Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc sinh gioi Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b> LÂM ĐỒNG</b>


<b> </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


( Đề thi có 02 trang, gồm 09 câu)


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
<b>LỚP 9 THCS NĂM 2010</b>


<b> </b>
<b> Môn : HÓA HỌC </b>


Thời gian: 150 phút<b>(</b>không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 01/4/2010


<b>Câu 1 :</b><i> (2,5 điểm)</i>


Có các chất sau : Cu, CuO, Mg, CuCO3, Al2O3, SiO2, Fe(OH)3. Hãy cho biết
chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra :


a) Khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí.
b) Khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy.
c) Dung dịch màu xanh, khơng có khí bay ra.


d) Dung dịch màu vàng nâu.
e) Dung dịch khơng màu


Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 2:</b><i> (2,5 điểm)</i>


Cho A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ, trong đó có C là chất khí có khả năng
kích thích quả mau chín và phân tử của nó chứa 1 liên kết kém bền. X, Y, Z là
những muối hữu cơ và A là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên. Hãy xác định
cơng thức cấu tạo thích hợp của A, B, C, D, X, Y, Z và viết phương trình hóa học
theo sơ đồ sau ( ghi điều kiện nếu có)


C  9 D 1CH3COOH 2


8 5


Z
B  7 A  6 X  4 Y 3
<b>Câu 3: </b><i>(2,0 điểm)</i>


Một học sinh được phân công tiến hành 3 thí nghiệm.


<i>Thí nghiệm 1: Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ánh sáng. Sau một thời</i>
gian, cho nước vào bình, lắc nhẹ rồi thêm vào một mẩu giấy quỳ tím.


<i>Thí nghiệm 2: Dẫn khí axetilen qua dung dịch brom màu da cam.</i>


<i>Thí nghiệm 3: Cho 1-2 giọt dầu ăn vào ống nghiệm đựng ben zen, lắc nhẹ.</i>


Cho biết các hiện tượng có thể xảy ra và mục đích của 3 thí nghiệm trên. Viết
các phương trình hố học (nếu có).


<b>Câu 4 :</b><i> (2,0 điểm)</i>



a) Viết 8 phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2.


b) Có 2 dung dịch Ba(OH)2 và MgSO4 đựng trong 2 lọ mất nhãn. Chọn 4
thuốc thử mà mỗi thuốc thử được dùng có thể phân biệt được 2 dung dịch trên
(không chọn chất chỉ thị màu là q tím, phenolphtalein). Viết phương trình phản
ứng.


<b>Câu 5: </b><i>(1,5 điểm)</i>


Hỗn hợp gồm Fe2O3 và CaCO3, làm thế nào để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp?


<b>Câu 6 : </b><i>(2,5 điểm)</i>


Có 3 chất khí X,Y, Z. Mỗi chất gồm 2 nguyên tố, phân tử chất Y và Z đều có
3 nguyên tử. Cả 3 chất đều có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Y phản ứng được với


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kiềm, X và Z khơng có phản ứng với kiềm. X tác dụng với oxi khi đốt nóng sinh ra
Y và một chất khác. Z không cháy trong oxi.


a) Xác định công thức phân tử các chất X,Y,Z.


b) Trình bày cách nhận biết ba bình đựng riêng biệt ba khí trên.
<b>Câu 7 :</b><i>(2 điểm)</i>


Cho <b>m1</b>gam Na tác dụng với <b>p</b> gam nước thu được dung dịch NaOH nồng độ


a%.


Cho <b>m2</b> gam Na2O tác dụng với <b>p</b> gam nước cũng thu được dung dịch NaOH
nồng độ a%.



Lập biểu thức tính <b>p</b> theo <b>m1</b> , <b>m2</b> .


<b>Câu 8: </b><i>(2,5 điểm)</i>


Hỗn hợp <b>M</b> gồm một hiđrocacbon mạch hở <b>A</b> và một hiđrocacbon <b>X</b> có cơng
thức CxH2x - 2 (x ³ 2), có tỉ lệ số mol là 2:1. Tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro bằng
25,33. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp <b>M</b>, sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm
đi vào 1000 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy có <b>55 </b>gam kết tủa. Lọc kết tủa, đun
sơi dung dịch khơng thấy có thêm kết tủa xuất hiện.


a) Tìm cơng thức phân tử của <b>A</b> và <b>X</b> biết chúng hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon.


b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa.
<b>Câu 9: </b><i>(2,5 điểm)</i>


Cho <b>1,36</b> gam hỗn hợp gồm <b>Mg</b> và <b>Fe</b> hòa tan trong dung dịch CuSO4, sau
phản ứng thu được dung dịch <b>A</b> và 1,84 gam chất rắn <b>B</b> gồm 2 kim loại. Thêm
NaOH dư vào <b>A</b> rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung nóng trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được 1,2 gam chất rắn <b>D </b>gồm MgO và Fe2O3. Tính khối lượng


<b>Mg </b>và <b>Fe </b>ban đầu.


Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Ca = 40, Cu = 64, Fe = 56


Hết


Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×