Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh lớp 11 năm 2016 - 2017 đầy đủ chi tiết | Sinh học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ I</b>


<b>MÔN SINH HỌC 11</b>



<b>Năm học: 2016 - 2017</b>
eeeeeee


<b>CHỦ ĐỀ: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. Tiêu hoá (Trắc nghiệm)</b>


- Khái niệm tiêu hoá.


- Tiêu hoá ở các nhóm động vật (động vật chưa có cơ quan tiêu hố, động vật có túi
tiêu hố, động vật có ống tiêu hố).


- Tiêu hố ở động vật ăn thực vật (động vật nhai lại, động vật có dạ dày đơn) và động
vật ăn thịt.


<i>* Chú ý: </i>


- Phân biệt tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
- Phân biệt tiêu hoá cơ học, hoá học và sinh học.
- Chiều hướng tiến hố của hệ tiêu hố.


- Q trình tiêu hoá trong ống tiêu hoá của người.


<i>- Những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và chức năng của cơ quan tiêu hoá đối với các</i>
loại thức ăn khác nhau (thức ăn có nguồn gốc thực vật, thức ăn có nguồn gốc động vật) ở các
nhóm động vật.


<b>II. Hơ hấp (Trắc nghiệm)</b>



- Khái niệm hô hấp.


- Phân biệt hơ hấp ngồi và hơ hấp trong.
- Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí.


- Các hình thức trao đổi khí ở các nhóm động vật.


<i>* Chú ý: Những đặc điểm tiến hố và thích nghi thể hiện qua cấu tạo và chức năng của hệ hơ</i>
hấp ở các nhóm động vật khác nhau.


<b>III. Tuần hoàn (Trắc nghiệm + Tự luận)</b>


- Cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn.
- Chiều hướng tiến hố của hệ tuần hồn.
- So sánh hệ tuần hồn hở và hệ tuần hồn kín.
- So sánh hệ tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép.
- Hoạt động của tim.


- Hoạt động của hệ mạch.


+ Huyết áp và các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp.
+ Biến động huyết áp, vận tốc máu trong hệ mạch.
<i> * Chú ý: </i>


- Đặc điểm tiến hoá và thích nghi thể hiện qua cấu tạo và chức năng của các dạng hệ
tuần hồn (HTH hở và HTH kín, HTH đơn và HTH kép) ở các nhóm động vật khác nhau.


- Vận dụng kiến thức giải thích sự thay đổi huyết áp trong một số trường hợp.
<b>IV. Cân bằng nội môi (Trắc nghiệm + Tự luận)</b>



- Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi.
- Sơ đồ khái qt cơ chế duy trì cân bằng nội mơi.
- Vai trị của thận trong điều hồ nước và muối khống.


- Vai trị của gan trong điều hồ glucose máu và protein huyết tương.
- Cơ chế điều hoà pH nội môi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHỦ ĐỀ: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT (Trắc nghiệm)</b>


<b>I. Hướng động</b>


- Khái niệm hướng động.


- Cơ chế chung của hướng động.
- Các loại hướng động.


- Vai trò của hướng động.
<b>II. Ứng động</b>


- Khái niệm ứng động.
- Các loại ứng động.
- Vai trò của ứng động.
<i>* Chú ý: </i>


- Phân biệt hướng động và ứng động.


</div>

<!--links-->

×