Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 11 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 2 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.93 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 339 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>
A. Gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó
B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó


C. Gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó
D. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây </b><i>đúng</i>:


A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ


B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau
C. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu


D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động cuả hạt
chính là một đường sức từ


<b>Câu 3: Nhận xét nào sau đây </b><i>sai </i>về vectơ cảm ứng từ:
A. Trùng với hướng của từ trường tại điểm khảo sát



B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
D. Trong hệ SI có đơn vị là Tesla (T)


<b>Câu 4: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Chiều của lực từ tác dụng</b>
lên dòng điện sẽ khơng thay đổi khi:


A. Đổi chiều dịng điện
B. Đổi chiều cảm ứng từ


C. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ
D. Quay dòng điện một góc 900<sub> xung quanh đường sức từ</sub>


<b>Câu 5: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ, có</b>
độ lớn 0,4T. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn là:


A. 2N B. 2.10- 2<sub>N</sub> <sub>C. 5N</sub> <sub>D. 5.10</sub>- 2<sub>N</sub>


<b>Câu 6: Một đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b><i>B</i><sub>. Để lực từ tác</sub>
dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc  giữa dây dẫn và <i>B</i><sub> phải bằng:</sub>


A.  = 00 <sub>B.  = 60</sub>0 <sub>C.  = 180</sub>0 <sub>D. </sub><sub></sub><sub> = 90</sub>0


<b>Câu 7: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T.</b>
Dịng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:


A. 19,2 N B. 1920 N C. 1,92 N D. 0 N


<b>Câu 8: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Giữ nguyên các yếu tố khác chỉ</b>
thay đổi cường độ dòng điện đến khi lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. So với lúc đầu thì cường độ


dịng điện đã:


A. Tăng thêm 4,5A B. Tăng thêm 6A C. Giảm bớt 4,5A D. Giảm bớt 6A
<b>Câu 9: Nhận định nào sau đây là </b><i>sai</i> về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn B. Phụ thuộc mơi trường xung quanh


C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn D. Phụ thuộc độ lớn dòng điện


<b>Câu 10: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>
A. Chiều dài ống dây B. Số vòng dây của ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ</b>
tại tâm vịng dây sẽ:


A. Khơng đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần


<b>Câu 12: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dịng điện chạy trên</b>
dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện,


ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I2 một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng khơng thì


dịng điện I2 có:


A. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1 B. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1


C. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1 D. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1


<b>Câu 13: Một khung dây tròn gồm 18 vòng dây, mỗi vòng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo</b>
tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng
4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong


khung. Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn nhầm:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


<b>Câu 14: Lực Lorenxơ là:</b>


A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
B. Lực từ tác dụng lên nam châm


C. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
D. Lực từ do dòng điện tác dụng lên kim nam châm


<b>Câu 15: Phương của lực Lorenxơ:</b>


A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ


B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện


C. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


<b>Câu 16: Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo hướng tạo với đường sức từ của từ trường đều đó</b>
một góc 300<sub>. Vận tốc của prơtơn bằng v</sub>


0 = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Độ lớn của lực


Lo-ren tác dụng lên prôtôn là


A. f = 3,6.10-12<sub>N .</sub> <sub>B. f = 7,2.10</sub>-26<sub>N .</sub> <sub>C. f = 7,5.10</sub>-12<sub>N .</sub> <sub>D. f = 3,8.10</sub>-26<sub>N .</sub>



<b>Câu 17: Một êlectron bay theo hướng vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn</b>
cảm ứng từ bằng 0,625.10-3<sub>T. Biết độ lớn lực Lo - ren- xơ tác dụng lên êlectron đó là 2,5.10</sub>-15<sub>N. Êlectron</sub>


đó bay với vận tốc có độ lớn bằng


A. 2,5.10-7 <sub>m/s</sub> <sub>B. </sub><sub>2,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>C. 6,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 18: Một hạt proton có điện tích </b><i>q</i>1,6.1019<i>C</i> chuyển động thẳng đều với vận tốc 105<sub> m/s bay vào </sub>


miền có từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng hình vẽ và vng góc với véctơ cường độ điện trường </sub><i>E</i><sub>, có độ lớn B = </sub>
0,02T. Biết lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt vẫn là 105<sub> m/s. Độ lớn của véctơ cường độ điện </sub>


trường <i>E</i> để cho quỹ đạo chuyển động của hạt vẫn là đường thẳng trong vùng có từ trường bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.  <i>BSc</i>os <sub> </sub> <sub>B. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.cot<i>an</i>;<b><sub> </sub></b> <sub>C. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.sin;<b><sub> </sub></b><sub>D. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.tan;
<b>Câu 20: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Từ thông qua diện tích S là một đại lượng véctơ.
B. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng đại số.
C. Từ thơng có đơn vị là vêbe (Wb).


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thơng qua mạch kín biến thiên.
<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Dịng điện Fu-cơ ln có hại trong đời sống.


B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khối này chuyển động trong một từ
trường gọi là dịng điện Fu-cơ.



C. Dịng điện Fu-cô không được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ơ tơ hạng nặng.
D. Dịng điện Fu-cô không gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ.


<b>Câu 22: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,1T. Biết vectơ cảm ứng từ<i>B</i> hợp với vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng vịng dây một góc 600<sub>. Từ </sub>


thơng  qua diện tích đó là


A. 2,5.10-5<sub> Wb</sub> <sub>B. 5,2.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>C. 3,6.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>D. 6,3.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


<b>Câu 23: Một vòng dây phẳng kín giới hạn diện tích </b><i>S</i> 50cm2<sub>đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,5 T. Biết véctơ cảm ứng từ <i>B</i> hợp với mặt phẳng của vịng dây một góc 300<sub>. Trong thời gian 0,05 giây </sub>


cho từ trường có cảm ứng từ khơng đổi B = 0,5T nhưng quay đều vòng dây đến vị trí mà véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây đó là</sub>


A. 0,25V B. 0,55 V C. 0,55mV D. 25mV


<b>Câu 24: Một dây dẫn dài 20cm, chuyển động với vận tốc 2m/s theo phương vng góc với cảm ứng từ </b><i>B</i>
của từ trường đều có B = 0,2T. Từ thơng qua diện tích mà dây dẫn quét trong thời gian <i>t</i> 2<i>s</i><sub> và suất </sub>
điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu dây dẫn đó là


A. 0,36<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,08<i>V</i> <sub>B. </sub>0,08<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,16<i>V</i>
C. 0,5<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,39<i>V</i> <sub>D. </sub>0,16<i>Wb</i>;<i>ec</i> 80<i>mV</i>


<b>Câu 25: Một khung dây hình chữ nhật đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-4<sub>T. Biết véc tơ cảm</sub>


ứng từ <i>B</i> <sub> vng góc với mặt phẳng khung dây và tạo ra từ thông qua mặt phẳng đó là</sub><sub> = 5.10</sub>-6<sub>Wb. Diện </sub>



tích khung dây hình chữ nhật đó là


A. S = 500 cm2 <sub>B. S = 300 mm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>S = 2,5 dm</sub>2 <sub>D. S = 0,25 m</sub>2


<b>Câu 26: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Cơng thức tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín là c


A
e


t



 ;


B. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
C. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.


<b>Câu 27:</b> Một khung dây dẫn có 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích mặt phẳng giới hạn mỗi vòng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ</sub>


của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong tịan khung dây đó là



A. 3V B. 4V C. 6V D. 5V


<b>Câu 28: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Độ tự cảm L của ống dây có đơn vị là Niutơn ( N).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Năng lượng đã được tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dịng điện chạy qua.
D. Suất điện động tự cảm có cơng thức c


i


e L


t




 .


<b>Câu 29: Một ống dây điện có chiều dài </b><sub>, tiết diện S, gồm tất cả N vịng dây, trong có dịng điện có cường</sub>
độ I chạy qua thì độ tự cảm của ống dây đó là


A.


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i><sub></sub>   <i>S</i>



 <sub>; </sub> <sub>B. </sub>


2
7


2


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i><sub></sub>   <i>S</i>


 <sub>; C. </sub>


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>  <i>S</i>


 <sub>; </sub> <sub>D. </sub> <i>S</i>


<i>N</i>


<i>L</i> 4 .10 7. .




 



;
<b>Câu 30:</b> Một ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, có chiều dài <sub> = 50cm, gồm N = 1000 vịng dây,</sub>
diện tích mỗi vòng dây là S = 20cm2<sub>. Dòng điện qua ống dây đó tăng đều từ 0 đến 5A trong khoảng thời</sub>


gian 0,1s. Độ tự cảm L của ống dây và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây đó là
A. L = 50,26.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 2,5( )<i>V</i> <sub>B. L = 2,6.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i>0, 25( )<i>V</i>
C. L = 5,026.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>D. L = 5,026.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 25( )<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 462 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một hạt proton có điện tích </b><i>q</i>1,6.1019<i>C</i> chuyển động thẳng đều với vận tốc 105<sub> m/s bay vào </sub>


miền có từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng hình vẽ và vng góc với véctơ cường độ điện trường </sub><i>E</i><sub>, có độ lớn B = </sub>
0,02T. Biết lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt vẫn là 105<sub> m/s. Độ lớn của véctơ cường độ điện </sub>


trường <i>E</i> để cho quỹ đạo chuyển động của hạt vẫn là đường thẳng trong vùng có từ trường bằng


A. 1000 (V/m) B. 2000 (V/m) C. 1500 (V/m) D. 2500( V/m)


<b>Câu 2: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Độ tự cảm L của ống dây có đơn vị là Niutơn ( N).
B. Suất điện động tự cảm có cơng thức c


i


e L


t




 .


C. Năng lượng đã được tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dịng điện chạy qua.


D. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.


<b>Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-4<sub>T. Biết véc tơ cảm </sub>


ứng từ <i>B</i> <sub> vng góc với mặt phẳng khung dây và tạo ra từ thông qua mặt phẳng đó là</sub><sub> = 5.10</sub>-6<sub>Wb. Diện </sub>


tích khung dây hình chữ nhật đó là


A. S = 500 cm2 <sub>B. </sub><sub>S = 2,5 dm</sub>2 <sub>C. S = 300 mm</sub>2 <sub>D. S = 0,25 m</sub>2


<b>Câu 4: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại ngun nhân đã


sinh ra nó.


B. Cơng thức tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín là c


A
e


t



 ;


C. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>Câu 5: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Giữ nguyên các yếu tố khác chỉ</b>
thay đổi cường độ dòng điện đến khi lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. So với lúc đầu thì cường độ
dịng điện đã:


A. Giảm bớt 4,5A B. Giảm bớt 6A C. Tăng thêm 4,5A D. Tăng thêm 6A
<b>Câu 6: Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo hướng tạo với đường sức từ của từ trường đều đó một</b>
góc 300<sub>. Vận tốc của prơtơn bằng v</sub>


0 = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Độ lớn của lực


Lo-ren tác dụng lên prôtôn là


A. f = 3,8.10-26<sub>N .</sub> <sub>B. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub>N .</sub> <sub>C. f = 7,2.10</sub>-26<sub>N .</sub> <sub>D. f = 7,5.10</sub>-12<sub>N .</sub>



<b>Câu 7: Một vòng dây phẳng kín giới hạn diện tích </b><i>S</i> 50cm2<sub>đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,5 T. Biết véctơ cảm ứng từ <i>B</i> hợp với mặt phẳng của vịng dây một góc 300<sub>. Trong thời gian 0,05 giây </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 0,55 V B. 0,55mV C. 25mV D. 0,25V
<b>Câu 8: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng véctơ.
B. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng đại số.
C. Từ thơng có đơn vị là vêbe (Wb).


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thơng qua mạch kín biến thiên.


<b>Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ, có</b>
độ lớn 0,4T. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn là:


A. 2N B. 5.10- 2<sub>N</sub> <sub>C. 5N</sub> <sub>D. </sub><sub>2.10</sub>- 2<sub>N</sub>


<b>Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dòng điện chạy trên</b>
dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện,


ngồi khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng không thì


dịng điện I2 có:


A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1 B. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1
C. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1 D. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1


<b>Câu 11: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>
A. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống B. Chiều dài ống dây



C. Đường kính ống D. Số vịng dây của ống


<b>Câu 12: Lực Lorenxơ là:</b>


A. Lực từ tác dụng lên nam châm


B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
C. Lực từ do dòng điện tác dụng lên kim nam châm


D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
<b>Câu 13: Phương của lực Lorenxơ:</b>


A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
B. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ


C. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện


D. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


<b>Câu 14: Một đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b><i>B</i><sub>. Để lực từ</sub>
tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc  giữa dây dẫn và <i>B</i><sub> phải bằng:</sub>


A.  = 1800 <sub>B. </sub><sub></sub><sub> = 90</sub>0 <sub>C.  = 0</sub>0 <sub>D.  = 60</sub>0


<b>Câu 15: Một khung dây tròn gồm 18 vịng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo</b>
tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng
4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong
khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm:



A. 6 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây </b><i>đúng</i>:


A. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động cuả hạt
chính là một đường sức từ


B. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vơ hạn ở hai đầu
C. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ


D. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau


<b>Câu 17: Nhận định nào sau đây là </b><i>sai</i> về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. Phụ thuộc độ lớn dòng điện B. Phụ thuộc bản chất dây dẫn


C. Phụ thuộc môi trường xung quanh D. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.


2
7


2


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>


 <sub>; B. </sub>



2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>


 <sub>; </sub> <sub>C. </sub> <i>S</i>


<i>N</i>


<i>L</i> 4 .10 7. .




 


; D.


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>  <i>S</i>


 <sub>; </sub>
<b>Câu 19: Một êlectron bay theo hướng vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn</b>
cảm ứng từ bằng 0,625.10-3<sub>T. Biết độ lớn lực Lo - ren- xơ tác dụng lên êlectron đó là 2,5.10</sub>-15<sub>N. Êlectron</sub>



đó bay với vận tốc có độ lớn bằng


A. 2,5.107 <sub>m/s</sub> <sub>B. 6,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>C. 2,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 20: Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>
A. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó


B. Gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó
C. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dịng điện và một nam châm đặt trong nó
D. Gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó


<b>Câu 21: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Chiều của lực từ tác dụng</b>
lên dịng điện sẽ khơng thay đổi khi:


A. Đổi chiều cảm ứng từ


B. Quay dịng điện một góc 900<sub> xung quanh đường sức từ</sub>


C. Đổi chiều dòng điện


D. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ


<b>Câu 22:</b> Một khung dây dẫn có 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích mặt phẳng giới hạn mỗi vịng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ</sub>


của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong tòan khung dây đó là


A. 6V B. 4V C. 5V D. 3V



<b>Câu 23:</b> Một ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, có chiều dài <sub> = 50cm, gồm N = 1000 vịng dây,</sub>
diện tích mỗi vịng dây là S = 20cm2<sub>. Dịng điện qua ống dây đó tăng đều từ 0 đến 5A trong khoảng thời</sub>


gian 0,1s. Độ tự cảm L của ống dây và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây đó là
A. L = 5,026.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>B. L = 50,26.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i>2,5( )<i>V</i>
C. L = 2,6.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>D. L = 5,026.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 25( )<i>V</i>


<b>Câu 24: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn trịn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ</b>
tại tâm vịng dây sẽ:


A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần
<b>Câu 25: Nhận xét nào sau đây </b><i>sai </i>về vectơ cảm ứng từ:


A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
B. Trùng với hướng của từ trường tại điểm khảo sát


C. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
D. Trong hệ SI có đơn vị là Tesla (T)


<b>Câu 26: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Dịng điện Fu-cơ khơng được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ô tô hạng nặng.
B. Dịng điện Fu-cơ ln có hại trong đời sống.


C. Dịng điện Fu-cơ khơng gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ.


D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khối này chuyển động trong một từ
trường gọi là dịng điện Fu-cơ.


<b>Câu 27: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T.</b>


Dịng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:


A. 19,2 N B. 0 N C. 1920 N D. 1,92 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A.  <i>BSc</i>os <sub> </sub> <sub>B. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.sin;<b><sub> </sub></b> <sub>C. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.tan; <sub>D. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.cot<i>an</i>;<b><sub> </sub></b>
<b>Câu 29: Một dây dẫn dài 20cm, chuyển động với vận tốc 2m/s theo phương vuông góc với cảm ứng từ </b><sub>B</sub>
của từ trường đều có B = 0,2T. Từ thơng qua diện tích mà dây dẫn quét trong thời gian <i>t</i> 2<i>s</i><sub> và suất </sub>
điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu dây dẫn đó là


A. 0,5<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,39<i>V</i> <sub>B. </sub>0,16<i>Wb</i>;<i>ec</i> 80<i>mV</i>
C. 0,08<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,16<i>V</i> <sub>D. </sub>0,36<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,08<i>V</i>


<b>Câu 30: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,1T. Biết vectơ cảm ứng từ<i>B</i> hợp với vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng vịng dây một góc 600<sub>. Từ </sub>


thơng  qua diện tích đó là


A. 3,6.10-5<sub> Wb</sub> <sub>B. </sub><sub>2,5.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>C. 6,3.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>D. 5,2.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 585 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng đại số.
B. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng véctơ.
C. Từ thơng có đơn vị là vêbe (Wb).


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.


<b>Câu 2:</b> Một ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, có chiều dài <sub> = 50cm, gồm N = 1000 vịng dây,</sub>
diện tích mỗi vòng dây là S = 20cm2<sub>. Dòng điện qua ống dây đó tăng đều từ 0 đến 5A trong khoảng thời</sub>


gian 0,1s. Độ tự cảm L của ống dây và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây đó là
A. L = 2,6.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>B. </sub><sub>L = 5,026.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i>0, 25( )<i>V</i>
C. L = 50,26.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 2,5( )<i>V</i> <sub>D. L = 5,026.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>etc</i> 25( )<i>V</i>


<b>Câu 3: Một vòng dây phẳng kín giới hạn diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,1T. Biết vectơ cảm ứng từ<i>B</i> hợp với vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng vòng dây một góc 600<sub>. Từ </sub>


thơng  qua diện tích đó là


A. 5,2.10-5<sub> Wb</sub> <sub>B. </sub><sub>2,5.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>C. 3,6.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>D. 6,3.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


<b>Câu 4: Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo hướng tạo với đường sức từ của từ trường đều đó một</b>
góc 300<sub>. Vận tốc của prơtơn bằng v</sub>


0 = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Độ lớn của lực



Lo-ren tác dụng lên prôtôn là


A. f = 7,5.10-12<sub>N .</sub> <sub>B. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub>N .</sub> <sub>C. f = 3,8.10</sub>-26<sub>N .</sub> <sub>D. f = 7,2.10</sub>-26<sub>N .</sub>


<b>Câu 5: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T.</b>
Dòng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:


A. 1,92 N B. 19,2 N C. 1920 N D. 0 N


<b>Câu 6: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn trịn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại</b>
tâm vịng dây sẽ:


A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi


<b>Câu 7: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, có</b>
độ lớn 0,4T. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn là:


A. 5.10- 2<sub>N</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>- 2<sub>N</sub> <sub>C. 2N</sub> <sub>D. 5N</sub>


<b>Câu 8: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Giữ nguyên các yếu tố khác chỉ</b>
thay đổi cường độ dòng điện đến khi lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. So với lúc đầu thì cường độ
dịng điện đã:


A. Giảm bớt 4,5A B. Giảm bớt 6A C. Tăng thêm 4,5A D. Tăng thêm 6A
<b>Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Chiều của lực từ tác dụng</b>
lên dịng điện sẽ khơng thay đổi khi:


A. Quay dịng điện một góc 900<sub> xung quanh đường sức từ</sub>


B. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ


C. Đổi chiều dòng điện


D. Đổi chiều cảm ứng từ


<b>Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên</b>
dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện,


ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng khơng thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1


B. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1


C. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1
D. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1


<b>Câu 11: Một đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b><i>B</i><sub>. Để lực từ</sub>
tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc  giữa dây dẫn và <i>B</i><sub> phải bằng:</sub>


A.  = 600 <sub>B.  = 0</sub>0 <sub>C.  = 180</sub>0 <sub>D. </sub><sub></sub><sub> = 90</sub>0


<b>Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>
A. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
B. Gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó


C. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
D. Gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó


<b>Câu 13: Một êlectron bay theo hướng vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn</b>
cảm ứng từ bằng 0,625.10-3<sub>T. Biết độ lớn lực Lo - ren- xơ tác dụng lên êlectron đó là 2,5.10</sub>-15<sub>N. Êlectron</sub>



đó bay với vận tốc có độ lớn bằng


A. 2,5.107 <sub>m/s</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub> <sub>C. 6,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 14: Nhận định nào sau đây là </b><i>sai</i> về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. Phụ thuộc độ lớn dòng điện B. Phụ thuộc bản chất dây dẫn


C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn D. Phụ thuộc môi trường xung quanh
<b>Câu 15: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại ngun nhân đã
sinh ra nó.


C. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
D. Cơng thức tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín là c


A
e


t



 ;
<b>Câu 16: Phương của lực Lorenxơ:</b>


A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện


C. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ


D. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


<b>Câu 17:</b> Một khung dây dẫn có 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích mặt phẳng giới hạn mỗi vòng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ</sub>


của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong tịan khung dây đó là


A. 4V B. 3V C. 5V D. 6V


<b>Câu 18: Một khung dây hình chữ nhật đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-4<sub>T. Biết véc tơ cảm</sub>


ứng từ <i>B</i> vng góc với mặt phẳng khung dây và tạo ra từ thơng qua mặt phẳng đó là<sub> = 5.10</sub>-6<sub>Wb. Diện </sub>


tích khung dây hình chữ nhật đó là


A. S = 300 mm2 <sub>B. S = 0,25 m</sub>2 <sub>C. S = 500 cm</sub>2 <sub>D. </sub><sub>S = 2,5 dm</sub>2


<b>Câu 19: Một dây dẫn dài 20cm, chuyển động với vận tốc 2m/s theo phương vng góc với cảm ứng từ </b><i>B</i>
của từ trường đều có B = 0,2T. Từ thơng qua diện tích mà dây dẫn quét trong thời gian <i>t</i> 2<i>s</i><sub> và suất </sub>
điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu dây dẫn đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 20: Một vịng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, véc tơ </b>
pháp tuyến n của vòng dây hợp với véc tơ cảm ứng từ <i>B</i> một góc  . Từ thơng qua diện tích S được xác
định bằng công thức:



A. <i>B</i>.<i>S</i>.cot<i>an</i>;<b> </b> B. <i>B</i>.<i>S</i>.tan; C.  <i>BSc</i>os <sub> </sub> <sub>D. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.sin;<b><sub> </sub></b>
<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Dòng điện Fu-cô không được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ơ tơ hạng nặng.
B. Dịng điện Fu-cô không gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ.


C. Dịng điện Fu-cơ ln có hại trong đời sống.


D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khối này chuyển động trong một từ
trường gọi là dịng điện Fu-cơ.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây </b><i>đúng</i>:


A. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau
B. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu


C. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động cuả hạt
chính là một đường sức từ


D. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ


<b>Câu 23: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>


A. Chiều dài ống dây B. Số vịng dây của ống


C. Đường kính ống D. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống
<b>Câu 24: Một ống dây điện có chiều dài </b><sub>, tiết diện S, gồm tất cả N vịng dây, trong có dịng điện có cường</sub>
độ I chạy qua thì độ tự cảm của ống dây đó là


A.



2
7


2


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; B. </sub>


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; </sub> <sub>C. </sub> <i>S</i>


<i>N</i>


<i>L</i> 4 .10 7. .





 


; D.


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>  <i>S</i>


 <sub>; </sub>
<b>Câu 25: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Năng lượng đã được tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dịng điện chạy qua.
B. Suất điện động tự cảm có cơng thức c


i


e L


t




 .


C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Độ tự cảm L của ống dây có đơn vị là Niutơn ( N).



<b>Câu 26: Một hạt proton có điện tích </b><i>q</i>1,6.1019<i>C</i> chuyển động thẳng đều với vận tốc 105<sub> m/s bay vào</sub>


miền có từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng hình vẽ và vng góc với véctơ cường độ điện trường </sub><i>E</i><sub>, có độ lớn B =</sub>
0,02T. Biết lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt vẫn là 105<sub> m/s. Độ lớn của véctơ cường độ điện</sub>


trường <i>E</i> để cho quỹ đạo chuyển động của hạt vẫn là đường thẳng trong vùng có từ trường bằng


A. 2500( V/m) B. 1000 (V/m) C. 2000 (V/m) D. 1500 (V/m)


<b>Câu 27: Một khung dây tròn gồm 18 vịng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo</b>
tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng
4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong
khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 28: Nhận xét nào sau đây </b><i>sai </i>về vectơ cảm ứng từ:
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dịng điện
B. Trong hệ SI có đơn vị là Tesla (T)


C. Trùng với hướng của từ trường tại điểm khảo sát


D. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ


<b>Câu 29: Một vòng dây phẳng kín giới hạn diện tích </b><i>S</i>50cm2<sub>đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =</sub>


0,5 T. Biết véctơ cảm ứng từ <i>B</i> hợp với mặt phẳng của vòng dây một góc 300<sub>. Trong thời gian 0,05 giây</sub>


cho từ trường có cảm ứng từ khơng đổi B = 0,5T nhưng quay đều vịng dây đến vị trí mà véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng vịng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây đó là</sub>



A. 0,55 V B. 0,55mV C. 25mV D. 0,25V


<b>Câu 30: Lực Lorenxơ là:</b>


A. Lực từ tác dụng lên nam châm


B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
C. Lực từ do dòng điện tác dụng lên kim nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 708 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một vịng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, véc tơ pháp</b>
tuyến n của vòng dây hợp với véc tơ cảm ứng từ <i>B</i> một góc  . Từ thơng qua diện tích S được xác định
bằng công thức:


A.  <i>BSc</i>os <sub> </sub> <sub>B. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.tan; <sub>C. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.sin;<b><sub> </sub></b><sub>D. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.cot<i>an</i>;<b><sub> </sub></b>
<b>Câu 2: Một khung dây tròn gồm 18 vịng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo</b>
tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng
4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong


khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm:


A. 2 B. 4 C. 6 D. 3


<b>Câu 3: Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo hướng tạo với đường sức từ của từ trường đều đó một</b>
góc 300<sub>. Vận tốc của prơtơn bằng v</sub>


0 = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Độ lớn của lực


Lo-ren tác dụng lên prôtôn là


A. f = 3,8.10-26<sub>N .</sub> <sub>B. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub>N .</sub> <sub>C. f = 7,2.10</sub>-26<sub>N .</sub> <sub>D. f = 7,5.10</sub>-12<sub>N .</sub>


<b>Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>


A. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó


C. Gây ra lực từ tác dụng lên một dịng điện hay một nam châm đặt trong nó
D. Gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó


<b>Câu 5: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Giữ nguyên các yếu tố khác chỉ</b>
thay đổi cường độ dòng điện đến khi lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. So với lúc đầu thì cường độ
dịng điện đã:


A. Giảm bớt 6A B. Tăng thêm 4,5A C. Tăng thêm 6A D. Giảm bớt 4,5A
<b>Câu 6: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên</b>
dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện,


ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng khơng thì



dịng điện I2 có:


A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1 B. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1


C. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1 D. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1
<b>Câu 7: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Dòng điện Fu-cơ ln có hại trong đời sống.


B. Dịng điện Fu-cơ không được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ơ tơ hạng nặng.
C. Dịng điện Fu-cơ khơng gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ.


D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khối này chuyển động trong một từ
trường gọi là dịng điện Fu-cơ.


<b>Câu 8: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Từ thơng có đơn vị là vêbe (Wb).


B. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng đại số.
C. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng véctơ.


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thơng qua mạch kín biến thiên.
<b>Câu 9: Lực Lorenxơ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
C. Lực từ do dòng điện tác dụng lên kim nam châm


D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường


<b>Câu 10: Phương của lực Lorenxơ:</b>


A. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện


B. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
C. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ


D. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây </b><i>đúng</i>:


A. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau


B. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động cuả hạt
chính là một đường sức từ


C. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vơ hạn ở hai đầu
D. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ


<b>Câu 12: Một ống dây điện có chiều dài </b><sub>, tiết diện S, gồm tất cả N vòng dây, trong có dịng điện có cường</sub>
độ I chạy qua thì độ tự cảm của ống dây đó là


A. <i>S</i>


<i>N</i>


<i>L</i> 4 .10 7. .




 



; B.


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; </sub> <sub>C. </sub>


2
7


2


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; D. </sub>


2
7



4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>  <i>S</i>


 <sub>; </sub>
<b>Câu 13: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích </b><i>S</i> 50cm2<sub>đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,5 T. Biết véctơ cảm ứng từ <i>B</i> hợp với mặt phẳng của vịng dây một góc 300<sub>. Trong thời gian 0,05 giây </sub>


cho từ trường có cảm ứng từ không đổi B = 0,5T nhưng quay đều vịng dây đến vị trí mà véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng vịng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây đó là</sub>


A. 25mV B. 0,55 V C. 0,55mV D. 0,25V


<b>Câu 14: Một hạt proton có điện tích </b><i>q</i>1,6.1019<i>C</i> chuyển động thẳng đều với vận tốc 105<sub> m/s bay vào </sub>


miền có từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng hình vẽ và vng góc với véctơ cường độ điện trường </sub><i>E</i><sub>, có độ lớn B = </sub>
0,02T. Biết lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt vẫn là 105<sub> m/s. Độ lớn của véctơ cường độ điện </sub>


trường <i>E</i> để cho quỹ đạo chuyển động của hạt vẫn là đường thẳng trong vùng có từ trường bằng


A. 2000 (V/m) B. 1000 (V/m) C. 1500 (V/m) D. 2500( V/m)


<b>Câu 15: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>
A. Số vòng dây của ống B. Đường kính ống


C. Chiều dài ống dây D. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống
<b>Câu 16: Nhận xét nào sau đây </b><i>sai </i>về vectơ cảm ứng từ:



A. Trong hệ SI có đơn vị là Tesla (T)


B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
C. Trùng với hướng của từ trường tại điểm khảo sát


D. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
<b>Câu 17: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Cơng thức tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín là c


A
e


t



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.


C. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>Câu 18: Một khung dây hình chữ nhật đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-4<sub>T. Biết véc tơ cảm</sub>


ứng từ <i>B</i> <sub> vng góc với mặt phẳng khung dây và tạo ra từ thơng qua mặt phẳng đó là</sub><sub> = 5.10</sub>-6<sub>Wb. Diện </sub>


tích khung dây hình chữ nhật đó là


A. S = 0,25 m2 <sub>B. S = 500 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>S = 2,5 dm</sub>2 <sub>D. S = 300 mm</sub>2



<b>Câu 19: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ, có</b>
độ lớn 0,4T. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn là:


A. 5N B. 2N C. 5.10- 2<sub>N</sub> <sub>D. </sub><sub>2.10</sub>- 2<sub>N</sub>


<b>Câu 20: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,1T. Biết vectơ cảm ứng từ<i>B</i> hợp với vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng vịng dây một góc 600<sub>. Từ </sub>


thơng  qua diện tích đó là


A. 5,2.10-5<sub> Wb</sub> <sub>B. 3,6.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>C. </sub><sub>2,5.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>D. 6,3.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


<b>Câu 21: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ</b>
tại tâm vòng dây sẽ:


A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần


<b>Câu 22: Một đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b><i>B</i><sub>. Để lực từ</sub>
tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc  giữa dây dẫn và <i>B</i><sub> phải bằng:</sub>


A.  = 900 B.  = 600 C.  = 00 D.  = 1800


<b>Câu 23: Một êlectron bay theo hướng vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn</b>
cảm ứng từ bằng 0,625.10-3<sub>T. Biết độ lớn lực Lo - ren- xơ tác dụng lên êlectron đó là 2,5.10</sub>-15<sub>N. Êlectron</sub>


đó bay với vận tốc có độ lớn bằng


A. 2,5.107 <sub>m/s</sub> <sub>B. 6,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub> <sub>C. 6,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>D. 2,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub>



<b>Câu 24:</b> Một khung dây dẫn có 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích mặt phẳng giới hạn mỗi vòng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ</sub>


của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong tịan khung dây đó là


A. 4V B. 3V C. 5V D. 6V


<b>Câu 25: Nhận định nào sau đây là </b><i>sai</i> về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn B. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn


C. Phụ thuộc độ lớn dòng điện D. Phụ thuộc môi trường xung quanh


<b>Câu 26: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Chiều của lực từ tác dụng</b>
lên dịng điện sẽ khơng thay đổi khi:


A. Đổi chiều cảm ứng từ
B. Đổi chiều dòng điện


C. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ
D. Quay dịng điện một góc 900<sub> xung quanh đường sức từ</sub>


<b>Câu 27: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Năng lượng đã được tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dịng điện chạy qua.


C. Độ tự cảm L của ống dây có đơn vị là Niutơn ( N).
D. Suất điện động tự cảm có cơng thức c



i


e L


t




 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dòng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:


A. 1920 N B. 19,2 N C. 1,92 N D. 0 N


<b>Câu 29: Một dây dẫn dài 20cm, chuyển động với vận tốc 2m/s theo phương vng góc với cảm ứng từ </b><i>B</i>
của từ trường đều có B = 0,2T. Từ thơng qua diện tích mà dây dẫn quét trong thời gian <i>t</i> 2<i>s</i><sub> và suất </sub>
điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu dây dẫn đó là


A. 0,5<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,39<i>V</i> <sub>B. </sub>0,36<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,08<i>V</i>
C. 0,16<i>Wb</i>;<i>ec</i> 80<i>mV</i> <sub>D. </sub>0,08<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,16<i>V</i>


<b>Câu 30:</b> Một ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, có chiều dài <sub> = 50cm, gồm N = 1000 vòng dây,</sub>
diện tích mỗi vịng dây là S = 20cm2<sub>. Dịng điện qua ống dây đó tăng đều từ 0 đến 5A trong khoảng thời</sub>


gian 0,1s. Độ tự cảm L của ống dây và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây đó là
A. L = 5,026.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i> 25( )<i>V</i> <sub>B. </sub><sub>L = 5,026.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i>0, 25( )<i>V</i>
C. L = 2,6.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>D. L = 50,26.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i>2,5( )<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 831 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T.</b>
Dòng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:


A. 0 N B. 1,92 N C. 1920 N D. 19,2 N


<b>Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>


A. Gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó
B. Gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó


C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó


D. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó


<b>Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-4<sub>T. Biết véc tơ cảm </sub>


ứng từ <i>B</i> vuông góc với mặt phẳng khung dây và tạo ra từ thơng qua mặt phẳng đó là<sub> = 5.10</sub>-6<sub>Wb. Diện </sub>


tích khung dây hình chữ nhật đó là



A. S = 0,25 m2 <sub>B. S = 500 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>S = 2,5 dm</sub>2 <sub>D. S = 300 mm</sub>2


<b>Câu 4: Trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ </b><i>B</i>, từ thơng gửi qua diện tích S gới hạn bởi vịng
dây dẫn kín, phẳng được xác định bởi cơng thức


A. <i>B</i>.<i>S</i>.tan; B. <i>B</i>.<i>S</i>.sin;<b> </b> C.  <i>BSc</i>os <sub> </sub> <sub>D. </sub><i>B</i>.<i>S</i>.cot<i>an</i>;<b><sub> </sub></b>


<b>Câu 5:</b> Một khung dây dẫn có 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích mặt phẳng giới hạn mỗi vịng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ</sub>


của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong tòan khung dây đó là


A. 3V B. 6V C. 5V D. 4V


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Năng lượng đã được tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dịng điện chạy qua.
B. Độ tự cảm L của ống dây có đơn vị là Niutơn ( N).


C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
D. Suất điện động tự cảm có cơng thức c


i


e L


t





 .


<b>Câu 7: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn trịn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại</b>
tâm vịng dây sẽ:


A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lần


<b>Câu 8: Một dây dẫn dài 20cm, chuyển động với vận tốc 2m/s theo phương vng góc với cảm ứng từ </b><i>B</i>
của từ trường đều có B = 0,2T. Từ thơng qua diện tích mà dây dẫn qt trong thời gian <i>t</i> 2<i>s</i><sub> và suất </sub>
điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu dây dẫn đó là


A. 0,36<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,08<i>V</i> B. 0,16<i>Wb</i>;<i>ec</i> 80<i>mV</i>
C. 0,08<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,16<i>V</i> D. 0,5<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,39<i>V</i>


<b>Câu 9: Một hạt proton có điện tích </b><i>q</i>1,6.1019<i>C</i> chuyển động thẳng đều với vận tốc 105<sub> m/s bay vào </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trường <i>E</i> để cho quỹ đạo chuyển động của hạt vẫn là đường thẳng trong vùng có từ trường bằng


A. 2500( V/m) B. 1500 (V/m) C. 1000 (V/m) D. 2000 (V/m)
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây </b><i>đúng</i>:


A. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau
B. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vơ hạn ở hai đầu


C. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ


D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động cuả hạt
chính là một đường sức từ



<b>Câu 11: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>
A. Số vòng dây của ống B. Đường kính ống


C. Số vịng dây trên một mét chiều dài ống D. Chiều dài ống dây
<b>Câu 12: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Cơng thức tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín là c


A
e
t


 ;


B. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
C. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.


D. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 13: Phương của lực Lorenxơ:</b>


A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
B. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ


C. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
D. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện


<b>Câu 14: Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo hướng tạo với đường sức từ của từ trường đều đó</b>


một góc 300<sub>. Vận tốc của prơtơn bằng v</sub>


0 = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Độ lớn của lực


Lo-ren tác dụng lên prôtôn là


A. f = 3,6.10-12<sub>N .</sub> <sub>B. f = 7,2.10</sub>-26<sub>N .</sub> <sub>C. f = 7,5.10</sub>-12<sub>N .</sub> <sub>D. f = 3,8.10</sub>-26<sub>N .</sub>


<b>Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Chiều của lực từ tác dụng</b>
lên dịng điện sẽ khơng thay đổi khi:


A. Quay dịng điện một góc 900<sub> xung quanh đường sức từ</sub>


B. Đổi chiều dòng điện
C. Đổi chiều cảm ứng từ


D. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ
<b>Câu 16: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Dịng điện Fu-cơ không được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ơ tơ hạng nặng.
B. Dịng điện Fu-cơ ln có hại trong đời sống.


C. Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khối này chuyển động trong một từ
trường gọi là dòng điện Fu-cơ.


D. Dịng điện Fu-cơ khơng gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ.


<b>Câu 17: Một ống dây điện có chiều dài </b><sub>, tiết diện S, gồm tất cả N vịng dây, trong có dịng điện có cường</sub>
độ I chạy qua thì độ tự cảm của ống dây đó là



A.


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>  <i>S</i>


 <sub>; </sub> <sub>B. </sub>


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; </sub> <sub>C. </sub> <i>S</i>


<i>N</i>


<i>L</i> 4 .10 7. .




 



; D.


2
7


2


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 18:</b> Một ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, có chiều dài <sub> = 50cm, gồm N = 1000 vịng dây,</sub>
diện tích mỗi vịng dây là S = 20cm2<sub>. Dịng điện qua ống dây đó tăng đều từ 0 đến 5A trong khoảng thời</sub>


gian 0,1s. Độ tự cảm L của ống dây và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây đó là
A. L = 5,026.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>B. L = 5,026.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i> 25( )<i>V</i>


C. L = 2,6.10-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i> 0, 25( )<i>V</i> <sub>D. L = 50,26.10</sub>-3<sub> ( H ) và </sub><i>e<sub>tc</sub></i>2,5( )<i>V</i>


<b>Câu 19: Một êlectron bay theo hướng vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn</b>
cảm ứng từ bằng 0,625.10-3<sub>T. Biết độ lớn lực Lo - ren- xơ tác dụng lên êlectron đó là 2,5.10</sub>-15<sub>N. Êlectron</sub>


đó bay với vận tốc có độ lớn bằng


A. 6,5.10-7 <sub>m/s</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub> <sub>C. </sub><sub>2,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 20: Một khung dây tròn gồm 18 vòng dây, mỗi vòng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo</b>
tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng


4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong
khung. Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn nhầm:


A. 4 B. 3 C. 6 D. 2


<b>Câu 21: Lực Lorenxơ là:</b>


A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường
B. Lực từ do dòng điện tác dụng lên kim nam châm


C. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
D. Lực từ tác dụng lên nam châm


<b>Câu 22: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích </b><i>S</i> 50cm2<sub>đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,5 T. Biết véctơ cảm ứng từ <i>B</i> hợp với mặt phẳng của vịng dây một góc 300<sub>. Trong thời gian 0,05 giây </sub>


cho từ trường có cảm ứng từ khơng đổi B = 0,5T nhưng quay đều vịng dây đến vị trí mà véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây đó là</sub>


A. 0,55mV B. 0,55 V C. 0,25V D. 25mV


<b>Câu 23: Nhận định nào sau đây là </b><i>sai</i> về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn B. Phụ thuộc độ lớn dòng điện


C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn D. Phụ thuộc mơi trường xung quanh
<b>Câu 24: Nhận xét nào sau đây </b><i>sai </i>về vectơ cảm ứng từ:


A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
B. Trùng với hướng của từ trường tại điểm khảo sát



C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
D. Trong hệ SI có đơn vị là Tesla (T)


<b>Câu 25: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,1T. Biết vectơ cảm ứng từ<i>B</i> hợp với vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng vịng dây một góc 600<sub>. Từ </sub>


thơng  qua diện tích đó là


A. 6,3.10-5<sub> Wb</sub> <sub>B. </sub><sub>2,5.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>D. 3,6.10</sub>-5<sub> Wb</sub>


<b>Câu 26: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng đại số.
B. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng véctơ.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
D. Từ thơng có đơn vị là vêbe (Wb).


<b>Câu 27: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Giữ nguyên các yếu tố khác</b>
chỉ thay đổi cường độ dòng điện đến khi lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. So với lúc đầu thì cường độ
dịng điện đã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 28: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên</b>
dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện,


ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng khơng thì


dịng điện I2 có:



A. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1


B. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1
C. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1


D. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1


<b>Câu 29: Một đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b><i>B</i><sub>. Để lực từ</sub>
tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc  giữa dây dẫn và <i>B</i><sub> phải bằng:</sub>


A.  = 00 <sub>B.  = 180</sub>0 <sub>C.  = 60</sub>0 <sub>D. </sub><sub></sub><sub> = 90</sub>0


<b>Câu 30: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ, có</b>
độ lớn 0,4T. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn là:


A. 5N B. 2.10- 2<sub>N</sub> <sub>C. 2N</sub> <sub>D. 5.10</sub>- 2<sub>N</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


KIỂM TRA LÝ 11 CƠ BẢN
BÀI THI: LÝ 11 CƠ BẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 954 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Độ tự cảm L của ống dây có đơn vị là Niutơn ( N).


B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
C. Năng lượng đã được tích lũy trong ống dây tự cảm khi có dịng điện chạy qua.


D. Suất điện động tự cảm có cơng thức c


i


e L


t




 .
<b>Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>


A. Gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó


B. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
C. Gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó
D. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó


<b>Câu 3:</b> Một khung dây dẫn có 100 vịng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích mặt phẳng giới hạn mỗi vòng dây là 2dm2<sub>. Cảm ứng từ</sub>


của từ trường giảm đều từ giá trị 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện


trong tịan khung dây đó là


A. 3V B. 6V C. 5V D. 4V


<b>Câu 4: Nhận xét nào sau đây </b><i>sai </i>về vectơ cảm ứng từ:
A. Trong hệ SI có đơn vị là Tesla (T)


B. Trùng với hướng của từ trường tại điểm khảo sát


C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
D. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ


<b>Câu 5: Trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ </b><i>B</i>, từ thơng gửi qua diện tích S gới hạn bởi vịng
dây dẫn kín, phẳng được xác định bởi công thức


A. <i>B</i>.<i>S</i>.sin;<b> </b>B. <i>B</i>.<i>S</i>.tan; C. <i>B</i>.<i>S</i>.cot<i>an</i>;<b> </b> D.  <i>BSc</i>os <sub> </sub>
<b>Câu 6: Một hạt proton có điện tích </b><i>q</i>1,6.1019<i>C</i> chuyển động thẳng đều với vận tốc 105<sub> m/s bay vào </sub>


miền có từ trường đều và điện trường đều.Véctơ vận tốc nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng hình vẽ và vng góc với véctơ cường độ điện trường </sub><i>E</i><sub>, có độ lớn B = </sub>
0,02T. Biết lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt vẫn là 105<sub> m/s. Độ lớn của véctơ cường độ điện </sub>


trường <i>E</i> để cho quỹ đạo chuyển động của hạt vẫn là đường thẳng trong vùng có từ trường bằng


A. 1500 (V/m) B. 2000 (V/m) C. 1000 (V/m) D. 2500( V/m)
<b>Câu 7: Lực Lorenxơ là:</b>


A. Lực từ tác dụng lên nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 8: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:</b>



A. Chiều dài ống dây B. Đường kính ống


C. Số vịng dây trên một mét chiều dài ống D. Số vòng dây của ống


<b>Câu 9: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên</b>
dây một là I1 = 5A, cường độ dòng điện chạy trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện,


ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I2 một khoảng 8cm. Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng khơng thì


dịng điện I2 có:


A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1


B. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1


C. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1


D. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1


<b>Câu 10: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ, có</b>
độ lớn 0,4T. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn là:


A. 2N B. 5.10- 2<sub>N</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>- 2<sub>N</sub> <sub>D. 5N</sub>


<b>Câu 11: Một dây dẫn dài 20cm, chuyển động với vận tốc 2m/s theo phương vng góc với cảm ứng từ </b><i>B</i>
của từ trường đều có B = 0,2T. Từ thơng qua diện tích mà dây dẫn qt trong thời gian <i>t</i> 2<i>s</i><sub> và suất </sub>
điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu dây dẫn đó là


A. 0,5<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,39<i>V</i> <sub>B. </sub>0,36<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,08<i>V</i>


C. 0,16<i>Wb</i>;<i>ec</i> 80<i>mV</i> D. 0,08<i>Wb</i>;<i>ec</i> 0,16<i>V</i>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây </b><i>đúng</i>:


A. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động cuả hạt
chính là một đường sức từ


B. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vơ hạn ở hai đầu


C. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau
D. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ


<b>Câu 13: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng véctơ.
B. Từ thơng có đơn vị là vêbe (Wb).


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thơng qua mạch kín biến thiên.
D. Từ thơng qua diện tích S là một đại lượng đại số.


<b>Câu 14: Nhận định nào sau đây là </b><i>sai</i> về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:
A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn B. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn


C. Phụ thuộc môi trường xung quanh D. Phụ thuộc độ lớn dịng điện


<b>Câu 15: Một prơtơn bay vào trong từ trường đều theo hướng tạo với đường sức từ của từ trường đều đó</b>
một góc 300<sub>. Vận tốc của prơtơn bằng v</sub>


0 = 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5T. Độ lớn của lực


Lo-ren tác dụng lên prôtôn là



A. f = 3,8.10-26<sub>N .</sub> <sub>B. f = 7,2.10</sub>-26<sub>N .</sub> <sub>C. </sub><sub>f = 3,6.10</sub>-12<sub>N .</sub> <sub>D. f = 7,5.10</sub>-12<sub>N .</sub>


<b>Câu 16: Một khung dây hình chữ nhật đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10</b>-4<sub>T. Biết véc tơ cảm</sub>


ứng từ <i>B</i> <sub> vuông góc với mặt phẳng khung dây và tạo ra từ thơng qua mặt phẳng đó là</sub><sub> = 5.10</sub>-6<sub>Wb. Diện </sub>


tích khung dây hình chữ nhật đó là


A. S = 500 cm2 <sub>B. S = 300 mm</sub>2 <sub>C. S = 0,25 m</sub>2 <sub>D. </sub><sub>S = 2,5 dm</sub>2


<b>Câu 17:</b> Một ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, có chiều dài <sub> = 50cm, gồm N = 1000 vịng dây,</sub>
diện tích mỗi vịng dây là S = 20cm2<sub>. Dịng điện qua ống dây đó tăng đều từ 0 đến 5A trong khoảng thời</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 18: Phương của lực Lorenxơ:</b>


A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện


C. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ


D. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


<b>Câu 19: Một vòng dây phẳng kín giới hạn diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,1T. Biết vectơ cảm ứng từ<i>B</i> hợp với vectơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng vòng dây một góc 600<sub>. Từ </sub>


thơng  qua diện tích đó là


A. 3,6.10-5<sub> Wb</sub> <sub>B. </sub><sub>2,5.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-5<sub> Wb</sub> <sub>D. 6,3.10</sub>-5<sub> Wb</sub>



<b>Câu 20: Một êlectron bay theo hướng vng góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn</b>
cảm ứng từ bằng 0,625.10-3<sub>T. Biết độ lớn lực Lo - ren- xơ tác dụng lên êlectron đó là 2,5.10</sub>-15<sub>N. Êlectron</sub>


đó bay với vận tốc có độ lớn bằng


A. 6,5.10-7 <sub>m/s</sub> <sub>B. 6,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub> <sub>C. 2,5.10</sub>-7 <sub>m/s</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5.10</sub>7 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng</b>


A. Dịng điện Fu-cơ ln có hại trong đời sống.


B. Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khối này chuyển động trong một từ
trường gọi là dòng điện Fu-cơ.


C. Dịng điện Fu-cơ khơng được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ô tô hạng nặng.
D. Dịng điện Fu-cơ khơng gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ.


<b>Câu 22: Một đoạn dây thẳng có dịng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b><i>B</i><sub>. Để lực từ</sub>
tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc  giữa dây dẫn và <i>B</i><sub> phải bằng:</sub>


A.  = 900 B.  = 1800 C.  = 00 D.  = 600


<b>Câu 23: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T.</b>
Dịng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:


A. 1,92 N B. 0 N C. 1920 N D. 19,2 N


<b>Câu 24: Một vịng dây phẳng kín giới hạn diện tích </b><i>S</i> 50cm2<sub>đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub>


0,5 T. Biết véctơ cảm ứng từ <i>B</i> hợp với mặt phẳng của vòng dây một góc 300<sub>. Trong thời gian 0,05 giây </sub>



cho từ trường có cảm ứng từ khơng đổi B = 0,5T nhưng quay đều vịng dây đến vị trí mà véctơ cảm ứng từ
<i>B</i><sub> vng góc với mặt phẳng vịng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây đó là</sub>


A. 0,25V B. 25mV C. 0,55mV D. 0,55 V


<b>Câu 25: Một khung dây tròn gồm 18 vòng dây, mỗi vòng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo</b>
tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng
4,2.10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong
khung. Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn nhầm:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 6


<b>Câu 26: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện được đặt trong từ trường đều. Chiều của lực từ tác dụng</b>
lên dịng điện sẽ khơng thay đổi khi:


A. Quay dịng điện một góc 900<sub> xung quanh đường sức từ</sub>


B. Đổi chiều dòng điện
C. Đổi chiều cảm ứng từ


D. Đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ


<b>Câu 27: Một ống dây điện có chiều dài </b><sub>, tiết diện S, gồm tất cả N vịng dây, trong có dịng điện có cường</sub>
độ I chạy qua thì độ tự cảm của ống dây đó là


A.


2
7



2


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; B. </sub>


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>   <i>S</i>




 <sub>; </sub> <sub>C. </sub>


2
7


4 .10 .<i>N</i> .


<i>L</i>  <i>S</i>


 <sub>; </sub> <sub>D. </sub> <i>S</i>



<i>N</i>


<i>L</i> 4 .10 7. .




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 28: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện 1,5A chịu một lực từ 5N. Giữ nguyên các yếu tố khác</b>
chỉ thay đổi cường độ dòng điện đến khi lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. So với lúc đầu thì cường độ
dòng điện đã:


A. Giảm bớt 6A B. Tăng thêm 4,5A C. Giảm bớt 4,5A D. Tăng thêm 6A


<b>Câu 29: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ</b>
tại tâm vịng dây sẽ:


A. Khơng đổi B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần
<b>Câu 30: Chọn câu trả lời sai</b>


A. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.


B. Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
D. Cơng thức tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín là c


A


e


t



</div>

<!--links-->

×