Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.49 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TiÕt 49 +50</b></i> <b>T×m ngäc</b>
<b>I. mơc tiªu:</b>
<i><b>1.KiÕn thøc. </b></i>
- Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu ;biết đọc với dọng kể chậm rãi.
<i><b>2. Kĩ năng. </b></i>
- HiĨu néi dung:C©u chun kĨ về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa ,thông
minh, thực sự là bạn của con ngời. (trả lời CH1,2,3 )
*Khá giỏi trả lời CH4)
<i><b> 3.Thái độ</b></i>
<i><b> .- Sống trung thực ,thơng yêu gần gũi các con vật nuôi thật sự là bạn của con ngời .</b></i>
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh nh minh họa bài tập đọc
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>TiÕt 1</b></i>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát .</b></i>
<i><b>B. KIểm tra bài cũ.</b></i>
Đọc thuộc lòng bài: Đàn gà mới nở - 2 HS đọc
- Qua bài cho em biết điều gì ? - Vẻ đẹp ngộ nghĩnh đáng yêu của
đàn gà mới nở.
<i><b>C. Bµi míi:</b></i>
<b>2’</b> <b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>25’</b> <b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. GV hớng dẫn luyện c kt
hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng c©u:
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bµi.
- GV híng dÉn ng¾t giäng nhÊn
giọng một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc trên bảng phụ.- HS nối tiếp nhau đọc tng on
tr-c lp.
+ Giải nghĩa từ:
-Long Vơng - Vua cđa s«ng biĨn trong trun xa
- Thợ kim hồn - Ngời làm đồ vàng bạc.
- Đánh tháo - Lấy trọn vật tốt thay nó bằng vật xấu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 6
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét - bình điểm cho các
nhóm, cá nhân đọc.
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
5’ e. Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>20</b> <b>3. </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>
Cõu 1: - 1 HS c yờu cu
- Do đâu chµng trai cho viªn
ngäc q ? con cđa Long V¬ng. Long V¬ng tặng- Chàng cứu con rắn nớc con rắn ấy là
chàng viên ngọc quý.
Cõu 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Ai đánh tráo viên ngọc - Một ngời thợ kim hồn khi biết đó là
viên ngọc q.
Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu
để lấy lại viên ngọc ? Con chuột tìm đợc.
- ở nhà ngời thợ kim hoàn Mèo
nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc ? ngời đánh đợc con cá lớn, mở ruột ra có- Mèo và chó rình bèn sơng thấy có
viên ngọc, mèo nhảy tới ngom ngc
chy.
*Câu 4:
- Tìm trong bài những từ khen
ngợi mèo và chó ? - Thông minh tình nghĩa
* Qua câu chuyện em hiểu điều
gì ? nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là- Chó và mèo là những vật nuôi trong
bạn của con ngời ?
<b>10</b> <b>4. </b><i><b>Luyn đọc lại:</b></i>
- Thi đọc lại chuyện ->HS đọc theo vai.
-Nhận xét.
<b> 5’</b> <b> C. </b><i><b>Cñng cố - dặn dò</b></i><b>:</b>
*Nêu ý nghĩ câu chuyện.
- Nhn xét tiết học. ->HS nêu.
- Về nhà luyện đọc lại chuyn.
<i><b>Ngày dạy.../.../...</b></i>
<i><b>o c</b></i>
<i><b>Tiết 17:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức:- Nêu đợc ích lợi của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng </b></i>
-Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ
sinh nơi công cộng .
<i><b>2. Kĩ năng: - Thực hiện giữ trật tự ,vệ sinh ở trờng ,lớp ,đờng làng ,ngõ xóm .</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: - Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học - Đồ dùng thể hiện hoạt động 2 (T2)</b>
- Tranh ảnh hoạt động 1, 2 (T2)
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát .</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bãi cũ:</b></i>
- Gi÷ trËt tù vệ sinh nơi công
<b>C. Bài mới:</b>
- Thực hiện phơng án 2.
10
15
- Cho HS quan sát tình hình trật
tự, vệ sinh nơi c«ng céng.
- Nơi cơng cộng đợc dùng để làm
gì ?
- Là nơi học tập.
- õy, trt t, v sinh có đợc tốt
kh«ng ? - Tèt
* Các em cần làm gì để giữ trật
tự, vệ sinh nơi này ? <sub>công cộng.</sub>- … đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi
<i><b>*Kết luận:</b></i>Mọi ngời đều phải giữ
trật tự vệ sinh nơi cơng cộng. Đó là
nếp sống văn minh giúp cho công
việc của mỗi ngời đợc thuận lợi,
môi trờng trong lành.
<b> 5’</b> <b> D. Cñng cố - dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ gi học
- Thực hiện giữ vệ sinh nơi công
cộng ở trờng hc.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tiết 17:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b> 1. Kiến thức.+ Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. </b></i>
<i><b> 2. Kĩ năng.*HS khá giỏi kể lại đợc toàn bộ câu chuyện (BT)</b></i>
3. Thái độ. +Yêu thích k chuyn .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ha truyện Tìm ngọc.
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát .</b></i>
<i><b> B. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Kể lại câu chuyện: Con chó nhà
hàng xóm - 2 HS kể.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ? - Khen ngợi những nhân vật nuôi
trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực
sự là bạn của con ngời.
<i><b>C. Bài mới:</b></i>
<b>2</b> <b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>20’</b> <b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.(BT1)
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ. - HS quan sát tranh
- Kể chuyện trong nhãm - HS kĨ theo nhãm 6.
- KĨ tríc lớp - Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Cả lớp và giáo viên nhận xét bình
chọn ngời kĨ hay nhÊt.
- C¶ líp b×nh chän HS nhãm kĨ
hay nhÊt. - C¸c nhóm thi kể chuyện
<b>2</b> <b>D. Củng cố - dặn dò:</b>
- Khen ngợi những HS nhớ chuyện
kể tự nhiên.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
ng-ời thân nghe.
- Nhận xét tiết học
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Chính tả:</b></i>
<i><b> (Nghe </b><b></b><b>viết)</b></i>
<i><b>Tiết 33:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kinthc.+Nghe- vit chớnh xỏc bi chớnh tả ,trình bày đúng bài tóm tắt câu
chuyện Tìm ngọc.
<i><b>2. Kĩ năng. +Làm đúng BT2,BT(3)a/bhoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.</b></i>
<i><b>3. Thái độ. +Có tớnh cn thn .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng lp viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b> A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát .</b></i>
<b> B. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV đọc cho cả lớp viết bảng
con các từ sau.
- HS viÕt b¶ng con: trâu, nông gia,
quản công.
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1’</b> <b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>11’</b> <b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn văn một lần
- Gọi HS đọc lại đoạn văn - 2 HS đọc lại
- Chữ đầu đoạn viết nh thế
nµo ? - ViÕt hoa lïi vào một ô.
- Tìm những chữ trong bài
chớnh t em dễ viết sai. - Long Vơng, mu mẹo, tình nghĩa.
- Viết từ khó. HS viết bảng con: Long Vơng, ...
13’ 2.2. GV đọc cho HS viết vở - HS viết vào vở
- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS t soỏt li
- Nhận xét lỗi của học sinh - §ỉi chÐo vë kiĨm tra.
<b> 7’</b> <b>3. Chấm, chữa bài:</b>
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
<b>4. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bi 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm - HS làm bài sau đó đọc bài.
- Cả lớp làm vào sách
- NhËn xÐt
Bài 3: a. Điền vào chỗ trống - 1 HS đọc yêu cầu
a. r, d hay gi ?
b.t¬ng tùa a.Rõng nói, dừng lại, cây giang, rangtôm.
->.HS làm bài vòa vở CT.
<b> 2</b> <i><b>D. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt 82 </b></i><b>ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)</b>
I<b>. Mục tiªu</b>
1. Kiến thức.- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm .
<i><b>2. Kĩ năng. -Thực hiện phét cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. </b></i>
-Biết giải bài tốn về ít hơn.
<i><b>3. Thái độ. -Có tính độc lập suy nghĩ làm bài. </b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học : Vở bài tập toán</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b> A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bi c:</b></i>
- Đặt tính rồi tính. - Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài.
38 63 100
42 18 42
80 45 58
<b>C. Bµi míi:</b>
5’ Bài 1: - 1 đọc yờu cu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và kết quả
vào s¸ch 9 + 9 = 1812 - 6 = 6 6 + 6 = 1213 - 5 = 8
14 - 7 = 7 8 + 7 = 15
17 - 8 = 9 16 - 8 = 8
7’ Bi 2: - 1 c yờu cu
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con 68 56 82 90 100
27 44 48 32 7
95 100 34 58 093
6’ Bài 3: Số - 1 HS đọc yêu cầu
a.17 trõ 3 b»ng mÊy ? - 17 trõ 3 b»ng 14
- H·y so sánh 2 vế của biểu thức. a.- Không cần vì 17 -3 - 6 = 17 - 9
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b.* b.* 15 -4 -2 *15 - 6 = 9
c. 16 - 9 = 7 d. * 14 - 8 = 6
16- 6 - 3 = 7 14 - 4 -4 = 6
7’ Bài 4: - 1 HS đọc đề tốn
- Bài tốn cho biết gì ? - Thùng lớn đựng 60l nớc ...
- Bài tốn hỏi gì ? - Thùng bé đựng bao nhiêu lít nớc
- Bài tốn thuộc dạng gì ? - Bài tốn về ít hơn
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và
gii Thựng bé đựng số lít nớc là:Bài giải:
60 - 22 = 38 (lít)
Đáp số: 38 lít
5 *Bài 5:- Hớng dẫn HS nêu ...
<b>2</b> <i><b>D. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>PhÇn bỉ sung ...</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>TiÕt 67</b></i><b>:</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Kin thc<b>. -</b>Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b>. -</b> Hiểu nội dung bài: Lồi gà có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ,
yêu thơng nhau nh con ngời.(Trả lời đợc các CH trong SGK)
<i><b>3. Thái độ. - Mỗi lồi vật điều có tình cảm riêng nh con ngời.</b></i>
<b>II. đồ dùng - dạy học :- Tranh minh họa bài đọc SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
+
+ -
<i><b>-Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b> 1’</b>
<b> 4’</b>
<b> A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b> B.Kiểm tra bài cũ: -Tìm Ngọc</b> -HS đọc bài.
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì
? nhà tình nghĩa, thông minh, ...- Khen ngợi những vật nuôi trong
<b> C. Bài mới:</b>
<b>18</b> <b>2. Luyn đọc:</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bµi chia lµm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn.
- on 1: các câu 1, 2 ( từ đầu đến
nũng nịu đáp lời mẹ)
Đoạn 2: Các câu 3, 4.Đoạn 3: Còn lại
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu
văn... - 1 HS đọc trên bảng phụ.
Giảng từ: + Tỉ tê Nói chuyện lâu, nhẹ nhàng, thân mật.
+Tín hiệu Âm thanh, cử chỉ, .... để báo tin
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân.
<b> 8’</b> <b>3. </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i><b>:</b> - HS đọc thõm c bi
Câu 1:Gà con biết trò chuyện với
m t khi nào ? em nằm trong trứng.- Gà con biết trò chuyện từ khi chúng
- Khi đó gà mẹ và gà con nói
chuyện với nhau bằng cách nào ? phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.- Gà mẹ gõ mỏ lên quả trứng, gà con
Câu 2:- Nói lại cách gà mẹ báo..?
a. Khơng có gì nguy hiểm ? - Gà mẹ kêu đều đều "cúc, cúc, cúc"
b. Có mồi ngon lại đây ? - Gà ...vừa kêu nhanh "cúc, cúc, cúc"
b. Tai hoạ, nấp nhanh - Gà mẹ xù ..., gấp gáp "roóc, rc"
<b>5’</b> <b>4. </b><i><b>Luyện đọc lại:</b></i>
<b>2’</b> <b>D. </b><i><b>Cđng cè - dỈn dò</b></i><b>:</b>
*Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét tiết học chẳng khác gì con ngêi.- Gµ cịng cã tình cảm với nhau
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 17</b></i><b>:</b>
1. Kiến thức<b>. </b>-Nêu đợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh vẽ (BT1).
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i><b>. </b>-Bớc đầu thêm đợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trớc và nói câu có
hình ảnh so sánh.
<i><b> 3. Thái độ. -Chăm chỉ làm bài.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa phóng to các con vật trong bài tập 1.
- Bảng phụ viết các từ ở bài tập 2 vµ bµi tËp 3.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b> A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b> B. Kiểm tra bài c:</b>
- Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Tốt, ngoan, nhanh, nhanh, trắng, cao,
- HS tìm
<i><b>C. Bài mới</b></i><b>:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
10’ Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo thanh 4 con vật.
- Gọi 1 HS lên bảng chọn thẻ tõ
gắn bên tranh minh hoạ mỗi con vật. thành, 4. Thỏ nhanhTrâu khoẻ, rùa chậm, chó trung
- Các thành ngữ nhấn mnh c
điểm của mỗi con vật. <sub>nhanh nh thỏ</sub>VD: Khoẻ nh trâu, chËm nh rïa,<sub>…</sub>
10’ Bài 2: (Miệng) - 1 HS c yờu cu
- Thêm hình ảnh so sánh vào sau
mỗi từ sau - Đẹp nh tranh (nh hoa…)
- Cao nh Sếu ( nh cái sào…)
- Khoẻ nh trâu ( nh voi…)
- Nhanh nh chớp ( nh điện…)
- Chậm nh sên ( nh rùa…)
- Hiền nh đất ( nh bụt…)
- Tr¾ng nh tuyÕt ( nh bét läc…)
- Xanh nh tầu lá
- Đỏ nh gấc
10 Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu.
GV hớng dẫn HS đọc bài, làm bài. tròn nh hòn bi ve/ trịn nh hạt nhãn.
b. Tồn thân nó phủ một lp lụng
màu tro, mớt
- Nh nhung, mợt nh tơ.
c. Hai c¸i tai nã nhá xÝu… …nh hai bóp l¸ non.
<b>2’</b> <b>D. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 83:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thức<b>. </b>-Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
<i><b> 2. Kĩ năng. -Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. </b></i>
-Biết giải bài tốn về ít hơn ,tìm số bị trừ ,số trừ ,số hạng của một tổng.
<i><b> 3. Thái độ .-Có tính độc lập suy nghĩ làm bài. </b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học :Vở bài tập</b>
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n nh t chc.Hỏt </b></i>
<i><b>B. Kim tra bi c:</b></i>
- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét chữa bài
90 56 100
32 44 7
58 100 093
<b>C. Bài mới:</b>
<b>2. Bµi tËp:</b>
8’ Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yờu cu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả +Cét 1,2,3 ->HS lµmvµo SGK.
*Cét 4 .dµnh cho HS kh¸ giái.
7’ Bài 2: - 1 HS c yờu cu
- Đặt tính rồi tính 36 100 *48 100 45
36 75 48 2 45
72 025 96 098 90
- +
-
-+ +
5’ Bµi 3: Tìm x ->3 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS làm vào nháp a.x + 16 = 20 b.x - 28 = 14
c. 35-x=15
7’ Bài 4: - 1 HS đọc yờu cu
- Bài toán cho biết gì ? - Anh nặng 50kg, em nhẹ hơn 16kg
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi em cân nặng ? kg
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán -HS thùc hiÖn.
3’ *Bài 5: - 1 HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS quan sát hình ... - Khoanh chữ D
<b>2</b> <b>D. </b><i><b>Củng cố -dặn dò</b></i><b>:</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>
<i><b>Tiết 17:</b></i> <b>Phòng tránh ngà khi ở trờng </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức. -Kể tên những hoạt động dễ ngã ,nguy hiểm cho bản thân và cho ngời
khác khi ở trờng.
<i><b> 2. Kĩ năng. *Biết xử lí khi bản thân hoặc ngời khác bị ngÃ. </b></i>
<i><b> 3. Thái độ. - Có ý thức trong việc chọn và chơi những trị chơi để phịng tránh ngã</b></i>
khi ở trờng.
<b>I. §å dïng - dạy học:</b>
- Hình vẽ SGK.
III. cỏc Hot ng dy hc:
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b> <b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b>C. Bài mới:</b>
7’ 2. Khởi động:
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
10’ @.Hoạt động 1: Làm việc với SGK
B
íc 1: §éng n·o
* Hãy kể tên những hoạt động
dƠ g©y nguy hiểm ở trờng ? thang, trèo cây, với cành cây qua ...- Chạy đuổi nhau, xô đẩy nhau ở cầu
Bớc 2: Làm việc theo cặp
Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 - HS quan sát hình.
@.Tranh 1: Các bạn đang nhảy dây.. .
- Tranh 2: Các bạn đang với cành ...
- Tranh 3: Chạy và xô đẩy nhau ...
- Tranh 4: Các bạn đang xếp hàng....
- HS quan sát hình 34, 35
<i><b>*Kết luận: Chạy đuổi nhau</b></i>
15’ @.Hoạt động 2: Thảo luận
- Lựa chọn trị chơi bổ ích.
B
íc 1: Lµm viƯc theo nhóm - Chơi theo nhóm 4.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp Nhảy dây, đuổi nhau: Bịt mắt bắt dê.
Em cảm thấy thế nào khi chơi trò ... - Rất thích
Theo em trò chơi này có nguy hiểm
* Em cần lu ý điều gì trong khi
chơi trò chơi này ? <sub>khi chơi không xô đẩy nhau</sub>- Không nên chơi đuổi nhau. Trong<sub></sub>
<b>2</b> <b>D. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Thc hiện những điều đã học.
<i><b>PhÇn bỉ sung ...</b></i>
<i><b>TËp viÕt</b></i>
<i><b>TiÕt 17:</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kin thc.+ Vit ỳng hai chữ Ơ, Ơ hoa (1 dịng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ )
<i><b>2. Kĩ năng. +Chữ Ơn(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) </b></i>
+ Viết cụm từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng cỡ viết (3 lần )
<i><b>3. Thái độ. +Có tớnh cn thn. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mu ch cái viết hoa Ô, Ơ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ơn sâu nghĩa nặng
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- ViÕt ch÷ O hoa - HS viÕt b¶ng con
- Nhắc lại cụm từ đã học - Ong bay bớn lợn
- Cả lớp viết: Ong
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>5</b> <b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ:</b>
2.1. Hớng dẫn HS quan sát ...
- GV giới thiệu mẫu chữ Ô, Ơ - HS quan sát.
- Các chữ hoa Ô, Ơ giống chữ gì
ó hc ? (ơ có thêm dấu mũ, ơ có thêm dấu- Giống chữ O chỉ thêm các dấu phụ
râu)
GV võa viÕt mÉu võa nãi c¸ch viÕt. -HS viÕt b¶ng con.
2.2. Híng dÉn HS tËp viÕt .... - HS tập viết Ô, Ơ vào bảng con.
<b>8’</b> <b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:</b>
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng
- Em hiểu cụm từ muốn nói gì ? - Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
-Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - Ơ, g, h
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết một chữ cái O
3.2. Hớng dẫn HS viết chữ Ơn ... - HS viết bảng.
<b>15</b> <b>4. Hớng dÉn viÕt vë:</b> - HS viÕt vë
- ViÕt theo yªu cầu của giáo viên 1 dòng chữ <b>Ô ,Ơ</b> cỡ vừa 1 dòng cỡ
nhỏ
1 dòng chữ <b>Ơn</b> cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>
<b>2</b> <b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ Ô, Ơ
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Tiết 84:</b></i>
1.Kiến thức<b>-</b>Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác ,hình chữ nhật.
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i><b>-</b>Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
-BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.
<i><b> 3. Thái độ.-Quan sát các đồ vật có dạng hình vẽ đã học.</b></i>
Quaaa
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chc.Hỏt </b></i>
<b>B. Kim tra bi c:</b>
- Cả lớp làm bảng con
x + 16 = 20
x = 20 - 16
35 - x = 15
x = 35 -15
2’’ *Giíi thiƯu bµi:
8’’ Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
a. H×nh a là hình gì ? a. Hình tam giác
b. Hình b là hình gì ? b. Hình tứ giác
c.Hình c là hình gì ? c. Hình tứ giác
- Những hình nào là hình vuông ? d. Hình vuông
g. Hỡnh vuụng (hỡnh vng đặt lệch đi.
- Hình nào là hình chữ nhật ? e. Hình chữ nhật
6’’ Bµi 2:
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
- GV hớng dẫn HS vẽ
- Yªu cầu HS lên bảng vẽ - 2 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp vẽ vào vở
a. 8cm
b. 1dm=10cm
7’’ *Bµi 3:
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ xác
định 3 điểm thẳng hàng. - Ba điểm A, B, E thẳng hàng- Ba điểm D, B, I thẳng hàng.
- Ba điểm D, E, C thẳng hàng.
5’’ Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- VÏ h×nh theo mÉu
<b> 2’’</b> <b>C. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Chính tả: (tập - chép)</b></i>
<i><b>Tiết 34:</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.Kin thc. - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn văn có nhiều dấu câu.
<i><b> 2. Kĩ năng. </b></i>-Làm đợc BT2 hoặc BT3 (a/b).
<i><b>3. Thái độ. -có tính cẩn thận.</b></i>
<b>II. đồ dùng dy hc:</b>
- Bảng phụ chép đoạn chính tả.
- Bng lp viết nội dung bài tập 2, 3a.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>4’</b> <b> B. KiÓm tra bài cũ: </b>
- Đọc cho HS viết bảng con - C¶ líp viÕt b¶ng con.Thủ cung,
ngäc q, ngËm ngïi, an đi.
<b>c. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>10’</b> <b>2. Híng dÉn nghe - viÕt:</b>
- GV đọc đoạn chép - HS c li bi
- Đoạn văn nói điều gì ? Cách gà .... "không có gì nguy hiểm".
Lại đây mau các con mồi ngon lắm.
- Trong đoạn văn những câu nào
l lời gà mẹ nói với gà con ? Cúc<sub>kêu đều đều nghĩa là không nguy hiểm.</sub>…cúc…cúc. Những tiếng này đợc
Dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ - Dấu hai chấm và ngoặc kép.
- ViÕt tõ khã B.con. Nịng nÞu, kiếm mồi, nguy hiểm.
13 2.2. HS nhìn bảng chép bài: - HS chép
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:
<b>7</b> <b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 2: - 1 HS c yờu cu
- Điền vào chỗ trống ao hay au
- Yêu cầu cả lớp điền vào sách -... au mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã
về. Trên cây g...ngoài đồng, từng đàn
s .... chuyền cành lao x.... . gió rì
r... nh báo tin vui, giục ngời ta mau
đón chào xuân mới.
Bài 3 : Điền vào chỗ trống r/d/gi - 1 HS c yờu cu
- Gọi 2 HS lên bảng a.Bánhán,con.án,.ángiấy,ành
dụm, tranh.ành,ành mạch.
<b>2</b> <b>D. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
Về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 17:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc. - BiÕt nãi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiên thích thú phù hợp với tình huống
giao tiếp (BT1,BT2.)
<i><b> 2. Kĩ năng. -Dựa vào mẫu chuyện lập thời gian biểutheo cách đã học (BT3).</b></i>
<i><b>3. Thái độ. -Chăm chỉ làm bài.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài tập 1.
- Giấy khổ to làm bài tập 2.
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS làm bài tập 2 (kể về một
vật nuôi trong nhµ) - 1 HS kĨ
Đọc thời gian biểu buổi tối của em - 1 HS đọc
<b>C. Bài mới:</b>
<b>2’</b> <b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
9’ Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh để
nói của cậu con trai. Ơi ! quyển sách đẹp quá ! Lòng biết
ơn mẹ (cảm ơn mẹ)
8’ Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
Em nói nh thế nào để thể hiện sự
ngạc nhiên và thích thú ấy ? - Ơi ! Con ốc biển đẹp quá !- Con cảm ơn bố !
- Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế !
10’ Bài 3: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- Dùa vµo mÈu chun sau h·y
viÕt thêi gian biĨu s¸ng chđ nhật của
bạn Hà:
- Cả lớp làm vào vở.
- Vi em đọc bài của mình.
Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn hà
6 giờ 30 – 7 giờ Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa
mặt.
7 giê -7 giê 15 ¡n sáng
7 giờ 15 -7 giờ 30 Mặc quần áo
7 giờ 30 Tíi trêng dù lƠ s¬ kÕt häc kú I
10 giờ Về nhà, sang thăm ông bà.
2 <i><b>C. Củng cố - dặn dò</b></i><b>:</b>
Nhận xét tiết học.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Tiết 85:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức. -Biết xác định khối lợng qua sử dụng cân.
<i><b> 2. Kĩ năng. -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một</b></i>
ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12.
<i><b>3. Thái độ. - Có tính tự giác làm bài.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học: Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>
Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đờng
thẳng và đặt tên cho 3 điểm ấy. - HS làm bảng con- 1 HS lên bảng.
<b>C. Bài mới:</b>
<b>2. Bµi tËp:</b>
7’ Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu.
a. Con vịt nặng mấy kg ? - Con vịt nặng 30kg
b. Gói đờng nặng mấy kg ? - Gói đờng cân nặng 4 kg
- Lan cân nặng bao nhiêu kg ? - Lan cân nặng 30kg.
9’ Bài 2: Xem lịch rồi cho biết. - 1 HS đọc yêu cầu
a. Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - Tháng 10 cã 31 ngµy
- Cã mÊy ngµy chđ nhËt ? - Có 4 ngày chủ nhật
- Đó là các ngày nào ? - Đó là, 5, 12, 19, 26
b. Tháng 11 có bao nhiều ngày ?
- Có mấy ngày chủ nhật ? - SH trả lời.
- Có mầy ngµy thø 5 ? - Cã 4 ngµy thø 5
*c. Tháng12Có mấy ngày chủ nhật - Có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật.
- Có mầy ngày thứ bảy. - Có 4 ngày thứ bảy.
Em c ngh cỏc ngày chủ nhật và
8’ Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 cho biết - 1 HS đọc yêu cầu
a. Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy ?
Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy ? - Ngày 1 tháng 10 là thứ t,- Ngày 10 tháng 10 lá thứ sáu.
*b. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy ? - Ngày 20 tháng 11 là thứ 5
- Ngày 30 tháng 11 là thứ mấy ? - Ngày 30 tháng 11 là chủ nhật
*c.Ngày 19 tháng 12 là ngày...? - Ngày 19 tháng 12 là thứ sáu.
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 tháng 12 vào ngày thứ t.
5 Bài 4:- Yêu cầu HS quan sát tranh. HS quan sát tranh->trả lời câu hỏi.a/b
<b>2</b> <b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 81:</b></i>
<b>i. Mục tiêu:</b>
1.Kin thc .-Thuc bng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
<i><b> 2. Kĩ năng. -Thực hiện đợc phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.</b></i>
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
<i><b>3. Thái độ. -Tính tốn nhanh, chính xác. </b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học : vở bài tập toán</b>
<b>Iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 9 giờ tối
- 14 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 2 giê chiỊu
<b>C. </b><i><b>Bµi míi:</b></i>
2. Bµi tËp:
8’ Bài 1: Tớnh nhm - 1 HS c yờu cu
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. -HS nªu miƯng.
Cét 1,2,3 .
*Cột 4 dành cho HS khá ,giỏi.
6 Bài 2:- Bài yêu cầu gì ? - Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con 38 47 36 81 63 100
42 35 64 27 18 42
80 82 100 54 45 058
6 Bài 3: Số
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả. - Nhẩm. Ghi vào SGK.
a. 9 céng 8 b»ng mÊy ? a.9 + 8 = 17
- VËy khi biÕt 9+1+7=17 cã cần
nhẩn 9+8 không ? vì sao ? ngay kết quả là 17.- Không cần vì 9+8 = 9+1+7 ta ghi
- Yêu cầu HS làm tiếp phần *b tơng
tự phÇn a. b.7+3+5=15 7+8 =15
- câu c,*d(tơng tựa)
7 Bi 4: - HS c toỏn.
->HS làm bài vào vở BT.
- Bài toán cho biÕt g× ? - 2A trång 48 cây, 2B nhiều hơn
12 cây.
- Bi tốn hỏi gì ? - Hỏi 2B trồng đợc ? cây.
- Bài tốn thuộc dạng gì ? - Dạng bài toỏn v nhiu hn.
-HS tự tóm tắt và giải bài toán.
4 *Bài 5:- Bài toán yêu cầu gì ? - Điền số hạng ,số trừ .vào ô trống.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<i><b>PhÇn bỉ sung ...</b></i>
<i><b>\ </b><b>SINH HO</b><b>Ạ</b><b> T L</b><b>Ớ</b><b> P</b><b> </b></i>
<i><b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP TRONG </b><b>TU</b><b>Ç</b><b>N. </b></i>
<b>I/MỤC TIÊU :</b>
<b> </b><i><b>1.Kiến thức</b></i>: -Đánh giá kết quả học tập trong tuần.
<i><b>2.Kĩ năng</b></i><b> </b>: -Nắm được tình hình học tập trong tuần.
<i><b>3.Thái độ </b></i> : -Xây dưng tinh thần tập thể lớp.
II/<b>CHUẨN BỊ</b>
-Su tầm các trò chơi dân gian ở địa phơng em.
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt ng ca th</b><b>ầy.</b></i> <i><b>Hot ng ca tr</b><b>ò.</b></i>
3 <i><b>A.Khi động</b></i><b> : H¸t</b>
13’ <i><b>B.Hoạt động 1</b></i>:
+Báo cáo kết quả học tập trong
tuần
+Đại diện tổ 1 (báo cáo )
+Nề nếp
+Vệ sinh
+Trang phục
+Tác phong đạo đức
+Kết quả học tập trong tuần
+Đại diện tổ 2,tổ 3 (báo cáo )
+Đánh giá thi đua kết quả học tập
trong tuần
+Nhận xét thi đua giữa các tổ
17’ <i><b>C .Hot ng 2:</b></i>
Thi các trò chơi dân gian,
các tổ su tầm.
-HS bt u thi
+Mỗi tổ cử đại diện 3-5 bạn lên thi
. +Trß ch¬i hay cã ý nghÜa :10
điểm
+Bình chọn trị chơi hay các tổ đã
trình diễn.
+Nhận xét
3’ <i><b>Củng cố </b></i><b>:</b>
Nhắc lại các hoạt động
<i><b>Dặn dũ</b></i><b> :</b>
Về nhà su tầm câu chuyện các vị
anh hùng dân tộc
<i><b>Nhn xột tit sinh </b><b>hoạt</b></i> :
<i><b>Phn bổ sung</b></i>...
...
...
<i><b>Tập làm văn+</b></i>
<i><b>Tiết 16:</b></i> <b>Khen ngợi kể ngắn về con vật</b>
<b>Lập thời gian biểu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. Kiến thức. -Dựa vào câu và mẩu cho trớc ,nói đợc câu tỏ ý khen (BT1 )</b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng. -Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà</b></i>
(BT2).Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết )một buổi tối trong ngày (BT3).
<i><b> 3. Thái độ. -Chăm chỉ làm bài.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GiÊy khỉ to lµm bµi tËp 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<i><b>A.ổn định tổ chức . Hát</b></i>
<i><b> B. Kim tra bi c</b></i><b>: </b>
- Bài tập 3 Tuần 15 viết về anh, chị
em
<i><b>B. Bài mới</b></i><b>:</b>
<b>2</b> <b>1. Giới thiệu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
8’ Bài 1: (Miệng) - 1 HS c yờu cu
- Đặt một câu mới tá ý khen. M:B¹n Hoa rÊt xinh B¹n Hoa mới
xinh làm sao !
*Ngoài câu mẫu bạn nào có thÓ nãi
câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ? -Bạn Hoa thật là xinh.
- Yêu cầu HS nói với bn bờn cnh
về câu khen ngợi - HS thảo luận cỈp. (2<sub>- HS nèi tiÕp nhau nãi.</sub>’)
- Chó Mønh rất khoẻ quá!
Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao !
- Bạn Lan học giỏi thật.
10 Bài 2: - Kể tên một con vật nuôi
trong nhà mà em biết - Chó, mèo, chim, thỏ
- Yêu cầu 1 sè HS nªu tªn con vËt
mà em biết ? - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. Nhà em nuôi một con chó rất ngoan
và rất xinh. Bộ lơng nó màu đen mợt
mà , mắt nó trịn, xanh biếc. Nó đang
tung tăng đùa vui cùng em. Khi em ngủ
nó thờng đến nằm dới chân giờng, nh
chú lính canh gác bảo vệ em.
9’ Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Lập thời khoá biểu tối của em ->HS tự lập thời gian biu...
<b> 2</b> <i><b>C. Củng cố - dặn dò</b></i><b>:</b>
<i><b>Phần bổ sung...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Luyện từ và câu+</b></i>
<i><b>Tiết 17</b></i><b>:</b>
1. Kin thc<b>. </b>-Nêu đợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh vẽ
<i><b> 3. Thái độ. -Chăm chỉ làm bài.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh häa phóng to các con vật trong bài tập 1.
- Bảng phụ viết các từ ở bài tập 2 và bµi tËp 3.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b> A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- T×m tõ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Xấu,béo, h, chậm ,đen, dài, - HS tìm
<i><b>C. Bài mới: </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
10’ Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo thanh 4 con vật
- Gọi 1 HS lên bảng chọn thẻ từ
gn bên tranh minh hoạ mỗi con vật. thành, 4. Sóc nhanh. Voi khoẻ, sên chậm, chó trung
- Các thành ngữ nhấn mnh c
điểm của mỗi con vật. <sub>nhanh nh sãc</sub>VD: Kh nh voi, chËm nh sªn,<sub>…</sub>
10’ Bài 2: (Miệng) - 1 HS c yờu cu
- Thêm hình ảnh so sánh vào sau
mỗi từ sau - Đẹp nh mơ (nh hoa)
- Cao nh Sếu ( nh cái sào)
- Khoẻ nh trâu ( nh voi)
- Nhanh nh chớp ( nh điện)
- Chậm nh sên ( nh rïa…)
-D÷ nh gÊu ( nh hỉ…)
- §á nh gÊc
10’ Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu.
GV hớng dẫn HS đọc bài, làm bài. tròn nh hòn bi ve/ tròn nh hạt nhãn.
b. Tồn thân nó phủ một lớp lơng
mµu tro, mớt
- Nh nhung, mợt nh tơ.
c. Hai cái tai nã nhá xÝu… …nh hai bóp l¸ non.
<b>2’</b> <b>D. Cđng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>Phần bổ sung ...</b></i>
<i><b>Toán+</b></i>
<i><b>Tiết 83:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Kiến thức<b>. </b>-Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
<i><b> 2. Kỹ năng. -Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. </b></i>
-Biết giải bài toán về ít hơn ,tìm số bị trừ ,số trừ ,số hạng của một tổng.
<i><b> 3. Thái độ .-Có tính độc lập suy nghĩ làm bài. </b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học :Vở bài tập</b>
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>A.ổ</b><i><b> n định tổ chức.Hát </b></i>
<i><b>B. Kim tra bi c:</b></i>
- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con
80 66 100
22 34 5
- +
-
-- Nhận xét chữa bài 58 100 095
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>2. Bµi tËp:</b>
8’ Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS c yờu cu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả 4+9=9+4= 8+5=5+8=
14-6= 12-7=
16-7= 18-8=
3+8= 2+9=
8+3= 9+2=
14-6= 15-7=
17-8= 13-7=
7’ Bài 2: - 1 HS c yờu cu
- Đặt tính rồi tính 36 100 48 100 45
36 75 48 2 45
72 025 96 098 90
6’ Bài 3: Tìm x ->3 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS làm vào nháp a.x + 17 = 20 b.x - 24 = 14
c. 36-x=15
8’ Bài 4: - 1 HS c yờu cu
- Bài toán cho biết gì ? - Anh nặng 40kg, em nhẹ hơn 12kg
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi em cân nặng ? kg
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán -HS thùc hiƯn. Tãm t¾t :
Anh :40kg
Em nhĐ h¬n:12kg
Em : ....kg?
->HS tự giải bài toán.
<b>2</b> <b>D. Củng cố -dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Phần bæ sung ...</b></i>