Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 10 chuyên năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 594 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Điều khẳng định nào sau đây là <i>sai</i> ?


A. Trong nguyên tử hạt proton, hạt electron mang điện cịn hạt nơtron thì không mang điện .
B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


C. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron .
<b>Câu 2:</b> Electron hố trị của các ngun tố nhóm IA, IIA là các electron


A. d. B. s. C. f. D. p.


<b>Câu 3:</b> Cho nguyên tử X và ngun tử Y có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản lần lượt là 1s22s22p63s1
và 1s22s22p5 . Liên kết được tạo thành giữa X và Y là:


A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hố trị có cực.


C. Liên kết cộng hố trị khơng cực. D. Liên kết kim loại.



<b>Câu 4:</b> Hai nguyên tố M, N đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hồn có tổng số
proton là 25. Kí hiệu hóa học của M và N là


A. K, C B. Na, Mg. C. Mg, Al. D. B, Ca.


<b>Câu 5:</b> Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg2+, Al3+, K+ sẽ có
cấu hình electron của khí hiếm nào:


A. Mg2+ giống Ne, Al3+ giống Ar, K+ giống Kr. B. Mg2+ và Al3+ giống Ne, K+ giống Ar.


C. Mg2+ và Al3+ giống Ar, K+ giống Ne. D. Mg2+, Al3+, K+ giống Ne.


<b>Câu 6:</b> Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d104p4. B. 1s22s22p63s23p64s1.


C. 1s22s22p63s23p64s24p4. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.


<b>Câu 7:</b> Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được
hình thành trong chất nào ?


A. I, II B. IV, V, VI. C. II, III, V D. II, III, IV


<b>Câu 8:</b> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn s ố hạt không mang điện là 33 hạt. Số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 9:</b> Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 (C). Nguyên tử X có bao nhiêu lớp electron:



A. 2 B. 4. C. 3 D. 5


<b>Câu 10:</b> Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không mang điện là 17. Nguyên tố M là :


A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba


<b>Câu 11:</b> Loại phản ứng hố học nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa-khử ?


A. Phản ứng hố hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà


<b>Câu 12:</b> Trong bốn phản ứng sau, phản ứng nào khơng có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố ?
A. Natri clorua tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch.


B. Sắt tác dụng với clo


C. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
D. Nhiệt phân kali pemanganat


<b>Câu 13:</b> Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là q trình:


A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa - khử.


<b>Câu 15:</b> Cho sơ đồ phản ứng: C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của
phản ứng là


A. 12. B. 10. C. 23. D. 25.


<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ


số cân bằng nguyên dương tối giản nhất thì tỉ lệ số phân tử HNO3 bị khử và HNO3 phản ứng là:


A. 8/5 . B. 5/8. C. 1/8. D. 5/3.


<b>Câu 17:</b> Cho phản ứng hóa học: S + NaOH(đặc)
<i>o</i>


<i>t</i>


<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>S + Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>


Tỉ lệ giữa số ngun tử đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tử đóng vai trị chất khử là:


A. 3 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 1.


<b>Câu 18:</b> Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu được Al(NO3)3;
Fe(NO3)3 và , l t N (đktc). ặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl
thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:


A. 8,3 B. 4,15 C. 4,5 D. 6,95


<b>Câu 19:</b> Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Đ hấp thụ toàn bộ lượng SO2 này cần t nhất , l t dung dịch NaOH 0,8M. Kim loại M là:


A. Ca (40) B. Mg (24) C. Fe (56) D. Cu (64)


<b>Câu 20:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2 . ố phân tử 2SO4 bị khử là


A. 4x-2y. B. 6x-2y. C. 3x-2y. D. 6x-4y.



<b>Câu 21:</b> Dãy gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thỏa mãn quy tắc bát tử là:


A. PCl3, PCl5 B. PCl5, NO2 C. Cl2O, HClO4 D. SO2, SO3


<b>Câu 22:</b> Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?


A. Khử trùng nước sinh hoạt B. Tinh chế dầu mỏ


C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat...


<b>Câu 23:</b> Cho các mệnh đề sau:


(1) Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất


(2) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước


(3) Tính khử của hiđro halogenua tăng dần trong dãy HF, HCl, HBr, HI


(4) Các halogen có số oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7


( ) T nh a it của các tăng trong dần dãy HF, HCl, HBr, HI


ố mệnh đề <i>đúng</i> là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 24:</b> Dãy các chất đều tác dụng với a it clohiđric là


A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
C. KMnO4, CO2, Fe, H2SO4, Mg(OH)2 D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.



<b>Câu 25:</b> Cho các phản ứng sau:


KMnO4 + (A) → (B) + (C) + Cl2 + (D)
(B) → (E) + Cl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<sub> Cl2 + (F) → (B) + KCl + (D) </sub>
A và F lần lượt là:


A. HCl và KOH B. HCl và KCl C. KCl và NaF D. NaCl và KOH


<b>Câu 26:</b><sub> Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 </sub> <i>HCl</i> A  <i>H</i>2 B  <i>Fe</i>2<i>O</i>3 C <i>D</i> E (kết tủa trắng)
D là:


A. NaOH B. <sub>AgNO3</sub> C. Fe D. Ag


<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm thử tính tan của kh hiđroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào
bình chứa khí như hình vẽ mơ tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là


A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B. Do khí HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.


C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu khơng có nước.
D. Do khí HCl tạo liên kết hiđro với nước.


<b>Câu 28:</b> Cho 2,24 lít khí clo (ở đktc) đi qua ml dung dịch KOH ở 100oC . Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 11,175 gam KCl. Muối cịn lại trong dung dịch có nồng độ là:


A. 0,15M. B. 0,48M. C. 0,75M. D. 0,9M.



<b>Câu 29:</b> Sục kh Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 2,808 gam NaCl thì th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn )


A. 0,8064 lít B. 1,0752 lít C. 0,4032 lít D. 0,5376 lít


<b>Câu 30:</b> Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1
gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo th tích của Cl2 trong X là :


A. 50% B. 55,56% C. 66,67% D. 44,44%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 717 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Cho các mệnh đề sau:


(1) Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất


(2) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước



(3) Tính khử của hiđro halogenua tăng dần trong dãy HF, HCl, HBr, HI


(4) Các halogen có số oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7


( ) T nh a it của các tăng trong dần dãy HF, HCl, HBr, HI


ố mệnh đề <i>đúng</i> là:


A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


<b>Câu 2:</b> Hai nguyên tố M, N đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hồn có tổng số
proton là 25. Kí hiệu hóa học của M và N là


A. Na, Mg. B. B, Ca. C. Mg, Al. D. K, C


<b>Câu 3:</b> Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình:


A. nhận proton. B. oxi hóa. C. khử . D. tự oxi hóa - khử.


<b>Câu 4:</b> Dãy gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thỏa mãn quy tắc bát tử là:


A. SO2, SO3 B. PCl5, NO2 C. PCl3, PCl5 D. Cl2O, HClO4


<b>Câu 5:</b> Cho các phản ứng sau:


KMnO4 + (A) → (B) + (C) + Cl2 + (D)
(B) → (E) + Cl2


(E) + (D) → (F) + 2


MnO2 + (A) → (C) + Cl2 + (D)


<sub> Cl2 + (F) → (B) + KCl + (D) </sub>
A và F lần lượt là:


A. NaCl và KOH B. KCl và NaF C. HCl và KOH D. HCl và KCl


<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ phản ứng: C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của
phản ứng là


A. 23. B. 10. C. 25. D. 12.


<b>Câu 7:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2 . ố phân tử 2SO4 bị khử là


A. 4x-2y. B. 3x-2y. C. 6x-2y. D. 6x-4y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu khơng có nước.
C. Do khí HCl tạo liên kết hiđro với nước.


D. Do khí HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.


<b>Câu 9:</b> Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1
gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo th tích của Cl2 trong X là :


A. 55,56% B. 50% C. 44,44% D. 66,67%


<b>Câu 10:</b> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn s ố hạt không mang điện là 33 hạt. Số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là:



A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 11:</b> Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được
hình thành trong chất nào ?


A. IV, V, VI. B. II, III, IV C. I, II D. II, III, V
<b>Câu 12:</b> Cho phản ứng hóa học: S + NaOH(đặc)


<i>o</i>


<i>t</i>


<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>S + Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>


Tỉ lệ giữa số nguyên tử đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tử đóng vai trị chất khử là:


A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 1.


<b>Câu 13:</b> Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được Al(NO3)3;
Fe(NO3)3 và , l t N (đktc). ặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn tồn với dung dịch HCl
thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:


A. 6,95 B. 8,3 C. 4,15 D. 4,5


<b>Câu 14:</b> Cho 2,24 lít khí clo (ở đktc) đi qua ml dung dịch KOH ở 100oC . Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 11,175 gam KCl. Muối cịn lại trong dung dịch có nồng độ là:


A. 0,75M. B. 0,9M. C. 0,15M. D. 0,48M.


<b>Câu 15:</b> Dãy các chất đều tác dụng với a it clohiđric là



A. KMnO4, CO2, Fe, H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.


<b>Câu 16:</b> Điều khẳng định nào sau đây là <i>sai</i> ?


A. Trong nguyên tử hạt proton, hạt electron mang điện còn hạt nơtron thì khơng mang điện .
B. Hạt nhân ngun tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron .


C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


D. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


<b>Câu 17:</b> Loại phản ứng hố học nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa-khử ?


A. Phản ứng trung hồ B. Phản ứng thế C. Phản ứng hố hợp D. Phản ứng phân huỷ


<b>Câu 18:</b> Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg2+, Al3+, K+ sẽ có
cấu hình electron của khí hiếm nào:


A. Mg2+ và Al3+ giống Ne, K+ giống Ar.


B. Mg2+, Al3+, K+ giống Ne.


C. Mg2+ và Al3+ giống Ar, K+ giống Ne.


D. Mg2+ giống Ne, Al3+ giống Ar, K+ giống Kr.


<b>Câu 19:</b> Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là



A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, +1, +2, +0,5. C. -2, -1, +2, -0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.


<b>Câu 20:</b> Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 (C). Ngun tử X có bao nhiêu lớp electron:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 21:</b><sub> Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 </sub> <i>HCl</i> A  <i>H</i>2


B  <i>Fe</i>2<i>O</i>3 C <i>D</i> E (kết tủa trắng)
D là:


A. <sub>AgNO3</sub> B. Ag C. Fe D. NaOH


<b>Câu 22:</b> Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d104p4. B. 1s22s22p63s23p64s24p4.
C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.


<b>Câu 23:</b> Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Đ hấp thụ toàn bộ lượng SO2 này cần t nhất , l t dung dịch NaOH 0,8M. Kim loại M là:


A. Mg (24) B. Fe (56) C. Ca (40) D. Cu (64)


<b>Câu 24:</b> Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?


A. Khử trùng nước sinh hoạt B. Tinh chế dầu mỏ


C. Sản xuất clorua vôi, kali clorat... D. Tẩy trắng vải, sợi, giấy


<b>Câu 25:</b> Cho nguyên tử X và ngun tử Y có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản lần lượt là 1s22s22p63s1
và 1s22s22p5 . Liên kết được tạo thành giữa X và Y là:


A. Liên kết kim loại. B. Liên kết ion.



C. Liên kết cộng hố trị khơng cực. D. Liên kết cộng hố trị có cực.


<b>Câu 26:</b> Sục kh Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 2,808 gam NaCl thì th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn )


A. 1,0752 lít B. 0,5376 lít C. 0,8064 lít D. 0,4032 lít


<b>Câu 27:</b> Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không mang điện là 17. Nguyên tố M là :


A. Na. B. Ba C. Ca. D. K.


<b>Câu 28:</b> Trong bốn phản ứng sau, phản ứng nào khơng có sự thay đổi số oxi hố của các nguyên tố ?
A. Sắt tác dụng với clo


B. Nhiệt phân kali pemanganat


C. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng


D. Natri clorua tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch.


<b>Câu 29:</b> Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron


A. d. B. s. C. p. D. f.


<b>Câu 30:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ
số cân bằng nguyên dương tối giản nhất thì tỉ lệ số phân tử HNO3 bị khử và HNO3 phản ứng là:


A. 5/3. B. 8/5 . C. 1/8. D. 5/8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 840 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thỏa mãn quy tắc bát tử là:


A. SO2, SO3 B. PCl5, NO2 C. Cl2O, HClO4 D. PCl3, PCl5


<b>Câu 2:</b> Sục kh Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 2,808 gam NaCl thì th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn )


A. 0,5376 lít B. 0,4032 lít C. 1,0752 lít D. 0,8064 lít


<b>Câu 3:</b> Electron hố trị của các ngun tố nhóm IA, IIA là các electron


A. s. B. f. C. d. D. p.


<b>Câu 4:</b> Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình:



A. tự oxi hóa - khử. B. khử . C. oxi hóa. D. nhận proton.


<b>Câu 5:</b> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn s ố hạt không mang điện là 33 hạt. Số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là:


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 6:</b> Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Đ hấp thụ toàn bộ lượng SO2 này cần t nhất , l t dung dịch NaOH 0,8M. Kim loại M là:


A. Cu (64) B. Mg (24) C. Ca (40) D. Fe (56)


<b>Câu 7:</b> Hai nguyên tố M, N đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hồn có tổng số
proton là 25. Kí hiệu hóa học của M và N là


A. B, Ca. B. Mg, Al. C. K, C D. Na, Mg.


<b>Câu 8:</b> Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1
gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo th tích của Cl2 trong X là :


A. 44,44% B. 55,56% C. 66,67% D. 50%


<b>Câu 9:</b> Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được Al(NO3)3;
Fe(NO3)3 và , l t N (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl
thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:


A. 4,15 B. 6,95 C. 8,3 D. 4,5


<b>Câu 10:</b> Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được


hình thành trong chất nào ?


A. II, III, V B. II, III, IV C. I, II D. IV, V, VI.


<b>Câu 11:</b> Cho các phản ứng sau:


KMnO4 + (A) → (B) + (C) + Cl2 + (D)
(B) → (E) + Cl2


<sub> (E) + (D) → (F) + 2 </sub>
MnO2 + (A) → (C) + Cl2 + (D)


<sub> Cl2 + (F) → (B) + KCl + (D) </sub>
A và F lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12:</b><sub> Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 </sub> <i>HCl</i> A  <i>H</i>2


B  <i>Fe</i>2<i>O</i>3 C <i>D</i> E (kết tủa trắng)
D là:


A. NaOH B. <sub>AgNO3</sub> C. Fe D. Ag


<b>Câu 13:</b> Trong thí nghiệm thử tính tan của kh hiđroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào
bình chứa khí như hình vẽ mơ tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là


A. Do khí HCl tạo liên kết hiđro với nước.


B. Do khí HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.


C. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.


D. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu khơng có nước.


<b>Câu 14:</b> Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 (C). Ngun tử X có bao nhiêu lớp electron:


A. 5 B. 3 C. 2 D. 4.


<b>Câu 15:</b> Cho ngun tử X và ngun tử Y có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản lần lượt là 1s22s22p63s1
và 1s22s22p5 . Liên kết được tạo thành giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hố trị khơng cực. B. Liên kết cộng hố trị có cực.


C. Liên kết kim loại. D. Liên kết ion.


<b>Câu 16:</b> Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là


A. -2, -1, +2, -0,5. B. -2, -1, -2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.


<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ phản ứng: C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của
phản ứng là


A. 23. B. 25. C. 12. D. 10.


<b>Câu 18:</b> Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?


A. Tinh chế dầu mỏ B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy


C. Sản xuất clorua vôi, kali clorat... D. Khử trùng nước sinh hoạt


<b>Câu 19:</b> Trong bốn phản ứng sau, phản ứng nào khơng có sự thay đổi số oxi hố của các nguyên tố ?
A. Natri clorua tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch.



B. Sắt tác dụng với clo


C. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
D. Nhiệt phân kali pemanganat


<b>Câu 20:</b> Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg2+, Al3+, K+ sẽ có
cấu hình electron của khí hiếm nào:


A. Mg2+ giống Ne, Al3+ giống Ar, K+ giống Kr.
B. Mg2+, Al3+, K+ giống Ne.


C. Mg2+ và Al3+ giống Ne, K+ giống Ar.


D. Mg2+ và Al3+ giống Ar, K+ giống Ne.


<b>Câu 21:</b> Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p4. B. 1s22s22p63s23p64s24p4.
C. 1s22s22p63s23p6 4s23d104p4. D. 1s22s22p63s23p64s1.


<b>Câu 22:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2 . ố phân tử 2SO4 bị khử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 23:</b> Dãy các chất đều tác dụng với a it clohiđric là


A. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. B. KMnO4, CO2, Fe, H2SO4, Mg(OH)2
C. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. D. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.


<b>Câu 24:</b> Cho 2,24 lít khí clo (ở đktc) đi qua ml dung dịch KOH ở 100oC . Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 11,175 gam KCl. Muối cịn lại trong dung dịch có nồng độ là:



A. 0,75M. B. 0,9M. C. 0,15M. D. 0,48M.


<b>Câu 25:</b> Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa-khử ?


A. Phản ứng trung hồ B. Phản ứng hố hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ


<b>Câu 26:</b> Điều khẳng định nào sau đây là <i>sai</i> ?


A. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


C. Trong nguyên tử hạt proton, hạt electron mang điện còn hạt nơtron thì khơng mang điện .
D. Hạt nhân ngun tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron .


<b>Câu 27:</b> Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không mang điện là 17. Nguyên tố M là :


A. K. B. Na. C. Ba D. Ca.


<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ
số cân bằng nguyên dương tối giản nhất thì tỉ lệ số phân tử HNO3 bị khử và HNO3 phản ứng là:


A. 8/5 . B. 5/3. C. 1/8. D. 5/8.


<b>Câu 29:</b> Cho phản ứng hóa học: S + NaOH(đặc)
<i>o</i>


<i>t</i>


<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>S + Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>



Tỉ lệ giữa số nguyên tử đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tử đóng vai trị chất khử là:


A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 3 : 1 D. 1 : 1.


<b>Câu 30:</b> Cho các mệnh đề sau:


(1) Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất


(2) Các muối bạc halogenua đều khơng tan trong nước


(3) Tính khử của hiđro halogenua tăng dần trong dãy HF, HCl, HBr, HI


(4) Các halogen có số oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7


( ) T nh a it của các tăng trong dần dãy HF, HCl, HBr, HI


ố mệnh đề <i>đúng</i> là:


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 963 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 (C). Ngun tử X có bao nhiêu lớp electron:


A. 5 B. 4. C. 2 D. 3


<b>Câu 2:</b> Dãy gồm các chất mà cấu tạo phân tử không thỏa mãn quy tắc bát tử là:


A. SO2, SO3 B. PCl3, PCl5 C. Cl2O, HClO4 D. PCl5, NO2


<b>Câu 3:</b> Cho các phản ứng sau:


KMnO4 + (A) → (B) + (C) + Cl2 + (D)
(B) → (E) + Cl2


(E) + (D) → (F) + 2
MnO2 + (A) → (C) + Cl2 + (D)


<sub> Cl2 + (F) → (B) + KCl + (D) </sub>
A và F lần lượt là:


A. NaCl và KOH B. HCl và KCl C. KCl và NaF D. HCl và KOH


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm thử tính tan của kh hiđroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào
bình chứa khí như hình vẽ mơ tả dưới đây. Ngun nhân gây nên hiện tượng đó là


A. Do khí HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.



B. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu khơng có nước.
D. Do khí HCl tạo liên kết hiđro với nước.


<b>Câu 5:</b> Electron hố trị của các ngun tố nhóm IA, IIA là các electron


A. d. B. p. C. s. D. f.


<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2 . ố phân tử 2SO4 bị khử là


A. 3x-2y. B. 6x-4y. C. 4x-2y. D. 6x-2y.


<b>Câu 7:</b> Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?


A. Tinh chế dầu mỏ B. Sản xuất clorua vôi, kali clorat...


C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy D. Khử trùng nước sinh hoạt


<b>Câu 8:</b> Trong bốn phản ứng sau, phản ứng nào khơng có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố ?
A. Natri clorua tác dụng với bạc nitrat trong dung dịch.


B. Sắt tác dụng với clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9:</b> Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn s ố hạt không mang điện là 33 hạt. Số electron độc thân của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là:


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3


<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ phản ứng: C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của
phản ứng là



A. 25. B. 10. C. 23. D. 12.


<b>Câu 11:</b><sub> Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 </sub> <i>HCl</i> A  <i>H</i>2 B  <i>Fe</i>2<i>O</i>3 C <i>D</i> E (kết tủa trắng)
D là:


A. Ag B. <sub>AgNO3</sub> C. Fe D. NaOH


<b>Câu 12:</b> Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không mang điện là 17. Nguyên tố M là :


A. Na. B. Ca. C. K. D. Ba


<b>Câu 13:</b> Biết Mg có Z = 12, Al có Z = 13, K có Z = 19. Cấu hình electron của các ion Mg2+, Al3+, K+ sẽ có
cấu hình electron của khí hiếm nào:


A. Mg2+ và Al3+ giống Ne, K+ giống Ar.


B. Mg2+, Al3+, K+ giống Ne.


C. Mg2+ giống Ne, Al3+ giống Ar, K+ giống Kr.
D. Mg2+ và Al3+ giống Ar, K+ giống Ne.


<b>Câu 14:</b> Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa-khử ?


A. Phản ứng thế B. Phản ứng trung hoà C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng phân huỷ


<b>Câu 15:</b> Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu được Al(NO3)3;
Fe(NO3)3 và , l t N (đktc). ặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl
thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:



A. 4,15 B. 4,5 C. 6,95 D. 8,3


<b>Câu 16:</b> Cho 2,24 lít khí clo (ở đktc) đi qua ml dung dịch KOH ở 100oC . Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 11,175 gam KCl. Muối cịn lại trong dung dịch có nồng độ là:


A. 0,9M. B. 0,48M. C. 0,15M. D. 0,75M.


<b>Câu 17:</b> Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1
gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo th tích của Cl2 trong X là :


A. 44,44% B. 66,67% C. 50% D. 55,56%


<b>Câu 18:</b> Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình:


A. nhận proton. B. khử . C. tự oxi hóa - khử. D. oxi hóa.


<b>Câu 19:</b> Cho nguyên tử X và nguyên tử Y có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản lần lượt là 1s22s22p63s1
và 1s22s22p5 . Liên kết được tạo thành giữa X và Y là:


A. Liên kết cộng hố trị có cực. B. Liên kết ion.


C. Liên kết cộng hoá trị không cực. D. Liên kết kim loại.


<b>Câu 20:</b> Điều khẳng định nào sau đây là <i>sai</i> ?


A. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron .



D. Trong nguyên tử hạt proton, hạt electron mang điện cịn hạt nơtron thì khơng mang điện .


<b>Câu 21:</b> Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA, cấu hình electron của X là


A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p6 4s23d104p4.
C. 1s22s22p63s23p64s24p4. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.


<b>Câu 22:</b> Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Đ hấp thụ toàn bộ lượng SO2 này cần t nhất , l t dung dịch NaOH 0,8M. Kim loại M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 23:</b> Dãy các chất đều tác dụng với a it clohiđric là


A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, CO2, Fe, H2SO4, Mg(OH)2


<b>Câu 24:</b> Hai nguyên tố M, N đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hồn có tổng số
proton là 25. Kí hiệu hóa học của M và N là


A. B, Ca. B. Mg, Al. C. K, C D. Na, Mg.


<b>Câu 25:</b> Sục kh Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 2,808 gam NaCl thì th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu ? ( Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn )


A. 0,4032 lít B. 1,0752 lít C. 0,5376 lít D. 0,8064 lít


<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng hóa học: S + NaOH(đặc)
<i>o</i>


<i>t</i>



<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>S + Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>


Tỉ lệ giữa số nguyên tử đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tử đóng vai trị chất khử là:


A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 3 : 1 D. 1 : 1.


<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ
số cân bằng nguyên dương tối giản nhất thì tỉ lệ số phân tử HNO3 bị khử và HNO3 phản ứng là:


A. 1/8. B. 5/3. C. 8/5 . D. 5/8.


<b>Câu 28:</b> Cho các mệnh đề sau:


(1) Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất


(2) Các muối bạc halogenua đều khơng tan trong nước


(3) Tính khử của hiđro halogenua tăng dần trong dãy HF, HCl, HBr, HI


(4) Các halogen có số oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7


( ) T nh a it của các tăng trong dần dãy HF, HCl, HBr, HI


ố mệnh đề <i>đúng</i> là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 29:</b> Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được
hình thành trong chất nào ?



A. I, II B. IV, V, VI. C. II, III, V D. II, III, IV


<b>Câu 30:</b> Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là


</div>

<!--links-->

×