Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.75 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I ( 2,0 điểm )</b>
Cho hàm số 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 2
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định của nó.
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1. Giải phương trình:
2. Giải phương trình: 1
4 4 4
3
log 2 3 log 4 log 6
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính: 2
2
0
cos
sin 5sin 6
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng A’BC tạo với đáy một
góc 300<sub> và tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.</sub>
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Gỉa sử x,y là hai số dương thay đổi thoã mãn điều kiện: 5
4
<i>x y</i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1
4
<i>S</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Viết phương trình đường thẳng đi qua M 3;1
tam giác ABC cân tại A với A 2; 2
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm <i>A</i>
. Xác định toạ độ điểm C trên trục Oz để thể tích tứ diện
OABC = 8
<b>Câu VIIa ( 1,0 điểm )</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>x m</i>
, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 1
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1. Giải phương trình:<i><sub>c</sub></i><sub>os x-4s in x-3cos .sin x+sinx 0</sub>3 3 <i><sub>x</sub></i> 2
2. Giải phương trình: log3
Tính 4
6
0 os
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho lăng trụ đứng tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao bằng h. Góc giữa hai đường chéo
của hai mặt bên kề nhau kẻ từ một đỉnh bằng
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y, z là ba số dương và x y z 1 <sub>. </sub>
Chứng minh rằng: <i>x</i>2 1<sub>2</sub> <i>y</i>2 1<sub>2</sub> <i>z</i>2 1<sub>2</sub> 82
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Cho tam giác ABC có đỉnh <i>A</i>
tam giác ABC
2. Trong không gian cho tam giác ABC với <i>A</i>
<b>Câu VIIa ( 1,0 điểm )</b>
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4 tạo bởi các chữ số 1,2,3,4 trong hai trường
hợp sau:
<b>Câu I ( 2,0 điểm )</b>
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>4</sub>
, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 0
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1. Giải phương trình: c otx sinx 1 t anx.tan 4
2
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Giải phương trình: 4
2 1
1 1
og 1 log 2
log <i><sub>x</sub></i> 4 2
<i>l</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính 4
0 os
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>c x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a . Góc <i><sub>A AB</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>BAD</sub></i> <i><sub>A AD</sub></i><sub>'</sub> <sub>60</sub>0
.
Tính thể tích của khối hộp
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y, z là ba số dương và 1 1 1 4
x <i>y</i><i>z</i> .
Chứng minh rằng: 1 1 1 1
2x+y+zx+2y+zx+y+2z
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đêcac Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh <i>A</i>
2. Trong không gian cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu VIa ( 1,0 điểm )</b>
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3
, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 1
2. Tìm m để hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1. Giải phương trình: tan2 c ot x c ot 2x2 2 11
3
<i>x</i>
2. Giải phương trình: 2
2 2 2
log 2 log 6 log 4.
4 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 2.3 <i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính
2
2
1
7 12
7 12
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Và đỉnh A’ cách
đều các đỉnh A,B,C. Cạnh bên Â’ tạo với đáy góc <sub>60</sub>0<sub>. Tính thể tích của lăng trụ</sub>
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y, z là ba số dương và <i>x y z</i>. . 1.
Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>xy</i> <i>zy</i> <i>xz</i>
Khi nào đẳng thức xãy ra.?
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
d: 2x+3y+4=0 một góc 450<sub> </sub>
2. Trong không gian với hệ toạ đọ Oxyz cho điểm <i>A</i>
1
1 1
: ; : 1 2
2 1 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
. Viết phương trình mặt phẳng qua A, đồng thời
song song với <i>d d</i>1, 2. Tìm toạ độ các điểm M trên <i>d</i>1, N trên <i>d</i>2 sao cho A,M,N thẳng hàng
<b>Câu VIIa ( 1,0 điểm )</b>
Xét một số gồm có 9 chữ số trong đó có 5 chữ số 1, các chữ số cịn lại là 2,3,4,5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế nếu:
<b>Câu I ( 2,0 điểm )</b>
Cho hàm số 1 4 2 3
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> , trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 3
2. Tìm m để hàm số có cực tiểu mà khơng có cực đại.
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1. Giải phương trình: 3 sinx tan
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải phương trình: log4
Tính
2
3 2
4
3 1
2 5 6
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Đường chéo BC’ của
mặt bên
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y là hai số dương .
Chứng minh rằng:
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> Khi nào đẳng thức xãy ra.?
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Cho tam giác ABC có diện tích là 3
2
<i>S</i> , hai đỉnh là <i>A</i>
tam giác thuộc đường thẳng
2. Lập phương trình mặt phẳng
0;0;
đến mặt phẳng
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m m</sub></i>4
, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 1
2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu lập thành một
tam giác đều.
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1. Giải phương trình: 2sin 3 1 4sin<i>x</i>
2. Giải phương trình: <sub>sin</sub>2 <sub>os</sub>2
9 <i>x</i> 9<i>c</i> <i>x</i> 10
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính:
1
2
2
0
5
4
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Hình chiếu vng góc của A’ lên
mặt phẳng (ABC) trùng với tâm của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vng góc
với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2 3
8
<i>a</i>
. Tính thể tích lăng trụ
<i>ABC.A’B’C’ </i>
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho 3 số x,y,z thay đổi thoã mãn điều kiện: <i>x y z</i> 0
Chúng minh rằng: <sub>3 4</sub><i>x</i> <sub>3 4</sub><i>y</i> <sub>3 4</sub><i>z</i> <sub>6</sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh <i>A</i>
2. Cho hai điểm <i>A</i>
độ điểm C nằm trên mặt phẳng (Q) sao cho tam giác ABC là tam giác đều
<b>Câu VIIa ( 1,0 điểm )</b>
<b>Câu I ( 2,0 điểm )</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>mx</i>2 3 1
2. Viết phương trỉnh đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm số (1)
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1. Giải phương trình:2 tan x+cot2x=2sin2 1
sin 2
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải phương trình: 23 6.2 <sub>3</sub><sub></sub>1<sub>1</sub><sub></sub> 12 1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính
2
0
2
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC và khoảng
cách từ G đến mặt bên (SCD) bằng 3
6
<i>a</i>
. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt bên
(SCD) và thể tích khối chóp S.ABCD
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 11 4 1 7<sub>2</sub> , 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Cho họ đường cong
1
2 2 2 2 4 0
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
Chứng minh rằng
2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b>Câu VIIa ( 1,0 điểm )</b>
Cho hàm số 3
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
2. Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = 2x+m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biết M và N Xác
định m để độ dài MN là nhỏ nhất.
<b>Câu II ( 2,0 điểm )</b>
1. Giải phương trình:
2. Giải phương trình:
3
4
2 og og 3 1
1 og
<i>x</i>
<i>l</i> <i>x l</i>
<i>l</i> <i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính
2
2
1 2 4
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA bằng 2a, tam giác ABC vuuong ở C có AB=2a,
<sub>30</sub>0
<i>CAB</i> . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SC và SB. Tính thể tích của khối
H.ABC
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y là hai số dương thay đổi và thoã điều kiện <i>x y</i> 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3
2
3 4 2
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đêcac Oxy, cho đường tròn
tâm I và điểm <i>M</i>
2. Viết phương trình của mặt phẳng
<b>Câu VIa ( 1,0 điểm )</b>
<b>Câu I ( 2,0 điểm )</b>
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6 ( )</sub><i><sub>C</sub></i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2. Định m để đường thẳng y mx 2m 4. cắt đồ thị
1. Giải phương trình: <i>c</i>os7 . os5x- 3 sin 2x 1 sin 7 .sin 5<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Giải phương trình: log 33
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính 2
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i>
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=a, có đáy ABC là tam giác vng cân có AB=BC=a.
Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Tính thể tích khối
chóp S.ABC. Chứng minh rằng SC vng góc với mặt phẳng (AB’C’). Tính thể tích khối chóp
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y, z là ba số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 </b>
<b>điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn:
các điểm A,B sao cho độ dài đoạn AB bằng 2. Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Lập phương trình mặt phẳng
0;0;
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
đến mặt phẳng
Một tổ có 5 nam và 7 nữ xếp thành một hàng dọc.
a. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
b. Có bao nhiêu cách xếp sao cho khơng có học sinh cùng giới đứng kề nhau?
3 3 3
2 2 2
4 4 4 2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho hàm số 4 <sub>2</sub>
<i>m</i>
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>C</i> , trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho, với m = 0
2. Tìm m để
1. Giải phương trình: sin4 os4 1
4 4
<i>x c</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
2. Giải phương trình: log0.5sin2 5s inx.cos 2 1
4
9
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III ( 1,0 điểm )</b>
Tính
1
os(ln )
<i>e</i>
<i>I</i> <i>c</i> <i>x dx</i>
<b>Câu IV ( 1,0 điểm )</b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân có AB=AC= a . và <i>B C</i> Các cạnh bên
cùng ngheeng với đáy một góc . Tính thể tích hình chóp.
<b>Câu V ( 1,0 điểm )</b>
Cho x, y, z là ba số dương thoã mãn: x+y+z=1
Xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
1 1
<i>P</i>
<i>xyz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )</b>
<i><b>Thí sinh phải làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 )</b></i>
<i><b>Theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VIa ( 2,0 điểm )</b>
1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm <i>M</i>
. Goi
1; 2
<i>T T</i> là các tiếp điểm kẻ từ M đến
2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm <i>A</i>
2
<i>bc</i>
và tìm b,c sao cho diên tích tam giác ABC nhỏ nhất.
<b>Câu VIIa ( 1,0 điểm )</b>
Tìm số n nguyên dương thỗ mãn bất phương trình: 3 <sub>2.</sub> <i>n</i> 2 <sub>9</sub>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>n</i>