Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trườngưt.h.c.sưnhaưtrangưtpưtháIưnguyên-tn</b>
<b>đềưbài</b>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
+ C©u hái ?1
Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>
<b>đềưbài</b>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>
a) Hãy viết ba đơn thức có phần
biến giống phần biến đã cho .
2x2<sub>yz</sub>
0,4x2<sub>yz</sub>
<b>đápưán</b>
<b>đềưbài</b>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>
-3x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>
2x2<sub>y</sub>4<sub>zt</sub>
0,4x2<sub>y</sub>5<sub> z</sub>
<b>đápưán</b>
b) Hãy viết ba đơn thức có phần
biến khác phần biến đã cho .
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
-3x2<sub>yz</sub>
2x2<sub>yz</sub>
0,4x2<sub>yz</sub>
<b>Đây là những đơn thức không </b>
<b>đồng dạng</b>
<b>Đây là những đơn thức đồng dạng</b>
+ C©u hái ?1
-3x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .
+ C©u hái ?1
<b>KÕt luËn</b>
+VÝ dô
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .
+ C©u hái ?1
+VÝ dơ
<b>KÕt ln</b>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .
+ C©u hái ?1
+VÝ dơ
<b>KÕt ln</b>
<b>Chó ý</b>
+ VÝ dơ
-Các số khác khơng
coi là những đơn
thức đồng dạng.
<b>VÝdơminhho¹</b>
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
- Hai đơn thức đồng
-Các số khác không
coi là những đơn
thức đồng dạng.
+ Câu hỏi ?1
+VÝ dơ
+ C©u hái ?2
<b>KÕt ln</b>
<b>Chó ý</b>
Là hai
đơn thức
đồng dạng
Hai đơn thức trên
có đồng dạng
khơng ?.Tại sao?
<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>
- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .
-Các số khác không
coi là những đơn
thức đồng dạng.
+ Câu hỏi ?1
+VÝ dơ
+ C©u hái ?2
<b>KÕt ln</b>
<b>Chó ý</b>
Vì hai đơn thức
có phần hệ số
ging nhau nh ng
phần biến khác
nhau
L hai n
thức không
đồng dạng
<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>
+VÝ dơ 1
<b>đềưbài</b>
<b>đápưán</b>
<sub>A+B=2.7</sub>2<sub>.55+7</sub>2<sub>.55</sub>
=>A+B=(2+1) 72<sub>.55</sub>
=>A+B=3. 72<sub>.55.</sub>
<sub>A-B=2.7</sub>2<sub>.55-7</sub>2<sub>.55</sub>
=>A-B=(2-1) 72<sub>.55</sub>
<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>
+VÝ dô 1
<b>đềưbài</b>
<b>đápưán</b>
<sub>A+B=2.x</sub>2<sub>y+x</sub>2<sub>y.</sub>
=>A+B=(2+1) x2<sub>y</sub>
=>A+B=3. x2<sub>y.</sub>
<sub>A-B=2.x</sub>2<sub>y-x</sub>2<sub>y</sub>
=>A-B=(2-1) x2<sub>y</sub>
=>A-B=x2<sub>y.</sub>
<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>
+VÝ dô 1
<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>
- Để cộng (trừ) các
đơn thức đồng dạng
ta cộng (hay trừ) các
hệ số với nhau giữ
nguyên phần biến.
+ C©u hái ?3
<b>KÕt luËn</b>
+VÝ dơ 1
+VÝ dơ 2
đáp án
- Để cộng (trừ) các đơn thức
nguyên phần biến.
-Các số khác không coi là
những đơn thức đồng dạng.
Bài 15 Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:
Các nhóm đơn thức đồng dạng :
.
5
2
;
;
2
1
;
3
5 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<b>LuyÖntËp</b>
- Để cộng (trừ) các đơn thức
đồng dạng ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau giữ
nguyên phần biến.
-Các số khác khơng coi là
những đơn thức đồng dạng.
<b>LuntËp</b>
- Để cộng (trừ) các đơn thức
đồng dạng ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau giữ
nguyên phần biến.
-Các số khác khơng coi là
những đơn thức đồng dạng.
<b>LuntËp</b>
Cho cỏc n thc A=x2<sub>y v </sub>
B=xy2<sub> .Chøng tá r»ng nÕu x,y </sub>€Z,<sub>vµ </sub>
x+y chia hÕt cho 13 thi A+B chia
hÕt cho 13.
A+B= x2<sub> y+xy</sub>2<sub> =xy(x+y)</sub>
Mà (x+y):13
Vậy xy(x+y):13