Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 10 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.23 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 615 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Hợp lực của hai lực đồng quy:</b>


A. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần
B. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần


C. Được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực
thành phần


D. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần


<b>Câu 2: Một vật rắn chịu dưới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song </b><i>F</i>1



, <i>F</i>2



và <i>F</i>3




.
Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:


A. 1 2 3 0









<i>F</i> <i>F</i>


<i>F</i> <sub>B. </sub> <i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>3








C. <i>F</i>1 <i>F</i>2 <i>F</i>1 <i>F</i>3 <i>F</i>2 <i>F</i>3
















D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 3: Cho hai lực đồng qui </b><i>F F</i>1, 2


 


có độ lớn lần lượt <i>F</i>1 16<i>N</i> và <i>F</i>2 12<i>N</i> tác dụng vào cùng một vật.


Xác định góc hợp giữa hai lực <i>F F</i>1, 2


 


nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.


A. 0 B. 600 <sub>C. </sub><sub>90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


<b>Câu 4: Một vật có khối lượng 8kg được giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc hợp bởi</b>
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 40N B. 40√3N C. 80N D. 80√3N


<b>Câu 5: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực?</b>
A. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động



B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
D. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó


<b>Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?</b>
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời


B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại
C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau


D. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng


<b>Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?</b>


A. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương B. Khối lượng có thể thay đổi đối với mỗi vật
C. Khối lượng có tính chất cộng D. Trong hệ SI, khối lượng được đo bằng đơn vị kg
<b>Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng dưới tác dụng của hai lực đồng quy </b>F , F1 2


 


thì vectơ gia tốc
chuyển động của chất điểm:


A. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>2




B. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>1




C. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








 <sub>D. </sub><sub>Cùng phương cùng chiều với lực </sub><i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Một lực </b><i>F</i> nằm ngang khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi ma sát.


A. 2N B. 3N C. 4N D. 5N


<b>Câu 10: Dưới tác dụng của một lực </b><i>F</i>nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? </sub>


Bỏ qua ma sát.


A. 0,5m/s2 <sub>B. </sub><sub>1m/s</sub>2 <sub>C. 2m/s</sub>2 <sub>D. 4m/s</sub>2


<b>Câu 11: Xe lăn A khối lượng 300g đang chạy trên đường ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B </b>
đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s cịn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.


Khối lượng xe B là:


A. 600g B. 1kg C. 500g D. 0,1kg


<b>Câu 12: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lượng </b><i>m m</i>1, 2 đặt cách nhau một


khoảng r hút nhau bằng một lực:
A. Fhd = G m .m1<sub>2</sub> 2


r B. Fhd = G


1 2


m .m


r C. Fhd =


1 2


2


m .m


r D. Fhd =


1 2


m .m
r



<b>Câu 13: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực</b>
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. Giữ nguyên như cũ B. Tăng gấp bốn lần C. Tăng gấp 16 lần D. Giảm đi một nữa
<b>Câu 14: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt</b>
Trăng và Trái Đất là r=38.107<sub>m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10</sub>22<sub>kg, khối lượng của Trái Đất</sub>


M=6.1024<sub>kg</sub>


A. 2.1027<sub>N</sub> <sub>B. 22.10</sub>25<sub>N</sub> <sub>C. 2,04.10</sub>21<sub>N</sub> <sub>D. </sub><sub>2,04.10</sub>20<sub>N</sub>


<b>Câu 15: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm</b>
đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất


A. 3200km B. 6400km C. 12800km D. 19200km


<b>Câu 16: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo </b>


A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.
<b>Câu 17: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng.
B. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là trọng lực.
C. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng ra ngồi.


D. Khi bị nén, lực đàn hồi của lị xo hướng vào trong.


<b>Câu 18: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lượng 150g thì lị xo dãn ra</b>
được 2 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lị xo có độ cứng là </sub>



A. 75 N/m B. 50 N/m C. 100 N/m D. 250 N/m


<b>Câu 19: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu còn lại của lò xo một vật có khối lượng m</b>1 =


200g thấy lị xo dãn ra 1= 2 cm. Lấy g = 10m/s2. Nếu treo thêm vào đầu cịn lại của lị xo đó một vật có


khối lượng m2 = 150g thì lị xo dãn ra một đọan 2là


A. 3,5 cm B. 2,5 cm C. 1,5 cm D. 0,5 cm


<b>Câu 20: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trượt là</b>
A. <i>Fmst</i> <i>tN</i> B. <i>Fmst</i> <i>tN</i>





C. <i>Fmst</i> <i>tN</i>


D. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>


 


<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực cản làm cho con người, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động
được.


C. Lực ma sát lăn trong một số trường hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trượt.
D. Lực ma sát trượt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt.



<b>Câu 22: Một thùng gỗ có trọng lượng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực</b>
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là


A. 0,22 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,12


<b>Câu 23: Một xe ô tô khối lượng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đường nằm ngang dưới </b>
tác dụng bởi lực kéo của động cơ <i>F</i> theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt
đường là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe là


A. 1 m/s2 <sub>B. 2 m/s</sub>2 <sub>C. 0,5 m/s</sub>2 <sub>D. 1,5 m/s</sub>2


<b>Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:</b>
Lực hướng tâm là


A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc
hướng tâm.


B. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.


C. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.
D. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


<b>Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trị lực hướng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia
tốc hướng tâm và


A. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.



B. giữ cho vệ tinh chuyển động trịn nhưng khơng đều quanh Trái Đất.
C. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.


D. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.


<b>Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ </b>
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400
km. Lực hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là


A. 1592,5 N B. 1480 N C. 1550 N D. 1752 N


<b>Câu 27: Một vật có khối lượng m = 5 kg, đang chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn có bán kính r = 50 </b>
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là


A. 250N B. 150N C. 160 N D. 200N


<b>Câu 28: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.


B. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng một độ cao.
C. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.


D. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 29: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi cơng phải thả một</b>
gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phương</sub>


ngang là



A. 880 m B. 850 m C. 808 m D. 680 m


<b>Câu 30: Một người đứng ở một vách đá nhơ ra biển và ném một hịn đá theo phương ngang xuống biển </b>
với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nước biển. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng</sub>


khí. Tốc độ của hịn đá lúc vừa chạm vào mặt nước là


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 738 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trượt là</b>
A. <i>Fmst</i> <i>tN</i> <sub>B. </sub><i>Fmst</i> <i>tN</i>


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


C. <i>Fmst</i> <i>tN</i>


D. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>


<b>Câu 2: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi cơng phải thả một </b>


gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phương</sub>


ngang là


A. 880 m B. 808 m C. 680 m D. 850 m


<b>Câu 3: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt Trăng</b>
và Trái Đất là r=38.107<sub>m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10</sub>22<sub>kg, khối lượng của Trái Đất M=6.10</sub>24<sub>kg</sub>


A. 22.1025<sub>N</sub> <sub>B. </sub><sub>2,04.10</sub>20<sub>N</sub> <sub>C. 2,04.10</sub>21<sub>N</sub> <sub>D. 2.10</sub>27<sub>N</sub>


<b>Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trị lực hướng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia
tốc hướng tâm và


A. giữ cho vệ tinh chuyển động trịn nhưng khơng đều quanh Trái Đất.
B. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.


C. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.
D. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.


<b>Câu 5: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lượng </b><i>m m</i>1, 2<sub> đặt cách nhau một </sub>


khoảng r hút nhau bằng một lực:
A. Fhd = G 1 2


m .m


r B. Fhd =



1 2


m .m


r C. Fhd = G


1 2


2


m .m


r D. Fhd =


1 2


2


m .m
r
<b>Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo </b>


A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo. B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.
<b>Câu 7: Hợp lực của hai lực đồng quy:</b>


A. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần
B. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần



C. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần


D. Được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực
thành phần


<b>Câu 8: Xe lăn A khối lượng 300g đang chạy trên đường ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B </b>
đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s cịn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.
Khối lượng xe B là:


A. 0,1kg B. 1kg C. 600g D. 500g


<b>Câu 9: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm đi</b>
4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất


A. 6400km B. 19200km C. 12800km D. 3200km


<b>Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.


B. Lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực cản làm cho con người, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động
được.


C. Lực ma sát lăn trong một số trường hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trượt.
D. Lực ma sát trượt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt.


<b>Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?</b>
A. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng


B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại


C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau


D. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời


<b>Câu 13: Một vật rắn chịu dưới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song </b>F1



, F2



và F3



.
Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:


A. F F1 2F3 0



  


B. F F1 2 F3


  
C. F F1 2 F F1 3 F2F3


     


D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 14: Dưới tác dụng của một lực </b><i>F</i>nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? </sub>


Bỏ qua ma sát.


A. 1m/s2 <sub>B. 0,5m/s</sub>2 <sub>C. 2m/s</sub>2 <sub>D. 4m/s</sub>2


<b>Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ </b>
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400
km. Lực hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là


A. 1592,5 N B. 1550 N C. 1752 N D. 1480 N


<b>Câu 16: Một lực </b><i>F</i> nằm ngang khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi ma sát.


A. 2N B. 4N C. 3N D. 5N


<b>Câu 17: Một vật có khối lượng 8kg được giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc hợp bởi</b>
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 80N B. 40N C. 80√3N D. 40√3N


<b>Câu 18: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu còn lại của lò xo một vật có khối lượng m</b>1 =


200g thấy lị xo dãn ra 1= 2 cm. Lấy g = 10m/s2. Nếu treo thêm vào đầu cịn lại của lị xo đó một vật có


khối lượng m2 = 150g thì lị xo dãn ra một đọan 2là



A. 2,5 cm B. 0,5 cm C. 1,5 cm D. 3,5 cm


<b>Câu 19: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực?</b>
A. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó


B. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
C. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
D. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động


<b>Câu 20: Cho hai lực đồng qui </b><i>F F</i>1, 2


 


có độ lớn lần lượt <i>F</i>1 16<i>N</i> và <i>F</i>2 12<i>N</i> tác dụng vào cùng một vật.


Xác định góc hợp giữa hai lực <i>F F</i>1, 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 0 B. 600 <sub>C. </sub><sub>90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


<b>Câu 21: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực</b>
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. Tăng gấp bốn lần B. Giảm đi một nữa C. Tăng gấp 16 lần D. Giữ nguyên như cũ
<b>Câu 22: Một vật có khối lượng m = 5 kg, đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo trịn có bán kính r = 50 </b>
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là


A. 150N B. 250N C. 200N D. 160 N



<b>Câu 23: Một chất điểm chuyển động thẳng dưới tác dụng của hai lực đồng quy </b>F , F1 2


 


thì vectơ gia tốc
chuyển động của chất điểm:


A. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>2




B. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>1



C. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








 <sub>D. </sub><sub>Cùng phương cùng chiều với lực </sub><i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2










<b>Câu 24: Một thùng gỗ có trọng lượng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực </b>
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là


A. 0,22 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,25


<b>Câu 25: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, đầu cịn lại treo một vật có khối lượng 150g thì lị xo dãn ra</b>
được 2 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lị xo có độ cứng là </sub>


A. 50 N/m B. 75 N/m C. 250 N/m D. 100 N/m


<b>Câu 26: Một xe ô tô khối lượng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đường nằm ngang dưới </b>
tác dụng bởi lực kéo của động cơ <i>F</i> theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt
đường là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe là
A. 0,5 m/s2 <sub>B. 1,5 m/s</sub>2 <sub>C. 2 m/s</sub>2 <sub>D. </sub><sub>1 m/s</sub>2
<b>Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hướng tâm là


A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc
hướng tâm.


B. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.
C. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


D. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
<b>Câu 28: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng.
B. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng ra ngồi.


C. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là trọng lực.
D. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng vào trong.


<b>Câu 29: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.
B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.


C. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng một độ cao.
D. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.


<b>Câu 30: Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phương ngang xuống biển </b>
với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nước biển. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng</sub>


khí. Tốc độ của hòn đá lúc vừa chạm vào mặt nước là


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 861 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Lị xo được giữ cố định tại một đầu, đầu cịn lại treo một vật có khối lượng 150g thì lị xo dãn ra</b>
được 2 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lị xo có độ cứng là </sub>


A. 75 N/m B. 250 N/m C. 100 N/m D. 50 N/m


<b>Câu 2: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực?</b>
A. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó


B. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
C. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
D. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động


<b>Câu 3: Xe lăn A khối lượng 300g đang chạy trên đường ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B </b>
đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s còn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.
Khối lượng xe B là:


A. 600g B. 0,1kg C. 1kg D. 500g


<b>Câu 4: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo </b>


A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo. B. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
C. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.
<b>Câu 5: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Lực ma sát trượt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt.
B. Lực ma sát lăn trong một số trường hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trượt.
C. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.



D. Lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực cản làm cho con người, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động
được.


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.


B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.


C. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng một độ cao.
D. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.


<b>Câu 7: Một lực </b><i>F</i> nằm ngang không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi ma sát.


A. 4N B. 3N C. 5N D. 2N


<b>Câu 8: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi cơng phải thả một</b>
gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phương</sub>


ngang là


A. 680 m B. 808 m C. 880 m D. 850 m


<b>Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng dưới tác dụng của hai lực đồng quy </b>F , F1 2


 



thì vectơ gia tốc
chuyển động của chất điểm:


A. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>1




B. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








C. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>2




D. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








<b>Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tốc hướng tâm và



A. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.
B. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.


C. giữ cho vệ tinh chuyển động trịn nhưng khơng đều quanh Trái Đất.
D. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.


<b>Câu 11: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực</b>
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. Giữ nguyên như cũ B. Tăng gấp bốn lần C. Giảm đi một nữa D. Tăng gấp 16 lần
<b>Câu 12: Hợp lực của hai lực đồng quy:</b>


A. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần


B. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần
C. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần


D. Được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực
thành phần


<b>Câu 13: Một xe ô tô khối lượng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đường nằm ngang dưới </b>
tác dụng bởi lực kéo của động cơ <i>F</i> theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt
đường là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe là
A. 1,5 m/s2 <sub>B. </sub><sub>1 m/s</sub>2 <sub>C. 0,5 m/s</sub>2 <sub>D. 2 m/s</sub>2


<b>Câu 14: Một vật rắn chịu dưới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song </b><i>F</i>1



, <i>F</i>2




và <i>F</i>3



.
Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:


A. F F1 2F3 0



  


B. F F1 2 F3


  
C. F F1 2 F F1 3 F2F3


     


D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 15: Dưới tác dụng của một lực </b><i>F</i>nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? </sub>


Bỏ qua ma sát.


A. 4m/s2 <sub>B. </sub><sub>1m/s</sub>2 <sub>C. 2m/s</sub>2 <sub>D. 0,5m/s</sub>2


<b>Câu 16: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu cịn lại của lị xo một vật có khối lượng m</b>1 =



200g thấy lò xo dãn ra 1= 2 cm. Lấy g = 10m/s2. Nếu treo thêm vào đầu cịn lại của lị xo đó một vật có


khối lượng m2 = 150g thì lị xo dãn ra một đọan 2là


A. 1,5 cm B. 2,5 cm C. 0,5 cm D. 3,5 cm


<b>Câu 17: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lượng </b><i>m m</i>1, 2<sub> đặt cách nhau một </sub>


khoảng r hút nhau bằng một lực:
A. Fhd = G m .m1<sub>2</sub> 2


r B. Fhd = G


1 2


m .m


r C. Fhd =


1 2


m .m


r D. Fhd =


1 2


2



m .m
r


<b>Câu 18: Một vật có khối lượng 8kg được giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc hợp bởi</b>
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 40√3N B. 80N C. 40N D. 80√3N


<b>Câu 19: Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phương ngang xuống biển </b>
với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nước biển. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của không</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. B. C. D.


<b>Câu 20: Một vật có khối lượng m = 5 kg, đang chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn có bán kính r = 50 </b>
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là


A. 160 N B. 250N C. 150N D. 200N


<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng vào trong.


B. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là trọng lực.
C. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng ra ngoài.


D. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng.


<b>Câu 22: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm</b>
đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất



A. 3200km B. 19200km C. 6400km D. 12800km


<b>Câu 23: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt</b>
Trăng và Trái Đất là r=38.107<sub>m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10</sub>22<sub>kg, khối lượng của Trái Đất</sub>


M=6.1024<sub>kg</sub>


A. 2,04.1021<sub>N</sub> <sub>B. 2.10</sub>27<sub>N</sub> <sub>C. 22.10</sub>25<sub>N</sub> <sub>D. </sub><sub>2,04.10</sub>20<sub>N</sub>


<b>Câu 24: Một thùng gỗ có trọng lượng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực </b>
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là


A. 0,15 B. 0,22 C. 0,12 D. 0,25


<b>Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?</b>
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời


B. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng
C. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại


D. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau


<b>Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?</b>


A. Khối lượng có tính chất cộng B. Khối lượng có thể thay đổi đối với mỗi vật
C. Trong hệ SI, khối lượng được đo bằng đơn vị kg D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương
<b>Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hướng tâm là



A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.
B. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


C. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


D. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
<b>Câu 28: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo trịn quanh Trái Đất ở độ </b>
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400
km. Lực hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là


A. 1752 N B. 1592,5 N C. 1550 N D. 1480 N


<b>Câu 29: Cho hai lực đồng qui </b><i>F F</i>1, 2


 


có độ lớn lần lượt <i>F</i>1 16<i>N</i> và <i>F</i>2 12<i>N</i> tác dụng vào cùng một vật.


Xác định góc hợp giữa hai lực <i>F F</i>1, 2


 


nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.


A. 1200 <sub>B. 0</sub> <sub>C. </sub><sub>90</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


<b>Câu 30: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trượt là</b>


A. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



B. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>


C. <i>Fmst</i> <i>tN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 984 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một vật có khối lượng m = 5 kg, đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo trịn có bán kính r = 50 </b>
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là


A. 160 N B. 150N C. 200N D. 250N


<b>Câu 2: Một lực </b><i>F</i> nằm ngang không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi ma sát.


A. 5N B. 4N C. 3N D. 2N


<b>Câu 3: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi cơng phải thả một </b>


gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phương</sub>


ngang là


A. 850 m B. 808 m C. 880 m D. 680 m


<b>Câu 4: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là trọng lực.
B. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng ra ngồi.


C. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng.
D. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng vào trong.


<b>Câu 5: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu còn lại của lò xo một vật có khối lượng m</b>1 =


200g thấy lị xo dãn ra 1= 2 cm. Lấy g = 10m/s2. Nếu treo thêm vào đầu còn lại của lò xo đó một vật có


khối lượng m2 = 150g thì lò xo dãn ra một đọan 2là


A. 2,5 cm B. 0,5 cm C. 3,5 cm D. 1,5 cm


<b>Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?</b>


A. Trong hệ SI, khối lượng được đo bằng đơn vị kg B. Khối lượng là đại lượng vơ hướng, dương
C. Khối lượng có thể thay đổi đối với mỗi vật D. Khối lượng có tính chất cộng


<b>Câu 7: Một thùng gỗ có trọng lượng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực </b>
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là



A. 0,15 B. 0,12 C. 0,25 D. 0,22


<b>Câu 8: Một xe ô tô khối lượng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đường nằm ngang dưới tác</b>
dụng bởi lực kéo của động cơ <i>F</i> theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường là
 = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe là


A. 1 m/s2 <sub>B. 0,5 m/s</sub>2 <sub>C. 1,5 m/s</sub>2 <sub>D. 2 m/s</sub>2


<b>Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?</b>
A. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau


B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại


C. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời
D. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng
<b>Câu 10: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.
C. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lượng </b><i>m m</i>1, 2 đặt cách nhau một


khoảng r hút nhau bằng một lực:
A. Fhd = G 1 2


m .m


r B. Fhd = G



1 2


2


m .m


r C. Fhd =


1 2


2


m .m


r D. Fhd =


1 2


m .m
r


<b>Câu 12: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực</b>
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. Giảm đi một nữa B. Tăng gấp bốn lần C. Tăng gấp 16 lần D. Giữ nguyên như cũ
<b>Câu 13: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lượng 150g thì lị xo dãn ra</b>
được 2 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lị xo có độ cứng là </sub>


A. 75 N/m B. 50 N/m C. 250 N/m D. 100 N/m



<b>Câu 14: Dưới tác dụng của một lực </b><i>F</i>nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? </sub>


Bỏ qua ma sát.


A. 0,5m/s2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>C. 4m/s</sub>2 <sub>D. </sub><sub>1m/s</sub>2


<b>Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ </b>
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400
km. Lực hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là


A. 1550 N B. 1752 N C. 1592,5 N D. 1480 N


<b>Câu 16: Cho hai lực đồng qui </b><i>F F</i>1, 2


 


có độ lớn lần lượt <i>F</i>1 16<i>N</i> và <i>F</i>2 12<i>N</i> tác dụng vào cùng một vật.


Xác định góc hợp giữa hai lực <i>F F</i>1, 2


 


nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.


A. 900 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 0</sub>


<b>Câu 17: Một chất điểm chuyển động thẳng dưới tác dụng của hai lực đồng quy </b><i>F</i>1,<i>F</i>2






thì vectơ gia tốc
chuyển động của chất điểm:


A. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>1




B. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








C. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








 <sub>D. Cùng phương cùng chiều với lực </sub><i>F</i>2



<b>Câu 18: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trượt là</b>



A. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>





B. <i>Fmst</i> <i>tN</i> <sub>C. </sub><i>Fmst</i> <i>tN</i>


 


D. <i>Fmst</i> <i>tN</i>


<b>Câu 19: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.


B. Lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực cản làm cho con người, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động
được.


C. Lực ma sát lăn trong một số trường hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trượt.
D. Lực ma sát trượt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt.


<b>Câu 20: Một vật có khối lượng 8kg được giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc hợp bởi</b>
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 40N B. 80N C. 80√3N D. 40√3N


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 600g B. 500g C. 1kg D. 0,1kg
<b>Câu 22: Chọn câu trả lời đúng:</b>



Lực hướng tâm là


A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.
B. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


C. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
D. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc
hướng tâm.


<b>Câu 23: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trị lực hướng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia
tốc hướng tâm và


A. giữ cho vệ tinh chuyển động trịn nhưng khơng đều quanh Trái Đất.
B. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.


C. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.
D. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.


<b>Câu 24: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo </b>


A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo. B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
<b>Câu 25: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực?</b>
A. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
B. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó


C. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động



D. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần


<b>Câu 26: Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phương ngang xuống biển </b>
với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nước biển. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng</sub>


khí. Tốc độ của hịn đá lúc vừa chạm vào mặt nước là


A. B. C. D.


<b>Câu 27: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm</b>
đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất


A. 6400km B. 3200km C. 19200km D. 12800km


<b>Câu 28: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt</b>
Trăng và Trái Đất là r=38.107<sub>m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10</sub>22<sub>kg, khối lượng của Trái Đất</sub>


M=6.1024<sub>kg</sub>


A. 2.1027<sub>N</sub> <sub>B. 22.10</sub>25<sub>N</sub> <sub>C. </sub><sub>2,04.10</sub>20<sub>N</sub> <sub>D. 2,04.10</sub>21<sub>N</sub>


<b>Câu 29: Hợp lực của hai lực đồng quy:</b>


A. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần


B. Được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực
thành phần


C. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần


D. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần


<b>Câu 30: Một vật rắn chịu dưới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song </b><i>F</i>1



, <i>F</i>2



và <i>F</i>3



.
Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:


A. F F1 2F3 0



  


B. F F1 2 F3


  
C. F F1 2 F F1 3 F2F3


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 107 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?</b>
A. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau


B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời
C. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại


D. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng


<b>Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?</b>


A. Khối lượng có tính chất cộng B. Trong hệ SI, khối lượng được đo bằng đơn vị kg
C. Khối lượng là đại lượng vơ hướng, dương D. Khối lượng có thể thay đổi đối với mỗi vật
<b>Câu 3: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo </b>


A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo. B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
C. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.


<b>Câu 4: Một thùng gỗ có trọng lượng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực </b>
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là


A. 0,25 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,22



<b>Câu 5: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trượt là</b>
A. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>





B. <i>Fmst</i> <i>tN</i> <sub>C. </sub><i>Fmst</i> <i>tN</i>


 


D. <i>Fmst</i> <i>tN</i>


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng một độ cao.
B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.


C. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.
D. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.


<b>Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:</b>
Lực hướng tâm là


A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc
hướng tâm.


B. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


C. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.


D. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.


<b>Câu 8: Một vật rắn chịu dưới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song </b><i>F</i>1



, <i>F</i>2



và <i>F</i>3



.
Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:


A. F F1 2F3 0



  


B. F F1 2 F3


  
C. F F1 2 F F1 3 F2F3


     


D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 9: Một người đứng ở một vách đá nhơ ra biển và ném một hịn đá theo phương ngang xuống biển với </b>
tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nước biển. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng </sub>



khí. Tốc độ của hịn đá lúc vừa chạm vào mặt nước là


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đường là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe là


A. 1 m/s2 <sub>B. 0,5 m/s</sub>2 <sub>C. 2 m/s</sub>2 <sub>D. 1,5 m/s</sub>2


<b>Câu 11: Dưới tác dụng của một lực </b><i>F</i>nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? </sub>


Bỏ qua ma sát.


A. 4m/s2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>C. </sub><sub>1m/s</sub>2 <sub>D. 0,5m/s</sub>2


<b>Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng dưới tác dụng của hai lực đồng quy </b><i>F</i>1,<i>F</i>2





thì vectơ gia tốc
chuyển động của chất điểm:


A. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2









 <sub>B. Cùng phương cùng chiều với lực </sub><i>F</i>2



C. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>1




D. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








<b>Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò lực hướng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia
tốc hướng tâm và


A. giữ cho vệ tinh chuyển động trịn nhưng khơng đều quanh Trái Đất.
B. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.


C. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.
D. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.


<b>Câu 14: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lượng </b><i>m m</i>1, 2<sub> đặt cách nhau một </sub>



khoảng r hút nhau bằng một lực:
A. Fhd = 12 2


m .m


r B. Fhd =


1 2


m .m


r C. Fhd = G


1 2


2


m .m


r D. Fhd = G


1 2


m .m
r
<b>Câu 15: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng ra ngồi.


B. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là trọng lực.


C. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng.
D. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng vào trong.


<b>Câu 16: Xe lăn A khối lượng 300g đang chạy trên đường ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B </b>
đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s cịn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.
Khối lượng xe B là:


A. 600g B. 1kg C. 0,1kg D. 500g


<b>Câu 17: Một vật có khối lượng 8kg được giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ, góc hợp bởi</b>
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 40N B. 80√3N C. 40√3N D. 80N


<b>Câu 18: Một lực </b><i>F</i> nằm ngang khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi ma sát.


A. 5N B. 2N C. 4N D. 3N


<b>Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ </b>
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400
km. Lực hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 20: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực cản làm cho con người, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động
được.



B. Lực ma sát lăn trong một số trường hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trượt.
C. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.


D. Lực ma sát trượt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt.
<b>Câu 21: Hợp lực của hai lực đồng quy:</b>


A. Được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực
thành phần


B. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần


C. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần
D. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần


<b>Câu 22: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi cơng phải thả một </b>
gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phương</sub>


ngang là


A. 880 m B. 850 m C. 808 m D. 680 m


<b>Câu 23: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực?</b>
A. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động


B. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó


C. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
D. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
<b>Câu 24: Cho hai lực đồng qui </b><i>F F</i>1, 2



 


có độ lớn lần lượt <i>F</i>1 16<i>N</i> và <i>F</i>2 12<i>N</i> tác dụng vào cùng một vật.


Xác định góc hợp giữa hai lực <i>F F</i>1, 2


 


nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.


A. 0 B. 600 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. </sub><sub>90</sub>0


<b>Câu 25: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lượng 150g thì lị xo dãn ra</b>
được 2 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lò xo có độ cứng là </sub>


A. 100 N/m B. 75 N/m C. 250 N/m D. 50 N/m


<b>Câu 26: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt</b>
Trăng và Trái Đất là r=38.107<sub>m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10</sub>22<sub>kg, khối lượng của Trái Đất</sub>


M=6.1024<sub>kg</sub>


A. 2,04.1020<sub>N</sub> <sub>B. 2.10</sub>27<sub>N</sub> <sub>C. 2,04.10</sub>21<sub>N</sub> <sub>D. 22.10</sub>25<sub>N</sub>


<b>Câu 27: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu cịn lại của lị xo một vật có khối lượng m</b>1 =


200g thấy lò xo dãn ra 1= 2 cm. Lấy g = 10m/s2. Nếu treo thêm vào đầu còn lại của lị xo đó một vật có


khối lượng m2 = 150g thì lị xo dãn ra một đọan 2là



A. 1,5 cm B. 3,5 cm C. 2,5 cm D. 0,5 cm


<b>Câu 28: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm</b>
đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất


A. 12800km B. 3200km C. 19200km D. 6400km


<b>Câu 29: Một vật có khối lượng m = 5 kg, đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn có bán kính r = 50 </b>
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là


A. 250N B. 200N C. 150N D. 160 N


<b>Câu 30: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực</b>
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 230 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?</b>
A. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng



B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời
C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau


D. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại
<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:</b>


Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trị lực hướng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia
tốc hướng tâm và


A. giữ cho vệ tinh chuyển động trịn nhưng khơng đều quanh Trái Đất.
B. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.


C. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.
D. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.


<b>Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?</b>


A. Trong hệ SI, khối lượng được đo bằng đơn vị kg B. Khối lượng có thể thay đổi đối với mỗi vật
C. Khối lượng có tính chất cộng D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương
<b>Câu 4: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng.
B. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng vào trong.


C. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là trọng lực.
D. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lị xo hướng ra ngồi.


<b>Câu 5: Lị xo được giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu cịn lại của lị xo một vật có khối lượng m</b>1 =


200g thấy lò xo dãn ra 1= 2 cm. Lấy g = 10m/s2. Nếu treo thêm vào đầu cịn lại của lị xo đó một vật có



khối lượng m2 = 150g thì lị xo dãn ra một đọan 2là


A. 2,5 cm B. 3,5 cm C. 1,5 cm D. 0,5 cm


<b>Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ </b>
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400
km. Lực hướng tâm của vệ tinh có độ lớn là


A. 1550 N B. 1592,5 N C. 1752 N D. 1480 N


<b>Câu 7: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lượng </b><i>m m</i>1, 2<sub> đặt cách nhau một </sub>


khoảng r hút nhau bằng một lực:
A. Fhd = G m .m1 2


r B. Fhd =


1 2


2


m .m


r C. Fhd = G


1 2


2



m .m


r D. Fhd =


1 2


m .m
r
<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng về cách viết công thức của lực ma sát trượt là</b>


A. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


B. <i>Fmst</i> <i>tN</i>


C. <i>Fmst</i> <i><sub>t</sub>N</i>


D. <i>Fmst</i> <i>tN</i>
<b>Câu 9: Một vật rắn chịu dưới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song </b><i>F</i>1



, <i>F</i>2



và <i>F</i>3



.
Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:


A. F F1 2F3 0




  


B. F F1 2 F3


  
C. F F1 2 F F1 3 F2F3


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 10: Dưới tác dụng của một lực </b><i>F</i>nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? </sub>


Bỏ qua ma sát.


A. 4m/s2 <sub>B. 0,5m/s</sub>2 <sub>C. 2m/s</sub>2 <sub>D. </sub><sub>1m/s</sub>2


<b>Câu 11: Cho hai lực đồng qui </b><i>F F</i>1, 2


 


có độ lớn lần lượt <i>F</i>1 16<i>N</i> và <i>F</i>2 12<i>N</i> tác dụng vào cùng một vật.


Xác định góc hợp giữa hai lực <i>F F</i>1, 2


 


nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.



A. 1200 <sub>B. </sub><sub>90</sub>0 <sub>C. 0</sub> <sub>D. 60</sub>0


<b>Câu 12: Một vật có khối lượng m = 5 kg, đang chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn có bán kính r = 50 </b>
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là


A. 200N B. 150N C. 160 N D. 250N


<b>Câu 13: Một người đứng ở một vách đá nhơ ra biển và ném một hịn đá theo phương ngang xuống biển </b>
với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nước biển. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng</sub>


khí. Tốc độ của hịn đá lúc vừa chạm vào mặt nước là


A. B. C. D.


<b>Câu 14: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm</b>
đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất


A. 19200km B. 6400km C. 3200km D. 12800km


<b>Câu 15: Xe lăn A khối lượng 300g đang chạy trên đường ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B </b>
đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s còn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.
Khối lượng xe B là:


A. 500g B. 1kg C. 600g D. 0,1kg


<b>Câu 16: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo </b>


A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo. B. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.
C. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.



<b>Câu 17: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi cơng phải thả một </b>
gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phương</sub>


ngang là


A. 850 m B. 880 m C. 808 m D. 680 m


<b>Câu 18: Lò xo được giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lượng 150g thì lị xo dãn ra</b>
được 2 cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lò xo có độ cứng là </sub>


A. 100 N/m B. 75 N/m C. 250 N/m D. 50 N/m


<b>Câu 19: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực</b>
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. Giữ nguyên như cũ B. Tăng gấp bốn lần C. Giảm đi một nữa D. Tăng gấp 16 lần
<b>Câu 20: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.


C. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng một độ cao.
D. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.


<b>Câu 21: Hợp lực của hai lực đồng quy:</b>


A. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần
B. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần


C. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần



D. Được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực
thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 80N B. 40N C. 40√3N D. 80√3N


<b>Câu 23: Một lực </b><i>F</i> nằm ngang không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg đặt trên mặt phẳng
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi ma sát.


A. 5N B. 4N C. 2N D. 3N


<b>Câu 24: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt</b>
Trăng và Trái Đất là r=38.107<sub>m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.10</sub>22<sub>kg, khối lượng của Trái Đất</sub>


M=6.1024<sub>kg</sub>


A. 2,04.1020<sub>N</sub> <sub>B. 22.10</sub>25<sub>N</sub> <sub>C. 2.10</sub>27<sub>N</sub> <sub>D. 2,04.10</sub>21<sub>N</sub>


<b>Câu 25: Một xe ô tô khối lượng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đường nằm ngang dưới </b>
tác dụng bởi lực kéo của động cơ <i>F</i> theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt
đường là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe là
A. 0,5 m/s2 <sub>B. 2 m/s</sub>2 <sub>C. 1,5 m/s</sub>2 <sub>D. </sub><sub>1 m/s</sub>2


<b>Câu 26: Một thùng gỗ có trọng lượng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực </b>
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là



A. 0,22 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,25


<b>Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:</b>
Lực hướng tâm là


A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc
hướng tâm.


B. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.
C. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.


D. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng
tâm.


<b>Câu 28: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Lực ma sát lăn trong một số trường hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát trượt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt.


C. Lực ma sát nghỉ đóng vai trị lực cản làm cho con người, xe cộ, động vật đứng yên khơng chuyển động
được.


D. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.


<b>Câu 29: Một chất điểm chuyển động thẳng dưới tác dụng của hai lực đồng quy </b><i>F</i>1,<i>F</i>2





thì vectơ gia tốc


chuyển động của chất điểm:


A. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>1




B. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








C. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i>2




D. Cùng phương cùng chiều với lực <i>F</i> <i>F</i>1 <i>F</i>2








<b>Câu 30: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dưới tác dụng của lực?</b>
A. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần
B. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
C. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó



D. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động


</div>

<!--links-->

×