Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

vai bai nay thu coi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.57 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Các bai này chỉ bình thờng các bạn chỉ cần chú ý phơng pháp giải của mình là đợc:</i>
1. Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 & b mol Cu2S tác dụng vừa đủ HNO3 thì thu đơc


dd A (chØ chøa 2 muèi sunfat) vµ 2.4 mol khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất.


Cho dd A tác dụng d với Ba(OH)2 thu đợc kết tủa E. Nung E đến khối lợng


không đổi thu đợc m gam chất rắn. Tìm giá trị của m(g)?


2. Cho hh gåm 50584 gam gåm bét Fe vµ Fe3O4 tac dơng 500 ml dd HNO3 lo·n


nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 0.3136 lit khi NO duy nhất
(dkc), dd X và cịn lại kim loại. Tính CMca dd HNO3?


3. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với sắt (III) oxit trong điều kiện không có
không khí. Chia hh thành 2 phần. Phần 2có khối lợng lớn hơn phần 1 là 134
gam. Cho phần 1 tác dụng với lỵng d dd NaOH thÊy cã 16.8 lit H2 tho¸t ra.


Cho phần 2 tác dụng với lợng d dd HCl thấy có 84 lit khí hiđrơ bay ra. H% =
100%, cùng ở đktc. Tính khối lợng của Fe thu đợc sau phản ứng nhiệt nhôm?
4. Cho sản phẩm tạo khi nung hh 5,60g bột sắt với 1,60g bột lu huynh vào 500


ml dd HCl thì đợc hhỗn ợp khí bay ra và một dd A(H% = 100%).
a) Tính thành phần % theo thể tích của hh khí.


b) Để trung hồ HCl cịn d trong dd A phai dùng 150 ml dd NaOH 0,10M.
Tính CM cua dd HCl đã dùng.


5. Hồ tan 4,59g nhơm bằng dd HNO3 ta thu đợc dd muối nitrat và hỗn hợp khí


NO vµ N2O cã ti khối với hiđrô băng 16,75. Tính khối lợng muối nhôm nitrat



và thể tích mỗi khí ở đkc?


6. Khi cho 20 lit (ở đkc) hh khí gồm N2 và NO2 đi qua dd NaOH ta thu đợc hh


muèi natri nitrat vµ nitrit. §Ĩ oxi hoá nitrit thành nitrat 9trong m«i trêng
H2SO4 theo ph¶n øng: (KMnO4 + NaNO2 + H2SO4 == K2SO4 + MnSO4 +


NaNO3 + H2O) cần dùng vừa đủ 50 ml KMnO4 1,6 M. Tớnh % th tớch ca cỏc


khí trong hỗn hợp?


7. Cho hh m gam Fe và Fe3O4 đợc hoà tan hồn tồn vào dd H2SO4 lỗng d thì


thu đơc 6.72 lit khí H2 (đkc) và dd Y. Dung dich Y làm mất màu v đủ 12.008 g


KMnO4 trong dung dÞch. Tìm giá trị của m?


8. Thi t t V lớt hỗn hợp (đkc) gồm CO và H2 đi qua một ng ng 16,8 gam


hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng hỗn hợp, phản ứng hoàn toàn.


Sau phn ng thu đợc m gam chất rắn và một hỗn hợp nặng hơn khối lợng của
hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m?


9. Cho a mol CO2 sục vào dd chứa b mol Ca(OH)2 thu đợc dung dịch A.


a. Biện luận để xác định thành phàn các chất thu đợc sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn.



b. ¸p dơng:


(1) Sơc 0,224 lÝt CO2 (dkc) vµo 2 lÝt dd Ca(OH)2 0,01M


(2) Sơc 560 cm3<sub> CO</sub>


2 (dkc) vµo 2 lÝt dd Ca(OH)2 0,01M


(3) HÊp thơ hoµn toµn x(lít) CO2 (dkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,01M thì


thu c 1 gam kt ta. Tỡm x?


10. Hỗn hợp A gåm Al vµ Al2O3 cã tØ lƯ sè gam mAl : mAl2O3 = 0,18 : 1,02. Cho A


tan trong dd NaOH (vừa đủ) thu đợc dd B và 0,672 lít Hiđrô (dkc). Cho B tác
dụmg với 200 ml HCl đợc kết tủa D. Nung D ở nhiet độ cao đến khối lợng
khơng đổi thu đợc 3,57 gam chất rắn. Tính CM của dung dịch HCl? Nếu pha


loãng dd HCl đó lên 10 lần thì pH của dd sau khi pha koãng là bao nhiêu?
(Đề TSĐH Ngoai Thơng MB 1999)


11. Một dung dịch A có chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho 1 mol HCl vµo A


thu đợc 16 gam kết tủa. Tính khối lợng NaOH trong dd A?


12. Cho P vào 210g dung dịch HNO3 60% thì thu đợc axit H3PO4 và khí NO. Để


trung hồ dung dịch thu đợc cần vừa đủ 3,33 lít NaOH 1M. Tính mP cho vào


và thể tích khí thu đợc sau phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn?




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×