân tích giảng giải cho học sinh thấy </b>
không lÃng phí điện năng là một biện pháp
rất quan trọng và hỡng dẫn học sinh trả lời
câu hỏi về các việc làm lÃng phí và tiết kiệm
điện năng.


<b>năng.</b>


- Khụng s dng dựng điện
khi khơng có nhu cầu.


<b>Bµi tËp.</b>


- Tan học khơng tắt đèn PH ( LP)
- Khi xem tivi, tắt đèn bàn HT
(TK)


- Bật đèn nhà tắm, phòng vệ sinh
suốt ngày đêm ( LP ).


- Ra khái nhµ, tắt điện các phòng


( TK)


<b>4- Củng cố: </b>


<b>GV: gi 1-2 học sinh đọc phần có thể em cha biết để các em có thể hiểu sâu bài hơn.</b>
<b>GV: Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi cuối bài học.</b>


<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 45-49 SGK
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để gi sau thc hnh.


***********************************************************
Ngày soạn: 10/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Lớp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 44</b>



Bµi 45, 49. thực hành: quạt điện.


Thực hành: tính toán tiêu thụ điện năng.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo của quạt điện, động cơ điện, cánh quạt.
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật.



- Sử dụng đợc quạt điện đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn điện.
- Biết cách tính tốn tồn bộ điện năng trong một gia đình, một phịng học.
- Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính tốn thành thạo.


- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện
- Có ý thức tiết kiệm điện năng


<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lª.


Nghiên cứu SGK bài 49, tìm hiểu nhu cầu điện năng trong gia đình, Biểu mẫu
cụ thể tính tốn in nng mc III.


- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu bài học.</b>



<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ, mỗi </b>


<b>A. Thực hành: quạt điện</b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nhóm 4-5 học sinh, các nhóm kiểm tra việc
chuẩn bị thực hành của mỗi thành viên.
<b>GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy </b>
an toàn và hớng dẫn trình tự làm bài thực
hành cho các nhóm học sinh.


<b>HĐ2. Tìm hiểu quạt điện.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh đọc và giải thích ý</b>
nghĩa, số liệu kỹ thuật của quạt điện.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu cấu tạo </b>
và chức năng của các bộ phận chính của
động cơ, lõi thép, dây quấn, trục, cánh
quạt, các thiết bị điều khiển ghi vào mục 2
bỏo cỏo thc hnh.


<b>GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu các câu hỏi</b>
về an toàn sử dụng quạt điện, hớng dẫn
học sinh kiểm tra toàn bộ bên ngoài, kiểm
tra phần cơ, phần điện các kết quả ghi vào
mục 3 báo cáo TH


- Sau khi kim tra hết thấy tốt giáo viện


cho học sinh đóng điện cho quạt làm việc.
<b>HS: Quan sát và nhận xét ghi vào mục 4 </b>
báo cáo TH.


<b>HĐ3: Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của </b>
<b>đồ dùng điện.</b>


<b>GV: Điện năng đợc tính bởi những cơng </b>
thức nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: LÊy vÝ dơ minh hoạ cách tính.</b>
VD: U = 220V 40 W trong tháng 30
ngày, mỗi ngày bật 4 giờ.


<b>H4. TH tính tốn tiêu thụ điện năng </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập tính </b>
tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình
mình.


<b>GV: Đặt câu hỏi về công xuất điện và thời </b>
gian sử dụng trong ngày của một số đồ
dùng điện thông dụng nhất để học sinh trả
lời.


<b>GV: Hớng dẫn các em thống kê đồ dùng </b>
điện gia đình mình và ghi vào mục 1 bỏo


cỏo thc hnh.


- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


1. Các số liệu kỹ thuật và giải thích
ý nghĩa.


<b>TT</b> <b>Số liệu kỹ thuật</b> <b>ý nghĩa</b>


<b>2.Tên và chức năng các bộ phận </b>
<b>chính của quạt điện. </b>


<b>TT</b> <b>Tên các bộ</b>


<b>phận chính</b> <b>Chứcnăng</b>


3.Kết quả kiểm tra quạt điện trớc
lúc làm việc.


<b>TT</b> <b>Kết quả kiểm tra</b>


<b>B. thc hnh: Tớnh tốn tiêu </b>
<b>thụ điện năng trong gia đình.</b>


<b>I. Điện năng tiêu thụ của đồ </b>
<b>dùng điện.</b>



- Điện năng là công của dịng điện.
Điện năng đợc tính bởi cơng thức.
A = P.t


T: Thêi gian lµm viƯc


P: Cơng xuất điện của đồ dùng
điện.


A: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng
điện trong thời gian t


đơn vị tính W, Wh, KWh.


<b>II. Tính tốn tiêu thụ điện năng </b>
<b>trong gia đình.</b>


VD: Tính điện năng tiêu thụ của
bóng đèn trong 1 phòng học 220V
– 100W trong 1 tháng 30 ngày
mỗi ngày bật 5 giờ.


P = 100W


T = 5 x 30 = 150 h


Điện năng tiêu thụ của bóng đèn
trong 1 thàng là.


A = 100 x 150 = 15000 Wh


A = 15 KWh.


<b>4- Cñng cè: </b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tinh thần, thái độ, an toàn vệ sinh</b>
lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả thực hành của các nhóm dựa trên mục </b>
tiêu bài học. Thu báo cáo về nhà chấm.


<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà liên hệ thực tế quạt điện và tính tốn tiêu thụ điện năng của gia đình mình.
- Đọc và ôn tập kiến thức chuẩn bị cho giờ sau ôn tp chng VI, VII


***********************************************************


Ngày soạn: 20/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 45</b>



«n tËp chơng vi, vii
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Bit h thống đợc những kiến thức cơ bản đã học của chơng VI và chơng VII,
biết liên hệ với thực tiễn.



- Cã ý thøc tËp chung «n tËp.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Ra hệ thống câu hỏi, đáp án.
- HS: Đọc và nghiên cứu trớc bài..


<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>HĐ1 :</b></i><b> Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục đích – yêu cầu của bài
tổng kết


- GV phân thành nhóm, giao nội dung và
câu hỏi thảo luận cho từng nhóm.


- HS theo dõi và nắm bắt nội dung.
- HS thảo luận theo nhóm



<i><b>HĐ2 :</b></i><b> Tổng kết :</b>




Nguyên nhân xảy ra tai nạn ®iƯn


Một số biện pháp an tồn ®iƯn


Dụng cụ bảo vệ an tồn ®iƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>HĐ3 :</b></i><b> Trả lời câu hỏi trong SGK :</b>


- GV chia lớp thành nhiều nhóm thảo
luận và trả lời câu hỏi.


- Cuối giờ, GV tập trung HS, đề nghị HS
trình bày theo nhóm.


* HƯ thèng c©u hái.


<b>Câu1: Điện năng là gì? điện năng đợc sản </b>
xuất và truyền tải ntn? Nêu vai trị của điện


- HS thảo luận nhóm.


- HS trình bày và uốn nắn sửa chữa sai
sót của nhóm khác.





Đồ dùng
điện


Đồ dùng loại điện - quang


Đồ dùng loại điện -nhiệt


- Đèn sợi đốt.
- Đèn huỳnh quang.
- Bàn là điện.
- Bếp điện.
- Nồi cơm điện.
Đồ dùng loại điện -cơ


- Động cơ điện một pha.
- Quạt điện.


- Máy bơm nước.


<b>An tồn</b>
<b>điện</b>


Vật liệu
kỹ thuật điện


Vật liệu dẫn ñieän


Vật liệu dẫn từ
Vật liệu cách điện



Sử dụng hợp lý
điện năng


Nhu cầu tiêu thụ điện năng
Sử dụng hợp lý và tit kim in năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nng i vi sn xut v i sng.


<b>Câu2: Những nguyên nhân sảy ra tai nạn </b>
điện là gì?


<b>Câu3: Các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ an </b>
toàn điện là gì? Nêu tên một số dụng cụ
bảo vệ an toàn điện và giải thích các yêu
cầu trên.


<b>Câu 4: Nêu các bớc cứu ngời bị tai nạn </b>
điện phải rất thận trọng nhng còng rÊt
nhanh chãng?


<b>Câu5: Vật liệu kỹ thuật điện đợc chia làm </b>
mấy loại? Dựa vào tiêu chí gì? để phõn
loi vt liu KT?


<b>Câu6: Để chế tạo nam châm điện máy </b>
BA, quạt điện ngời ta cần có những vật
liệu KTĐ gì? Giải thích vì sao?


<b>Cõu7: dựng điện gia đình đợc phân </b>
làm mấy nhóm? Nêu ngun lý biến đổi


năng lợng điện của mỗi nhóm.


<b>Câu8: Nêu những ứng dụng của động cơ </b>
điện một pha trong các đồ dùng điện gia
đình.


<b>Câu9: Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ </b>
dùng điện gia đình?


<b>C©u10: Nêu nguyên lý làm việc và công </b>
dụng của máy biến áp 1fa.


<b>Câu11: Một máy biến áp 1 fa có U</b>1=


220V N1 = 400 vßng; U2 = 110V, N2= 200


vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1= 200V,


để giữ U2 khơng đổi nếu số vịng dây N1


khơng đổi thì điều chỉnh cho N2 bằng bao


nhiªu?


<b>4- Cđng cố: </b>


<b>GV: Gợi ý học sinh trả lời các câu hỏi ở phần ôn tập tóm tắt những kiến thức cơ bản</b>
<b>5- HDVN :</b>


- ễn li ton b kin thc đã học trong chương VI và chương VII.


- Chuẩn bị tit sau kim tra thc hnh


***********************************************************


Ngày soạn: 20/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:

<b>TiÕt 46</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>KiĨm tra th</b>

<b>Ự</b>

<b>C H</b>

<b>À</b>

<b>NH </b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về kỹ tht ®iƯn


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh trong quá trình học


- Đánh giá đợc phơng pháp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho phù
hợp.


- Kỹ năng: Kiểm tra đánh giá kĩ năng thực hành của học sinh về thực hành
cứu người bị tai nạn điện, đèn ống huỳnh quang, tính tốn điện năng tiêu thụ…


- Thái độ: Phát huy khả năng sáng tạo, ham thích tìm hiểu kiến thức vẽ kĩ
thuật.


- Biết cách đánh giá mức độ đạt đợc của học sinh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm



-Đề kiểm tra thực hành theo các mức độ khác nhau.


-Nội dung gồm các bài có nội dung thực hành trong các chương VI,VII.


- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy v hc bi mi:</b>


<b>Phần I: Đề kiểm tra</b>


<b>Caõu 1: (0,5 ñieåm)</b>


Một người đứng dưới đất, tay chạm vào chiếc quạt treo tường bị rị điện. Em phải
làm gì để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện? Em hãy khoanh trịn vào chữ cái
đứng trước cách sử lí đúng nhất trong các cách sau đây:


A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi quạt điện.
B. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi quạt điện.


C. Rút phích cắm điện, tháo nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat.
D. Gọi người khác đến cứu.



<b>Câu 2: (2,5 điểm)</b>


Vẽ sơ đồ ngun lý mạch đèn huỳnh quang và giải thích cách đấu các phần
tử trong sơ đồ.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


<b> </b>Đọc các số liệu kĩ thuật ghi trên quạt điện, giải thích ý nghĩa của chúng.


<b>Câu 4: (5 điểm)</b>


<b>a. Tính tốn điện năng tiêu thụ theo bảng sau:</b>
TT Tên dựn


điện công suất điện Số l-ợng Thời gian sử dụng tiêu tụ điện Trong ngàyt(h) trong ngµy
A(wh)


1 đèn sợi đốt 100 2 4 800


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2 đèn ống huỳnh
quang và chấn
lu


40 8 4 1280


3
4
5
6
7


8
9
10
Qu¹t bàn
Quạt trần
Tủ lạnh
Ti vi
Bếp từ
Nồi cơm điện
Mày bơm nớc
Rađiô cát xét
60
100
120
70
2000
630
750
50
4
2
1
1
1
1
1
1
6 1440


4 800



24 2880


4 280


1 2000


1 630


1 750


8 400
<b>b. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày:</b>………
<b>c. Tính tổng số điện một tháng 30 ngày theo bảng c? (338 kw)</b>


<b>d. Tính số tiền chi trả theo các đơn giá sau?</b>


Các bớc giá ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền
100kw 100kw


50kw 50 kw
50kw 50kw
C¸c sè tiÕp 138kw


600®vn
1100®vn
1400®vn
1700®vn
Céng



60000®vn
55000®vn
70000®vn
234600®vn
B»ng sè:419600®vn


Bằng chữ :( bốn trăm mờichín ngàn sáu
trăm đồng )


<b>Phần ii: đáp án và biểu điểm</b>


<b>Câu 1:</b> Đáp án C (0,5 điểm)


<b>Câu 2:</b> (2,5 điểm )


- Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý mạch điện huỳnh quang (2 điểm)
- Giải thích đúng cách đấu phần tử trong sơ đồ (0,5 điểm)


<b>Câu 3:</b> (2 điểm )


- Đọc đúng các số liệu kĩ thuật (1 điểm)
- Giải thích đúng (1 điểm)


<b>Câu 4:</b> (5 điểm)


a. Tính được điện năng tiêu thụ trong ngày của mỗi đồ dùng điện (2 điểm)


- Mỗi ý đúng (0,25 điểm)


b. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một ngày (0,5 điểm)


c. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình trong một tháng (0,5 điểm)


d. Tính số tiền chi trả theo các đơn giá. (2 ủieồm)
- Mỗi ý đúng (0,2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>4- Cñng cè: </b>


- GV: Thu bài về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5- HDVN</b>


- Ơn tập tồn bộ kiến thức chương VI và VII.


- Xem trửụực baứi 50, 51 “ẹaởc ủieồm vaứ caỏu taùo maùng ủieọn trong nhaứ”- “Thiết bị úng


- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà


***********************************************************


Ngày soạn: 25/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:


Chơng viii: mạng điện trong gia đình


<b>TiÕt 47</b>



Bài 50,51: đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà
Thiết bị đóng-đóng cắt và lấy điện của mạng điện


trong nhà



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: Sau khi hc song giỏo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.


- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng một số phân tử của mạng điện trong nhà.
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.


- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng
cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.


- Cã ý thøc tiết kiệm điện năng, ham học hỏi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 50, tranh về cấu tạo mạng điện trong nhà, hệ thống
điện.


- GV: Nghiên cứu SGK bài 51, tranh vẽ mạch điện và một số thiết bị nh cầu
dao, ổ cắm, phích cắm.


- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1- Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>



<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>A. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện</b>
<b>trong nhà</b>


<b>H1: Tỡm hiu v c im ca mng </b>
<b>in trong nh.</b>


<b>GV: Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là </b>
bao nhiêu?


<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV: Em hóy k tên những đồ dùng điện mà </b>
em biết


<b>HS; Trả lời quạt, TV, đài...</b>


<b>GV: Em hãy lấy một số ví dụ về đồ dùng </b>
điện có cơng xuất khác nhau.


<b>HS; Tr¶ lời</b>


<b>GV: Giải thích cho học sinh thấy dõ thuật </b>
ngữ về tải hay còn gọi là phụ tải của
mạng điện trong nhà.


<b>GV: t vn cho hc sinh phát hiện số đồ</b>


dùng điện trong mỗi gia đình có giống nhau
khơng?


<b>GV: Khi lắp đặt mạng điện trong nh cn </b>
chỳ ý nhng yờu cu gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu về cấu tạo mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


<b>GV: t câu hỏi để tìm hiểu cấu tạo một </b>
mạch điện đơn giản: 1 cầu chì, một cơng tắc
điều khiển bóng đèn.


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 52 a, </b>
52b rồi đặt câu hỏi..


Sơ đồ trên đợc cấu tạo bởi những phần tử
nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>B. thiết bị đóng-cắt và lấy điện của </b>
<b>mạng điện trong nhà</b>


- Thiết bị đóng cắt điện giúp chúng ta điều
khiển ( tắt/bật). Các đồ dùng điện theo yêu
cầu sử dụng...



<b>HĐ3: Tìm hiểu về thiết bị đóng - cắt mạch</b>
<b>điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.1.và đặt </b>
câu hỏi trong trờng hợp nào thì bóng đèn
sáng hoặc tắt?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh Làm việc theo nhóm tìm </b>
hiểu cấu tạo công tắc điện.


<b>A. Đặc điểm và cấu tạo</b>
<b>mạng điện trong nhà</b>


<b>I. Đặc điểm của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


<b>1. Điện áp của mạng điện trong</b>
<b>nhà.</b>


- Mạng điện trong nhà là loại
mạng điện có điện áp thấp , cấp
điện áp 220V


<b>2.Đồ dùng điện của mạng điện </b>
<b>trong nhµ.</b>


<b>a. Đồ dùng điện rất đa dạng.</b>
<b>b. Cơng xuất của đồ dùng điện </b>


<b>rất khác nhau.</b>


- mỗi một đồ dùng điện tiêu thụ
một lợng điện năng khác nhau
<b>3. Sự phù hợp điện áp giữa các </b>
<b>thiết bị, đồ dùng điện với điện </b>
<b>áp của mạng điện.</b>


- Các thiết bị điện ( Công tắc
điện, cầu dao, ổ cắm điện...) và
đồ dùng điện trong nhà phải có
điện áp định mức phù hợp với
điện áp của mạng điện.


<b>Bµi tập</b>


<b>4. Yêu cầu của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


- m bo cung cấp đủ điện cho
đồ dùng điện và dự phũng.


- Đảm bảo an toàn cho ngời sử
dụng và thiết bị.


<b>II. Cấu tạo của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


- Mt mạng điện đơn giản trong
một căn hộ gồm mạch chính,


mạch nhánh.


<b>B. thiết bị đóng-cắt và lấy </b>
<b>điện của mạng điện trong </b>
<b>nhà</b>


<b>I. Thiết bị đóng- cắt mạch điện.</b>
<b>1.Cơng tc in.</b>


<b>a) Khái niệm.</b>
- SGK


<b>b) Cấu tạo.</b>


- Gm 3 b phận: vỏ, cực động,
cực tĩnh.


- Cực động và cực tnh thng c
lm bng ng...


<b>c) Phân loại.</b>
- Dựa vào số cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình 51.2 và đặt </b>
câu hỏi có nên sử dụng công tắc bị vỡ vỏ
không? tại sao?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.3 và làm </b>
vào bảng 51.1 phân loại công tắc điện.


<b>GV; Cho học sinh làm bài tập điền những từ </b>
thích hợp vào chỗ trống.


<b>GV: Cu dao l loi thit b dùng để làm gì? </b>
nó có tác dụng nh thế nào?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.4 rồi đặt </b>
câu hỏi cấu tạo của cầu dao gồm my b
phn chớnh.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Vỏ cầu dao thờng làm bằng vật liệu gì? </b>
Tại sao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu về thiết bị lấy điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.6 và mô </b>
tả cấu tạo của ổ điện


<b>HS: Tr¶ lêi</b>



<b>GV: ổ điện gồm mấy bộ phận? Tên gọi của </b>
các bộ phận đó?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.7 và trả </b>
lời câu hỏi phích cắm điện gồm những loại
nào? Tác dụng để làm gì?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


- Dựa vào thao tác đóng cắt.
<b>d) Ngun lý làm việc.</b>
- Nối tiếp, hở, trớc.
<b>2.Cầu dao.</b>


<b>a) Kh¸i niƯm:</b>


- Cầu dao là loại thiết bị đóng –
cắt bằng tay đơn giản nhất.


- Để tăng độ an toàn ngày nay
ngời ta dùng áptomát ( thay thế
cho cả cầu dao và cầu chì ).
<b>b) Cấu tạo.</b>


- Gồm 3 bộ phận chính: vỏ, cực
động và cực tĩnh.


<b>c) Phân loại.</b>



- Căn cứ vào số cực của cầu dao
mà ngời ta phân ra làm các loại;
1 cực, 2 cực, 3 cực.


<b>II. Thiết bị lấy điện.</b>
<b>1.ổ điện.</b>


- điện là thiết bị lấy điện cho
các đồ dùng điện: Bàn là, bếp
điện...


- Gåm 2 bé phËn: vá, cực tiếp
điện.


<b>2 phích cắm điện.</b>


- Phớch cm in dựng cắm vào ổ
điện lấy điện cung cấp cho đồ
dùng điện.


- Phích cắm điện gồm có nhiều
loại tháo đợc, khơng tháo đợc,
chốt cắm trịn, chốt cắm dẹt.


<b>4- Cđng cè: </b>


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
Nhận xét đánh giá giờ học



<b>5- HDVN :</b>


- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bµi.


- Đọc và xem trớc bài 52 chuẩn bị cụng cụ vật liệu để giờ sau TH cầu dao, ổ cm
***********************************************************


Ngày soạn: 25/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Líp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 48</b>



Bài 52. th thiết bị đóng <b>–</b> cắt và lấy điện
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng
cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.


<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiờn cu SGK bi 52, Một số thiết bị nh cầu dao, ổ cắm, phớch cm
loi thỏo c.


- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ số </b>



Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>4- Cñng cè: </b>


<b>GV: Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh về dụng cụ, thiết bị, an toàn vệ sinh lao động. </b>
Thái độ và kết quả thực hành.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả thực hành của nhóm mình theo mục tiêu </b>
bài học


<b>5- HDVN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài53, 55 SGK chuẩn bị dụng cụ, vật liệu: cầu chỡ,
aptomat, cu dao


***********************************************************


Ngày soạn: 30/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 49</b>



Bài 53, 55: thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà.


sơ đồ điện


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì, aptomat.


- Hiểu đợc nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trong mạch
điện.


- Hiểu đợc khái niệm, sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện ( Quy ớc,
phân loại ).


- Nắm chắc đợc các sơ đồ mạch điện cơ bản


- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
- Làm việc khoa học, an tồn điện


<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 53, cầu ch×, aptomat


- GV: Nghiên cứu SGK bài 55, một số sơ đồ mạch điện cơ bản
- Chuẩn bị: Bảng kí hiu quy c.


- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: Sĩ số </b>


Lớp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1: Giáo viên giới thiệu bài hc.</b>
<b>Bng cỏch t cõu hi</b>


<b>GV: Em hÃy kể tên những thiết bị điện có </b>


trong mạng điện của nàh em. <b>I. Cầu chì.1. Công dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>GV: Cu chỡ có nhiệm vụ gì trong mạng </b>
điện? Trên cơ sở đó, giáo viên nêu mục tiêu,
giới thiệu mục tiêu bi hc.


<b>A. thiết bị bảo vệ của mạng điện </b>
<b>trong nhà</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu về cầu chì.</b>


<b>GV: Cu chỡ cú cụng dụng để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 53.1 </b>
và cầu chid thật yêu cầu học sinh mơ tả cầu
chì.



<b>GV: Em h·y m« tả cấu tạo của cầu chì hộp?</b>
<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV: Dựa vào hình dáng em hÃy kể tên các </b>
loại cầu chì mà em biết.


<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV; Tại sao nói day chảy là bộ phận quan </b>
trọng nhất của cầu chì


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3. Tìm hiểu về aptomat.</b>


<b>GV: Aptomat có nhiệm vụ gì trong nhà?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giải thích dõ nguyên lý làm vịêc của </b>
aptomat.


<b>b. s in</b>


<b>H4. Tỡm hiu s đồ mạch điện.</b>


<b>GV: Em hiểu thế nào là sơ đồ mch in?</b>
<b>HS: Tr li</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 53.1 </b>


SGK, chỉ ra những phần tử của mạch ®iƯn
chiÕu s¸ng.


<b>HĐ5. Tìm hiểu một số kí hiệu quy ớc </b>
<b>trong sơ đồ điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 55.1 </b>
SGK, sau đó u cầu các nhóm học sinh
phân loại và vẽ kí hiệu theo các nhóm.
- Làm bài tập SGK.


<b>HĐ6. Phân loại sơ đồ điện.</b>


<b>GV: Sơ đồ mạch điện đợc phân làm mấy </b>
loại?


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Thế nào đợc gọi là sơ đồ nguyên lý?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hiểu thế nào là sơ đồ lắp ráp, lắp </b>
đặt.?


<b>HS: Trả lời là sơ đồ biểu thị vị trí sắp xếp, </b>
thể hiện rõ vị trí lắp đặt của ổ điện, cầu chì...


- Là loại thiết bị dùng để bảo vệ
an toàn cho mch in, thit b
in.



<b>2. Cấu tạo và phân loại.</b>
<b>a) Cấu tạo</b>


- Cầu chì gồm 3 phần: 1 vỏ, 2
các cực giữ, 3 dây chảy.


<b>b) Phân loại.</b>


- Có nhiều loại cầu chì, ngời ta
dựa vào hình dạng mà phân ra
các loại. cầu chì hộp, ống , nút...
<b>3. Nguyên lý làm việc.</b>


- Dõy chy c mc ni tip với
mạch điện cần bảo vệ, nên khi
sảy ra sự cố sẽ ngắn mạch, dây
chảy cầu chì bị nóng chảy và đứt,
làm mạch điện hở, bảo vệ cho
mạch điện và đồ dùng bằng điện
không bị hỏng.


<b>II. Aptomat.</b>


- Aptomat là thiết bị đóng cắt tự
động khi có ngắn mạch và quá
tải. aptomat phối hợp cả chức
năng cầu dao và cầu chì.


- Khi mạch điện ngắn mạch hoặc


quá tải dòng điện trong mạch
điện tăng lên vợt quá định mức,
aptomat tác động, tự động ngắt
điện.


<b>b. sơ đồ điện</b>


<b>1. Sơ đồ điện là gì?</b>


- Sơ đồ điện là hình biểu diễn
quy ớc của một mạch điện, mạng
điện hoặc hệ thống điện.


<b>2. Một số kí hiệu quy ớc trong </b>
<b>sơ đồ mạch điện.</b>


- Là những hình vẽ tiêu chuẩn,
biểu diễn dây dẫn và cách nối đồ
dùng điện, thiết bị điện.


<b>3. Phân loại sơ đồ điện.</b>


- Sơ đồ mạch điện đợc phân làm
2 loại. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ
lắp đặt.


<b>a. Sơ đồ nguyên lý.</b>


- Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ chỉ nói
lên mối liên hệ điện và khơng có


vị trí sắp xếp, cách lắp ráp giữa
các thành phần của mạng điện và
thiết bị điện.


<b>b) Sơ đồ lp t.</b>


- Là biểu thị vị trí sắp xếp, cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp SGK.</b>


lắp đặt giữa các thành phần của
mạng điện và thiết bị điện.
- Thờng dùng trong lắp ráp, sửa
chữa, dự trù vật liệu và thiết bị


<b>4- Cñng cè: </b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
Gợi ý học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài học.
<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài SGK.
- Tập thiết kế sơ đồ mạch điện đơn giản.


- Đọc và xem trớc bài 56 SGK, chuẩn bị bảng điện, sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt.
***********************************************************
Ngày soạn: 30/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:


-Líp 8B :
-Líp 8C:



<b>TiÕt 50</b>



Bài 56, 57: THực hành vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.
THực hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.


- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý của một số mạch điện đơn giản trong nhà.
- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ mạch điện.


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện của các sơ đồ nguyên lý ở bài thực hành trớc.
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.


- Lµm viƯc khoa häc, nghiêm túc, chính xác, an toàn điện.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Chun b: Bng kớ hiu quy c, Mụ hình mạch điện chiếu sáng đơn giản
- GV: Nghiên cứu SGK bài 56, 57, một số sơ đồ mạch điện c bn


- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ớc, Mô hình mạch điện chiếu sáng nổi và ngầm.
- HS: Đọc và xem trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1- Tổ chức: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>a. thc hnh v s nguyờn lớ</b>
<b>mch in.</b>


<b>HĐ1. Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm báo </b>
cáo việc chuẩn bị của từng nhóm.


<b>GV: Nờu mc tiờu cần đạt đợc của bài thực </b>


<b>a. thực hành vẽ sơ đồ </b>
<b>ngun lí mạch điện</b>


<b>I. Chn bÞ.</b>
- SGK


<b>II. Néi dung và trình tự thực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

hành.



<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Hng dn hc sinh thực hành bằng cách</b>
đặt câu hỏi?


<b>GV: Em h·y ph©n biệt mạch chính, mạch </b>
nhánh, dây trung hoà, dây fa?


<b>HS: Tr¶ lêi </b>


<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm việc theo nhóm </b>
vẽ sơ đồ mạch điện hình 56.2 SGK.


- X¸c đinh nguồn điện là xoay chiều hay 1
chiều.


- Xác đinh các điểm nối và điểm chéo nhau
của dây dÉn.


- Kiểm tra lại sơ đồ nguyên lý mạch điện so
với mạch điện thực tế.


<b>b. thực hành vẽ sơ lp t mch </b>
<b>in</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu sự chuẩn bị và nêu mục </b>
<b>tiêu của bài thực hành.</b>



<b>GV: Chia lớp thành 4 nhãm.</b>


- Các nhóm cử nhóm trởng để điều hành
nhóm và kiểm tra việc chuẩn bị bào cáo thực
hành.


<b>GV: Nêu mục tiêu cần đạt đợc</b>


<b>HĐ2. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>GV: Cho học sinh vẽ sơ đồ nguyên lý mạch </b>
điện gồm 1 cầu dao, 1 cầu chì, 1 cơng tắc và
2 bóng đèn.


<b>GV: Híng dÉn häc sinh phân tích mạch </b>
điện.


- Phân tích mạch điện xoay chiều và 1 chiều.
- Phân tích dây pha và dây trung tính.


- Các kí hiệu điện.


<b>GV: Cho hc sinh ụn lại sơ đồ nguyên lý và</b>
sơ đồ lắp đặt.


<b>GV: Yêu cầu học sinh lắp đặt theo các bớc:</b>
- Xác định đờng dây nguồn


- Xác định vị trí đèn, bảng điện.
- Xác định vị trí thiết bị đóng, cắt.
- Nối dây theo sơ đồ nguyên lý


- Kiểm tra sơ đồ nguyờn lý.


<b>hành.</b>


<b>1.Phân tích mạch điện.</b>
- Phân biệt mạch chính, mạch
nhánh, dây fa, dây trung hoà.
+ Mạch chính:


- Dõy fa và dây trung hồ  Dẫn
từ cơng tơ đi đến các phòng và
đ-ợc đặt ở trên cao.


+ Mạch nhánh: Rẽ từ mạch chính
đi đến các thiết bị tiêu thụ điện ở
từng phòng và đợc mắc song
song với nhau.


<b>2.Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch </b>
<b>điện.</b>


- Vẽ sơ đồ hình 56.2


<b>b. thực hành vẽ sơ đồ lắp </b>
<b>đặt mch in</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>
- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thùc </b>


<b>hµnh.</b>


<b>1.Vẽ sơ đồ nguyên lý.</b>


<b>2.Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện</b>


<b>4- Cñng cè: </b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn </b>
lao động.


<b>GV: Hớng dẫn học sinh đánh giá bài thực hành theo mục tiêu bài học.</b>
<b>5- HDVN :</b>


- Về nhà tập vẽ sơ đồ thực tế mạch điện gia đình


- Về nhà tập vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch in


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Học bài và ôn tập lại toàn bộ kiến thức học trong kì 2, chuẩn bị giờ sau ôn tập.


***********************************************************


Ngày soạn: 30/04/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:


<b>TiÕt 51</b>



«n tËp học kỳ ii
<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau bài này Gv phải làm cho HS:


- Hệ thống này GV phải làm cho HS.


- Hệ thống hoá kiến thức đã học kĩ thuật điện
- Biết tóm tắt kiến thức để trả lời câu hỏi.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
Sơ đồ kiến thức


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1- Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Líp 8C:
<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1: GV tổng kết</b>
Gv: Treo sơ đồ túm tt ni dung lờn bng.


Gv: Nêu những nội dung chính của từng
bài trong chơng.


Hs: Quan sỏt s -> Xem lại kiến thức.



<b>1.</b> <b>Tóm tắt nội dung chương </b>
<b>VIII</b>


SGK
<b>HĐ2: GV hớng dẫn trả lời câu hỏi.</b>


Gv: Giao câu hỏi -> Yêu cầu
Hs trả lời


Hs: Đọc câu hỏi ( phần ôn)


<b>2.</b> <b>Cõu hi v bi tp:</b>


<b>C</b>õu 1: Tên các kí hiệu điện:
- Đèn sợi đốt


- Nguồn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-> trả lời -> Hs khác nhận
xét


Gv: Nhận xét ( sửa lỗi sai)
? Nguyên nhân xảy ra tai nạn
điện


? Biện pháp phòng ?


? Sử dụng điện thÕ nµo lµ an
toµn ?



? Ưu nhợc điểm của đèn soi
đối, huỳnh quang.


- Cầu dao.


- Công tắc ba cực.
- Công tắc hai cực.


Câu 2: Không nên lắp cầu chì vào dây trung tính
vì:


- Khi cần thiết sữa chữa điện có thể rút cầu chì
ngắn mạch điện bảo đảm an toàn cho người sửa
chữa.


- Khi mạch điện có sự cố, tuy cầu chì cắt mạch
điện nhưng đồ dùng điện vẫn nối với dây pha vì
vậy khơng bảo đạm an tồn điện.


Câu 3: Để cầu chì làm việc có tính chọn lọc.
Câu 4: Bảng 1 và 2: 110V. Bảng 3: 220V.
Câu 5: a/ Đèn A sáng: 1 – 2


b/ Đèn B sáng : 1 – 3 – 4 – 5
c/ Đèn C sáng: 1 – 3 – 4 – 6
<b>4- Cđng cè: </b>


Gv: u cầu Hs tóm tắt lại kiến thức qua sơ đồ .
Gv: Nhận xét giờ ôn tập.



<b>5- HDVN :</b>


Về nhà: Ôn lại kiến thức đã học gi sau kim tra HKII.


***********************************************************


Ngày soạn: 01/05/2009 Ngày dạy:-Lớp 8A:
-Lớp 8B :
-Líp 8C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tiết 52</b>



Kiểm tra cuối năm học


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phần kỹ thuật điện
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên


- ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều chỉnh
phng phỏp cho phự hp.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.


- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy thi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1-Tỉ chøc: SÜ sè </b>


Líp 8A: Líp 8B: Lớp 8C:
<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


Không kiểm tra.


<b>3- Tổ chức các hoạt động dạy và học bài mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến thức</b> <sub>TNKQ</sub><b>Nhận biết</b><sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub><b>Thông hiểu</b><sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub><b>Vận dụng</b><sub>TL</sub> <b>Tổng </b>


1 Đèn ống huỳnh<sub>quang, đèn sợi đốt</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


2 Đồ dùng điện gia<sub>đình</sub> 1 <sub>1,5</sub> 1 <sub>1,5</sub>


3 M¸y biÕn ¸p 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


4 Điện năng tiệu<sub>thụ của gia đình</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


5 Biện pháp an toàn<sub>điện</sub> 1 <sub>2,5</sub> 1 <sub>2,5</sub>


Tổng 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 1 <sub>2</sub> 5 <sub>10</sub>


<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>


<b>Cõu 1</b> <b>(2,5 im)</b>: Nêu một số biện pháp an toàn điện khi sử dụng và sửa chữa điện.


<b>Cừu 2:( 1,5 điểm)</b>: Đồ dùng điện gia đình đợc phân thành mấy nhóm? Nêu ngun lí
biến đổi năng lợng của mỗi nhóm?



<b>Cõu 3 (2 điểm)</b>: Dựa vào đặc điểm đèn ống huỳnh quang, hãy so sánh u nhợc điểm
của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?


<b>Câu 4 (2 điểm):</b> <i>Một máy biến áp một pha có U1=220V, N1=400 vòng, U2=110V, </i>


<i>N2=200 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm: U1 = 200V và để giữ U2 khôngđổi nếu số </i>


<i>vịng dây N1 khơng đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu vịng?</i>


<b>Câu 5 (2 điểm)</b>: Tính tốn điện năng tiêu thụ của hộ gia đình:


<i>Một hộ gia đình hàng ngày sử dụng các dụng cụ: 2 đèn sợi đốt loại (220V - 100W) </i>
<i>trong 4 giờ; 4 đèn huỳnh quang loại (220V - 50W) trong 5 giờ; 2 quạt bàn (220V - </i>
<i>45W) trong 10 giờ, 1 ti vi (220V - 75W) trong 8 giờ. Mạng điện hộ gia đình có điện </i>
<i>áp U = 220V.</i>


a) Tính điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong một ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

b) Tính điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong một tháng có 30 ngày. (đơn vị
KWh)


n cầu ghi số liệu và tính tốn vào bảng dưới đây:


<b>Tên đồ dùng </b>
<b>điện</b>


<b>Công suất </b>
<b>P(W)</b>



<b>Số </b>
<b>lượng</b>


<b>Thời gian dùng </b>
<b>trong ngày: t(h)</b>


<b>Điện năng tiêu thụ </b>
<b>trong ngày: A(Wh)</b>


Đèn sợi đốt
Đèn huỳnhquang
Quạt bàn


Tivi


a)Tổng cộng điện năng tiêu thụ trong một ngày: Angày =


b)Điện năng tiêu thụ trong tháng (kWh ): Atháng = Angày x 30 =




<b>PhÇn iii: Đáp án</b>


<b>Cõu 1 (2,5 im):</b> Các biện pháp an toàn điện khi sử dụng và sửa chữa điện là:
- Khi sư dơng :


+ Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện (0,25 đ)
+ Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện (0,25 đ)
+ Thực hiện nối đất các thiết bị đồ dung điện (0,25 đ)
+ Khơng vi phạm khoảng cách an tồn đối với lới điện cao áp và trạm biến áp


<b>(0,25 đ)</b>


- Khi sưa ch÷a:


+ Trớc khi sửa chữa phải cắt nguồn điện: rút phích cắm điện, rút nắp cầu chì, cắt
cầu dao (hoặc aptomat tổng) (0,75 đ)
+ Sử dụng đúng các dụng sửa chữa và bảo vệ an toàn điện trong khi sửa chửa: sử
dụng các vật lót cách điện, sử dụng các dụng cụ lao động cách điện, sử dụng các dụng
cụ kiểm tra điện. (0,75 đ)


<b>Cõu 2:( 1,5 điểm)</b>: Phân loại đồ dùng điện gia đình:


- Đồ dùng điện loại điện – quang: biến đổi điện năng thành quang năng dùng để
chiếu sáng trong nhà, đờng phố… <b>(0,5 đ) </b>
- Đồ dùng điện loại điện – nhiệt: biến đổi điện năng thành nhiệt năng, dùng để


đốt nóng, sởi ấm, sấy, nấu cơm…<b>(0,5 đ)</b>


- Đồ dùng điện loại điện – cơ: biến đổi điện năng thành cơ năng, dùng để dẫn
động, làm quay các máy nh máy bơm nớc, máy xay xát… <b>(0,5 đ)</b>


<b>Cõu 3 (2 điểm)</b>: So sánh u nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?


<i><b> Điền mỗi cụm từ đúng </b></i><b>(0,25 điểm)</b>


<b>Loại đèn</b> <b>Đèn ống huỳnh quang</b> <b>Đèn sợi dốt</b>


Ưu điểm Tiết kiệm điện năng .
Tuổi thọ cao.



Ánh sáng liên tục.
Không cần chấn lưu.
Nhược điểm Cần chấn lưu.


Ánh sáng không liên tục .


Tuổi thọ thấp .


Không tiết kiệm điện năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Câu 4 (2 điểm): </b>


<b>-</b>Viết được công thức: 1 1


2 2


<i>U</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>N</i> <b>(1 đ)</b>
-Suy ra số vòng dây N2 cần là: 2 2 1


1
.


<i>U N</i>
<i>N</i>


<i>U</i>


 <sub> </sub><b><sub>(0,5 đ)</sub></b><sub> </sub>



-Tính tốn : 2 1
2


1


. 110.400
220
200


<i>U N</i>
<i>N</i>


<i>U</i>


   <sub> (vòng). Đáp số: 220 vòng </sub><b><sub>(0,5 đ)</sub></b><sub> </sub>
<b>Câu 5 (2 điểm)</b>: Tính tốn điện năng tiêu thụ của hộ gia đình:


<b>Tên đồ dùng điện</b> <b>Cơng </b>
<b>suất </b>
<b>P(W)</b>


<b>Số lượng</b> <b>Thời gian dùng trong </b>
<b>ngày: t(h)</b>


<b>Điện năng tiêu thụ trong </b>
<b>ngày: A(Wh)</b>


Đèn sợi đốt 100 2 4 <sub> 800 (Wh) </sub><b><sub>(0,25</sub><sub>đ)</sub></b>



Đèn huỳnhquang 50 4 5 1000 (Wh) <b>(0,25đ)</b>


Quạt bàn 45 2 10 900 (Wh) <b>(0,25đ)</b>


Tivi 75 1 8 600 (Wh) <b>(0,25đ)</b>


a)Tổng cộng điện năng tiêu thụ trong một ngày: Angày = 3300 (Wh)= 3,3(kWh) <b>(0,50đ)</b>


b)Điện năng tiêu thụ trong tháng: Atháng = Angày x 30 = 99 (kWh) <b>(0,50 đ)</b>


<b>4- Cñng cố:</b>


- Thu bài về nhà chấm


- Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra.
<b>5- HDVN</b>


- Về nhà xem lại bài kiểm tra.


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học trong chơng trình cơng nghệ lớp 8


*****************************- HÕt -******************************


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×