Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.69 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 965 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử</b>
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương B. Nguyên tử trung hịa về điện.
C. Ngun tử có cấu tạo đặc khít D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
<b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: </b>1225<i>X</i> và <i>Y</i>
25
11 .
A. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B. X và Y là đồng vị của nhau.
C. X và Y cùng có 25 electron
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
<b>Câu 3: Trong các nguyên tử sau: </b>1735<i>A</i> , <i>B</i>
35
16 , <i>C</i>
16
8 , <i>D</i>
17
9 , <i>E</i>
17
8 .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
<b>Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không </b>
mang điện là 22. X có số khối là:
A. 58 B. 56 C. 80 D. 72
<b>Câu 5: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị </b>109<sub>Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình </sub>
của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:
A. 106,78 B. 107,53 C. 107,00 D. 108,23
<b>Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là: </b>
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
<b>Câu 7: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ </b>
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7.
B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
D. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
<b>Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</b>
A. Ơ 15 ,chu kì 3 nhóm VA B. Ơ 13,chu kì 3,nhóm IIIA
C. Ơ 15,chu kì 4,nhóm VA D. Ơ 13, chu kì 4,nhóm IIIA
<b>Câu 9: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây?</b>
A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca
<b>Câu 10: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu ngun tử của Z là:</b>
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
<b>Câu 11: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao</b>
nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 14 - Nitơ B. 31- photpho C. 75-Asen D. 32-lưu huỳnh
<b>Câu 12: Chọn đáp án đầy đủ nhất. </b>
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai ngun tử bằng
C. một cặp electron góp chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
<b>Câu 13: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: </b>
A. cation và anion. B. cation và electron tự do.
C. các ion mang điện tích cùng dấu. D. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu.
<b>Câu 14: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);</b>
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. Na3P B. MgS C. AlCl3 D. LiBr
<b>Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :</b>
A. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1 B. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1
C. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1 D. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1
<b>Câu 16: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
A. Ion dương có nhiều proton hơn . B. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn . D. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
<b>Câu 17: Cho các nhận định sau :</b>
1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
2/ Liên kết cộng hóa trị khơng cực có trong đơn chất và hợp chất.
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị khơng cực
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.
6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
<b>Câu 18: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :</b>
A. Cl2, Br2, I2, HCl B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
C. HCl, H2S, NaCl, N2O D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
<b>Câu 19: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82), </b>
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là
A. K2O B. AlBr3 C. MgCl2 D. CaO
<b>Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
<b>Câu 21: Loại phản ứng hố học nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa-khử ?</b>
A. Phản ứng hố hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi
<b>Câu 22: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hố?</b>
A. HCl + NaOH→ NaCl + H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
<b>Câu 23: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:</b>
A. sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.</sub>
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự oxi hóa Cu</sub>
<b>Câu 24: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trị là chất:</b>
A. bị khử. B. bị oxi hóa.
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là:
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
<b>Câu 26: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : </b>
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 22 B. 20. C. 15. D. 14.
<b>Câu 27: Trong phản ứng : Mg + HNO3 </b> Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 1 B. 6. C. 4. D. 2.
<b>Câu 28: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản</b>
ứng sau:
Cu + HNO3 <sub> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O </sub>
và Fe + HNO3 <sub> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O </sub>
thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 5,6g. B. 0,56g. C. 1,28g. D. 12,8g
<b>Câu 29: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a </b>
gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị
V là:
(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng <sub> FeSO4 + H2</sub>
Fe + HNO3 loãng <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O )</sub>
A. 1,792 lít B. 4,48 lít C. 4,032 lít D. 3,36 lít
<b>Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 088 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82), </b>
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là
A. CaO B. K2O C. MgCl2 D. AlBr3
<b>Câu 2: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: </b>
A. cation và anion. B. cation và electron tự do.
C. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu. D. các ion mang điện tích cùng dấu.
<b>Câu 3: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trị là chất:</b>
A. bị oxi hóa và bị khử. B. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử.
C. bị oxi hóa. D. bị khử.
<b>Câu 4: Trong các nguyên tử sau: </b>1735<i>A</i><sub> , </sub>1635<i>B</i><sub>, </sub>168<i>C</i><sub> , </sub>179<i>D</i><sub>, </sub>178<i>E</i><sub> .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?</sub>
A. B và C B. C và D C. C và E D. A và B
<b>Câu 5: Cho phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O </b>
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là mơi trường trong phản ứng là:
A. 1 : 8 B. 8 : 1 C. 1 : 9 D. 9 : 1
<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: </b>1225<i>X</i> và 2511<i>Y</i> .
A. X và Y cùng có 25 electron
B. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Y là đồng vị của nhau.
<b>Câu 7: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :</b>
A. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1 B. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1
C. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1 D. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1
<b>Câu 8: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao nhất</b>
và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 31- photpho B. 75-Asen C. 32-lưu huỳnh D. 14 - Nitơ
<b>Câu 9: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ </b>
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
D. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7.
<b>Câu 10: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a </b>
gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị
V là:
(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng <sub> FeSO4 + H2</sub>
Fe + HNO3 loãng <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O )</sub>
A. 4,48 lít B. 4,032 lít C. 1,792 lít D. 3,36 lít
A. 22 B. 14. C. 15. D. 20.
<b>Câu 12: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:</b>
A. 27 B. 24 C. 25 D. 26
<b>Câu 13: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản</b>
ứng sau:
Cu + HNO3 <sub> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O </sub>
thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 0,56g. B. 12,8g C. 1,28g. D. 5,6g.
<b>Câu 14: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :</b>
A. HCl, H2S, NaCl, N2O B. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
C. Cl2, Br2, I2, HCl D. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
<b>Câu 15: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo ngun tử</b>
A. Ngun tử trung hịa về điện.
B. Ngun tử có cấu tạo đặc khít
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
<b>Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:</b>
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub>
C. sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu</sub> <sub>D. </sub><sub>sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 17: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây?</b>
A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. Al, Mg, K, Ca D. K, Mg, Al, Ca
<b>Câu 18: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị </b>109<sub>Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình </sub>
A. 107,00 B. 107,53 C. 106,78 D. 108,23
<b>Câu 19: Trong phản ứng : Mg + HNO3 </b> Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 2. B. 1 C. 4. D. 6.
<b>Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng </b>
mang điện là 22. X có số khối là:
A. 80 B. 58 C. 56 D. 72
<b>Câu 21: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?</b>
A. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O D. HCl + NaOH→ NaCl + H2O
<b>Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
<b>Câu 23: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
A. Ion âm có nhiều proton hơn .
B. Ion dương có nhiều proton hơn .
C. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
D. Ion âm có số proton không thay đổi .
<b>Câu 24: Cho các nhận định sau :</b>
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị khơng cực
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.
6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
<b>Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</b>
A. Ơ 13,chu kì 3,nhóm IIIA B. Ơ 15,chu kì 4,nhóm VA
C. Ơ 15 ,chu kì 3 nhóm VA D. Ơ 13, chu kì 4,nhóm IIIA
<b>Câu 26: Loại phản ứng hố học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?</b>
A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng hoá hợp
<b>Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của một số nguyên tố
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
<b>Câu 28: Chọn đáp án đầy đủ nhất. </b>
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai ngun tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron chung. B. sự cho - nhận electron.
C. một cặp electron góp chung. D. một electron chung.
<b>Câu 29: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);</b>
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. LiBr B. Na3P C. AlCl3 D. MgS
<b>Câu 30: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là: </b>
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 211 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: </b>
A. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu. B. cation và anion.
C. cation và electron tự do. D. các ion mang điện tích cùng dấu.
<b>Câu 2: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82), </b>
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là
A. K2O B. MgCl2 C. AlBr3 D. CaO
<b>Câu 3: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:</b>
A. 24 B. 26 C. 27 D. 25
<b>Câu 4: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a </b>
gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị
V là:
(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng <sub> FeSO4 + H2</sub>
Fe + HNO3 loãng <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O )</sub>
A. 3,36 lít B. 1,792 lít C. 4,48 lít D. 4,032 lít
<b>Câu 5: Cho các nhận định sau :</b>
1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
2/ Liên kết cộng hóa trị khơng cực có trong đơn chất và hợp chất.
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị khơng cực
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.
6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
<b>Câu 6: Trong các nguyên tử sau: </b>1735<i>A</i><sub> , </sub> <i>B</i>
35
16 <sub>, </sub> <i>C</i>
16
8 <sub> , </sub> <i>D</i>
17
9 <sub>, </sub> <i>E</i>
17
8 <sub> .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?</sub>
A. C và E B. B và C C. C và D D. A và B
<b>Câu 7: Trong phản ứng : Mg + HNO3 </b> Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 4. B. 6. C. 1 D. 2.
<b>Câu 8: Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa-khử ?</b>
A. Phản ứng thế B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng phân huỷ
<b>Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng </b>
mang điện là 22. X có số khối là:
A. 56 B. 72 C. 58 D. 80
<b>Câu 10: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao</b>
nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 31- photpho B. 32-lưu huỳnh C. 75-Asen D. 14 - Nitơ
A. sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.</sub>
C. sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu</sub> <sub>D. </sub><sub>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
<b>Câu 13: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :</b>
A. HCl, H2S, NaCl, N2O B. Cl2, Br2, I2, HCl
C. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl D. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
<b>Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
<b>Câu 15: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là: </b>
A. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ </b>
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
C. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7.
D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
<b>Câu 17: Chọn đáp án đầy đủ nhất. </b>
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung. B. một cặp electron góp chung.
C. sự cho - nhận electron. D. một hay nhiều cặp electron chung.
<b>Câu 18: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trị là chất:</b>
A. bị oxi hóa và bị khử. B. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử.
C. bị khử. D. bị oxi hóa.
<b>Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</b>
A. Ơ 15 ,chu kì 3 nhóm VA B. Ơ 13, chu kì 4,nhóm IIIA
C. Ơ 13,chu kì 3,nhóm IIIA D. Ơ 15,chu kì 4,nhóm VA
<b>Câu 20: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây?</b>
A. Al, Mg, K, Ca B. K, Mg, Al, Ca C. Al, Mg, Ca, K D. Ca, K, Al, Mg
<b>Câu 21: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
A. Ion dương có số proton khơng thay đổi . B. Ion âm có nhiều proton hơn .
C. Ion dương có nhiều proton hơn . D. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
<b>Câu 22: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị </b>109<sub>Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình </sub>
của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:
A. 107,00 B. 108,23 C. 106,78 D. 107,53
<b>Câu 23: Cho phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O </b>
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là:
A. 9 : 1 B. 1 : 9 C. 8 : 1 D. 1 : 8
<b>Câu 24: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử</b>
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
<b>Câu 25: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);</b>
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. MgS B. Na3P C. LiBr D. AlCl3
<b>Câu 26: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản</b>
ứng sau:
Cu + HNO3 <sub> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O </sub>
và Fe + HNO3 <sub> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O </sub>
thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 5,6g. B. 0,56g. C. 1,28g. D. 12,8g
<b>Câu 27: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hố?</b>
A. HCl + NaOH→ NaCl + H2O B. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O
C. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
<b>Câu 28: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :</b>
A. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1 B. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1
C. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1 D. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1
<b>Câu 29: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: </b>1225<i>X</i> và <i>Y</i>
25
11 .
A. X và Y cùng có 25 electron
B. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
C. X và Y là đồng vị của nhau.
D. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
<b>Câu 30: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : </b>
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 14. B. 22 C. 20. D. 15.
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 334 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Loại phản ứng hố học nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa-khử ?</b>
A. Phản ứng hố hợp B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ
<b>Câu 2: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :</b>
A. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1 B. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1
C. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1 D. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1
<b>Câu 3: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:</b>
A. 26 B. 25 C. 24 D. 27
<b>Câu 4: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a </b>
gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị
V là:
(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng <sub> FeSO4 + H2</sub>
Fe + HNO3 loãng <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O )</sub>
A. 3,36 lít B. 1,792 lít C. 4,48 lít D. 4,032 lít
<b>Câu 5: Cho các nhận định sau :</b>
1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
2/ Liên kết cộng hóa trị khơng cực có trong đơn chất và hợp chất.
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị không cực
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.
6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
<b>Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn sai là: </b>
A. Các ngun tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
<b>Câu 7: Trong phản ứng : Mg + HNO3 </b> Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 1 B. 2. C. 4. D. 6.
<b>Câu 8: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: </b>1225<i>X</i> và <i>Y</i>
25
11 .
A. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
B. X và Y cùng có 25 electron
C. X và Y là đồng vị của nhau.
D. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
<b>Câu 9: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :</b>
A. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 B. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
<b>Câu 10: Trong các nguyên tử sau: </b>1735<i>A</i><sub> , </sub> <i>B</i>
35
16 <sub>, </sub> <i>C</i>
16
8 <sub> , </sub> <i>D</i>
17
9 <sub>, </sub> <i>E</i>
17
8 <sub> .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?</sub>
A. A và B B. C và D C. C và E D. B và C
<b>Câu 11: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị </b>109<sub>Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình </sub>
của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:
A. 108,23 B. 107,00 C. 106,78 D. 107,53
<b>Câu 12: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ </b>
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7.
B. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
C. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
<b>Câu 13: Chọn đáp án đầy đủ nhất. </b>
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai ngun tử bằng
A. một cặp electron góp chung. B. sự cho - nhận electron.
C. một hay nhiều cặp electron chung. D. một electron chung.
<b>Câu 14: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hố?</b>
A. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O
C. HCl + NaOH→ NaCl + H2O D. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
<b>Câu 15: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);</b>
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. MgS B. AlCl3 C. Na3P D. LiBr
<b>Câu 16: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
A. Ion dương có nhiều proton hơn .
B. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .
D. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
<b>Câu 17: Ngun tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không </b>
mang điện là 22. X có số khối là:
A. 58 B. 56 C. 72 D. 80
<b>Câu 18: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản</b>
ứng sau:
Cu + HNO3 <sub> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O </sub>
và Fe + HNO3 <sub> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O </sub>
thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 0,56g. B. 12,8g C. 1,28g. D. 5,6g.
<b>Câu 19: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây?</b>
A. Al, Mg, K, Ca B. Ca, K, Al, Mg C. Al, Mg, Ca, K D. K, Mg, Al, Ca
<b>Câu 20: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trị là chất:</b>
A. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử. B. bị khử. C. bị oxi hóa. D. bị
oxi hóa và bị khử.
<b>Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
C. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là
A. K2O B. CaO C. AlBr3 D. MgCl2
<b>Câu 23: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử</b>
A. Nguyên tử trung hòa về điện.
B. Ngun tử có cấu tạo đặc khít
C. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
<b>Câu 24: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:</b>
A. sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu</sub> <sub>B. </sub><sub>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.</sub>
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 25: Cho phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O </b>
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là:
A. 1 : 8 B. 1 : 9 C. 8 : 1 D. 9 : 1
<b>Câu 26: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : </b>
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 15. B. 22 C. 14. D. 20.
<b>Câu 27: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao</b>
nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 14 - Nitơ B. 32-lưu huỳnh C. 31- photpho D. 75-Asen
<b>Câu 28: Nguyên tử ngun tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</b>
A. Ơ 15,chu kì 4,nhóm VA B. Ơ 15 ,chu kì 3 nhóm VA
C. Ơ 13, chu kì 4,nhóm IIIA D. Ơ 13,chu kì 3,nhóm IIIA
<b>Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
<b>Câu 30: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: </b>
A. các ion mang điện tích cùng dấu. B. cation và electron tự do.
C. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu. D. cation và anion.
<b>Cho Cu=64; Fe=56; O=16; N=14</b>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 457 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:</b>
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+<sub>.</sub>
C. sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>sự khử Fe</sub>2+<sub> và sự oxi hóa Cu</sub>
<b>Câu 2: Trong phản ứng : Mg + HNO3 </b> Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 2. B. 4. C. 1 D. 6.
<b>Câu 3: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: </b>1225<i>X</i> và 2511<i>Y</i> .
A. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
B. X và Y là đồng vị của nhau.
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Y cùng có 25 electron
<b>Câu 4: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a </b>
gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị
V là:
(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng <sub> FeSO4 + H2</sub>
Fe + HNO3 loãng <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O )</sub>
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 4,032 lít D. 1,792 lít
<b>Câu 5: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: </b>
A. cation và anion. B. cation và electron tự do.
C. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu. D. các ion mang điện tích cùng dấu.
<b>Câu 6: Trong các nguyên tử sau: </b>1735<i>A</i><sub> , </sub>1635<i>B</i><sub>, </sub>168<i>C</i><sub> , </sub>179<i>D</i><sub>, </sub>178<i>E</i><sub> .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?</sub>
A. C và E B. C và D C. A và B D. B và C
<b>Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</b>
A. Ơ 15,chu kì 4,nhóm VA B. Ơ 15 ,chu kì 3 nhóm VA
C. Ơ 13, chu kì 4,nhóm IIIA D. Ơ 13,chu kì 3,nhóm IIIA
<b>Câu 8: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị </b>109<sub>Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình </sub>
của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:
A. 106,78 B. 107,53 C. 108,23 D. 107,00
<b>Câu 9: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản ứng</b>
sau:
Cu + HNO3 <sub> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O </sub>
và Fe + HNO3 <sub> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O </sub>
thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 12,8g B. 0,56g. C. 1,28g. D. 5,6g.
<b>Câu 10: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :</b>
A. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl B. HCl, H2S, NaCl, N2O
C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 D. Cl2, Br2, I2, HCl
<b>Câu 11: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
B. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
C. Ion dương có nhiều proton hơn .
D. Ion âm có nhiều proton hơn .
<b>Câu 12: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hố?</b>
A. HCl + NaOH→ NaCl + H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O
<b>Câu 13: Chọn đáp án đầy đủ nhất. </b>
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron chung. B. một cặp electron góp chung.
C. một electron chung. D. sự cho - nhận electron.
<b>Câu 14: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? </b>
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
D. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
<b>Câu 15: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:</b>
A. 26 B. 25 C. 27 D. 24
<b>Câu 16: Cho phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O </b>
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là:
A. 9 : 1 B. 1 : 8 C. 1 : 9 D. 8 : 1
<b>Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không </b>
mang điện là 22. X có số khối là:
A. 58 B. 80 C. 56 D. 72
<b>Câu 18: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là: </b>
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các ngun tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
<b>Câu 19: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trị là chất:</b>
A. bị oxi hóa. B. bị oxi hóa và bị khử. C. bị khử. D. khơng bị oxi hóa và
khơng bị khử.
<b>Câu 20: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ </b>
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
C. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
D. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7.
<b>Câu 21: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao</b>
nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 75-Asen B. 32-lưu huỳnh C. 14 - Nitơ D. 31- photpho
<b>Câu 22: Loại phản ứng hố học nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa-khử ?</b>
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá hợp
<b>Câu 23: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử</b>
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
B. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít
<b>Câu 24: Cho các nhận định sau :</b>
1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị không cực
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.
6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
<b>Câu 25: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây?</b>
A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca
<b>Câu 26: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);</b>
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. Na3P B. LiBr C. MgS D. AlCl3
<b>Câu 27: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :</b>
A. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1 B. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1
C. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1 D. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1
<b>Câu 28: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : </b>
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 14. B. 15. C. 22 D. 20.
<b>Câu 29: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82), </b>
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là
A. K2O B. CaO C. MgCl2 D. AlBr3
<b>Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl B. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 580 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao nhất</b>
và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lượng mol nguyên tử và tên gọi R là:
A. 31- photpho B. 32-lưu huỳnh C. 75-Asen D. 14 - Nitơ
<b>Câu 2: Cho a gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a </b>
gam Fe như trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị
V là:
(Cho biết các phương trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2SO4 loãng <sub> FeSO4 + H2</sub>
Fe + HNO3 loãng <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O )</sub>
A. 3,36 lít B. 1,792 lít C. 4,48 lít D. 4,032 lít
<b>Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không </b>
mang điện là 22. X có số khối là:
A. 58 B. 80 C. 56 D. 72
<b>Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:</b>
A. sự khử Fe2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</sub>2+<sub>.</sub>
C. sự khử Fe2+<sub> và sự oxi hóa Cu</sub> <sub>D. </sub><sub>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.</sub>
<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
<b>Câu 6: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
A. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
B. Ion âm có nhiều proton hơn .
C. Ion âm có số proton khơng thay đổi .
D. Ion dương có nhiều proton hơn .
<b>Câu 7: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: </b>1225<i>X</i> và <i>Y</i>
25
11 .
A. X và Y là đồng vị của nhau.
B. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
C. X và Y cùng có 25 electron
D. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
<b>Câu 8: Cho phản ứng: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O </b>
Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là:
A. 1 : 8 B. 1 : 9 C. 8 : 1 D. 9 : 1
<b>Câu 9: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa: </b>
A. cation và anion. B. các ion mang điện tích cùng dấu.
C. cation và electron tự do. D. các nguyên tử mang điện tích ngược dấu.
<b>Câu 10: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82), </b>
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là
A. K2O B. CaO C. AlBr3 D. MgCl2
<b>Câu 11: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 đặc,dư theo phương trình phản</b>
ứng sau:
và Fe + HNO3 <sub> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O </sub>
thu được 1,568 lít khí NO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 12,8g B. 5,6g. C. 0,56g. D. 1,28g.
<b>Câu 12: Trong phản ứng : Mg + HNO3 </b> Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. 2. B. 4. C. 1 D. 6.
<b>Câu 13: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị </b>109<sub>Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình </sub>
của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:
A. 107,53 B. 107,00 C. 106,78 D. 108,23
<b>Câu 14: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :</b>
A. HCl, H2S, NaCl, N2O B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
C. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl D. Cl2, Br2, I2, HCl
<b>Câu 15: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ </b>
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tăng dần từ 1 → 7.
B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.
C. Oxit và hidroxit tương ứng có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .
<b>Câu 16: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</b>
A. Ơ 13,chu kì 3,nhóm IIIA B. Ơ 15,chu kì 4,nhóm VA
C. Ơ 15 ,chu kì 3 nhóm VA D. Ơ 13, chu kì 4,nhóm IIIA
<b>Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
<b>Câu 18: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây?</b>
A. Ca, K, Al, Mg B. K, Mg, Al, Ca C. Al, Mg, Ca, K D. Al, Mg, K, Ca
<b>Câu 19: Cho các nhận định sau :</b>
1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị khơng cực
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chưa liên kết.
6/ Trong phân tử H2SO4 có một liên kết cho nhận.
Số nhận định đúng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
<b>Câu 20: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : </b>
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 14. B. 22 C. 20. D. 15.
<b>Câu 21: Chọn đáp án đầy đủ nhất. </b>
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. sự cho - nhận electron. B. một cặp electron góp chung.
<b>Câu 22: Trong các nguyên tử sau: </b>1735<i>A</i><sub> , </sub> <i>B</i>
35
16 <sub>, </sub> <i>C</i>
16
8 <sub> , </sub> <i>D</i>
9 <sub>, </sub> <i>E</i>
17
8 <sub> .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?</sub>
A. C và D B. A và B C. B và C D. C và E
<b>Câu 23: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);</b>
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?
A. AlCl3 B. MgS C. Na3P D. LiBr
<b>Câu 24: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là: </b>
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
<b>Câu 25: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử</b>
A. Nguyên tử trung hòa về điện.
B. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
D. Ngun tử có cấu tạo đặc khít
<b>Câu 26: Loại phản ứng hố học nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa-khử ?</b>
A. Phản ứng hố hợp B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng thế
<b>Câu 27: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trị là chất:</b>
A. bị khử. B. bị oxi hóa và bị khử.
C. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử. D. bị oxi hóa.
<b>Câu 28: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu ngun tử của Z là:</b>
A. 26 B. 24 C. 27 D. 25
<b>Câu 29: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hố?</b>
A. HCl + NaOH→ NaCl + H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
<b>Câu 30: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là :</b>
A. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1 B. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1
C. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1 D. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1