Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2019 - 2020 THPT Lê Lợi chi tiết | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ LỢI </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN HỌC KỲ I </b>


<b>Năm học: 2019 – 2020 </b>


<b>I. </b> <b> CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10: </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm) </b>


1. Tập hợp: 3 câu
2. Hàm số: 7 câu
a) Hàm số: 2 câu


b) Hàm số <i>y</i><i>ax b</i> : 2 câu
c) Hàm số 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx c</i> : 3 câu
3. Phương trình - Hệ phương trình : 4 câu
4. Vectơ và các phép toán về vectơ : 6 câu
5. Hệ tọa độ : 4 câu


<b>Phần 2. Tự luận (4 điểm) </b>


1. Tìm parabol khi biết điểm đi qua, đỉnh (0,5đ)
2. Giải phương trình (1,5đ): chứa ẩn ở mẫu, căn thức.
3. Phương trình bậc hai ứng dụng định lí Vi-et: (0,5đ)
4. Hình tọa độ, ứng dụng tích vơ hướng: (1,5đ)


<b>Chú ý: VDC (0,5 điểm) : Hình học hoặc Tìm </b><i>m</i><b>. </b>


<b>II. </b> <b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 </b>



<b>CHỦ </b>
<b>ĐỀ </b>


<b>CẤP ĐỘ TƯ DUY </b>


<b>CỘNG </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng thấp </b> <b>Vận dụng </b>


<b>cao </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>Tập hợp </b> Câu 1
Câu 2


Câu 3
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ


<b>2 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>


<b>1 </b>
<b>0,25 </b>
<b>2,5% </b>



<b>3 </b>
<b>0,75 </b>
<b>7,5% </b>
<b>Hàm số, </b>


<b>hàm số </b>
<b>bậc </b>
<b>nhất, </b>
<b>hàm số </b>
<b>bậc hai </b>


Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8


Câu 9
Câu 10


Câu 25


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>5 </b>
<b>1,25 </b>


<b>12,5% </b>


<b>2 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>


<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>


<b>8 </b>
<b>2,25 </b>
<b>22,5% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>trình và </b>
<b>hệ </b>
<b>phương </b>
<b>trình </b>


Câu 12 Câu 14 Câu 26b 27


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>2 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>



<b>2 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>


<b>2 </b>
<b>1,5 </b>
<b>15% </b>


<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>


<b>7 </b>
<b>3,0 </b>
<b>30,0% </b>
<b>Vectơ </b>


<b>và các </b>
<b>phép </b>
<b>toán vec </b>


<b>tơ </b>


Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18


Câu 19 Câu 20



Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>4 </b>
<b>1,0 </b>
<b>10% </b>


<b>1 </b>
<b>0,25 </b>
<b>2,5% </b>


<b>1 </b>
<b>0,25 </b>
<b>2,5% </b>


<b>6 </b>
<b>1,5 </b>
<b>15,0% </b>
<b>Hệ trục </b>


<b>tọa độ - </b>
<b>Tích vơ </b>
<b>hướng </b>
<b>của hai </b>


<b>vectơ </b>


Câu 21


Câu 22
Câu 23


Câu 24 Câu 28a
Câu 28b


Câu
28c


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


<b>3 </b>
<b>0,75 </b>
<b>7,5% </b>


<b>1 </b>
<b>0,25 </b>
<b>2,5% </b>


<b>2 </b>
<b>1,0 </b>
<b>10% </b>


<b>1 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5% </b>



<b>7 </b>
<b>2,5 </b>
<b>25,0% </b>
<b>Tổng số </b>


<b>câu </b>
<b>Số diểm </b>


<b>16 </b>
<b>4,0 </b>


<b>6 </b>
<b>1,5 </b>


<b>2 </b>
<b>1,5 </b>


<b>2 </b>
<b>0,5 </b>


<b>3 </b>
<b>1,5 </b>


<b>2 </b>
<b>1,0 </b>


<b>31 </b>
<b>10,0 </b>


<b>Số điểm </b> <b>4,0 </b> <b>3,0 </b> <b>2,0 </b> <b>1,0 </b> <b>10,0 </b>



<b>Tỉ lệ </b> <b>40% </b> <b>30% </b> <b>20% </b> <b>10% </b> <b>100% </b>


<b>III. </b> <b> BÀI TẬP </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1. Cho hai tập hợp </b><i>A</i>1;3;5;8 , <i>B</i>3;5;7;9. Xác định tập hợp <i>A</i><i>B</i>.


<b> A. </b><i>A</i> <i>B</i>  3;5 . B. <i>A</i> <i>B</i> 1;3;5;7;8;9 .
C. <i>A</i> <i>B</i> 1;7;9 . D. <i>A</i> <i>B</i> 1;3;5 .


<b>Câu 2. Cho </b><i>A</i> 

1;4

và <i>B</i>

3;

. Khi đó, tập hợp<i>A</i><i>B</i>là:


A.

3; 4 .

B. . C. . D.

3; 4 .



<b>Câu 3. Cho các câu sau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Hãy trả lời câu hỏi này !
d.2 37 39.


e.5 40 70.


f.Bạn có rỗi tối nay không ?
g.<i>x</i>211.


Số câu là mệnh đề trong các câu trên là :


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 4. Cho M = [-4;7] và N = (-</b>;-2)(3;+). Khi đó tập hợp MN là:



A. (-;-2)[3;+) B. (-;2](3;+) C.

 4; 2

 

 3; 7

D. [-4;2)(3;7).
<b>Câu 5. Cho </b><i>A</i>

<i>x</i>| 1<i>x</i>3

và <i>B</i> 

<i>x</i>|<i>x</i> 3

. Khi đó, tập hợp<i>A</i><i>B</i>là:


A.

1;

. B. . C. . D.

3;

.


<b>Câu 6. Cho hàm số f(x) = </b> Tâp hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) ?
A. <i>R</i>\ 3

 

B. [-1; +) C.

 1;

  

\ 3 D. (-1; +)
<b>Câu 7. Tập xác định của hàm số y = </b> <sub>2</sub>


4 3
<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> là:


A. . B.

;1

. C. \ {1,3}. D. .
<b>Câu 8. Tập xác định của hàm số </b> là:


A. B. C. D.


<b>Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số </b> 2 <sub>2</sub>5 2


5 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 







A. [ 5; ) \ { 3; 0}


2 5




  B. [ 5; ) \ {0}


2


  C. [ 5; )


2


  D. [ 5; ) \ { 3}


2 5



 


<b>Câu 10. Cho hàm số </b>   2


2<i>x</i> 4 3.


<i>f x</i>   <i>x</i> Tính <i>f</i> 1 .



A. <i>f</i>   1 1. B. <i>f</i>  1 3. C. <i>f</i>   1 9. D. <i>f</i>   1 5.
<b>Câu 11. Cho hai hàm số </b>   3


2 3


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> và

 

2019


2019.


<i>g x</i> <i>x</i>  Mệnh đề nào sau đây
<i><b>đúng</b></i> ?


A. <i>f x</i>  là hàm số lẻ; <i>g x</i>  là hàm số lẻ.
B. <i>f x</i>  là hàm số chẵn; <i>g x</i>  là hàm số chẵn.


C. Cả <i>f x</i>  và <i>g x</i>  đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. <i>f x</i>  là hàm số lẻ; <i>g x</i>  là hàm số không chẵn, không lẻ.
<b>Câu 12. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên </b>?


A. yx 2. B. y  x 2. C.yx2 x 1. D.<i>y</i> 1 <i>x</i>.


<b>Câu 13. Xác định </b><i>a</i> và <i>b</i> để đồ thị của hàm số <i>y</i><i>ax b</i> song song với đường thẳng
<i>y</i> 1<i>x</i>


2


 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng <i>y</i><i>x</i>1 và <i>y</i> 3<i>x</i>3.


1


3
<i>x</i>
<i>x</i>





2 5


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 1 2.
2


<i>y</i> <i>x</i> B. <i>y</i>3<i>x</i>2. C. <i>y</i>3<i>x</i>1. D. 1 1.


2
<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là</b> 3


4
<i>x</i>  ?
A. 2


2 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> B. 2


4 3 1.



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> C. 2


2 3 1.


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> D. 3 .


4
<i>y</i>  <i>x</i>


<b>Câu 15. Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là đường thẳng </b><i>x</i>1 ?
A. 2


2 1.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> B. 2


2 1.


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub> C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>2 2<i>x</i>1. D. 2


2 2 1.
<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 16. Đỉnh I của đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>


có tọa độ là:


A. <i>I</i>

 3; 5 .

B. <i>I</i>

6; 4 .

C. <i>I</i>

 3; 23 .

D. <i>I</i>

3;5 .




<b>Câu 17. Đỉnh I của đồ thị hàm số </b> 2


6 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> có tọa độ là:


A. <i>I</i>

3;8

. B.<i>I</i>

 3; 8

. C.<i>I</i>

3; 8

. D. <i>I</i>

3;8




<b>Câu 18. Hàm số y = 2x</b>2 + 4x + 1


A. Nghịch biến trên khoảng (-;-1) và đồng biến trên khoảng (-1;+).
B. Đồng biến trên khoảng (-;-2) và nghịch biến trên khoảng (-2;+).
C. Nghịch biến trên khoảng (-;-2) và đồng biến trên khoảng (-2;+).
D. Đồng biến trên khoảng (-;-1) và nghịch biến trên khoảng (-1;+).


<b>Câu 19. Tọa độ giao điểm của (P): y = x</b>2 + 2x – 1 và đường thẳng <i>y = x – </i>1 là:


A. (0;-1) và (-1;-2). B. (2;1) và (-1;2). C. (-1;0) và (-1;2). D. (0;-1) và (-1;2).
<b>Câu 20. Parabol </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx c</sub></i><sub></sub> <sub> đi qua </sub><i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0; 1 ,</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1; 1 ,</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1;1</sub>

<sub></sub>

<sub> có phương trình là: </sub>
A. 2


1.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> B. 2


1.


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> C. 2



1.


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> D. 2


1.
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 21. Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. </b>


A. <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>


. B. <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


. C. <i><sub>y</sub></i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>


. D. <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>
.
<b>Câu 22. Tìm hàm số có đồ thị như hình vẽ : </b>


<b>Câu 23. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên: </b>
A. 2


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> B. 2


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> C. 2



4 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> D. 2


4 3
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


. y x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>Câu 24. Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: </b>
A. 2


3 1
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


B. 2


2 3 1
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


C. 2


2 3 1
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


D. <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


<b>Câu 25. Cho hàm số bậc hai </b>

 

2


4 3


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> có đồ thị là một Parabol

 

<i>P</i> như hình
vẽ


Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của <i>x</i> để <i>y</i>0 .
A. 1


3
<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub>




B. <i>x</i>3 C. 1 <i>x</i> 3 D. <i>x</i>1;<i>x</i>3


<b>Câu 26. Cho phương trình: </b> . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của
phương trình?


A. (x; y) = (1; 1). B. (x; y) = (1; -1). C. (x; y) = (-1; 1). D. (x; y) = (1; -2).
<b>Câu 27. Gọi </b> là nghiệm của hệ phương trình


3



2 3


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




   


 <sub></sub> <sub>  </sub>




.
Tính


A. 0. B. 2. C. 4. D. -2.


<b>Câu 28. Gọi </b> là hai nghiệm của phương trình <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0.</sub><sub>Khi đó tổng </sub>


1 2


<i>x</i> <i>x</i>



bằng :


3 2


<i>x</i> <i>y</i>


  


)
;
;
(<i>x</i><sub>0</sub> <i>y</i><sub>0</sub> <i>z</i><sub>0</sub>


0 2 0 0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


1, 2


<i>x x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1.
3


 B. 1.



3 C.


2
.


3 D.


2
.
3


<b>Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>x</i>3 là


A. <i>x</i>3. B. <i>x</i>2. C. <i>x</i>1. D. <i>x</i>3.


<b>Câu 30. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình </b> 2


4 0


<i>x</i>   ?
A. <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>0.</sub><sub> </sub> <sub>B. </sub> 

2



2 3 2 0.


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
C. 2


3 1.



<i>x</i>   D. <i>x</i>24<i>x</i> 4 0.


<b>Câu 31. Mệnh đề nào sau đây </b><i><b>đúng</b></i> ?
A.


2


2


1


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   B.


2


2<i>x</i> <i>x</i>  2 <i>x</i> <i>x</i>


C. 2 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> D. 2 2



1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 32. Tập nghiệm của phương trình </b><i>x</i> <i>x</i>   1 1 <i>x</i>1 là:


A.

1;1

B.  C.

 

1 D.

 

1
<b>Câu 33. Phương trình </b> 2


7 10 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<b>Câu 34. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu </b> .


A. B. C. D.


<b>Câu 35. Gọi </b> là hai nghiệm của phương trình . Tính
?.


A. B. C. D.


<b>Câu 36. Có ba lớp học sinh </b>10 , 10 , 10<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây.
Mỗi em lớp 10<i>A</i> trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10<i>B</i> trồng được 2
cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10<i>C</i> trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng
được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?


A. 10<i>A</i> có 40 em, lớp 10<i>B</i> có 43 em, lớp 10<i>C</i> có 45 em.


B. 10<i>A</i> có 45 em, lớp 10<i>B</i> có 43 em, lớp 10<i>C</i> có 40 em.
C. 10<i>A</i> có 45 em, lớp 10<i>B</i> có 40 em, lớp 10<i>C</i> có 43 em.
D. 10<i>A</i> có 43 em, lớp 10<i>B</i> có 40 em, lớp 10<i>C</i> có 45 em.


<b>Câu 37.</b><i><b> </b></i>Với mọi <i>a, b </i><i> 0</i>, ta có bất đẳng thức nào sau đây ln <i><b>đúng </b></i>?


A. a - b < 0. B. a2 - ab + b2 < 0 . C. a2 + ab + b2 > 0 . D. 2 2
a 4abb 0.
<b>Câu 38. Gọi </b><i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC</i>, của tam giác đều <i>ABC</i> .
Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?


A. <i>MN</i> và <i>CB</i>. B. <i>AB</i>





và <i>MB</i>. C. <i>MA</i>





và <i>MB</i>. D. <i>AN</i> và <i>CA</i>.
<b>Câu 39. Cho ba điểm phân biệt </b><i>A B C</i>, , . Đẳng thức nào sau đây đúng?


A. <i>CA</i><i>BA</i><i>BC</i>.


  


B. <i>AB</i><i>AC</i><i>BC</i>.


  



C. <i>AB</i><i>CA</i><i>CB</i>. D.  <i>AB</i><i>BC</i><i>CA</i>.


<b>Câu 40. Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>. Tính <i>AB</i><i>AC</i>.




2


2 1 2 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  


2


<i>m</i> <i>m</i>2 1


2


<i>m</i> 1


2
<i>m</i>


1, 2


<i>x x</i> <i>x</i>27<i>x</i>100 <i>A</i><i>x</i>12<i>x</i>223<i>x x</i>1 2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. <i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> 3. B. 3.


2
<i>a</i>
<i>AB</i><i>AC</i> 
 



C. <i>AB</i><i>AC</i> 2 .<i>a</i> D. <i>AB</i><i>AC</i> 2<i>a</i> 3.


<b>Câu 41. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính <i>AB</i><i>BC</i>.


A. <i>AB</i><i>BC</i> 0. B. <i>AB</i><i>BC</i> <i>a</i>. C. <i>AB</i><i>BC</i> <i>a</i> 2. D. <i>AB</i><i>BC</i> 2 .<i>a</i>
<b>Câu 42.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. <i>AM</i>2

<i>AB</i><i>AC</i>

. B. <i>AB</i><i>AC</i><i>AM</i>.


C. <i>AB</i><i>AC</i>0.


  


D. 1

.
2


<i>AM</i>  <i>AB</i><i>AC</i>
  


<b>Câu 43. Cho G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng </b>
thức <i><b>đúng</b></i> :


A. <i>GA</i>2<i>GI</i>. B. <i>GB</i><i>GC</i>2<i>GI</i>.


  



C. . 1 .
3


<i>IG</i>  <i>AI</i>


 


D. . 2 .
3


<i>GA</i>  <i>AI</i>
<b>Câu 44. Cho </b><i>a</i>2; 4 ,   <i>b</i>  5;3 .


 


Tính <i>a b</i> . .


A. <i>a b</i> .  22. B. <i>a b</i> . 2. C. <i>a b</i> .  23. D. <i>a b</i> . 26.


<b>Câu 45. Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho </b><i>A</i>  5;2 , <i>B</i> 10;8 . <b> Tìm tọa độ của vectơ </b><i>AB</i>?


A. <i>AB</i>15;10 . B. <i>AB</i>2; 4 . C. <i>AB</i>5;6 . D. <i>AB</i>50;16 .


<b>Câu 46. Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai điểm </b><i>A</i>2; 3 ,   <i>B</i> 4;7 . <b> Tìm tọa độ trung điểm </b><i>I</i><b> của </b>
đoạn thẳng<i>AB</i>.


A. <i>I</i>6;4 . B. <i>I</i>2;10 . C. <i>I</i> 3;2 . D. <i>I</i>8; 21 . 


<b>Câu 47. Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>   3;5 , <i>B</i> 1;2 , <i>C</i> 5;2 .<b> Tìm tọa độ trọng </b>


tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>?


A. <i>G</i> 3; 3 . B. 9 9; .
2 2


<i>G</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> C. <i>G</i>9;9 . D. <i>G</i> 3;3 .


<b>Câu 48. Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Trong các khẳng định sau,
tìm khẳng định <i><b>đúng</b></i>:


A.


2


.
.


6
<i>GA GB</i><i>a</i>
 


B.


2


.
.


6
<i>GA GB</i> <i>a</i>


 


C.


2


.
.


2


<i>GA GB</i> <i>a</i> D.


2


.
.


2


<i>GA GB</i>  <i>a</i>
<b>Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai vectơ </b><i>a</i>4;3




và <i>b</i> 1;7


. Tính góc <i></i> giữa
hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>.



A. <i><sub></sub></i><sub></sub><sub>90 .</sub>O <sub>B. </sub><i><sub></sub></i><sub></sub><sub>60 .</sub>O <sub>C. </sub><i><sub></sub></i><sub></sub><sub>45 .</sub>O <sub>D. </sub><i><sub></sub></i><sub></sub><sub>30 .</sub>O


<b>Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ </b> <i>Oxy</i>, tính khoảng cách giữa hai điểm <i>M</i>1; 2  và


 3;4 .


<i>N</i> 


A. <i>MN</i>4. B. <i>MN</i> 6. C. <i>MN</i> 3 6. D. <i>MN</i> 2 13.p


<b>Phần 2. Tự luận </b>
<b>1.</b> <b>Đại số: </b>


<b>Bài 1: Cho hàm số : </b> 2 có đồ thị (P).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.


b. Tìm tạo độ giao điểm của đường thẳng (d) và (P).


c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
d. Tìm x để


<b>Bài 2: Xác định parabol </b> 2


1


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> biết parabol đó:
a. Đi qua hai điểm <b>A 1;2</b>

và <b>B</b>

<b>2;11</b>




b. Có đỉnh <b>I</b>

<b>1;0</b>



c. Qua <b>M</b>

<b>1;6</b>

và có trục đối xứng có phương trình là <b>x</b><b>2</b>
d. Qua <b>N</b>

<b>1;4</b>

có tung độ đỉnh là 0.


<b>Bài 3: Giải các phương trình sau: </b>
a. 2 3 2 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  b.


2 2 2
1


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  


  c.


2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


 


d. 5<i>x</i>6  <i>x</i> 6 e. 2


2<i>x</i> 5<i>x</i>2 f. <i>x</i> 2<i>x</i>54




g. 2 2


6 9 4. 6 6 0


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  h. 2 2



4 3 8 0


<i>x</i>  <i>x</i>   


<b>Bài 4: Cho phương trình </b> 2 2


2( 1) 3 0.


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> Tìm m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt


b) Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
c) Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm cịn lại
d) Có hai nghiệm thoả 3

<i>x</i>1<i>x</i>2

 4<i>x x</i>1 2
f) Có hai nghiệm thoả <i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub>


<b>Bài 5: Cho phương trình: </b> 2

 



2 1 2 5 0 1


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 


a) Chứng tỏ phương trình trên ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của m


b) Tìm m để 3 3
1 2 0
<i>x</i> <i>x</i>  .
<b>Bài 6: Cho phương trình </b> 2 2



2( 1) 2 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   . Tìm m để phương trình:
a) có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia;
b) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn <i>x</i>12<i>x</i>22<i>x x</i>1 2 1;


c) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn biểu thức T =<i>x</i>12 <i>x</i>2210<i>x x</i>1 25 đạt giá trị
nhỏ nhất.


<b>2.</b> <b>Hình học: </b>


<b>Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. CMR: </b>3<i>AB</i>7<i>AC</i>3<i>AD</i> 10<i>AC</i>


<b>Bài 2: Cho </b><i>ABC</i>. Gọi <i>M, N</i> lần lượt là các điểm thuộc các cạnh <i>AB, BC</i> sao cho


2 , 3


<i>MA</i> <i>MB NB</i> <i>NC</i>
Chứng minh rằng :


y 2 x 3


2


yx 2<i>x</i>3

0;3



2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b> a) <i>AB CB</i> <i>AC</i>
  



b) <i>AN</i> 1<i>AB</i> 3<i>AC</i>


4 4


 


  


c) <i>MN</i> 5 <i>AB</i> 3<i>AC</i>


12 4


  


  


<b>Bài 3: Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Điểm <i>M</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>MB</i>2<i>MC</i> . Hãy phân tích
vectơ <i>AM</i>





theo hai vectơ <i>u</i>   <i>AB, v</i><i>AC</i>.


<b>Bài 4: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có trung tuyến <i>AM</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AM</i> và <i>K</i> là điểm trên
đoạn thẳng <i>AC</i> sao<i>AK</i> <i>1AC</i>


<i>3</i>


 . Chứng minh ba điểm <i>B, I, K</i> thẳng hàng.


<b>Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho ba điểm </b><i>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

3;1 ,

<i>C</i>

–1;0



a) Tìm tọa độ của các vectơ <i>AB AC</i> , .


b) Chứng minh ba điểm <i>A B C</i>, , là ba đỉnh của một tam giác.
c) Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i> của <i>ABC</i>


d) Tìm tọa độ điểm <i>M</i> sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>0


  
.
e) Tìm tọa độ điểm <i>I </i>sao cho <i>IA</i>2<i>IB IC</i> 0


   
.


<b>Bài 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho hai điểm </b><i>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

1;3


a) Chứng minh ba điểm <i>O, A, B</i> khơng thẳng hàng


b) Tìm tọa độ điểm <i>M </i><i> Ox</i> sao cho ba điểm <i>M A B</i>, , thẳng hàng


<b>Bài 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho ba điểm </b><i>A</i>

–1;1 ,

<i>B</i>

5; –2 ,

<i>C</i>

2; 7 .


a) Tìm tọa độ trung điểm <i>I </i>của đoạn <i>BC</i>


b) Chứng minh <i>ABC</i> cân tại đỉnh <i>A</i>


c) Tính diện tích của <i>ABC</i>
d) Tìm tọa độ điểm <i>K</i> sao cho <i>KA</i>2<i>KB</i>0


  



<b>Bài 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

–2; 6 ,

<i>C</i>

9;8


a) Tính  <i>AB AC</i>. . Chứng minh tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>


b) Tính chu vi, diện tích tam giác <i>ABC</i>


c) Tìm tọa độ điểm <i>N</i> trên <i>Ox</i> để tam giác <i>ANC</i> cân tại <i>N</i>.
<b>Bài 9: Cho tam giác ABC với A ( 1; 1) ; B(2;3) ; C(-1; 2). </b>


a) Tính: <i>AB AC</i>.


 


,  <i>AB</i>; <i>AC</i> .Từ đó nhận dạng tam giác ABC.
b) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.


c) Tính diện tích tam giác và diện tích đường trịn ngoại tiếp tam giác.
<b>Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm </b> và
a) Chứng minh rằng A ; B ; C khơng thẳng hàng.


b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ giao điểm I
của hai đường chéo hình bình hành ABCD.


c) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
---************************---


ĐỀ THAM KHẢO
<b>I. Trắc nghiệm </b><i>(6<b>,0 điểm</b>)</i>: <i><b>Chọn câu trả lời đúng</b></i>


<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tính khoảng cách giữa hai điểm <i>M</i>2; 3  và <i>N</i>2;1 .



1; 2 ,

2; 3



<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>

<sub></sub>

3; 4

<sub></sub>



2


<i>MA MB</i>  <i>MC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b><i>MN</i>4 2. <b>B. </b><i>M N</i> 32. <b>C. </b><i>MN</i> 2. <b>D. </b><i>MN</i> 4.
<b>Câu 2: Đỉnh </b><i>I</i> của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub>có tọa độ là </sub>


<b>A. </b><i>I</i>

<sub></sub>

1; 6

<sub></sub>

. <b>B. </b><i>I</i>

<sub></sub>

1; 4

<sub></sub>

. <b>C. </b><i>I</i>

<sub></sub>

1; 0

<sub></sub>

<b>. </b> <b>D. </b><i>I</i>

<sub></sub>

2; 3

<sub></sub>

<b>. </b>


<b>Câu 3: Gọi </b>

<i>x y z</i>0; 0; 0

là nghiệm của hệ phương trình


2 1


2 1 .


3 2 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  






  


   


Tính


0 0 0


3


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .


<b>A. </b><i>S</i> 0<b>. </b> <b>B. </b> 16


11


<i>S</i>   <b>. </b> <b>C. </b><i>S</i> 1<b>. </b> <b>D. </b> 19


18
<i>S</i>   <b>. </b>
<b>Câu 4: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như </b>


bên?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>



<b>. </b> <b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<b>. </b>


<b>C. </b> 2


2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i><b>. </b> <b>D. </b> 2


2 1
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <b>. </b>


<b>Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m </i>để hàm số <i>y</i>

3<i>m x</i>

3 đồng biến trên .


<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 6: Cho tập </b><i>A</i> 

2; 4

và tập <i>B</i>

0;

. Khi đó, <i>A</i><i>B</i> là tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b>

<sub></sub>

2;

<sub></sub>

<b>. </b> <b>B. </b>

<sub></sub>

0; 4

<sub></sub>

. <b>C. </b>

<sub></sub>

2; 0

<sub></sub>

<b>. </b> <b>D. </b>

<sub></sub>

0; 4

<sub></sub>

<b>. </b>
<b>Câu 7: Cho hàm số </b>  


2


2 1 3


, 1


1


1
.


,


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>


 







 


Gọi <i>m</i>0 là giá trị thỏa mãn <i>f</i> 3 <i>f</i>  3 1.Khi


đó, <i>m</i>0 thuộc tập hợp nào dưới đây?


<b>A. </b><i>m</i>05;10. <b>B. </b><i>m</i>00; 2. <b>C. </b><i>m</i>0  2;0. <b>D. </b><i>m</i>0   9; 7<b>. </b>



<b>Câu 8: Cho </b> <i>A</i>

<i>x</i>| 1 <i>x</i>4

và <i>B</i>

<i>x</i>|<i>x</i>4

. Khi đó, <i>A</i> <i>B</i>là tập hợp nào
dưới đây?


<b>A. </b>

<sub></sub>

 1;

<sub></sub>

. <b>B. </b>. <b>C. </b>

<sub></sub>

 1;

<sub></sub>

. <b>D. </b>.


<b>Câu 9: Gọi </b><i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AC BC</i>, , của tam giác <i>ABC</i> . Hỏi
cặp vectơ nào sau đây bằng nhau ?


<b>A. </b><i>MA</i>





và <i>MB</i>





. <b>B. </b><i>MN</i>





và <i>PC</i>. <b>C. </b><i>MN</i>





và <i>PB</i>





. <b>D. </b><i>MP</i>






và <i>CN</i>





.
<b>Câu 10: Cho tập </b>

 

2



2 5 3 0 .
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>X</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  Tính tổng <i>S</i> các phần tử của tập <i>X</i>.


<b>A. </b> 13


2


<i>S</i>  <b>. </b> <b>B. </b><i>S</i>  3. <b>C. </b><i>S</i>1<b>. </b> <b>D. </b> 3


2
<i>S</i>   <b>. </b>
<b>Câu 11: Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh 2<i>a</i>. Tính <i>CB</i><i>DC</i>


 
.



<b>A. </b><i>CB</i><i>DC</i> <i>a</i> 2. <b>B. </b><i>CB</i><i>DC</i> 0. <b>C. </b><i>CB</i><i>DC</i> 2<i>a</i> 2. <b>D. </b><i>CB</i><i>DC</i> 2<i>a</i>.
<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b> <sub>2</sub>


5 4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 13: Tìm hàm số </b><i>y</i><i>ax b</i> biết đồ thị của nó song song với đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> và
đi qua giao điểm của hai đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 và <i>y</i>3<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>11. <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>9. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i>5.
<b>Câu 14: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i>2<i>y</i> 5 0?


<b>A. </b>

 1; 1

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

 

1;1 . <b>D. </b>

1; 1

.
<b>Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>
2


2


1



1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   <b>. </b> <b>B. </b>


2


3 2 <i>x</i>   <i>x</i> 3 2<i>x</i><i>x</i> <b>. </b>


<b>C. </b><i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i><i>x</i>2<b>. </b> <b>D. </b>2<i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>2 2<i>x</i><i>x</i>2 <i>x</i>3.
<b>Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>A</i>1;5 ,  <i>B</i>1; 2 ,   <i>C</i>5; 2 . <b> Tìm </b>
tọa độ trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. </b> 3;5
3


<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>B. </b><i>G</i>1;5<b>. </b> <b>C. </b><i>G</i>3;5<b>. </b> <b>D. </b>


5
1;


3



<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
 <b>. </b>


<b>Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>1; 2 ,   <i>B</i>2;5 ,  <i>C</i> 3; 2 . Tính tích vơ


hướng <i>AB AC</i> . .


<b>A. </b><i>AB AC</i>.  21


 


. <b>B. </b><i>AB AC</i>. 12


 


<b>. C. </b>


. 49


<i>AB AC</i>


 


<b>. D. </b><i>AB AC</i> . 26<b>. </b>


<b>Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? </b>
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>23<i>x</i>1<b>. </b>


<b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
.



<b>C. </b> 2


4 3 1
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>D. </b> 2


4 3 1
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b>. </b>


<b>Câu 19: Cho ba điểm phân biệt </b><i>A B C</i>, , . Đẳng thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>AB</i><i>CA</i><i>BC</i>. <b>B. </b><i>AB</i> <i>AC</i><i>BC</i>. <b>C. </b><i>CA</i> <i>BA</i><i>CB</i>. <b>D. </b> <i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i>.
<b>Câu 20: Cho </b><i>a</i>2; 4 ,   <i>b</i>  5;3 .


 


Tìm tọa độ của <i>u</i>2<i>a</i><i>b</i>.


  


<b>A. </b><i>u</i>7; 7 . 


<b>B. </b><i>u</i>9; 11 . 


<b>C. </b><i>u</i>9; 5 . 



<b>D. </b><i>u</i>  1;5 .


<b>Câu 21: Hàm số y = 2x</b>2 + 4x + 1


<b>A. Nghịch biến trên khoảng (-</b>;-1) và đồng biến trên khoảng (-1;+).
<b>B. Đồng biến trên khoảng (-</b>;-2) và nghịch biến trên khoảng (-2;+).
<b>C. Nghịch biến trên khoảng (-</b>;-2) và đồng biến trên khoảng (-2;+).
<b>D. Đồng biến trên khoảng (-</b>;-1) và nghịch biến trên khoảng (-1;+).


<b>Câu 22: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm của <i>BC I</i>, là trung điểm của <i>AM</i>. Khẳng
định nào sau đây đúng ?


<b>A. </b> 1

.


4


<i>AI</i>  <i>AB</i><i>AC</i>
  


<b>B. </b> 1

.


4


<i>AI</i>  <i>AB</i><i>AC</i>
  


<b>C. </b> 1 1 .



4 2


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>
  


<b>D. </b> 1 1 .


4 2


<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

và 12 váy, doanh thu là 5 600 000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy,
doanh thu 5 259 000 đồng. Hỏi doanh thu của cửa hàng đạt được trong ngày thứ tư là bao
nhiêu biết ngày thứ tư bán được 28 áo, 14 quần và 16 váy?


<b>A. </b>309 000<b> đồng. B. </b>16 208 000<b> đồng. C. </b>5 870 000<b> đồng. D. </b>8 102 000<b> đồng. </b>
<b>Câu 24: Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>,<b> cho hai điểm </b><i>A</i>2; 3 ,   <i>B</i> 4;7 . <b> Tìm tọa độ trung điểm </b><i>I</i><b> của </b>
đoạn thẳng<i>AB</i>.


<b>A. </b><i>I</i>6;4 .


<b> </b> <b> B. </b><i>I</i>2;10 . <b> C. </b><i>I</i> 3;2 . <b> D. </b><i>I</i>8; 21 . 
<b>II. Phần tự luận (</b><i><b>4,0 điểm</b></i><b>) </b>


<b>Câu 25 (</b><i>0,5 điểm</i>): Xác định parabol 2


3


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> biết parabol đó đi qua điểm <i>A</i>

2;1




và <i>B</i>

4; 3

.


<b>Câu 26 (</b><i>1,5 điểm</i>) : Giải các phương trình sau:
<b> a) </b> 2


3<i>x</i> 9<i>x</i>3<i>x</i>2<b> b) </b>2 5 2


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <b> </b>


<b> Câu 27 (</b><i>0,5 điểm</i>) : Cho phương trình: 2

2


2 1 1 0 (1)


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>   (<i>m</i>là tham số).
Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn 2 2


1 2 1 2 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>  .
<b>Câu 28 (</b><i>1,5 điểm</i>) : Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với



1; 1 ,

3;1 ,

6;0



<i>A</i>   <i>B</i> <i>C</i> .


a) Tìm tọa độ điểm<i>D</i> sao cho <i>ABCD</i> là hình bình hành .
b) Tính góc <i>B</i> của tam giác <i>ABC</i>.


</div>

<!--links-->

×