Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trườngưt.h.c.sưnhaưtrangưtpưtháIưnguyên-tn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Em hãy nêu định ngha :n



thức;Đơn thức thu gọn;Bậc của dơn


thức và cho mét vÝ dơ minh ho¹?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đềưbài</b>


<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


+ C©u hái ?1


Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đềưbài</b>


<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>


a) Hãy viết ba đơn thức có phần
biến giống phần biến đã cho .


-3x

2

<sub>yz</sub>



2x2<sub>yz</sub>


0,4x2<sub>yz</sub>


<b>đápưán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>đềưbài</b>


<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


Cho đơn thức 3x2<sub>yz.</sub>


-3x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>


2x2<sub>y</sub>4<sub>zt</sub>


0,4x2<sub>y</sub>5<sub> z</sub>


<b>đápưán</b>


b) Hãy viết ba đơn thức có phần
biến khác phần biến đã cho .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


-3x2<sub>yz</sub>


2x2<sub>yz</sub>


0,4x2<sub>yz</sub>


<b>Đây là những đơn thức không </b>
<b>đồng dạng</b>


<b>Đây là những đơn thức đồng dạng</b>



3x

2

<sub>yz</sub>



+ C©u hái ?1


-3x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


- Hai đơn thức đồng



dạng là hai đơn thức có


hệ số khác 0 và có cùng


phần biến .



<b>KÕt luËn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .


+ C©u hái ?1


<b>KÕt luËn</b>


<b>VÝ­dô</b>




+VÝ dô


Đây là những đơn


thức dồng dạng.


+2x

3

<sub>y</sub>

2

<sub> ;-5x</sub>

3

<sub>y</sub>

2

<sub> ; 0,25x</sub>

3

<sub>y</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .


+ C©u hái ?1


+VÝ dơ


<b>KÕt ln</b>


<b>Chó­ý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .


+ C©u hái ?1



+VÝ dơ


<b>KÕt ln</b>


<b>Chó ý</b>


+ VÝ dơ


-Các số khác khơng
coi là những đơn


thức đồng dạng.


<b>VÝ­dơ­minh­ho¹</b>


-2 ; 0,3 ; 2

4

<sub> ;50</sub>

<sub>..</sub>



;


3


2


;


5


1


27


25




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>


- Hai đơn thức đồng


dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .


-Các số khác không
coi là những đơn


thức đồng dạng.
+ Câu hỏi ?1


+VÝ dơ


+ C©u hái ?2


<b>KÕt ln</b>


<b>Chó ý</b>


0,9y

2

<sub>x</sub>

0,9x

2

y



Là hai
đơn thức
đồng dạng


Hai đơn thức trên
có đồng dạng
khơng ?.Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1) Đơn thức đồng dạng</b>



- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến .


-Các số khác không
coi là những đơn


thức đồng dạng.
+ Câu hỏi ?1


+VÝ dơ


+ C©u hái ?2


<b>KÕt ln</b>


<b>Chó ý</b>


0,9x

2

<sub>y</sub>



Vì hai đơn thức
có phần hệ số
ging nhau nh ng


phần biến khác
nhau


L hai n
thức không



đồng dạng


0,9y

2

<sub>x</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

.H·y tÝnh A+B; A-B.



<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>


+ Cho hai biÓu thøc sè


A=2.7

2

<sub>.55 vµ B=7</sub>

2

<sub>.55.</sub>



+VÝ dơ 1


<b>đềưbài</b>


<b>đápưán</b>


<sub>A+B=2.7</sub>2<sub>.55+7</sub>2<sub>.55</sub>


=>A+B=(2+1) 72<sub>.55</sub>


=>A+B=3. 72<sub>.55.</sub>


<sub>A-B=2.7</sub>2<sub>.55-7</sub>2<sub>.55</sub>


=>A-B=(2-1) 72<sub>.55</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

.H·y tÝnh A+B; A-B.




<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>


+ Thay c¸c sè 7 b»ng mét sè


x ;sè 55 bëi sè y.



+VÝ dô 1


<b>đềưbài</b>


<b>đápưán</b>
<sub>A+B=2.x</sub>2<sub>y+x</sub>2<sub>y.</sub>


=>A+B=(2+1) x2<sub>y</sub>


=>A+B=3. x2<sub>y.</sub>
<sub>A-B=2.x</sub>2<sub>y-x</sub>2<sub>y</sub>


=>A-B=(2-1) x2<sub>y</sub>


=>A-B=x2<sub>y.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>


- Để cộng (trừ) các đơn


thức đồng dạng ta cộng


(hay trừ) các hệ số với


nhau giữ nguyên phần



biến.



+VÝ dô 1


<b>KÕt luËn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2) Cộng ,trừ các đơn </b>
<b>thức đồng dạng</b>


- Để cộng (trừ) các
đơn thức đồng dạng
ta cộng (hay trừ) các
hệ số với nhau giữ
nguyên phần biến.


+ C©u hái ?3


<b>KÕt luËn</b>


+VÝ dơ 1
+VÝ dơ 2


Hãy tìm tổng của ba đơn


thức : xy

3

<sub> ;5xy</sub>

3

<sub> ;-7xy</sub>

3.


đáp án


xy

3

<sub> +5xy</sub>

3

<sub> +(-7xy</sub>

3

<sub> )=-xy</sub>

3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Để cộng (trừ) các đơn thức


đồng dạng ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau giữ


nguyên phần biến.

<b>Ghi nhớ</b>


- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng
phần biến .


-Các số khác không coi là
những đơn thức đồng dạng.


Bài 15 Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng:


<b>đápưán</b>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

2 2 2

;

2

2

;

2

2


1


;


;



3


5





Các nhóm đơn thức đồng dạng :


.
5
2
;
;
2
1
;
3


5 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  


.


4




1


;


2



;

2 2


2

<i><sub>xy</sub></i>

<i><sub>xy</sub></i>



<i>xy</i>


.


<i>xy</i>


<b>Nhãm 1:</b>
<b>Nhãm 2:</b>
<b>Nhãm 3:</b>
.
;
5
2
;
4


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i> 



<b>LuyÖn­tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi 18 (SGK/35)



- Để cộng (trừ) các đơn thức
đồng dạng ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau giữ


nguyên phần biến.

<b>Ghi nhớ</b>


- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng
phần biến .


-Các số khác khơng coi là
những đơn thức đồng dạng.


<b>Lun­tËp</b>


Bµi 15 (SGK/34)


Bµi 18 (SGK/35)


Bµi tËp n©ng cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>đềưbài</b>



- Để cộng (trừ) các đơn thức
đồng dạng ta cộng (hay trừ)
các hệ số với nhau giữ



nguyên phần biến.

<b>Ghi nhớ</b>


- Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng
phần biến .


-Các số khác khơng coi là
những đơn thức đồng dạng.


<b>Lun­tËp</b>


Bµi 15 (SGK/34)


Bµi 18 (SGK/35)


Bài tập nâng cao.



Cho cỏc n thc A=x2<sub>y v </sub>


B=xy2<sub> .Chøng tá r»ng nÕu x,y </sub>€Z,<sub>vµ </sub>


x+y chia hÕt cho 13 thi A+B chia
hÕt cho 13.


Ta cã:



A+B= x2<sub> y+xy</sub>2<sub> =xy(x+y)</sub>


Mà (x+y):13


Vậy xy(x+y):13


=> A+B:13(ĐPCM)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bàiưtậpưvềưnhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×