Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

6 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 11 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 262 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu đúng:</b>


A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh


C. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. D. Các muối không tan là chất điện li yếu.
<b>Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?</b>


A. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl B. CH3COOK  K+ + CH3COO


-C. H2SO4  2H+ +
2
4


<i>SO</i> 


D. HF <sub> H</sub>+<sub> + F</sub>


<b>-Câu 3: Cho các phản ứng sau: </b>



(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →


(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùng phương trình ion rút gọn là:
Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)</sub>


3


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Ca2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-. B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.


C. Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>Ba</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:</b>


A. 8,3 B. 2,7 C. 11,3 D. 11


<b>Câu 6: Cho bốn dung dịch sau (đều có cùng thể tích và nồng độ mol/lít): Al</b>2(SO4)3, Ba(OH)2, H2SO4,


NaCl. Dung dịch có độ dẫn diện tốt nhất là:


A. Ba(OH)2 B. Al2(SO4)3 C. NaCl D. H2SO4


<b>Câu 7: Dung dịch A chứa 0,78 gam K</b>+<sub>; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub>; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m gam SO</sub>



42-. Số gam muối khan


sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 1,255 B. 3,175 C. 1,735 D. 2,215


<b>Câu 8: Cho các mệnh đề:</b>


- Nitơ là khí độc nên khơng duy trì sự hô hấp.
- Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước.
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.


- Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
- So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hố học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 9: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do: </b>


A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.


C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
<b>Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


D. P + 5HNO3đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O .


<b>Câu 11: Nhiệt phân các muối: </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, NaNO3. Số muối sau nhiệt phân



thu được oxit kim loại:


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4


<b>Câu 12: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.


(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối amoni đều sinh ra khí NH3.


Số phát biểu đúng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 13: Thể tích khí NH</b>3 ở đktc cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch HNO3 60% là bao nhiêu? (biết hiệu


suất của cả quá trình 60%)


A. 213,3m3 <sub>B. </sub><sub>355,55m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>128m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>304,67m</sub>3


<b>Câu 14:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm thu được là:</sub>


A. <sub>NaH2PO4</sub> B. <sub>NaH2PO4 và Na2HPO4</sub> C. <sub>Na2HPO4 và Na3PO4</sub> D. <sub>Na2HPO4</sub>


<b>Câu 15:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của


V là:


A. 1,15 B. 0,85 C. 1,2 D. 0,75


<b>Câu 16: Chọn phát biểu sai:</b>


A. CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị


B. CO khơng tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường


C. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


D. <sub>Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH</sub> 0
2 4,


   <i>H SO t</i>  2CO + 2H2
<b>Câu 17: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình.


Số phát biểu đúng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 18: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. Khí than ướt và khí than khơ độc hại do thành phần có CO là khí độc.


B. <sub>CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.</sub>
C. <sub>CO có tính khử mạnh cịn CO2 thì không.</sub>
D. <sub>CO2 được dùng để dập tắt tất cả các đám cháy.</sub>


<b>Câu 19: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):</b>


A. <sub>NaCl, Ca, H2SO4 đặc, Cl2</sub> B. <sub>NaOH, I2, CO2, HNO3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe</b>2O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất rắn


thu được là:


A. CuO, Fe, Mg B. Cu, Fe2O3 và MgO C. Cu, Fe, Mg D.Cu, Fe và MgO


<b>Câu 21: Để loại khí CO</b>2 có lẫn trong khí CO ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây:


A. dung dịch HCl B. H2SO4 loãng C. dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch CuSO4


<b>Câu 22: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng một oxit sắt đến khi phản ứng</b>
xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam chất rắn. Khí Y thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:


A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%.


<b>Câu 23: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol </sub>
3



HCO


và 0,001
mol NO3




. Để loại bỏ hết Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)</sub>


2. Gía trị của a


là:


A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180


<b>Câu 24: Cho 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 1,182. B. 5,910. C. 2,364. D. 4,728.


<b>Câu 25:</b><sub> Cho các chất: CO2, </sub><sub>C2H6O, CH3COOH, CH3Cl</sub><sub>, NaCl, K2CO3, </sub>C6H6, CHCl3. Số hợp chất hữu
cơ trong các chất trên là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 26: Cho các nhận xét</b>


1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4.



2. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là đồng đẳng.


3. CH3OCH3 và CH3COCH3 là hai chất đồng phân cấu tạo.


4. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.
Số nhận xét đúng là:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1


<b>Câu 27: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi người ta thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2.


Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:


A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.


B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.


C. Chất X chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.


D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.


<b>Câu 28: Oxi hóa hồn tồn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672 lít


khí CO2 (đktc). Các nguyên tố có trong X là:


A. C,O,Na. B. C,H,O,Na. C. C,H,Na. D. C,H,O.


<b>Câu 29: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo</b>


khối lượng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức
đơn giản và công thức phân tử của vitamin C là:


A. C2H5O2 và C4H10O4 B. C3H4O3 và C6H8O6 C. C3H5O3 và C6H10O6 D. C3H6O3 và C6H12O6


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần dùng 8,96 lít O</b>2 (đktc) rồi cho sản phẩm lần lượt qua


bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 7,2


gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Xác định CTPT A . Biết A chứa 2 nguyên tử oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 385 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi người ta thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2.


Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:


A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.


B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.



C. X là hợp chất của 4 ngun tố C, H, N, O.


D. Chất X chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.


<b>Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>Ca</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-.


C. Ba2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>K</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 3: Cho 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 4,728. B. 2,364. C. 1,182. D. 5,910.


<b>Câu 4: Để loại khí CO</b>2 có lẫn trong khí CO ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch CuSO4 B. dung dịch Ca(OH)2 C. H2SO4 lỗng D. dung dịch HCl


<b>Câu 5: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo</b>
khối lượng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức
đơn giản và công thức phân tử của vitamin C là:


A. C3H5O3 và C6H10O6 B. C3H4O3 và C6H8O6 C. C3H6O3 và C6H12O6 D. C2H5O2 và C4H10O4


<b>Câu 6: Chọn phát biểu sai:</b>



A. CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị


B. CO khơng tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường


C. <sub>Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH</sub> 0
2 4,


   <i>H SO t</i>  2CO + 2H2


D. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


<b>Câu 7: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:</b>


A. 2,7 B. 8,3 C. 11,3 D. 11


<b>Câu 8:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm thu được là:</sub>


A. <sub>Na2HPO4</sub> B. <sub>NaH2PO4</sub>


C. <sub>Na2HPO4 và Na3PO4</sub> D. <sub>NaH2PO4 và Na2HPO4</sub>


<b>Câu 9: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do: </b>


A. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. B. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. phân tử nitơ khơng phân cực.
<b>Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?</b>


A. H2SO4  2H+ +
2


4


<i>SO</i> 


B. HF <sub> H</sub>+<sub> + F</sub>


-C. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl D. CH3COOK  K+ + CH3COO


<b>-Câu 11: Cho bốn dung dịch sau (đều có cùng thể tích và nồng độ mol/lít): Al</b>2(SO4)3, Ba(OH)2, H2SO4,


NaCl. Dung dịch có độ dẫn diện tốt nhất là:


A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. Al2(SO4)3 D. NaCl


<b>Câu 12: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất rắn</b>
thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 13: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. <sub>CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.</sub>


B. Khí than ướt và khí than khơ độc hại do thành phần có CO là khí độc.


C. <sub>CO có tính khử mạnh cịn CO2 thì khơng.</sub>
D. <sub>CO2 được dùng để dập tắt tất cả các đám cháy.</sub>


<b>Câu 14: Thể tích khí NH</b>3 ở đktc cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch HNO3 60% là bao nhiêu? (biết hiệu


suất của cả quá trình 60%)



A. 128m3 <sub>B. </sub><sub>355,55m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>213,3m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>304,67m</sub>3


<b>Câu 15: Nhiệt phân các muối: </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, NaNO3. Số muối sau nhiệt phân


thu được oxit kim loại:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


<b>Câu 16: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol </sub>
3


HCO


và 0,001
mol NO3




. Để loại bỏ hết Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)</sub>


2. Gía trị của a


là:


A. 0,222 B. 0,180 C. 0,120 D. 0,444


<b>Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. P + 5HNO3đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O .



B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .
C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.


<b>Câu 18: Cho các nhận xét</b>


1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4.


2. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là đồng đẳng.


3. CH3OCH3 và CH3COCH3 là hai chất đồng phân cấu tạo.


4. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.
Số nhận xét đúng là:


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1


<b>Câu 19: Cho các mệnh đề:</b>


- Nitơ là khí độc nên khơng duy trì sự hơ hấp.
- Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước.
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.


- Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
- So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hoá học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:


A. 2 B. 4 C. 1 D. 3



<b>Câu 20: Chọn câu đúng:</b>


A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh B. Các muối không tan là chất điện li yếu.


C. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh D. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.


<b>Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được </b>
dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 22: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình.


Số phát biểu đúng là:


A. 4 B. 2 C. 3 D. 1


<b>Câu 23:</b><sub> Cho các chất: CO2, </sub><sub>C2H6O, CH3COOH, CH3Cl</sub><sub>, NaCl, K2CO3, </sub>C6H6, CHCl3. Số hợp chất hữu
cơ trong các chất trên là:


A. 4 B. 6 C. 5 D. 3


<b>Câu 24: Cho các phản ứng sau: </b>



(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →


(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùng phương trình ion rút gọn là:


Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)</sub>
3


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 25: Oxi hóa hồn tồn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672 lít


khí CO2 (đktc). Các nguyên tố có trong X là:


A. C,H,Na. B. C,O,Na. C. C,H,O. D. C,H,O,Na.


<b>Câu 26: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng một oxit sắt đến khi phản ứng</b>
xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam chất rắn. Khí Y thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:


A. Fe2O3; 65%. B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 75%.


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần dùng 8,96 lít O</b>2 (đktc) rồi cho sản phẩm lần lượt qua


bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 7,2


gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Xác định CTPT A . Biết A chứa 2 nguyên tử oxi.


A. C3H8O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H6O2



<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.


(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối amoni đều sinh ra khí NH3.


Số phát biểu đúng là:


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>Câu 29: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):</b>


A. Br2, HCl, CO2, H2O B. NaOH, I2, CO2, HNO3


C. <sub>H2, O2, H2O, CO2</sub> D. <sub>NaCl, Ca, H2SO4 đặc, Cl2</sub>


<b>Câu 30: Dung dịch A chứa 0,78 gam K</b>+<sub>; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub>; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m gam SO</sub>


42-. Số gam muối


khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 3,175 B. 1,735 C. 2,215 D. 1,255


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 508 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi người ta thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2.


Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:


A. Chất X chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.


B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.


C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.


D. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.


<b>Câu 2: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng một oxit sắt đến khi phản ứng xảy</b>
ra hoàn toàn thu được 5,6 gam chất rắn. Khí Y thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:


A. Fe2O3; 75%. B. Fe2O3; 65%. C. Fe3O4; 75%. D. FeO; 75%.


<b>Câu 3: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo</b>
khối lượng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức


đơn giản và công thức phân tử của vitamin C là:


A. C3H4O3 và C6H8O6 B. C3H6O3 và C6H12O6 C. C2H5O2 và C4H10O4 D. C3H5O3 và C6H10O6


<b>Câu 4: Dung dịch A chứa 0,78 gam K</b>+<sub>; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub>; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m gam SO</sub>


42-. Số gam muối khan


sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 2,215 B. 3,175 C. 1,255 D. 1,735


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần dùng 8,96 lít O</b>2 (đktc) rồi cho sản phẩm lần lượt qua


bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 7,2


gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Xác định CTPT A . Biết A chứa 2 nguyên tử oxi.


A. C3H8O2 B. C2H6O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2


<b>Câu 6: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Ca2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-. B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.


C. Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>Ba</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 7: Chọn phát biểu sai:</b>



A. CO không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường


B. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị


C. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


D. <sub>Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH</sub> 0
2 4,


   <i>H SO t</i>  2CO + 2H2
<b>Câu 8: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →


(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùng phương trình ion rút gọn là:


Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)</sub>
3


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 9: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):</b>


A. <sub>NaOH, I2, CO2, HNO3</sub> B. Br2, HCl, CO2, H2O


C. <sub>NaCl, Ca, H2SO4 đặc, Cl2</sub> D. <sub>H2, O2, H2O, CO2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4.



2. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là đồng đẳng.


3. CH3OCH3 và CH3COCH3 là hai chất đồng phân cấu tạo.


4. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.
Số nhận xét đúng là:


A. 2. B. 4. C. 1 D. 3.


<b>Câu 11: Để loại khí CO</b>2 có lẫn trong khí CO ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây:
A. dung dịch HCl B. Dung dịch CuSO4 C. dung dịch Ca(OH)2 D. H2SO4 loãng


<b>Câu 12: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol </sub>
3


HCO


và 0,001
mol NO3




. Để loại bỏ hết Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)</sub>


2. Gía trị của a


là:


A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180



<b>Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.
B. P + 5HNO3đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O .


C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


D. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .


<b>Câu 14: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình.


Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 1 C. 4 D. 3


<b>Câu 15: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. <sub>CO2 được dùng để dập tắt tất cả các đám cháy.</sub>
B. <sub>CO có tính khử mạnh cịn CO2 thì khơng.</sub>
C. <sub>CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.</sub>



D. Khí than ướt và khí than khơ độc hại do thành phần có CO là khí độc.


<b>Câu 16: Nhiệt phân các muối: </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, NaNO3. Số muối sau nhiệt phân


thu được oxit kim loại:


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?</b>


A. H2SO4  2H+ + 42




<i>SO</i> B. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl


C. <sub>CH3COOK </sub> K+ + CH3COO- D. HF <sub> H</sub>+ + F
<b>-Câu 18: Cho các mệnh đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
- So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hoá học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:


A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


<b>Câu 19: Cho bốn dung dịch sau (đều có cùng thể tích và nồng độ mol/lít): Al</b>2(SO4)3, Ba(OH)2, H2SO4,


NaCl. Dung dịch có độ dẫn diện tốt nhất là:


A. Al2(SO4)3 B. H2SO4 C. NaCl D. Ba(OH)2



<b>Câu 20: Chọn câu đúng:</b>


A. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh


C. Các muối không tan là chất điện li yếu. D. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh
<b>Câu 21: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.


(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối amoni đều sinh ra khí NH3.


Số phát biểu đúng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 22:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O, 0,1 mol NO và cịn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của
V là:


A. 1,2 B. 0,85 C. 1,15 D. 0,75


<b>Câu 23: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:</b>


A. 2,7 B. 8,3 C. 11 D. 11,3


<b>Câu 24: Thể tích khí NH</b>3 ở đktc cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch HNO3 60% là bao nhiêu? (biết hiệu



suất của cả quá trình 60%)


A. 355,55m3 <sub>B. </sub><sub>304,67m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>213,3m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>128m</sub>3


<b>Câu 25: Oxi hóa hồn tồn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672 lít


khí CO2 (đktc). Các ngun tố có trong X là:


A. C,H,O,Na. B. C,H,O. C. C,H,Na. D. C,O,Na.


<b>Câu 26: Cho 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 2,364. B. 4,728. C. 1,182. D. 5,910.


<b>Câu 27: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe</b>2O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất rắn


thu được là:


A. CuO, Fe, Mg B. Cu, Fe2O3 và MgO C. Cu, Fe, Mg D. Cu, Fe và MgO


<b>Câu 28:</b><sub> Cho các chất: CO2, </sub><sub>C2H6O, CH3COOH, CH3Cl</sub><sub>, NaCl, K2CO3, </sub>C6H6, CHCl3. Số hợp chất hữu
cơ trong các chất trên là:


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5


<b>Câu 29: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do: </b>



A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. B. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


C. phân tử nitơ khơng phân cực. D. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.


<b>Câu 30:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm thu được là:</sub>


A. <sub>Na2HPO4 và Na3PO4</sub> B. <sub>Na2HPO4</sub> C. <sub>NaH2PO4 và Na2HPO4</sub> D. <sub>NaH2PO4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 631 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:</b>


A. 8,3 B. 11 C. 11,3 D. 2,7


<b>Câu 2: Cho các nhận xét</b>


1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4.


2. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là đồng đẳng.



3. CH3OCH3 và CH3COCH3 là hai chất đồng phân cấu tạo.


4. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.
Số nhận xét đúng là:


A. 4. B. 1 C. 3. D. 2.


<b>Câu 3: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol </sub>
3


HCO


và 0,001
mol NO3




. Để loại bỏ hết Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)</sub>


2. Gía trị của a


là:


A. 0,444 B. 0,120 C. 0,180 D. 0,222


<b>Câu 4: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng một oxit sắt đến khi phản ứng xảy</b>
ra hồn tồn thu được 5,6 gam chất rắn. Khí Y thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:



A. Fe2O3; 75%. B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 65%.


<b>Câu 5: Cho 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 5,910. B. 1,182. C. 2,364. D. 4,728.


<b>Câu 6: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):</b>


A. <sub>NaCl, Ca, H2SO4 đặc, Cl2</sub> B. Br2, HCl, CO2, H2O


C. <sub>H2, O2, H2O, CO2</sub> D. <sub>NaOH, I2, CO2, HNO3</sub>


<b>Câu 7: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe</b>2O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất rắn


thu được là:


A. CuO, Fe, Mg B. Cu, Fe, Mg C. Cu, Fe2O3 và MgO D. Cu, Fe và MgO


<b>Câu 8: Để loại khí CO</b>2 có lẫn trong khí CO ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây:
A. dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch CuSO4 C. dung dịch HCl D. H2SO4 loãng


<b>Câu 9: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi người ta thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2.


Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:


A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.


B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.



C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.


D. Chất X chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.
<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối amoni đều sinh ra khí NH3.


Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 11: Dung dịch A chứa 0,78 gam K</b>+<sub>; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub>; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m gam SO</sub>


42-. Số gam muối


khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 3,175 B. 1,735 C. 1,255 D. 2,215


<b>Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672 lít


khí CO2 (đktc). Các nguyên tố có trong X là:


A. C,H,Na. B. C,O,Na. C. C,H,O,Na. D. C,H,O.


<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau:</b>



(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình.


Số phát biểu đúng là:


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 14: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →


(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùng phương trình ion rút gọn là:


Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)</sub>
3


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 15: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.


C. P + 5HNO3đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O .


D. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .


<b>Câu 16: Cho bốn dung dịch sau (đều có cùng thể tích và nồng độ mol/lít): Al</b>2(SO4)3, Ba(OH)2, H2SO4,


NaCl. Dung dịch có độ dẫn diện tốt nhất là:


A. Al2(SO4)3 B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. NaCl


<b>Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?</b>


A. <sub>CH3COOK </sub> K+ + CH3COO- B. H2SO4  2H+ + <i>SO</i><sub>4</sub>2
C. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl D. HF <sub> H</sub>+ + F


<b>-Câu 18:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của
V là:


A. 1,15 B. 0,75 C. 1,2 D. 0,85


<b>Câu 19: Chọn phát biểu sai:</b>


A. CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị


B. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


C. CO khơng tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường


D. <sub>Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH</sub> 0


2 4,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 20: Cho các mệnh đề:</b>


- Nitơ là khí độc nên khơng duy trì sự hô hấp.
- Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước.
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.


- Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
- So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hố học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 21: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo</b>
khối lượng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức
đơn giản và công thức phân tử của vitamin C là:


A. C3H6O3 và C6H12O6 B. C2H5O2 và C4H10O4 C. C3H4O3 và C6H8O6 D. C3H5O3 và C6H10O6


<b>Câu 22: Nhiệt phân các muối: </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, NaNO3. Số muối sau nhiệt phân


thu được oxit kim loại:


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 23: Thể tích khí NH</b>3 ở đktc cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch HNO3 60% là bao nhiêu? (biết hiệu


suất của cả quá trình 60%)



A. 304,67m3 <sub>B. </sub><sub>213,3m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>128m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>355,55m</sub>3


<b>Câu 24: Chọn câu đúng:</b>


A. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh


C. Các muối không tan là chất điện li yếu. D. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần dùng 8,96 lít O</b>2 (đktc) rồi cho sản phẩm lần lượt qua


bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 7,2


gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Xác định CTPT A . Biết A chứa 2 nguyên tử oxi.


A. C3H8O2 B. C2H6O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2


<b>Câu 26: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>K</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub>


C. Ca2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-. D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.


<b>Câu 27: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. Khí than ướt và khí than khơ độc hại do thành phần có CO là khí độc.


B. <sub>CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.</sub>



C. <sub>CO2 được dùng để dập tắt tất cả các đám cháy.</sub>
D. <sub>CO có tính khử mạnh cịn CO2 thì khơng.</sub>


<b>Câu 28: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do: </b>


A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. B. phân tử nitơ khơng phân cực.


C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. D. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.


<b>Câu 29:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm thu được là:</sub>


A. <sub>Na2HPO4 và Na3PO4</sub> B. <sub>NaH2PO4 và Na2HPO4</sub>C. <sub>Na2HPO4</sub> D. <sub>NaH2PO4</sub>


<b>Câu 30:</b><sub> Cho các chất: CO2, </sub><sub>C2H6O, CH3COOH, CH3Cl</sub><sub>, NaCl, K2CO3, </sub>C6H6, CHCl3. Số hợp chất hữu
cơ trong các chất trên là:


A. 3 B. 4 C. 6 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 754 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Để loại khí CO</b>2 có lẫn trong khí CO ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây:


A. H2SO4 loãng B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4


<b>Câu 2: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.


(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối amoni đều sinh ra khí NH3.


Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 3: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Ba2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>K</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>Ca</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-. D. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-.


<b>Câu 4: Cho các nhận xét</b>


1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4.


2. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là đồng đẳng.



3. CH3OCH3 và CH3COCH3 là hai chất đồng phân cấu tạo.


4. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.
Số nhận xét đúng là:


A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 5: Oxi hóa hồn tồn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672 lít khí


CO2 (đktc). Các nguyên tố có trong X là:


A. C,H,O. B. C,H,Na. C. C,H,O,Na. D. C,O,Na.


<b>Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?</b>


A. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl B. H2SO4  2H+ + 42



<i>SO</i>


C. HF <sub> H</sub>+<sub> + F</sub>- <sub>D. </sub><sub>CH3COOK </sub><sub></sub><sub> K</sub>+<sub> + CH</sub>


3COO
<b>-Câu 7: Chọn phát biểu sai:</b>


A. CO không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường


B. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


C. CO là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị



D. <sub>Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH</sub> 0
2 4,


   <i>H SO t</i>  2CO + 2H2


<b>Câu 8: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi người ta thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2.


Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:


A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.


B. Chất X chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.


C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9: Thể tích khí NH</b>3 ở đktc cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch HNO3 60% là bao nhiêu? (biết hiệu


suất của cả quá trình 60%)


A. 304,67m3 <sub>B. </sub><sub>355,55m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>213,3m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>128m</sub>3


<b>Câu 10: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe</b>2O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất rắn


thu được là:


A. Cu, Fe và MgO B. Cu, Fe2O3 và MgO C. Cu, Fe, Mg D. CuO, Fe, Mg


<b>Câu 11:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm thu được là:</sub>



A. <sub>NaH2PO4</sub> B. <sub>NaH2PO4 và Na2HPO4</sub>C. <sub>Na2HPO4</sub> D. <sub>Na2HPO4 và </sub>


Na3PO4


<b>Câu 12: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:</b>


A. 8,3 B. 11,3 C. 11 D. 2,7


<b>Câu 13: Nhiệt phân các muối: </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, NaNO3. Số muối sau nhiệt phân


thu được oxit kim loại:


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 14: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →


(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùng phương trình ion rút gọn là:


Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)</sub>
3


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 15:</b><sub> Cho các chất: CO2, </sub><sub>C2H6O, CH3COOH, CH3Cl</sub><sub>, NaCl, K2CO3, </sub>C6H6, CHCl3. Số hợp chất hữu
cơ trong các chất trên là:


A. 5 B. 6 C. 3 D. 4



<b>Câu 16: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. <sub>CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.</sub>


B. Khí than ướt và khí than khơ độc hại do thành phần có CO là khí độc.


C. <sub>CO2 được dùng để dập tắt tất cả các đám cháy.</sub>
D. <sub>CO có tính khử mạnh cịn CO2 thì khơng.</sub>


<b>Câu 17: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình.


Số phát biểu đúng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 18: Cho 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 1,182. B. 2,364. C. 4,728. D. 5,910.



<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần dùng 8,96 lít O</b>2 (đktc) rồi cho sản phẩm lần lượt qua


bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 7,2


gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Xác định CTPT A . Biết A chứa 2 nguyên tử oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 20:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:


A. 1,2 B. 0,75 C. 0,85 D. 1,15


<b>Câu 21: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng một oxit sắt đến khi phản ứng</b>
xảy ra hồn tồn thu được 5,6 gam chất rắn. Khí Y thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:


A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe3O4; 75%. D. Fe2O3; 65%.


<b>Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.
C. P + 5HNO3đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O .


D. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .


<b>Câu 23: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do: </b>


A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.



C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
<b>Câu 24: Dung dịch A chứa 0,78 gam K</b>+<sub>; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub>; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m gam SO</sub>


42-. Số gam muối


khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 3,175 B. 1,255 C. 1,735 D. 2,215


<b>Câu 25: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol </sub>
3


HCO


và 0,001
mol NO3




. Để loại bỏ hết Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)</sub>


2. Gía trị của a


là:


A. 0,120 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,444


<b>Câu 26: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):</b>


A. <sub>NaOH, I2, CO2, HNO3</sub> B. Br2, HCl, CO2, H2O



C. <sub>NaCl, Ca, H2SO4 đặc, Cl2</sub> D. <sub>H2, O2, H2O, CO2</sub>


<b>Câu 27: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo</b>
khối lượng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức
đơn giản và công thức phân tử của vitamin C là:


A. C3H4O3 và C6H8O6 B. C3H5O3 và C6H10O6 C. C3H6O3 và C6H12O6 D. C2H5O2 và C4H10O4


<b>Câu 28: Cho bốn dung dịch sau (đều có cùng thể tích và nồng độ mol/lít): Al</b>2(SO4)3, Ba(OH)2, H2SO4,


NaCl.


Dung dịch có độ dẫn diện tốt nhất là:


A. NaCl B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3


<b>Câu 29: Cho các mệnh đề:</b>


- Nitơ là khí độc nên khơng duy trì sự hơ hấp.
- Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước.
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.


- Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
- So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hố học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 30: Chọn câu đúng:</b>



A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh B. Các muối không tan là chất điện li yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 877 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm thu được là:</sub>


A. <sub>Na2HPO4 và Na3PO4</sub> B. <sub>NaH2PO4 và Na2HPO4</sub> C. <sub>NaH2PO4</sub> D. <sub>Na2HPO4</sub>


<b>Câu 2: Chọn câu trả lời sai:</b>


A. Khí than ướt và khí than khơ độc hại do thành phần có CO là khí độc.


B. <sub>CO2 được dùng để dập tắt tất cả các đám cháy.</sub>
C. <sub>CO có tính khử mạnh cịn CO2 thì khơng.</sub>
D. <sub>CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.</sub>


<b>Câu 3: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →



(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùng phương trình ion rút gọn là:


Fe3+ <sub>+ 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)</sub>
3


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?</b>


A. <sub>CH3COOK </sub> K+ + CH3COO- B. HF <sub> H</sub>+ + F


-C. H2SO4  2H+ + 42




<i>SO</i> D. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần dùng 8,96 lít O</b>2 (đktc) rồi cho sản phẩm lần lượt qua


bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 7,2


gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa. Xác định CTPT A . Biết A chứa 2 nguyên tử oxi.


A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H6O2 D. C3H8O2


<b>Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do: </b>


A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. B. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.



C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.


<b>Câu 7: Cho bốn dung dịch sau (đều có cùng thể tích và nồng độ mol/lít): Al</b>2(SO4)3, Ba(OH)2, H2SO4,


NaCl. Dung dịch có độ dẫn diện tốt nhất là:


A. NaCl B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. Al2(SO4)3


<b>Câu 8: Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):</b>


A. <sub>NaCl, Ca, H2SO4 đặc, Cl2</sub> B. <sub>NaOH, I2, CO2, HNO3</sub>


C. Br2, HCl, CO2, H2O D. H2, O2, H2O, CO2


<b>Câu 9: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :</b>


A. Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>Ba</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub>


C. K+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>Ca</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-.


<b>Câu 10: Cho các mệnh đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.
- So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hoá học yếu hơn.
Số mệnh đề đúng là:


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2



<b>Câu 11:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của
V là:


A. 1,15 B. 1,2 C. 0,85 D. 0,75


<b>Câu 12: Cho các nhận xét</b>


1. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4.


2. Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là đồng đẳng.


3. CH3OCH3 và CH3COCH3 là hai chất đồng phân cấu tạo.


4. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.
Số nhận xét đúng là:


A. 4. B. 1 C. 2. D. 3.


<b>Câu 13: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:</b>


A. 11,3 B. 2,7 C. 8,3 D. 11


<b>Câu 14: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng một oxit sắt đến khi phản ứng</b>
xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam chất rắn. Khí Y thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:


A. Fe2O3; 75%. B. Fe2O3; 65%. C. FeO; 75%. D. Fe3O4; 75%.



<b>Câu 15: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình.


Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 4 C. 1 D. 3


<b>Câu 16: Để loại khí CO</b>2 có lẫn trong khí CO ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây:
A. H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch HCl


<b>Câu 17: Dung dịch A chứa 0,78 gam K</b>+<sub>; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub>; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m gam SO</sub>


42-. Số gam muối


khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:


A. 2,215 B. 1,735 C. 1,255 D. 3,175


<b>Câu 18:</b><sub> Cho các chất: CO2, </sub><sub>C2H6O, CH3COOH, CH3Cl</sub><sub>, NaCl, K2CO3, </sub>C6H6, CHCl3. Số hợp chất hữu
cơ trong các chất trên là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6



<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(4) Nhiệt phân các muối amoni đều sinh ra khí NH3.


Số phát biểu đúng là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


<b>Câu 20: Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4  + 3H3PO4 + HF  .
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4  + 2H3PO4.


C. P + 5HNO3đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O .


D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


<b>Câu 21: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo</b>
khối lượng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức
đơn giản và công thức phân tử của vitamin C là:


A. C2H5O2 và C4H10O4 B. C3H5O3 và C6H10O6 C. C3H6O3 và C6H12O6 D. C3H4O3 và C6H8O6
<b>Câu 22: Chọn phát biểu sai:</b>


A. <sub>Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH</sub> 0


2 4,


   <i>H SO t</i>  2CO + 2H2


B. CO là chất khí khơng màu, không mùi, không vị


C. CO không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường


D. CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc.


<b>Câu 23: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe</b>2O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất rắn


thu được là:


A. Cu, Fe, Mg B. Cu, Fe và MgO C. Cu, Fe2O3 và MgO D. CuO, Fe, Mg


<b>Câu 24: Chọn câu đúng:</b>


A. Các muối không tan là chất điện li yếu. B. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh


C. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. D. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh


<b>Câu 25: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672 lít


khí CO2 (đktc). Các nguyên tố có trong X là:


A. C,H,Na. B. C,O,Na. C. C,H,O,Na. D. C,H,O.


<b>Câu 26: Nhiệt phân các muối: </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, NaNO3. Số muối sau nhiệt phân



thu được oxit kim loại:


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 27: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol </sub>
3


HCO


và 0,001
mol NO3




. Để loại bỏ hết Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)</sub>


2. Gía trị của a


là:


A. 0,222 B. 0,180 C. 0,120 D. 0,444


<b>Câu 28: Cho 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 5,910. B. 2,364. C. 4,728. D. 1,182.


<b>Câu 29: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi người ta thấy thoát ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2.



Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:


A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.


B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.


C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.


D. Chất X chắc chắn có chứa C, H và có thể có N.


<b>Câu 30: Thể tích khí NH</b>3 ở đktc cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch HNO3 60% là bao nhiêu? (biết hiệu


suất của cả quá trình 60%)


A. 355,55m3 <sub>B. </sub><sub>128m</sub>3 <sub>C. </sub><sub>213,3m</sub>3 <sub>D. </sub><sub>304,67m</sub>3


</div>

<!--links-->

×