Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề thi toán lớp 4 - CHK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.51 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I
Lớp 4/ ……………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2009 -2010
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày …………………………………………………………………
Mã số phách
Môn thi
Toán
Số ký danh
(do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
.....................................................................................................................................................................
Điểm Lời nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số phách
Đề : Hãy khoanh vào a – b – c – d trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1 : (2 điểm)
A. Trong các số sau: 12780 ; 78015 ; 29813 ; 81594 số nào vừa
chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 ?
a. 12780 ; b. 78015 ; c. 29813 ; d. 81594
B. 5 tạ 7 kg = ………… kg
a. 57 ; b. 507 ; c. 570 ; d. 5070
C. Trong các phân số sau:
9
3
;
10
3
;
33
11


;
9
6
phân số nào là phân
số tối giản?
a.
9
3
; b.
10
3
; c.
33
11
; d.
9
6
D. Số lớn nhất trong các số sau: 73456 ; 73675 ; 65111 ; 65989
a. 73456 ; b. 73675 ; c. 65111 ; d. 65989
Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a.
4
6
+
4
4
b.
4
1
-

5
1
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
c.
7
5
x
3
2
d.
6
3
:
3
2
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 3 : (1 điểm) Tìm Y
a.
7
4
x Y =
9
5
b.
4
6

: Y =
4
1
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 4 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2 kg 30 g = ……………………………… g b. 84600 cm
2
= …………………………………… dm
2
Bài 5 : (1 điểm) Trên hình bên có
a. Có ……………… hình chữ nhật
b. Có ……………… hình tam giác
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I
Lớp 5/ ……………………
Họ và tên:…………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Năm học: 2009 -2010
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngày …………………………………………………………………
Mã số phách
Môn thi
Toán
Số ký danh
(do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
Bài 6 : (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 300 mét, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện
tích mảnh đất đó?

Bài giải
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 7 : (1 điểm)
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
A. a. 12780 B. b. 507 C. b.
10
3
D. b. 73675
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a.
4
6
+
4
4
=
4
10
b.
4
1

-
5
1
=
20
5
-
20
4
=
20
1
c.
7
5
x
3
2
=
21
10
d.
6
3
:
3
2
=
12
9

Bài 3 : (1 điểm) Tìm Y
a.
7
4
x Y =
9
5
b.
4
6
: Y =
4
1
Y =
9
5
:
7
4
(0,25đ) Y =
4
6
:
4
1
(0,25đ)
Y =
36
35
(0,25đ) Y = 6 (0,25đ)

Bài 4 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2 kg 30 g = 2030 g (0,5đ) b. 84600 cm
2
= 846 dm
2
(0,5đ)
Bài 5 : (1 điểm) Trên hình bên có
a. Có 1 hình chữ nhật (0,5đ)
b. Có 4 hình tam giác(0,5đ)
Bài 6 : (2 điểm)
Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
(300 – 60) : 2 = 120 (m) (0,25đ)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25đ)
300 – 120 = 180 (m) (0,25đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
180 x 120 = 21600 (m
2
) (0,5đ)
Đáp số : 21600 m
2
(0,25đ)
Bài 7 : (1 điểm)
Hình bên có 16 hình tam giác.

×