Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 10 chuyên năm 2019 - 2020 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.3 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 349 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32 </i>


<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ; </b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ; </i>


<b>Câu 1:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :


A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Nơtron và electron.


<b>Câu 2:</b> Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:


A. electron, proton và nơtron B. electron va nơtron


C. proton và nơtron D. electron và proton


<b>Câu 3:</b>Một ngun tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. Ngun tử đó thuộc về các nguyên tố </sub>



hoá học nào sau đây Cu (Z = 29), Cr (Z = 24), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Mg (Z = 12):


A. Cu, Cr, K. B. K, Ca, Cu. C. Cr, K, Ca. D. Cu, Mg, K.


<b>Câu 4:</b> Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là :


A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.


<b>Câu 5:</b>Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:63<sub>29</sub>Cu; Cu65<sub>29</sub> . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần % về khối lượng của 6329Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây? Biết MO=16.


A. 73,0 % B. 27,0 % C. 32,33 % D. 64,29 %


<b>Câu 6:</b> Cho các phát biểu sau:


1. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Trong một nguyên tử, tổng số proton và số electron được gọi là số khối.


3. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton bằng số hiệu nguyên tử.


5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Các phát biểu <i>sai </i>là:


A. 2,3 B. 2,4,5 C. 3,4 D. 2,3,5


<b>Câu 7:</b> Lớp có tối đa 18 electron là:



A. n = 3 B. n = 1 C. n = 4 D. n = 2


<b>Câu 8:</b> Cho biết Fe có số hiệu ngun tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là: </sub>


A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2. D. 1s22s22p63s23p63d4.


<b>Câu 9:</b> Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :


A. Tính kim loại tăng dần. B. Tính phi kim tăng dần.


C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai
khi nói về nguyên tử X :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Sắp xếp các nguyên tử Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang
phải:


A. K, Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na, K. C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Na, Mg, K.


<b>Câu 12:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng RO2 . Phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử


khối của hợp chất khí giữa R với hiđro. R là nguyên tố nào?


A. Si B. C C. N D. S


<b>Câu 13:</b> Hịa tan hồn tồn 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :



A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.


<b>Câu 14:</b> Ion M+ có tổng số các loại hạt là 57, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 17 hạt. Cho 4,68 gam kim loại M vào nước thu được 200ml dung dịch A . CM của dung dịch A là:


A. 0,1M B. 0,3M C. 0,2M D. 0,6M


<b>Câu 15:</b> Cho 3,42 gam một hiđroxit của kim loại kiềm thổ M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04
mol axit HCl . M là:


A. Ca B. Mg C. Ba D. Sr


<b>Câu 16:</b> Liên kết ion là :


A. Liên kết giữa các kim loại bằng các cặp electron chung .
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
D. Liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu .


<b>Câu 17:</b> Chọn câu đúng


A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể phân tử.


B. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.
C. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


D. Trong tinh thể ion, liên kết giữa các ion là tương tác yếu, kém bền .



<b>Câu 18:</b> Dãy gồm các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là:


A. CO2, N2, K2O B. NH3,CO2, H2O C. NH3 , CO2, H2 D. MgCl2, NaCl, CaO
<b>Câu 19:</b> Độ âm điện của các nguyên tố : Ca(1,00); Ba(0,89); Cl(3,16); N(3,04); O(3,44); S(2,58); H(
2,20). Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là:


A. H2S , H2O , NH3, BaCl2 , CaO . B. H2S , NH3 , H2O , CaO , BaCl2.


C. NH3 , H2S , H2O ,CaO , BaCl2 . D. H2S , NH3 , H2O, BaCl2 , CaO.


<b>Câu 20:</b> Trường hợp có kiểu lai hóa và dạng hình học đúng của phân tử là:
A. H2O: sp, đường thẳng. B. C2H2: sp3, tứ diện.


C. BF3: sp2, tam giác đều. D. CH4: sp2; tam giác đều.
<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào dưới đây <i>khơng</i> đúng ?


A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.


B. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó khơng có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố .
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.


D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố .


<b>Câu 22:</b> Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau :


(1) 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (2) 2HgO2Hg + O2
(3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) 2KClO3 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6) 4HClO42Cl2 + 7O2 + 2H2O
(7) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O



Trong số các phản ứng oxi hoá-khử trên, số phản ứng oxi hoá-khử nội phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b> Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Khi phản ứng trên đã cân bằng
với hệ số của các chất là số nguyên tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là:


A. 1. B. 28. C. 3. D. 27.


<b>Câu 24:</b> Cho quá trình 2NO3- + 8e + 10H+ N2O + 5H2O . Đây là quá trình:


A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa - khử.


<b>Câu 25:</b> Cho phản ứng : CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O


Tổng số electron do 1 phân tử chất khử nhường là:


A. 27. B. 24. C. 3. D. 6.


<b>Câu 26:</b> Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2


lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 70,65%. B. 29,35%. C. 45,76%. D. 66,33%.


<b>Câu 27:</b> Clo tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? ( điều kiện phản ứng có đủ)


A. H2, Cu, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, dd NaI, Cu. D. H2O, Fe, N2, dd KCl.
<b>Câu 28:</b> Phản ứng hóa học dùng để điều chế clo trong công nghiệp là:


A. 4HCl + MnO2



0


t


Cl2 + MnCl2 + 2H2O


B. 2NaBr + Cl2  Br2 + 2NaCl


C. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +MnCl2 +5Cl2 +8H2O


D. 2NaCl + 2H2O ®pdd,mn . 2NaOH + Cl2 + H2


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Axit HCl tác


dụng được với dãy gồm các chất :


A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).


<b>Câu 30:</b> Cho 4,69 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thấy thốt ra
2,464 lít H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm muối của Mg trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 1,68 B. 1,74 C. 2,72 D. 2,79


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
BÀI THI: HĨA 10 CHUN



(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 472 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32 </i>


<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ; </b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ; </i>


<b>Câu 1:</b> Chọn câu đúng


A. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.
B. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể phân tử.
D. Trong tinh thể ion, liên kết giữa các ion là tương tác yếu, kém bền .


<b>Câu 2:</b>Một ngun tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. Ngun tử đó thuộc về các nguyên tố </sub>


hoá học nào sau đây Cu (Z = 29), Cr (Z = 24), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Mg (Z = 12):


A. Cu, Mg, K. B. Cr, K, Ca. C. Cu, Cr, K. D. K, Ca, Cu.


<b>Câu 3:</b> Trường hợp có kiểu lai hóa và dạng hình học đúng của phân tử là:
A. C2H2: sp3, tứ diện. B. H2O: sp, đường thẳng.



C. CH4: sp2; tam giác đều. D. BF3: sp2, tam giác đều.


<b>Câu 4:</b> Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :


A. Na và K. B. Li và Na. C. Rb và Cs. D. K và Rb.


<b>Câu 5:</b> Sắp xếp các nguyên tử Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải:
A. Si, Al, Na, Mg, K. B. K, Na, Mg, Al, Si. C. Na, K, Mg, Si, Al. D. Si, Al, Mg, Na, K.


<b>Câu 6:</b>Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:6329Cu; Cu6529 . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.


Thành phần % về khối lượng của 63<sub>29</sub>Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây? Biết MO=16.


A. 64,29 % B. 73,0 % C. 27,0 % D. 32,33 %


<b>Câu 7:</b> Lớp có tối đa 18 electron là:


A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 4


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào dưới đây <i>khơng</i> đúng ?


A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó khơng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố .
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của một số nguyên tố .


C. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.


<b>Câu 9:</b> Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:



A. electron va nơtron B. electron, proton và nơtron


C. electron và proton D. proton và nơtron


<b>Câu 10:</b> Độ âm điện của các nguyên tố : Ca(1,00); Ba(0,89); Cl(3,16); N(3,04); O(3,44); S(2,58); H(
2,20). Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là:


A. H2S , NH3 , H2O , CaO , BaCl2. B. NH3 , H2S , H2O ,CaO , BaCl2 .


C. H2S , NH3 , H2O, BaCl2 , CaO. D. H2S , H2O , NH3, BaCl2 , CaO .


<b>Câu 11:</b> Cho 3,42 gam một hiđroxit của kim loại kiềm thổ M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04
mol axit HCl . M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12:</b> Ngun tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai
khi nói về nguyên tử X :


A. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. B. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA .
C. Lớp ngồi cùng của ngun tử X có 6 electron. D. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.


<b>Câu 13:</b> Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là :


A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d34s2. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d64s1.


<b>Câu 14:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :


A. Proton. B. Nơtron và electron. C. Electron. D. Nơtron.


<b>Câu 15:</b> Liên kết ion là :



A. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


B. Liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu .
C. Liên kết giữa các kim loại bằng các cặp electron chung .


D. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .


<b>Câu 16:</b> Cho quá trình 2NO3- + 8e + 10H+ N2O + 5H2O . Đây là q trình:


A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa - khử.


<b>Câu 17:</b> Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Axit HCl tác


dụng được với dãy gồm các chất :


A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5), (6).


<b>Câu 18:</b> Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2


lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 45,76%. B. 66,33%. C. 70,65%. D. 29,35%.


<b>Câu 19:</b> Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các ngun tố trong cùng chu kì theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :


A. Tính kim loại tăng dần. B. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.


C. Tính phi kim tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần.



<b>Câu 20:</b> Clo tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? ( điều kiện phản ứng có đủ)
A. H2, Cu, H2O, O2. B. H2, H2O, dd NaI, Cu. C. H2O, Fe, N2, dd KCl. D. H2, Na, O2, Cu.
<b>Câu 21:</b> Ion M+ có tổng số các loại hạt là 57, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 17 hạt. Cho 4,68 gam kim loại M vào nước thu được 200ml dung dịch A . CM của dung dịch A là:


A. 0,6M B. 0,3M C. 0,1M D. 0,2M


<b>Câu 22:</b> Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Khi phản ứng trên đã cân bằng
với hệ số của các chất là số nguyên tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là:


A. 27. B. 28. C. 1. D. 3.


<b>Câu 23:</b> Phản ứng hóa học dùng để điều chế clo trong công nghiệp là:
A. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +MnCl2 +5Cl2 +8H2O


B. 2NaCl + 2H2O ®pdd,mn 2NaOH + Cl2 + H2
C. 4HCl + MnO2


0


t


Cl2 + MnCl2 + 2H2O


D. 2NaBr + Cl2  Br2 + 2NaCl


<b>Câu 24:</b> Cho phản ứng : CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O


Tổng số electron do 1 phân tử chất khử nhường là:



A. 6. B. 3. C. 27. D. 24.


<b>Câu 25:</b> Cho biết Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng RO2 . Phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử


khối của hợp chất khí giữa R với hiđro. R là nguyên tố nào?


A. S B. Si C. N D. C


<b>Câu 27:</b> Cho 4,69 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thấy thốt ra
2,464 lít H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm muối của Mg trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 2,79 B. 1,68 C. 2,72 D. 1,74


<b>Câu 28:</b> Dãy gồm các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là:


A. MgCl2, NaCl, CaO B. NH3,CO2, H2O C. CO2, N2, K2O D. NH3 , CO2, H2
<b>Câu 29:</b> Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau :


(1) 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (2) 2HgO2Hg + O2
(3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) 2KClO3 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6) 4HClO42Cl2 + 7O2 + 2H2O
(7) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O


Trong số các phản ứng oxi hoá-khử trên, số phản ứng oxi hoá-khử nội phân tử là:


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.



<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau:


1. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Trong một nguyên tử, tổng số proton và số electron được gọi là số khối.


3. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton bằng số hiệu nguyên tử.


5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Các phát biểu <i>sai </i>là:


A. 2,3 B. 2,4,5 C. 2,3,5 D. 3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 595 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32 </i>



<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ; </b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ; </i>


<b>Câu 1:</b> Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là :


A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d34s2. D. [Ar]3d64s1.


<b>Câu 2:</b> Sắp xếp các nguyên tử Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải:
A. K, Na, Mg, Al, Si. B. Na, K, Mg, Si, Al. C. Si, Al, Mg, Na, K. D. Si, Al, Na, Mg, K.


<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Khi phản ứng trên đã cân bằng với
hệ số của các chất là số nguyên tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là:


A. 1. B. 27. C. 28. D. 3.


<b>Câu 4:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng RO2 . Phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử


khối của hợp chất khí giữa R với hiđro. R là nguyên tố nào?


A. C B. N C. Si D. S


<b>Câu 5:</b> Lớp có tối đa 18 electron là:


A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2


<b>Câu 6:</b> Cho phản ứng : CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O


Tổng số electron do 1 phân tử chất khử nhường là:



A. 6. B. 24. C. 27. D. 3.


<b>Câu 7:</b> Clo tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? ( điều kiện phản ứng có đủ)


A. H2, Cu, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, dd NaI, Cu. D. H2O, Fe, N2, dd KCl.
<b>Câu 8:</b> Cho quá trình 2NO3- + 8e + 10H+ N2O + 5H2O . Đây là q trình:


A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa - khử.


<b>Câu 9:</b> Cho biết Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là: </sub>


A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d4.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2. D. 1s22s22p63s23p63d6.


<b>Câu 10:</b> Chọn câu đúng


A. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


B. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.
C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể phân tử.


D. Trong tinh thể ion, liên kết giữa các ion là tương tác yếu, kém bền .


<b>Câu 11:</b> Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2


lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 70,65%. B. 45,76%. C. 66,33%. D. 29,35%.


<b>Câu 12:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :



A. Electron. B. Nơtron. C. Nơtron và electron. D. Proton.


<b>Câu 13:</b> Trường hợp có kiểu lai hóa và dạng hình học đúng của phân tử là:
A. BF3: sp2, tam giác đều. B. CH4: sp2; tam giác đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 14:</b> Ngun tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai
khi nói về nguyên tử X :


A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
B. Hạt nhân ngun tử X có 16 proton.


C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA .
D. Lớp ngồi cùng của ngun tử X có 6 electron.


<b>Câu 15:</b> Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau :


(1) 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (2) 2HgO2Hg + O2
(3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) 2KClO3 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6) 4HClO42Cl2 + 7O2 + 2H2O
(7) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O


Trong số các phản ứng oxi hoá-khử trên, số phản ứng oxi hoá-khử nội phân tử là:


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 16:</b> Cho 4,69 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thấy thoát ra
2,464 lít H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm muối của Mg trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 1,68 B. 2,72 C. 2,79 D. 1,74



<b>Câu 17:</b> Độ âm điện của các nguyên tố : Ca(1,00); Ba(0,89); Cl(3,16); N(3,04); O(3,44); S(2,58); H(
2,20). Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là:


A. H2S , H2O , NH3, BaCl2 , CaO . B. NH3 , H2S , H2O ,CaO , BaCl2 .


C. H2S , NH3 , H2O, BaCl2 , CaO. D. H2S , NH3 , H2O , CaO , BaCl2.


<b>Câu 18:</b> Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Axit HCl tác


dụng được với dãy gồm các chất :


A. (1), (2), (3), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).


<b>Câu 19:</b> Dãy gồm các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là:


A. NH3 , CO2, H2 B. MgCl2, NaCl, CaO C. CO2, N2, K2O D. NH3, CO2, H2O


<b>Câu 20:</b> Liên kết ion là :


A. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
B. Liên kết giữa các kim loại bằng các cặp electron chung .


C. Liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu .
D. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .


<b>Câu 21:</b> Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:


A. electron, proton và nơtron B. electron va nơtron



C. electron và proton D. proton và nơtron


<b>Câu 22:</b>Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:63<sub>29</sub>Cu; Cu65<sub>29</sub> . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần % về khối lượng của 63<sub>29</sub>Cutrong Cu2O là giá trị nào dưới đây? Biết MO=16.


A. 32,33 % B. 27,0 % C. 64,29 % D. 73,0 %


<b>Câu 23:</b> Cho 3,42 gam một hiđroxit của kim loại kiềm thổ M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04
mol axit HCl . M là:


A. Sr B. Mg C. Ca D. Ba


<b>Câu 24:</b> Phản ứng hóa học dùng để điều chế clo trong công nghiệp là:
A. 2NaCl + 2H2O ®pdd,mn 2NaOH + Cl2 + H2


B. 2NaBr + Cl2  Br2 + 2NaCl


C. 4HCl + MnO2


0


t


Cl2 + MnCl2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào dưới đây <i>không</i> đúng ?


A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của một số nguyên tố .
B. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.



C. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó khơng có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố .
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.


<b>Câu 26:</b>Một nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. Ngun tử đó thuộc về các ngun tố </sub>


hố học nào sau đây Cu (Z = 29), Cr (Z = 24), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Mg (Z = 12):


A. Cu, Cr, K. B. K, Ca, Cu. C. Cu, Mg, K. D. Cr, K, Ca.


<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau:


1. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Trong một nguyên tử, tổng số proton và số electron được gọi là số khối.


3. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton bằng số hiệu nguyên tử.


5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Các phát biểu <i>sai </i>là:


A. 3,4 B. 2,4,5 C. 2,3,5 D. 2,3


<b>Câu 28:</b> Ion M+ có tổng số các loại hạt là 57, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 17 hạt. Cho 4,68 gam kim loại M vào nước thu được 200ml dung dịch A . CM của dung dịch A là:


A. 0,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 0,1M


<b>Câu 29:</b> Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :



A. Tính kim loại tăng dần. B. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.


C. Tính phi kim tăng dần. D. Bán kính ngun tử tăng dần.


<b>Câu 30:</b> Hịa tan hồn toàn 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :


A. Rb và Cs. B. Na và K. C. K và Rb. D. Li và Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 718 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32 </i>


<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ; </b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ; </i>


<b>Câu 1:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :



A. Nơtron. B. Electron. C. Nơtron và electron. D. Proton.


<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào dưới đây <i>không</i> đúng ?


A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của một số nguyên tố .


B. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó khơng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố .
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.


D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.


<b>Câu 3:</b> Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Axit HCl tác


dụng được với dãy gồm các chất :


A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).


<b>Câu 4:</b> Phản ứng hóa học dùng để điều chế clo trong cơng nghiệp là:
A. 2NaBr + Cl2  Br2 + 2NaCl


B. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +MnCl2 +5Cl2 +8H2O


C. 2NaCl + 2H2O ®pdd,mn 2NaOH + Cl2 + H2
D. 4HCl + MnO2


0


t



Cl2 + MnCl2 + 2H2O
<b>Câu 5:</b> Cho các phát biểu sau:


1. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Trong một nguyên tử, tổng số proton và số electron được gọi là số khối.


3. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton bằng số hiệu nguyên tử.


5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Các phát biểu <i>sai </i>là:


A. 2,3,5 B. 2,3 C. 2,4,5 D. 3,4


<b>Câu 6:</b> Cho 4,69 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 2,464
lít H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm muối của Mg trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 1,74 B. 2,79 C. 2,72 D. 1,68


<b>Câu 7:</b> Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau :


(1) 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (2) 2HgO2Hg + O2
(3) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (4) 2KClO3 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6) 4HClO42Cl2 + 7O2 + 2H2O
(7) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O


Trong số các phản ứng oxi hoá-khử trên, số phản ứng oxi hoá-khử nội phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8:</b> Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai
khi nói về nguyên tử X :



A. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
B. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở chu kì 3.
C. Lớp ngồi cùng của ngun tử X có 6 electron.
D. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA .


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Khi phản ứng trên đã cân bằng với
hệ số của các chất là số nguyên tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là:


A. 3. B. 27. C. 28. D. 1.


<b>Câu 10:</b>Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:63<sub>29</sub>Cu; Cu65<sub>29</sub> . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.
Thành phần % về khối lượng của 63


29Cutrong Cu2O là giá trị nào dưới đây? Biết MO=16.


A. 32,33 % B. 64,29 % C. 73,0 % D. 27,0 %


<b>Câu 11:</b> Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước
thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :


A. Rb và Cs. B. Na và K. C. K và Rb. D. Li và Na.


<b>Câu 12:</b> Cho 3,42 gam một hiđroxit của kim loại kiềm thổ M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04
mol axit HCl . M là:


A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg


<b>Câu 13:</b> Liên kết ion là :



A. Liên kết giữa các kim loại bằng các cặp electron chung .


B. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
C. Liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu .
D. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


<b>Câu 14:</b> Cho quá trình 2NO3- + 8e + 10H+ N2O + 5H2O . Đây là q trình:


A. khử. B. tự oxi hóa - khử. C. oxi hóa. D. nhận proton.


<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng : CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O


Tổng số electron do 1 phân tử chất khử nhường là:


A. 6. B. 3. C. 27. D. 24.


<b>Câu 16:</b> Trường hợp có kiểu lai hóa và dạng hình học đúng của phân tử là:
A. BF3: sp2, tam giác đều. B. CH4: sp2; tam giác đều.


C. C2H2: sp3, tứ diện. D. H2O: sp, đường thẳng.
<b>Câu 17:</b> Chọn câu đúng


A. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.
B. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể phân tử.


C. Trong tinh thể ion, liên kết giữa các ion là tương tác yếu, kém bền .
D. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


<b>Câu 18:</b> Sắp xếp các nguyên tử Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang
phải:



A. Si, Al, Mg, Na, K. B. Na, K, Mg, Si, Al. C. Si, Al, Na, Mg, K. D. K, Na, Mg, Al, Si.


<b>Câu 19:</b> Các loại hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:


A. proton và nơtron B. electron va nơtron


C. electron và proton D. electron, proton và nơtron


<b>Câu 20:</b> Clo tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? ( điều kiện phản ứng có đủ)


A. H2, Na, O2, Cu. B. H2O, Fe, N2, dd KCl. C. H2, Cu, H2O, O2. D. H2, H2O, dd NaI, Cu.


<b>Câu 21:</b> Lớp có tối đa 18 electron là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 22:</b> Độ âm điện của các nguyên tố : Ca(1,00); Ba(0,89); Cl(3,16); N(3,04); O(3,44); S(2,58); H(
2,20). Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là:


A. H2S , NH3 , H2O, BaCl2 , CaO.
B. NH3 , H2S , H2O ,CaO , BaCl2 .


C. H2S , NH3 , H2O , CaO , BaCl2.


D. H2S , H2O , NH3, BaCl2 , CaO .


<b>Câu 23:</b> Dãy gồm các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực là:


A. NH3, CO2, H2O B. NH3 , CO2, H2 C. MgCl2, NaCl, CaO D. CO2, N2, K2O


<b>Câu 24:</b> Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2



lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 45,76%. B. 29,35%. C. 66,33%. D. 70,65%.


<b>Câu 25:</b> Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là :


A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d34s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d54s1.


<b>Câu 26:</b> Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :


A. Tính phi kim tăng dần. B. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần.


<b>Câu 27:</b> Cho biết Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là: </sub>


A. 1s22s22p63s23p63d4. B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2. D. 1s22s22p63s23p63d5.


<b>Câu 28:</b> Ion M+ có tổng số các loại hạt là 57, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 17 hạt. Cho 4,68 gam kim loại M vào nước thu được 200ml dung dịch A . CM của dung dịch A là:


A. 0,3M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M


<b>Câu 29:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng RO2 . Phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử


khối của hợp chất khí giữa R với hiđro. R là nguyên tố nào?



A. C B. N C. S D. Si


<b>Câu 30:</b>Một nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. Ngun tử đó thuộc về các ngun tố </sub>


hố học nào sau đây Cu (Z = 29), Cr (Z = 24), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Mg (Z = 12):


</div>

<!--links-->

×