Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.05 KB, 108 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
- Học sinh biết hóa học là mơn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến
đổi chất và ứng dụng của chúng. Hóa học là mơn học quan trọng và bổ ích
- Hóa học có vai trị quan trọng trong cuộc sống,do đó cần thiết có kiến
thức hóa học về các chất và sử dụng chúng trong cuộc sống.
- Bớc đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt mơn hóa học, trớc hết phải
có lịng say mê môn học, biết quan sát , biết làm thí nghiệm, ham thích đọc sách,
rèn luyện t duy.
- GV: - Tranh ảnh, t liệu về vai trò to lớn của hóa học( Các ngành dàu khí,
gang thép, xi măng, cao su)
- Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 èng nghiÖm nhá.
- Hãa chÊt: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiĨm tra: </b>Sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>3.Néi dung bài giảng:</b>
t vn : Húa hc l mụn hc mi năm nay các em mới làm quen.Vậy
hóa học là gì ?Hóa học có vai trị nh thế nào trong cuộc sống chúng ta cần nghiên
cứu để có thái độ làm gì để học hóa học tốt hơn.
<i><b>Hoạt động 1: Hóa hc l gỡ:</b></i>
GV: Chia lớp thành 4 nhóm: Yêu cầu
học sinh kiĨm tra hãa chÊt, dơng cơ
GV Híng dÉn häc sinh làm thí nghiệm
HS: Các nhóm làm thí nhgiệm.Quan
sát hiện tỵng
? Hãy nêu nhận xét của em về sự biến
đổi của các chất trong ống nghiệm ?
- HS các nhóm báo cáo kết quả quan
sát đợc
- GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.
- GV: Chuyển ý hóa học nghiên cứu
các chất, sự biến đổi các chất, ứng
dụng vậy hóa học có vai trũ nh th no
<b>I. Hoá học là gì?</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b> SGK
<b>2. Quan sát</b>:
Thí nghiệm 1: <i>Tạo chất mới không tan</i>
<i>trong nớc.</i>
Thí nghiệm 2: <i>Tạo chất sủi bät trong</i>
<i>chÊt láng</i>
3. Nhận xét: <i>Hóa học là khoa học</i>
<i>nghiên cứu các chất sự biến đổi chất.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Hóa học có vai trị nh</b><b> thế no trong cuc sng chỳng ta:</b></i>
GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các câu
hỏi trong SGK
GV: Đa thêm thông tin vỊ øng dơng
<b>II. Vai trß cđa hoá học:</b>
của hóa học trong sinh hoạt, s¶n xt,
y häc...
? Em hãy nêu vai trị của hóa học trong
đời sống?
GV: Chuyển ý: Hóa học có vai trị nh
vậy, vậy làm thế nào để học tốt mơn
hóa
<i><b>Hoạt động 3: Cần làm gì để học tốt mơn hóa:</b></i>
? Quan sát thí nghiệm, các hiện tợng
trong cuộc sống, trong thiên nhiên
nhằm mục đích gì?
? Sau khi quan s¸t nắm bắt thông tin
cần phải làm gì?
? Vậy phơng pháp học tốt môn hóa tốt
nhất là gì?
HS tr lời .GV bổ sung cho đầy đủ.
GV: Hệ thống lại nội dung tồn bài
<b>III.Các em cần phải làm gì cú th</b>
<b>hc tt mụn hoỏ hoc:</b>
<b>1. Các thông tin cần thực hiện :</b>
- HS c SGK
<i>- Thu thập thông tin</i>
<i>- Xư lý th«ng tin</i>
<i>- VËn dơng </i>
<i>- Ghi nhí</i>
<b>2. Ph ơng pháp học tập mơn hóa:</b>
<i>- Nắm vững kiến thức có khả năng vận</i>
<i>- BiÕt lµm thÝ nghiƯm, quan s¸t c¸c</i>
<i>hiƯn tợng.</i>
<i>- Có hứng thú say mê, có phơng pháp</i>
<i>t duy vµ suy luËn.</i>
<i>- Phải biết cách đọc sách. </i>
<i><b>Hoạt động 4:Luyn tp </b></i><i><b> cng c:</b></i>
- Hoá học là gí?
- Hoá học có vai trò gì?
- Cn lm gỡ hc tp tt mụn hoỏ
hc?
- Đọc trớc bài chất
HS: trả lời
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
- HS phân biệt đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.
- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ
vật liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất khơng lẫn chất khác( chất tinh
khiết) có tính chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc cất là chất tinh khiết.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất
( Dựa vào tính chất vật lý để tách riêng chất ra khi hp cht)
- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
- GV: Một số mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai nớc khoáng, 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiÓm tra: </b>
HS: Hố học nghiên cứu gì? có vai trị nh thế nào trong đời sống và sản xuất?
<b>3. Néi dung bµi gi¶ng:</b>
Đặt vấn đề: Ta biết hóa học nghiên cứu về chất cùng sự biến đổi về chất, ứng
dụng của chất, Vậy chất có ở đâu? mang tính chất gì? Trong bài này chúng ta
cùng nghiên cứu.
<i><b>Hoạt động 1: Chất có õu?</b></i>
? Quan sát thực tế em hÃy kể những vËt cơ
thĨ xung quanh?
? Những vật thể cây cỏ, sơng suối… khác
với đồ dùng, sách vở, quần áo ở nhng im
no?
? Vậy có 2 loại vật thể?
GV: Thông báo về thành phần của một số
vật thể tự nhiên.
HS: Quan sát hình vẽ trong SGK
? Các vật thể đợc làm từ vật liệu nào?
GV chỉ ra: Nhôm, chất dẻo, thủy tinh là
chất còn gỗ, thép là hỗn hợp một số chất.
GV: Tổng kết thnh s
HS Thảo luận nêu ý kiến
GV: Bổ sung và chốt kiến thức
<b>I. Chất có ở đâu?</b>
VËt thĨ
Tù nhiªn Nhân tạo
Gồm có một số Đợc làm từ vật
liệu
cht khỏc nhau Mọi vật liệu đều
làm
từ chất hay hỗn
hợp
các chấ
-<i>ở đâu có vật thể nơi đó có chất</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất của chất:</b></i>
GV: yêu cầu HS quan sát ống đựng nớc, mẩu P đỏ,
ít S, mẩu ng, mu nhụm.
?Các chất trên tồn tại ở dạng nào, màu sắc , mùi,
vị ra sao?
GV: Làm thí nghiệm:
un nớc cất sơi rồi đo nhiệt độ
Nung S nóng chảy rồi đo nhiệt độ
? Bằng dụng cụ đo ta biết đợc tính chất nào của
HS: Làm thí nghiệm hịa tan đờng, muối vào nớc.
? Quan sát hiện tợng, nêu nhận xét?
? Vậy biết đợc tính cht no?
GV: Tất cả những tính chất vừa nêu là tính chất
vật lý
? HÃy nhắc lại tính chất vật lý
GV: Bằng thực tế xoong, nồi làm bằng kim loại có
tính dẫn điên, dẫn nhiệt
? vt lý 7 cho bit những kim loại dẫn đợc điện?
GV: Tính chất hóa học phải làm thí nghiệm mới
thấy
? C¸c chÊt kh¸c nhau cã tÝnh chÊt gièng nhau
<b>II. Tính chất của chất:</b>
<b>1. Mỗi chất có những tính</b>
<b>chất nhất định:</b>
- <i>Tính chất vật lý: Trạng</i>
<i>thái, màu sắc, mùi, vị, tính</i>
<i>tan trong nớc, nhiệt độ</i>
<i>nóng chảy, nhiệt độ sơi,tính</i>
<i>dẫn điên , dẫn nhiệt…</i>
kh«ng?
Kết luận: Mỗi chất có những tính chất nhất định
GV: Chuyển ý. ý nghĩa của việc hiểu biết tính chất
cuả chất là gì?
? Em hãy phân biệt đờng và muối?
GV: Mặc dù có một số điểm chung nhng mỗi chất
có những tính chất riêng khác biệt với chất khác
nên có thể phân biệt đợc 2 chất.
HS làm bài tập 4
GV: Nêu ví dơ: Axit lµm báng da vậy biết tính
chất này giúp chúng ta điều g×?
? Hãy nêu tác dụng của một số chất trong đời
sống. Vậy biết tính chất của chất có lợi ích gì?
<b>2. Việc hiểu biết tính chất</b>
<b>của chất có lợi ích gì?</b>
<i>- Giúp nhận biết đợc chất</i>
<i>- Biết cách sử dụng chất.</i>
<i>- Biết ứng dụng chất thích</i>
<i>hợp trong đời sống</i>
<i><b>Hoạt động 3:Luyn tp </b></i><i><b> cng c:</b></i>
1 .Nêu những tính chất gọi là tính chất vật lý của chất.
2. BTVN số 1,2,4
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
- HS phân biệt đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.
- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ
vật liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất không lẫn chất khác( chất tinh
khiết) có tính chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc cất là chất tinh khiết.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất( Dựa vào tính chất vật lý để tách riêng chất ra khỏi hp cht)
- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
- GV:NaCl, nớc cất. níc tù nhiªn.
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, muỗng thuỷ tinh, cáp sun xứ, đèn
cồn
- HS: mét ít muối.
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiÓm tra: </b>
1. Chất có ở đâu?
2. HÃy nêu tính chất vật lý của chất?
<b>3. Nội dung bài giảng: III.ChÊt tinh khiÕt (tiÕp)</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hn hp:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát chai
n-ớc khoáng và nn-ớc cất.
? HÃy nêu những điểm giống nhau?
GV: Chất khoáng trong thành phần còn
có lẫn một số chất khoáng hòa tan gọi
nớc khoáng là hỗn hợp. Nớc biển
cũng là hỗn hợp.
? Vậy hỗn hợp là gì?
? Cú cỏc cht khỏc nhau lm thế nào
để có đợc hỗn hợp?
<i>- Hai hay nhiỊu chÊt trộn lẫn với nhau</i>
<i>gọi là hỗn hợp.</i>
<i><b>Hot ng 2: Cht tinh khit:</b></i>
- GV: Mô tả quá trình chng cất nớc tự
nhiên. Tiến hành đo t0<sub> s«i, t</sub>0<sub> nãng</sub>
chảy…của nớc cất, đa ra thông số.
GV: Khẳng định: Nớc cất là chất tinh
khiết
? Vậy những chất thế nào mới có
những tính chất nhất định?
<b>2. ChÊt tinh khiÕt:</b>
- Chất tinh khiết mới có những tính
chất nhất định.
<i><b>Hoạt động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp:</b></i>
GV: Chia líp thµnh 4 nhãm:
GV Híng dÉn HS làm thí nghiệm theo
- Hòa tan muối ăn vào nớc rồi cô cạn
dung dịch
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
- C¸c nhãm b¸o c¸o nhËn xÐt của
nhóm về các hiện tợng xảy ra
GV: NhËn xÐt vµ bỉ sung . Chèt kiÕn
thøc
GV: B»ng c¸ch chng cất tách riêng
từng chất ra khỏi hỗn hợp.
Ngoi ra cũn dựa vào các tính chất
khác nhau để tách riêng từng chất ra
khỏi hỗn hợp
GV: kÕt luËn
HS lµm bµi tËp sè 8
GV: Bæ sung, nhËn xÐt và chốt kiến
thức
<b>3. Tách chất ra khỏi hỗn hợp:</b>
- <i>Dựa vào sự khác nhau vỊ tÝnh chÊt</i>
<i><b>Hot ng 4:Luyn tp </b></i><i><b> cng c:</b></i>
1. Làm bài tập 7 vào vở.
2. Đọc và chuẩn bị bài thực hành
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
- Học sinh lµm quen vµ biÕt sư dơng mét sè dông cơ trong phßng thÝ
nghiÖm.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành đo nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Qua
đó thấy đợc sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy ca mt s cht.
- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn häc, ham hiĨu biÕt, kh¸m ph¸ kiÕn
thøc qua thÝ nghiƯm thực hành.
<b>II. </b>
<b> Chuẩn bị:</b>
- Hóa chất: S, P, parapin, muối ăn, cát.
- Dng c: ống nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh,
đũa thủy tinh, đèn cồn, nhiệt kế, giấy lọc, mt s dng c khỏc.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2. KiĨm tra: </b>
1.Muốn biết nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy cần phải làm thế nào?
2. Dựa vào đâu để tách đợc chất ra khỏi hỗn hợp?
<b>3. Néi dung bài giảng: </b>
<b> </b>
<i><b>Hot ng 1: Qui tắc an tồn trong phịng thí nhiệm:</b></i>
HS: §äc phần phụ lục 1 trong sách giáo khoa: (qui tắc an toàn trong PTN)
- Giáo viên giới thiệu một số dụng cụ thờng gặp nh ống nghiệm, kẹp gỗ, giá èng
nghiÖm.
- Giáo viên giới thiệu với HS một số ký hiệu nhã đặc biệt ghi trên các lọ hóa chất:
độc, dễ nổ, dễ cháy.
- Giáo viên giới thiệu 1 số thao tác cơ bản nh lấy hóa chất (bột, lỏng) từ lọ vào
ống nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hóa chất lỏng đựng trong ống nghiệm.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm</b></i>
1. ThÝ nghiƯm 1
GV hớng dẫn lần lợt các thao tác TN.
- Cho parapin vµ lu hnh vµo 2 èng nghiƯm.
- Cho ống nghiệm lên ngọn lửa đèn cồn. Đun cho lu huỳnh và parapin nóng
chảy. Đo t0<sub> của lu huỳnh và parapin khi bắt đầu nóng chảy.</sub>
- Chia líp thµnh 4 nhãm.
Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm, quan sát các hiện tợng thấy đợc. Giáo viên
quan sát điều chỉnh cách làm của các nhóm.
2. ThÝ nghiƯm 2
Híng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm. GV làm thao tác mẫu.
Cho vào ống nghiệm 3g hỗn hợp muối ăn và cát. Rót 5 ml nớc sạch, lắc nhĐ èng
nghiƯm cho mi tan trong níc.
Gấp giấy lọc hình nón, đặt giấy lọc vào phiếu cho thật khít.
Rót từ hỗn hợp nớc muối cát vào phễu, đun nóng phần nớc lọc trên ngọn lửa đèn
cn.
HS: 4 nhóm làm thí nghiệm theo thao tác mẫu gv vừa làm, quan sát các hiện tợng
xảy ra.
So sánh chất rắn thu đợc vào muối ban đầu.
So sánh chất giữ lại trên giấy lọc với cát ban đầu.
<i><b>Hoạt động 3: Cơng việc cuối buổi thực hành</b></i>
GV híng dÉn HS làm từơng trình sau tiết thực hành theo mẫu sau:
STT Dụng cụ và cách tiến
hnh Hin tng quan sỏt c Kt qa thớ nghim
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hồ về điện và từ
đó tạo ra đợc mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo
bởi electron mang điện tích âm.
- Học sinh biết đợc hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ; n khơng mang điện.
Những ngun tử cùng loại có cùng p trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc
coi là khối lợng của nguyên tử.
- HS biết đợc trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn chuyển động và sắp xếp
thành từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kết liên kết đợc vi
- Rèn luyện kỹ năng quan sát.
- Giỳp hc sinh có thái độ u mến mơn học, từ đó ln t duy tìm tịi sáng
tạo trong cách học.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Gv:
- Sơ đồ minh họa thành phần cấu taọ 3 nguyên tử H, O, Na.
- Phiếu học tập:
HS: Xem lại phần sơ lợc về cấu tạo nguyên tử
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1.Tổ chức:</b> Sĩ sè: 8A 8B
<b>2.KiÓm tra: </b>
<b>3. Néi dung bài giảng:</b>
t vn : Ta bit mi vt th đều đợc tạo ra từ chất này hoặc chất khác.
Thế cịn chất tạo ra từ đâu? Chúng ta cùng tìm hiểu và khoa học đã trả lời thông
qua bài học này.
<i><b>Hoạt động 1: Nguyên tử là gì</b></i>
? 1mm chøa bao nhiêu nguyên tử liền
nhau . Qua phần thông tin.
? Nguyờn tử có đặc điểm gì?
? Ơ vật lý 7 nguyên tử cịn có c
im gỡ?
? Trung hòa về điện nghĩa là gì?
? Nguyên tử có cấu tạo ntn?
HS làm bài tập 1 SGK
<b>1. Nguyên tử là gì?</b>
HS c phn thụng tin 1 bi c thờm
<i>- Hạt vô cùng nhỏ.</i>
<i>- Trung hòa về điện.</i>
<i>Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tÝch</i>
<i>(+)</i>
<i> + Vỏ nguyên tử chứa 1 hay</i>
<i>nhiều electron (e) mang điện tích (-)</i>
<i><b>Hot ng 2: Ht nhõn nguyờn t</b></i>
GV thông báo:
? Hạt nhân mang điện tích (+) là mang
GV: Mỗi 1 nguyên tử cùng loại có cùng
số proton.
Quan sát hình SGK và cho biết:
- Với Hi®ro sè p=? sè e=?
Vậy KL: Số proton - Số electron
? Nguyên tử đợc tạo bởi các loại ht
no?
<b>2. Hạt nhân nguyên tử.</b>
<i>- Gồm : Proton(p) mang điện tích (+)</i>
<i>và nơtron không mang điện .</i>
1
GV:
Coi nh là không vì rất nhá
HS lµm viƯc theo nhãm
Nêu đặc điểm của các loại ht cu to nờn nguyờn
t.
Loại hạt Kí hiệu Điện tích
Hạt nhân
nguyên
tử
Vỏ
nguyên
tử
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học
tập
<i>- Khi lng ht nhõn đợc coi là khối </i>
<i>l-ợng nguyên tử.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Lớp electron:</b></i>
? Trong nguyên tử lớp e chuyển động
nh thế nào?( Lớp hình cầu)
GV: Treo bảng sơ đồ 1 số nguyên tử.
Giới thiệu cách tính số lớp e, số e lớp
ngồi cùng.
GV: ph¸t phiÕu häc tËp.
NT Sè
p Sè e Sèlíp e Sè e lípngoµi
cïng
O
Na
GV: Sè e líp ngoµi cïng cã ý nghÜa rÊt
quan träng. Nhê e líp ngoài cùng các
nguyên tử có thể liên kết với nhau.
<b>3. Líp electron.</b>
<i>- Electron chuyển động rất nhanh</i>
<i>quanh hạt nhân và sắp xếp theo lớp.</i>
<i>- Nguyên tử có thể lên kết đợc với </i>
<i>nhau nhờ e lớp ngoài cùng.</i>
<i><b>Hoạt động 4: luyện tập </b></i>–<i><b> củng cố:</b></i>
1. Hạt nhân Proton (p, +)
Nguyªn tư Nơtron ( n, không mang điện)
Vỏ nguyên tử
2. Làm các bµi tËp 1, 2, 3, 4 vµo vë
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm đợc: “ NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân:
- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của một nguyên tố.
- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài
4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng
ĐVC. Mỗi VC = 1/12 khi lng nguyờn t C
- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại
- Biết đợc khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là
nguyên tố phổ biến nhất.
- Rèn luyện ký năng quan sát t duy hóa học
- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ 1.8 SGK
- HS các kiến thức về NTHH
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiĨm tra: </b>
H·y nãi tªn, ký hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Nguyờn t húa học là gì?</b></i>
GV: Các em đã biết chất đợc tạo nên từ
nguyên tử.
GV: Cho HS quan s¸t 1g H2O trong èng
nghiƯm
- Trong 1g H2O cã tíi ba v¹n tû tû NT
O2 v s NT H2 nhiu gp ụi.
? Những nguyên tử cùng loại có cùng số
hạt nào trong hạt nhân? (p)
GV: Nêu định nghĩa NTHH.
GV: Hạt nhân tạo bởi p và n nhng chỉ
nói tới p vì p mới quyết định.Những NT
nào có cùng số p trong hạt nhân thì cùng
một nguyên tố do vậy số p là số đặc trng
của một NTHH.
*Nhấn mạnh: Các nguyên tử thuộc cùng
một NTHH đều có những tính chát hóa
học khác nhau.
- HS lµm bµi tËp 1 SGK
Có thể dùng cụm từ khác nghĩa nhng
t-ơng đt-ơng với cụm từ: “ Có cùng số p
trong hạt nhân” trong định nghĩa NTHH
đó là cụm từ A, B, C hay D
A. Có cùng thành phần hạt nhân.
B. Có cùng khối lợng hạt nhân.
C. Có cùng điện tích hạt nhân.
Vì n không mang điện nên diện tích của
hạt nhân chỉ do p
GV: Trong khoa học để trao đổi vi
<b>I. Nguyên tố hóa học là gì?</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<i>- NTHH lµ tËp hợp những nguyên tử</i>
<i>- S p là số đặc trng của một NTHH.</i>
nhau về nguyên tố cần có cách biểu diễn
ngắn gọn. Do vậy mỗi NTHH đợc biểu
diễn bằng KHHH
KHHH đợc thống nhất trên toàn thế giới
KHHH đợc viết bằng chữ in hoa
? VËy mn chØ 2 nguyªn tư hidro viÕt
nh thÕ nµo?
HS đọc phần 2 bài đọc thêm:
Kết luận : STT = số p = số e
GV: Phát phiếu học tập:
- Hãy viết tên và KHHH của những NT
mà nguyên tử có số p trong hạt nhân
bằng 1 đến 10.
- Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt
các ý sau: Hai nguyên tử magie, hai NT
natri, sáu NT nhơm, chín NT canxi.
GV: Nhận xét bổ sung, chốt kiến thức
<b>2. Ký hiƯu hãa häc:</b>
<i>VÝ dơ: Hidro : H</i>
<i> Oxi : O</i>
<i>- Mỗi NTHH đợc biểu diễn bằng một</i>
<i>hay hai chữ cái. Chữ cái đầu viết dới</i>
<i>dạng in hoa chữ cái thứ hai là chữ </i>
<i>th-ờng. Đó là KHHH</i>
HS làm việc theo nhóm
<i>2Mg, 2Na, 6Al, 9Ca</i>
Các nhóm báo cáo kết quả
<i><b>Hot ng 2: Cú bao nhiờu nguyờn t hóa học:</b></i>
HS đọc phần thơng tin trong SGK
? Có bao nhiờu NT t nhiờn, NT nhõn
to?
? Những nguyên tố tự nhiên phổ biến
là gì?
? Nguyên tè nµo cã khèi lỵng lín
nhÊt?
<b>III. Cã bao nhiªu nguyªn tè hãa</b>
<b>häc:</b>
<i>- Có trên 110 nguyên tố hóa học trong</i>
<i>đó 92 nguyên tố có trong tự nhiên.</i>
<i><b>Hoạt động 3: Luyn tp </b></i><i><b> cng c:</b></i>
- Nhắc lại toàn bộ néi dung cđa bµi
- Lµm bµi tËp sè 3
- BT về nhà:2,4 sgk tr 20
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm đợc: “ NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân:
- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của một nguyên tố.
- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài
4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng
ĐVC. Mi VC = 1/12 khi lng nguyờn t C
- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc l¹i
- Biết đợc khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là
nguyên tố phổ biến nht.
- Rèn luyện ký năng quan sát t duy hóa học
- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- HS các kiến thức về NTHH
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>
- Nêu định nghĩa NTHH?
- Ký hiÖu hãa học là gì? lấy ví dụ?
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot động 1: Nguyên tử khối:</b></i>
GV: Khối lợng nguyên tử quá nhỏ
khơng tiện sử dụng tính tốn, thực
tế cũng không cân đong đo đợc
nên lấy 1/12 khối lợng NTC =
- GV: Ngêi ta g¸n cho NT C = 12
ĐVC
( Đây là h số)
? HÃy cho biết giữa NT C và NT
Ca nguyên tử nào nặng hơn?
Nặng, nhẹ hơn bao nhiêu lần?
? Nguyên tử khèi cho chóng ta
biết điều gì?
GV:Khi lng tớnh bằng đơn vị
cacbon chỉ là tơng đối giữa các
nguyên tử.
? Vậy nguyên tử khối là gì?
<b>II. Nguyên tử khối:</b>
HS Đọc phÇn thÝ dơ trong SGK
<i>- Qui ớc lấy 1/12 khối lợng nguyên tử</i>
<i>C làm khối lợng của nguyên tử, gọi là</i>
<i>đơn vị cacbon (đvC). </i>
- <i>ThÝ dô: H = 1§VC</i>
<i> O = 16 §VC</i>
<i> Ca = 40 §VC</i>
- Các giá trị khối lợng này chỉ cho biết
sự nặng nhẹ của nguyên tử
<i>- Nguyên tư khèi lµ khèi lợng của</i>
<i>nguyên tử tính bằng ĐVC. Mỗi nguyên</i>
<i>tố có một NTK riêng.</i>
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp </b></i>–<i><b> củng cố:</b></i>
Làm bài tập số 7 SGK
? Đọc đề bài ? Tóm tắt đề?
? 1NT C nặng bao nhiêu?
? Vậy 1/12 khối lợng NT C nặng
bao nhiêu?
- BT về nhµ 6,8 Sgk Tr20
- Đọc và chuẩn bị bài đơn chất,
hợp chất, phân
Bµi tËp7 Sgk.
a.1 nguyên tử C = 1,9926.10-23<sub> g</sub>
Vậy 1/12 khối lợng NT C nỈng :
12
10
.
9926
,
1 23
g =
12
10
.
926
,
19 24
g
= 1,66.10-24 <sub>g</sub>
b. Có khối lợng 1 đvC = 1,66.10- 24<sub>g</sub>
Vậy NTK Al = 27 đvC
Khối lợng gam Al = 27.1,66.10- 24<sub>g</sub>
Chon ỏp ỏn C
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 8.</b>
<b>Đơn chất và hợp chất - Phân tử</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Hc sinh hiu c:
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất là những chất tạo
nên từ 2 NTHH trë lªn.
- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và
mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- Biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các NT trong phân tử.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất
xa nhau.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH. tính PTK
- Cú thỏi tỡm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro, nớc và mui
- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiÓm tra: </b>
- Nêu tính chất vật lý của chất
<b>3. Nội dung bài gi¶ng:</b>
Đặt vấn đề: ? Chất đợc tạo nên từ đâu?
Mỗi loại nguyên tử là một NTHH. Vậy có thể nói “ Chất đợc tạo nên từ NTHH
khơng”. Tuỳ theo có chất đợc tạo nên từ 1 NTHH hay 2 NTHH từ đó ngời ta phân
loại ra các chất đơn chất, hợp chất… chúng ta cùng tìm hiểu ở bài này.
<i><b>Hoạt động 1: Đơn chất:</b></i>
GV: Cho HS quan sát H1.9 ; H1.10;
H1.11 Cho biết các chất trong hình đợc
tạo nên từ NT nào?
GV: Nêu định nghĩa đơn chất
GV: Lu ý thông thờng tên của đơn chất
trùng với tên của nguyên tố trừ 1 số ít
GV: Cho HS quan sát Al, S đồng thời
nhớ lại kiến thức để hoàn thành phiếu
học tập sau:
Các đặc điểm Nhôm Lu hunh
- Trạng thái
- Màu sắc
- Tính ánh kim
- Tính dẫn điện
- Tính dẫn nhiệt
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV: Tổng kết và kết luận. Đó chính là
những điểm khác nhau giữa kim loại và
phi kim.
? Quan s¸t H1.10; H1.11 cho biết
nguyên tử các chất sắp xếp theo trật tự
nh thế nào?
? Khoảng cách giữa các kim loại và phi
kim nh thế nào?
<b>I. Đơn chất:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
HS quan s¸t H1.9 ; H1.10; H1.11
<i>- Đơn chất là những cht c to nờn t</i>
<i>1 NTHH</i>
<i>- Kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh</i>
<i>kim</i>
<i>- Phi kim: Không dẫn điện, không dẫn</i>
<i>nhiệt, có ánh kim.</i>
<b>2. Đặc điểm cấu tạo:</b> Sgk
HS: quan s¸t H1.10; H1.11
? Nớc , muối ăn c to bi
nhng NTHH no?
? Vậy hợp chất là gì?
GV: Thông báo:
? Quan sát H1.12, H.13 cho
biết các nguyên tử cđa nguyªn
tè liªn kÕt với nhau nh thế
nào?
<b>II. Hợp chất:</b>
<b>1.Định nghĩa:</b>
HS: Quan sát H1.12 ; H1.13
<i>- Là những chất tạo nên từ 2 NTHH</i>
<i>trở lên</i>
- Có 2 loại hợp chất: Hợp chất vô cơ,
hợp chất hữu cơ.
<b>2. Đặc điểm cÊu t¹o:</b>
<i>- các nguyên tử của nguyên tố liên kết</i>
<i>theo tỷ lệ và thứ tự nhất định</i>
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tp </b></i><i><b> cng c:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập.
Đơn
chất Hợpchất
- Định
nghĩa
- Phân
loại
- Đ2<sub> cấu</sub>
tạo
Đại diƯnc¸c nhãm b¸o c¸o
GV: kÕt ln đa ra thông tin
GV: Yêu cầu làm bài tËp 3 Sgk
BT vỊ nhµ1,2 Sgk Tr 26
Bµi tËp 3 Sgk Tr 26
- Khí amoniac, Axit clohiđric, canxi-
cacbonat, glucozơ là hợp chất vì tạo
nên từ hai nguyên tè trë lªn.
- Photpho đỏ, magie là đơn chất vị c
to ra t mt nguyờn t.
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Hc sinh hiu c:
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất là những chất tạo
nên từ 2 NTHH trở lên.
- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngyên tử không tách
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và
mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- Biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các NT trong phõn t.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất
xa nhau.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, tính PTK.
- Cú thỏi độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro, nc v mui
n.
- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiÓm tra: </b>
HS1: Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
HS2: Làm bài tập 1
<b>3. Néi dung bµi giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Phõn t:</b></i>
GV: Giới thiệu các phân tử hidro, oxi,
n-íc trong c¸c mÉu hidrro, oxi, nn-íc.
? H·y nhận xét về:
- Thành phần
- Hình dạng
- Kích thớc của các hạt hợp thành các
mẫu chất trên.
GV: Đó là các hạt đại diện cho chất
mang đầy đủ tính chất của chất. ú l
phõn t.
? Vậy phân tử là gì?
GV: Yờu cu quan sát lại H1.10
? Nhắc lại định nghĩa NTK
? Hãy nêu định nghĩa PTK?
GV: Híng dÉn c¸ch tÝnh PTK?
GV: Ph¸t phiếu học tập:
Tính phân tử khối của :
a. Clo
b. Cácbonic biÕt PT gåm 1C, 2O
c. Cacxi cacbonat biÕt PT gåm: 1Ca, 1C,
3O
GV: Chốt kiến thức
<b>III. Phân tử:</b>
<b>1. Định nghĩa:</b> SGK
HS quan s¸t H1.11, H1.12 , H1.13
HS đọc lại định ngha trong SGK
<i>- Đơn chất kim loại có vai trò nh phân</i>
<i>tử</i>
<b>2. Phân tử khối:</b>
<i>- Là khèi lỵng cđa mét ph©n tư tÝnh</i>
<i>b»ng ®vC</i>
<i>- Khối lợng của PT bằng tổng khối lợng </i>
<i>của các ngun tử trong phân tử chất </i>
<i>đó.</i>
HS lµm viƯc theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo. các nhóm
<i><b>Hot ng 2: Trng thỏi ca cht:</b></i>
GV: Thuyết trình mỗi chất gồm tập hợp
các nguyên tử, phân tử. Tùy theo ĐK t0<sub>,</sub>
P mà một chất có thể tồn tại ở trạng thái
rắn, lỏng, khí
<b>IV. Trạng thái của chất:</b>
HS: quan sỏt H1.14 sơ đồ trạng thái của
các chất: Rắn, lỏng, khí
<i>- Trạng thái lỏng: Các hạt ở gần nhau</i>
<i>và chuyển động trợt lên nhau.</i>
<i>- Trạng thái khí: Các hạt rất xa nhau và</i>
<i>chuyển động hỗn độn về nhiều phớa</i>
<i><b>Hot ng 3: Luyn tp </b></i><i><b> cng c:</b></i>
GV: Yêu cầu lµm bµi tËp 6 Sgk
BT vỊ nhµ5,7,8 Sgk Tr 26
Bài tập 6 Sgk Tr 26
a. Phân tử khối của cacbonat
b. Phân tử khối của khí mêtan
12 + (1.4) =16 đvC
c. Ph©n tư khèi cđa axit nitric
1 + 14 + (16 x 3) = 63 đvC
d. Phân tử khối cña thuèc tÝm
39 + 55 +(16x4) = 148 đvC
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh biết đợc là một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa
trong khơng khí và nớc)
- Lµm quen bớc đầu với việc nhận biết một số chất bằng quì tím
- Rèn luyện kỹ năng về sử dụng mét sè dơng cơ, hãa chÊt trong PTN.
- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp và trong thực hành hóa
học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2 cái),
đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh.
- Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, q tím, iot, giáy tẩm tinh bột.
- HS: Mỗi tổ mt ớt bụng
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1.Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.Kiểm tra: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1:Tin hành thí nghiệm</b></i>
GV: u cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm sự lan tỏa của
amoniac.
? §Ĩ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm Sù lan táa
cđa amoniac ta tiÕn hành nh thế nào?
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>
1. ThÝ nghiÖm 1:Sù lan táa cđa
amoniac:
HS: Tr¶ lêi.
- Dơng cơ: èng nghiƯm, nót cao su,
b«ng.
- Hãa chÊt: DD amoniac, níc, quỳ
tím.
cầu HS thực hành theo nhóm.
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa của
kali pemanganat (thuốc tím) trong nớc.
? Để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa
của kali pemanganat (thuốc tím) trong
nớc
ta tiÕn hµnh nh thÕ nào?
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
- HS: Làm thí nghiệm.
2. ThÝ nghiÖm 2: Sù lan táa cđa kali
pemanganat (thc tÝm) trong níc:
HS: Tr¶ lêi.
- Dụng cụ: 2 cốc thủy tinh, đũa thủy
tinh.
Hãa chÊt: kali pemanganat (thuốc tím),
nớc.
- Cách tiến hành:(Sgk/28)
HS: Làm thí nghiệm
<i><b>Hot ụng 2: T</b><b> ờng trình thực hành</b></i>
GV : Thu têng tr×nh
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hãa chÊt vµ
dän vƯ sinh
GV: Nhận xét thái độ hc tp ca cỏc
nhúm.
GV: Dặn dò: Chuẩn bị bài Bài luyện
tập 1
<b>II. T ờng trình:</b>
HS: Viết tờng trình.
HS:Bỏo cỏo kt qu lm c
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh ơn một số khái niệm cơ bản của hóa học nh: chất, chất tinh
khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học
- Hiểu thêm đợc nguyên tử là gì? nguyên tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt
nào? đặc điểm của các loại hạt đó.
- Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định NTHH dựa
vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
- Nghiêm túc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bút dạ.
- Gv: s cõm, ụ ch, phiu hc tp.
- HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa.
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1.Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.Kiểm tra: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh:</b></i>
1. Mối quan hệ giữa các kh¸i niƯm:
GV: Phát phiếu học tập. Treo sơ đồ câm lên bảng
? hãy điền nội dung còn thiếu vào ụ trng.
Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c bỉ sung
GV: chuẩn kiến thức
2. Tổng kết về chất nguyên tử, phân tử
GV: Tổ chức trò chơi ô chữ
Chia lớp thành 4 nhóm
- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng ngang, 1 từ chìa khóa về các khái niệm cơ bản
về hóa học.
- GV phổ biến luật chơi:
+ từ hàng ngang 1 ®iĨm
- GV cho các em chọn từ hàng ngang
+ Hµng ngang 1: 8 chữ cái
Từ chỉ hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.Từ chìa khóa: Ư
+ Hàng ngang 2: 7 chữ cái
Khối lợng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này. Từ chìa khóa: Â
+ Hàng ngang 3: 6 chữ cái
KN đợc định nghĩa: Gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau.Từ chìa khóa: H
+ Hàng ngang 4: gồm 8 chữ cái
Hạt cấu taọ nên nguyên tử mang giá trị ®iƯn tÝch b»ng -1.Tõ ch×a khãa: N
+ Hàng ngang 5: Gồm 6 chữ cái
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử mang điện tích +1.Từ chìa khóa: P
+ Hàng ngang 6: 8 chũa cái
Từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại (có cùng proton).Từ chìa khóa: T
HS đoán từ chìa khóa
Nu khơng đốn đợc GV gợi ý.
Từ chìa khóa chỉ hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của
chất.
N G U Y £ N T Ư
H A T N H Â N
H Ô N H ¥ P
E L E C T R O N
P R O T O N
N G U Y £ N T Ô
Từ chìa khóa: PHÂN tử
<i><b>Hot ng 2: Bi tp</b></i>
1- Bài tËp 1b
GV yêu cầu học sinh đọc đề 1b <i>- Dùng nam châm hút sắt - Hỗn hợp còn lại: Nhụm vn g ta cho</i>
Chất
( Tạo nên từ NTHH )
Tạo nên từ 1
HS chuẩn bị 2 phút
Gi HS làm bài. GV chép lên bảng
GV: Dựa vào t/c vật lý của các chất để
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
2- Bµi tËp 3
- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
? Phân tử khối của Hiđro
? Ph©n tư khối của hợp chất là?
? Khối lợng của 2 nguyên tử nguyên tố
X?
? KLợng 1 ntử (NTK) là?
? Vậy Nguyên tè lµ: Na
3- Bµi tËp 5
GV treo bảng phụ bài tập 5
HS chọn đáp án D
? Sửa câu trên ntử để chọn đáp án C
Sửa ý 1: Nớc cất là chất tinh khiết
Sửa ý 2: Vì nớc tạo bởi 2 NT H và O
GV:- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài Công thức hóa häc”
<i>vào nớc. Nhơm chìm xuống, vụn gỗ nổi</i>
<i>lên, ta vớt gỗ tách đợc riêng các chất. </i>
<i>a) Ph©n tư khèi cđa Hi®ro:</i>
<i> 1 x 2 = 2</i>
<i>- Phân tử khối của hợp chÊt lµ:</i>
<i> 2 x 31 = 62</i>
<i>b) Khối lợng 2 nguyên tử nguyên tố X là</i>
<i> 62 - 16 = 46</i>
<i> - Khèi lỵng 1 nguyên tử nguyên tố X là:</i>
<i>46 : 2 = 23</i>
<i> - Ntố là : Na</i>
<i>Đáp án D</i>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết đựơc cơng thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH
(đơn chất) hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dới chân ký hiệu.
- BiÕt c¸ch ghi CTHH khi biết ký hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên tử
của mỗi nguyên tố có trong phân tử mỗi chất
- Bit c ý ngha ca CTHH v ỏp dụng để làm bài tập.
- TiÕp tơc cđng cè kü năng viết ký hiệu của nguyên tố và tính PTK của
chất.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.
<b>II. Chn bÞ :</b>
- HS: Ơn kỹ các khái nim n cht, hp cht, phõn t.
<b>IV. Tiến trình bài gi¶ng:</b>
<b>1.Tỉ chøc:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.Kiểm tra: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
GV: yêu cầu HS quan s¸t H1.10 vµ
H1.11Sgk tr 22-23
? Số nguyên tử trong mỗi phân tử ở mỗi
mẫu đơn chất trên?
? Nhắc lại nh ngha n cht?
? Vy CTHH
Đơn chất gồm mấy lo¹i ?
? Cơng thức chung của đơn chất là?
<b>I. Cơng thức hóa học của đơn chất:</b>
HS: quan s¸t
VÝ dơ: Cu, H2, O2…
- HS: Nhắc lại k/n đơn chất.
<i>-Với kim loại, KHHH của ngun tố đợc</i>
<i>coi là cơng thức hóa học.</i>
<i>- Nhiều phi kim có phân tử gồm một số </i>
<i>nguyên tử liên kết với nhau, thờng là </i>
<i>hai.</i>
- CTHH n chất:
<i>C«ng thøc chung: An</i>
<i>Trong đó: A là KHHH</i>
<i> n là chỉ số</i>
<i><b>Hoạt động 2: Cơng thức hóa học của hợp chất:</b></i>
? Nhắc lại định nghĩa của hợp chất?
? Trong CTHH của hợp chất có bao
nhiêu KHHH
GV: yªu cÇu HS quan sát H1.12 và
H1.13Sgk tr 23
? Sè nguyªn tư của mỗi nguyên tố
trong các chất trên?
GV: Nu cú KHHH ca cỏc nguyờn t
l A, B, C Số nguyên tử lần lợt là x, y,
z thì CTHH của hợp chất đó đợc viết
nh th no?
? HÃy ghi lại CTHH của muối ăn và
n-íc
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp 1:
1. ViÕt CTHH cđa c¸c chÊt sau:
a. KhÝ metan biÕt trong PT cã 1C, 4H
b. Canxicacbonat biÕt trong PT cã 1Ca,
1C, 3O
c. KhÝ clo biÕt trong PT cã 2Cl
d. KhÝ ozon biÕt trong PT cã 3O
2. Hãy chỉ ra đâu là đơn chất đâu l hp
cht:
HS làm việc theo nhóm khoảng 3
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả HS
nhóm khác sửa sai
GV: chốt kiến thức
<b>II.Công thức hóa học của hợp chất:</b>
HS: Nhắc lại k/n hợp chất
HS: quan sát
HS: Trả lời
<i>Công thức chung: AxBy…</i>
<i>Trong đó: A, B… là KHHH</i>
<i> x, y… là chỉ số</i>
HS: lµm theo nhãm
<i>1.</i>
<i>a. CH4</i>
<i>b.CaCO3</i>
<i>c. Cl2</i>
<i>d. O3</i>
<i>2.- Đơn chất là khí clo, khí ozon.</i>
<i> - Hợp chất là khí mêtan, canxi </i>
<i>cacbon- at</i>
<i><b>Hoạt động 3: ý nghĩa của cơng thức hóa học:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo
? Công thức hóa học trên cho chúng ta
biết điều gì?
HS các nhóm làm việc 5
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung
GV: Tæng kÕt chèt kiÕn thøc.
I<b> II. ý nghĩa của công thức hóa học:</b>
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi
Bài tập: CTHH của H2SO4 , cho chúng
ta biết điều gì?
CTHH Al2O3 cho chúng ta biết điều gì?
- <i>Nguyên tố nào tạo ra chất.</i>
- <i>Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có</i>
<i>trong một ph©n tư chÊt.</i>
- <i>PTK cđa chÊt</i>.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố </b><b> </b><b> luyn tp:</b></i>
1. Hoàn thành bảng sau:
CTHH Số NT của mỗi nguyên tố<sub>trong 1 phân tử chất</sub> PTK
ZnCl2
CuO
1Na, 1S, 4O
1Mg, 2Cl
2. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đợc hóa trị là gì? cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thờng gặp.
- Biết qui tắc hóa tr v biu thc
- áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm
nguyên tố.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH
- Giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bút dạ.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiĨm tra: </b>
1. Viết cơng thức dới dạng chung của đơn chất, hợp chất.
2. Nêu ý nghĩa ca CTHH
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Cỏch xỏc định hóa trị của một ngun tố</b></i> :
GV: Thuyết trình:
Qui ớc gán cho H có hóa tri I . Một
nguyên tử khác liên kết với bao nhiêu
nguyên tử H thì ngun tố đó có hóa
trị bấy nhiêu.
? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C
giải thích.
GV: giíi thiƯu ngêi ta còn dựa vào khả
năng liên kết của nguyên tố khác víi
nguyªn tè oxi ( hãa tri II)
? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S,
K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O,
ZnO.
GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị
của một nhóm nguyên tử.
<b>I.Cách xác định hóa trị của một</b>
<b>nguyên tố :</b>
<b>1. Cách xác định:</b>
<i>- Một nguyên tử khác liên kết với bao</i>
<i>nhiêu ngun tử H thì ngun tố đó có</i>
<i>hóa trị bấy nhiêu.</i>
<i>VÝ dô: HCl, NH3, CH4</i>
<i>Cl (I) ; N (III) ; C (IV)</i>
<i>- Dùa vào khả năng liên kết của</i>
<i>nguyên tố khác</i>
<i>Ví dụ: SO2, K2O, ZnO</i>.
S (IV) ; K (I) ; Zn (II)
<i>- Cách xác định hóa trị của một nhóm</i>
<i>nguyên tử.</i>
<i>Coi nhãm (SO4), (PO4) là một nguyên</i>
? Hóy xỏc nh hóa trị của các nhóm
SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4
GV: yªu cầu HS về nhà học thuộc hóa
trị của các nguyên tố thờng gặp
? Vậy hóa trị là gì?
<i>Ví dụ: H2SO4, H3PO4</i>
SO4 (II) ; PO4 (III)
<b>2. KÕt luËn:</b>
- Hãa trÞ là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố này
với nguyên tử nguyên tố khác
<i><b>Hot ng 2: Qui tc húa tr:</b></i>
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy
Ph¸t phiÕu häc tËp
CTHH a. x b. y
Al2O3 (Al: III)
P2O5 ( P : V)
SO2 ( S: IV)
? Em h·y nêu qui tắc hóa trị
GV: Thụng bỏo qui tc ny cũng đúng
khi A hoặc B là nhóm nguyên tử.
<b>II. Quy tắc hóa trị:</b>
<b>1. Qui tắc:</b>
A<i>a</i>
<i>x</i> B
<i>b</i>
<i>y</i>
Ta có : a. x = b. y
HS làm việc theo nhóm.
? So sánh tích a.x và b.y
HS kết luận
Qui tắc: SGK
<b>2. Vận dụng:</b>
<i><b>a. Tính hóa trị của một nguyên tố:</b></i>
Thí dụ: Tính hóa trị của Fe trong hợp
chất FeCl3, biết Cl (I)
Gọi hóa trị cđa Fe lµ a, tacã: 1.a = 3.I
a = III
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b><b> –</b><b> </b></i> luyn tp:
- Húa tr l gỡ?
- Nêu qui tắc hóa trị.
3. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK
HS:Trả lời
Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3
Ta có: a. x = b. y
1. a = 3. II
a = VI
Hóa trị của S trong SO3 là VI
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Häc sinh biÕt lËp CTHH cđa hợp chất dựa vào hóa trị
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập.
- Bảng phụ.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.KiÓm tra: </b>
- HS1:Hãa trị là gì? Nêu qui tắc hóa trị.
- HS2: làm bài tập 2SGK
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng 1: Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị</b></i>
GV ®a ví dụ
GV đa các bớc
GV yêu cầu:
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
4) HS lên bảng làm
GV sửa sai nếu có
<b>2. Vận dơng:</b>
<b>b. LËp CTHH cđa hợp chất theo</b>
<b>hóa trị:</b>
A<i>a</i>
<i>x</i>B
<i>b</i>
<i>y</i>
Ta cã : a. x = b. y
<i><sub>y</sub>x</i> =
<i>a</i>
<i>b</i>
x = b
y = a
Bài tập1: Lập CTHH của hợp chất tạo
bởi N(IV) và O (II)
+ viết CT dới dạng chung
+ Viết biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chun thµnh tû lƯ
+ Viết CTHH đúng
HS làm bài tập theo từng bớc
- Giả sử CT h/c là N<i>x</i>O <i>y</i>
Ta có: N<i>IV</i>
<i>x</i> O
<i>II</i>
<i>y</i>
- Theo quy tắc hóa trÞ: x. IV = y. II
<i>x<sub>y</sub></i> =
<i>IV</i>
<i>II</i>
=
2
x = 1
y = 2
- CT đúng: NO2
Bµi tËp 2: LËp CTHH cđa h/c gåm:
a) Kali (I) vµ nhãm CO3 (II)
K<i>I</i>
<i>x</i>(CO3) <i>IIy</i> I.x = II.y
<i><sub>y</sub>x</i> =
<i>I</i>
<i>II</i>
=
1
2
x = 2
y = 1
- CT đúng: K2CO3
b) Nhôm (III) và (SO4)
Tng t: CT đúng: Al2(SO4)3
<i>Lu ý: §Ĩ lËp CTHH nhanh </i>
<i>1) NÕu a=b thì x=y=1</i>
<i>2) Nếu a </i><i> b và b tối giản th× x=b</i>
<i> a y=a</i>
<i>3) NÕu a </i><i> b vµ b cha tèi gi¶n b = b,</i>
<i> a a a, </i>
<i>thi : x = b,<sub> , y= a</sub>,</i>
a) K(I) ; S(II)
b) Fe(III) và OH (I)
Giải:
a. Giả sử CT h/c là N<i>x</i> S<i>y</i>
Ta cã:a =I ; b = II x = b = 2
y = a = 1
CT đúng: N2S
b. Gi¶ sư CT h/c lµ Fe<i>x</i> (OH) <i>y</i>
Ta cã:a =III ; b = I x = b = 1
y = a = 3
CT đúng: Fe(OH)3
<i><b> Hoạt động 2: Củng cố </b><b> –</b><b> </b></i> luyện tập:
- C¸ch lËp CTHH cđa hỵp chÊt theo
hãa trÞ?
- Cách lập CTHH nhanh?
- Bài tập về nhà: 5,6,7,8
- Đọc bài đọc thêm
- Ôn kiến thc ó hc luyn tp
HS:Trả lời
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS đợc ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
- Củng cố bài tập xác định húa tr ca 1 nt
- Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A 8B
<b>2.Kiểm tra:</b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
? Nhắc lại công thức chung của đơn
chất, hợp chất?
? Nhắc lại nh ngha húa tr?
? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui
tắc hóa trị?
? Qui tc húa tr c áp dụng để làm
những bài tập nào?
GV: NhËn xÐt, bæ xung
<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b>
HS: thảo luận nêu đợc.
Cơng thức chung:
- Đơn chất: An
- Hỵp chÊt : AxBy
- A<i>a<sub>x</sub></i>B
<i>b</i>
<i>y</i>
Ta cã : a. x = b. y
<i><sub>y</sub>x</i> =
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập</b></i>:
GV: u cầu HS làm bài tập1
GV:Híng dÉn:¸p dơng quy tắc hóa trị
- A<i>a<sub>x</sub></i>B
<i>b</i>
<i>y</i>
Ta có : a. x = b. y
GV: Nhận xét
GV: Nhận xét
GV: Nhận xét, cho điểm
<b>II. Bài tập:</b>
1.Bài tập 1(SGK/41)
HS lên bảng làm bài tập
- Cu(OH)2 Cu<i>a</i> (OH)2<i>I</i> a.1= I .
2
a = II
- PCl5 P<i>a</i> Cl5<i>I</i> a.1= I . 5
a = V
- SO2 S<i>a</i> O<i>II</i>2 a.1= II . 2
a = IV
- Fe(NO3)3 Fe<i>a</i> (NO3)3<i>I</i> a.1= I .
3
a = III
2.Bµi tËp3 (SGK/41)
Ta cã:Fe2O3 Fe<i>a</i><sub>2</sub> O3<i>II</i> a = <sub>2</sub>
.
3 <i>II</i>
= III
SO4 cã hãa trÞ II. VËy công thức
D.Fe2SO4)3 ỳng.
3.Bài tập 4(SGK/41)
Tính trờng hỵp cđa kali K
HS1: a. K<i>I</i>
<i>x</i>Cl
<i>I</i>
<i>y</i> I.x = I.y x = y
= 1
CT: . KCl
PTKKCl = 39 + 35,5 = 74,5 ®vC
HS2: b. K<i>I</i>
<i>x</i> (SO4)<i>IIy</i> I.x = II.y
<i><sub>y</sub>x</i> =
<i>I</i>
<i>II</i>
x = 2
y = 1
CT: K2SO4
PTKK2SO4 = (39x2) + 32 + (16x4)
= 174 ®vC
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b><b> –</b><b> </b></i> luyện tập:
Hớng dẫn ôn tập
Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn
hợp, đơn chất. Hợp chất, nguyên tử,
phân tử, NTHH, hóa trị.
- Bµi tËp: TÝnh PTK
TÝnh hãa trÞ cđ nguyªn tè
LËp CTHH cđa hợp chất dựa
vào hóa trị
<i><b>Ngày soạn: 11/10/09</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: 8A: 8B:</b></i>
- Đánh giá viƯc tiÕp thu cđa häc sinh ë ch¬ng I chÊt - nguyên tử - phân tử.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.
- Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Đề bài
2. HS: Bút, giấy nháp
III. các hạot động lên lớp:
<i>A. Tæ chøc:</i> 8A: 8B:
<i>B. Néi dung:</i>
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề TNKQNhận biếtTL Thống hiểuTNKQ TL TNKQVận dụngTL Tổng
Nguyên tố
hãa häc 3
2
3
2
hãa häc 1
1
1
4
2
5
Hãa trÞ 1
1 1 2 2 3
Tæng 4
3 1 1 2 6 7 10
I
. Đề bài và điểm sè:
<b>Câu 1:</b> (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:
1. Ngun tố hóa học là:
A. Nguyªn tử cùng loại.
B. Phần cơ bản tạo nên chất.
C. yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử.
D. Phần chính tạo nªn nguyªn tư.
<b>2</b>. Từ CTHH của CuSO4 cho biết những ý no ỳng:
a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 160
d. Hợp chất trên có PTK = 120.
A. a, b, d B. b, c C. a, c, d D. a, b, c, d
<b>3</b>. Cho biÕt CTHH của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tè B víi hidro lµ BH3.
Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dới đây.
A. AB2 B. AB3 C. A2B3 D. A3B
NTHH tån t¹i ë d¹ng tù do.
NTHH cã thĨ tån t¹i ë dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp.
NTHH có ít hơn số chất.
<b>Câu3:</b> (1 điểm) Điền từ thích hợp vào dấu.. trong câu sau:
Cht c phõn chia thành hai loại lớn là……… ………và . Đơn chất đợc
tạo nên từ………., cịn………đợc tạo nên từ hai
nguyªn tè hãa häc trở lên.
<b>Câu 4: </b>(2 điểm) HÃy tính hóa trị của nguyên tố Mn, Al, Na trong các hợp chất
sau: MnO2, Al2O3, Na2O.
<b>Câu 5:</b> (3,5 điểm) Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm
Ca lần lợt liên kết với:
a. SO4 (II) b. Cl (I)
II. Đáp án và thang điểm:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3
Câu 4:
Câu 5:
1.Chọn B
2. Chọn B
3. Chọn D
Điền S, S, Đ, Đ mỗi ý
Đơn chất
Hợp chất
Một nguyên tố hoá học
Hợp chất
1. Hóa trị của
Mn trong MnO2 là IV
Al trong Al2O3 lµ III
Na trong Na2O lµ I
2. LËp CTHH :
CuSO4
PTK: 136
CaCl2
PTK lµ: 111
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
0,5
C
. Híng dÉn vỊ nhà:
- Đọc trớc bài 21 (SGK - T 58)
D.
NhËn xÐt giê kiÓm tra:
GV: nhận xét giờ kiểm tra.
<i><b>Ngày soạn:18/10/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS: Phân biệt đợc hiện tợng vật lý v hin tng húa hc.
-Biết phân biệt các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hiện
t-ợng hóa học.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Húa chất: Bột sắt, S, đờng, nớc, NaCl
- Dơng cơ: §Ìn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thđy tinh,
gi¸ thÝ nghiƯm.
<b>1. </b>
<b> </b><i><b>Tæ chøc</b></i><b>: </b> SÜ sè: 8A: 8B :
<b>2.</b>
<b> </b><i><b>KiÓm tra:</b></i><b> </b>
<b>3.</b>
<b> </b><i><b>Néi dung bài giảng</b></i><b> : </b>
<i><b>Hot ng 1: Hin t</b><b> ng vt lý:</b></i>
<i><b>GV: Yêu cầu HS quan sát H2.1 </b></i>
<i><b>? Hình vẽ nói lên điều gì?</b></i>
<i><b>? Cỏch biến đổi từng giai đoạn cụ</b></i>
<i><b>GV: Trong quá trình trên có sự thay</b></i>
<i><b>đổi về trạng thái nhng không thay</b></i>
<i><b>đổi về chất.</b></i>
<i><b> ? Sau thÝ nghiƯm trªn em có nhận</b></i>
<i><b>xét gì về trạng thái và chất.</b></i>
<i><b>Quỏ trỡnh ú là hiện tợng vật lý.Vậy</b></i>
<i><b>hiện tợng vật lý là gì?</b></i>
<i><b>GV: Trong tự nhiên có nhiều q</b></i>
<i><b>trình làm biến đổi từ chất này thành</b></i>
<i><b>chất khác. Đó là hiện tợng gỡ?</b></i>
<b>I.Hiện t ợng vật lí:</b>
HS: Quan sát H2.1, trả lời c©u hái
<i>Q trình biến đổi:</i>
<i>Níc Níc níc</i>
<i>R¾n Láng h¬i</i>
<i>Hiện tợng vật lý là quá trình biến đổi</i>
<i>trạng thái nhng khơng có sự thay đổi</i>
<i>về chất.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Hiện t</b><b> ng húa hc:</b></i>
GV: làm thí nghiệm:
- Trộn bột sắt với bột lu huỳnh tỷ lệ 4:7
- Đa nam châm lại gần một phần: nam
châm hút sắt
- phn 2 vo ống nghiệm: Đun nóng
? Hãy nhận xét hiện tợng xảy ra và nêu
nhận xét của mình về hiện tợmg quan
sát đợc?
- Đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn?
? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét?
? Các quá trình trên có phải là hiện tợng
vật lý không? T¹i sao?
GV: Các hiện tợng đó là hiện tợng hóa
học vậy hiện tợng hóa học là gì?
? Mn ph©n biƯt hiện tợng hóa học và
hiện tợng vật lý dựa vào dấu hiệu nào?
<b>II. Hiện t ợng hóa học:</b>
HS: Quan sỏt s thay i mu sc ca
hn hp.
HS: Nêu hiện tợng
Bột sắt và bột lu huỳnh đun<sub> ChÊt míi</sub>
Có sự thay đổi về chất
HS: Làm việc theo nhóm: - Cho một ít
đờng vào ống nghiệm
§êng ®un<sub> Níc + than</sub>
- Hiện tợng hóa học là quá trình biến
đổi có sự thay đổi về chất tạo ra chất
khác.
<i><b>4.Cđng cè </b></i>–<i><b> lun tËp:</b></i>
1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tợng vật lý , quá trình nào là hiện
t-ợng hãa häc. Gi¶i thÝch?
a. Dây sắt đợc cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.
b. Hòa tan axit axetic vào nớc đợc hỗn hợp axit axetic loãng dùng làm dấm ăn.
c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong khơng khí bị g.
d. Đốt cháy gỗ, củi
2. Thế nào hiện tợng vật lý, hiƯn tỵng hãa häc
3. Dấu hiệu để nhân biết hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
<b>5. </b>
<b> </b><i><b>h</b><b>íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 18/10/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc phản ứng hóa học là q trình biến đổi chất này thành
chất khác.
- Biết đợc bản chất của phản úng hóa học là sự thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình chữ. Qua việc viết đợc phơng trình
chữ HS phân biệt đợc chất tham gia và tạo thành trong các phản ng húa hc.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. </b>
<b> Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. </b>
<b> </b><i><b>Tổ chức:</b></i> SÜ sè: 8A: 8B :
<b>2.</b>
<b> </b><i><b>KiÓm tra</b></i><b> : </b>
HS: Hiện tợng vật lý là gì? hiện tợng hóa học là gì?Cho ví dụ?
<b>3. </b>
<b> </b><i><b>Nội dung bài giảng</b></i><b> : </b>
<i><b>Hot ng 1: nh ngha: </b></i>
GV: Thông báo
GV: Giới thiệu PT chữ
? HÃy chỉ ra đâu là chất tham gia đâu
là sản phẩm
GV: Gii thiu cỏch đọc PT chữ
Hãy cho biết các quá trình biến đổi sau
quá trình nào là hiện tợng vật lý, hin
tng húa hc. Vit cỏc PT ch:
<b>I. Định nghĩa:</b>
<i>Quỏ trình biến đổi chất này thành chất</i>
<i>khác gọi là phản ng húa hc</i>
- Chất ban đầu còn gọi là chất tham gia
- Chất mới sinh ra còn gọi là chất tạo
thành hay sản phẩm
<i>Tên các chất phản ứng </i> <i> Tên các sản</i>
<i> phẩ</i>
<i>m</i>
<i>Lu huỳnh + sắt</i><i>t</i>0 <i> Sắt (II) sunfua</i>
<i> Đờng </i><i>t</i>0 <i> Níc + Than</i>
<i>ChÊt tham gia: chất ban đầu</i>
<i>Sản phẩm : chất mới sinh ra</i>.
<i> </i>
<i>Cách đọc:</i>
<i> A + B </i> <i> C + D</i>
A <b>tác dụng với</b> B <b>tạo thành</b> C <b>và</b> D
HS làm việc cá nhân
Bài tập 1:
a.Đốt cồn( rợu etylíc) trong không khí
tạo ra khí cacbonic và nớc.
b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.
c. Đốt bột nhôm trong không khí tạo ra
nhôm oxit.
GV: gọi HS lên chữa bài
GV: Hớng dÉn ghi ®iỊu kiƯn của PT
chữ
2. Hiện tợng hóa học: a, c
Phơng trình chữ:
a. Rợu etylic + oxi <i>t</i>0 cacbonic
+ níc
b. Nh«m + oxi <i>t</i>0 Nh«m oxit
<i><b>Hoạt động 2: Diễn biến của phản ứng hóa học:</b></i>
GV: Yªu cầu HS quan sát H2.5
2. Trong ph¶n øng các nguyên tử nào
liên kết với nhau? So sánh số nguyên tử
hidro và oxi trong phản ứng, trớc và sau
phản ứng.
3. Sau phản ứng có những phân tử nào?
các nguyên tử nào liªn kÐt víi nhau:
4. h·y so s¸nh chÊt tham gia và sản
phẩm về: + Số nguyên tử mỗi loại
+ Liên kết trong phân tử.
? Em hÃy nêu kết luận về bản chất của
phản ứng hóa học?
<b>II. DiƠn biÕn cđa phản ứng hóa</b>
<b>học:</b>
HS: Quan sát H2.5, thảo luận trả lời
câu hỏi
<i>- Trong cỏc phn ng hóa học có sự</i>
<i>thay đổi về liên kết giữa các nguyên</i>
<i>tử làm cho phân tử này biến đổi</i>
<i>thành phân tử khác. các nguyên tử </i>
<i>đ-ợc bảo tồn.</i>
<i><b>4: Cđng cè </b><b> </b><b> </b></i>
? Ph¶n øng hóa học là gì?
?Trình bày diễn biến của phản ứng hãa
häc?
3. Lµm bµi tËp sè 2
<i>4. H íng dÉn vỊ nhà</i>
- BTVN: 1, 3
HS: trả lời
<i><b>Ngày soạn:25/10/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết đợc các điều kiện để có phản ứng hóa học
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ. Khả năng phân biệt đợc hiện tợng
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II</b>
<b> . Chuẩn bị:</b>
-Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá ống nghiệm .
-Hóa chất: Zn, dd HCl.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>
1.
<i>Tỉ chøc</i> : SÜ sè: 8A… 8B ….
2.
<i>KiĨm tra 15 phót</i> :
§Ị bài và điểm số:
Câu 1(5 điểm) Tính hóa trị của Mangan trong công thức MnO2?
Câu 2(5 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Na (I), CO3
(II)?
Đáp án và thang điểm:
Nội dung Điểm
Câu1
Ta có: Mn<i>a</i> <sub>O</sub><i>II</i>
2
a . 1 = II . 2
a = IV
C©u 2
Ta cã: Na<i>I</i>
<i>x</i> (CO3) <i>IIy</i>
I . x = II . y
<i>y</i>
<i>x</i>
=
<i>I</i>
<i>II</i>
=
1
2
x =2 ; y = 1
Na2CO3
1
2
2
1
1
1
1
1
<b>3. </b>
<b> </b><i><b>Nội dung bài giảng:</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Lm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra:</b></i>
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
GV: Thuyết trình bề mặt tiếp xúc càng
lớn thí phản ứng xảy ra càng dễ dàng
GV: Đặt vấn đề: Nếu bột sắt, bột than
trong khơng khí thì các chất có tự bốc
cháy khụng?
? hÃy quan sát hiện tợng, rút ra nhận
xét?
GV: Yêu cầu học sinh liên hệ quá trình
chuyển hóa tinh bột thành rợu
GV: giải thích chất xúc tác là gì?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại khi nào có
hiện tợng hóa học xảy ra
<b>III. Khi nào phản ứng hóa học xảy</b>
<b>ra?</b>
HS: làm thí nghiệm theo nhóm:
Kẽm tác dụng với dd HCl
? Quan sát hiện tợng xảy ra.
- Các chất phản øng ph¶i tiÕp xóc víi
nhau.
HS làm thí nghiệm để đốt than hoặc P
trong khơng khí.
- Một số phản ứng phải đạt đến nhiệt
độ thích hợp
HS: rót ra kÕt ln
- CÇn có mặt của chất xúc tác
<i><b>Hot ng 2: Lm th nào nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra?</b></i>
? Qua các thí nghiệm vừa làm cùng các
thí nghiệm đã làm ở bài trớc hãy cho
biết làm thế nào để nhận biết có phản
GV: Tỉng kÕt vµ chèt kiến thức
- Dấu hiệu: - Màu sắc
- TÝnh tan
- Trạng thái( tạo ra chất kết
tủa hoặc bay h¬i)
- Sù táa nhiƯt
- Sù ph¸t s¸ng
<i><b>4: </b></i>Cđng cè
? Khi nào Phản ứng hóa học xảy ra?
?Dấu hiệu nào để nhận biết phản ứng
hóa học xảy ra?
-Làm bài tập : Nhỏ vài giọt axit
clohidric vào một cục đá vôi ( Thành
phần chính là canxicacbonat)
ThÊy sđi bät khÝ.
a. DÊu hiƯu nµo cho thÊy ph¶n øng
hãa häc x¶y ra
b. ViÕt PT chữ của phản ứng biết
sản phẩm là canxi cacbonat, nớc
<i>5. H ớng dẫn về nhà</i>
- BTVN: 2,4,5,6
HS: trả lời
a. DÊu hiƯu sđi bät khÝ cho thÊy ph¶n
øng hãa häc xảy ra.
b. Phơng trình chữ
canxicacbonat + axit clohidric
canxi cacbonat + nớc + cacbonioxit
<i><b>Ngày soạn: 25/10/08</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
TiÕt 20. Bài thực hành số 2
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu:</b>
- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
- TiÕp tơc rÌn lun kỹ năng sử dụng dụng cụ hóa chất trong phòng thÝ
nghiƯm
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , tû mû trong thực hành thí nghiệm.
<b>II. </b>
<b> Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thí nghiệm sau:
- Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn
cồn.
- Hãa chÊt: dd Na2CO3, dd nớc vôi trong, KMnO4
<b>III. Tiến trình bài giảng : </b>
<b>1. </b>
<i>Tæ chøc:</i> SÜ sè: 8A: 8B:
<b>2.</b>
<i>Kiểm tra:</i>
<b>3. </b>
<i>Nôi dung bài gi¶ng:</i>
<i>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</i>
hµnh thÝ nghiƯm.
- GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm Hịa tan và un
núng KMnO4
? Để tiến hành thí nghiệm thí nghiệm 2
ta tiÕn hµnh nh thÕ nµo?
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa của
<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:</b>
ThÝ nghiƯm 1: Hòa tan và đun nóng
KMnO4
HS: Trả lời.
- Dng c: 2 ống nghiệm, đèn cồn,
kẹp ống nghiệm, đóm.
- Hãa chÊt: KMnO4, nớc.
- Cách tiến hành:(Sgk/52)
- HS: Làm thí nghiệm.
2. Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng
với canxihiđroxit.
kali pemanganat (thc tÝm) trong níc.
GV: Híng dÉn c¸ch tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhãm.
- Dông cô: èng thđy tinh, èng
nghiƯm
Hãa chÊt: Ca(OH)2, nớc, Na2CO3.
- Cách tiến hành:(Sgk/52)
HS: Làm thí nghiệm
Hot ụng 2: Tng trỡnh thc hnh
GV : Thu tờng trình
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chÊt vµ
dän vƯ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tp ca cỏc
nhúm.
GV: Dặn dò: Chuẩn bị bài Định luật
<b>II. Tờng trình : </b>
HS: ViÕt têng tr×nh.
HS:Báo cáo kết quả làm c
HS: Thu húa cht v dn v sinh
<i><b>Ngày soạn: 01/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>Tiết 21. </b>
<b>Định luật bảo toàn khối lợng</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, giải thích đợc định luật dựa vào
bảo toàn về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hóa học
- Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hóa học.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho học sinh.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>I I. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ: Cân, 2 cốc thủy tinh.
- Hóa chất: dd BaCl2, dd Na2SO4
<b>III. Tiến trình bài giảng : </b>
<b>1. </b>
<i>Tæ chøc:</i> SÜ sè: 8A… 8B ….
<b>2.</b>
<i>KiÓm tra:</i>
Trong phản ứng hóa học hạt nào đợc bảo tồn hạt nào biến i.
<b>3. </b>
<i>Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Thớ nghim:</b></i>
GV: Làm thí nghiệm biểu diễn
? HÃy nêu nhận xÐt
GV: chèt kiÕn thøc
? H·y viÕt PT ch÷
<b>1. ThÝ nghiƯm:</b>
HS: Quan sát và đọc kết quả
<i>Bariclorua + natrisunfat </i>
<i> Bari sunfat + natriclorua</i>
<i>Hoạt động 2: Định luật:</i>
Qua thí nghiệm em hãy nêu định luật
b¶o toàn khối lợng
? Em hÃy giải thích tại sao?
<b>2. Định luËt:</b>
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>á</b><b> p dng:</b></i>
GV: Giả sử có PT chữ:
A + B C + D
Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có
điều gì?
GV: nếu biết khối lợng 3 chất có tính
đợc khối lợng chất thứ 4
Lµm bµi tËp 3
? h·y viÕt PT ch÷
? áp dụng định luật bảo tồn khối lợng
chúng ta bit iu gỡ?
? Em hÃy thay số vào công thøc võa
ghi
<b>3. </b>
<b> ¸ p dơng:</b>
A + B C + D
mA + mB = mC + mD
mA = (mC + mD) - mB
Bài tập 3:
HS đọc đề bi
MMg = 9
MMgO= 15
a. Viết công thức khối lợng
b. Tớnh khối lợng oxi đã phản ứng
Giải:
Magie + oxi <i>t</i>0 Magie oxit
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Củng cố – luyện tập:
1. Nêu định luật bảo tồn khối lợng.
ViÕt c«ng thøc biƠu diễn?
2.BTVN: 1, 2 SGK
HS: trả lời
<i><b>Ngày soạn:1/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>TiÕt 22. Ph ¬ng trình hóa học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bit c phng trình dùng để biểu diễn , gồm CTHH của các
chất tham gia phản ứng với hệ số thích hợp.
- ViÕt PTHH
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chức </i><b>:</b> SÜ sè: 8A… 8B
<i>2.KiÓm tra: </i>
HS1: Phát biểu định luật bảo tồn khối lợng ? Giải thích?
HS2: Chữa bài tập 2.
<b>3</b>
<i>. Nội dung bài giảng:</i>
<i>Hot ng 1: Ph ơng trình hóa học:</i>
? Em h·y viÕt PT ch÷ khi cho khí hidro
tác dụng oxi tạo thành nớc?
? Em hÃy thay b»ng c¸c CTHH?
? Nhận xét số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 vế? Có đúng với nh
lut bo ton khi lng khụng?
<b>I. Lập ph ơng trình hóa học:</b>
<b>1. Ph ơng trình hóa học:</b>
Khí hidro + khí oxi Níc
H2 + O2 H2O
? Làm thế nào để số nhuyên tử oxi ở 2
vế bằng nhau?
GV: kết hợp dùng hình vẽ để giải thích?
GV: Khi thêm hệ số 2 ở nớc thì số
ngun tử 2 vế khơng bằng nhau
? Vậy làm thế nào để dảm bảo địng luật
bảo toàn khối lợng
? Đã đảm bảo định luật bảo toàn khối
l-ợng cha?
-VËy PTHH biĨu diƠn g×?
- Có mấy bớc lập PTHH đó là những
b-ớc nào?
GV: chèt kiÕn thøc
? H·y lËp PTHH sau:
Al + O2 Al2O3
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
H2 + O2 2H2O
2H2 + O2 2H2O
2H2 + O2 2H2O
<b>2. C¸c b ớc lập ph ơng trình hóa học:</b>
HS làm việc theo nhóm
Đại diện các nhãm b¸o c¸o kÕt quả.
Các nhóm khác bổ sung
<i>- Phơng trình hóa học biểu diền ngắn </i>
<i>gọn phản ứng hóa học.</i>
<i>- Gồm 3 bíc:</i>
<i>1. Viết sơ đồ phản ứng</i>
<i>2. C©n b»ng sè nguyên tử ng / tố ở 2 vế</i>
<i>3. Viết thành PTHH</i>
4Al + 3O2 2Al2O3
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
<i>lu ý: </i>
<i>- Không đợc thay đổi chỉ số.</i>
<i>4. cñng cè </i>
1. Phơng trình hóa học biểu diễn gì?
2. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở
điểm nào?
3. LËp PTHH sau:
K + O2 ----> K2O
Mg + HCl ----> MgCl2 + H2
Cu(OH)2 ---t
0
-- > CuO + H2O
5<i>. BTVN:</i>
2, 3, 4 SGK
HS: trả lời
<i><b>Ngày soạn:1/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>Tiết 23</b><i><b>. </b></i><b>Phơng trình hóa học </b><i><b>(tiếp)</b></i>
- Học sinh biết đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số
phân tử giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức bảo vệ kim loại
HS1: LËp PTHH sau:
P2O5 + H2O --- > H3PO4
Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
HS2: LËp PTHH sau:
CaO + HCl ---> CaCl2 + H2O
Zn + O2 --->ZnO
<i><b>Hot ng 1: </b><b>ý</b><b> ngha ca PTHH</b></i>
? H·y lËp PTHH sau
Al + O2 ----> Al2O3
GV: Trong phản ứng trên
Cứ 4 nguyên tử Al t/d với 3 phân tử oxi
tạo ra 2 phân tử Al2O3
? Vậy PTHH cho biết điều gì?
? HÃy cho biết tỷ lệ các cặp chất
Làm bài tập số 2b, 3b
HS viết PTHH, từ PTHH rút ra tỷ lệ số
nguyên tử, phân tử trong ph¶n øng hãa
häc
<b>II. </b>
<b> ý nghÜa cđa ph¶n øng hãa häc: </b>
4Al + 3O2 2 Al2O3
<i>- PTHH cho biÕt tû lƯ sè nguyªn tử ,</i>
<i>phân tử giữa các chất cũng nh từng cặp</i>
Bài tập sè 5:
? H·y viÕt PTHH cđa ph¶n øng?
? H·y cho biÕt tû lƯ sè nguyªn tử
magie lần lợt víi sè ph©n tư 3 chÊt
kh¸c?
<i>5. h íng dÉn vỊ nhà</i>
Bài tập 6: làm tơng tự nh bài 5
Bài tập 5:
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Sè PT Mg : sè PT H2SO4 = 1: 1
Sè PT Mg : sè PT MgSO4 = 1: 1
Sè PT Mg : sè PT H2 = 1: 1
Bµi tËp 6:
4P + 5O2 2P2O5
Sè PT P: sè PT O2: số PT P2O5 = 4: 5: 2
<i><b>Ngày soạn:7/11/ 09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
Củng cố các kiến thức sau:
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kin xy ra v iu kin
nhn bit)
- Định luật bảo toàn khối lợng.
- Phơng trình hóa học.
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tợng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm.
Bảng phụ
Nội dung kiến thứuc chơng II
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cần nhớ</b></i>
- Hãy điền đúng sai vào
Hiện tợng hóa học là sự biến đổi
chất này thành chất khác.
Trong ph¶n øng hãa häc tính chất
của các chất giữ nguyên.
Trong ph¶n øng hóa học số
nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.
Trong phản ứng hóa học tổng
khối lợng chÊt tham gia bằng tổng
khối lợng sản phẩm.
? PTHH biểu diƠn g×?
? PTHH khác sơ đồ p/ nh thế nào?
? Nờu ý ngha ca PTHH?
? Nêu các bớc lập PTHH
<i><b> I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b></i>
GV: Treo b¶ng phơ các PTHH còn
khuyết.Yêu cầu các nhóm hoàn thành
các phơng trình
?Al + 3O2 2Al2O3
2Cu + ? 2CuO
Mg + ?HCl MgCl2 + H2
CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?
Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2
? + 5O2 2P2O5
O2 + ? 2H2O
P2O5 + 3H2O ?H3PO4
Cu(OH)2 <i>t</i> CuO + H2O
GV: Thu kết quả của các nhóm và
thơng báo kết quảt đúng, giao cho các
nhóm chấm chéo.
HS: hoµn thµnh theo nhãm
HS: ChÊm chÐo kÕt qu¶ cđa nhãm.
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập </b></i>:
? Hãy lập sơ đồ phản ứng?
? Theo định luật bảo toàn khối lợng
hãy viết công thức khối lợng?
? Theo PT hãy tính khối lợng của
CaCO3 đã phản ứng
GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg
CaCO3
% CaCO3 = .100%
m ỏ vụi
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
? HÃy lập PTHH
? Rút ra hệ số PT các chất cần làm
GV: Xem xét kết quả làm việc của HS
dới lớp, Xem kết quả của HS làm trên
bảng, sửa sai nếu có.
<b>II. Bµi tËp:</b>
Bµi tËp 3:
HS: Đọc dề bài số 3, tóm tắt đề
<i>Cho sơ đồ: </i>
<i>Canxi cacbonat </i><i> Canxi oxit + </i>
<i> cacbon®iox</i>
<i>it</i>
<i>m đá vơi = 280 kg</i>
<i>m CaO = 140 kg</i>
<i>m CO2 = 110 kg</i>
<i>a. Viết công thức khối lợng</i>
<i>b. tÝnh tû lÖ % vÒ khèi lợng CaCO3</i>
<i>cha trong ỏ vụi.</i>
Giải:
<i> CaCO3 t CaO + CO2</i>
<i> 250</i>
<i>% CaCO3 = .100% =</i>
<i>89,3%</i>
<i> 280</i>
Bµi tËp 4:
HS: Đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.
C2H4 cháy tạo thành CO2 và H2O
a. lËp PTHH
b. Cho biÕt tû lƯ sè PT C2H4 lµn lợt
với PT O2, PT CO2
Giải:
C2H4 + 3CO2 <i>t</i> 2CO2 + 2H2O
Sè PT C2H4 : sè PT O2 : sè PT CO2 =
1: 3: 2
<i> 4. Cđng cè</i>
1. Lµm bµi tËp 1, 2, 5.
<i>5. H ớng dẫn về nhà</i>
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:15/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chơng II : Phản ứng hóa
học.
- rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.
- Giáo dục lòng yêu môn học
<b>II.Chuẩn bi</b>
1. GV: kiểm tra và đáp án
2. HS: Bút giấy
<b> III. Tiến trình lênlớp </b>
<i><b>1.</b>Tæ chøc:</i> 8A: 8B:
<i>3. Néi dung</i>
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề TNKQ TLNhận biết Thống hiểuTNKQ TL TNKQVận dụngTL Tổng
Sự biến đổi
chÊt C 0,51 1 0,5
Ph¶n øng hãa
häc C 15 C 12 2 2
Định luật bảo
toàn KL C 0,53 C 15 C 37 3 4,5
Phơng tình
hãa häc C 36 1 3
Tæng 3
2 1 1 3 7 7 10
<b>A. Trắc nghiệm:</b>
Khoanh trũn vo trc cõu tr li ỳng.
Câu 1: (0,5điểm) Trong các hiện tợng sau đây hiện tợng nào là hiện tợng hóa học
A. Mực hòa tan vào nớc.
B. Khi đun nớc nóng lên thấy hiện tợng nớc bay hơi.
C. Từ gỗ tạo thành sản phẩm bàn, ghế, giấy viết
D. Than cháy thành cacbonđioxit.
Câu 2: (1điểm) Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải
chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất.
C. Số phân tử của mỗi chất.
D. Số nguyên tố tạo ra chất.
Cõu 3: (0,5im) Điền cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau:
A. Sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử.
B. Sự thay đổi số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Sự thay đổi số phân tử của mỗi chất.
D. Sự thay đổi số nguyên tố của mỗi chất.
Câu 4. (1điểm) Đốt cháy 2,4 gam khối lợng Mg trong khơng khí thu đợc 4 gam
magie oxit(MgO). Khối lợng oxi đã phản ứng là:
A. 1.5 gam ; B. 1,8 gam ; C. 1,6 gam ; D. 1,9 gam
Câu 5. (1điểm) Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ơ trống:
Ph¬ng trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Trong phản ứng hóa học tổng khối lợng các chất tham gia bằng tổng khối
l-ợng sản phẩm.
Trong phn ng hóa học tính chất của chất giữ ngun.
Hiện tợng hóa học là sự biến đổi chất này thành chất khác.
<b>B. Tự luận:</b>
Câu 6:(3điểm) Biết rằng khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với oxi sinh ra
khí cacbonic và níc.
a. LËp PTHH cđa ph¶n øng
b. Cho biÕt tû lƯ số PT metan lần lợt với số PT oxi và PT níc.
Câu 7 (3 điểm) Đốt cháy 1,2 gam than trong khơng khí thu đợc 4,4 gam khí CO2.
BiÕt r»ng than cháy là xảy ra phản ứng với khí O2 trong kh«ng khÝ.
a. Viết cơng thức về khối lợng của phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lợng khí O2 đã phn ng?
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A. Trắc nghƯm:
Chän D
Chän A
Chän A
Chän C
§iỊn §
§
S
§
B. Tù luËn:
a. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
b. Sè PT CH4 : Sè PT O2 : Sè PT H2O = 1: 2: 2
a. C + O2 CO2
mC + mO2 = mCO2
b. mO2 = mCO2 - mC
= 4,4 - 1,2 = 3,2 gam
0,5
1
0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1
1
1
1
<i>4. Cđng cè</i>
GV: nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<i>5. Híng dÉn về nhà</i>
ễn li cỏc kin thc ó hc
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:15/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Đối với những khái niệm mới trong bài này học sinh cần hiểu và phát
biểu đúng những khái niệm mol. Không yêu cầu HS hiểu để giải thích cần hiểu :
Mol là gì?
- Khối lợng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì?
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ, kỹ năng tính toán.
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Bảng phụ
<i>1. Tỉ chøc:</i> 8A: 8B:
<i>2. KiÓm tra: </i>
<i>3. Néi dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Mol:</b></i>
GV: Mt tỏ bỳt chỡ có bao nhiêu cái ?
Một gram giấy có bao nhiêu tờ?
GV: Thông báo khái niÖm mol trong
SGK
GV: Con sè 6.1023<sub> gäi là con số</sub>
Avogađro ký hiệu là N
? VËy 1 mol PT H2O chøa bao nhiªu
PT?
? VËy 1 mol PT oxi chứa bao nhiêu PT
oxi
Làm bài tập 1a, 1c
<b>I. Mol:</b>
HS: Đọc thông tin, trả lời câu hỏi
<i>Mol là lợng chất cã chøa 6.1023</i>
<i>nguyên tử hoặc phân tử chất đó</i>
<i>N = 6.1023<sub> gọi là số Avơgađro</sub></i>
- 1 mol PT H2O là một lợng nớc có
chøa N (6. 1023<sub>) ph©n tư níc</sub>
- 1 mol PT O2 là một lợng oxi có chứa
N (6. 1023<sub>) phân tö O</sub>
2
<i><b>Hoạt động 2: Khối l</b><b> ợng mol:</b></i>
GV: Khối lợng mol nguyên tử hay
phân tử có cùng trị số với số nguyên
tử hay phân tử khối
? Em hiÓu nh thÕ nµo khi nãi M
nguyên tử O. M của nguyên tử oxi và
khối lợng của chúng là bao nhiêu
Làm bài tập 2a
<b>II. Khối l ợng mol:</b>
HS tự tìm hiĨu kh¸i niƯm mol trong
SGK
Khối lợng mol của một chất là khối
l-ợng tính bằng gam của N nguyên tử
hoặc phân tử của chất đó.
Ký hiƯu : M
VD: MH2 = 1
MH2 = 2
<i><b>Hoạt động 3: Thể tích mol của chất khí:</b></i>
GV: Giới thiệu ở ĐKTC 1mol của tất
cả các chất khí đều bằng 22,4 l
HS hoạt động nhóm quan sát H 3.1
cho biết:
- Sè ph©n tư cđa mỗi chất bằng bao
nhiªu
<b>III.ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ:</b>
Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phõn t ca cht cht khớ
ú.
- Điều kiện tiêu chuÈn §KTC ( 00<sub>, 1 at)</sub>
- Khối lợng mol của mỗi chất là bao
nhiêu?
- Thể tích các chất khí ở ĐKTC là bao
nhiêu
Đại diện các nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung
GV: tỉng kÕt chốt kiến thức
<i>4. củNG Cố</i>
1. Mol là gì?
2. Khối lợng mol là gì?
3. Thể tích mol của chất khí là gì?
<i>5. HƯớng dẫn về nhà</i>
- BTVN: 1, 2, 3, 4
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:22/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
Häc sinh biÕt:
- Cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại
lợng trên
- Củng số các kỹ năng tính khối lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm
về mol, về thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.
- Gi¸o dục lòng yêu môn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ khi làm bài toán hóa
học.
HS1: Nêu các khái niệm mol, khối lợng mol
áp dụng tÝnh khèi lỵng cđa 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH
<i><b>Hot ng 1: Chuyn i gia l</b><b> ợng chất và khối l</b><b> ợng chất</b></i>:
Quan sát phần bài tập HS vừa làm
? Muèn tÝnh khèi lỵng cđa mét chÊt
khÝ khi biÕt sè mol lµm thÕ nµo?
? NÕu cã số mol là n, khối lợng mol là
M . HÃy rót ra biĨu thøc tÝnh khèi
? H·y rót ra biÓu thøc tÝnh sè mol?
<b>I. Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối</b>
<b>l ợng chất:</b>
m = n.M
n =
<i>M</i>
<i>m</i>
¸
p dơng:
HS lµm bµi tËp vµo vë
1. TÝnh khèi lợng của:
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai hoặc bổ sung. MgO2. TÝnh sè mol cña :
a. 2 g CuO b. 10 g NaOH
Gi¶i:
1. a. MFe2 O3 = 56.2 + 16. 3= 160g
m Fe2 O3 = 160. 0,15 = 24 g
b. MMgO = 24 + 16 = 40g
mMgO = 40 . 0,75 = 30g
2. a. MCuO = 64 + 16 = 80 g
nCuO =
80
2
= 0,025 mol
b. MNaOH = 23 + 1 + 16 = 40
40
10
= 0,25 mol
<i><b>Hoạt động 2:Bài tập:</b></i>
GV: Híng dÉn tÝnh M của Fe, Cu,Al
áp dụng công thức n =
<i>M</i>
<i>m</i>
GV:Hớng dẫn, áp dụng công thức
m = n.M
Bµi tËp vỊ nhµ 4.b,c Sgk/67
<b>II. Bµi tËp:</b>
1. Bµi tËp 3.aSgk/67
nFe =
56
28
= 0,5 mol
nCu =
64
64
= 1 mol
nAl =
27
4
,
5
= 0,2 mol
2. Bài tập 4.a Sgk/ 67
Khối lợng của 0,5 mol nguyên tư N
mN = 0,5 . 14 = 7g
Khèi lỵng cđa 0,1 mol nguyªn tư Cl
mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55g
Khối lợng của 3 mol nguyên tử O
mO = 3 . 16 = 48g
<i><b>4. CñNG Cè:</b></i> Nhận xét cho điểm những học sinh tích cực, có cố gắng.
<i>5. H ớng dẫn về nhà</i>
- Làm bài tập 4 trang 67 SGK
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:22/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B: </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Häc sinh biÕt:
- Cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại
lợng trên
- Củng số các kỹ năng tính khối lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm
về mol, về thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A: 8B:
<i>2.Kiểm tra: </i>
HS: Nêu khái niƯm thĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ
TÝnh thĨ tÝch ë §KTC cđa 0,5 mol O2 ; 0,75 mol CO2.
- §¸p án: K/N.SGK
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i>Hot ng 1:<b> Chuyn i giữa l</b><b>ợng chất và thể tích chất khí nh</b><b> thế no:</b></i>
HS quan sát phần kiểm tra bài cũ
? Muốn tính thể tích của một lợng chất
khí (ĐKTC) ta làm nh thế nào?
GV: Đặt n là số mol
V là thể tích khí
Công thức tính V là gì?
? Rút ra công thức tính n
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: sửa sai nếu cã
<b>I.Chuyển đổi giữa l ợng chất và thể</b>
<b>tích chất khí nh thế nào:</b>
V = n. 22,4
n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub>
¸
p dơng :
1. TÝnh V ë ®ktc cđa 1,25 mol SO2
2. TÝnh n ë ®ktc cđa 5,6 l H2
Gi¶i:
3. V = n. 22,4
VSO2 = 1,25 . 22,4 = 28l
4. n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub>
6
,
5
= 0,25 mol
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:Bi tp:
GV: Hớng dẫn
áp dụng công thức n =
<i>M</i>
<i>m</i>
V = n. 22,4
GV: Hớng dẫn
áp dụng công thức n =
<i>M</i>
<i>m</i>
V = n . 24
<b>II. Bµi tËp:</b>
5. Bµi tËp 3.c Sgk/67
Ta cã: nCO2 = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= 0<sub>44</sub>,44 = 0,01 mol
nH2 = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= 0,<sub>2</sub>04 = 0,02 mol
nN2 = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= 0<sub>28</sub>,56 = 0,02 mol
Số mol hỗn hỵp: n = 0,01 + 0,02 + 0,02
Vhh = 0,05 . 22,4 = 1,12 lÝt
6. Bµi tËp 5 Sgk/ 67
Ta cã: nH2 = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= 100<sub>32</sub> = 3,125 mol
nCO2 = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= 100<sub>44</sub> = 2,273 mol
nhh = 3,125 + 2,273 = 5,398 mol
Vhh = 5,398 . 24 = 129,252 lÝt
<i>4. Cđng cè:</i>
<i>5. h íng dÉn về nhà</i>
Làm bài tập 5,6 trang 67 SGK
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn: 30/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với chất khí B và biết cách
xác định tỷ khối của một chất khí với khơng khí.
- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm các bài tốn hóa học có
liên quan đến tỷ khối chất khí.
- Củng cố các khái niệm mol và cách tính khối lợng mol.
- Viết đúng các cơng thức hóa học, kỹ năng tính tốn hóa học.
- Giáo dục lịng yờu mụn hc
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chøc:</i> SÜ sè: 8A: 8B :
<i>2. KiÓm tra: </i>( KÕt hợp trong giờ )
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Bằng cách nào để có thể biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B:</b></i>
Đặt vấn đề: Bơm khí hidro vào quả
bóng bóng bay lên đợc
- Vậy bơm khí oxi, CO2 thì bóng có
bay lờn đợc khơng?
GV: Có khí làm bóng bay lên đợc :
nhẹ
khí khơng làm cho bóng bay lờn c:
nng.
GV: Nêu khái niệm tỷ khối chất khí.
GV: Đa công thức tính tỷ khối
? HÃy giải thích các ký hiƯu trong
c«ng thøc.
Gäi HS làm bài
Gợi ý: hÃy tính M CO2 M H2, M Cl2
? TÝnh
2
2
<i>H</i>
<i>CO</i>
? TÝnh
2
2
<i>H</i>
<i>Cl</i>
<b> I.Bằng cách nào để có thể biết khí A</b>
<b>nặng hay nhẹ hơn khí B:</b>
dA/ B =
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>dA/ B Lµ tû khèi cđa khÝ A so víi khÝ B</i>
<i>MA là khối lợng mol của A</i>
<i>MB là khối lợng mol cđa B</i>
¸
p dơng: H·y cho biÕt khÝ CO2, khí
Cl2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu
lần.
Giải:
MCO2 = 12 + 2 + 16 = 44g
MCl2 = 35,5 . 2 = 71g
MH2 = 1. 2 = 2g
2
44
= 22
2
71
= 35,5
KÕt ln:
KhÝ CO2 nỈng hơn khí H2 là 22 lần
Khí Cl2 nặng hơn khí H2 là 35,5 lần
? Nhắc lại công thức tính tỷ khối
? Nếu B là không khí
? Nhắc lại thành phần không khí? tính
Mkk
Gọi HS lên bảng làm bài tập
Gợi ý tính MSO2
<b>II.Bng cỏch no bit ợc khí A</b>
<b>nặng hay nhẹ hơn khơng khí:</b>
dA/ B =
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
dA/ KK =
<i>kk</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
MKK = ( 28. 0,8) + (16 . 0,2)= 29
dA/ KK =
29
<i>A</i>
<i>M</i>
; MA = dA/KK . 29
¸ p dụng 1: HÃy cho biết các
khí SO3 nặng hay nhẹ hơn kk và nặng
hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Giải:
MSO2 = 32 + 3. 16 = 80g
d SO2 / KK = 80 : 29 = 2,759
KÕt luËn:
Khí SO3 nặng hơn không khí là 2,759
lần
1. Lµm bài tập 1, 2, 3 SGK
2. Đọc bài có thể em cha biÕt
<i>5. h íng dÉn vỊ nhµ.</i>
- Ơn lại cỏc kin thc ó hc
- Đọc trớc bài tính theo công thức hoá học
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 30/11/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 8A: 8B:</b></i>
- Từ CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối lợng các nguyên tố
- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất. HS biết cách
xác định CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố
trong một lợng hợp chất hoặc ngợc lại.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính tốn các bài tập hóa học có liên quan đến
tỷ khối của chất khí. Củng cố các kỹ năng tớnh khi lng mol.
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A: 8B:
<i>2.KiÓm tra: </i>
<i>3. Néi dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Xỏc nh thnh phn % cỏc nguyờn t trong hp cht:</b></i>
GV: Đa ra các bớc làm bµi:
- TÝnh MKNO3
- Xác định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất.
- Từ số mol nguyên tử, xác định khối
l-ợng mỗi nguyên tố rồi tính %
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập đồng
thời hớng dẫn quan sát HS làm bài
Bài toán xác định thành phần % các
nguyên tố trong hợp chất đợc giải theo
mấy bớc?
<b>I. Xác định thành phần % các</b>
Ví dụ 1: Xác định % theo khối lợng
các nguyên tố trong hợp chất KNO3
- HS làm bài theo các bớc hớng dẫn
Giải: MKNO3 = 39 + 14 + (3. 16) =
101g
- Trong 1 mol KNO3 cã
- 1mol nguyªn tư K vËy mK = 39
- 1mol nguyªn tư N vËy mN = 14
- 3mol nguyªn tư O vËy mO = 16. 3 =
48
% K =
101
100%
39.
= 38,6%
% N =
101
100%
14.
= 13,8%
% O =
101
100%
48.
= 47,6
Các bớc tiến hành:
B1: Tìm khối lợng mol của hợp chất.
B2: Tìm số mol nguyªn tư của mỗi
nguyên tố trong một mol hợp chất.
B3: Tính thành phần theo khối lợng
của mỗi nguyªn tè.
<i><b>Hoạt động</b></i> : Bài tập:
GV: Đa đề bài tập s 1
Gọi HS làm từng phần
<b>II. Bài tập:</b>
1. Bài tập1:Tính % theo khối lợng các
nguyên tố trong Al2O3
Giải: MAl2 O3 = 27. 2 + 16. 3 = 102g
Trong 1mol Al2O3 cã 2mol Al vµ 3 mol
O
% Al =
102
100%
27.2.
= 53%
% O =
102
100%
3.16.
= 47%
2. Bài tập2:Tính % theo khối lợng các
nguyên tè trong H2SO4
Gi¶i: MH2SO4 = 1 . 2 + 32 + (16. 4) =
98g
Trong 1mol H2SO4 cã 2mol H, 1 mol S
vµ 4 mol O
% H =
98
100%
1.2.
= 2,04%
% O =
98
100%
4.16.
% S = 100% - (65,31% + 2,04%)
=32,65%
<i> 4. Cñng cè:</i>
? Nêu các bớc của bài toán xác định
thành phần % các ngun tố trong hợp
chất?
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Làm bài tập 1/ T71 SGK
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 7/12/09</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: 8A: 8B:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Từ CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối lợng các nguyên tố
- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất. HS biết cách
xác định CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố
trong một lợng hợp chất hoặc ngợc lại.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính tốn các bài tập hóa học có liên quan đến
tỷ khối của chất khí. Củng cố cỏc k nng tớnh khi lng mol.
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chøc:</i> SÜ sè: 8A: 8B:
<i>2.KiĨm tra: </i>
1. Bµi tập1:Tính % theo khối lợng các nguyên tố trong CO
Giải: MCO = 12 + 16 = 28 g
Trong 1mol CO có 1mol C và 1 mol O
Thành phần theo khối lợng của mỗi nguyên tố
% C =
28
100%
12.
= 42,9%
% O = 100% - 42,9 = 57,1 %
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1</b></i>: Xỏc nh CTHH ca hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố:
GV:Yêu cầu HS c
GV: Hớng dẫn tính khối lợng của mỗi
nguyên tè Sè mol nguyên tử của
mỗi nguyên tố trong 1 mol hỵp chÊt
Lập công thức hóa học của hợp
chất
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
<b>I. Xỏc nh CTHH ca hợp chất khi</b>
<b>biết thành phần các ngun tố:</b>
VÝ dơ 1:Sgk/70
Gi¶i:
- Khối lợng của mỗi nguyên tố trong
một mol hợp chÊt
mCu =
100
160
.
40
= 64g
mS =
100
160
.
20
= 32g
mO =
100
= 64g
Nêu các bớc xác định CTHH của hợp
chất khi biết thành phần các nguyên
tố?
nCu =
64
64
= 1 mo
nS =
32
32
= 1mol
nO =
16
64
= 4 mol
- Trong 1 ph©n tư hỵp chÊt cã: 1
Vậy công thức của hợp chất là : CuSO4
Các b ớc giải :
- T×m khèi lợng của mỗi nguyên tè
trong 1mol chÊt
- T×m sè mol nguyªn tư của mỗi
nguyên tố trong 1mol hợp chất.
- Lập công thức hóa học của hỵp chÊt
<i><b>Hoạt động</b></i> : Bài tập:
GV: Đa đề bài tập số 1
GV: Híng dÉn tÝnh mMg, mC, mO,
nMg, nC, nO
Gäi HS lµm từng phần
GV: Gợi ý
- Tính MA
MA = d A/ H2 . MH2
- Tính nN, nH
HS lên bảng làm bài
<b>II. Bµi tËp:</b>
1. Bµi tËp1:
Hợp chất A có thành phần các nguyên
tố là: 28,57% Mg, 14,2% C, còn lại là
O. MA = 84. Xác định CT của A.
Gi¶i: - Khèi lợng của mỗi nguyên tố
trong một mol hợp chất
mMg =
100
84
28,57.
= 24g
mC =
100
84
14,29.
= 12g
%O = 100 – (28,57 + 14,29) =
57,23%
mO =
100
84
57,23.
= 48g
- Sè mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1mol hợp chất.
nMg =
24
24
= 1 mol
nC =
12
12
= 1mol
nO =
16
48
= 3 mol
- Trong 1 ph©n tư hỵp chÊt cã: 1
nguyªn tư Mg : 1 nguyªn tư C : 3
nguyªn tư O
VËy c«ng thức của hợp chất là: MgCO3
2.Bài tập 2: Một hợp chất khí A có %
theo khối lợng là 82,35% N, 17,65%
H. Em h·y cho biÕt:
a. CTHH cđa hỵp chÊt biÕt tû khèi cđa
A so víi H lµ 8,5
tố trong 11,2 l khí A (ĐKTC)
Giải:
a. MA = d A/ H2 . MH2 = 8,5 . 2 = 17g
- Khối lợng của mỗi nguyên tố trong
mét mol hỵp chÊt
mN =
100
17
82,35.
= 14g
mH =
100
17
17,65.
= 3g
- Sè mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1mol hợp chất.
nN =
14
14
= 1 mol
nH =
1
3
= 3mol
- Trong 1 phân tử hợp chÊt cã: 1
nguyªn tư N : 3 nguyên tử H
Vậy công thức của hợp chất là: NH3
3: Cđng cè – lun tËp:
Nêu các bớc xác định CTHH của hợp
chất khi biết thành phần các ngun
tố?
<i>4. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
Bµi tËp vỊ nhµ2,3,4 Sgk/71
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngµy soạn: 7/12/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 8A: 8B: </b></i>
- Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định ( thể tích và
lợng chất) của những chất tham gia hoặc các sản phẩm.
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển
đổi giữa khối lợng , thể tớch khớ v lng cht.
- Giáo dục lòng yêu môn häc, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thận.
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè:8A: 8B:
<i>2.KiĨm tra bµi cị: </i>
<i>3. Néi dung bµi gi¶ng:</i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm khối l</b><b> ợng chất tham gia và tạo thành :</b></i>
GV: Nêu mục tiêu của bài
Đa đề bài VD1.
GV: Híng dÉn tÝnh nCaCO3= <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= ?
- PTHH
nCaCO3 nCaO mCaO = ?
GV: §a vÝ dơ 2
<b>1. B»ng c¸ch nµo cã thĨ biết đ ợc chất</b>
<b>tham gia và s¶n phÈn:</b>
VÝ dơ1 Sgk/ 70:
Gi¶i: nCaCO3 = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
= <sub>100</sub>50 0,5 mol
- PTHH
Gọi HS lên bảng làm
GV chấm bài làm của một sè HS
GV sưa sai nÕu cã
GV: §a vÝ dơ 2
Gọi HS lên bảng làm
GV chấm bài làm của một sè HS
GV sưa sai nÕu cã
?Bằng cách nào tìm đợc khối lợng
chất tham gia và sản phẩm?
1 mol 1 mol 1 mol
0,5 mol x mol
x = 0,5 mol
mCaO = 0,5 . 56 = 28g
VÝ dơ 2: Gi¶i: nCaO =
56
= 0,75 mol
PTHH: CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2
1 mol 1 mol 1 mol
0,75 mol 0,75 mol
Theo PT nCaCO3 = nCaO
Theo bµi ra nCaO = 0,75 mol
nCaCO3 = 0,75 mol
mCaCO3 = 0,75 . 100 = 7,5 g
<i>C¸c bíc tiÕn hµnh: </i>
<i>- Chuyển đổi khối lợng chất thành số mol</i>
<i>cht</i>
<i>- Viết phơng trình hóa học</i>
<i>- Da vo phng trỡnh hóa học để tìm số</i>
<i>mol chất tham gia hoặc chất tạo thành</i>
<i>- Chuyển đổi số mol thành khối lợng </i>
<i><b>Hoạt động2: Bài tập:</b></i>
GV: Híng dÉn tÝnh nO2 = <i><sub>M</sub></i>
= ?
- PTHH
nO2 nAl nAl2 O3 = ?
<sub> m</sub><sub>Al</sub><sub> = ?</sub>
mAl2 O3 =?
<i><b>2. Bµi tËp:</b></i>
Để đơt cháy hồn tồn a gam bột nhơm
cần dùng hết 19,2g oxi, phản ứng kết
thúc thu đợc b gam bột nhôm oxit.
- Lp PTHH
- Tìm các giá trị a, b.
Giải: nO2 = <sub>32</sub>
2
,
19
= 0,6 mol
PTHH
4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3
Theo PT nAl = 4/3 nO2
VËy nAl = 4/3. 0,6 mol = 0,8 mol
Theo PT nAl2O3 = 2/3 nO2
VËy nAl2 O3 = 2/3. 0,6 = 0,4 mol
mAl2 O3 = 0,4 . 102 = 40,8 g
Cách 2: Tính theo định luật bảo tồn
khối lợng.
<i> 4. Cđng cè</i>
?Bằng cách nào tìm đợc khối lợng
chất tham gia và sản phẩm?
<i>5. Bài tập về nhà</i>
1.b, 3.a,b Sgk/75
<i><b>Ngày soạn:7/12/09</b></i>
Hc sinh bit c
- Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lợng , lợng chất của các chất trong
phản ứng
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng tính toán theo PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
- Bảng phụ
<b>2</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính thể tích chất khí tham gia và tạo thành</b></i> :
? Nhắc lại công thức chuyển đổi gia
lợng chất và thể tích?
? Muốn tính thể tích của một chất khí
GV: yờu cầu HS tóm tắt đề bài
HS lần lợt giải từng bớc
- HS 1: chuyển đổi số liệu
- HS 2: Viết PTHH
- HS 3: rót tû lƯ theo PT tÝnh sè mol
O2 vµ P2O5
- H·y tÝnh VO2 ĐKTC
<b>2.Tính thể tích chất khí tham gia và</b>
<b>tạo thành :</b>
Bài tập 1:
Tính thể tích khí O2(ĐKTC) cần đung
ụt chỏy hết 3,1g P. Biết sơ đồ phản
ứng:
P + O2 P2O5
Tóm tắt đề:
mP = 3,1g
TÝnh VO2(§KTC) = ?
Gi¶i: nP = 3,1 : 31 = 0,1 mol
PTHH
4P + 3O2 t 2P2O5
4 mol 3 mol 2 mol
0,1mol x
x = 0,125 mol
VO2(§KTC) = 0,125 . 22,4 = 2,8l
<i><b> Hoạt động2: Bài tập:</b></i>
1. Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng
CH4 + O2 CO2 + H2O
§èt cháy hoàn toàn 1,12l CH4 . TÝnh
thÓ tÝch khÝ O2 cÇn dïng vµ tÝnh thể
tích khí CO2 tạo thành(ĐKTC).
Gi HS túm tt
HS lờn bảng làm bài tập
GV: Sửa lại nếu có
? Muốn xác định đợc kim loại R cần
phải xác định đợc cái gì? áp dụng cơng
thức nào?
? dựa vào đâu để tính nR
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
Bài tập 1:
Túm tắt đề: VCH4 = 1,12 l
TÝnh VO2= ?
V CO2 = ?
Gi¶i: nCH4 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol
PTHH
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
1 mol 2 mol 1 mol
0,05 x y
x = 0,05 . 2 = 0,1 mol
y = 0,05 . 1 = 0,05 mol
VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
VCO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
Bài tập 2: Biết rằng 2,3 g một kim loại
R (I) tác dụng vừa đủ với 1,12l khí clo
ở ĐKTC theo sơ đồ phản ứng.
R + Cl RCl
a. Xác định tên kim loại trên.
HS lµm bµi GV sưa sai nÕu cã. Gi¶i:
PTHH: 2R + Cl 2 RCl
2 mol 1mol 2 mol
x 0,05 y
x = 2. 0,05 = 0,1 mol
y = 0,05 . 2 = 0,1 mol
MR = 2,3 : 0,1 = 23g
Vậy kim loại đó là natri: Na
b. 2Na + Cl2 2 NaCl
Theo PT nNaCl = 2
nNaCl = 2. 0,05 = 0,1mol
mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,58g
<i>4. cñng cè</i>
- NhËn xét cho điểm những học sinh tích cực
<i>5. H ớng dÉn vỊ nhµ</i>
- Lµm bµi tËp: 1a, 2 ,3 4Sgk/ 75
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/12/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 8A: 8B:</b></i>
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí
và dựa vào tỷ khối để xác định khối lợng mol của một chất khí.
- RÌn luyện kỹ năng giải các bài toán hóa học theo công thức và PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Bảng phụ
<i><b>Hot ng 1: Cỏc kin thc cn nh</b></i>:
GV: Phỏt phiếu học tập 1:
Hãy điền các đại lợng và ghi công thức
chuyển đổi tơng ứng.
1 3
2 4
HS làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV: chốt kiến thức
? HÃy ghi lại các công thức tính tỷ
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
1. Công thức chuyển đổi giữa n, m, V:
n=
M
m
V = 22,4 . n
m = n . M n = <sub>22,4</sub>V
Sè
khèi cđa chÊt A víi chÊt khÝ B. Cđa
chÊt khÝ A so víi kh«ng khÝ. 2. C«ng thøc tû khèi:
d A/ B =
B
A
M
M
dA/ kk =
29
M<sub>A</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Bài tp</b></i>:
GV: a bi
Gọi HS lên bảng làm bài
HS 1: làm câu 1
HS 2: làm câu 2
HS 3: làm câu 3
HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có
HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có
<i>4. Cđng cè</i>
- nhËn xÐt cho ®iĨm HS tÝch cùc trong
giờ
<i>5. Hớng dẫn về nhà</i>
Chuẩn bị ôn tËp häc kú
BTVN: 1, 2, 5.
<b>II.Bµi tËp:</b>
Bài tập 1: Hãy chọn một câu trả lời
đúng trong các câu sau:
1. ChÊt khÝ A cã dA/H = 13 vËy A lµ:
A. CO2 B. CO
C. C2H2 D. NH3
2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 B. C3H6
C. O2 D. NO2
3.Sè nguyªn tư O2 cã trong 3,2g oxi
lµ:
a. 3. 1023<sub> b. 9. 10</sub>230
c. 6.1023<sub> d. 1,2. 10</sub>23
Bài tập 3 Sgk/ 79
Giải:
MK2CO3 = 2. 39 + 12 + 3. 16 = 138g
%K =
138
78
. 100% =
%C =
138
12
. 100% =
%O =
138
48
. 100% =
a. Bài tập 5 Sgk/79 :
Giải:
a. CH4 + 2O2 CO2 + H2O
1 mol 2 mol
2l xl
x = 4l
b. Theo PT: nCH4 = nCO2 = 0,15 mol
VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l
c. MCH4 = 16g
dCH4 /KK = <sub>29</sub>
16
= 0,6 lần
Bài tập 4Sgk/79
Giải: PTHH
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
nCaCO3 = nCaCl2 = <sub>100</sub>
10
= 0,1 mol
mCaCl2 = 0,1 . 111 = 11,1 g
b. nCaCO3 = <sub>100</sub>
5
= 0,05 mol
Theo PT nCaCO3 = nCO2 = 0,05 mol
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Cđng cè, hƯ thèng hóa lại kiến thức, những khái niệm ở học kỳ I
- Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử
- Ôn lại các công thức quan trọng giúp cho HS làm các bài tốn hóa học
- Ơn lại cách lập CTHH dựa vào: Hóa trị, thành phần phần trăm, tỷ khối
của cht khớ.
- Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.
+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất khi biết hóa trị của
nguyên tố kia.
+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa n ,m , V
+ Sử dụng cơng thức tính tỷ khi
+ Biết làm các bài toán tính theo công thức và PTHH
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Bảng phụ
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh:</b></i>
GV: Ôn tập các khái niệm thông qua trò chơi ô chữ
GV: Phổ biến luật chơi: Ô chữ gồm 6 ô hàng ngang. Mỗi ô hàng ngamg có 1 hoặc
2 chữ trong từ chìa khóa.
- oỏn c ô chữ hàng ngang đợc 10 điểm
- Đoán đợc ô chữ hàng dọc đợc 20 điểm.
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm:
- Ơ hàng ngang số 1: có 6 chữ cái: Đại lợng dùng để so sánh độ nặng hay nhẹ của
chất khí này với chất khí kia. Từ chìa khóa : H
- Ơ hàng ngang số 2: có 67 chữ cái: từ chỉ loại đơn chất có tính dẫn điện, dẫn
nhiệt có tính dẻo và ánh kim. T chỡa khúa : O
- Ô hàng ngang số 3: có 3 chữ cái: lợng chất có chứa trong N ( 6. 1023<sub>) hạt nguyên</sub>
tử hoặc phân tử. Từ chìa khãa : O
- Ơ hàng ngang số 4: có 6 chữ cái: Từ chỉ một loại đơn chất “ Hạt vi mô gồm một
số nguyên tử liên kết với nhau thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của một cht. T
chỡa khúa : H
- Ô hàng ngang số 5: có 6 chữ cái: Là một cụm từ chỉ Con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử của này với nguyên tử hoặc nhóm
nguyên tử của nguyên tố khác Từ chìa khóa : A
- Ô hàng ngang số 6: có 7 chữ cái: Đó là cụm từ chỉ Những chất tạo nên từ một
nhuyên tố hóa học Từ chìa khóa: C
GV: Nguyễn Văn Hiền
Tổ: KH Tự nhiên
T Y K H Ô I
K I M L O A I
M O L
P H Â N T Ư
H O A T R I
- Ô chữ chìa khóa: Mơn học có liên quan đến các kiến thức vừa học
- Từ chìa khóa: hóa học
<i><b>Hoạt động 2: Rèn luyện mộy số kỹ năng cơ bản:</b></i>
GV: Yêu cầu HS đọc đề và nháp bài
HS lên bảng làm bài. GV sửa sai nếu
có.
GV: Đa đề bài
HS lµm bµi. NÕu sai sãt GV sưa ch÷a
GV: Đa đề bi
HS làm bài. Nếu sai sót GV sửa chữa
rút kinh nghiệm.
Bài tập 1: Lập công thức của hợp chất
gåm:
a. Kali ( I ) vµ nhãm SO4 (II)
b. Sắt III và nhóm OH ( I)
Giải: a. K2SO4
b. Fe(OH)3
Bµi tËp 2: TÝnh hãa trÞ cđa N, K , Fe
trong: Fe Cl2, Fe2O3, NH3, SO2
Bài tập 3: Hoàn thành các PTHH sau:
Al + Cl2 t AlCl3
Fe2O3 + H2 t Fe + H2O
P + O2 t P2O5
Al(OH)3 t Al2O3 + H2O
<i><b>Hoạt động 3: Luỵên tập bài tốn tính theo CTHH và PTHH:</b></i>
GV: Đa đề bài
? Nhắc lại các bớc giải bài toán theo
PTHH?
? Túm tt ?
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có.
GV: Học bài kỹ chuẩn bị thi học kỳ
Bi tp 4: Cho ớ đồ phản ứng
Fe + HCl FeCl2 + H2
a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham
gia phản ứng biết V H2 thoát ra là
3,36l (ĐKTC)
b. Tính khối lợng FeCl2 tạo thành sau
phản ứng.
Giải: nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
36
,
3
= 0,15 mol
PTHH:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1mol 2 mol 1 mol 1 mol
x y z 0,15
x = 0,15 mol
y = 0,3 mol
z = 0,15 mol
mFe = 0,15 . 56 = 8,4 g
mHCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 g
mFeCl2= 0,15 . 127 = 19,05 g
<i><b>4. Cñng cè</b></i>
<i><b>Cho điểm những học sinh tích cực</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà</b></i>
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh ở học kỳ I
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
- Rèn kĩ năng làm bài
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề bài và hớng dẫn chấm
- HS: Giấy bút
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
1. Tæ chøc: 8A 8B:
2. Nội dung:
A. Đề bài
<b>I. Phần trắc nghiệm: (2điểm).</b>
<b> Hóy khoanh vo chữ cái trớc đáp án đúng:</b>
C©u 1: Oxit cđa nguyên tố A có công thức hoá học là A2O3. Vậy hoá trị của
nguyên tố A là:
a. I b. II c. III d. IV e. V
Câu 2: 0,5 mol nguyên tử oxi có số nguyên tử oxi là:
a. 6.1023<sub> b. 9.10</sub>23<sub> c. 1,2.10</sub>23<sub> d. 3.10</sub>23<sub>. e. 1,5.10</sub>23
C©u 3:
a. Mol là lợng chất chứa 6.1023<sub> nguyên tố của chất đó.</sub>
b. Lợng chất chứa 6.1023<sub> nguyên tử của chất đó gọi là 1 mol ngun tử.</sub>
c. Trong nguyªn tư: sè proton = sè electron + sè n¬tron
d. Trong phản ứng hố học, số phân tử đợc bảo tồn cịn số nguyên tử bị thay
đổi.
Câu 4: Trong các CTHH sau, CTHH viết đúng là:
a. Fe2CO3 b. Fe3(SO4)2 c. Fe(OH)4 d. Fe(NO3)2
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 5 (2đ):</b>
<b> </b>Lập phơng trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. K + H2O KOH + H2
c. BaO + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O
d.NaOH + Fe2(SO4)3 FeOH)3 + Na2SO4
<b>Câu 6 (3đ):</b>
HÃy tìm công thức hóa học của khí A biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí hiđro 18,25 lần.
- Thành phần theo khối lợng của khí A là: 2,74%H, còn lại là Cl.
<b>Câu 7 (3đ):</b>
Hòa tan hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm trong dung dịch axit clohiđric HCl thu
đ-ợc muối nhôm clorua AlCl3 và giải phóng khí hiđro H2.
a. Lập PTHH của phản ứng.
b.Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
c.Tớnh khối lợng axit clohiđric đã tham gia phản ứng.
<b>( Cho: P = 31; O = 16; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 )</b>
<b>B</b>. Đáp án và thang điểm:
<b>Câu</b>
<b>Câu1: </b>
<b>Đáp án</b>
c.
<b>Điểm</b>
<b>Câu2:</b>
<b>Câu3:</b>
<b>Câu 4: </b>
<b>Câu5</b>
<b>(2đ)</b>
<b>Câu 6:</b>
<b>(3đ)</b>
<b>Câu 7:</b>
<b>(3đ)</b>
d
b
d
a. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
b.2 K + 2H2O 2 KOH + H2
c. BaO + 2HNO3 Ba(NO3)2 + H2O
d. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2 FeOH)3 + 3Na2SO4
MA = 18,25 . 2 = 36,5 (g)
27,4 . 36,5
mH = = 1 (g)
100
mCl = 36,5 – 1 = 35,5 (g)
nH = 1: 1 = 1 (mol)
nCl= 35,5 : 35,5 = 1 (mol)
- CTHH cđa khÝ A lµ : HCl
a. PTHH: 2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
b. nAl = 5,4 : 27 = 0,2 mol
- Theo PTHH:
2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3 H2
2mol 6 mol 3 mol
0,2 mol 0,6 mol 0,3 mol
=> VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lÝt
c. mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 g
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>V. H íng dÉn vỊ nhà: </b>
- Đọc trớc bài 21 (SGK - T 58)
<b>VI. NhËn xÐt giê kiĨm tra:</b>
<i><b>Ngày soạn:10/01/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Học sinh biết đợc: Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của oxi.
- Biết đợc một số tính chất hóa học của oxi.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp
chất.
- RÌn lun kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
- Dụng cụ : Đèn cồn , môi sắt
- Hóa chất: 3 lọ chứa oxi, S, P, Fe, than
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lí</b></i>:
GV: Giới thiệu oxi là nguyên tố hóa
học phổ biến nhất ( 49,4% khối lợng
vỏ trái đất)
? Trong tù nhiªn oxi cã ë ®©u?
? H·y cho biÕt ký hiƯu, CTHH, NTK,
PTK cđa oxi?
GV: Cho HS quan sát lọ đựng oxi
? Hãy nêu những tính chất vật lý của
oxi?
? VËy oxi nỈng hay nhĐ hơn không
khí?
? 200<sub>C 1lit nc hịa tan đợc 31 ml</sub>
khí oxi. NH3 tan đợc 700l. Vậy oxi tan
nhiỊu hay Ýt trong níc?
GV: Oxi hãa láng ở - 1830<sub>, oxi lỏng</sub>
màu xanh nhạt.
? Em hÃy nêu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt vËt
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ: </b>
<i>- Trong tự nhiên: tồn tai ở dạng đơn</i>
<i>chất và hợp chất.</i>
- KHHH: O
- CTHH: O2
- NTK: 16
- PTK: 32
HS quan sát lọ đựng oxi
- <i>Lµ chÊt khÝ không màu không mùi.</i>
<i> dO</i>2<i>/kk = 32/ 29</i>
<i>- Tan Ýt trong níc</i>
<i>- Hãa láng ë - 183 0<sub>C, oxi lỏng có màu</sub></i>
<i>xanh nhạt</i>
<i><b>Hot ng 2: Tớnh cht húa học</b></i>:
Gv: Làm thí nghiệm đốt lu huỳnh trong
GV: Giới thiệu chất khí thu đợc là lu
? H·y viÕt PTHH?
GV: Làm thí nghiệm đốt P cháy trong
khơng khí và trong oxi.
GV: Giới thiệu khí thu đợc là
diphôtphpentaoxit P2O5
?H·y viết PTHH?
? Nhắc lại tính chất hóa học của oxi?
a. Tác dụng với l u huỳnh
HS: Quan sát và nêu nhận xét hiện
t-ợng
- lu huúnh ch¸y trong oxi mÃnh liệt
hơn trong không khí với ngọn lửa màu
xanh sinh ra chất khí không màu.
S (r) + O2 (k) SO2 (k)
b. T¸c dơng víi photpho:
HS: Quan s¸t hiện tợng và nêu nhËn
xÐt
- Phot pho cháy mạnh trong oxi với
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g bét lu
huúnh.
a. TÝnh thÓ tÝch khÝ oxi tèi thiÓu (ở đktc)
b. Tính khối lợng SO2 tạo thành sau ph¶n
øng.
Híng dÉn gi¶i:
mS nS = <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
nSO2 ; nO2 VO2
mSO2
HS: Lµm bµi
nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol
PTHH: S (r) + O2 (k) <i>t</i>0 SO2 (k)
1mol 1mol 1mol
Theo(*) vµ bµi ra:
nO2= nSO2 = nS = 0,05 mol
a. VO2 (®ktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12l
b. mSO2 = 0,05 . 64 = 3,2g
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:10/01/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Học sinh biết đợc một số tính chất hóa học của oxi.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và mt s hp
cht.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ: Đèn cồn, môi sắt.
- Hóa chất: lọ chứa oxi, dây sắt
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A: 8B :
<i>2.KiÓm tra: </i>
<i>3. Néi dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Tớnh cht hoỏ hc</b></i>
GV: Tit trc chúng ta đã biết oxi tác
dụng với một số phi kim. Tiết này
chúng ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa
học của oxi đó là tác dụng với kim loại
và các hợp chất.
GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn
- Cho đoạn dây sắt vào bình dựng oxi.?
? Có dấu hiệu của phản ứng khơng?
GV: Quấn vào đầu đoạn dây thép một
mẩu than gỗ đốt cho than cháy và dây
sắt nóng đỏ đa nhanh vào bình đựng oxi
? Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng?
Các hạt nâu đỏ là oxit sắt từ Fe3O4
? H·y viÕt PTHH?
GV: Khí metan có nhiều trong bùn ao.
Phản ứng của metan tronh khơng khí
tạo thành khí cacbonic và nớc đồng thời
tỏa nhiều nhiệt
? H·y viÕt PTHH?
<b>2.T¸c dơng với kim loại:</b>
HS: Quan sát nhận xét hiện tợng
- Sắt cháy sáng chói , không có lửa ,
không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng
chảy màu nâu
3 Fe(r) + 2O2 (k) <i>t</i>0 Fe3O4 (r)
<b>3. Tác dụng với hợp chÊt:</b>
CH4 (k) + 2O2(k) <i>t</i>0 CO2(k) + 2H2O(l)
Hoạt động 2:Bài tâp:
Bài tập1. Đốt cháy hịan tồn 3,2 g khí
metan.
a. TÝnh V khÝ oxi ở đktc cần dùng
b. Tính khối lợng khí CO2 tạo thành sau
phản ứng
Hớng dẫn giải:
mCH4 nCH4 nO2 VO2
nCO2 mCO2
2. Viết các PTHH khi cho bột đồng ,
cácbon , nhôm tác dụng với oxi
<i>4. BTVN </i>
- 3, 6 T84 SGK
<b>II.Bµi tËp: </b>
1.Bµi tËp1:
nCH4 = 3,2 : 16 = 0,2 mol
PTHH :
CH4 (k) + 2O2(k) <i>t</i>0 CO2(k) + 2H2O(l)
Theo PT nO2 = 2 nCH4 = 2. 0,2 mol
= 0,4 mol
VO2 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (l)
nCO2 = nCH4 = 0,2 mol
mCO2 = 0,2 . 44 = 8,8g
2.Bµi tËp 2:
2Cu + O2 <i>t</i>0 2CuO
C + O2 <i>t</i>0 CO2
4Al + 3O2 <i>t</i>0 2 Al2O3
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:10/01/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa
nhiệt.
- C¸c øng dơng cđa oxi
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất v mt s hp
cht.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ ứng dụng của oxi.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chức </i><b>:</b> SÜ sè: 8A 8B
<i>2.KiÓm tra: </i>
1. Nêu các tính chất hóa học của oxi? Viết các PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 4
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1. S oxi húa</b></i>:
GV: Yờu cầu học sinh nhận xét các
ví dụ mà HS đã làm ở phần KTBC
( GV lu ở góc bảng)
? Cho biết các phản ứng này có đặc
điểm gì chung?
GV: các phản ứng đó là sự oxi hóa
các chất đó.
? VËy sù oxi hãa mét chÊt lµ gì?
? hÃy lấy ví dụ về sự oxi hóa xảy ra
hàng ngày?
<b>I. Sự oxi hóa:</b>
- Định nghÜa: Sù t¸c dơng cđa oxi víi
mét chÊt lµ sù oxi hãa.
<i><b>Hoạt động 2. Phản ứng hóa hp:</b></i>
GV: Treo bảng phụ ghi các PTHH
1. CaO + H2O Ca(OH)2
2. 2Na + S Na2S
3. 2Fe + 3Cl3 2FeCl3
4. C + O2 CO2
? H·y nhËn xÐt sè chÊt tham gia ph¶n
øng và số sản phẩm trong các phản ứng
hóa học trên?
GV: Các phản ứng trên đợc gọi là phản
ứng hóa hợp vậy phản ứng hóa hợp là
gì?
GV: Gọi HS đọc lại nh ngha.
GV: Giới thiệu về phản ứng tỏa nhiệt.
GV: Phát phiếu học tập:
Hoàn thành các PTHH sau:
b. ? + O2 t Al2O3
c. 2H2O §F H2 + O2
d. CaCO3 t CaO + CO2
e. ? + Cl2 t CuCl2
f. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Trong các phản ứng trên phản ứng nào
thuộc loại hóa hợp? Giải thích?
HS thảo luận theo nhóm
GV: a kt quả đúng các nhóm chấm
chéo cho nhau.
<b>II. Ph¶n øng hãa hỵp:</b>
Định nghĩa: Phản ứng hóa hợp là phản
ứng hóa học trong đó chỉ có một chất
mới đợc tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu.
<i><b>Hoạt động 3. ứng dụng của oxi:</b></i>
GV: Cho HS quan s¸t tranh øng dơng
<b>III. øng dơng cđa oxi:</b>
? Em hÃy nêu các ứng dụng của oxi
mà em biết trong cuộc sống? 1Sự hô hấp:oxi
Oxi rt cần cho hô hấp của con ngời và
động thực vật( Phi công, thợ lặn…)
2. Sự đốt nhiên liệu:
Oxi rất cần cho sự đốt nhiên liệu( Tạo
nhiệt độ cao hơn, sản xuất gang thép,
đốt nhiên liệu trong tên lửa, chế tạo
mìn phá đá…)
<i>D</i>: Cđng cè – lun tËp:
Nhắc lại nội dung chính của bài
- Sự oxi hóa là gì?
- Định nghĩa phản ứng hóa hợp
- ứng dụng cđa oxi
<i>E. Híng dÉn vỊ nhµ:</i>
BTVN: 1, 2, 4, 5
HS: Trả lời
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:17/01/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Hc sinh biết đợc các khái niệm oxit, sự phân loại oxit v cỏch gi tờn
oxit.
- Rèn luyện kỹ năng lập CTHH của oxit.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập các PTHH có các sản phẩm là oxit.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
- Bảng phụ
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A: 8B
<i>2.KiĨm tra: </i>
- Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp lấy ví dụ minh họa?
- Nêu định nghĩa sự oxi hóa Cho ví dụ minh họa?
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Oxit:</b></i>
GV: Nêu mục tiêu của tiết học
Đa ra một số oxit
? Em h·y nªu nhËn xÐt cña mình về
thành phần của oxit?
? Hóy nờu nh ngha ca oxit?
GV: Bài tập
Trong các hỵp chÊt sau hợp chất nào
thuộc loại oxit
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3,
CO2, NaCl, CaO.
GV: Chèt kiÕn thøc
<b>I. Oxit:</b>
VÝ dô: CaO, Fe2O3, SO3…
- Định nghĩa: Oxit là những hợp chất
HS hoạt động theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm khác bổ sung nếu có
SO3,, Fe2O3, CO2, CaO.
<i><b>Hoạt động 2. Công thức:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại
- Qui tắc hóa trị ¸p dơng víi hợp
chất 2 nguyên tố
- Nhắc lại các thành phần của oxit?
? Em h·y viÕt c«ng thøc chung cđa
oxit?
<b>II. C«ng thøc:</b>
C«ng thøc chung: MxOy
Trong đó: M : là các NTHH
x, y là các chỉ số
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>Phân loại:
GV: Thơng báo có 2 loại oxit
? Em h·y cho biÕt ký hiƯu cđa mét
sè phi kim thêng gỈp?
? Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ 3 oxit axit ?
GV: Giới thiệu các oxit axit và các
axit t¬ng øng.
? H·y kĨ tên các kim loại thờng
gặp?
? Em hÃy lấy ví dụ về các oxit baz¬?
GV: Giíi thiƯu các bazơ tơng ứng
với các oxit bazơ.
<i><b>III.Phân loại:</b></i>
a.Oxit axit: Thờng là oxit của phi kim và
tơng ứng với mộy axit.
b.Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tơng
ứng với bazơ
<i><b>Hot ng 4. Cỏch gi tờn</b></i>:
GV: a cỏch gi tờn oxit.
? HÃy gọi tên các oxit sau:
K2O, ,CaO, MgO, PbO, Na2O
? VËy víi FeO vµ Fe2O3 thì gọi nh
thế nào?
GV: Đa qui tắc gọi tên oxit kim loại
có nhiều hóa trị.
GV: Giới thiệu các tiÒn tè
? Hãy đọc tên các oxit: SO3, SO2,
CO, CO2, N2O5, P2O5
<b>IV. Cách gọi tên:</b>
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
+ Oxit bazơ ( Kim loại nhiều hóa trị)
Tên oxit = Tên kim loại ( kèm hóa trị) +
oxit
+ Oxit axit: ( Nhiều hóa trị)
Tên oxit = Tªn phi kim( tiỊn tè chØ sè
nguyªn tư phi kim) + oxit( cã tiỊn tè chØ
nguyªn tư oxi)
HS làm bài tập vào vở.
<i>Hoạt động 5</i>: Củng cố – luyện tập:
Nhắc lại nội dung chính của bài
Bµi tập: Trong các oxit sau oxit nào là
oxit axit, oxit bazơ?
Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2
Gi tờn cỏc oxit ú
Dặn dò: làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
HS: Trả lời
Oxit axit: CO2, N2O5, SiO2
Oxit bazơ: Na2O, CuO, Ag2O
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:17/01/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết khái niệm phản ứng phân hủy và dẫn ra các ví dụ minh họa.
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Dng c : Giỏ st, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn cồn.
Diêm. l thy tinh. Bụng.
- Hóa chất: KMnO4
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>
<i>1. Tỉ chøc:</i> SÜ sè: 8 A 8B
<i>2.KiÓm tra: </i>
- Nêu định nghĩa oxit, phân loại oxit, lấy ví dụ minh họa?
- Lm bi tp s 4.
- Đáp án: SGK
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: iu ch oxi trong phũng thớ nghim:</b></i>
GV: Nêu mục tiêu bài học
GV: Giới thiệu cách điều chÕ oxi trong
PTN
GV: Lµm thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ oxi tõ
KMnO4
? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không
khí phải làm nh thế nào? Tại sao?
GV: Cho biết sản phẩm
? HÃy viết PTHH?
<b>I. §iÕu chÕ oxi trong phòng thí</b>
<b>nghiệm:</b>
- Nguyên liÖu: KMnO4, KClO3
- Thu khÝ oxi:
+ Đẩy không khí
+ §Èy níc
HS: Lªn thu khÝ oxi b»ng c¸ch đẩy
không khí hoặc đẩy nớc.
2KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2
2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO + MnO2 + O2
<i><b>Hoạt động 2: Sản xuất oxi trong công nghiệp</b></i> :
GV: Thuyết trỡnh gii thiu sn xut
oxi từ không khí
GV: Nêu phơng pháp sản suất oxi từ
không khí.
GV: Giới thiệu cách sản xuất oxi từ
nớc
? HÃy diền vào bảng sau:
Đ/c trong
PTN Đ/c trongCN
Nguyên liệu
Sản lợng
Giá thành
<b>II. Sản xuất oxi trong công nghiệp :</b>
Nguyên liệu: không khí hoặc nớc
1. Sản xuất tõ kh«ng khÝ:
Phơng pháp: Hóa lỏng khơng khí ở nhiệt
độ thấp và áp suất cao. Sau đó cho
khơng khí lỏng bay hơi ở - 1960<sub>C thu </sub>
đ-ợc N2, ở
- 1830C thu c oxi
2. Sản xuất từ n ớc:
Điện phân nc trong bỡnh s thu c H2
và O2
HS lên viết PTHH
2H2O(l) H2 (k) + O2 (k)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Phản ứng phân hủy:
GV: Yêu cầu học sinh quan sát các
trống( bài tập SGK)
Đó là những phản ứng ph©n hđy.
? Hãy nêu định nghĩa phản ứng phân
hủy?
? So s¸nh sự giống và khác nhau cđa
ph¶n øng phân hủy và phản ứng hóa
hợp?
- Phn ng phõn hủy là phản ứng hóa
học trong đó một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b><b> –</b><b> </b></i> luyện tập:
Bài tập: Cân bng cỏc PTHH. Cho bit
các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
nào?
Fe + Cl2 <i>t</i>0 FeCl3
CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O
KNO3 <i>t</i>0 KNO2 + O2
Fe(OH)3 <i>t</i>0 Fe2O3 + H2O
CH4 + O2 <i>t</i>0 CO2 + H2O
BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6
2Fe + 3Cl2 <i>t</i>0 2FeCl3
CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O
KNO3 <i>t</i>0 KNO2 + O2
2Fe(OH)3 <i>t</i>0 Fe2O3 + 3H2O
CH4 + 2O2 <i>t</i>0 CO2 + 2H2O
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngµy soạn: 24/01/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
<i> 4 </i>: Cñng cè – luyện tập:
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/01/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm.
- Hiu c các điều kiện phát sinh sự cháy từ đó để biết đợc các biện pháp
dập tắt sự cháy.
- RÌn lun kỹ năng viết các phơng trình chữ.
- liên hệ thực tế các hiện tợng .
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng, tránh ô nhiễm môi
trờng không khí.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Tranh ảnh về môi trờng không khí.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A 8B :
<i>2. Kiểm tra 15 phút: </i>
Đề bài:
Câu 1( 7,5 điểm) Cho các oxít sau: Na2O, CaO, CuO, P2O5, K2O, SO2
Câu 2( 2,5 điểm) Phải làm gì để bảo vệ khơng khí trong lành?
Đáp án – Thang im:
Nội dung Điểm
Câu 1:
- Các oxit axit: P2O5 : Điphôtphopentoxit
SO2 : Lu huỳnh đioxit
- Các oxit bazơ: Na2O : Catri oxit
CaO : Danxi oxit
CuO : §ång oxit
K2O : Kli oxit
Câu2: Xử lý khí thải các nhà máy, lị đốt, các phơng tiện giao thông,
bảo vệ rừng, trồng rừng…
1,25
1,25
1,25
<i>3. Néi dung bài giảng</i><b>:</b><i> </i>
<i><b>Hot ng 1: S chỏy v s oxi húa chm: </b></i>
? Sự cháy là gì?
? Sự cháy của một chất trong không khí
và trong oxi có gì giống nhau và khác
nhau?
? Sự oxi hóa chậm là gì?
? Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và
khác nhau ở những điểm nào?
GV: Trong iu kiện nhất định sự oxi
hóa chậm có thể chuyển thành sự cháy
đó là sự tự bốc cháy. Vì vậy trong nhà
máy ngời ta khơng chất rẻ lau có dính
dầu mỡ thành đống đề phịng sự tự bốc
cháy.
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm:</b>
1. Sự cháy:
Là sù oxi hãa cã táa nhiƯt vµ phát
sáng
2. Sự oxi hóa chậm:
Là sự oxi hãa cã tỏa nhiệt nhng
không phát sáng
<i><b>Hot động 2: Điều kiện để phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy :</b></i>
? Ta để cồn, gỗ, than trong khơng khí,
chúng khơng tự bốc cháy. Muốn có sự
cháy phải có điều kiện gì?
? Đối với bếp than nếu ta đóng cửa lị
có hiện tợng gì? vì sao?
? vậy các điều kiện phát sinh là gì?
? Muốn dập tắt sù ch¸y ta cần thực
hiện những biện pháp nào?
? Trong thực tế để dập tắt đám cháy
ngời ta dùng biện pháp nào? Phân tích
cơ sở của các biện pháp đó?
3. Điều kiện để phát sinh và các biện pháp
để dp tt s chỏy :
Điều kiện phát sinh:
- Cht chỏy phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có đủ oxi cho s chỏy.
Điều kiện dập tắt sự cháy:
- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới
nhiệt độ cháy.
- C¸ch ly chÊt ch¸y víi oxi.
<i>4</i>: Củng cố luyện tập:
- Thế nào là sự cháy
- Chuẩn bị các kiến thức để luyện tập
<i>5. h íng dẫn về nhà:</i>
BTVN: 3, 4, 5, 6
HS:Nhắc lại c¸c néi dung chính của
bài.
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:24/01/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản nh:
- Tính chất của oxi
- ứng dụng và điều chế oxi.
- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit.
- Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy.
- Thành phần của không khí.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng hóa
học
- Tiếp tục củng cố các bài tập tính theo PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Bảng phụ
<i>1. Tổ chức:</i> Sĩ sè: 8A 8B:
<i>2. KiÓm tra: </i> Kết hợp trong giờ
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot động 1: Ơn tập các kiến thức cũ:</b></i>
GV: §a hƯ thống câu hỏi vào bảng phụ
1. Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết
PTHH minh họa.
2. Nêu cách điều chế oxi trong PTN
- Nguyên liệu
- PTHH
- Cách thu
3. Sản Xuất oxi trong CN:
- Nguyên liệu
- Phơng pháp sản xuất.
4. Những ứng dụng quan trọng của oxi
5. Định nghĩa oxit, phân loại oxit
6. Định nghĩa phản ứng phân hủy,
phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ
7. Thành phần của không khí
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV: chốt kiến thức
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
HS thảo luận nhóm:
<i><b>Hot ng 2: Bi tp:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số
1SGK
GV: Nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK
GV: Nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 8 SGK
1. Bµi tËp 1 Sgk/100
C + O2 <i>t</i>0 CO2
4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5
2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O
4Al + 3O2 <i>t</i>0 2Al2O3
2. Bµi tËp 6 Sgk/101
- Phản ứng a,c,d là các phản ứng phân
hủy vì các phản ứng này đều từ một
chất ban đầu tạo ra hai hay nhiều chất
khác.
- Ph¶n ứng b là phản ứng hóa hợp vì từ
3. Bài tập 8 Sgk/ 101
Ta cã:
VO2 CÇn thu = 10. 20 = 2000ml = 2l
VThùc tế cần điều chế = 2 +
100
10
.
2
GV: NhËn xÐt
BTVN: 2, 3, 4, 5, 7, 8 SGK
nO2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
2
,
2
= 0,0982 mol
Phơng trình hóa häc:
2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2
2.0,098mol 0,0982
nKMnO4 = 2 nO2 = 2. 0,0982 =
0,1964mol
mKMnO4 = 0,1964. 158 = 31,0312g
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/02/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
- Học sinh biết cách điều chế và thu khí oxi trong PTN
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm: Điều chế oxi, thu khí oxi, oxi tác
dụng với một số đơn chất.
- Giáo dục lòng yêu môn học.Tính cẩn thận trong thực hành thí nghiệm.
- Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, lọ nút nhám 2 cái, muỗm sắt, chậu thủy tinh
to để đựng nớc.
- Hãa chÊt: KMnO4, bét lu huỳnh, nớc.
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A 8B:
<i>2. KiĨm tra: </i>
Sù chn bÞ của học sinh
<i>3. Nội dung bài giảng</i><b>: </b><i> </i>
<i><b>Hot động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
- GV: KiĨm tra dơng cơ hãa chÊt thùc
hµnh thÝ nghiƯm.
- GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm điếu chế và thu
<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>
Thí nghiệm 1: Điếu chế và thu khí oxi
HS: Trả lời.
khí oxi
? Để tiến hµnh thÝ nghiƯm thÝ nghiƯm 2
ta tiÕn hµnh nh thÕ nµo?
GV: u cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm đốt cháy lu
huỳnh trong khơng khí và trong khí
oxi:
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
- Hóa chất: KMnO4, nớc.
- Cách tiến hành:(Sgk/102)
- HS: Làm thí nghiệm.
2. Thí nghiệm 2: Đốt cháy lu huỳnh
trong không khí và trong khÝ oxi:
HS: Tr¶ lêi.
- Dụng cụ: Muỗng đốt hóa chất, lọ
đựng oxi
- Hãa chÊt: Lu huỳnh, oxi.
- Cách tiến hành:(Sgk/103)
HS: Làm thí nghiệm
Hot ụng 2: Tng trỡnh thc hnh
GV : Thu tờng trình
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chÊt vµ
dän vƯ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tp ca cỏc
nhúm.
GV: Dặn dò: ôn tập chuẩn bị kiĨm tra
mét tiÕt
<b>II. T êng tr×nh:</b>
HS: ViÕt têng tr×nh.
HS:Báo cáo kết quả làm đợc
HS: Thu hóa cht v dn v sinh
<i><b>Ngày soạn:23/02/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
- Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chơng IV Oxi. Không khí.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra.
- Giỏo dc ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử.
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề Nhận biết Thống hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Oxi C1,3.6
1,5 C 1,57 C 14 C 28 C 39 7 9
Kh«ng khÝ C<sub> 0,5</sub>2 C<sub> 0,5</sub>5 2<sub> 1</sub>
Tæng 5<sub> 3,5</sub> 3<sub> 3,5</sub> 1<sub> 3</sub> 9<sub> 10</sub>
Hóy khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng trong mi cõu sau:
<b>Câu1(0,5 điểm):</b>Ngời ta thu khí oxi bằng cách đẩy nớc là nhờ dựa vào tÝnh chÊt:
A. KhÝ oxi tan trong níc B. KhÝ oxi Ýt tan trong níc
C. KhÝ oxi khã ho¸ láng D. KhÝ oxi nhĐ h¬n níc
A.Sù oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sù tù bèc ch¸y
<b>Câu3(0,5 điểm):</b>Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một
chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó một chất sinh ra hai
chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó một chất sinh ra hai
hay nhiu cht mi
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
<b>Câu4(0,5 điểm): </b>DÃy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5 , P2O5
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3 D. BaO, H2O, H2O2, ZnO
<b>Câu5(0,5 điểm):</b>Điền cum từ thích hợp vào chỗ có dấu … trong câu sau:
Điều kiện cần thiết để một vật có thể cháy và tiếp tục cháy đợc
lµ………
..vµ
……… ………
…
<b>Câu6(1 điểm): </b>Điền từ Đ vào câu đúng hoạc S vào câu sai trong các câu sau
Các dãy chất sau đây là oxit:
a MgO, KClO3, PbO, Na2O c CaO, Fe2O3, SiO2, P2O5
b Ag2O, CaO, BaO, CO2 d Na2SO4, CuO, ZnO, H2O
<b>Câu7(1,5 điểm):</b>Trình bày tính chất hóa học của oxi viết phơng trình hóa học
minh họa?
<b>Câu8(2 điểm):</b>Cân bằng các phơng trình hóa học sau
a. P2O5 + H2O H3PO4
b. Fe + O2 Fe2O3
<b>Câu9(3 điểm):</b>Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng?
b. Khối lợng nhôm oxit tạo thành ?
Câu Nội dung §iĨm
C©u 1
C©u 2
C©u 3
C©u 4
C©u 5
C©u 6
C©u 7
C©u 8
C©u 9
Câu đúng B
Câu đúng C
Câu đúng C
Câu đúng B
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
- Phả có đủ khí oxi cho sự cháy
a. S
b. §
c. §
d. S
TÝnh chÊt hãa häc cđa oxi:
- T¸c dơng víi phi kim.
S + O2
0
<i>T</i>
SO2
- Tác dụng với kim loại.
3Fe + 2O2
0
<i>T</i>
Fe3O4
- Tác dụng với hợp chất.
CH4 + 2O2
0
<i>T</i>
CO2 + 2H2O
a. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
b. 4Fe + 3O2
0
<i>t</i>
2Fe2O3
Ta cã:
nAl = <i>m</i>
<i>M</i> =
5, 4
27 = 0,2 mol
Phơng trình hóa học:
4Al + 3O2
0
<i>t</i>
2Al2O3 (*)
0,2 mol 0,15 mol 0,1 mol
a. Theo * : nO2 =
3
4 n<sub>Al</sub> = 0,15 mol
VO2= n.22,4 = 0,15 x 22,4 = 3.36 lit
b. Theo * : nAl2O3 =
1
2nAl = 0,1 mol
mAl2O3 = nM = 0,1 x 102 = 10,2 gam
1
0,5
0,25
0,5
0,25
<i>1. Tæ chøc:</i> SÜ sè: 8A 8B :
<i>2. KiÓm tra:</i>
GV: Phát đề và bao quát lớp HS: Làm bài
GV: Thu bài
<i>V. H íng dẫn về nhà: </i>
- Đọc trớc bài 31
<i>VI. NhËn xÐt giê kiÓm tra:</i>
GV: nhËn xÐt giê kiÓm tra.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:24/02/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
- Học sinh biết đợc các tính chất vật lý và hóa học của hidro.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và khả năng quan sát thí nghiệm của học
sinh.
- Tiếp tục rèn lun cho häc sinh lµm bµi tËp tÝnh theo PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Dng c: Lọ nút nhám, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thủy
tinh.
- Hãa chÊt: O2, H2 , Zn, HCl.
<i>1. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A 8B:
<i>2. Kiểm tra: </i>
<i>3. Nội dung bài giảng: </i>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý của hidro:</b></i>
GV: Giíi thiƯu mơc tiªu cđa tiÕt häc
? Em h·y cho biÕt KH, CTHH, NTK,
PTK cña hidro.
? Quan sát lọ đựng hidro cho biết trạng
thái, màu sắc?
? Quan sát quả bãng bay em cã nhËn
<b>I. TÝnh chÊt vËt lý cña hidro:</b>
- KHHH: H
- CTHH: H2
- NTK: 1
- PTK: 2
HS: Quan sát và nhận xét
xÐt g×?
? H·y tÝnh tû khèi cđa hidro víi kh«ng
khÝ?
GV: Thơng báo: Hidro là chất ít tan
trong nớc. 1l nớc ở 150<sub>C hòa tan đợc</sub>
20ml khÝ hidro.
? H·y tổng kết những tính chất vật lý
của hidro?
không vÞ, tan rÊt Ýt trong níc, nhĐ
nhÊt trong c¸c chÊt khÝ.
dH2/KK = 2/29
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất húa hc:</b></i>
GV: Yêu cầu HS quan s¸t thÝ
nghiƯm
- Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm điều
chế hidro, giới thiệu cách thử đọ tinh
khiết của hidro (ống thủy tinh dẫn
khí hdro có đầu vt nhọn để trong
bình nhỏ) Khi biết chắc hidro đã
tinh khiết GV: Châm lửa đốt.
? Quan sát ngọn lửa đốt hidro trong
khơng khí?
GV: §a ngän lưa hidro đang cháy
vào trong bình chứa oxi, yêu cầu học
sinh quan sát và nhận xét?
? ViÕt PTHH x¶y ra?
GV: Giới thiệu phản ứng này tỏa
nhiệt vì vậy dùng làm nguyên liệu
cho đèn xì oxi – hiđro đẻ hàn cắt
kim loại
2
2
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
=
1
2
G©y nỉ
( Phản ứng tỏa nhiều nhiệt : Thể tích
nớc mới tạo thành giãn nở đột ngột
gây sự chấn động khơng khí và gây
nổ)
GV: u cầu HS đọc bài đọc thêm
để hiểu về hỗn hợp nổ)
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc:</b>
1. T¸c dơng víi oxi:
HS: Quan s¸t và nhận xét hiện tợng
Hidro cháy mạnh hơn trên thành ống
nghiệm xuất hiện những giọt nớc.
2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O
<i><b>4: Cñng cố </b></i><i><b> luyện tập:</b></i>
Đốt cháy 2,8 l khí hidro sinh ra níc .
a. ViÕt PTHH x¶y ra.
b. TÝnh thĨ tÝch oxi cần dùng cho
phản ứng trên.
c. Tớnh khi lng nc thu đợc.
(Các khí ở đktc )
BTVN: 3 Sgk/109
Gi¶i:
Ta cã: nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
<i>V</i>
= <sub>22</sub>2,<sub>,</sub>8<sub>4</sub> = 0,125
mol
a. Phơng trình hóa học:
2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O (*)
2mol 1mol 2mol
0,125 mol 0,0625mol 0,125 mol
b. Theo (*)
nO2 = 1/2 nH2 = <sub>2</sub>
125
,
0
=
0,0625mol
VO2 = n . 22,4 = 0,0625 . 22,4 = 1.4
lit
nH2O = nH2 = 0,125 mol
mH2 O = n.M = 0,125 . 18 = 2.25 gam.
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:01/03/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
Häc sinh biÕt:
- Hidro có tính khử, hidro khơng những tác dụng đợc với oxi đơn chất mà
cịn tác dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
- Hi®ro cã nhiỊu øng dơng chđ u do tÝnh chÊt nhĐ, do tÝnh khư, khi cháy
tỏa nhiều nhiệt.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm. Biết làm thí nghiệm hidro tác
dụng với CuO. BiÕt viÕt PTHH cđa hidro víi oxit kim lo¹i.
- Dụng cụ: ống nghiệm , cốc thủy tinh hình L, ống nghiệm, nút cao su, đèn cồn,
- Hóa cht: Zn, HCl, CuO.
- Tranh điều chế và ứng dụng của hiđro
<b>1</b>
<i>. Tổ chức:</i> SÜ sè: 8A 8B:
<i>2. KiÓm tra: </i>
- So sánh sự giống và khác nhau về tính chất vËt lý vµ hãa gäc cđa O2 vµ H2
- Tại sao trớc khi sử dụng H2 làm thí nghiệm ta phi th tinh khit ca hidro?
Nêu cách thử?
<i>3. Nội dung bài giảng:</i>
<i><b>Hot ng 1: Tỏc dng ca hidro vi đồng II oxit</b></i>:
GV: làm thí nghiệm.
- Giíi thiƯu c¸c dơng cơ hãa chÊt ë thÝ
nghiƯm.
L¾p dơng cơ thÝ nghiƯm
GV: Yêu cầu HS quan sát màu của CuO
sau khi luồng khí hidro đi qua ở nhiệt
độ thờng
? Màu của CuO thay đổi nh thế nào khi
đợc đốt nóng?
GV: Chốt kiến thức: Khi cho luồng khí
hidro đi qua CuO nóng thu đợc Cu và
H2O
? H·y viÕt PTHH?
? Nhận xét thành phần các chất tham
gia và tạo thành sau phản ứng?
2.Tỏc dng của hidro với đồng II
oxit:
HS: Quan sát và nhận xét hiện tợng
- Khi cho luồng khí hidro nóng đỏ đi
qua CuO thì thu đợc Cu và H2O
? Hidro thể hiện vai trò gì?
? HÃy viết PTHH khí H2 khử các oxit
sau: Fe2O3, HgO, PbO.
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm
? Nêu kết luận về tính chất hãa häc cña
H2
- ở nhiệt độ thích hợp hidro không
những kết hợp đợc với oxi đơn chất
mà cịn có khả năng kết hợp với
nguyên tử oxi trong các oxit kim loại
<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ứ</b><b> ng dụng của hidro :</b></i>
GV: Cheo tranh ®iỊu chÕ vµ øng
dơng cđa hiđro, yêu cầu học sinh
? HÃy nêu ứng dụng của H2 và cơ sở
khoa hc ca nhng ng dng ú?
GV: Tổng kết ứng dụng của H2 và
chèt kiÕn thøc
<b>III. ng dơng cđa hidro:ø</b>
HS: Quan sát và nêu các ứng dụng của
hiđro
- Hidro dùng làm nguyên liệu để điều
chế tên lửa, sản xuất amoniac, axit, là
chất khử để điều chế kim loại., bơm vào
khinh khí cầu bóng thám khơng.
<i>4</i>: Cđng cè – lun tËp:
1. Hãy chọn PTHH em cho là đúng:
a. 2H + Ag2O <i>t</i>0 2Ag + H2O
b. H2 + AgO <i>t</i>0 Ag + H2O
c. H2 + Ag2O <i>t</i>0 2Ag + H2O
d. 2H2 + Ag2O <i>t</i>0 Ag + 2H2O
2. Hãy chọn các câu trả lời đúng trong
cỏc cõu sau:
a. Hidro có hàm lợng lớn trong bầu khí
quyển.
b. Hidro nhẹ nhất trong tất cả các chất
khí.
c. Hidro sinh ra trong quá trình thực
vật bị phân hủy.
d. Đại bộ phận hidro tồn tai trong thiên
nhiên dới dạng hợp chất.
e. Hidro cú kh nng kết hợp với các
chất khác để tạo ra hợp chất.
BTVN: 4,5, 6
HS: Đáp án
1. c
2. b
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn: 01/3/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
- Học sinh nắm đợc sự khử , sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hóa - khử và tầm quan trọng của phản
ứng oxi hóa - khử.
- Học sinh phân biệt đợc phản ứng oxi hóa – khử với các loại phản ứng
khác.
- TiÕp tơc rÌn lun c¸c kỹ năng phân loại các phản ứng hóa học.
- Bảng phụ
- Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa hidro? ViÕt PTHH minh häa?
- Lµm bµi tËp sè 1, 3.
<i><b>Hot ng 1: S kh. </b><b> S oxi húa:</b></i>
GV: Sử dụng PTHH ở bảng để minh
họa, thuyết trình: trong phản ứng đã
xảy ra 2 q trình
- H2 chiÕm oxi cđa CuO
- T¸ch oxi ra khỏi CuO
Treo bảng phụ diễn biến của quá trình
tách oxi ra khái CuO vµ q/t chiÕm oxi.
? VËy sù khư là gì?
? Sự oxi hóa là gì?
? Hãy xác định Sự khử, sự oxi hóa
trong các phản ứng sau?
Fe2O3 + H2 <i>t</i>0 Fe + H2O
HgO + H2 <i>t</i>0 Hg + H2O
GV: Đa sơ đồ của 2 quá trình sự khử,
sự oxi hóa.
<i><b>I. Sù khư. Sù oxi hãa:</b></i>
Sù khö CuO
CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O
Sù oxi hãa hidro
- Sù tách oxi ra khỏi hợp chất là sự khử
- Sự tác dụng của oxi với một chất gọi
là sự oxi hãa.
<i><b>SHoạt động 2: Chất khử và chất oxi hóa:</b></i>
GV: Trong các phản ứng trªn : H2 là
chất khử còn CuO, Fe2O3, HgO là chất
oxi hóa.
? Vậy nh thÕ nµo lµ chÊt khư?
? Nh thÕ nµo lµ chÊt oxi hãa?
GV: §a VD:
2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O
Trong phản ứng trên bản thân oxi là
chất oxi hóa
GV: Phát phiếu học tập
Xỏc nh cht khử, chất oxi hóa trong
các phản ứng sau:
2Mg + O2 <i>t</i>0 2MgO
2Al + 3CuO <i>t</i>0 Al2O3 + 3Cu
GV: Đa thông tin phản hồi phiÕu häc
tËp
HS: ChÊm bµi cho nhau.
<b>II. ChÊt khư vµ chÊt oxi hãa:</b>
CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O
ChÊt khö ChÊt oxi hãa
Fe2O3 + H2 <i>t</i>0 Fe + H2O
ChÊt oxi hãa ChÊt khö
- Chất chiếm oxi của chất khác gọi là
chất khử
- Chất nhờng oxi của chất khác gọi là
chất oxi hóa
HS: Xỏc định chất khử, chất oxi hóa
Các nhóm báo cáo kết quả
GV: Các phản ứng vừa học đều là các
phản ứng oxi hóa – khử.
? Phản ứng oxi hóa - khử là gì?
HS đọc lại định nghĩa trong SGK
? Dấu hiệu để phân biệt đợc phản ứng
oxi hóa – khử với những phản ứng
khác là gì?
<b>III. Ph¶n øng oxi hãa - khư:</b>
- Định nghĩa : Phản ứng oxi hóa - khử
là phản ứng hóa học trong đó xảy ra
đồng thời sự oxi hóa và sự khử
- DÊu hiÖu nhËn biÕt:
+ Cã sù chiÕm và nhờng oxi giữa các
chất trong phản ứng.
+ Có sự cho và nhận điện tử.
<i><b>Hot ng 4: Tm quan trong của phản ứng oxi hóa </b><b> –</b><b> </b></i> khử?
GV: Yêu cầu học sinh đọc Sgk
Ph¶n øng oxi hãa – khử có vai trò gì?
<b>IV. Tầm quan trong cđa ph¶n øng</b>
HS đọc SGK
Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập:
- Thế nào là sự khử, sự oxi hóa, chát
khử, chất oxi hóa.
Bài tập: Các phản ứng dới đây thuộc
loại phản ứng gì? Nếu là phản ứng oxi
hóa hÃy chỉ rõ đâu là chất khử, chất
oxi hóa
CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2
Na2O + H2O 2NaOH
MgO + CO <i>t</i>0 Mg + CO2
HS: Trả lời
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:08/3/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A 8B:</b></i>
Học sinh biết cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm( Nguyên liệu, phơng
pháp, cách thu)
- Hiu c phng phỏp iu ch hidro trong công nghiệp.
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng th.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- Bảng phơ
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn có đầu vuốt nhọn,
đèn cồn, chậu thủy tinh, ốnh nghiệm hoặc lọ có nút nhám.
- Hãa chÊt: Zn, HCl.
- Nêu khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
- Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa khử.
<i><b>Hot ng 1: iu ch khớ hiro:</b></i>
GV: Giíi thiƯu c¸ch ®iỊu chÕ hidro
trong PTN. <b>I. §iỊu chế khí hiđro:</b>1. Trong phòng thí nhiệm:
Nguyên liệu:
GV: Làm thí nghiệm điều chế và thu
khí hidro.
? Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
thí nghiệm.
? Đa que đóm tàn vào miệng ống
nghiệm. Nhận xét?
? Cô cạn dung dịch đợc ZnCl2 . hóy
viết PTHH?
- Cách thu khí O2 và H2 giống và khác
nhau nh thế nào?
GV: Gii thiu v cu to ca bình kíp
( Đọc bài đọc thêm)
GV: Giíi thiƯu nguyªn liƯu điều chế
H2 trong công nghiệp.
- H2O, khí thiên nhiên, dầu mỏ.
GV: Gii thiu phng phỏp iu ch.
Quan sát trong tranh vẽ sơ đồ điện
phân nc.
? Viết PTHH?
- Dung dịch: HCl, H2SO4
Phơng pháp: Cho một số kim loại tác
dụng với một số axit.
HS: Quan sát và nhận xét hiện tợng
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2. Trong công nghiệp:
- Điện phân nớc
2H2O 2H2 + O2
<i><b>Hoạt động 2: Phản ứng thế:</b></i>
? Nhận xét các phản ứng và cho biết:
? Nguyên tử Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit.
? Qua đó hãy rút ra định nghĩa phản
ứng thế?
<b>II. Ph¶n øng thÕ:</b>
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Định nghĩa: SGK
- ViÕt PTHH ®iỊu chÕ H2 từ kẽm và
dung dịch axit H2SO4l
Làm bµi tËp : Hoàn thành các phản
ứng sau vµ cho biết các phản ứng
thuộc loại phản ứng gì?
a. P2O5 + H2O H3PO4
b. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
c.Mg(OH)2 <i>t</i>0 MgO + H2O
d.Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
BTVN: 1, 2, 3, 4, 5
a. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
b. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
c. Mg(OH)2 <i>t</i>0 MgO + H2O
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
- Ph¶n ứng a thuộc loại phản ứng hóa
hợp
- Phản ứng b,d thuộc loại phản ứng thế
- Phản ứng c thuộc loại phản ứng phân
hủy
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:08/3/010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 8A 8B:</b></i>
- Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản nh tính chất vật lý cđa hidro, ®iỊu
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hóa khử, khái niệm chát khử, chất oxi
húa, s kh, s oxi húa.
- Hiểu thêm về phản ứng thế.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH về tính chất hóa học của hidro, các phản
ứng điều chế hidro
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Hãy nêu định nghĩa phản ứng thế? Lấy ví dụ minh họa?
- Làm bi tp s 2.
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập
HÃy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
? Thế nào là phản ứng thÕ?
? ThÕ nµo lµ chÊt khư, chÊt oxi hãa, sự khử, sự oxi hóa?
? Thế nào là phản ứng oxi hóa khử?
Lấy ví dụ?
HS các nhóm làm việc trong vòng 7
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đua kiến thøc chuÈn.
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>
Bµi tËp 1: SGK
GV: NhËn xét
Bài tập 2: Lập PTHH của các PTHH
sau:
a. Kẽm + Axit sufuric
kÏm sufat + hidro
b. S¾t (III) oxit + hidro
S¾t + níc
c. Kaliclorat kaliclorua + oxi
d. Magie + oxi Magie oxit
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
<b>IIBài tập:</b>
Bài tập 1:
2H2(k) + O2 (k) 2H2O (l)
4H2(k) + Fe3O4 (r) 3Fe(r) + 4H2O (l)
2H2(k) + PbO (r) Pb(r) + H2O (l)
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
oxi hóa khử
Chất khử: H2
Chất oxi hãa: O2, PbO, Fe3O4
Bµi tËp 2:
a. Zn(r) + H2SO4 (dd) ZnSO4 (r) + H2 (k)
Ph¶n øng thÕ
b. 3H2(k)+ Fe2O3 (r) 2Fe(r) + 3H2O (l)
Ph¶n øng oxi hãa
c. 2KClO3 (r) <i>t</i>0 2KCl(r) + 3O2 (k)
Phản ứng phân hủy
d. 2Mg (r) + O2 (k) <i>t</i>0 2MgO(r)
Hidro
g×?
Bài tập 3: Phân biệt 3 lọ đựng O2, H2,
không khí
Bài tập 4: Dẫn 2,24l khí H2 ở đktc vµo
một ống có chứa 12g CuO đã nung
nóng tới nhiệt độ thích hợp kết thúc
phản ứng cịn lại ag chất rắn.
a. ViÕt PTHH.
b. TÝnh khèi lỵng níc tạo thành.
c. Tính a
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tËp
<i>4. H íng dÉn vỊ nhà</i>
BTVN 3, 4, 5, 6
Phản ứng hóa hợp
Bi tập 3: Dùng tàn đóm hồng đa vào
miệng 3 ống nghiệm. ống nghiệm nào
làm cho que đóm tàn bùng cháy đó là
ống nghiệm đựng oxi. 2 lọ cịn lại là
H2 và kk.
Đốt 2 ống nghiệm còn lại ống nghiệm
nào cháy là lọ đựng H2. Lọ cịn lại là
kh«ng khÝ.
Bµi tËp 4:
a. PTHH: H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O
b. nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
24
,
2
= 0,1 mol
nCuO =
80
12
= 0,15 mol
H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O
Bµi ra 0,1 mol 0,15 mol
P. øng 0,1 mol 0,1 mol
S.P.øng 0 0,05 mol 0,1 mol 0,1
mol
Theo PT tû lÖ nH2 : nCuO = 1:1
VËy CuO d vµ H2 tham gia hÕt.
Theo PT: nH2 = nCuO = nH2 O = 0,1 mol
VËy mH2O = 0,1 . 18 = 1,8 g
c. nCuOd = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol
nH2 = nCu = 0,1 mol
mCu = 0,1 . 64 = 6,4 g
a = mCu + mCuOd = 6,4 + 4 = 10,4g
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:14/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng thực hành, củng cố các thao tác thớ
nghim.
- Biết cách thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, đẩy nớc.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét các hiện tợng thí nghiệm
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng viết PTHH
- Chuẩn bị đủ 5 bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dơng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, có ống dẫn, Giá sắt, kẹp gỗ, ống thủy
tinh hình V, ống nghiệm: 2 chiÕc
- Hãa chÊt: Zn, HCl, P, CuO
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
- GV: KiĨm tra dơng cơ hãa chÊt thùc
hµnh thÝ nghiÖm.
- GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm điếu chế khí
hiđro từ axit clohiđric HCl, kẽm. Đốt
cháy khí hiđro trong khơng khí:
GV: Hớng dẫn cách tiến hành
? Để tiến hành thí nghiƯm thÝ nghiƯm 2
ta tiÕn hµnh nh thÕ nµo?
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm thu khí hiđro
bằng cách đẩy khơng khí
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
? Để tiến hành thí nghiƯm thÝ nghiƯm
ta tiÕn hµnh nh thÕ nµo?
GV: u cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm hiđro khử
đồng (II) oxit
GV: Híng dÉn c¸ch tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhãm
<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:</b>
ThÝ nghiƯm 1: §iÕu chÕ khÝ hi®ro tõ
axit clohi®ric HCl, kÏm. Đốt cháy khí
hiđro trong không khí:
HS: Trả lời.
- Dng c: ống nghiệm, đèn cồn, kẹp
ống nghiệm, ống hút nút cao su, ống
dẫn cao su, kẹp sắt.
- Hãa chÊt: HCl, Zn.
- Cách tiến hành:(Sgk/120)
- HS: Làm thí nghiệm.
2. Thí nghiệm 2: Thu khí hiđro bằng
cách đẩy không khí
HS: Trả lời.
- Dụng cơ: èng nghiƯm, kĐp èng
nghiƯm, èng hót nót cao su, èng dÉn
cao su, kÑp sắt.
- Hóa chất: HCl, Zn.
- Cách tiến hµnh:(Sgk/120)
HS: Lµm thÝ nghiƯm
3. Thí nghiệm 3: Hiđro khử đồng (II)
oxit
HS: Tr¶ lêi.
- Dụng cụ: Nút cao su, ống nghiệm,
đèn cồn, ống thủy tinh, kẹp gỗ, giá sắt.
- Hóa chất: HCl, Zn, CuO.
- Cách tiến hành:(Sgk/120)
HS: Làm thí nghiệm
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chất và
dọn vệ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tập của các
nhóm.
<i>5: DỈn dò: </i>
- <i>ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết </i>
<b>II. T êng tr×nh:</b>
HS: ViÕt têng tr×nh.
HS:Báo cáo kết quả làm đợc
HS: Thu hóa chất và dọn vệ sinh
<i><b>Ngày soạn:14/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về tính chất của hiđro,
- RÌn lun kü năng làm bài kiểm tra.
- Giỏo dc ý thc t giác, không gian lận trong thi cử.
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề Nhận biết Thống hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TÝnh chÊt
cđa hi®ro C4 2 C6 2,5 2 4,5
Ph¶n øng
oxi hãa –
khư
C1
1
C3.1
C3.3
1
C5.b
1
4
3
Ph¶n øng
thÕ
C2
0,5 CC3.23.4
1
C5.a
1
4
2,5
Tỉng 3 <sub>3,5</sub> 6 <sub>4</sub> 1 <sub>2,5</sub> 10 <sub>10</sub>
<b>Câu 1(1điểm):</b> Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
A Chất chiếm oxi của chất khác gọi là cht kh
B Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là chÊt oxi hãa.
C ChÊt nhêng oxi cho chÊt kh¸c gäi lµ chÊt khư.
D Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự
khử
và sự oxi hóa
<b>Câu2 (0,5điểm:</b> Điền từ thích hợp và chỗ có dấu trong câu sau:
.là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong
………
đó…….
..thay thÕ trong hỵp
……… ………
chÊt
<b>Câu3 (2 điểm):</b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng:
1. Các phản ứng cho dới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO2 + NaOH NaHCO3
B.CO2 + H2O H2CO3
C. CO2 + 2Mg
<i>o</i>
<i>t</i>
2MgO + C
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2. Phản ứng nào dới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3
<i>o</i>
<i>t</i>
2KCl + O2 B. SO3 +H2O H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2
<i>o</i>
<i>t</i>
3Fe +
4H2O
3. Trong c¸c PTHH sau: CO + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
CO2
FeO + H2
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe + H2O
C. O2, FeO D. O2 , H2
4. Phản ứng nào dới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2
<i>o</i>
<i>t</i>
Cu + H2O
B. Mg +2HCl MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu
<b>C©u 4(2điểm):</b> Trình bày tính chất hóa học của hiđro và viết phơng trình hóa học
minh họa?
<b>Cõu 5(2im):</b> Hóy hoàn thành các PTHH sau. Và cho biết các phản ứng đó
thuộc loại phản ứng nào?
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Fe3O4 + H2
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe + H2O
<b>Câu 6(2,5điểm):</b> Khử 32 gam sắt (III) oxi bằng khí hiđro.Tính
a. Số gam sắt thu đợc sau phản ứng?
b. TÝnh thĨ tÝch khÝ hi®ro (đktc) cần dùng?
III. Đáp án và thang điểm:
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
A- Đ
B - Đ
C - S
D - Đ
Phản ứng thế
nguyờn tử của đơn chất
nguyên tử của một nguyên tố
1 – C
2 – D
3 – A
4 – C
TÝnh ch©t hãa học của hiđro:
- Tác dụng với oxi:
2H2 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2H2O
- T¸c dung víi CuO:
CuO + H2
<i>o</i>
<i>t</i>
Cu + H2O
a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Là phản øng thÕ
b. Fe3O4 + 4H2
<i>o</i>
<i>t</i>
3Fe + 4H2O
Là phản ứng oxi hóa khử
Ta có nFe2O3 =
<i>m</i>
<i>m</i> =
32
160 = 0,2 mol
Phơng trình hóa häc:
Fe2O3 + 3H2
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe + 3H2O (1)
0,2 mol 0,6 mol 0,4 mol
a. Theo (1) nFe = 2nFe2O3 = 2.0,2 = 0,4 mol
Khối lợng sắt tạo thành sau phản ứng là:
mFe = 0,4 . 56 = 22,4 gam
b. Theo (1) nH2 = 3nFe2O3 = 3.0,2 = 0,6 mol
Thể tích hiđro cần dùng ở đktc là
VH2 = 0,6 .22,4 = 13,44 li
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
<i>1. Tỉ chøc:</i> SÜ sè: 8A: 8B:
<i>2. KiÓm tra:</i>
GV: Phát đề và bao quát lớp HS: Làm bài
GV: Thu bài
- Đọc trớc bài 31
GV: nhËn xÐt giê kiÓm tra.
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i><b>Ngày soạn:15/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
Hc sinh nm c:
- Thành phần hóa học của hợp chất nớc gồm 2 nguyên tố là H và O. Chúng
hóa hợp với nhau theo tỷ lệ thể tích là 2 phần Hidro và 1 phần oxi theo tỷ lệ khối
lợng là 8:1
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và kỹ năng tính toán theo PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
- Dụng cụ: Điện phân nớc bằng dòng điện, tranh vÏ: Tỉng hỵp níc.
- Hãa chÊt: Níc cÊt.
<i><b>Hot ng 1: Thnh phn húa học của n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>
GV: Lµm thÝ nghiƯm điện phân nớc.
? Nêu các hiện tợng thí nghiệm khi có
sinh ra O2
? HÃy so sánh thĨ tÝch sinh ra ë hai
®iƯn cùc?
? H·y viÕt PTHH?
GV: Mơ tả lại q trình tổng hợp nớc
? Khi đốt hỗn hợp H2 và O2 bằng tia
lưa ®iƯn có hiện tợng gì?
?Mực nớc trong ống nghiệm dâng lên
có đầy ống không vậy các khí H2 và
O2 có phản ứng hết không?
? a tn úm vo phần chất khí cịn
lại có hiện tợng gì? vậy khí d l khớ
<b>I. Thành phần hóa học của n íc: </b>
1. ThÝ nghiÖm:
a. ThÝ nghiÖm: SGK
HS: Quan sát thí nghiệm và nhận xét.
- Thể tích khí hidro b»ng 2 lÇn thĨ tÝch
oxi
2H2O (l) 2 H2 (k) + O2 (k)
2. Sù tỉng hỵp n íc:
nào?
? Tỷ số hóa hợp về khối lợng giữa H2
và O2?
? Thành phần % về khối lợng của oxi
và hidro trong nớc?
GV: kết luận về sự tổng hợp nớc.
Giả sử: 1 mol O2 phản ứng hÕt .
= =
%H =
8
1
1
. 100% = 11,1%
%O =
8
1
8
.100% = 88,9%
hãa hỵp víi nhau theo tû lƯ thĨ tÝch 2:1
2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O
<i><b>Hoạt động 2: kết luận:</b></i>
GV: Đa hệ thống câu hỏi lên bảng phụ
? nớc là hợp chất đợc tạo bởi những
nguyên t no?
? Tỷ lệ hóa hợp giữa H2 và O2 về thể
tích là bao nhiêu? về khối lợng là bao
nhiêu?
? Rút ra công thức hóa học của nớc?
3. Kết luận:
- Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố
là H2 và O2
- Tỷ lệ hóa hợp giữa hidro và oxi về thể
tích là 2: 1. Về khối lợng lµ 1:8
- CTHH: H2O
<i>4: Cđng cè – lun tËp:</i>
Bài tập: Tính thể tích khí hidro và oxi
ở ĐKTC cần tác dụng với nhau để tạo
ra 7,2g nớc.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Đọc bài đọc thêm
- BTVN: 1, 2, 3, 4
HS: Lµm bµi tËp
Ta cã: Sè mol níc: nH2O =
<i>m</i>
<i>M</i> =
7, 2
18
= 0,4 mol
Phơng trình hóa häc:
2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O (1)
2mol 1mol 2mol
0,4 mol 0,2 mol 0,4 mol
Theo (1)
nH2 = nH2O = 0,4 mol
nO2 =
1
2<sub> n</sub><sub>H</sub>2
O = 0,2 mol
Vậy thể tích khí hiđro và oxi là:
VO2 = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit
VH2 = n.22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lit
<i><b>Ngày soạn:21/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 8B:</b></i>
Học sinh nắm đợc:
- TÝnh chÊt vËt lý tÝnh chÊt hãa häc cđa níc
- Học sinh hiểu và viết đợc các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nớc .
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH , tính tốn thể tích các chất khí theo
PTHH.
- Biết đợc nguyên nhân làm ơ nhiễm nguồn nớc và biện pháp phịng chống
ơ nhiễm, có ý thức giữ gìn nguồn nớc khơng bị ơ nhiễm.
- Cốc thủy tinh loại 250 ml: 2 cái; phễu, ống nghiệm,lọ thủy tinh nút nhám
đã thu sẵn khí O2, mơi sắt
- Hóa chất: Q tím, Na, H2O, CaO, P .
<b>1. Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2. KiĨm tra: </b>
- Nªu thành phần hóa học của nớc.
- Làm bài tập số 3,4 SGK
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Tớnh cht ca n</b><b> c:</b><b> </b></i>
GV: Yêu cầu HS quan sát cốc nớc
? HÃy nêu tính chất vật lý của nớc?
GV: Làm thí nghiệm mẫu.
- Nhúng quì tím vµo cèc níc.
- Cho mét mÈu natri vµo cốc nớc.
Nhúng quì vào dd sau phản ứng
GV: Giới thiệu sản phẩm tạo thành là
NaOH. Viết PTHH x¶y ra?
GV: Ngồi tác dụng với Na nớc cịn có
khả năng tác dụng đợc với một số kim
- Cho một cục vôi nhỏ vào cốc thủy
tinh
- Rót ít nớc vào vôi sống
? HÃy quan sát hiện tợng
GV: nhúng giấy quì vào dd
? Hóy nhn xột hin tng quan sát đợc
? Vậy chất nào tạo thành và có CTHH
nh thế nào?(Dựa vào hóa trị của OH và
Ca)
? H·y viÕt PTHH
<b>II. TÝnh chÊt cđa n íc: </b>
1. TÝnh chất vật lý:
- Nớc là chất lỏng không màu, không
mùi, không vị, sôi ở 1000<sub>C, hóa rắn ở</sub>
00<sub>C, d = 1g/cm</sub>3<sub> (4</sub>0<sub>C)</sub>
- Nớc có thể hòa tan đợc nhiều chất
lỏng, rắn, khí.
2. TÝnh chÊt hóa học:
HS quan sát và nêu nhận xét các hiện
tợng xảy ra.
2Na(r) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) +
H2(k)
- ở nhiệt độ thờng nớc có thể tác dụng
đợc với một số kim loại : Na, Ca, Ba…
Tạo thành dd bazơ.
b. Tác dụng với một số oxit bazơ:
HS: Quan sát và nhận xét hiện tợng:
GV: Thông báo nớc còn tác dụng
vớiNa2O, BaO, K2O
GV: Tổng kết lại.
GV: TiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm
- Đốt P đỏ trong khơng khí đa nhanh
vào lọ đựng oxi. Rót một ít nớc vo l
lc u.
- Nhúng giấy quì vào dd
? Giy quỡ bin i nh th no?
GV: Hợp chất trên thuộc loại axit có
CTHH là H3PO4
? HÃy viết PTHH xảy ra
GV: Thông báo còn có nhiều oxit axit
có khả năng tác dụng với nớc nh SO2,
SO3tạo ra axit tơng ứng
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ tác dụng
với nớc thuộc loại bazơ.
- Dung dch baz lm i mu quỡ tớm
thnh xanh.
c. T¸c dơng víi mét sè oxit axit:
HS: Quan s¸t và nhận xét hiện tợng:
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4 (dd)
- Hợp chất tạo ra do oxit axit tác dơng
víi níc thc lo¹i axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu q tím
thành đỏ.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trị của n</b><b> ớc trong đời sống và sản xuất, chống ô nhiễm:</b></i>
? Nớc có vai trị trong đời sống nh thế
? Chúng ta cần phải làm gì để chống
nguồn nớc bị ơ nhiễm?
C¸c nhãm b¸o c¸o.C¸c nhãm kh¸c bỉ
sung
GV: Chèt kiÕn thøc
<b>III. Vai trò của n ớc trong đời sống</b>
<b>và sản xuất, chống ơ nhiễm:</b>
HS: Th¶o ln theo nhãm
Häc sinh tù tãm t¾t trong SGK
<i><b>Hoạt động3</b></i> : Củng cố – luyện tập:
Hoàn thành các PTHH khi cho nc
lần lợt tác dơng víi K, Na2O, SO3,
CaO, SO2
§Ĩ cã mét dd chøa 16g NaOH cần
phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác
dụng với nớc.
GV: Nhận xét
- BTVN: 1, 5
Bµi tËp 1
2K(r) + 2H2O(l) 2KOH(dd) + H2(k)
Na2O (r) + H2O(l) 2NaOH (dd)
SO3(r) + H2O(l) H2SO4 (dd)
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
SO2 (r) + H2O(l) H2SO3 (dd)
Bµi tËp 2
Ta cã: Sè mol níc: nNaOH =
<i>m</i>
<i>M</i> =
16
40
= 0,4 mol
Phơng trình hóa học:
Na2O (r) + H2O(l) 2NaOH (dd) (1)
mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4 mol
nNa2O =
1
2<sub> n</sub><sub>NaOH</sub><sub> = 0,2 mol</sub>
VËy khèi lỵng Na2O cần dùng là :
mNa2O = n . M = 0,2 . 6.2 = 12,4 gam
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Học sinh hiểu đợc cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phần hóa
học của chúng .
- Ph©n tư axit gåm 1 hay nhiỊu nguyªn tư H liªn kÕt víi góc axit, các
nguyên tử H có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
- Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
nhóm OH.
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của axit, bazơ.
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiĨm tra: </b>
- Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa níc .ViÕt c¸c PTHH minh häa?
- Nêu các khái niệm oxit, công thức chung , phân loại axit.
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Axit</b></i>:
? Lấy ví dụ một số axit thờng gặp HCl,
H2SO4, HNO3.
? Nhận xét điểm giống và khác nhau
trong thành phần các axit trên?
? Hóy nờu nh ngha axit?
Nếu KH gốc axit là A, hóa trị là n
? HÃy viết công thøc chung cđa axit
GV: §a ra mét sè VD vỊ axit có oxi và
axit không có oxi
? Có thể chia axit làm mấy loại
GV: Hớng dẫn HS lµm quen với các
axit trong bảng phụ lục 2.
GV: Hớng dẫn cách đọc bằng cách nêu
qui luật
? Hãy đọc tên các axit: HCl, HBr, H2S
Cách đọc: Chuyển đuôi hidric thành
đuôi ua
? Hãy đọc tên các axit HNO3, H2CO3,
H3PO4
? Hãy c tờn H2CO3
GV: Giới thiệu các gốc axit tơng ứng
với c¸c axit
Cách đọc: Gốc axit chuyển đuôi ic
thành uụi at
Đọc tên: = SO4 , - NO3, PO4
<b>I. Axit:</b>
1. Khái niệm:
VD: HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
Phân tö axit gåm cã mét hay nhiỊu
nguyªn tư H liªn kết gốc axit, các
nguyên tử H này có thể thay thế bằng
các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học:
HnA
3. Phân loại:
Vi dụ: HNO3, H2S, HCl, H2SO4
+ axit cã oxi: HNO3, H2SO4
+ Axit kh«ng cã oxi: H2S, HCl.
4.Tên gọi:
- Axit không có oxi:
Tên axit: Axit + tªn phi kim + hidric
- Axit cã oxi:
+ Axit cã nhiỊu nguyªn tư oxi:
Tªn axit: axit + tªn phi kim + ic
+ Axit cã Ýt nguyªn tư oxi:
Tên axit: axit + tên phi kim + ơ
<i><b>Hot ng 2:Baz:</b></i>
? Em hÃy lấy ví dụ 3 bazơ mà em biết?
? Em hÃy nhận xét thành phần phân tử
của các bazơ trên?
? Tại sao trong thành phần của bazơ chỉ
có một nguyên tử kim loại?
? S nhúm OH c xác định nh thế nào?
? Em hãy viết công thức chung ca
baz?
<b>II. Bazơ:</b>
1. Khái niệm:
VD: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
GV: Đa qui luật đọc tên.
? Hãy đọc tên các bazơ sau: NaOH,
Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Ca(OH)2
GV: ThuyÕt trình về phần phân loại
bazơ
GV: Hớng dẫn HS sử dụng phần bảng
tính tan
2. C«ng thøc hãa häc: M(OH)n
3. Tªn gäi:
Tên bazơ: tên kim loại + hidơxxit
( Nếu kim loi nhiu húa tr c kốm
húa tr)
4. Phân loại:
- Baz¬ tan: ( KiÒm) NaOH, KOH,
Ca(OH)2
- Bazơ không tan: Fe(OH)2, Mg(OH)2
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố </b></i>–<i><b> luyện tp:</b></i>
BTVN: 1, 2, 3, 4, 5.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:19/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /3/09</b></i>
- Học sinh hiểu đợc muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối
- Rèn luyện kỹ năng đọc một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại
viết CTHH khi biết tên của hợp cht.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
- Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>
<b>1. Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2. KiÓm tra: </b>
- Em hÃy viết công thức chung của oxit, axit, bazơ
- Chữa bài tập 2
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Mui:</b></i>
? HÃy viết một số công thức muối mà
em biết?
? HÃy nêu nhận xét về thành phần của
muối
GV: So sỏnh với thành phần của axit,
bazơ để thấy đợc sự khác nhau của 3
hợp chất.
? Hãy nêu định nghĩa của mui
? HÃy giải thích công thức chung của
muối?
GV: Giải thích qui luật gọi tên
<b>III. Muối:</b>
1. Khái niệm:
VD: Al2(SO4)3, NaCl, CaCO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay
nhiều gốc axit.
2. Công thức hãa häc:
MxAy
3. Tªn gäi:
? Hãy đọc tên các muối sau: NaCl,
BaSO4, AgNO3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3
GV: Hớng dẫn đọc tên muối axit
? Hãy đọc tên các muối sau: KHSO4,
Na2HSO4, NaH2PO4, Mg(HCO3)2
GV: Thuyết trình về sự phân loại axit
gốc axit
4. Phân loại:
a. Muối trung hòa: là muối trong gốc
axit không có nguyên tử hidro thay thế
bằng nguyên tử kim loại.
b. Muối axit: là muối trong gốa axit
còn nguyên tử hidro cha đợc thay thế
bằng nguyên tử kim loại.
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố </b></i>–<i><b> luyện tập:</b></i>
LËp c«ng thøc hãa häc cđa mi sau:
- Natri cacbonat
- Magie nit¬rat
- Sắt II clorua
- Nhôm sunfat
- Bari photphat
- Canxi cacbonat
HÃy điền vào ô trống những chất thích hợp
Oxit baz¬ Baz¬ t¬ng øng Oxit axit Axit t¬ng øng Muèi tạo bởiKL và gốc
axit
K2O HNO3
Ca(OH)2 SO2
Al2O3 SO3
BaO H3PO4
BTVN:6 Sgk
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:25/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
- Cđng cè , hƯ thèng hãa kiÕn thøc và các khái niệm hóa học về thành phần
hóa học cđa níc, c¸c tÝnh chÊt hãa häc cđa níc ( tác dụng với kim loại, oxit axit,
oxit bazơ)
- Hc sinh hiểu và biết định nghĩa, công thức tên gọi, phân loại các axit,
- Học sinh biết đợc axit có oxi và axit khơng có oxi, bazơ tan và bazơ
khơng tan trong nớc, muối trung hịa và muối axit khi biết CTHH của chúng và
biết gọi tên oxit, bazơ, muối.
- Biết vận dụng kiến thức để làm bài tập tổng hợp liên quan đến nớc, axit,
bazơ, muối.
- RÌn lun phơng pháp học tập môn hóa và rèn luyện ngôn ngữ hóa học.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ:
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
- làm bài tập số 6 SGK.
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập
HS hoạt động theo nhúm
* Nhóm 1: Thảo luận về thành phần tính
chất hãa häc cđa níc.
* Nhóm 2: Thảo luận về CTHH, định
nghĩa, tên gọi củ axit, bazơ.
* Nhóm 3: Thảo luận về CTHH, định
nghĩa, tên gọi của oxit, muối.
* Nhãm 4: Ghi l¹i các bớc tính theo
PTHH
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
<b>I. Các kiến thức cần nhớ:</b>
1. Thành phần cđa níc: Gåm H vµ O
TÝnh chÊt:
T/d víi kim loại tạo thành bazơ và H2
T/d với oxit bazơ tạo thành bazơ
T/d với oxit axit tạo thành axit
2. Cỏc bớc làm bài tốn tính theo PTHH
- Chuyển đổi số liệu
- ViÕt PTHH
- Rót tû lƯ theo PTHH
- TÝnh kÕt quả theo yêu cầu.
Oxit Axit Bazơ Muối
Định
nghĩa Gồm PK &KL vµ oxi Gåm H vµ gècaxit Gåm KL vµnhãm OH Gåm KL và gốcaxit
CT MxOy HnA M(OH)n MxAy
Phân loại Oxit axitOxit bazơ Axit có oxiAxit không có
oxi
Bazơ tan
Bazơ không
tan
Muối trung hòa
Muối axit
<i><b>Hot ng 2: Bi tp:</b></i>
Làm bài tập số 1- 131
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Chấm bµi cđa mét sè HS
GV: Đa bài tập số 2
HS c túm tt
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem các học sinh khác làm bài và
chấm vở nÕu cÇn
GV: Đa bài tập số 3
HS đọc tóm tt
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV: Xem các học sinh khác làm bài
<b>II. Bài tập:</b>
Bài tËp 1Sgk/131
PTHH
2K + 2H2O 2KOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
thế
Bi tp 2: Bit khi lng mol của một
oxit là 80. Thành phần về khối lợng
oxi trong oxit là 60%. Xác định công
Giải: Gọi công thức của oxit đó là:
RxOy
- Khèi lỵng cđa oxi cã trong 1mol lµ :
100
80
.
60
= 48g
Ta cã: 16.y = 48 VËy y = 3
x. MR = 80 - 48 = 32g
- NÕu x = 1 th× MR = 32 VËy R lµ S.
CT: SO2
- NÕu x = 2 thì MR = 16 Vậy R là O.
CT sai
- NÕu x = 3 th× MR = 10,3 cịng sai
VËy CT của hợp chất là: SO2
GV: BTVN2,3,4,5Sgk/132
Học bài và chuẩn bị cho bài thực hành
b. Tính thể tÝch H2 ë®ktc
c. TÝnh m cđa hỵp chÊt bazơ tạo
thành sau phản ứng.
Giải: PTHH
nNa =
23
2
,
9
= 0,4 mol
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1)
0,4 mol 0,4 mol 0,2 mol
Theo (1):
nH2 = 1/2 nNa = 0,4 : 2 = 0,2 mol
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
nNaOH = nNa = 0,4 mol
mNaOH = 0,4 . 40 = 26g
<i><b>Ngày soạn:29/03/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 04/ 09</b></i>
- Cng c, nắm vững những kiến thức về tính chất hóa học của nớc: Tác
dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và hidro. Tác dụng với
một số oxit axit tạo thành axit. Tác dụng với oxit baz to thnh baz.
- Rèn luyện kỹ năng tiến hành mét sè thÝ nghiƯm víi Na, CaO, P2O5.
- Gi¸o dơc tính cẩn thận trong thực hành hóa học, lòng say mê môn học.
- Giáo viên chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thí nghiệm gồm:
- Chu thủy tinh, cốc thủy tinh, bát sứ, lọ thủy tinh, nút cao su, muỗng sắt, đũa
thủy tinh
- Hãa chất: Na, CaO, P, quì tím, H2O.
<b>1. Tỉ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2. KiÓm tra:</b>
- HÃy nêu những tính chất hóa học của nớc
- Sự chn bÞ cđa häc sinh
<b>3. Néi dung bài giảng :</b>
Hot ng 1: Tin hnh thớ nghim:
- GV: Kiểm tra dụng cụ hóa chất thực
hµnh thÝ nghiƯm.
- GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm nớc tỏc dng
vi natri:
GV: Hớng dẫn cách tiến hành
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm nớc tác dụng
với vơi sống
H·y nêu cách tiến hành?
<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>
Thí nghiệm 1: Nớc tác dụng với Na
- Dông cô: GiÊy läc, èng hót, panh,
kÐo.
- Hóa chất: Na, H2O
- Cách tiến hành:(Sgk/133)
- HS: Lµm thÝ nghiƯm.
2. ThÝ nghiƯm 2: Níc tác dụng với vôi
sống CaO
HS: Trả lời.
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
? Để tiến hành thí nghiệm thÝ nghiƯm
ta tiÕn hµnh nh thÕ nµo?
GV: u cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm nớc tác dụng
với P2O5
GV: Híng dÉn c¸ch tiÕn hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm
HS: Lµm thÝ nghiƯm
3. ThÝ nghiƯm 3: Níc t¸c dụng với
điphotpho pentaoxit
HS: Trả lời.
- Dụng cụ: Lọ thủy tinh có nút nhám,
muỗng sắt, ống hút.
- Hóa chất: H2O, P đỏ, quỳ tím.
- Cách tiến hành:(Sgk/133)
HS: Làm thí nghiệm
Hot ụng 2: Tng trỡnh thc hnh
GV : Thu tờng trình
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chất và
dọn vÖ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tập của các
nhúm.
GV: Dặn dò: Chuẩn bị bài Dung dịch
<b>II. T êng tr×nh:</b>
HS: ViÕt têng tr×nh.
HS:Báo cáo kết quả làm đợc
HS: Thu hóa chất và dọn vệ sinh
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngµy soạn:30/3/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
- Hc sinh bit c khỏi niệm dung dịch, dung môi, chất tan. Hiểu đợc khái
niệm dung dịch bão hòa và dung dịch cha bão hòa.
- Biết cách làm cho chất rắn hòa tan nhanh hơn.
- RÌn lun kü năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tợng thÝ
nghiƯm.Tõ thÝ nghiƯm rót ra nhËn xÐt.
- Gi¸o dơc tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực
hành TN.
- Dng c: 12 Cốc thủy tinh, 8 đũa thủy tinh
- Hóa chất: Nớc, đờng, muối ăn, dàu hỏa, dàu ăn.
<b>1. Tổ chức:</b> Sĩ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2. KiÓm tra: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Dung mụi, chất tan, dung dịch:</b></i>
GV: Giíi thiƯu mơc tiªu cđa chơng
dung dịch
- Giới thiệu những điểm chung khi học
chơng dung dịch.
GV: Giới thiệu các bớc tiến hành thí
nghiệm:
Thớ nghim 1: Cho một thìa đờng vào
cốc nớc khuấy nhẹ
ThÝ nghiÖm 2: Cho một thìa dầu ăn
vào 1 cèc níc, 1 cèc dÇu háa khy
<b>I. Dung môi, chất tan, dung dịch:</b>
nhẹ.
? Quan sỏt và nêu hiện tợng quan sát
đợc? Nêu nhận xét của cỏc nhúm?
GV: thớ nghim 1:
Nớc là dung môi
Đờng lµ chÊt tan
Nớc đờng là dung dịch
? VËy ë thÝ nghiÖm 2 đâu là dung
môi , đâu là chất tan, đâu là dung
dịch?
? Vậy dung môi là gì?
? Chất tan là gì?
? Dung dịch là gì?
? Lấy vài ví dụ về dd và chỉ rõ đâu là
dung môi đâu là chất tan?
- Dung mụi l cht cú kh năng hòa tan
chất khác để tạo ra dung dịch.
- ChÊt tan là chất bị hòa tan trong dung
môi.
- Dung dch là hỗn hợp đồng nhất của
dung môi và chất tan.
<i><b>Hoạt động 2: Dung dịch ch</b><b> a bão hòa, dung dịch bão hịa:</b></i>
GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm:
- Cho tiếp tục đờng vào thí nghiệm 1,
khuấy nhẹ
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
GV: Giai đoạn đầu còn hòa tan thêm
đ-ợc đờng là dd cha bão hòa.
Giai đoạn sau: khơng thể hịa tan thêm
đợc nữa gọi là dd bóo hũa.
? Thế nào là dd bÃo hòa, dd cha bÃo
hòa?
<b>II. Dung dịch ch a b·o hßa, dung</b>
<b>dịch bÃo hòa:</b>
- mt nhit xỏc nh:
+ Dung dịch cha bÃo hòa là dd có thể
hòa tan thêm chất tan.
+ Dung dịch cha bào hòa là dung dịch
không thể hòa tan thêm chất tan.
<i><b>Hot ng 3: Làm thế nào để</b><b> q trình hịa tan chất rắn trong n</b><b> ớc</b><b> </b></i>
<i><b> diễn ra nhanh hơn</b></i>
GV: Híng dÉn c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm:
- Cho vµo mỗi cốc nớc ( 25 ml nớc)
5gam muối ăn
+ Cc 1: Để yên
+ Cốc 2: Khuấy đều
+ Cốc 3: Đun núng
+ Cốc 4: Nghiền nhỏ muối ăn.
? Vy mun quỏ trình hịa tan chất rắn
trong nớc đợc nhanh hơn nên thực
hiện các phơng pháp nào?
? T¹i sao khuấy dung dịch hòa ran chất
rắn nhanh hơn?
? Vì sao khi đun nóng dd quá trình hòa
tan nhanh hơn
<b>III. Làm thế nào để quá trình hòa</b>
<b>tan chất rắn trong n ớc diễn ra</b>
<b>nhanh hn:</b>
HS các nhóm làm thí nghiệm và ghi lại
- Hòa tan dd: Tạo ra sự tiếp xúc mới
giữa chất rắn và dd. Chất rắn bị hòa tan
nhanh hơn.
- Đun nóng dd: Các phân tử chuyển
động nhanh hơn làm tăng số lần va
chạm giữa các phân tử nớc và bề mt
cht rn.
- Nghiền nhỏ chất rắn: Làm tăng diện
tích tiếp xúc của chất rắn với phân tử
nớc nên quá trình hòa tan nhanh hơn.
<i><b> Hot ng 4</b></i>: Cng c luyn tp:
Định nghĩa dun dịch b·o hßa, dd cha
b·o hßa.
BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:4/4/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm chất tan và chất không tan. Biết đợc tính tan
của một số axit, bazơ, muối trong nớc.
- Hiểu đợc độ tan của một chất trong nớc và các yếu tố ảnh hớng đến độ
tan.
- Liên hệ với đời sống hàng ngày về một số độ tan của một số chất khí
trong nớc.
- Rèn luyện kỹ năng lam một số bài toán liên quan đến độ tan.
- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn học.
- Tranh ảnh hởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn
- Bảng tính tan.
- Dơng cơ: Cèc thđy tinh: 8 c¸i
Phễu thủy tinh: 4 cái
Ông nghiệm : 8 cái
Kẹp gỗ: 4 cái
Tấm kính: 8 cái
Đèn cồn: 4 cái
- Hóa chất: H20, NaCl, CaCO3
<b>1. Tổ chức:</b> Sĩ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
- Hãy nêu các khái niệm: dung dịch , dung môi, chất tan.
- Nêu định nghĩa: Dung dịch cha bão hòa, dung dịch bão hòa.
- Làm bài tp s 3, 4.
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Chất tan và chất khơng tan:</b></i>
GV: Híng dÉn các nhóm làm thÝ
nghiÖm 1 Sgk/ 139
- ThÝ nghiÖm 2: Thay muèi CaCO3 bằng
NaCl và làm các bớc giống TN 1.
GV: Yêu cầu HS quan sát bảng tính tan
phụ lục 2.
Nhận xét theo dàn ý:
- Nêu tính tan của axit, bazơ.
- Nh÷ng mi cđa kim loại nào, gốc
axit nào tan hết trong nớc
- Những muối nào phần lớn không tan.
<b>I. Chất tan và chất không tan:</b>
1. Thí nghiệm về tÝnh tan cña chÊt :
HS : Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm vµ rót
ra nhËn xÐt
- Có chất tan đợc trong nớc, có chất
khơng tan đợc trong nớc, có chất tan ít
có chất tan nhiều.
2. TÝnh tan trong n íc cđa mét sè axit,
baz¬, mi :
- Hầu hết các axit tan trong níc ( trõ
H2SiO3)
- Phần lớn các bazơ đều không tan
trong nớc trừ KOH, NaOH, Ba(OH)2,
vµ Ca(OH)2 Ýt tan.
? H·y viÕt mét sè c«ng thøc cđa:
- 2 axit tan, mét axit không tan
- 2 bazơ tan, 2 bazơ không tan.
- 3 muèi tan, 2 muèi kh«ng tan.
- Hầu hết muối clorua, muối sufat đều
tan.
- Phần lớn muối cacbonat đều không
tan.
<i><b>Hoạt động 2:Độ tan của một chất trong n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>
GV: Để biểu thị khối lợng độ tan trong
khối lợng dung môi ngời ta dùng độ
tan.
GV: Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa
SGK
GV : Cho HS quan sát tranh ảnh hởng
của nhiệt độ đến độ tan của một chất
yêu cầu học sinh rút ra nhận xét.
<b>II. §é tan cđa mét chÊt trong n íc: </b>
1.Định nghĩa: Độ tan của một chất
trong nớc là số gam chất đó hịa tan
trong 100g nớc để tạo ra dung dịch
bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
2. Những yếu tố ảnh h ởng đến độ tan :
HS : Quan sát
- Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào
nhiệt độ ( Nhiệt độ tăng thì độ tan
cũng tăng)
- Độ tan của chất khí phụ thuộc vào
<i><b> Hoạt động 3</b></i>: Củng cố – luyện tập:
- Quan sát H6.5 và làm bài tập:
a. Cho biết độ tan của NaNO3 ở 100C.
b. TÝnh khèi lỵng NaNO3 tan trong 50g
nớc để tạo ra dung dịch bão hũa 100<sub>C</sub>
- BTVN: 1,2,3.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:8/4/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
Häc sinh biÕt:
- Khái niệm nồng độ % , biểu thức tính.
- Biết vận dụng để tính một số bài tốn về nồng độ phần trăm.
- Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài tốn theo PTHH có vận
dụng nồng độ phần trăm.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , lòng say mê môn học.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
- Nêu định nghĩa độ tan, những yếu tố ảnh hởng đến độ tan.
- Chữa bài tập s 5
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ phần trăm:</b></i>
GV: Giới thiệu 2 loại nồng độ
- Nồng độ % và nồng độ mol/ lit
GV: Thông báo nồng độ phần trm
cho c lp.
Nêu ký hiệu:
Khối lợng chất tan: mct
<b>I. Nồng độ phần trăm:</b>
Khèi lỵng dung dÞch: mdd
Nồng độ %: C%
? Hãy nêu cơng thức tính nồng độ %
áp dụng:
Gọi học sinh tóm tắt đề.
? Tính % phải tính đợc yếu tố nào?
? Hãy tính mdd
? áp dụng công thức tính C%
GV: a bi
Gọi học sinh tóm tắt đề.
C% = 14%, mdd= 150 gam mct =?
GV: Đa đề bài
Gọi học sinh tóm tắt đề.
mct = 50 gam , C% = 25%
mdd = ?
mdm = ?
C% =
<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. 100% (1)
VD 1:Sgk/ 143
Giải:
- Khối lợng dung dich của natri clorua
mdd = mct + mdm
mdd = 15 + 45 = 60g
- Nồng độ phần trăm của dung dịch là
C% =
<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. 100%
=
60
15
.100% = 25%
VD2: Sgk/143
Gi¶i:
Khèi lỵng H2SO4 cã trong 150 gam
dung dÞch 14% lµ:
mH2SO4 = <sub>100</sub>
150
14<i>x</i>
= 21 gam
mct =
%
100
%.<i>m<sub>dd</sub></i>
<i>C</i>
(2)
VD 3:Sgk/144
Gi¶i:
- Khối lợng dung dịch đờng pha chế
đ-ợc.
mđờng =
25
50
100<i>x</i>
= 200 gam
- Khèi lỵng níc cÇn dïng cho sù pha
chÕ.
mH2 O = 200 – 50 = 150 gam
mdd =
%
%
100
.
<i>C</i>
<i>m<sub>ct</sub></i>
(3)
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Củng cố – luyện tập:
- Nồng độ phần trăm của dung dịch là
g×?
BTVN 1,5 SGK/145 - 146
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:10/4/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09 </b></i>
Häc sinh biÕt:
- Khái niệm nồng độ mol/ lit của dung dịch , biểu thức tính.
- Biết vận dụng để tính một số bài tốn về nồng độ mol/ lit.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , lòng say mê môn học.
- Bảng phụ
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiĨm tra: </b>
- HS 1: Lµm bµi tËp sè 5
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ mol của dung dịch:</b></i>
GV: Gọi học sinh đọc định nghĩa SGK
? Em hãy nêu công thức tính của nồng
độ mol.
GV: Đa đề bài ví dụ 1
? Hãy tóm tắt đề
GV: Híng dÉn HS lam bµi theo các
b-ớc
- Đổi Vdd ra lit
- Tính số mol chất tan.
- áp dụng công thức tính CM
GV: Gọi HS lên bảng giải
? Hóy túm tt
GV: Gọi HS lên bảng giải
<b>II. Nng mol ca dung dch</b>
- Định nghĩa: SGK
C«ng thøc tÝnh: CM =
<i>V</i>
<i>n</i>
CM : Nồng độ mol
n: số mol
V: thể tích ( l)
Ví dụ 1: Sgk/144
Tóm tắt đề:
Vdd = 200ml = 0,2 l
mCuSO4 = 16g
TÝnh : CM = ?
Gi¶i:
- Sè mol CuSO4 cã trong dung dÞch
nCuSO4 = <sub>160</sub>
16
= 0,1 mol
- Nồng độ mol của dung dịch CuSO4
CM = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>
1
,
0
= 0,5M
- Ta cã: CM =
<i>V</i>
<i>n</i>
n = CM . V
VÝ dô 2:Sgk/144
Tãm t¾t: V1 = 2l ; CM 1 = 0,5M
V2 = 3l ; CM 2 = 1M
TÝnh: CM cđa dd míi.
Gi¶i: n = CM. V
n1 = 2. 0,5 = 1 mol
n2 = 3. 1 = 3 mol
ndd míi = 1 + 3 = 4mol
Vdd míi = 2 + 3 = 5l
CM míi =
5
4
= 0,8M
<i><b> Hoạt động 2: Củng cố </b></i>–<i><b> luyện tập:</b></i>
Hòa tan 6,5 g kẽm cần vừa đủ V ml
dd HCl 2M
- ViÕt PTHH
- TÝnh V
- Tính V khớ thu c
- Tính khối lợng muối tạo thành
Giải:
Ta có: nzn =
65
5
,
6
= 0,1 mol
Phơng trình hóa häc:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
*
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1
mol
Theo * ta cã:
BTVN: 2, 3, 4, 6 Sgk / 146
Thể tích dung dịch là:
VddHCl =
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
=
2
2
,
0
= 0,1l = 100ml
Theo * ta cã:
nH2 = nzn = 0,1 mol
Thể tích H2thu đợc là
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l
Theo * ta cã:
nZnCl2 = nzn = 0,1 mol
Khối lợng muối tạo thành là
mZnCl2 = 0,1 . 136 = 13,6g
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:12/4/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit thc hiện phần tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch nh
l-ợng số mol chất tan, khối ll-ợng chất tan, khối ll-ợng dung dịch, khối ll-ợng dung môi,
thể tích dung mơi để rừ đó đáp ứng đợc u cầu pha chế dung dịch với nồng độ
theo yêu cầu.
- Biết cách pha chế dung dịch theo những số liệu đã tính tốn.
- Giáo dục tính cẩn thận , trỡnh by khoa hc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
- Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh
- Hóa chất: H2O, CuSO4.
<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> Sĩ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra bµi cị: </b>
- Hãy phát biểu định nghĩa nồng độ dung dịch và biểu thức tính?
- Làm bài tập số 3
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Cỏch pha chế một dung dịch theo nồng độ cho tr</b><b> ớc</b><b> </b></i>:
? H·y tÝnh khèi lỵng CuSO4
? H·y tÝnh khối lợng nớc ?
? HÃy nêu cách pha chế?
<b>I. Cỏch pha chế một dung dịch theo </b>
<b>nồng độ cho tr ớc: </b>
VÝ dơ 1: Sgk/ 147
Gi¶i:
a. 50 gam dung dịch CuSO4 có nồng độ
10%
- Khèi lợng của CuSO4 là
mct =
%
100
%.<i>m<sub>dd</sub></i>
<i>C</i>
mCuSO4 = <sub>100</sub>
50
10<i>x</i>
= 5 (g)
- Khối lơng nớc cần lấy là:
m dung môi = m dd – mc t = 50 – 5 = 45g
* Pha chÕ:
- C©n 5g CuSO4 råi cho vào cốc
? HÃy tính khối lợng CuSO4
? HÃy nêu cách pha chế ?
ri từ từ vào cốc khuấy nhẹ để
CuSO4 tan hết thu đợc dd CuSO4 10%
b. 50 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ
1M
Sè mol CuSO4
nCuSO4 = 0,05 . 1 = 0,05 mol
Khèi lỵng cđa 0,05 mol CuSO4 lµ
mCuSO4 = 0,05 . 160 = 8g
* Pha chÕ:
- C©n 8g CuSO4 råi cho vµo cèc
- Đổ dần nớc vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50 mlthu đợc dd CuSO4 1M.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Củng c luyn tp:
Bài tập: Từ muối ăn(NaCl), nớc cất và
dụng cụ cần thiết hÃy tính toán và giới
thiệu c¸ch pha chÕ:
a. 100g dd NaCl 20%
b. 50 ml dd NaCl 2M
2. BTVN: 1, 2, 3 SGK
Gi¶i:
a. Pha chÕ 100g dd NaCl 20%
- Khối lợng của NaCl là
mNaCl =
100
100
20<i>x</i>
= 20 (g)
- Khèi l¬ng níc cần lấy là:
m dung môi = m dd – mc t = 100 – 20 =
80g
* Pha chế:
- Cân 20g NaCl rồi cho vào cốc
- ong 80 ml nớc rồi đổ từ từ vào cốc
khuấy nhẹ để NaCltan hết thu đợc dd
NaCl 20%.
b. Pha chÕ 50 ml dd NaCl 1 M
* TÝnh to¸n:
nNaCl = CM . V = 2. 0,05 = 0,1 mol
mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85g
* Pha chÕ:
- Cân 5,58g NaCl rồi cho vào cốc
- Đổ dần nớc vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50 ml thu c 50 ml dd NaCl
2M
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:19/4/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách tính tốn và pha lỗng dung dịch theo nồng độ cho trớc
- Bớc đầu làm quen với việc pha loãng dd với những dụng cụ và hóa chất
đơn giản có sẵn trong phịng thí nghiệm.
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh
- Hóa chất: H2O, NaCl, CuSO4.
<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
- Häc sinh 1: lµm bµi tËp sè 1
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp sè 2
<b>3. Néi dung bài giảng:</b>
<i><b>Hot ng 1: Cỏch pha loóng dung dch theo nồng độ cho tr</b><b> ớc:</b><b> </b></i>
? H·y nªu c¸c bíc tÝnh to¸n
- TÝnh sè mol CuSO4 trong 100ml
- Tính thể tích CuSO4 2M trong đó có
chøa 0,04 mol CuSO4
? HÃy nêu cách pha chế
? HÃy nêu cách tính toán?
? HÃy nêu cách pha chế?
<b>II. Cỏch pha loãng dung dịch theo</b>
<b>nồng độ cho tr ớc: </b>
VÝ dơ 1: Cã níc cất và các dụng cơ
cÇn thiÕt h·y tÝnh toán và giới thiƯu
c¸ch pha chÕ:
a.50ml dd CuSO4 0,4M tõ dd CuSO4
2M
b.150g dd NaCl 2,5% tõ dd NaCl 10%
Gi¶i:
a.
- Sè mol CuSO4
Ta cã: 100ml = 0,1 l
nCuSO4 = 0,4 x 0,1 = 0,04 mol
ThÓ tÝch cđa dung dÞch CuSO4 2M
trong đó có chứa 0,04 mol CuSO4
VCuSO4 = <sub>2</sub>
04
,
0
1000<i>x</i>
= 20 ml
* Pha chÕ:
- §ong 20 ml dd CuSO4 råi cho vµo
cốc chia độ
- Đổ dần nớc vào cốc và khuấy nhẹ cho
đủ 100 ml thu đợc 100 ml dd CuSO4
0,4M
b.
- Khèi lỵng NaCl cã trong 150 gam
dung dịch NaCl 2,5%
mNaCl =
100
250
5
,
2 <i>x</i>
= 3,75 (g)
- Khối lợng dung dịch NaCl ban đầu có
chứa 3,75 gam NaCl
mdd =
10
75
,
3
100<i>x</i>
= 37,5 (g)
- Khối lợng cần dùng để pha chế
mH2O = 150 – 37,5 = 112,5 (g)
* Pha chÕ:
- Cân 37,5g dd NaCl 10% đã có rồi cho
vào cốc chia độ.
<b> </b><i><b>Hoạt động : Cng c </b></i><i><b> luyn tp:</b></i>
1. HÃy điền những giá trị cha biết vào bảng:
Đại lợng D2<sub> NaCl</sub> <sub>D</sub>2<sub> Ca(OH)</sub>
2 D2 BaCl2 D2 KOH D2 CuSO4
mct (g) 30 0,248 3
mdd (g) 200 150 312
Vdd (ml) 300 200 300 17,4
C% 0,074% 20% 15%
CM 1,154M 2,5M
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:25/4/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /4/09</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit tan của một chất trong nớc và nhữnh yếu tố ảnh hởng đến độ tan
của chất rắn và khí trong nớc
- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ dung dịch. Hiểu và vận
dụng công thức của nồng độ %, nồng độ CM để tính những đại lợng liên quan
- Biết tính tốn và pha chế dung dịch theo nồng độ dung dịch và nồng độ
moi với những yờu cu cho trc.
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>
<b>1. Tỉ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
- Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan
- Tính khối lợng dung dịch KNO3 bão hịa ở 200C có chứa 63,2g KNO3 bit tan
là 31,6g
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hoạt động 1:Kiến thức:</b></i>
GV : Yêu cầu HS thảo luận
tan ca mt chất trong nớc là gì ?
Những yếu tố ảnh hởng đến độ tan ?
Nồng độ dung dịch cho biết những gỡ ?
Cách pha chế một dung dịch ntn ?
<b>I. Kiến thøc:</b>
1. Độ tan của một chất trong n ớc,
những yếu tố ảnh h ởng đến độ tan:
HS: Thảo luận
Kết luận: Sgk/ 150
2. Nồng độ dung dịch:
C% =
<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. 100%
CM =
<i>V</i>
3. C¸ch pha chÕ dung dÞch:
Để pha chế một dung dịch theo nồng
độ cho trớc, ta thức hiện theo hai bớc:
- Bớc 1: Tính các đại lợng cần dùng.
- Bớc 2: Pha chế dung dịch theo các
đại lợng đã xác định.
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>
Tõ SK2 SO4 ( 200C) = 11,1 gam cho ta
1. Bài tập 3 sgk/ 151
biết những gì?
mdd = 100 + mct
C% = ?
Ta cã: mNaOH nNaOH
V = 800ml = 0,8 l
CM<i>NaOH</i> = ?
V1 = 200ml = 0,2 l
CM1 = 0,25 M
n1
n1 = n2 ; CM2 = 0,1M
V2 = ?
<sub> V</sub><sub>H</sub>2 <sub>O</sub> = ?
mK2SO4 = 100 + 11,1 = 111,1 gam
- Nồng độ phần trăm của dung dịch
K2SO4 bão hòa ở 200C là:
C%K2 SO4 = <sub>111</sub><sub>,</sub><sub>1</sub>
100
1
,
11 <i>x</i>
= 9,99%
2. Bµi tËp 4 Sgk/151
a. Nồng độ mol cùa dung dịch NaOH.
- Số mol NaOH có trong dung dịch
nNaOH =
40
8
= 0.2 mol
- Nồng độ mol của dung dịch NaOH
Ta có V = 800ml = 0,8 l
CM<i>NaOH</i> = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>8</sub>
2
,
0
= 0,25 M
b, ThÓ tÝch níc cÇn dïng
- Sè mol NaOH cã trong 200ml hay
0,2l dung dÞch naOH 0,25M
nNaOH = 0,25 x 0,2 = 0,05 mol
- ThĨ tÝch dung dÞch NaOH 0,1M cã
chøa 0,05 mol NaOH
Vdd = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub>
05
,
0
= 0,5 l
Thể tích nớc cần dùng để pha lỗng
0,2 l dung dich NaOH 0,25 M để đợc
dung dịch NaOH 0,1M
VH2 O = 0,5 – 0,2 = 0,3 l
<i><b>Hoạt động3 : Cng c </b></i><i><b> luyn tp:</b></i>
- Chuẩn bị cho bài thực hành.
- BTVN: 1, 2, 5, 6 Sgk/ 151
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:2/5/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /5/09</b></i>
<b>I . Mơc tiªu:</b>
Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trng của Glucozơ, saccarozơ, tinh
bột
- TiÕp tơc rÌn lun kü nang thùc hµnh thÝ nghiƯm, rÌn luyện ý thức cẩn
thận, kiên trì trong học tập và thực hành hóa học
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
- Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cn
- Húa cht:
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
Sù chuÈn bị của HS
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
- GV: KiĨm tra dơng cơ hãa chÊt thùc
hµnh thÝ nghiƯm.
- GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm pha 50 g dung
dịch NaCl cú nng 15%
Nêu cách tính toán và pha chế?
GV: Yờu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm pha 100ml
dung dịch NaCl có nồng độ 0,2 M.
Nêu cách tính toán và pha chế?
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thùc hµnh theo nhãm.
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm pha 50ml dung
dịch đờng có nồng độ 5% từ dung dịch
đờng có nồng 15%
Nêu cách tính toán và pha chế?
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thùc hµnh theo nhãm
GV: Yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm pha 50ml dung
dịch NaCl có nồng độ 0,1M từ dung
dch NaCl cú nng 0,2M
Nêu cách tính toán và pha chế?
GV: Hớng dẫn cách tiến hành yêu
cầu HS thực hành theo nhóm
<b>I. Tiến hµnh thÝ nghiƯm:</b>
Thí nghiệm 1 Pha 50 g dung dịch NaCl
có nồng độ 15%
- Dụng cụ: Cốc 100ml, ống đong, đũa
thủy tinh, cân.
- Hãa chÊt:§êng, níc cÊt.
- Phần tính toán(Sgk/152)
- Cách tiến hành:(Sgk/152)
- HS: Làm thí nghiƯm.
2. Thí nghiệm 2: Pha 100ml dung dịch
NaCl có nồng độ 0,2 M.
- Dụng cụ: Cốc 200ml, ống đong, đũa
thủy tinh, cân.
- Hãa chÊt:NaCl, níc cÊt.
- Phần tính toán(Sgk/152)
- Cách tiến hành:(Sgk/153)
- HS: Làm thí nghiệm
3. Thí nghiệm 3: Pha 50ml dung dịch
đờng có nồng độ 5% từ dung dịch đờng
- Dụng cụ: Cốc 200ml, ống đong, đũa
thủy tinh.
- Hóa chất:Dung dịnh đờng có nồng
độ 15%, nc ct.
- Phần tính toán(Sgk/153)
- Cách tiến hành:(Sgk/153)
- HS: Lµm thÝ nghiƯm
4. Thí nghiệm 4: Pha 50ml dung dịch
NaCl có nồng độ 0,1M từ dung dịch
NaCl có nồng độ 0,2M
- Dụng cụ: Cốc 200ml, ống đong, đũa
thủy tinh.
- Hóa chất:Dung dịnh NaCl có nồng
độ 0,2M, nớc cất.
- Phần tính tốn(Sgk/153)
- Cách tiến hành:(Sgk/153)
- HS: Làm thí nghiệm
Hoạt đơng 2: Tng trỡnh thc hnh
GV : Thu tờng trình
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chất vµ
dän vƯ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tập ca cỏc
nhúm.
GV: Dặn dò: Ôn tập
<b>II. T êng tr×nh:</b>
HS: ViÕt têng tr×nh.
HS:Báo cáo kết quả làm đợc
HS: Thu hóa chất và dọn vệ sinh
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố, hệ thồng hóa các kiến thức và các khái niệm hóa học về oxi,
hiđro: về tính chất vật lý, hóa học, ứng dụng, điều chế. Các khái niệm về thành
phần không khí, sự ôxi hóa, oxit, sự cháy, sự oxi hóa chậm, phản ứng hóa hợp,
phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử.
- HS nhn biết đợc phản ứng oxi hóa – khử, chất khử, chất oxi hóa, nhận
- Rèn kỹ năng tính tóan theo công thức hóa học và phơng trình hóa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C./19
<b>2.Kiểm tra: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cn nh:</b></i>
Nêu tinh chất, ứng dụng, điều chế của
oxi?
Oxit là gì?
Phản ứng hóa hợp là gì?
Phản ứng phân hủy là gì?
Sự cháy là gì?
Sự oxi hóa chậm là gì?
Nêu tính chất, ứng dụng, điếu chế của
hiđro
Phản ứng thế là gì?
Phản ứng oxi hóa khử là gì?
<b>I. Kiến thức cÇn nhí:</b>
- TÝnh chÊt cđa oxi
- Oxi øng dụng sử dụng cho sự hô hấp
và làm nhiên liệu.
- §iÒu chÕ oxi tõ KMnO4, KClO3
- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxi.
- Ph¶n øng hãa hợp là phản øng hãa
häc tõ hai hay nhiÒu chÊt ban đầu tạo
thành một chất mới.
2H2 + O2 <i>t</i>0 2 H2O
- Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa
học trong đó một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới.
2 KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2
- Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhệt và
phát sáng.
S + O2 <i>t</i>0 SO2
- Sù oxi hãa chËm lµ sự oxi hóa có tỏa
nhiệt nhng không phát sáng.
- Hi®ro cã tÝnh khư.
- Hi®ro cã nhiỊu øng dơng do tÝnh khư,
nhĐ, khi ch¸y táa nhiỊu nhiƯt.
- Trong PTN hiđro đợc điều chế từ axit
( HCl, H2SO4 loãng) tác dụng với Zn,
Fe, Al…
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học
giữa đơn chất và hợp chất, trong đó
ngun tử của đơn chất thay thế
nguyªn tư của một nguyên tố trong hợp
chất.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng
hóa học trong đó xảy ra đống thơi sự
CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O
Sự oxi húa hidro
Hot ng 2: Bi tp:
Hoàn thành các phơng trình hóa học
sau và cho biết mỗi phản ứng hóa học
thuộc loại phản ứng nào?
a. Mg + O2 <i>t</i>0 MgO
b. Al + O2 <i>t</i>0 Al2O3
c. P + O2 <i>t</i>0 P2O5
d. KClO3 <i>t</i>0 KCl + O2
e. H2O H2 + O2
nC nO2 = ? nKClO3 = ?
<sub> m</sub><sub>KClO</sub>3<sub> = ?</sub>
GV: VÒ nhà ôn tập nớc, axit, bazơ,
muối, dung dịch
1. Bài tËp 29.3 Sbt/ 36
a. 2Mg + O2 <i>t</i>0 2MgO
b. 4Al + 3O2 <i>t</i>0 2Al2O3
c. 4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5
d. 2KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2
e. 2H2O 2H2 + O2
2.Bµi tËp 29.5 Sbt/ 36
Ta cã: nC =
12
6
,
3
= 0,3 mol
Phơng trình hóa học:
C + O2 <i>t</i>0 CO2 (1)
0,3 mol 0,3 mol
Theo (1) nO2 = nC = 0,3 mol
Sè mol khÝ oxi cần dùng là 0,3 mol
2KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2 (2)
0,2 mol 0,3 mol
Theo (1) vµ(2)
nKClO3 = 2/3 nO2 = 2/3 .0,3 = 0,2 mol
Khèi lợng KClO3 cần dùng là:
mKClO3 = 0,2 . 122,5 = 24.5 gam
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:6/5/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /5/09</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng c, h thống hóa các khái niệm hóa học, về thành phần hóa học của nớc,
các tính chất của nớc, cơng thức, tên gọi và phân loại các axit, bazơ, muối, nồng
độ dung dịch.
- Rèn kĩ năng tính tốn nồng độ dung dịch và các đại lợng liên quan đến dung
dịch, tính toán và pha chế dung dịch với những yêu cầu cho trc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2.KiÓm tra: </b>
Điện phân
<b>3. Nội dung bài giảng: </b>
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh:</b></i>
Nớc do những nguyên tố hóa học nào
cấu tạo nên? Theo tỉ lệ nh thế nào?
Nớc có những tính chất hóa học nào?
Axit là gì? Bazơ là gì? Muối là gì?
Axit, bazơ, muối có công thức nh thế
nào? Cách gọi tên nh thế nào?
Độ tan là gì ?
Độ tan phụ thuộc vào những yếu tố
nµo ?
Nồng độ dung dịch là gì ?
<b>I. KiÕn thøc cần nhớ:</b>
- Thành phần hãa häc cđa níc gồm
hđro và oxi: mH : mO = 1 : 8
- Nớc tác dụng với một số kim loại ở
nhiệt độ thờng, một số oxit bazơ tạo ra
bazơ, tác dụng với mt s oxit axit to
ra axit
- Khái niệm axit, bazơ, mi Sgk/129
- C«ng thøc cđa axit
Hn A
- Công thức của bazơ
M(OH)m
- Cång thøc cña muèi
MnAm
- Độ tan của một chất trong nớc là số
gam chất đó tan trong 100 gam nớc để
tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ
xác nh
- Độ tan phụ thuộc vào t0<sub> , p</sub>
- Nồng độ % Sgk/150
- Nồng độ mol Sgk/150
- Công thức :
C% =
<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
. 100% (%)
CM =
<i>V</i>
<i>n</i>
( mol/l)
Hoạt động 2: Bài tập:
GV : Hớng dẫn sử dụng que đóm đang
cháy, nớc vôi trong, cây nến đang cháy
V = 500ml (0,5l)
CM = 1M
<sub> n</sub><sub>H</sub>2<sub>SO</sub>4 = ?
<sub> m</sub><sub>H</sub>2<sub>SO</sub>4 <sub> m</sub><sub>dd </sub><sub> </sub><sub> V</sub><sub>H</sub>2 <sub>SO</sub>4
<b>II. Bµi tËp:</b>
1.Bµi tËp 38.14 Sbt/ 47
- Khí nào làm than hồng cháy sáng là
khÝ oxi.
- Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy
và làm vẩn đục nớc vơi trong là khí
CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
- Khi đa que đóm đang cháy vào các
khí, khí nào cháy đợc với ngọn lửa
xanh mờ, đó là khí hđro
- Khí nào làm tắt ngọn nến đang cháy
và khơng làm vẩn đục nớc vơi trong là
khí N2
3.Bµi tËp 44.5 Sbt/ 54
- Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế
500ml (0,5l) dung dÞch H2SO4 1M
nH2 SO4 = 1. 0,5 = 0,5 mol
- Khèi lỵng cđa H2SO4
mH2 SO4 = 98. 0,5 = 49 gam
- Khèi lỵng H2SO4 98% cã chøa 49gam
H2SO4
mH2 SO4 98% = <sub>98</sub>
100
.
49
Ôn tập, chuẩn bị kiÓn tra häc kú
VH2SO4 98% = <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>84</sub>
50
= 27,2ml
- C¸ch pha chÕ:
Đổ khoảng 400ml nớc cất vào cốc chia
độ có dung tích 1lit. rót từ từ 27,2 ml
H2SO4 98% vào cốc khuấy đều, sau đó
cho thêm dần nc ct vo cc cho
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>gày soạn:12/5/09</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /5/09</b></i>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về các khái niệm, tính
chất của hiđro, oxi, nớc, dung dịch.
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình, làm bài tập định lợng .
- Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử.
<b>II</b>
<b>Câu1(3 điểm): </b>Trình bày tính chất hóa học của nớc?
<b>Câu2(2 điểm): </b>Hòan thành các phơng trình hóa học sau và cho biết mỗi phản
ứng thuộc loại phản ứng gì?
a. KClO3 <i>t</i>0 ……….. + O2
b. Fe2O3 + CO CO2 + ………..
c. Zn + HCl ……….. + H2
d. CaO + CaCO3
<b>Câu3 (2 điểm): </b>H·y tÝnh to¸n và trình bày các pha chÕ 400 gam dung dÞch
CuSO4 4%
<b>Câu4 (3 điểm):</b> Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axit HCl.
Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2
a. Lập phơng trình hóa học của phản ứng trên?
b. Tính thể tích khí hiđro thu đợc ktc?
c. Tính khối lợng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng?
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1 TÝnh chÊt hãa häc cđa níc:
- T¸c dơng víi kim lo¹i:
2Na(r) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2(k)
ở nhiệt độ thờng nớc có thể tác dụng đợc với một số kim loại :
Na, Ca, Ba…tạo thnh dd baz.
- Tác dụng với một số oxit bazơ:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Hợp chất tạo ra do oxit bazơ tác dụng với nớc thuộc loại bazơ.
Dung dịch bazơ làm đổi màu q tím thành xanh.
- T¸c dơng víi mét sè oxit axit:
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4 (dd)
Hỵp chất tạo ra do oxit axit tác dụng với nớc thuéc lo¹i axit.
1
1
2
3
4
Dung dịch axit làm đổi màu q tím thành đỏ.
Hồn thành các phơng trình hóa học:
a. 2KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2
b. Fe2O3 + 3CO 3CO2 + 2Fe
c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
d. CaO + CO2 CaCO3
- Khối lợng CuSO4 cần dïng:
mCuSO4 = <sub>100</sub>
400
.
4
= 16 (g)
- Khèi lỵng nớc cần dùng là: 400 16 = 384(g)
- Cho 16 (g) CuSO4 vào cốc, rót thêm 384 (g) H2O vµ khuÊy cho
CuSO4 tan hết, ta đợc 400(g) dung dịch CuSO4 4%
a. Phơng trình hóa học:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1)
2mol 6mol 2mol 3mol
b. Ta cã: nAl =
27
4
,
5
= 0.2 mol
Theo (1) nH2 = 3/2 nAl = 0,3mol
Thể tích khí H2 thu đợc ở đktc là:
VH2 = n .22,4 = 0,2 . 22,4 = 6,72 lit
c. Theo (1) nAlCl3 = nAl = 0,2 mol
Khèi lỵng nhôm clorua tạo thành sau phản ứng là:
mAlCl3 = 0,2 . 133,5 = 26,7 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>IV. Tỉ chøc kiĨm tra:</b>
<b>1. Tæ chøc:</b> SÜ sè: 8A…/22 8B …./20 8C…./19
<b>2. KiÓm tra:</b>
GV: Phát đề và bao quát lớp HS: Làm bài
GV: Thu bài
<b>V. H íng dÉn về nhà: </b>
Ôn tập chơng trình hóa học 8
<b>VI. NhËn xÐt giê kiÓm tra:</b>
GV: nhËn xÐt giê kiÓm tra.