Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De KT tin 10 1 tiet Bai 1 den bai 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Ngô Mây ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I </b>
Tổ: Toán-Tin NĂM HỌC 2010-2011


Họ & tên:………. MÔN: TIN HỌC – LỚP 10 Mã đề: 101
Lớp:………. NGÀY KIỂM TRA:……….


Điểm

Lời phê của thầy cơ



<b>Hãy khoanh trịn vào </b>

những

<b>câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?</b>


A. Máy thu hình B. Máy tính điện tử C. Máy thu thanh D. Điện thoại di động
<b>Câu 2: Biểu diễn của số 135,85 dưới dạng dấu phẩy động là:</b>


A. 1,3585<sub>10</sub>2<sub> B. 135,85</sub><sub></sub><sub>10</sub>0 <sub> C. 0,13585</sub><sub></sub><sub>10</sub>3<sub> D. 13,585</sub><sub></sub><sub>10</sub>1<sub> </sub>
<b>Câu 3: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng </b>
5 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A. 51200 B. 5120 C. 25600 D. 2560
<b>Câu 4: Thông tin là:</b>


A. văn bản và số liệu B. hình ảnh và âm thanh C. hiểu biết về một thực thể D. Cả B và C
<b>Câu 5: Hãy xác định Output của bài tốn “ Tìm nghiệm của phương trình bậc hai ax</b>2 <sub>+ bx + c = 0 (a</sub><sub></sub>
0)”. A. Số x nào đó B. Số thực x nào đó


C.Tất cả các số thực x thỏa mản ax2<sub>+bx+c=0 C. số thực x thỏa mản ax</sub>2<sub>+bx+c=0 </sub>
<b>Câu 6: Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là</b>


A. Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB B.Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB
C.Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit D. Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB
<b>Câu 7: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?</b>



A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngồi B. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic


C. Cả A và B D. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lơgic
<b>Câu 8: Khối hình thoi thể hiện gì trong diễn tả thuật tốn bằng sơ đồ khối?</b>


A. Thao tác so sánh B. Trình tự thực hiện các thao tác


C. Thao tác nhập, xuất dữ liệu D. Các phép tính tốn
<b>Câu 9: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi nếu lưu trữ 10 </b>
quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?


A. 10240 B. 20480 C. 40280 D. 20000
<b>Câu 10: Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:</b>


A. 7 chữ số: 0, 1, …,7 B. 2 chữ số 0 và 1


C. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9 và A, B, C, D, E, F D. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9
<b>Câu 11: Input của bài tốn giải phương trình bậc hai ax</b>2 <sub>+ bx + c = 0 là</sub>


A. a, b, x B. a, c, x C. x, a, b, c D. a, b, c
<b>Câu 12: Mã hóa thơng tin là:</b>


A. Biến đổi thông tin thành một dãy bit B.Biến đổi thông tin thành một dãy byte


C. Biến đổi dữ liệu thành một dãy bit D. Biến đổi dữ liệu thành một dãy byte
<b>Câu 13: Số 31</b>10 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ?</b>



A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím
<b>Câu 15: Phần mềm (Soft ware) của máy tính gồm:</b>


A. Các thiết bị của máy tính. B. Các chương trình
C. Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 16: Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ phận nào ?</b>


A. Hệ điều hành B. Bộ nhớ(ổ đĩa) C. Màn hình, máy in D. Phần mềm ứng dụng
<b>Câu 17: Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau?</b>


A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU
<b>Câu 18: Bộ nhớ ngồi của máy tính là:</b>


A. Đĩa cứng, đĩa mềm B. Đĩa CD C. Thiết bị nhớ Flash(đĩa USB) D. Cả A, B, C.
<b>Câu 19: Đơn vị cơ bản đo thơng tin là gì?</b>


A. Mét B. Kg C. Feet D. Bit


<b>Câu 20: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?</b>
A. 24 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 240 MB
<b>Câu 21: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý</b>


A. Newton B. J. Von Newman C. Anhxtanh D. Blase Pascal
<b>Câu 22: 8 bit tạo thành </b>


A. 2 byte B. 3 byte C. 1 byte D. 4 byte
<b>Câu 23: Các dạng thông tin phi số là :</b>


<b> A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả A, B và C </b>
<b>Câu 24: Số 1000011</b>2 được biểu diễn trong hệ thập phân là :



A. 67 B. 86 C. 76 D. 45
<b>Câu 25.</b>Trong các đẳng thức sau, những đẳng thức nào là đúng?


A. 1 GB = 1024 TB B. 1 MB = 1000 KB
C. 1 KB = 1024 MB D. 1 KB = 1024 byte
<b>Câu 26.</b>Số 11002 được biểu diễn trong hệ thập phân là :


A. 1010 B. 1210 C. 1410 D. 1110


<b>Câu 27.</b>Sách giáo khoa thông thường chứa thông tin ở dạng:


A. âm thanh B. hình ảnh C. văn bản D. cả A và B
<b>Câu 28.</b>Hệ đếm La Mã là hệ đếm


A. Khơng phụ thuộc vào vị trí B. Có phụ thuộc vào vị trí
C. Cả A và B đều đúng C. Cả A và B đều sai


<b>Câu 29. Thiết bị vào là:</b>


A. Màn hình B. Bàn phím C. Cả A và B D. Máy in
<b>Câu 30. Bộ phận nào sau đây khơng có khả năng lưu dữ liệu?</b>


A. Đĩa Compact B. RAM C. Đĩa mềm D. Mãy chiếu
<b>Câu 31. Bộ nhớ trong bao gồm:</b>


A. RAM và CD B. RAM và CPU C. RAM và ROM D. CD và máy chiếu
<b>Câu 32. Output là gì?</b>


A. Thuật tốn B. Thông tin vào C. Mã hóa thơng tin D. Thông tin ra


<b>Câu 33. Bộ số học/logic (ALU) làm nhiệm vụ:</b>


A. Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc B. Thực hiện cá phép toán số học và logic
C. Lưu trữ tạm thời dữ liệu D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Trường THPT Ngô Mây ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I </b>
Tổ: Toán-Tin NĂM HỌC 2010-2011


Họ & tên:………. MÔN: TIN HỌC – LỚP 10 Mã đề: 102
Lớp:………. NGÀY KIỂM TRA:……….




Điểm

Lời phê của thầy cơ



Hãy khoanh trịn vào những câu trả lời đúng


<b>Câu 1: Mã hóa thơng tin là:</b>


A. Biến đổi thơng tin thành một dãy bit B.Biến đổi thông tin thành một dãy byte


C. Biến đổi dữ liệu thành một dãy bit D. Biến đổi dữ liệu thành một dãy byte
<b>Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu ?</b>


A. Máy quét B. Chuột C. Máy in D. Bàn phím
<b>Câu 3: Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ phận nào ?</b>


A. Hệ điều hành B. Bộ nhớ(ổ đĩa) C. Màn hình, máy in D. Phần mềm ứng dụng
<b>Câu 4: Bộ nhớ ngoài của máy tính là:</b>


A. Đĩa cứng, đĩa mềm B. Đĩa CD C. Thiết bị nhớ Flash(đĩa USB) D. Cả A, B, C.
<b>Câu 5: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?</b>


A. 24 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 240 MB


<b>Câu 6: 8 bit tạo thành </b>


A. 1 byte B. 3 byte C. 2 byte D. 4 byte
<b>Câu 7: Số 1000011</b>2 được biểu diễn trong hệ thập phân là :


A. 76 B. 86 C. 45 D. 67
<b>Câu 8: Biểu diễn của số 135,85 dưới dạng dấu phẩy động là:</b>


A. 1,3585102<sub> B. 135,85</sub><sub></sub><sub>10</sub>0 <sub> C. 0,13585</sub><sub></sub><sub>10</sub>3<sub> D. 13,585</sub><sub></sub><sub>10</sub>1<sub> </sub>
<b>Câu 9: Thông tin là:</b>


A. văn bản và số liệu B. hình ảnh và âm thanh C. hiểu biết về một thực thể D. Cả B và C
<b>Câu 10: Thứ tự của đơn vị đo thông tin từ bé đến lớn là</b>


A.Bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB B.Bit, byte, PB, KB, MB, GB, TB
C.Byte, MB, KB, GB, PB, TB, bit D.Byte, bit, PB, KB, MB, GB, TB
<b>Câu 11: Khối hình thoi thể hiện gì trong diễn tả thuật tốn bằng sơ đồ khối?</b>


A. Các phép tính tốn B. Thao tác so sánh


C. Thao tác nhập, xuất dữ liệu D. Trình tự thực hiện các thao tác
<b>Câu 12: Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu:</b>


A. 7 chữ số: 0, 1, …,7 B. 2 chữ số 0 và 1


C. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9 và A, B, C, D, E, F D. 10 chữ số 0, 1, 2 …,9
<b>Câu 13: Số 31</b>10 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:



A. 10010 B. 11111 C. 11110 D. 10011
<b>Câu 14: Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau?</b>


A. Đĩa mềm B. RAM C. Màn hình D. CPU
<b>Câu 15: Phần mềm (Soft ware) của máy tính gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16: Đơn vị cơ bản đo thơng tin là gì?</b>


A. Mét B. Kg C. Feet D. Bit
<b>Câu 17: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý</b>


A. Newton B. J. Von Newman C. Anhxtanh D. Blase Pascal
<b>Câu 18: Các dạng thông tin phi số là :</b>


<b> A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả A, B và C </b>
<b>Câu 19: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thơng tin?</b>


A. Máy thu hình B. Máy thu thanh C. Máy tính điện tử D. Điện thoại di động
<b>Câu 20: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng </b>
5 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).


A. 2560 B. 5120 C. 51200 D. 25600


<b>Câu 21: Hãy xác định Output của bài tốn “ Tìm nghiệm của phương trình bậc hai ax</b>2 <sub>+ bx + c = 0 (a</sub>
0)”. A. Số x nào đó B. Số thực x nào đó


C.Tất cả các số thực x thỏa mản ax2<sub>+bx+c=0 D. số thực x thỏa mản ax</sub>2<sub>+bx+c=0 </sub>
<b>Câu 22: Bộ xử lí trung tâm gồm các bộ phận chính nào?</b>


A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong, bộ điều khiển, bộ số học và lôgic


C. Cả A và B D. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic


<b>Câu 23: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi nếu lưu trữ </b>
10 quyển truyện A thì chiếm trên đĩa cứng là bao nhiêu KB?


A. 10240 B. 20480 C. 40280 D. 20000
<b>Câu 24: Input của bài tốn giải phương trình bậc hai ax</b>2 <sub>+ bx + c = 0 là</sub>


A. a, b, x B. a, c, x C. x, a, b, c D. a, b, c
<b>Câu 25. Bộ số học/logic (ALU) làm nhiệm vụ:</b>


A. Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc B. Thực hiện cá phép toán số học và logic
C. Lưu trữ tạm thời dữ liệu D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu


<b>Câu 26. Output là gì?</b>


A. Thuật tốn B. Thơng tin vào C. Mã hóa thông tin D. Thông tin ra
<b>Câu 27. Bộ nhớ trong bao gồm:</b>


A. RAM và CD B. RAM và CPU C. RAM và ROM D. CD và máy chiếu
<b>Câu 28. Bộ phận nào sau đây khơng có khả năng lưu dữ liệu?</b>


A. Đĩa Compact B. RAM C. Đĩa mềm D. Mãy chiếu
<b>Câu 29. Thiết bị vào là:</b>


A. Màn hình B. Bàn phím C. Cả A và B D. Máy in
<b>Câu 30.</b>Hệ đếm La Mã là hệ đếm


A. Khơng phụ thuộc vào vị trí B. Có phụ thuộc vào vị trí
C. Cả A và B đều đúng C. Cả A và B đều sai



<b>Câu 31.</b>Sách giáo khoa thông thường chứa thông tin ở dạng:


A. âm thanh B. hình ảnh C. văn bản D. cả A và B
<b>Câu 32.</b>Số 11002 được biểu diễn trong hệ thập phân là :


A. 1010 B. 1210 C. 1410 D. 1110
<b>Câu 33.</b>Trong các đẳng thức sau, những đẳng thức nào là đúng?


A. 1 GB = 1024 TB B. 1 MB = 1000 KB
C. 1 KB = 1024 MB D. 1 KB = 1024 byte


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>Mã đề: 101</b>



Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22


<b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33


<b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>





Mã đề: 102


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11


<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22


<b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33


</div>

<!--links-->

×