Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 10 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.02 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 805 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)</b>
A. F2, Cl2, Br2, I2 B. Cl2, Br2, I2, F2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2, Cl2, I2, Br2
<b>Câu 2: Phương pháp để điều chế khí F</b>2 trong cơng nghiệp là:


A. Dùng chất khử mạnh khử ion F-<sub> trong dung dịch CaF</sub>
2.
B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.


C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700<sub>C).</sub>


D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.


<b>Câu 3: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: </b>
H2SO4đ + 8HI  H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )


2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI  3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI  2HCl + I2 ( 4 )



Vai trò của HI trong các phản ứng là:


A. Chất khử B. Chất bị khử C. Axit mạnh D. Chất tạo môi trường
<b>Câu 4: Cho các chất Fe (1), FeCl</b>2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung
dịch HCl là:


A. (1), (3), (4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5)
<b>Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )</b>


KClO3


<i>HCl</i>




   <sub>X → NaCl </sub><sub>  </sub><i>AgNO</i>3


Y ↓
X, Y lần lượt là:


A. KCl, KNO3 B. KCl, AgCl C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
<b>Câu 6: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X</b>2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là


A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.


<b>Câu 7: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl</b>2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot.
Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :


A. 20% và 80% B. 90% và 10% C. 82,23% và 17,77% D. 50% và 50%



<b>Câu 8: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O</b>2 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá
trị của m là:


A. 6,62 B. 5,02 C. 4,22 D. 9,82


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?</b>
A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.


B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. O2 tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b>Câu 10: Chỉ ra nội dung sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Ở điều kiện thường, O2 khơng oxi hố được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.


<b>Câu 11: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO v à H</b>2 có
tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở
đktc)


A. 40% B. 60% C. 50% D. 75%


<b>Câu 12: Tính chất hóa học của dung dịch H</b>2S là:


A. Có tính axit mạnh B. Tính axit yếu,tính khử mạnh
C. chỉ có tính oxi hóa D. chỉ có tính khử


<b>Câu 13: Cho các phản ứng sau : (1) S + O</b>2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .



S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)


<b>Câu 14: Khí H</b>2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?


A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.


<b>Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):</b>


dd X dd Y dd Z


2 2 4 3 4


NaOH  Fe(OH)  Fe (SO )  BaSO


        
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:


A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl2, H2SO4(lỗng), Ba(NO3)2


<b>Câu 16: Cho 6,72 lit khí H</b>2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,
O=16, Na=23)


A. NaHS và Na2S. B. NaHS. C. Na2S. D. NaH.


<b>Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình khơng có khơng khí, nung bình sau một thời gian</b>
thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam


chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A


A. 30% B. 45% C. 50%. D. 75%.


<b>Câu 18: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hồn tồn với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn
hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong
<i>hỗn hợp ban đầu?</i>


A. 49,09% B. 33,33% C. 43,33% D. 50,91%


<b>Câu 19: Chọn câu sai về H</b>2SO4?


A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. B. Có 2 liên kết H - O phân cực.
C. H2SO4 đặc <b>khơng</b> có tính axit D. H2SO4 đặc có tính háo nước.
<b>Câu 20: Chọn câu đúng?</b>


A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, khơng bay hơi.


B. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước.


C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên khơng dùng làm khơ khí ẩm.
D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.


<b>Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư là:
A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, khơng có khí thốt ra.
B. Cu khơng tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thốt ra.
C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thốt ra.
D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí khơng mùi thốt ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 6,272 B. 7,84 C. 3,136 D. 5,0176


<b>Câu 23: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở
đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:


A. 75 gam B. 90 gam C. 96 gam D. 86,4 gam


<b>Câu 24: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?</b>
A. Phản ứng thuận đã kết thúc


B. Phản ứng nghịch đã kết thúc


C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau


D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
<b>Câu 25: Chọn câu đúng?</b>


Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì


A. Tốc độ phản ứng giảm B. Tốc độ phản ứng tăng
C. Nhiệt độ phản ứng giảm D. Nhiệt độ phản ứng tăng
<b>Câu 26: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng</b>


2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu


A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nồng độ SO2 C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nồng độ của O2
<b>Câu 27: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H</b>2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản
phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)



Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hố học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng
số cân bằng K là:


A. 5,50 B. 2,89 C. 1,70 D. 5,45


<b>Câu 28: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH</b>3 theo phương trình hố học:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)


Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ
nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?


A. 2 B. 4 C. 8 D. 16


<b>Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI</b> và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để
phân biệt 4 ống nghiệm trên là:


A. Quì tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl


<b>Câu 30: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl</b>2,
HCl loãng là:


A. Dung dịch KNO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Q tím


<b>Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; </b>
<b>Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27;Cu = 64</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 928 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Tính chất hóa học của dung dịch H</b>2S là:


A. chỉ có tính oxi hóa B. Có tính axit mạnh


C. chỉ có tính khử D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
<b>Câu 2: Chọn câu sai về H</b>2SO4?


A. H2SO4 đặc <b>khơng</b> có tính axit B. H2SO4 đặc có tính háo nước.
C. Có 2 liên kết H - O phân cực. D. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6.
<b>Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):</b>


dd X dd Y dd Z


2 2 4 3 4


NaOH  Fe(OH)  Fe (SO )  BaSO


        
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:


A. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2 B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.


<b>Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)</b>
A. Cl2, Br2, I2, F2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. F2, Cl2, I2, Br2 D. I2, Br2, Cl2, F2
<b>Câu 5: Khí H</b>2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?


A. khí Cl2. B. dung dịch KOH. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch CuCl2.
<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?</b>


A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
B. O2 tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.


<b>Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H</b>2 có tỉ
khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở
đktc)


A. 40% B. 75% C. 50% D. 60%


<b>Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )</b>
KClO3


<i>HCl</i>


   <sub>X → NaCl </sub><sub>  </sub><i>AgNO</i>3


Y ↓
X, Y lần lượt là:



A. KCl, AgCl B. KCl, KNO3 C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl


<b>Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình khơng có khơng khí, nung bình sau một thời gian thu</b>
được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất
rắn D khơng tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là


A. 50%. B. 30% C. 45% D. 75%.


<b>Câu 10: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X</b>2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là


A. Brom. B. Iot. C. Clo. D. Flo.


<b>Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng</b>
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)


Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Giảm nồng độ của O2 D. Giảm nồng độ của SO2
<b>Câu 12: Chọn câu đúng?</b>


Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì


A. Nhiệt độ phản ứng giảm B. Nhiệt độ phản ứng tăng
C. Tốc độ phản ứng giảm D. Tốc độ phản ứng tăng


<b>Câu 13: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O</b>2 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá
trị của m là:


A. 5,02 B. 4,22 C. 9,82 D. 6,62



<b>Câu 14: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H</b>2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình
là 80%. Giá trị của m là


A. 5,0176 B. 6,272 C. 3,136 D. 7,84


<b>Câu 15: Cho các chất Fe (1), FeCl</b>2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với
dung dịch HCl là:


A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (1), (3), (4) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(4),(5)


<b>Câu 16: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl</b>2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam
iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :


A. 20% và 80% B. 50% và 50% C. 90% và 10% D. 82,23% và 17,77%
<b>Câu 17: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn
hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong
<i>hỗn hợp ban đầu?</i>


A. 50,91% B. 43,33% C. 49,09% D. 33,33%


<b>Câu 18: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI</b> và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để
phân biệt 4 ống nghiệm trên là:


A. Q tím B. dung dịch NaCl C. Phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3


<b>Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O</b>2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .


S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?



A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. chỉ (3) D. chỉ (1)


<b>Câu 20: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl</b>2,
HCl lỗng là:


A. Q tím B. Dung dịch KNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3
<b>Câu 21: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH</b>3 theo phương trình hố học:


N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)


Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ
nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?


A. 16 B. 4 C. 8 D. 2


<b>Câu 22: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở
đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:


A. 90 gam B. 75 gam C. 86,4 gam D. 96 gam


<b>Câu 23: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?</b>
A. Phản ứng nghịch đã kết thúc


B. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
C. Phản ứng thuận đã kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư là:
A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí khơng mùi thốt ra.
B. Cu khơng tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thốt ra.


C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thốt ra.
D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, khơng có khí thốt ra.
<b>Câu 25: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: </b>


H2SO4đ + 8HI  H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI  3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI  2HCl + I2 ( 4 )


Vai trò của HI trong các phản ứng là:


A. Axit mạnh B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Chất bị khử
<b>Câu 26: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. O3 là một dạng thù hình của O2.


B. Ở điều kiện thường, O2 khơng oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
C. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.


D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.


<b>Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F</b>2 trong cơng nghiệp là:
A. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.


B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700<sub>C).</sub>


C. Dùng chất khử mạnh khử ion F-<sub> trong dung dịch CaF</sub>
2.
D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.



<b>Câu 28: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H</b>2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản
phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)


Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng
số cân bằng K là:


A. 5,45 B. 2,89 C. 5,50 D. 1,70


<b>Câu 29: Cho 6,72 lit khí H</b>2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,
O=16, Na=23)


A. NaHS và Na2S. B. NaH. C. Na2S. D. NaHS.


<b>Câu 30: Chọn câu đúng?</b>


A. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước.


B. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.


C. H2SO4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.
D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.


<b>Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; </b>
<b>Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 051 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH</b>3 theo phương trình hố học:
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)


Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ
nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?


A. 8 B. 4 C. 2 D. 16


<b>Câu 2: Khí H</b>2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?


A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.


<b>Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn hợp
hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong hỗn
<i>hợp ban đầu?</i>


A. 33,33% B. 49,09% C. 50,91% D. 43,33%


<b>Câu 4: Chọn câu sai về H</b>2SO4?


A. Có 2 liên kết H - O phân cực. B. H2SO4 đặc có tính háo nước.
C. H2SO4 đặc <b>khơng</b> có tính axit D. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6.



<b>Câu 5: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H</b>2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản
phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)


Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng
số cân bằng K là:


A. 1,70 B. 5,45 C. 5,50 D. 2,89


<b>Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư là:
A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, khơng có khí thốt ra.
B. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thốt ra.
C. Cu khơng tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thốt ra.
D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí khơng mùi thốt ra.
<b>Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )</b>
KClO3


<i>HCl</i>




   <sub>X → NaCl </sub><sub>  </sub><i>AgNO</i>3


Y ↓
X, Y lần lượt là:


A. KCl, KNO3 B. Cl2, AgCl C. O2, AgCl D. KCl, AgCl


<b>Câu 8: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H</b>2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình
là 80%. Giá trị của m là



A. 3,136 B. 5,0176 C. 7,84 D. 6,272


<b>Câu 9: Cho các chất Fe (1), FeCl</b>2 (2) , KMnO4 (3), FeS (4), Ba(NO3)2 (5). Những chất tác dụng với dung
dịch HCl là:


A. (1),(4),(5) B. (1),(2),(4),(5) C. (1), (3), (4) D. (1),(2),(3),(4),(5)
<b>Câu 10: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng</b>


2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.


B. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
C. O3 là một dạng thù hình của O2.


D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.


<b>Câu 12: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)</b>
A. I2, Br2, Cl2, F2 B. F2, Cl2, I2, Br2 C. F2, Cl2, Br2, I2 D. Cl2, Br2, I2, F2


<b>Câu 13: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO v à H</b>2 có
tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở
đktc)


A. 40% B. 50% C. 75% D. 60%


<b>Câu 14: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O</b>2 đến khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá
trị của m là:


A. 5,02 B. 6,62 C. 9,82 D. 4,22


<b>Câu 15: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI</b> và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để
phân biệt 4 ống nghiệm trên là:


A. Phenolphtalein B. dung dịch NaCl C. Q tím D. Dung dịch AgNO3


<b>Câu 16: Cho 6,72 lit khí H</b>2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,
O=16, Na=23)


A. NaHS. B. NaHS và Na2S. C. NaH. D. Na2S.


<b>Câu 17: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?</b>
A. Phản ứng thuận đã kết thúc


B. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau
C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau


D. Phản ứng nghịch đã kết thúc


<b>Câu 18: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl</b>2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam
iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :


A. 50% và 50% B. 82,23% và 17,77% C. 90% và 10% D. 20% và 80%


<b>Câu 19: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở
đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:



A. 96 gam B. 75 gam C. 90 gam D. 86,4 gam


<b>Câu 20: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X</b>2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là


A. Iot. B. Clo. C. Brom. D. Flo.


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?</b>
A. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.


B. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
C. O2 tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.


D. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
<b>Câu 22: Chọn câu đúng?</b>


A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.


B. H2SO4 đặc không hút ẩm nên khơng dùng làm khơ khí ẩm.
C. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước.


D. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.


<b>Câu 23: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl</b>2,
HCl loãng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):</b>


dd X dd Y dd Z



2 2 4 3 4


NaOH  Fe(OH)  Fe (SO )  BaSO


        
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:


A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4(lỗng), Ba(NO3)2


<b>Câu 25: Cho các phản ứng sau : (1) S + O</b>2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;
(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .


S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. (2) và (4) B. chỉ (1) C. chỉ (3) D. (1) và (3)


<b>Câu 26: Chọn câu đúng?</b>


Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì


A. Tốc độ phản ứng giảm B. Nhiệt độ phản ứng tăng
C. Tốc độ phản ứng tăng D. Nhiệt độ phản ứng giảm
<b>Câu 27: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: </b>


H2SO4đ + 8HI  H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )
2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI  3I2 + KCl + 3H2O (3)


Cl2 + 2HI  2HCl + I2 ( 4 )


Vai trò của HI trong các phản ứng là:


A. Axit mạnh B. Chất khử C. Chất tạo môi trường D. Chất bị khử
<b>Câu 28: Phương pháp để điều chế khí F</b>2 trong cơng nghiệp là:


A. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.


B. Dùng chất khử mạnh khử ion F-<sub> trong dung dịch CaF</sub>
2.


C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700<sub>C).</sub>


D. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.


<b>Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình khơng có khơng khí, nung bình sau một thời gian</b>
thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam
chất rắn D khơng tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A


A. 75%. B. 45% C. 30% D. 50%.


<b>Câu 30: Tính chất hóa học của dung dịch H</b>2S là:


A. chỉ có tính oxi hóa B. Có tính axit mạnh
C. Tính axit yếu,tính khử mạnh D. chỉ có tính khử


<b>Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; </b>
<b>Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKII - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 174 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chỉ ra nội dung sai</b>


A. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
B. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.


C. O3 là một dạng thù hình của O2.
D. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.


<b>Câu 2: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H</b>2SO4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình
là 80%. Giá trị của m là


A. 6,272 B. 7,84 C. 5,0176 D. 3,136


<b>Câu 3: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng</b>
2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) (∆H < 0)
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu



A. Tăng nồng độ SO2 B. Tăng nhiệt độ


C. Giảm nồng độ của SO2 D. Giảm nồng độ của O2
<b>Câu 4: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH</b>3 theo phương trình hố học:


N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)


Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ
nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?


A. 8 B. 2 C. 16 D. 4


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?</b>
A. Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.


B. O2 tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.
C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
<b>Câu 6: Chọn câu đúng?</b>


Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì


A. Nhiệt độ phản ứng tăng B. Tốc độ phản ứng tăng
C. Nhiệt độ phản ứng giảm D. Tốc độ phản ứng giảm


<b>Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H</b>2 có tỉ
khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở
đktc)


A. 75% B. 50% C. 40% D. 60%



<b>Câu 8: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl</b>2,
HCl lỗng là:


A. Dung dịch AgNO3 B. Q tím C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch KNO3
<b>Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?</b>


A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc


C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau


D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dung dịch HCl là:


A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1), (3), (4)
<b>Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư là:


A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, khơng có khí thốt ra.
B. Cu khơng tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thốt ra.
C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thốt ra.
D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí khơng mùi thốt ra.


<b>Câu 12: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl</b>2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam
iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :


A. 82,23% và 17,77% B. 50% và 50% C. 90% và 10% D. 20% và 80%
<b>Câu 13: Chọn câu sai về H</b>2SO4?



A. S trong H2SO4 có số oxi hóa +6. B. H2SO4 đặc <b>khơng</b> có tính axit


C. H2SO4 đặc có tính háo nước. D. Có 2 liên kết H - O phân cực.
<b>Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):</b>


dd X dd Y dd Z


2 2 4 3 4


NaOH  Fe(OH)  Fe (SO )  BaSO


        
Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:


A. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl2, H2SO4(lỗng), Ba(NO3)2
C. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.


<b>Câu 15: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X</b>2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là


A. Flo. B. Iot. C. Clo. D. Brom.


<b>Câu 16: Tính chất hóa học của dung dịch H</b>2S là:


A. Có tính axit mạnh B. chỉ có tính oxi hóa
C. Tính axit yếu,tính khử mạnh D. chỉ có tính khử


<b>Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )</b>
KClO3



<i>HCl</i>




   <sub>X → NaCl </sub><sub>  </sub><i>AgNO</i>3


Y ↓
X, Y lần lượt là:


A. KCl, KNO3 B. KCl, AgCl C. Cl2, AgCl D. O2, AgCl
<b>Câu 18: Khí H</b>2S khơng tác dụng với chất nào sau đây?


A. khí Cl2. B. dung dịch KOH. C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch CuCl2.
<b>Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O</b>2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ;


(3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. chỉ (1) B. chỉ (3) C. (2) và (4) D. (1) và (3)


<b>Câu 20: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở
đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:


A. 75 gam B. 86,4 gam C. 96 gam D. 90 gam


<b>Câu 21: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H</b>2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản
phẩm CH3OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3OH (k)


Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hố học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3OH. Giá trị của hằng


số cân bằng K là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 22: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau: </b>
H2SO4đ + 8HI  H2S + 4I2 + 2H2O ( 1 )


2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )
KClO3 + 6HI  3I2 + KCl + 3H2O (3)
Cl2 + 2HI  2HCl + I2 ( 4 )


Vai trò của HI trong các phản ứng là:


A. Axit mạnh B. Chất tạo môi trường C. Chất bị khử D. Chất khử


<b>Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình khơng có khơng khí, nung bình sau một thời gian</b>
thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam
chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A


A. 45% B. 50%. C. 75%. D. 30%


<b>Câu 24: Cho 6,72 lit khí H</b>2S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,
O=16, Na=23)


A. NaH. B. NaHS và Na2S. C. NaHS. D. Na2S.


<b>Câu 25: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn
hợp hai khí SO2 và H2S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al trong
<i>hỗn hợp ban đầu?</i>


A. 33,33% B. 43,33% C. 50,91% D. 49,09%



<b>Câu 26: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O</b>2 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá
trị của m là:


A. 4,22 B. 5,02 C. 6,62 D. 9,82


<b>Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F</b>2 trong công nghiệp là:
A. Dùng chất khử mạnh khử ion F-<sub> trong dung dịch CaF</sub>


2.


B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700<sub>C).</sub>


C. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.
D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.


<b>Câu 28: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)</b>
A. F2, Cl2, I2, Br2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. Cl2, Br2, I2, F2 D. I2, Br2, Cl2, F2
<b>Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI</b> và O2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để
phân biệt 4 ống nghiệm trên là:


A. Q tím B. Phenolphtalein C. dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO3


<b>Câu 30: Chọn câu đúng?</b>


A. H2SO4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.


B. H2SO4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.
C. H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3; nhẹ hơn nước.



D. H2SO4 đặc khơng hút ẩm nên khơng dùng làm khơ khí ẩm.


<b>Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19; </b>
<b>Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64</b>


</div>

<!--links-->

×