Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lớp 11 năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.16 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA ĐỊA 11
BÀI THI: ĐỊA 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 177 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở: </b>


A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Đông Á


<b>Câu 2: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là: </b>


A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ơn đới hải dương.
C. Ơn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới.
<b>Câu 3: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải dương.


<b>Câu 4: Vùng kinh tế/đảo Hônsu khơng có đặc điểm nổi bật là </b>


A. diện tích rộng lớn nhất. B. dân số đông nhất.
C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất.
<b>Câu 5: Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là: </b>



A. Đơng dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.


C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.


<b>Câu 6: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức </b>


A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm. C. 1,0%/năm. D. 1,5%/năm.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10 </b>


<i>Dựa vào lược đồ Các trung tâm cơng nghiệp chính Nhật Bản, trả lời các câu hỏi dưới đây: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Đảo Honsu B. Đảo kiuxiu C. Đảo Hôcaiđô D. Đông Nam đảo Honsu
<b>Câu 8: Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có: </b>


A. Nhiều ngun vật liệu cho ngành đóng tàu B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu
C. Nhiều cảng biển quan trọng D. Ngành giao thông vận tải phát triển


<b>Câu 9: Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì: </b>
A. Đảo Hơcaiđơ có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển
B. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


C. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
D. Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


<b>Câu 10: Các hải cảng lớn của Nhật Bản: </b>


A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cơ-bê, Ca-oa-sa-ki . B. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.


C. Tơ-ky-ơ, Ca-oa-xa-ki, Hi-rơ-shi-ma, Ki-ơ-tơ. D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca.
<b>Câu 11: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với </b>


A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển.
C. các nước châu Á. D. EU


<b>Câu 12: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là </b>


A. lúa gạo. B. lúa mì. C. ngơ. D. tơ tằm.


<b>Câu 13: Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm </b>


A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
<b>Câu 14: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút </b>
mạnh là do


A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.


C. Sức mua thị trường trong nước giảm. D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
<b>Câu 15: Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng </b>


A. thứ hai thế giới sau CHLB Đức. B. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.


C. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức. D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.


<b>Câu 16: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số </b>
sản phẩm làm ra là


A. Tàu biển. B. Ơ tơ. C. Rơ bốt (người máy). D. Sản phẩm tin học.


<b>Câu 17: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay </b>
vẫn được duy trì và phát triển là ngành


A. công nghiệp dệt. B. công nghiệp chế tạo máy.


C. công nghiệp sản xuất điện tử. D. cơng nghiệp đóng tàu biển.
<b>Câu 18: Dựa vào bảng số liệu: </b>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005


Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Ý nào dưới đây khơng chính xác:


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 19 đến câu 20 </b>
<i>Dựa vào bảng số liệu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Năm </b>
<b>Nhóm tuổi </b>



<b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1977 </b> <b>2005 </b> <b>2025 </b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 - 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<b>Câu 19: Ý nào dưới đây khơng chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các </b>
năm:


A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm
B. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng


D. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại


<b>Câu 20: Dạng biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm 1970 và </b>
2005 là:


A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột
<b>Câu 21: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: </b>
A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất


B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mơ lớn


C. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao



<b>Câu 22: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: </b>


A. 37% B. 63% C. 60% D. 40%


<b>Câu 23: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do: </b>
A. Mức sống người dân ngày càng cao


B. Ý thức tự giác của người dân


C. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không cịn
D. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để


<b>Câu 24: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: </b>


A. Đứng hàng đầu thế giới B. Đứng hàng thứ ba thế giới


C. Đứng hàng thứ hai thế giới D. Đứng hàng thứ tư thế giới


<b>Câu 25: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế </b>
chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các cơng ty nước ngồi tham gia đầu tư,
quản lí sản xuất


C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống


<b>Câu 26: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số


Trung Quốc là:


A. 136 người /km2 B. 220 người /km2 C. 1360 người /km2 D. 13,6 người / km2
<b>Câu 27: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>


A. Nga, Hoa Kì, Canada B. Nga, Canada, Hoa Kì


C. Nga, Canada, Australlia D. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ.


<b>Câu 28: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
A. Nhiệt đới , hàn đới B. Cận nhiệt đới, hàn đới


C. Cận nhiệt đới, ôn đới D. Nhiệt đới và cận nhiệt đới


<b>Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là của miền Đơng Trung Quốc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Khí hậu ơn đới lục địa D. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
<b>Câu 30: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là: </b>


A. Thượng Hải, Bắc Kinh B. Hồng Kông, Ma Cao


C. Đài Loan, Quảng Đông D. Hồng Kông, Thượng Hải


<b>Câu 31: Trong chính sách cơng nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: </b>
A. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng


B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng
C. Điện tử, hóa chất, sản xuất ơ tơ, dệt may và luyện kim
D. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim và đóng tàu



<b>Câu 32: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ? </b>


A. La bàn B. Thuốc súng C. Kĩ thuật in D. Thuyền buồm


<b>Câu 33: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành </b>


A. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất. B. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử.
C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động. D. Điên tử, sản xuất ơ tơ, đóng tàu.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 34 đến câu 37 </b>
Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013
<b> Năm </b>


<b>Sản phẩm </b>


<b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2013 </b>


<b>Than</b><i><b> (triệu tấn) </b></i> 961,5 1536,9 1634,9 1830,2


<b>Điện</b><i><b> (tỉ Kwh)</b></i> 390,6 956,0 2187,0 3210,4


<b>Thép</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 47 95 272,8 547,9


<b>Xi măng</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 146 476 970 1800


<b>Câu 34: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng </b>
nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?



A. Xi măng có tốc độ tăng trưởng khơng liên tục qua các năm.
B. Điện có tốc độ tăng không ổn định qua các năm.


C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất.


<b>Câu 35: Nếu lấy năm 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng thép của Trung Quốc qua các năm lần </b>
lượt là


A. 160%; 170%; 190%. B. 202%; 580%; 1166%. C. 245%; 586%; 822%. D. 160%; 560%; 822%.
<b>Câu 36: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là </b>
A. 190%; 822%; 1233%; 1166%. B. 190%; 822%; 1166%; 1233%.


C. 170%; 560%; 580%; 664%. D. 160%; 245%, 202%; 326%.


<b>Câu 37: Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng nghiệp </b>
của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:


A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột
<b>Câu 38: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: </b>


A. Kinh tuyến 950Đ B. Kinh tuyến 1000Đ C. Kinh tuyến 1050Đ D. Kinh tuyến 1100Đ
<b>Câu 39: Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở: </b>


A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Miền Tây D. Dọc duyên hải


<b>Câu 40: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực </b>


A. Đông Á và Trung Á B. Đông Á và Đông Nam Á



C. Đông Á và Bắc Á D. Trung Á và Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA ĐỊA 11
BÀI THI: ĐỊA 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 300 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là: </b>
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.


C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.


D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.


<b>Câu 2: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là </b>


A. ngơ. B. tơ tằm. C. lúa mì. D. lúa gạo.


<b>Câu 3: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: </b>
A. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc


B. Hoạt động cơng nghiệp có thể phát triển với quy mơ lớn


C. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao


<b>Câu 4: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay </b>
vẫn được duy trì và phát triển là ngành


A. cơng nghiệp chế tạo máy. B. cơng nghiệp đóng tàu biển.


C. công nghiệp dệt. D. công nghiệp sản xuất điện tử.


<b>Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do: </b>
A. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn


B. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để
C. Mức sống người dân ngày càng cao


D. Ý thức tự giác của người dân


<b>Câu 6: Trong chính sách công nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: </b>
A. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, luyện kim và đóng tàu


B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng
C. Điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô, dệt may và luyện kim
D. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ơ tơ và xây dựng
<b>Câu 7: Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở: </b>


A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Miền Tây D. Dọc duyên hải


<b>Câu 8: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức </b>



A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm. C. 1,5%/năm. D. 1,0%/năm.


<b>Câu 9: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: </b>


A. Đứng hàng thứ hai thế giới B. Đứng hàng đầu thế giới
C. Đứng hàng thứ tư thế giới D. Đứng hàng thứ ba thế giới


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 10 đến câu 13 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì: </b>
A. Đảo Hơcaiđơ có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển
B. Đảo Hôcaiđô có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


C. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
D. Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


<b>Câu 11: Các hải cảng lớn của Nhật Bản: </b>


A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki . B. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.
C. Tơ-ky-ơ, Ca-oa-xa-ki, Hi-rơ-shi-ma, Ki-ơ-tơ. D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca.
<b>Câu 12: Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có: </b>


A. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu B. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu
C. Nhiều cảng biển quan trọng D. Ngành giao thông vận tải phát triển
<b>Câu 13: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là: </b>


A. Đảo Honsu B. Đảo kiuxiu C. Đông Nam đảo Honsu D. Đảo Hôcaiđô
<b>Câu 14: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: </b>


A. 40% B. 37% C. 60% D. 63%



<b>Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là của miền Đơng Trung Quốc: </b>


A. Khí hậu ơn đới lục địa B. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
C. Gồm rất nhiều núi cao D. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn


<b>Câu 16: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số
Trung Quốc là:


A. 220 người /km2 <sub>B. 1360 người /km</sub>2 <sub>C. 13,6 người / km</sub>2


D. 136 người /km2
<b>Câu 17: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với </b>


A. các nước châu Á. B. các nước đang phát triển.
C. các nước phát triển. D. EU


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013
<b> Năm </b>


<b>Sản phẩm </b>


<b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2013 </b>


<b>Than</b><i><b> (triệu tấn) </b></i> 961,5 1536,9 1634,9 1830,2


<b>Điện</b><i><b> (tỉ Kwh)</b></i> 390,6 956,0 2187,0 3210,4


<b>Thép</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 47 95 272,8 547,9



<b>Xi măng</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 146 476 970 1800


<b>Câu 18: Nếu lấy năm 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng thép của Trung Quốc qua các năm lần </b>
lượt là


A. 245%; 586%; 822%. B. 202%; 580%; 1166%. C. 160%; 170%; 190%. D. 160%; 560%; 822%.
<b>Câu 19: Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp </b>
của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:


A. Biểu đồ trịn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền
<b>Câu 20: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công </b>
nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?


A. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất. B. Xi măng có tốc độ tăng trưởng không liên tục qua các năm.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất. D. Điện có tốc độ tăng khơng ổn định qua các năm.


<b>Câu 21: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là </b>
A. 160%; 245%, 202%; 326%. B. 190%; 822%; 1166%; 1233%.


C. 170%; 560%; 580%; 664%. D. 190%; 822%; 1233%; 1166%.
<b>Câu 22: Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng </b>


A. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ. B. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
C. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc. D. thứ hai thế giới sau CHLB Đức.


<b>Câu 23: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. Chí tuyến. B. Lục địa. C. Gió mùa. D. Hải dương.


<b>Câu 24: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là: </b>



A. Hồng Kông, Ma Cao B. Hồng Kông, Thượng Hải


C. Thượng Hải, Bắc Kinh D. Đài Loan, Quảng Đông


<b>Câu 25: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: </b>


A. Kinh tuyến 950Đ B. Kinh tuyến 1100Đ C. Kinh tuyến 1050Đ D. Kinh tuyến 1000Đ
<b>Câu 26: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là: </b>


A. Hàn đới và ôn đới hải dương. B. Ôn đới hải dương và nhiệt đới.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Hàn đới và ôn đới lục địa.


<b>Câu 27: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số </b>
sản phẩm làm ra là


A. Tàu biển. B. Ô tô. C. Rô bốt (người máy). D. Sản phẩm tin học.
<b>Câu 28: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút </b>
mạnh là do


A. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều. B. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
C. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. D. Sức mua thị trường trong nước giảm.
<b>Câu 29: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ? </b>


A. La bàn B. Kĩ thuật in C. Thuyền buồm D. Thuốc súng


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 30 đến câu 31 </b>
<i>Dựa vào bảng số liệu: </i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)


<b> Năm </b>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1977 </b> <b>2005 </b> <b>2025 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ 15 - 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<b>Câu 30: Dạng biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm 1970 và </b>
2005 là:


A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ tròn


<b>Câu 31: Ý nào dưới đây khơng chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các </b>
năm:


A. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại
B. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng


C. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm
<b>Câu 32: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở: </b>


A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Bắc Á D. Đông Á


<b>Câu 33: Dựa vào bảng số liệu: </b>



TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005


Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Ý nào dưới đây khơng chính xác:


A. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
D. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


<b>Câu 34: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành </b>


A. Điên tử, sản xuất ơ tơ, đóng tàu. B. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động.
C. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất. D. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử.
<b>Câu 35: Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm </b>


A. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
<b>Câu 36: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực </b>


A. Đông Á và Đông Nam Á B. Đông Á và Trung Á


C. Đông Á và Bắc Á D. Trung Á và Nam Á



<b>Câu 37: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
A. Nhiệt đới , hàn đới B. Cận nhiệt đới, hàn đới


C. Nhiệt đới và cận nhiệt đới D. Cận nhiệt đới, ôn đới
<b>Câu 38: Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là </b>


A. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. kinh tế phát triển nhất.
C. diện tích rộng lớn nhất. D. dân số đông nhất.


<b>Câu 39: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế </b>
chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng


C. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các cơng ty nước ngồi tham gia đầu tư,
quản lí sản xuất


D. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
<b>Câu 40: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>


A. Nga, Canada, Australlia B. Nga, Hoa Kì, Canada


C. Nga, Canada, Hoa Kì D. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---



KIỂM TRA ĐỊA 11
BÀI THI: ĐỊA 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 423 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là: </b>


A. Thượng Hải, Bắc Kinh B. Hồng Kông, Thượng Hải


C. Hồng Kông, Ma Cao D. Đài Loan, Quảng Đông


<b>Câu 2: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: </b>


A. Đứng hàng thứ tư thế giới B. Đứng hàng thứ hai thế giới


C. Đứng hàng đầu thế giới D. Đứng hàng thứ ba thế giới


<b>Câu 3: Vùng kinh tế/đảo Hơnsu khơng có đặc điểm nổi bật là </b>


A. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. kinh tế phát triển nhất.


C. dân số đơng nhất. D. diện tích rộng lớn nhất.


<b>Câu 4: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ? </b>


A. La bàn B. Kĩ thuật in C. Thuốc súng D. Thuyền buồm



<b>Câu 5: Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ </b>
huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngồi tham gia đầu tư,
quản lí sản xuất


B. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống


C. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng


<b>Câu 6: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số </b>
sản phẩm làm ra là


A. Ơ tơ. B. Tàu biển. C. Sản phẩm tin học. D. Rô bốt (người máy).


<b>Câu 7: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số
Trung Quốc là:


A. 136 người /km2 B. 13,6 người / km2 C. 1360 người /km2 D. 220 người /km2
<b>Câu 8: Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng </b>


A. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức. B. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.


C. thứ hai thế giới sau CHLB Đức. D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
<b>Câu 9: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: </b>


A. Kinh tuyến 1050Đ B. Kinh tuyến 1100Đ C. Kinh tuyến 1000Đ D. Kinh tuyến 950Đ
<b>Câu 10: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là </b>



A. lúa gạo. B. ngô. C. lúa mì. D. tơ tằm.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 11 đến câu 14 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là: </b>


A. Đảo Hôcaiđô B. Đảo Honsu


C. Đảo kiuxiu D. Đông Nam đảo Honsu


<b>Câu 12: Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có: </b>
A. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu B. Ngành giao thông vận tải phát triển
C. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu D. Nhiều cảng biển quan trọng


<b>Câu 13: Các hải cảng lớn của Nhật Bản: </b>


A. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca. B. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô.
C. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki . D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.
<b>Câu 14: Ngành cơng nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì: </b>


A. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chun chở gỗ xuất khẩu
B. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


C. Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


D. Đảo Hơcaiđơ có các ngành cơng nghiệp truyền thống rất phát triển
<b>Câu 15: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức </b>


A. 0,5%/năm. B. 1,0%/năm. C. 0,1%/năm. D. 1,5%/năm.



<b>Câu 16: Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở: </b>


A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Dọc duyên hải D. Miền Tây


<b>Câu 17: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: </b>
A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất


B. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao


C. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. Hoạt động cơng nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn


<b>Câu 18: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. Lục địa. B. Hải dương. C. Chí tuyến. D. Gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Nga, Canada, Australlia B. Nga, Hoa Kì, Canada
C. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ. D. Nga, Canada, Hoa Kì
<b>Câu 20: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là: </b>


A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.


D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.


<b>Câu 21: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút </b>
mạnh là do



A. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. B. Sức mua thị trường trong nước giảm.
C. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 22 đến câu 23 </b>
<i>Dựa vào bảng số liệu: </i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)
<b> Năm </b>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1977 </b> <b>2005 </b> <b>2025 </b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 - 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<b>Câu 22: Dạng biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm 1970 và </b>
2005 là:


A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột


<b>Câu 23: Ý nào dưới đây khơng chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các </b>
năm:


A. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại


B. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm


C. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
D. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng


<b>Câu 24: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do: </b>
A. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để


B. Mức sống người dân ngày càng cao


C. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn
D. Ý thức tự giác của người dân


<b>Câu 25: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực </b>


A. Trung Á và Nam Á B. Đông Á và Đông Nam Á


C. Đông Á và Bắc Á D. Đông Á và Trung Á


<b>Câu 26: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành </b>


A. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử. B. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất.
C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động. D. Điên tử, sản xuất ô tô, đóng tàu.
<b>Câu 27: Dựa vào bảng số liệu: </b>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005



Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Ý nào dưới đây khơng chính xác:


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
D. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


<b>Câu 28: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Ôn đới hải dương và nhiệt đới. D. Hàn đới và ôn đới hải dương.
<b>Câu 29: Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm </b>


A. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
<b>Câu 30: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở: </b>


A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Đông Á


<b>Câu 31: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: </b>


A. 40% B. 63% C. 37% D. 60%


<b>Câu 32: Đặc điểm nào sau đây là của miền Đông Trung Quốc: </b>


A. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn B. Khí hậu ơn đới lục địa



C. Gồm rất nhiều núi cao D. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn
<b>Câu 33: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
A. Cận nhiệt đới, hàn đới B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới


C. Cận nhiệt đới, ôn đới D. Nhiệt đới , hàn đới


<b>Câu 34: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với </b>
A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển.
C. các nước châu Á. D. EU


<b>Câu 35: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay </b>
vẫn được duy trì và phát triển là ngành


A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp dệt.


C. cơng nghiệp đóng tàu biển. D. cơng nghiệp sản xuất điện tử.
<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 36 đến câu 39 </b>


Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013
<b> Năm </b>


<b>Sản phẩm </b>


<b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2013 </b>


<b>Than</b><i><b> (triệu tấn) </b></i> 961,5 1536,9 1634,9 1830,2


<b>Điện</b><i><b> (tỉ Kwh)</b></i> 390,6 956,0 2187,0 3210,4



<b>Thép</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 47 95 272,8 547,9


<b>Xi măng</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 146 476 970 1800


<b>Câu 36: Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp </b>
của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:


A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường
<b>Câu 37: Nếu lấy năm 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng thép của Trung Quốc qua các năm lần </b>
lượt là


A. 160%; 560%; 822%. B. 202%; 580%; 1166%. C. 160%; 170%; 190%. D. 245%; 586%; 822%.
<b>Câu 38: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng </b>
nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?


A. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.


C. Xi măng có tốc độ tăng trưởng không liên tục qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng khơng ổn định qua các năm.


<b>Câu 39: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là </b>
A. 170%; 560%; 580%; 664%. B. 190%; 822%; 1166%; 1233%.


C. 160%; 245%, 202%; 326%. D. 190%; 822%; 1233%; 1166%.


<b>Câu 40: Trong chính sách cơng nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: </b>
A. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ơ tơ và xây dựng



B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng
C. Điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô, dệt may và luyện kim
D. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, luyện kim và đóng tàu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA ĐỊA 11
BÀI THI: ĐỊA 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 546 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do: </b>
A. Ý thức tự giác của người dân


B. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn
C. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để


D. Mức sống người dân ngày càng cao


<b>Câu 2: Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là: </b>
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.


B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.



C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.


<b>Câu 3: Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm </b>
A. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.


B. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
D. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 4 đến câu 7 </b>


<i>Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính Nhật Bản, trả lời các câu hỏi dưới đây: </i>


<b>Câu 4: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là: </b>


A. Đảo kiuxiu B. Đảo Honsu C. Đông Nam đảo Honsu D. Đảo Hôcaiđô
<b>Câu 5: Các hải cảng lớn của Nhật Bản: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca.
C. Tơ-ky-ơ, Ca-oa-xa-ki, Hi-rơ-shi-ma, Ki-ơ-tơ.
D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.


<b>Câu 6: Ngành cơng nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì: </b>


A. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chun chở gỗ xuất khẩu
B. Đảo Hơcaiđơ là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


C. Đảo Hơcaiđơ có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp



D. Đảo Hơcaiđơ có các ngành cơng nghiệp truyền thống rất phát triển


<b>Câu 7: Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có: </b>
A. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu B. Nhiều cảng biển quan trọng


C. Ngành giao thông vận tải phát triển D. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu
<b>Câu 8: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực </b>


A. Đông Á và Bắc Á B. Đông Á và Đông Nam Á


C. Đông Á và Trung Á D. Trung Á và Nam Á


<b>Câu 9: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số
Trung Quốc là:


A. 220 người /km2 <sub>B. 13,6 người / km</sub>2


C. 136 người /km2 D. 1360 người /km2
<b>Câu 10: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: </b>


A. 60% B. 63% C. 40% D. 37%


<b>Câu 11: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với </b>


A. các nước đang phát triển. B. EU


C. các nước châu Á. D. các nước phát triển.
<b>Câu 12: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là: </b>


A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ơn đới hải dương.


C. Ơn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới.
<b>Câu 13: Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở: </b>


A. Dọc duyên hải B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Miền Tây


<b>Câu 14: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là </b>


A. lúa gạo. B. ngô. C. tơ tằm. D. lúa mì.


<b>Câu 15: Dựa vào bảng số liệu: </b>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005


Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Ý nào dưới đây khơng chính xác:


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
B. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


C. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
<b>Câu 16: Vùng kinh tế/đảo Hơnsu khơng có đặc điểm nổi bật là </b>


A. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. dân số đơng nhất.


C. diện tích rộng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất.
<b>Câu 17: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. Lục địa. B. Hải dương. C. Gió mùa. D. Chí tuyến.


<b>Câu 18: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành </b>
A. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất. B. Điên tử, sản xuất ơ tơ, đóng tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 19: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là: </b>


A. Đài Loan, Quảng Đơng B. Hồng Kông, Ma Cao


C. Thượng Hải, Bắc Kinh D. Hồng Kông, Thượng Hải


<b>Câu 20: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút </b>
mạnh là do


A. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm. D. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
<b>Câu 21: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>


A. Nga, Canada, Hoa Kì B. Nga, Hoa Kì, Canada


C. Nga, Canada, Australlia D. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ.
<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 22 đến câu 25 </b>
Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013
<b> Năm </b>



<b>Sản phẩm </b>


<b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2013 </b>


<b>Than</b><i><b> (triệu tấn) </b></i> 961,5 1536,9 1634,9 1830,2


<b>Điện</b><i><b> (tỉ Kwh)</b></i> 390,6 956,0 2187,0 3210,4


<b>Thép</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 47 95 272,8 547,9


<b>Xi măng</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 146 476 970 1800


<b>Câu 22: Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp </b>
của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:


A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột
<b>Câu 23: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng </b>
nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?


A. Điện có tốc độ tăng khơng ổn định qua các năm.
B. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất.


C. Xi măng có tốc độ tăng trưởng khơng liên tục qua các năm.
D. Than có tốc độ tăng chậm nhất.


<b>Câu 24: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là </b>
A. 170%; 560%; 580%; 664%. B. 160%; 245%, 202%; 326%.


C. 190%; 822%; 1166%; 1233%. D. 190%; 822%; 1233%; 1166%.



<b>Câu 25: Nếu lấy năm 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng thép của Trung Quốc qua các năm lần </b>
lượt là


A. 160%; 170%; 190%. B. 245%; 586%; 822%. C. 202%; 580%; 1166%. D. 160%; 560%; 822%.
<b>Câu 26: Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng </b>


A. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ. B. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
C. thứ hai thế giới sau CHLB Đức. D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
<b>Câu 27: Trong chính sách cơng nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: </b>
A. Điện tử, hóa chất, sản xuất ơ tơ, dệt may và luyện kim


B. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim và đóng tàu
C. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ơ tơ và xây dựng
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng


<b>Câu 28: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ? </b>


A. Thuốc súng B. Kĩ thuật in C. Thuyền buồm D. La bàn


<b>Câu 29: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức </b>


A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm. C. 1,0%/năm. D. 1,5%/năm.


<b>Câu 30: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
A. Cận nhiệt đới, hàn đới B. Nhiệt đới , hàn đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 31 đến câu 32 </b>
<i>Dựa vào bảng số liệu: </i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)


<b> Năm </b>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1977 </b> <b>2005 </b> <b>2025 </b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 - 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<b>Câu 31: Dạng biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm 1970 và </b>
2005 là:


A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền


<b>Câu 32: Ý nào dưới đây không chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các </b>
năm:


A. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại
B. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm


C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng
D. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
<b>Câu 33: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở: </b>


A. Đông Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Bắc Á



<b>Câu 34: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: </b>


A. Đứng hàng thứ hai thế giới B. Đứng hàng đầu thế giới
C. Đứng hàng thứ ba thế giới D. Đứng hàng thứ tư thế giới


<b>Câu 35: Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế </b>
chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng


B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các cơng ty nước ngồi tham gia đầu tư,
quản lí sản xuất


C. Ưu tiên tối đa cho các ngành nơng nghiệp, cơng nghiệp truyền thống


D. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
<b>Câu 36: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: </b>


A. Kinh tuyến 1000Đ B. Kinh tuyến 950Đ C. Kinh tuyến 1050Đ D. Kinh tuyến 1100Đ
<b>Câu 37: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: </b>


A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
B. Hoạt động cơng nghiệp có thể phát triển với quy mơ lớn
C. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao


D. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc


<b>Câu 38: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay </b>
vẫn được duy trì và phát triển là ngành



A. cơng nghiệp đóng tàu biển. B. cơng nghiệp dệt.


C. cơng nghiệp sản xuất điện tử. D. công nghiệp chế tạo máy.


<b>Câu 39: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số </b>
sản phẩm làm ra là


A. Sản phẩm tin học. B. Rô bốt (người máy). C. Ơ tơ. D. Tàu biển.
<b>Câu 40: Đặc điểm nào sau đây là của miền Đông Trung Quốc: </b>


A. Gồm rất nhiều núi cao B. Khí hậu ơn đới lục địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA ĐỊA 11
BÀI THI: ĐỊA 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 669 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong chính sách cơng nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: </b>
A. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, luyện kim và đóng tàu


B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng


C. Điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô, dệt may và luyện kim
D. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ơ tơ và xây dựng
<b>Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: </b>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005


Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5


Ý nào dưới đây khơng chính xác:


A. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


<b>Câu 3: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ? </b>


A. La bàn B. Thuyền buồm C. Thuốc súng D. Kĩ thuật in


<b>Câu 4: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do: </b>
A. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn


B. Mức sống người dân ngày càng cao


C. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để
D. Ý thức tự giác của người dân



<b>Câu 5: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số </b>
sản phẩm làm ra là


A. Ơ tơ. B. Sản phẩm tin học. C. Tàu biển. D. Rô bốt (người máy).


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 6 đến câu 7 </b>
<i>Dựa vào bảng số liệu: </i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)
<b> Năm </b>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1977 </b> <b>2005 </b> <b>2025 </b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 - 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<b>Câu 6: Ý nào dưới đây khơng chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các </b>
năm:


A. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
B. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng



C. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại
D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
<b>Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút </b>
mạnh là do


A. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. B. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm. D. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
<b>Câu 9: Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm </b>


A. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
<b>Câu 10: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. Chí tuyến. B. Lục địa. C. Gió mùa. D. Hải dương.


<b>Câu 11: Ngành cơng nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay </b>
vẫn được duy trì và phát triển là ngành


A. cơng nghiệp chế tạo máy. B. cơng nghiệp đóng tàu biển.


C. công nghiệp dệt. D. công nghiệp sản xuất điện tử.


<b>Câu 12: Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế </b>
chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
B. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống



C. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
D. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngồi tham gia đầu tư,
quản lí sản xuất


<b>Câu 13: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: </b>
A. Hoạt động cơng nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn


B. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao


C. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất


<b>Câu 14: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực </b>


A. Đông Á và Trung Á B. Đông Á và Đông Nam Á


C. Đông Á và Bắc Á D. Trung Á và Nam Á


<b>Câu 15: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: </b>


A. Đứng hàng thứ ba thế giới B. Đứng hàng đầu thế giới
C. Đứng hàng thứ tư thế giới D. Đứng hàng thứ hai thế giới


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 16 đến câu 19 </b>
Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013
<b> Năm </b>


<b>Sản phẩm </b>



<b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2013 </b>


<b>Than</b><i><b> (triệu tấn) </b></i> 961,5 1536,9 1634,9 1830,2


<b>Điện</b><i><b> (tỉ Kwh)</b></i> 390,6 956,0 2187,0 3210,4


<b>Thép</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 47 95 272,8 547,9


<b>Xi măng</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 146 476 970 1800


<b>Câu 16: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là </b>
A. 170%; 560%; 580%; 664%. B. 160%; 245%, 202%; 326%.


C. 190%; 822%; 1233%; 1166%. D. 190%; 822%; 1166%; 1233%.


<b>Câu 17: Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp </b>
của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:


A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lượt là


A. 245%; 586%; 822%. B. 160%; 170%; 190%. C. 160%; 560%; 822%. D. 202%; 580%; 1166%.
<b>Câu 19: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng </b>
nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?


A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất.



C. Điện có tốc độ tăng không ổn định qua các năm.


D. Xi măng có tốc độ tăng trưởng khơng liên tục qua các năm.
<b>Câu 20: Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng </b>


A. thứ hai thế giới sau CHLB Đức. B. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
C. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ. D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
<b>Câu 21: Vùng kinh tế/đảo Hônsu khơng có đặc điểm nổi bật là </b>


A. dân số đông nhất. B. kinh tế phát triển nhất.
C. diện tích rộng lớn nhất. D. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất.
<b>Câu 22: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với </b>
A. các nước châu Á. B. EU


C. các nước phát triển. D. các nước đang phát triển.
<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 23 đến câu 26 </b>


<i>Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính Nhật Bản, trả lời các câu hỏi dưới đây: </i>


<b>Câu 23: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là: </b>


A. Đảo Honsu B. Đảo kiuxiu C. Đông Nam đảo Honsu D. Đảo Hôcaiđô
<b>Câu 24: Các hải cảng lớn của Nhật Bản: </b>


A. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô. B. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki .
C. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca. D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.
<b>Câu 25: Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có: </b>
A. Ngành giao thông vận tải phát triển B. Nhiều cảng biển quan trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 26: Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì: </b>


A. Đảo Hơcaiđơ có các ngành cơng nghiệp truyền thống rất phát triển
B. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


C. Đảo Hơcaiđơ là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản


D. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
<b>Câu 27: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là </b>


A. tơ tằm. B. lúa gạo. C. ngơ. D. lúa mì.


<b>Câu 28: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là: </b>


A. Ơn đới hải dương và nhiệt đới. B. Ôn đới và cận nhiệt đới.
C. Hàn đới và ôn đới hải dương. D. Hàn đới và ôn đới lục địa.


<b>Câu 29: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:


A. Cận nhiệt đới, ôn đới B. Nhiệt đới , hàn đới


C. Cận nhiệt đới, hàn đới D. Nhiệt đới và cận nhiệt đới


<b>Câu 30: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: </b>


A. Kinh tuyến 950Đ B. Kinh tuyến 1100Đ C. Kinh tuyến 1000Đ D. Kinh tuyến 1050Đ
<b>Câu 31: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức </b>


A. 1,5%/năm. B. 1,0%/năm. C. 0,1%/năm. D. 0,5%/năm.


<b>Câu 32: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành </b>



A. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động. B. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử.
C. Điên tử, sản xuất ơ tơ, đóng tàu. D. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất.


<b>Câu 33: Đặc điểm nào sau đây là của miền Đông Trung Quốc: </b>


A. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sơng lớn B. Khí hậu ơn đới lục địa


C. Gồm rất nhiều núi cao D. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
<b>Câu 34: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số
Trung Quốc là:


A. 136 người /km2 B. 220 người /km2 C. 13,6 người / km2 D. 1360 người /km2
<b>Câu 35: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở: </b>


A. Đông Á B. Bắc Á C. Nam Á D. Đơng Nam Á


<b>Câu 36: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là: </b>


A. Thượng Hải, Bắc Kinh B. Đài Loan, Quảng Đông


C. Hồng Kông, Thượng Hải D. Hồng Kơng, Ma Cao


<b>Câu 37: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là: </b>
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.


B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.


D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.



<b>Câu 38: Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở: </b>


A. Đông Bắc B. Dọc duyên hải C. Đông Nam D. Miền Tây


<b>Câu 39: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>
A. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ. B. Nga, Canada, Hoa Kì
C. Nga, Hoa Kì, Canada D. Nga, Canada, Australlia
<b>Câu 40: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: </b>


A. 40% B. 37% C. 60% D. 63%


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA ĐỊA 11
BÀI THI: ĐỊA 11
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 792 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: </b>


A. Đứng hàng thứ ba thế giới B. Đứng hàng thứ tư thế giới
C. Đứng hàng thứ hai thế giới D. Đứng hàng đầu thế giới
<b>Câu 2: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực </b>


A. Đông Á và Trung Á B. Đông Á và Đông Nam Á



C. Đông Á và Bắc Á D. Trung Á và Nam Á


<b>Câu 3: Nhận định nào dưới đây khơng chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ </b>
huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc:


A. Ưu tiên tối đa cho các ngành nơng nghiệp, cơng nghiệp truyền thống


B. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
C. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các cơng ty nước ngồi tham gia đầu tư,
quản lí sản xuất


D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
<b>Câu 4: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là </b>


A. lúa gạo. B. ngô. C. tơ tằm. D. lúa mì.


<b>Câu 5: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: </b>
A. Giao thông đường sơng phát triển do mạng lưới sơng ngịi dày đặc


B. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao
C. Hoạt động cơng nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn
D. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
<b>Câu 6: Vùng kinh tế/đảo Hơnsu khơng có đặc điểm nổi bật là </b>


A. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. dân số đơng nhất.
C. diện tích rộng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất.


<b>Câu 7: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45% số </b>
sản phẩm làm ra là



A. Ơ tơ. B. Sản phẩm tin học. C. Tàu biển. D. Rô bốt (người máy).


<b>Câu 8: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước </b>
A. Nga, Canada, Australlia B. Nga, Hoa Kì, Mơng Cổ.


C. Nga, Hoa Kì, Canada D. Nga, Canada, Hoa Kì


<b>Câu 9: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở: </b>


A. Đông Nam Á B. Bắc Á C. Nam Á D. Đông Á


<b>Câu 10: Trong chính sách cơng nghiệp mới, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: </b>
A. Điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô, dệt may và luyện kim


B. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, luyện kim và đóng tàu
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng
D. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ơ tơ và xây dựng
<b>Câu 11: Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: </b>


A. 37% B. 60% C. 63% D. 40%


<b>Câu 12: Dựa vào bảng số liệu: </b>


TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005


Tăng GDP 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5



Ý nào dưới đây khơng chính xác:


A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001


C. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001


D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 16 </b>


<i>Dựa vào lược đồ Các trung tâm cơng nghiệp chính Nhật Bản, trả lời các câu hỏi dưới đây: </i>


<b>Câu 13: Khu vực tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất là: </b>


A. Đảo kiuxiu B. Đông Nam đảo Honsu C. Đảo Honsu D. Đảo Hôcaiđô
<b>Câu 14: Các hải cảng lớn của Nhật Bản: </b>


A. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô. B. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ơ-xa-ca.
C. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Cơ-bê, Ca-oa-sa-ki . D. Tơ-ky-ơ, I-ơ-cơ-ha-ma, Ơ-xa-ca, Cơ-bê.
<b>Câu 15: Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có: </b>


A. Nhiều ngun vật liệu cho ngành đóng tàu B. Ngành giao thơng vận tải phát triển


C. Nhiều cảng biển quan trọng D. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu
<b>Câu 16: Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hơcaiđơ vì: </b>


A. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
B. Đảo Hơcaiđơ là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản



C. Đảo Hơcaiđơ có nhiều cơng nhân lành nghề về lâm nghiệp


D. Đảo Hơcaiđơ có các ngành cơng nghiệp truyền thống rất phát triển


<b>Câu 17: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút </b>
mạnh là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 18: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là: </b>


A. Ôn đới hải dương và nhiệt đới. B. Hàn đới và ôn đới lục địa.
C. Hàn đới và ôn đới hải dương. D. Ôn đới và cận nhiệt đới.
<b>Câu 19: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với </b>
A. các nước châu Á. B. EU


C. các nước phát triển. D. các nước đang phát triển.
<b>Câu 20: Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc ? </b>


A. Thuốc súng B. Kĩ thuật in C. Thuyền buồm D. La bàn


<b>Câu 21: Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là: </b>
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.


B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.


C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.


<b>Câu 22: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km</b>2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số
Trung Quốc là:



A. 1360 người /km2 <sub>B. 13,6 người / km</sub>2


C. 136 người /km2 D. 220 người /km2
<b>Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là của miền Đông Trung Quốc: </b>


A. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sơng lớn B. Khí hậu ơn đới lục địa
C. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn D. Gồm rất nhiều núi cao
<b>Câu 24: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản năm 2005 ở mức </b>


A. 1,0%/năm. B. 0,5%/năm. C. 0,1%/năm. D. 1,5%/năm.


<b>Câu 25: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20</b>0 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
A. Cận nhiệt đới, hàn đới B. Nhiệt đới , hàn đới


C. Nhiệt đới và cận nhiệt đới D. Cận nhiệt đới, ôn đới


<b>Câu 26: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, đến nay </b>
vẫn được duy trì và phát triển là ngành


A. công nghiệp dệt. B. cơng nghiệp đóng tàu biển.


C. cơng nghiệp sản xuất điện tử. D. công nghiệp chế tạo máy.


<b>Câu 27: Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là: </b>


A. Kinh tuyến 950Đ B. Kinh tuyến 1100Đ C. Kinh tuyến 1000Đ D. Kinh tuyến 1050Đ
<b>Câu 28: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu </b>


A. Gió mùa. B. Chí tuyến. C. Lục địa. D. Hải dương.



<b>Câu 29: Ven biển phía Đơng của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là: </b>


A. Hồng Kơng, Thượng Hải B. Thượng Hải, Bắc Kinh


C. Hồng Kông, Ma Cao D. Đài Loan, Quảng Đông


<b>Câu 30: Hiện nay (2018) GDP của Nhật Bản đứng </b>


A. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ. B. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
C. thứ hai thế giới sau CHLB Đức. D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
<b>Câu 31: Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếm </b>


A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 32 đến câu 35 </b>
Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1985 - 2013
<b> Năm </b>


<b>Sản phẩm </b>


<b>1985 </b> <b>1995 </b> <b>2004 </b> <b>2013 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Điện</b><i><b> (tỉ Kwh)</b></i> 390,6 956,0 2187,0 3210,4


<b>Thép</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 47 95 272,8 547,9


<b>Xi măng</b><i><b> (triệu tấn)</b></i> 146 476 970 1800



<b>Câu 32: Nếu lấy năm 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng thép của Trung Quốc qua các năm lần </b>
lượt là


A. 245%; 586%; 822%. B. 202%; 580%; 1166%. C. 160%; 560%; 822%. D. 160%; 170%; 190%.
<b>Câu 33: Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm cơng </b>
nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013?


A. Điện có tốc độ tăng khơng ổn định qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.


C. Xi măng có tốc độ tăng trưởng không liên tục qua các năm.
D. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất.


<b>Câu 34: Từ bảng số liệu trên, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp </b>
của Trung Quốc thời kì 1985 - 2013 là:


A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền


<b>Câu 35: Từ bảng số liệu trên, nếu lấy 1985 =100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm năm 2013 lần lượt là </b>
A. 170%; 560%; 580%; 664%. B. 190%; 822%; 1233%; 1166%.


C. 190%; 822%; 1166%; 1233%. D. 160%; 245%, 202%; 326%.


<b>Câu 36: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do: </b>
A. Mức sống người dân ngày càng cao


B. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để
C. Ý thức tự giác của người dân



D. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân khơng cịn


<b>Câu 37: Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ nhờ sự phát triển của các ngành </b>


A. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động. B. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất.


C. Điên tử, sản xuất ô tô, đóng tàu. D. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử.
<b>Câu 38: Chăn ni cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở: </b>


A. Dọc duyên hải B. Miền Tây C. Đông Nam D. Đông Bắc


<b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 39 đến câu 40 </b>
<i>Dựa vào bảng số liệu: </i>


SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI (Nhật Bản)
<b> Năm </b>


<b>Nhóm tuổi </b>


<b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1977 </b> <b>2005 </b> <b>2025 </b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


Từ 15 - 64 (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên(%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,0 117,0


<b>Câu 39: Dạng biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua 2 năm 1970 và </b>


2005 là:


A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường


<b>Câu 40: Ý nào dưới đây khơng chính xác về biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các </b>
năm:


A. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
B. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng
C. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm


</div>

<!--links-->

×