Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De dap an sat hach 10D lan 32010 THPT Le Xoay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu I. (2.5 điểm) </b>


1. Giải hệ phương trình:


3 3
3


1
1
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


  



2. Cho phương trình : (<i>m</i>4)<i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x m</i>  1 0. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm
x1, x2 thỏa mãn: 1 2


1 2
0
| |
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 






<b>Câu II. (2.5 điểm) </b>


1. Giải phương trình: sin 1 1
1 cos 2


<i>x</i>
<i>x</i>





2. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:


2 2
2 2


sin( )
sin( )


<i>a</i> <i>b</i> <i>A B</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>A</i> <i>B</i>


 





 


<b>Câu III. ( 2.0 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>20</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> và đường thẳng </sub>


(d): x + y = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C), biết tiếp tuyến đó vng góc với
đường thẳng (d).


2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elíp


2
2


( ) : 1.
4


<i>x</i>


<i>E</i> <i>y</i>  Tìm điểm M thuộc (E) để: <i>MF</i><sub>1</sub>7.<i>MF</i><sub>2</sub>
<b>Câu IV. (2.0 điểm) </b>


1. Tìm m để hàm số <i>y</i> (1 5 ) <i>m x</i>22(<i>m</i>2)<i>x</i>4 xác định trên R.


2. Cho x, y > 0 thỏa mãn điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>A</i> 1 1.
<i>x</i> <i>y</i>


 



<b>---Hết--- </b>


<b> Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………. </b>
Sưu tầm: Nguyễn Minh Hải-THPT Lê Xoay.


<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY </b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010 </b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SAT CHUN ĐỀ LẦN 3 </b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 10-CƠ BẢN </b>



<b>Thời gian: 150 phút </b>



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án vắn tắt.


Câu I. 1. <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y x</sub></i><sub>)(</sub> 2<sub></sub><i><sub>xy</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>3)</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub>.</sub><sub> = </sub><sub>(</sub><sub>3</sub> 1<sub>;</sub><sub>3</sub> 1<sub>)</sub>


2 2


2. giả thiết hai nghiệm trái dấu có tổng < 0. 2 < m < 4.
Câu II. 1. Tam giác ABC vuông hoặc cân tại C.


2. 2 ; 7 2 .


6 6



<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 
Câu III. 1. ( ) :<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i> 3 5 20.
2. -24 ≤ m ≤ 0.


Câu IV. BDT Cô si: 1 1 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3;</sub> 1 1 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3;</sub>
<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i> 


2<i>A</i>(<i>x</i>2<i>y</i>2)6<i>A</i>2 Dấu “=” khi x = y = 1.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


</div>

<!--links-->

×