Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.34 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>Tp c (2 tit)</b>

<b>Phn thng</b>


<b>I. Mc ớch - yêu cầu:</b> Giúp HS:


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc đúng: lặng yên, nửa ... biết nghỉ hơi đúng chỗ.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc một số từ ngữ mới; nắm đợc đặc điểm của Na và diễn
biến câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện đề cao lịng tốt, khuyến khích học sinh làm
việc tốt.


- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn bè; lòng say mê môn học.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - GV: Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ. - HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ: "Ngày
<i>hôm qua đâu rồi".</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mi.</b>


<b>Tiết 1</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng tên bài.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dÉn</b></i>


<i>*Luyện đọc đoạn 1 và 2.</i>
- GV đọc mẫu.


- Hớng dn luyn c, kt hp gii ngha
t:


- Đọc từng câu: Hớng dẫn phát âm: yên
<i>lặng, nửa ...</i>


+ Giải thích: Bí mật, sáng kiến, ...
- Đọc từng đoạn:


GV theo dừi, nhận xét và sửa sai cho HS,
đánh giá, cho điểm.


<i>*Híng dẫn tìm hiểu đoạn 1 và 2:</i>
+ Câu chuyện nói vỊ ai?


+ Bạn ấy có đức tính gì?
+ Hãy kể việc làm tốt của Na?
- GV nhận xét, chốt ý kiến đúng...


<b>Tiết 2</b>
<i>*Luyện đọc đoạn 3.</i>


- §äc tõng câu, từng đoạn.



+ Em ngh bn Na cú xng ỏng đợc
th-ởng khơng? Vì sao?


+ Khi Na đợc thởng những ai vui mừng?


- 2HS đọc.


- HS l¾ng nghe…


- HS chó ý l¾ng nghe.


- HS đọc nối tiếp nhau, phát âm đúng các
từ khó, dễ lẫn.


- HS đọc trớc lớp.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
+…bạn Na.


+ Na tốt bụng, hay giúp đỡ bạn.
- 2HS kể.


- HS đọc nối tiếp nhau, đọc trớc lớp.
- Đọc trong nhóm, thi đua đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét và đánh giá.
<i>*Luyện đọc lại</i>


- GV lu ý khi đọc giọng đọc nhẹ nhng,
cm ng.



<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>-</b> GV nhn xột, đánh giá tiết học.


+ Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên …
- HS bình chọn bạn đọc hay nhất.


- HS đọc nối tiếp nhau, đọc trớc lớp.


-VN: ChuÈn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Luyn tp</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>

Giúp học sinh củng cố:


- Nhận biết đợc độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.


- Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, lịng say mê môn học.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - Thớc thẳng chia vạch cm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> 1dm = ? cm
10cm = ? dm
- GV nhận xột, ỏnh giỏ chung.


<b>3. Bi mi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1. </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài, lên chữa bài:
10cm = .... dm


1dm = ... cm


+ Tìm trên thớc thẳng chỉ 1dm?
- GV nhận xét, chính xác hoá
+ Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm?
- GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
<b>Bài 2:</b>


a. Tìm trên thớc vạch chỉ 2dm
b. Số: 2dm = ... cm
- GV nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3: </b>


- GV cho HS tù lµm bµi.
Sè: 1dm = ... cm
3dm = ... cm
40cm = ... dm
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>Bài 4:</b>


- GV c u bi toỏn SGK.



- HS nêu.


- HS lên chữa:
10cm = 1dm
1dm = 10cm


- HS tìm và chỉ trên thớc.
- HS vẽ và kiểm tra chéo


- HS tìm và chỉ. Kiểm tra chéo.
- HS điền : 2dm = 20cm


- HS tự làm, lên chữa bài tập.


- Tơng tù bµi 1. HS tù lµm bµi vµo vë:
1dm = 10cm


3dm = 30cm
40cm = 4dm
- NhËn xÐt chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hớng dẫn thảo luận theo nhóm.
- GV gọi đại diện nhóm chữa bài


- GV nhận xét, chính xác hố, đánh giá
nhóm trình bày đúng, nhanh, tun dơng.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.



- Trao đổi và thống nhất ý kiến.
(KT lại bằng thớc)


- Về chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>


<b>Dn hng ngang, dn hng.</b>


<b>Trũ chơi: Qua đờng lội</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1.
Thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Ôn cách chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp, kết thúc tiết học.
- Ơn trị chơi: Qua đờng lội.


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b> - Địa điểm: Sân trờng. - Dụng cụ: Còi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học.
- Cho HS tập một số động tác khởi động.
- Chơi trò chi t chn.


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Tp hp hng dc, dóng hàng, điểm số,


báo cáo, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng
ngang, dồn hàng.


- GV đi quan sát, giúp đỡ HS tập cha
chính xác.


- Cho HS tập hợp lại theo đơn vị tổ


- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đứng
nghiêm nghỉ, đi đều dóng hàng, quay
trái, quay phải.


GV theo dâi QS, söa sai nhắc nhở
chung


+ Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Qua
<i>đ-ờng lội"</i>


- Nêu cách chơi. Đa luật chơi


- Thực hiện trò chơi, HS chơi mẫu, lớp
theo dõi


- Chi theo n v t


GV đi quan sát, hớng dẫn thêm
<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Tp hp lp, nhận xét đánh giá tiết
học.



- HS tËp hỵp líp làm 3 hàng dọc.


- Luyện chào, báo cáo, chạy nhẹ nhàng
theo hàng dọc, thi thành vòng tròn


- Gim chõn ti chỗ, đếm theo nhịp.
- HS thực hiện động tác 2 - 3 ln.


- Các tổ thi đua tập theo hiệu lƯnh cđa
c¸n sù líp.


- HS tập đúng động tác, đúng t thế theo
yêu cầu của GV.


- HS chú ý nghe GV hớng dẫn trò chơi.
- HS nắm đợc cách chơi. Hiểu luật chơi.
- Chơi theo đơn vị tổ.


- Cho một số tổ lên chơi.


- Tp mt s động tác hồi sức.
- Về chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thật là hay</b>
(Cô Mai soạn giảng)


<b>Toán</b>


<b>S b tr - số trừ - hiệu</b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


- Củng cố phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học, tính cẩn thận.


<b>II. Cụng vic chun b: </b>- GV: Phấn màu, bảng phụ. - HS: SGK toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. n nh t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Nêu tên gọi mỗi số trong phép tính sau:
15 + 3 = 18


- GV nhËn xÐt, bæ sung
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu, ghi bảng</b></i>


<i><b>*HĐ2: Giới thiệu số bị trõ, sè trõ, hiÖu.</b></i>
- GV ghi phÐp tÝnh: 59 - 35 = 24


- ChØ vµo tõng số trong phép tính và nêu
59 là số bị trừ; 35 gäi lµ sè trõ; 24 gäi lµ
hiƯu sè.



- Giíi thiƯu t¬ng tù víi phÐp tÝnh cét
§äc: 59


35
24


 Lu ý: 59 - 35 cịng gäi lµ hiƯu.
GV ghi: 79 - 46 = 33


79
46
33
<i><b>*HĐ3: Thực hành</b></i>
<b>Bài 1: </b>


+ Bài toán cho biết gì?


+ Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bµi.
<b>Bµi 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc đầu bài.


- Lu ý: Cách đặt tính.
- GV nhận xét, chữa chung
<b>Bài 3:</b>


- GV nêu bài to¸n. Híng dÉn HS tìm


- HS nêu



Nhận xét, bổ sung.


- HS c phộp tớnh.
- HS nhc li.


- Nêu tên gọi, thành phần của phép tính.


- Nêu tên gọi thành phần và kÕt qu¶ phÐp
tÝnh:


79 : Sè bÞ trõ
46: Sè trõ
33: HiÖu


+ Bài toán cho biết SBT, ST.
- Lấy số bị trừ số trừ = Hiệu
- HS tự làm, chữa bµi


- HS đọc: Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ
là 79, số trừ là 25. HS đặt tính ra bảng
con:


79
25
54


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hiểu bài:


+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?



- GV nhận xét, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV cho HS nêu lại nội dung bài.


- HS trả lời câu hỏi của GV
- HS tự làm, lên bảng chữa:


<i>Bài giải</i>


Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)


Đáp số: 5dm
Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Phn thng</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Rèn luyện kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý tranh kể lại đ ợc từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.


- Biết kể lại nội dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp điệu bộ.


- Rốn k nng nghe: Cú khả năng nghe, tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh
giá lời kể của bạn.


- Gi¸o dơc häc sinh say mê môn học.



<b>II. Cụng vic chun b: </b> - GV: Tranh (SGK). Bảng phụ ghi sẵn gợi ý câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. ổn định tổ chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Yêu cầu 3 HS nèi tiÕp nhau kÓ hoàn
chỉnh câu chuyện: "Có công mài sắt, có
<i>ngày nên kim".</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*H§1: Giíi thiƯu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện.</b></i>
<i>a. Kể lại từng ®o¹n trong tranh.</i>


- Cho HS quan sát, nêu l¹i ND tõng
tranh.


- GV đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS kể trong nhóm.


- Kể trớc lớp: Gọi đại diện nhóm kể trớc
lớp theo gợi ý:


+ Na là một cô bé nh thế nào?



+ Cuối năm học các bạn bàn tán về
chuyện gì? Na làm gì?


+ Na c nhn phần thởng, Na và mẹ vui
mừng nh thế nào?


<i><b>*HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
- Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV đi quan sát, giúp đỡ nhắc nhở HS:
Giọng kể, thái độ, nét mặt.


- Cho HS phân vai kể lại câu chuyện.
- GV nhận xét, đánh giá chung


- HS nối tiếp kể từng đoạn.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát, nêu


- HS quan sỏt tranh, k nối tiếp nhau từng
đoạn câu chuyện trong nhóm đơi.


- 3HS kĨ, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung...
+ …Tèt bơng.


+ Bàn tán về điểm thi và phần thởng…
+ Na vui mừng tởng nghe nhầm đỏ bừng
cả mặt.



- Mét sè HS kÓ toàn bộ câu chuyện.
- HS kể giọng vừa phải to, rõ ràng, nét
mặt phấn khởi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> GV NX giờ học. - Về chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả (tập chép)</b>


<b>Phần thởng</b>


<b>I. Mục dích, yêu cÇu:</b>


- Rèn kĩ năng viết chính tả. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng.
Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x.


- Học thuộc bảng chữ cái, điền đúng 10 chữ cái vào ơ trống. Thuộc tồn bộ chữ cái (29
chữ).


- Gi¸o dục lòng say mê môn học, ý thức rèn chữ, gi÷ vë.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn tập chép.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>


- Yêu cầu HS đọc 19 chữ cái đã học
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn viết chính tả</b></i>
* GV đọc đoạn tập chép (bảng ph)
+ on vn k v ai?


+ Bạn Na là ngời nh thế nào?
<i>*HD cách trình bày </i>


+ Đoạn văn có mấy câu? Cuối câu dấu gì?
+ Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
<i>*Hớng dẫn viết từ khó.</i>


- YC HS đọc các từ phát âm khó, dễ lẫn.
- YC HS viết từ khó vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.


<i>*ChÐp bµi </i>


- Cho HS chÐp bµi, thu vở chấm điểm.
<i>*Soát lỗi: </i>


- GV c thong th, c đúng các tiếng
khó, dễ lẫn để HS kiểm tra.


+) Thu chấm điểm một số bài tại lớp.
<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn làm bµi tËp</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu…


- Cho HS tù làm bài tập rồi lên bảng chữa
bài.



- Học bảng chữ cái:


- Cho HS t lm bi, gi HS c bi trc
lp.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- 3HS c ỳng thứ tự.


- HS chú ý nghe, đọc lại.
+ Kể về bn Na.


+ Na là ngời rất tốt bụng.
+...Có 2 câu. Có dấu chấm.


+ Cuối; Na; Đây vì chữ cái đầu câu và
sau dấu chấm.


- HS c: nm, l, lp, luụn ln


- 2HS viÕt b¶ng líp, HS díi líp viÕt b¶ng
con.


- Lớp đọc lại các từ đó.


- HS nh×n råi chÐp bµi vµo vë.


- HS đổi chéo vở, dùng bỳt chớ soỏt
li.



- HS: Điền vào chỗ trống x hay s;
ăn hay ăng.
- 2HS chữa bài.


a) xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá
<i>b) cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng</i>
- HS làm vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ chn bị bài sau.
<i><b> </b></i>


<i><b>Th nm ngày 3 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b> Giúp HS:


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: làm việc, quanh ta,... biết
nghỉ hơi đúng chỗ.


- Rèn kĩ năng đọc hiểu. Nắm đợc nghĩa và biết đặt câu với các từ mới; biết đợc lợi ích
cơng việc mỗi ngời, vật, con vật. Nắm đợc nghĩa của bài: Mọi ngời, mọi vật đều làm
việc, làm việc mang lại niềm vui.


- Giáo dục học sinh yêu lao động.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - GV: Tranh minh hoạ (SGK), Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>


- Gọi 3HS đọc bài:"Phần thởng" trả lời
câu hỏi SGK.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu


Lu ý: Quanh, quét


- Giải thích: sắc xuân, rực rỡ, tng bừng.
- Đọc từng đoạn (trớc lớp)


<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


+ Các con vật xung quanh ta làm những
việc gì?


+ Kể thêm những con vật mà em biết?
- GV cho HS liªn hƯ thùc tÕ:



+ Hàng ngày em làm việc gì?
+ Đặt câu với: rực rỡ, tng bừng?
<i><b>*HĐ4: Luyện đọc lại.</b></i>


- GV đọc đoạn và cho HS đọc lại…
- GV nhận xét, đánh giá bài đọc của HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS đọc lại và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.


- L¾ng nghe.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.
- 1 HS đọc từ chú giải SGK.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- 1HS đọc chú giải SGK.


- HS đọc trớc lớp


- Đọc trong nhóm. Thi đọc
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


+ Đồng hồ:…Cành đào: … Gà trống:...
- HS nối tiếp kể.


- HS nªu…



- 2HS đặt câu, lớp nhận xét bổ sung…
- Nhiều HS luyện đọc lại…


- Đọc trong nhóm. Thi đọc
- HS đọc trớc lớp


- Chuẩn bị bài sau: “Bạn của nai nhỏ”
<b>Đạo đức</b>


<b>Học tập - sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh cùng cha mẹ biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu.


- Có thái độ đồng tình với bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Giáo dục HS lịng u thích mơn học.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV:Dụng cụ cho trò chơi. Phiếu HT 3 màu
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Vì sao chúng ta phải hc tp, sinh hot
ỳng gi?



<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Thảo luận cả lớp</b></i>


- GV hớng dẫn các quy định khi chọn
màu để thể hiện quan điểm của mình:
- GV lần lợt nêu từng ý kiến (SGV).
- GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng, ý
kiến sai.


<i><b>*HĐ3: Hành động cần làm</b></i>


- Chia lớp 3 nhóm, các nhóm tự ghi ích
lợi khi học tp ỳng gi.


- Đại diện nhóm dán kết quả thảo luận
lên bảng, loại trừ kết quả ghi trùng nhau.
GV nhËn xÐt, tỉng kÕt


<i><b>*HĐ4: Thảo luận nhóm (nhóm đơi)</b></i>
- Cho thảo luận về thời gian biểu của
mình


- GV cho HS nªu, kÕt ln.
<b>4. Cđng cố - dặn dò:</b>


GV tổng kết, nhËn xÐt tiÕt häc


- 2HS nªu.


Líp nhËn xÐt…
- Theo dâi, l¾ng nghe


- HS lựa chọn màu sau mỗi câu hỏi của
GV để đa ra ý kiến của mình


+ Đỏ: Tán thành


+ Xanh: Không tán thành
- HS nêu lại kết luận


- Hot ng theo nhim v nhúm.
N1: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ
N2: Ghi việc làm để học tập đúng giờ
N3: Ghi việc cần làm sinh hot ỳng
gi


- Các nhóm nêu kết quả


- HS thảo luận để xem thời gian biểu đã
hợp lí cha.


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng v học tập, dấu chấm hỏi</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS:


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.



- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới làm quen vi cõu hi.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích m«n häc.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV: Chuẩn bị bảng phụ. - HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra bài 2, 3 bài tuần trớc.
- GV nhận xét, đánh giỏ


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm BT</b></i>
<b>Bài 1: (miệng)</b>


+ Tìm các từ ngữ có tiếng "học"?
+ Các từ có tiếng "tập"?


- GV nhận xét
<b>Bài 2: (C¶ líp)</b>


+ Đặt câu với những từ vừa tìm đợc?
VD: Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi.
- GV nhận xét, bổ sung, chính xác hố
<b>Bài 3: (miệng)</b>



- u cầu HS đọc và tự làm bài, lên bảng
chữa. GV đi quan sát, giúp đỡ thêm.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
<b>Bài 4: (Viết)</b>


- Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu yêu cầu.
HS tự làm, chữa bài


- Cho HS tù lµm vµo vë vµ chÊm bµi…
NX


<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.


- 2HS trình bày


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- 1HS nêu yêu cầu nội dung bài tập…
+…học, học hành, học tập, học hỏi ...
+… tập đọc, tập viết, tập vẽ, ...


- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm vào vở.


- Đọc câu mình đặt nối tiếp…
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.



- Tự làm vào vở, nêu miệng câu mình
đặt. Lớp nhận xét, bổ sung


- HS đọc và hiểu đợc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở, 1HS làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét đánh giá bài …


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tự nhiên và xà héi</b>


<b>Bộ xơng</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Học sinh có thể kể tên đợc một số bộ xơng và khớp xơng của cơ thể.


- Hiểu đợc cần đi, ngồi đúng t thế và không mang, xách vật nặng để cột sống khơng bị
cong vẹo.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc bảo vệ sức khoẻ.


<b>II. Cụng vic chun b:</b> - GV: Tranh vẽ, phiếu rời ghi tên một số xơng…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


+ Cơ quan vận động gồm có những gì?


- GV nhận xét, đánh giỏ.


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Quan sát và nhận xét</b></i>


- 2HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS lµm viƯc theo cỈp, quan sát
hình vẽ bộ xơng (SGK). Hỏi:


+ Hình dạng và kích thớc các xơng có
giống nhau không?


+ Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột
sống và của các khớp xơng...?


- GV nhận xét, chính xác hoá


<i><b>*HĐ3: Cách giữ gìn, bảo vệ bộ xơng.</b></i>
- Cho HS quan sát theo cặp 4, 2, 3 (SGK)
và trả lời câu hỏi dới mỗi hình.


- Thảo luận cả lớp:


+ Vỡ sao hng ngày phải đi đờng, ngồi
đúng t thế?


+ Vì sao khơng nên mang vác đồ nặng?


+ Làm gì để xơng phát trin tt?


- GV nhận xét, tổng kết...
<i><b>*HĐ3: Trò chơi "Xếp hình"</b></i>


- GV hớng dẫn HS cách chơi, luật chơi
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV tng kt, nhn xột ỏnh giá tiết học…


- HS quan sát theo nhóm đơi và ch c
mt s xng, khp xng.


- Đại diện một số cặp nêu


- 2HS lên bảng làm theo YC của GV.
- Lớp nhận xét


- HS quan sát tranh SGK thảo luận và trả
lời câu hỏi.


- Nêu nối tiếp ý kiến trả lời.
- Lớp theo dõi và bổ sung.


- HS chơi theo hớng dẫn của GV.


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Luyn tập</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b> Giúp HS củng cố v:


- Tên gọi các thành phần và kết quả của phÐp trõ.
- Thùc hiƯn phÐp trõ kh«ng nhí sè có hai chữ số.


- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. Làm quen với bài toán trắc nghiệm.
- Giúp HS rèn kĩ năng tính toán và giải toán có lời văn.


<b>II. Cụng vic chun b</b>: - GV: Bảng phụ ghi sẵn BT 4, 5. - HS: SGK, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- YC HS tÝnh: 78 - 51 99 - 72
- GV nhận xét, chính xác hoá.


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- GV nêu bài toán (SGK)


86 - 36 64 – 44
- Nhận xét, đánh giá…



<b>Bµi 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- Gọi một HS làm mẫu phép tính:
60 – 10 – 30 60 – 40
- GV nhận xét, ỏnh giỏ chung.


- 2HS thực hiện và nêu tên thành phần
- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS chỳ ý theo dừi, c yêu cầu BT
- HS đặt tính rồi tính lần lợt ra bảng con


- HS đọc: tính


- NhËn xÐt hai kÕt quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3:</b>


- Yờu cu c bi.


+ Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trõ
lµ sè nµo?


+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>Bµi 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài. Hỏi:
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS t lm bi.


- GV nhận xét, chữa chung.
<b>Bài 5: </b>


- Yêu cầu HS làm tơng tự bài 4.
- GV theo dõi, chấm bài, nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo dõi
+ STB: 84 ST: 31


+… LÊy SBT - ST
- HS tù lµm.


- Chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo.


- 1HS đọc to, lớp đọc thầm.
- 2HS trả lời câu hỏi.


- HS tóm tắt, giải vào vở.


- 1HS làm bảng phụ và lớp chữa bài.


- HS tự giải bài vào vở.




- Về nhà: Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyn tp chung</b>


<b>I. Mc đích - yêu cầu:</b> Giúp học sinh củng cố v:


- Đọc, viết, so sánh số có hai chữ số. Sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè.


- Thùc hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số. Giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.


<b>II. Cụng vic chun bị:</b> - GV: Bảng phụ. - HS: SGK, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra bµi vỊ nhµ của học sinh
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1: </b>


- u cầu HS c u bi


- Gọi lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa chung.


<b>Bài 2: </b>


-Yờu cu HS đọc đề bài, tự làm bài vào
vở.


- Gäi HS chữa bài:


+ Nêu cách tìm số liền sau, liền trớc …?


+ Sè 0 cã sè liỊn tríc kh«ng?
- GV nhËn xét, chính xác hoá.


- Hát tập thể.


- Lắng nghe và nhắc tên bài học


- 1HS c bi.


- 3HS lm, Mỗi HS một phần rồi đọc các
số trên theo thứ tự.


- Lớp nhận xét đánh giá…
- HS đọc và làm bài



- 2HS đọc.
- 1HS nêu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 3:</b>


- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>Bi 4:</b>


- Gi HS c bi.


+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt, tự giải...


- Chấm và chữa bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc


- 1HS nêu yêu cầu của bài.


- 3HS lm bi bng phụ, lớp làm vở.
- Lớp nhận xét, đánh giá


- 1HS đọc đề bài.
- 2HS nêu nối tiếp…


- HS tãm t¾t, giải và chữa bài
<i>Bài giải</i>


Số HS cả hai lớp là:
18 + 21 = 39 (học sinh)


Đáp số: 39 học sinh.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thủ công</b>


<b>Gp tờn la (Tit 2)</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Củng cố quy trình gấp tên lửa.
- Tỉ chøc thi phãng tªn lưa.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: </b> - GV: Mẫu, quy trình gấp tên lửa, các bớc gấp
- HS: Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>


- HS đợc kiểm tra kết hợp trong giờ…
<b>3. Bài mi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn.</b></i>


<i>*Ôn lại cách gấp tên lửa. </i>


- Treo mẫu. Hỏi:


+ Nêu lại các bíc gÊp tªn lưa?


- Chia 6 nhãm tỉ chøc thi gÊp tªn lưa.
- GV quan sát và nhắc nhở, hớng dẫn
thêm cho HS còn lóng tóng.


- GV cùng lớp NX tuyên dơng nhóm gấp
đúng, đẹp, nhanh nhất…


+ Tỉ chøc thi phãng tªn lưa


- Chia 3 nhóm cho HS thi phóng tên lửa.
- Đánh giá, nhận xét, tuyên dơng nhóm
nào thực hiện tốt.


- Hát tập thể.


- Theo dõi và nhắc lại tên bài học


+ 23 HS nhắc lại các bớc gấp tên lửa:
 <i>Bớc 1: Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên</i>
bàn, mặt kẻ ô ở trên. Gấp đôi tờ giấy ...
 <i>Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng: Bẻ các</i>
nếp gấp sang hai bên đờng dấu giữa và
miết dọc theo đờng giữa, đợc tên lửa.
- Ngồi theo nhóm 6, nêu NV của nhóm...
- Thi gấp tên lửa theo nhúm



- Đại diện nhóm trng bày sản phẩm.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- VN: ChuÈn bÞ bµi sau.
<b>MÜ thuËt</b>


<b>Thờng thức mĩ thuật: xem tranh thiếu nhi</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b> Giúp HS:


- Học sinh làm quen với tranh thiếu nhi của Việt Nam và thiếu nhi Quốc tế.
- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu đợc tình cảm bạn bè đợc thể hiện qua tranh.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - GV: Su tầm một số tranh (Tranh TNVN, Quốc tế)
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn xem tranh.</b></i>



- GV đa tranh (SGK) cho HS quan sát.
- GV giới thiệu tranh, nêu câu hái:
+ Tranh vÏ b»ng g×?


+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?
+ Kể tên màu đợc sử dụng? có thích
khơng?


- GV nhận xét, đánh giá tinh thần học
tập, sự nhận biết của HS.


<b>4. Cñng cè - dặn dò: </b>- GV nhận xét giờ


- Hát đầu tiÕt.


- Để đồ dùng trớc mặt.


- Lắng nghe và nhắc lại đầu bài…
- HS QS từng tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ bằng bút dạ, bút sáp màu.
+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.
+… Màu sắc có màu đậm, màu nhạt
trông rất đẹp.


- Líp bỉ sung ý kiÕn.


- Su tầm tranh và nhận xét ND tranh.
<b>Tập viết</b>



<b>Ch hoa , </b>


<b>I. Mc ớch yờu cu: </b>Giỳp HS:


- Rèn kĩ năng viết chữ hoa: Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết từ ứng dụng cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>II. Cụng vic chun b: </b>- GV: Mẫu chữ Ă, Â; - HS: Vở tập viết...
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhà của học sinh.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài míi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn quan sát nhận xét</b></i>
- Yêu cầu đọc bài viết.


- Cho HS quan sát mẫu chữ Ă, Â. Hỏi:
+ Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ A?
+ Các dấu phụ trông nh thế nào?


*Hớng dẫn viết bảng con.



- Cho HS viết bảng con hai chữ Ă, Â


- GV i quan sát, giúp đỡ thêm
*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Gọi đọc từ ứngdụng.


- GV giải thích cụm từ ứng dụng…
- HD QS và NX độ cao các chữ cái, …
- Cho HS viết bảng con chữ Ăn


*Hớng dẫn viết vở tập viết
- Cho HS viết vào bài
- GV i quan sỏt, giỳp .


HĐ6: Thu vở chấm điểm, nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV tổng kết, nhận xét tiết học.


- Lớp viết bảng con chữ A


- 1HS lên bảng viÕt ch÷ Anh, líp viÕt
b¶ng con…


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- 1HS đọc nội dung bài viết.
- HS quan sát, nờu:


+Giống chữ A, khác thêm dấu phụ


- 2HS nêu


- HS viÕt b¶ng con…


- 2HS đọc cụm từ ứng dụng:
- HS chỳ ý nghe.


- HS quan sát nhận xét và nêu
- HS viết bảng con..


- HS viết vào bài


- VN: Chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyn tp chung</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b> Giỳp HS cng c v:


- Cấu tạo thập phân của số có hai chữ số. Tên gọi các thành phần và kết quả của phép
cộng, phép trừ. Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.


- Gii bài tốn có lời văn. Đơn vị đo độ dài cm, dm và mối quan hệ giữa cm và dm.
- Giáo dục HS lịng u thích mơn học.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV: Bảng phụ - HS: Vở BT toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cả lớp)</b>


- Gi HS đọc bài mẫu.
+ 20 còn gọi là mấy chục?


+ 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nhận xét, chính xác hố.
<b>Bài 2: (Cá nhân)</b>


- GV u cầu HS đọc nội dung bài.
- Hớng dẫn HS điền các số…
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3 (Cá nhân)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm, lên
bảng chữa bài…


<b>Bµi 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài. Hỏi:
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS tự tóm tt, gii vo v..


- GV nhận xét, chữa chung


<b>Bài 5: </b>


- HS tự làm, đọc kết quả…
- GV nhn xột, chớnh xỏc hoỏ.


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>- Tỉng kÕt tiÕt häc.


- L¾ng nghe.


- 2HS đọc, lớp đọc thầm.
+ … 2 chục.


+ … 2 chục và 5 đơn vị.
- HS làm bài, lên bảng chữa.
- 1HS đọc: số hạng, số hạng, tổng.
- HS làm bài, lên bảng chữa bài


- HS đọc bài, lên bảng chữa: Nêu cách
tính 65 - 11, ...


- 1HS đọc bài tập.


- Líp tr¶ lời câu hỏi tìm hiểu bài
- HS tóm tắt, giải, chữa bài:


<i>Bài giải</i>


S cam ch hỏi c l:
85 - 44 = 41 (quả cam)



Đáp số: 41 quả cam
- HS làm và đọc kết quả nối tiếp.


1dm = 10cm 10cm = 1dm
- VN: Chuẩn bị bài sau.


<b>Chớnh t (nghe vit)</b>

<b>Lm vic tht l vui</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết đoạn cuối trong bài: "Làm việc thật là vui".
Củng cố quy tắc viết g/gh.


- ễn bảng chữ cái: Thuộc lòng bảng chữ cái, bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo đúng
thứ tự bảng chữ cỏi.


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở, yêu thích môn học.


<b>II. Cụng vic chun b:</b> - GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3. - HS: Vở chính tả.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi HS viết: xoa đầu, yên lặng, nặng
<i>nề</i>


c 10 chữ cái đã học ở tiết trớc.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn nghe - viết</b></i>
- GV đọc tồn bài chính tả


+ Bài chính tả cho biết bé đã làm những


- 3HS viết bảng, đọc bài…


- L¾ng nghe…


- HS lắng nghe, c li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

việc gì? Bé làm nh thế nào?
+ Bài chính tả có mấy câu?


- HD luyện viết: Quét nhà, nhặt rau
- Hớng dẫn viết chính tả:


- GV c cho HS vit


- Cho HS soát lỗi, chấm chữa bài


<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<b>Bài 2: </b>


Thi tìm chữ viết bắt đầu bằng g/gh.


- Tổ chức cho HS lµm bµi theo nhãm.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>Bi 3: </b>


- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.


- GV tổng kết, nhận xét, chính xác hoá
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV tổng kết, nhận xét tiết học


+3 câu.


- HS viết vào nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi, chữa bài.


- 2HS c yờu cu.


- HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 5 bạn
N1: Nêu: i, a, ª ...


N2: Viết ghi, gà, ghế ...
- Yêu cầu HS làm vào vở Bài tập.
- 3HS lên bảng chữa bài


- VN: Chuẩn bị bài sau
<b>Thể dục</b>



<b>Dn hng ngang, dn hàng</b>


<b>Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi!</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chính xác và đẹp


- Ơn trị chơi: "Nhanh lên bạn ơi". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
- Giáo dục HS có ý thức tập luyện rèn sức khoẻ.


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>- Địa điểm: sân bãi - Phơng tiện: còi.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- TËp hỵp líp, phæ biÕn néi dung tiÕt häc.


- Cho HS tập một số động tác khởi động.
<b>2. Phần cơ bản.</b>


* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
<i>nghiêm nghỉ, điểm số, quay trái, phải.</i>
- GV đi quan sát, giúp đỡ HS tập lúng
túng.


- Chia địa điểm và giao nhiệm vụ cho các
tổ tập dới sự điều khiển của cán sự lớp.
- GV quan sát nhận xét…



<i>* Tỉ chøc trß chơi: Nhanh lên bạn ơi</i>
- Nêu tên, nội dung, cách chơi, luật khi
chơi trò chơi


- HS tập hợp lớp làm 3 hàng dọc.


- Lắng nge nội dung, yêu cầu, nhiệm vụ
bài học.


- Tp mt s ng tỏc khi động: xoay
cổ tay, cổ chân, chạy chậm tại chỗ.


- C¶ lớp tập một lợt.


- HS tập theo sự điều khiển cđa c¸n bé
líp:


+ Tập mỗi động tác 2 - 3 lợt.
- HS chơi thử…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét, tun dơng đội thắng, đội
thua…


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- TËp hỵp líp, nhËn xÐt tiÕt häc.


- Líp nhËn xÐt …



- Tập một số động tác hồi sc
- V chun b bi sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Cho hi - t gii thiu</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Rèn kĩ năng nghe và nói. Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. Có khả năng tập trung
nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến.


- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một bản tự thuật ngắn.
- Giáo dục HS lòng yêu thÝch m«n häc.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV: Tranh minh hoạ BT2… - HS: Vở BT
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra và chữa bài về nhà tiết trớc
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1: (Miệng)</b>


- Yờu cầu HS đọc đề bài.



- GV cho HS nãi lần lợt từng câu. GV
chỉnh sửa cho HS ...


- GV nhận xét, chính xác hoá.
<b>Bài 2: (Miệng)</b>


- Gi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan s¸t tranh trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những ai?


+ Mớt đã chào và tự giới thiệu mình ntn?
+ Bóng Nhựa và Bút Thép đa chào …?
- GV nhận xét, chính xỏc hoỏ.


- YC 3 HS một nhóm thảo luận..
<b>Bài 3 (Cá nhân)</b>


- Yêu cầu HS viết bản tự thuật.
- GV nhận xét, chính xác hoá.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV tổng kết, nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- 1HS c.


- HS nối tiếp nhau nói lần lợt từng c©u…



- HS viết, đọc bài trớc lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời:


+…Tranh vÏ Bãng Nhùa, Bót ThÐp vµ
MÝt.


+…Chµo hai cËu, tí lµ MÝt …


+ Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa …
- HS đóng lại lời chào và tự giới thiệu.
- HS làm và tự đọc bản tự thuật của mình


- Về nhà: Chuẩn bị bài sau.
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sơ kết tuần 2</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>- Nội dung sinh hoạt.

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn nh t chc.</b>


<b>2. Giáo viên nêu yêu cầu và nhiệm vụ</b>
<b>tiết học.</b>


<b>3. Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</b>



- GV yêu cầu nêu những những u, khuyết
điểm trong tuần.


- Nhận xét kÕt luËn:


+ Ưu điểm: Đi học đều, đúng giờ.


+ Tån tại: Một số em trong lớp cha chú ý
nghe giảng.


- Cho HS bình bầu thi đua:


- GV biu dng t, cá nhân đã có nhiều
thành tích trong thực hiện nề nếp học
tập..


- Nh¾c nhë HS thực hiện cha tốt nề nếp
<b>4. Đề ra phơng híng tn tíi.</b>


- Cho HS nêu một số phơng hớng hoạt
động trong tuần tới.


- Kết luận và nhắc nhở HS thực hiện tốt
phơng hớng đề ra.Phát huy u điểm, khắc
phục nhc im


<b>5. Vui văn nghệ.</b>
- Nhận xét chung


- HS chú ý lắng nghe.



- HS nêu ý kiến nối tiếp.
- Lớp bổ sung ý kiến


- HS bình bầu thi đua
- Vỗ tay biểu dơng
- HS nghe, sửa chữa


- 3HS nêu nối tiÕp: thùc hiƯn nhiƯm vơ vµ
néi quy cđa nhµ trêng…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×