Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Năm học: 2010-2011
<i>I. ma trận đề</i>
chủ đề
Các mức độ cần đạt
Tỉng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TNKq TL TNkq TL TNkq TL
1. Nhân đơn
thøc, ®a thøc. 1 <sub> 0,5</sub> 1 <sub> 1</sub> 1
1
3
2,5
2. Ph©n tÝch ®a
thức thành nhân
tử.
1
0,5
1
®a thøc. 2
1
1
1
1
2
4
4,0
Tæng 7
5 3 3 1 2 11<sub> 10</sub>
<i>iI. Đề bài </i>
<b>A . Trắc nghiệm (2đ<sub> ).</sub><sub> </sub></b><sub> </sub>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái ng trc cõu tr li ỳng.</i>
Câu 1: Kết quả phép tÝnh 3x(4x - 5) lµ:
A. 12x - 15; B. 3x2<sub> - 4x; C. 7x</sub>2<sub> - 2x; D. 12x</sub>2<sub> - 15x.</sub>
Câu 2: Kết quả phép tính 11x2<sub>y</sub>4<sub> : 5x</sub>2<sub>y lµ:</sub>
A. 11
5 xy; B.
11
5 y
3<sub>; C. 3y</sub>2<sub>; D. </sub> 5
11y
3<sub>.</sub>
Câu 3: Đa thức (20x4<sub>y - 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub>y) chia hÕt cho 5x</sub>2<sub>y.</sub>
A. §óng; B. Sai.
Câu 4 . Phân tích đa thức 8y2<sub> - 4y thành nhân tử là:</sub>
A. 4y . 2y; B. 4y(2y - 1); C. 4(2y - 1); D. 4y(2y2<sub> - y).</sub>
<b>B. Tù luËn (8®<sub> ) </sub></b>
C©u 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) 2x2<sub> (5x</sub>2<sub> - 2x + 1); b) (2x</sub>2<sub> – 3x)(5x</sub>2<sub> – 2x + 1)</sub>
c) (40x3<sub>y</sub>5<sub> + 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) : 5xy</sub>2<sub> ;</sub>
C©u 2. Ph©n tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x3<sub>y</sub>4 <sub>- 10x</sub>3<sub>y; b) x</sub>2<sub> -2xy +y</sub>2<sub> - 9</sub>
C©u 3. Thùc hiÖn phÐp chia:
(x3<sub> - x</sub>2<sub> - 7x + 3) : (x - 3)</sub>
C©u 4. Chøng minh r»ng x2<sub> -2x + 2 > 0 với mọi x</sub>
<i>V. Đáp án </i>
<b>Phần trắc nghiệm</b>
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B A B
<b>Phần tự luận</b>
Câu 1 (3đ<sub>): a) 10x</sub>4<sub> - 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> ; b) 10x</sub>4<sub> – 19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> - 3x.</sub>
c) 8x2<sub>y</sub>3<sub> + xy;</sub>
Câu 2 (2đ<sub>): a) 5x</sub>3<sub>y(y</sub>3<sub> -2); b) ) (x - y + 3)(x - y - 3).</sub>
C©u 3 (2®<sub>): </sub>
x3<sub> - x</sub>2<sub> - 7x + 3 x - 3</sub>
-<sub> x</sub><sub> </sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> </sub><sub> x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub>
2x2<sub> - 7x + 3 </sub>
- <sub>2x</sub><sub> </sub>2<sub> - 6x </sub><sub> j</sub><sub> </sub><sub> </sub>
- x + 3
-<sub> - x + 3</sub>
0
vËy (x3<sub> - x</sub>2<sub> - 7x + 3) : (x - 3) = x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub>
Câu 4(1đ<sub>): </sub>