Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.33 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN I : THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN</b>
<b>Câu 1 : Thông tin (information) là gì?</b>
<b>a. Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.</b>
<b>b. Thơng tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết,…..</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 2 : Dữ liệu (data) là gì?</b>
<b>a. Dữ liệu (data) là sự biểu diễn của thơng tin và được thể hiên bằng các tín hiệu </b>
<b>vật lý.</b>
<b>b. Dữ liệu là những số liệu.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 3 : Trong máy tính đơn vị dùng để đo thông tin là:</b>
<b>a. byte</b> <b>b. bit</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng</b> <b>d. Cả 2 câu trên đều sai</b>
<b>Câu 4 : Một Byte bằng bao nhiêu bit :</b>
<b>a. 4 bits</b> <b>b. 8 bits</b>
<b>c. 16 bits</b> <b>d. 32 bits</b>
<b>Caâu 6 : Một TetraByte bằng :</b>
<b>a. 1,099,511,267,776 bytes</b> <b>b. 1024 GigaByte</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng</b> <b>d. Cả 2 câu trên đều sai</b>
<b>Câu 7 : Một KiloByte bằng :</b>
<b>a. 210<sub> Bytes</sub></b> <b><sub>b. 1024 Bytes</sub></b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng</b> <b>d. Tất cả các câu trên đều sai</b>
<b>Câu 8 : Một MêgaByte bằng :</b>
<b>a. 220<sub> Bytes</sub></b> <b><sub>b. 1,048,576 Bytes</sub></b>
<b>c. 210<sub> KB</sub></b> <b><sub>d. Tất cả các câu trên đều đúng</sub></b>
<b>Câu 9 : Một GigaByte bằng :</b>
<b>a. 2</b>
<b> 30<sub> Bytes</sub></b> <b><sub>b. 2</sub>20<sub>TB</sub></b>
<b>c. 1024 MB</b> <b>d. Câu b,c đúng</b>
<b>Câu 10 : Trong máy tính thơng tin được biểu diễn dưới dạng :</b>
<b>a. m thanh</b> <b>b. Hình ảnh</b>
<b>c. Văn bản</b> <b>d. Tất cả các câu trên đều đúng</b>
<b>Câu 11 : 2 KB bằng :</b>
<b>a. 1024 Bytes</b> <b>b. 3072 Bytes</b>
<b>c. 2048 Bytes</b> <b>d. Tất cả các câu trên đều đúng</b>
<b>b. Nhập dữ liệu, Xử lí dữ liệu, Xuất dữ liệu</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 13 : Thơng tin trong máy tính có thể được biểu diễn bởi các hệ đếm :</b>
<b>a. Hệ nhị phân (hệ cơ số 2).</b>
<b>b. Hệ thập phân (hệ cơ số 10).</b>
<b>c. Hệ bát phân (hệ cơ số 8).</b>
<b>d. Hệ thập lục phân (hệ cơ số 16).</b>
<b>e. Tất cả các câu trên đều đúng.</b>
<b>Câu 14 : ASCII là chữ viết tắt của :</b>
<b>a. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ.</b>
<b>b. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Nhật.</b>
<b>c. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Anh.</b>
<b>d. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Trung Quốc.</b>
<b>Câu 15 : Chọn phát biểu đúng :</b>
<b>a. Hệ mã ASCII chuẩn dùng nhóm 7 bit để biểu diễn tối đa 128 ký tự khác nhau </b>
<b>và mã hoá theo ký tự liên tục theo cơ số 16.</b>
<b>b. Hệ mã ASCII mở rộng ( ASCII 8 bit) có thêm 128 ký tự khác ngồi các ký tự </b>
<b>có trong hệ mã ASCII chuẩn như : chữ cái có dấu, các hính vẽ, các đường kẻ </b>
<b>khung đơn, các đường kẻ khung đôi và một số ký hiệu đặc biệt.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên điều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>CHƯƠNG II : HỆ THỐNG MÁY TÍNH</b>
<b>Câu 16 : Một máy vi tính được cấu tạo bởi :</b>
<b>a. Phần cứng.</b>
<b>b. Phần mềm.</b>
<b>c. Cả 2 ý trên.</b>
<b>d. Tất cả các ý trên đều đúng.</b>
<b>Caâu 17 : Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là :</b>
<b>a. Bàn phím.</b>
<b>b. Chuột.</b>
<b>c. Máy quét.</b>
<b>d. Tất cả các ý trên đều đúng.</b>
<b>Câu 18 : Trong máy vi tính ROM được định nghĩa là:</b>
<b>a. Bộ nhớ chỉ đọc.</b>
<b>b. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.</b>
<b>c. Bộ nhớ trong.</b>
<b>Câu 19 : Phần cứng(hardware) máy tính gồm có :</b>
<b>a. Chương trình ứng dụng, bộ nhớ, máy scan, chuột, bàn phím.</b>
<b>c. Bộ nhớ, bộ xử lí trung ương(CPU), các thiết bị nhập xuất.</b>
<b>d. Các câu trên đều đúng.</b>
<b>Caâu 20 : Phầm mềm(software) máy tính là:</b>
<b>a. Là những bộ phận trong máy tính mà ta có thể uốn cong tuỳ thích.</b>
<b>b. Là một bộ chương trình các chỉ thị điện tử ra lệnh cho máy tính thực hiện một </b>
<b>cơng việc nào đó theo u cầu người sử dụng.</b>
<b>c. Hai câu trên đúng.</b>
<b>d. Hai câu trên sai.</b>
<b>Câu 21 : Trong máy tính RAM được định nghĩa là :</b>
<b>a. Bộ nhớ.</b>
<b>b. Bộ nhớ chỉ đọc.</b>
<b>c. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.</b>
<b>d. Khác</b>
<b>Câu 22 : Bộ nhớ trong gồm có :</b>
<b>a. Rom và các thiết bị lưu trữ khác.</b>
<b>b. Ram và các thiết bị lưu trữ khác.</b>
<b>c. Rom và Ram.</b>
<b>d. Rom, Ram và các thiết bị lưu trữ khác. </b>
<b>Câu 23 : Thiết bị lưu trữ bên ngoài của máy vi tính phổ biến nhất hiện nay gồm :</b>
<b>a. Đĩa A, đĩa B, đĩa C, đĩa D.</b>
<b>b. Đĩa cứng(Hard disk), đĩa mềm(Floppy disk), đĩa quang(Compact disk).</b>
<b>c. Ngoài những loại kể trên.</b>
<b>d. Các câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 24 : Thiết bị nhập của máy tính bao gồm :</b>
<b>a. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình.</b>
<b>b. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.</b>
<b>c. Chuột, bàn phím, máy quét.</b>
<b>d. Máy in, chuột, màn hình, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang.</b>
<b>Câu 25 : Thiết bị xuất của máy vi tính bao gồm :</b>
<b>a. Màn hình, máy in, chuột bàn phím.</b>
<b>b. Chuột, bàn phím, máy quét, đĩa cứng, đĩa mềm.</b>
<b>c. Máy in, màn hình.</b>
<b>d. Ngồi những thiết bị trên.</b>
<b>a. Khối điều khiển(CU), thanh ghi AL, khối tính tốn số học và logic(ALU).</b>
<b>b. Khối điều khiển(CU), khối tính tốn số học và logic(ALU), các thanh </b>
<b>ghi(Reisters).</b>
<b>c. Cả 2 câ trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 27 : Có thể chia bàn phím máy vi tính thành 3 nhóm :</b>
<b>a. Nhóm phím chữ, nhóm phím số và nhóm phím điều khiển.</b>
<b>b. Nhóm phím chức năng, nhóm phím đánh m và nhóm phím đệm số.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 28 : Chọn phát biểu đúng :</b>
<b>a. Windows là phần mềm ứng dụng đa chức năng.</b>
<b>b. MS – Dos là hệ điều hành khai thác đĩa.</b>
<b>c. Máy vi tính được chế tạo đầu tiên tại Trung Quốc.</b>
<b>d. Máy vi tính thơng minh hơn con người.</b>
<b>Chương III : Bảo Mật Dữ Liệu và Phòng Chống Virus</b>
<b>Câu 29 : Virus máy tính là gì ?</b>
<b>a. Là các lồi vi sinh vật kí sinh trong cơ thể sinh vật sống lây vào máy tính.</b>
<b>b. Là những chương trình máy tính do con người tạo ra nhầm mục đích xấu.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 30 : Máy vi tính bị nhiễm virus là do :</b>
<b>a. Việc trao đổi thơng tin qua mạng giữa các máy tính.</b>
<b>b. Việc trao đổi thông tin qua các thiết bị lưu trữ(đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa quang,…)</b>
<b>giữa các máy tính.</b>
<b>c.</b> <b>Virus từ con truyền vào máy vi tính. Câu a,b đúng.</b>
<b>Câu 31 : Một phần mềm diệt virus có thể :</b>
<b>a. Diệt được B-virus(Boot record virus).</b>
<b>b. Diệt được F-virus(File record virus).</b>
<b>c. Diệt được tất cả các loại virus.</b>
<b>d. Tùy theo loại phần mềm sử dụng.</b>
<b>Câu 32 : Khi máy bị nhiễm virus ta :</b>
<b>a. Tắt máy (ngắt điện) một lúc cho virus chết hết rồi khởi động máy lại.</b>
<b>b. Format ổ đĩa và cài lại máy.</b>
<b>c. Cứ để mặc kệ khơng làm gì hết.</b>
<b>d.</b> <b>Dùng đĩa mềm sạch khởi động lại máy và dùng các chương trính diệt virus để </b>
<b>diệt.</b>
<b>a. Luôn tạo ra bản sao và cất giữ nơi an tồn, Ln qt virus trước khi mở tập </b>
<b>tin hoặc chương trình lạ, khơng có nguồn gốc rõ ràng( đối với người sư dụng </b>
<b>Internet) trên các thiết bị lưu trữ.</b>
<b>b. Thương xuyên cập nhật các chương trình diệt virus mới, Định kỳ kiểm tra </b>
<b>virus bằng nhiều chương trình khác nhau.</b>
<b>c.</b> <b>Cả 2 ý trên đúng .</b>
<b>d. Tất cả các ý trên sai.</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I.</b>
<b> MICRSOFT WORD : </b>
<b>1. Trong Word, lệnh File\Save As có cơng dụng</b>
<b> a) Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà không báo tên</b>
<b> b) Giống như khi ta click vào biểu tượng hình dĩa trên thanh cơng cụ</b>
<b> c) Thốt khỏi Word </b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>2. Virus macro của Word và Excel:</b>
<b> a) Chỉ lây vào các tệp của Word và Excel</b> <b> b) Lây vào mọi tệp</b>
<b> c) Lây vào Boot sector của đĩa khởi động</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>3. Trong Word, đối với từng đoạn (Paragraph) ta có thể:</b>
<b> a) Áp dụng nhiều kích thướcsize) khác nhau</b>
<b> b) Áp dụng nhiều chế độ canh lề khác nhau</b>
<b> c) Cả 2 câu a), và b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>
<b>4. Trong Word, ta chỉ có thể đọc được một tệp từ đĩa khi tên của nó có phần mở </b>
<b>rộng là:</b>
<b> a) DOT</b> <b> b) DOC</b> <b> c) TXT</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>5. Trong Word, biểu tượng hình dĩa từ trên thanh công cụ (toolbar) dùng để:</b>
<b> a) Lưu (save) tất cả các tài liệu đang mở</b> <b> b) Chỉ lưu tài liệu hiện hành</b>
<b> c) Lưu tài liệu vào một nơi khác an toàn hơn nơi hiện hành.</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>6. Đối với Microsoft Word, khi lưu một tệp (file):</b>
<b> a) Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đuôi) là .DOC</b>
<b> b) Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đi) là .XLS</b>
<b> c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai</b>
<b>7. Khi cần xem lại một tệp đã soạn thảo ngày hôm qua, trong Microsoft Word ta </b>
<b>dùng lệnh:</b>
<b> a) File, Open</b> <b> b) File, New</b>
<b> c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai</b>
<b>8. Trong Word, biểu tượng máy in trên thanh công cụ dùng để: </b>
<b> a) In tất cả các trang của mọi tài liệu đang mở ra màn hình</b>
<b> b) Chỉ in trang hiện hành ra máy in</b>
<b>9. Trong Word, muốn canh một chuỗi ký tự nằm giữa một ô trong bảng (table), ta</b>
<b> a) Chọn bảng, nhấn Ctrl + E</b>
<b> b) Chọn ơ đó, click vào biểu tượng canh giữa trên thanh công cụ</b>
<b> c) Cả 2 câu a), b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a), b) đều sai </b>
<b>10. Trong Word, số lượng tệp có thể mở cùng lúc để là việc là:</b>
<b> a) 1</b> <b> b) Không quá 4</b>
<b> c) Tuỳ ý, khơng có giới hạn</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>11. Trong Word, để chèn nội dung của một tệp trong đĩa vào tệp đang soạn thảo,</b>
<b>ta phải: </b>
<b> a) Mở menu File, chọn lệnh Open</b><b> b) Mở menu File, chọn lệnh Save As</b>
<b> c) Mở menu Insert, chọn File</b> <b> d) Cả 3 câu a), b), c) đều đúng</b>
<b>12. Trong Word, lệnh File, Close có cơng dụng </b>
<b> a) Đóng lại 1 tệp, thu lại bộ nhớ mà tệp đó chiếm trong RAM</b>
<b> b) Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà khơng cần báo tên</b>
<b> c) Thoát khỏi Word</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>13. Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:</b>
<b> a) Thay đổi độ lớn</b> <b> b) Thay đổi font</b>
<b> c) Thay đổi màu sắc</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều đúng</b>
<b>14. Trong Word, ta có thể chọn font cho:</b>
<b> a) Từng ký tự </b><b> b) Không thể cho từng ký tự mà phải </b>
<b>cho cả một từ</b>
<b> c) Không thể cho từng từ mà phải cho cả một đoạn</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>15. Trong Word, để đổi font chữ mặc định, ta có thể:</b>
<b> a) Chọn tồn bộ văn bản và chọn font trên thanh cơng cụ</b>
<b> b) Chọn Tools\Options\General\Standard font</b>
<b> c) Chọn Format\Font, chọn tên font, chọn OK</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>16. Trong Word, mỗi 1 đoạn chấm dứt khi ta nhấn: </b>
<b> a) Dấu chấm (.)</b> <b> b) Phím Enter</b> <b> c) Ctrl + Enter</b> <b> d) </b>
<b>Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>17. Trong Word, phần mở rộng mặc nhiên của 1 tệp là:</b>
<b> a) DOT</b> <b> b) DOC</b> <b> c) TXT</b> <b> d) XLS</b>
<b>18. Trong Word, mỗi đoạn (paragraph) có tối đa:</b>
<b> a) 1 dòng</b> <b> b) 1 trang</b> <b> c) 1 loại font</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>19. Trong Word, muốn đổi nhiều chữ liên tiếp từ chữ thường thành chữ hoa, ta </b>
<b>dùng chức năng:</b>
<b> a) Drop cap</b> <b> b) Change case</b>
<b>20. Xét về tính tương thích của các phiên bản (version) của Microsoft Word:</b>
<b> a) Word 6.0 và Word 97 chỉ đọc được các tệp do chính nó tạo ra</b>
<b> b) Word 6.0 và Word 97 có thể đọc được mọi tệp của nhau</b>
<b> c) Word 6.0 đọc được các tệp của Word 97</b>
<b> d) Word 97 đọc được các têp của Word 6.0</b>
<b>21. Trong Word, đối với đoạn (paragraph):</b>
<b> a) Ta chỉ có thể sử dụng 1 chế độ canh lề</b>
<b> b) Kết thúc khi ta nhấn phím Enter</b>
<b> c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng</b>
<b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>
<b>22. Khi thực hiện khai báo từ bàn phím để mở một tệp trong Word (File,Open):</b>
<b> a) Tên tệp không phân biệt chữ thường, chữ hoa</b>
<b> b) Tên thư mục không phân biệt chữ thường chữ hoa</b>
<b> c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng</b>
<b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>
<b>23. Trong Word, nội dung ta copy trước hết sẽ được chứa trong</b>
<b> a) Clipboard</b> <b> b) CPU</b>
<b> c) Đĩa cứng</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>II. MICRSOFT EXCEL</b>
<b>1 Trong Excel, 1 worksheet có:</b>
<b> a) 256 cột</b> <b> b) Không quá 256 cột</b>
<b> c) IV cột</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>
<b>2. Trong Excel, hàm đổi các ký tự ở dạng chữ thường thành chữ hoa là hàm:</b>
<b> a) UPPER</b> <b> b) CHANGE CASE</b>
<b> c) PROPER</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>
<b>3. Đối với Excel, một workbook thực chất là:</b>
<b> a) Một sheet</b> <b> b) Một document</b>
<b> c) Một tệp</b> <b> d) Một bảng tính</b>
<b>4. Trong excel, ơ C2 chứa chuỗi AN BINH, ơ D7 chứa cơng thức =SUM(C2,5). Khi</b>
<b>đó giá trị thể hiện trong ô D7 sẽ là:</b>
<b> a) An Binh + 5</b> <b> b) 5</b>
<b> c) #VALUE</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>5. Trong Excel, ô C2 chứa số 20.02, ô D7 chứa công thức = RIGHT(LEFT(C2,3),1).</b>
<b>Khi đó giá trị thể hiện tại ơ D7 sẽ là:</b>
<b> a) #VALUE (vì hàm chuỗi khơng thể xử lý số)</b> <b> b) 0</b>
<b> c) 2</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>6. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(6>5,1)</b>
<b> a) 1</b> <b> b) TRUE</b>
<b> c) 6</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>7. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(936.56,-1)</b>
<b> c) 936</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>8. Cho biết giá trị của công thức sau đây: = IF(6>7,8)</b>
<b> a) 8</b> <b> b) TRUE</b>
<b> c) FALSE</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>9. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(AND(5>3,2>2),2,3)</b>
<b> a) 2</b>
<b> b) 3</b>
<b> c) Cơng thức có lỗi cú pháp</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>10. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =SUM(6A,8,”12”)</b>
<b> a) 14</b>
<b> b) 6A812</b>
<b> c) 26</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>11. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”,2)</b>
<b> a) ANTHO</b> <b> b) Cơng thức có lỗi cú pháp</b>
<b> c) CA</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>12. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(“CANTHO”)</b>
<b> a) 6</b> <b> b) 7</b>
<b> c) 8</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>13. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =COUNT(12,”A2”,”13”)</b>
<b> a) 1</b> <b> b) 2</b>
<b> c) Khơng xác định vì chưa biết nội dung ô A2</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>14. Khi copy nội dung khối A1:A2 và dán (Paste) vào khối C1:C5</b>
<b> a) Quá trình copy diễn ra bình thường</b>
<b> b) Lệnh copy khơng thực hiện được vì khối đích có nhiều ơ hơn khối nguồn</b>
<b> c) Chỉ copy được nội dung cho các ô C1, C2, C3, C4</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>15. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(OR(12,2>5),14,15)</b>
<b> a) 14</b> <b> b) 15</b>
<b> c) Cơng thức có lỗi cú pháp</b> <b> d) Cả ba câu trên đều sai</b>
<b>16. Trong Excel, khi ta dùng lệnh copy nội dung ô A1 dán vào ô B3. Khi đó nội</b>
<b>dung công thức ở ô B3 so với nội dung ơ A1 thì:</b>
<b> a) Tất cả các toạ độ trong công thức ở ô A1 bị thay đổi</b>
<b> b) Tất cả các toạ độ trong công thức ở ô A1 không bị thay đổi</b>
<b> c) Chỉ có toạ độ tương đối trong cơng thức ở ơ A1 bị thay đổi</b>
<b> d) Cả 2 câu a, b đều sai</b>
<b>17. Trong Excel, một số (number) có thể được chứa ở:</b>
<b> a) Đúng 1 ô</b> <b> b) Nhiều ô nếu số đó q dài</b>
<b>18. Ơ C2 chứa chuỗi AN BINH, ô D7 chứa công thức: =PROPER(C2). Khi đó giá </b>
<b>trị thể hiện trong ơ D7 sẽ là:</b>
<b> a) An Binh</b> <b> b) AN BINH</b>
<b> c) An binh</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>19. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100)</b>
<b> a) Cơng thức có lỗi cú pháp</b> <b> b) 3</b>
<b> c) 100</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>20. ô A5 chứa công thức =SUM($B$12:$B$20), sau lệnh chèn hàng 10, công thức</b>
<b>tại ô A5 trở thành</b>
<b> a) =SUM($B$12:$B$20)</b> <b> b) =SUM($B$13:$B$21)</b>
<b> c) =SUM($B$11:$B$19)</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>21. Trong Excel, có thể áp dụng chế độ in đậm cho:</b>
<b> a) Từng ký tự xuất hiện trong ô</b>
<b> b) Không thể cho từng ký tự mà phải cho nguyên nội dung ô</b>
<b> c) Không thể cho từng ô mà cho cả 1 sheet</b>
<b> d) cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>22. Trong bảng tính điện tử, biết E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công </b>
<b> a) E</b> <b> b) A</b>
<b> c) 1</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>23. Trong E\xcel, lệnh File, Open có cơng dụng:</b>
<b> a) Đọc một tệp từ đĩa vào trong RAM để làm việc</b>
<b> b) Mở một tệp mới để bắt đầu làm việc</b>
<b> c) Mở một tệp văn bản mới để bắt đầu soạn thảo</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>24. Trong bảng tính Excel, tại ơ C2 chứa công thức: =SUM(G8:H12). Sau khi cắt </b>
<b>(cut) nội dung ô c2 và dán (Paste) vào ô H5, công thức tại ô H5 là:</b>
<b> a) =SUM(G8:H12)</b> <b> b) =SUM(G:8I13)</b>
<b> c) =SUM(G8:I12)</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>25. Trong Excel, sau khi thêm cột, số cột trong bảng tính là:</b>
<b> a) 256</b> <b> b) 255</b>
<b> c) Nhiều hơn trước đó một cột</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>26. Trong Excel, tại ô E20 chứa giá trị 30, ô B4 chứa giá trị 6, ô C5 chứa công </b>
<b>thức =IF(E20>b4,1,0). Khi xố hàng chứa ơ B20, giá trị tại ô C5 sẽ là:</b>
<b> a) 1</b> <b> b) 0</b>
<b> c) Khơng đổi so với trước đó</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>27. Trong Excel, để gõ tiếng việt với font VNI_TIMES, ta có thể sử dụng:</b>
<b> a) Kiểu gõ VNI</b> <b> b) Kiểu gõ Telex</b>
<b> c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>
<b> a) Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl + S</b> <b> b) Mở menu file, chọn Save as</b>
<b> c) Click vào biểu tượng có hình đĩa trên thanh cơng cụ </b><b> d) Cả 2 câu </b>
<b>a) và c) đều đúng</b>
<b>29. Trong Excel, mỗi tệp có tối đa bao nhiêu ô A1:</b>
<b> a) 1</b> <b> b) 16</b>
<b> c) 256</b> <b> d) 255</b>
<b>30. Trong Excel, biết ô E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công thức </b>
<b>=LEFT(E1,1), khi đó giá trị tại ơ H2 là:</b>
<b> a) E</b> <b> b) A</b>
<b> c) 1</b> <b> d) Cả 2 câu a) và c) đều sai</b>
<b>31. Trong Excel, tại ô C5 chứa cơng thức =SUM(E1:E10), khi xố 2 hàng chứa </b>
<b>B12 và B3, công thức trong ô C5 sẽ là:</b>
<b> a) =SUM(E1:E10)</b> <b> b) =SUM(E1:E9)</b> <b> c) =SUM(E1:E8)</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>32. Trong Excel, tại ô C2 chứa cơng thức =$A$1+B1*2. Sau khi xố dịng chứa ơ </b>
<b>A5, công thức tại ô C2 sẽ là:</b>
<b> a) =$A$1+B1*2</b> <b> b) =#ERROR!</b> <b> c) =#REF!</b> <b> d) Cả 3 </b>
<b>câu trên đều sai</b>
<b>III. KIẾN THỨC CƠ BẢN :</b>
<b>1. Các dữ liệu do ta nhập vào máy tính sẽ chuyển sang dạng</b>
<b> a) Nhị phân (Binary)</b> <b> b) Thập phân (Decimal)</b>
<b> c) Ký tự (Character)</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>
<b>2. Trong Windows, khái niệm bộ nhớ ảo dùng để chỉ bộ nhớ nằm trong:</b>
<b> a) RAM</b> <b> b) Đĩa cứng</b> <b> c) Một thiết bị ảo</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều </b>
<b>sai</b>
<b>3. Khi khơng có hoạt động ghi (Write) hay đọc (Read) đĩa:</b>
<b> a) Đĩa cứng và đĩa mềm đều quay</b>
<b> b) Đĩa cứng vẫn quay, đĩa mềm không quay</b>
<b> c) Đĩa cứng không quay, đĩa mềm vẫn quay</b>
<b> d) Đĩa cứng và đĩa mềm đều không quay</b>
<b>4. Thông tin được lưu trữ trong đĩa mềm dưới dạng:</b>
<b> a) Từ</b> <b> b) Điện</b> <b> c) Quang</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>
<b>5. Virus lây nhiễm qua các tệp của Word và Excel thuộc loại:</b>
<b> a) B Virus</b> <b> b) F Virus</b>
<b> c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai</b>
<b>6. Các dữ liệu do ta gõ vào từ bàn phím được chứa trong:</b>
<b> a) ROM</b> <b> b) RAM</b> <b> c) CPU</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>7. Tên của một thư mục:</b>
<b> b) Không thể có 2 thư mục trùng tên đồng thời là thư mục con của thư mục </b>
<b>gốc</b>
<b> c) Cả 2 câu a), b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>
<b>8. Trong MS DOS, tên thư mục (directory) có thể chứa:</b>
<b> a) Khoảng trống (space)</b> <b> b) Ký tự *</b>
<b> c) Dấu chấm (.)</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>
<b>9. Trong MS DOS, các chuỗi ký tự nào sau đây có thể sử dụng làm tên tệp:</b>
<b> a) 123.ADSE</b> <b> b) BAI THI.AB</b>
<b> c) KIEMTRA</b> <b> d) Cả 3 chuỗi trên đều không sử dụng </b>
<b>được</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD</b>
<b>1.</b> <b>Các đoạn văn bản trong Word:</b>
<b>a. Được ngăn cách với nhau bởi phím Tab</b> <b>b. Được kết thúc bằng dấu</b>
<b>chấm</b>
<b>c. Được kết thúc bằng phím Enter d. Câu b và c đúng</b>
<b>2.</b> <b>Một câu (sentence) văn bản trong Word được kết thúc bởi:</b>
<b>a. Dấu chấm (.)</b> <b>b. Dấu chấm hỏi (?)</b>
<b>c. Dấu chấm than (!)</b> <b>d. Cả ba câu a, b, c đều đúng</b>
<b>3.</b> <b>Phím Ctrl+ A được dùng để:</b>
<b>a. Xố phần văn bản đang được chọn</b> <b>b. Chọn toàn bộ văn bản</b>
<b>c. Chọn một đoạn văn bản</b> <b>d. Cả ba câu a, b, c đều sai</b>
<b>4.</b> <b>Lệnh File\Open có cơng dụng:</b>
<b>a. Tương đương phím Ctrl+O</b> <b>b. Mở một tập tin mới</b>
<b>c. Lưu một tập tin vào đĩa</b> <b>d. Cả hai câu a và b đều đúng</b>
<b>5.</b> <b>Trình đơn File:</b>
<b>a. Chứa các lệnh xử lý tập tin</b> <b>b. Chứa các lệnh thường dùng nhất của</b>
<b>Word</b>
<b>c. Chứa các lệnh định dạng văn bản</b> <b>d. Câu a và b đúng</b>
<b>6.</b> <b>Để lưu một tập tin, có thể dùng:</b>
<b>a. Lệnh File\Save</b> <b>b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S</b>
<b>c. Lệnh File\Close </b> <b>d. Câu a, b và c đều đúng</b>
<b>7.</b> <b>Khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên khác:</b>
<b>a. Trong trình đơn File, chọn Save As</b> <b>b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S</b>
<b>c. Trong trình đơn File, chọn Save d. Câu a và b đúng</b>
<b>8.</b> <b>Lệnh File\Save As có cơng dụng:</b>
<b>a. Thốt khỏi Word</b> <b>b. Giống như nút lệnh trên thanh công cụ</b>
<b>c. Tự động lưu tất cả nội dung trên màn hình d. Cả ba câu đều sai</b>
<b>9.</b> <b>Trong Word, khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên cũ:</b>
<b>a. Trong trình đơn File, chọn Save As</b> <b>b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S</b>
<b>c. Trong trình đơn File, chọn Save d. Câu b và c đều đúng</b>
<b>10.</b> <b>Để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dịng hiện hành, dùng phím:</b>
<b>a. End</b> <b>b. Home</b>
<b>11.</b> <b>Tổ hợp phím Ctrl+End có cơng dụng di chuyển con trỏ văn bản:</b>
<b>a. Xuống dòng kế tiếp</b> <b>b. Xuống cuối văn bản</b>
<b>c. Xuống đoạn kế tiếp</b> <b>d. Đóng tập tin</b>
<b>12.</b> <b>Phím Delete và Backspace có cơng dụng:</b>
<b>a. Xố ký tự gần con trỏ nhất</b> <b>b. Giống nhau</b>
<b>c. Ngược nhau</b> <b>d. Câu a và b đúng</b>
<b>13.</b> <b>Lệnh Edit\Undo có cơng dụng:</b>
<b>a. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện b. Thực hiện lại lệnh vừa thực hiện</b>
<b>c. Huỷ bỏ thao tác chọn khối văn bản</b> <b>d. Tương tự phím Insert.</b>
<b>14.</b> <b>Có thể chọn khối văn bản bằng cách:</b>
<b>a. Dùng chuột</b> <b>b. Dùng phím Shift kết hợp các phím di</b>
<b>chuyển</b>
<b>c. Dùng phím Ctrl kết hợp các phím di chuyển d. Câu a và câu b đúng</b>
<b>15.</b> <b>Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:</b>
<b>a. Thay đổi độ lớn (Size)</b> <b>b. Thay đổi font</b>
<b>c. Thay đổi màu sắc</b> <b>d. Cả ba câu trên đều đúng</b>
<b>16.</b> <b>Một khối văn bản bao gồm:</b>
<b>a. Một ký tự</b> <b>b. Một từ</b>
<b>c. Một đoạn</b> <b>d. Một số ký tự có độ dài bất kỳ</b>
<b>17.</b> <b>Phần mở rộng của tập tin văn bản trong Microsoft Word là:</b>
<b>a. .DOT</b> <b>b. .DOC</b> <b>c. .TXT</b> <b>d. .COM</b>
<b>18.</b> <b>Muốn mở một tập tin đã có trên đĩa, cần phải biết:</b>
<b>a. Lệnh để mở tập tin</b> <b>b. Vị trí của tập tin</b> <b>c. Tên tập tin</b> <b>d. Cả</b>
<b>a, b và c</b>
<b>19.</b> <b>Để sao chép một khối văn bản, có thể thực hiện theo trình tự nào:</b>
<b>a. Chọn khối, nhấn Ctrl+C, nhấn Ctrl+V</b> <b>b. Chọn khối, nhấn Ctrl+X, nhấn</b>
<b>Ctrl+V</b>
<b>c. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn Ctrl+C</b> <b>d. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn</b>
<b>Ctrl+X</b>
<b>20.</b> <b>Các nút lệnh nào sao đây được dùng để định dạng font chữ:</b>
<b>a. </b> <b>b. </b> <b>c. </b> <b>d. Câu a và c đúng</b>
<b>21.</b> <b>Muốn in đậm một khối văn bản, thực hiện: </b>
<b>a. Chọn khối văn bản đó</b> <b>b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B</b>
<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Kết hợp câu a và b hoặc câu a và c</b>
<b>22.</b> <b>Có thể kết hợp các định dạng nào sau đây cho một khối văn bản:</b>
<b>a. In đậm, in nghiêng, gạch dưới</b> <b>b. In đậm, gạch dưới, canh phải</b>
<b>c. Màu đỏ, chỉ số trên</b> <b>d. Tất cả các định dạng trên và một số định dạng</b>
<b>khác nữa</b>
<b>23.</b> <b>Chọn cặp nút lệnh và tổ hợp phím nào có cơng dụng giống nhau:</b>
<b>a. và Ctrl+E.</b> <b>b. và Ctrl+L</b> <b>c. và Ctrl+S d. Hai câu a và c đúng</b>
<b>24.</b> <b>Muốn chèn các ký hiệu </b><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>,…</b></i><b>vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:</b>
<b>c. Symbol\Insert Symbol</b> <b>d. Câu a hoặc b đều được</b>
<b>25.</b> <b>Mun chốn cỏc ký hiu â, đ, vo v trí con trỏ, dùng lệnh:</b>
<b>a. Insert\Symbol</b> <b>b. Insert\Special Characters</b>
<b>c. Symbol\Insert Symbol</b> <b>d. Câu a hoặc b đều được</b>
<b>26.</b> <b>Điểm dừng mặc nhiên của khoảng cách tab (tab stop):</b>
<b>a. Dài 1,27 cm b. Dài 0,5 inch c. Có thể thay đổi được</b> <b>d. Cả ba câu trên đều</b>
<b>đúng</b>
<b>27.</b> <b>Có thể đặt bao nhiêu khoảng cách tab (tab stop) trên cùng một đoạn:</b>
<b>a. 1</b> <b>b. 3</b> <b>c. Nhiều</b> <b>d. 5</b>
<b>28.</b> <b>Muốn chuyển phần văn bản đang chọn sang dạng chỉ số trên, trong hộp</b>
<b>thoại Font, đánh dấu vào:</b>
<b>a. Mục Subscript</b> <b>b. Superscript</b> <b>c. Cả a và b đều đúngd. Cả</b>
<b>a và b đều sai</b>
<b>29.</b> <b>Để định dạng hoa thị đầu dòng cho khối văn bản đang chọn:</b>
<b>a. Dùng lệnh Format\Border and Shading b. Thực hiện lệnh Format\Bullet</b>
<b>c. Dùng lệnh Format\Bullet and Numbering</b> <b>d. Dùng lệnh Format\Bullets</b>
<b>and Numbering</b>
<b>30.</b> <b>Để định dạng mục số (số thứ tự) cho một khối văn bản:</b>
<b>a. Quét chọn khối văn bản đó</b> <b>b. Nhấp vào nút lệnh </b>
<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Kết hợp câu a và c.</b>
<b>31.</b> <b>Lệnh Format\Columns có thể chia văn bản thành:</b>
<b>a. Tối đa 3 cột</b> <b>b. Tối đa 5 cột</b>
<b>c. Nhiều cột và có thể có đường gạch giữa</b> <b>d. Câu a và c đúng</b>
<b>32.</b> <b>Khi dùng lệnh Format\Border and Shading để định dạng khung bao quanh</b>
<b>văn bản, khung này có thể:</b>
<b>a. Có màu tuỳ ý</b> <b>b. Có độ rộng tuỳ ý</b>
<b>c. Cả hai câu a và b đều đúng</b> <b>d. Cả hai câu a và b đều sai</b>
<b>33.</b> <b>Trong một văn bản có nhiều trang, khi chèn số trang (page number) vào,</b>
<b>số trang:</b>
<b>a. Phải bắt đầu từ 1</b> <b>b. Có thể đặt ở đầu hay cuối trang</b>
<b>c. Có thể bắt đầu từ 1 hoặc lớn hơn d. Câu b và c đều đúng</b>
<b>34.</b> <b>Để xố các ơ đang chọn trong một bảng (table), dùng lệnh:</b>
<b>a. Lệnh Table\ Delete Cells</b> <b>b. Lệnh Table\Delete\Cells</b>
<b>c. Edit\Delete Cells</b> <b>d. Câu b và c đều đúng</b>
<b>35.</b> <b>Muốn chèn một bảng (table) vào văn bản, dùng lệnh:</b>
<b>a. Insert\Table</b> <b>b. Table\Insert\Table</b>
<b>c. Insert Table</b> <b>d. Table\Insert Table</b>
<b>36.</b> <b>Độ rộng của các cột trong một bảng có nhiều cột: </b>
<b>a. Bằng nhau</b> <b>b. Có thể khác nhau c. Có thể có độ rộng tuỳ</b>
<b>ý</b> <b>d. Câu b và c đều đúng</b>
<b>a. Chuột</b> <b>b. Phím Tab</b> <b>c. Các phím mũi tên</b> <b>d. Câu a, b và c đều</b>
<b>được</b>
<b>38.</b> <b>Muốn chèn một hoặc nhiều ô vào trong một bảng, dùng lệnh:</b>
<b>a. Insert\Cells b. Table\Insert\Cells</b> <b>c. Table\Insert\Column d.</b>
<b>39.</b> <b>Muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, dùng lệnh:</b>
<b>a. Table\Split Cells</b> <b>b. Table\Merge Cells</b>
<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Câu a và câu c đúng</b>
<b>40.</b> <b>Muốn ghép nhiều ô trong bảng thành một ô:</b>
<b>a. Table\Split Cells</b> <b>b. Table\Merge Cells</b>
<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Câu b và câu c đúng</b>
<b>41.</b> <b>Khi chèn một ảnh (picture) vào văn bản, có thể:</b>
<b>a. Đặt văn bản nằm trên ảnh</b> <b>b. Đặt văn bản bao quanh ảnh</b>
<b>c. Đặt ảnh nằm trên văn bản</b> <b>d. Cả câu a, b và c đều được</b>
<b>42.</b> <b>Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, có thể dùng lệnh:</b>
<b>a. Insert\Picture</b> <b>b. Insert\Picture File c. Insert\Picture\From File</b>
<b>d. Câu b và c đều được</b>
<b>43.</b> <b>Muốn khởi động Microsoft Word, có thể dùng cách sau:</b>
<b>a. Nhấp đúp vào biểu tượng </b> <b> trên màn hình nền (nếu có)</b>
<b>b. Nhấp vào trình đơn Start, chọn Programs rồi nhấp vào Microsoft Word</b>
<b>c. Cả 2 câu a và b đều đúng</b> <b>d. Câu a sai và câu b đúng</b>
<b>44.</b> <b>Để nhập đúng tiếng Việt trong văn bản, cần phải:</b>
<b>a. Chọn font chữ tương ứng với bảng mã đang dùng</b> <b>b. Dùng cách gõ dấu</b>
<b>c. Dùng cách gõ dấu VNI </b> <b>d. Kết hợp a với b hoặc a với c </b>
<b>45.</b> <b>Bảng mã VNI dùng các font chữ:</b>
<b>a. Có tên bắt đầu bằng .Vn</b> <b>b. Có tên bắt đầu bằng </b>
<b>VNI-c. Arial, Times New Roman, Tahoma</b> <b>d. Câu a và b đúng.</b>
<b>46.</b> <b>Trong một đoạn văn bản, có thể định dạng:</b>
<b>a. Thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên b. Thụt đầu dòng cho các dòng từ thứ 2</b>
<b>trở đi</b>
<b>c. Canh giữa dòng đầu và canh trái các dòng còn lại</b>
<b>d. Câu a và câu b đúng.</b>
<b>47.</b> <b>Muốn định dạng ký tự đầu của đoạn lớn và nằm trên nhiều dòng, dùng</b>
<b>lệnh:</b>
<b>a. Format\Drop Cap</b> <b>b. Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên</b>
<b>c. Insert\Drop Cap</b> <b>d. Câu a và b đều được</b>
<b>48.</b> <b>Tiêu đề và hạ mục của trang văn bản:</b>
<b>a. Chỉ có thể chèn số trang</b> <b> b. Có thể nhập các thơng tin tuỳ</b>
<b>ý</b>
<b>c. Không thể điều chỉnh nếu nhập sai d. Câu a và câu c đúng </b>
<b>EXCEL</b>
<b>a) Chọn menu File, rồi chọn Save As.</b>
<b>b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.</b>
<b>c) Nhấn phím F11.</b>
<b>d) Cả (a) và (c) đều đúng.</b>
<b>2. Số lượng cột trong một bảng tính EXCEL là:</b>
<b>a) 255</b>
<b>b) 265</b>
<b>c) 256</b>
<b>d) Cả ba câu trên đều sai.</b>
<b>3. Số lượng ô trong một bảng tính EXCEL 97 là:</b>
<b>a) 4.194.304.</b>
<b>b) 4.177.920.</b>
<b>c) 4.341.760.</b>
<b>d) Cả ba câu trên đều sai.</b>
<b>4. Trong bảng tính Excel, biết ô A4 = 2, B2 = 7, C3 = 5. Tại ơ H2 </b>
<b>chứa cơng thức =IF(E4>B2;B2;C3), thì giá trị tại ô H2 là:</b>
<b>a) 5</b>
<b>b) 7</b>
<b>c) B2</b>
<b>d) C3</b>
<b>5. Trong bảng tính Excel, biết ơ A1 = 1, B1 = 2, A2 = 2, B2 = 4. Tại ô</b>
<b>C1 chứa công thức =A1+B1. khi sao chép nội dung của ô C1 vào ô </b>
<b>C2, tại ô C2 có giá trị là:</b>
<b>a) A1+B1.</b>
<b>b) 3</b>
<b>c) 4</b>
<b>d) 6</b>
<b>6. Trong Excel, để lưu tập tin hiện hành vào một thư mục khác nhưng khơng đổi tên, ta </b>
<b>phải:</b>
<b>a)</b> <b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.</b>
<b>b)</b> <b>Mở menu File, chọn Save As.</b>
<b>c) Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.</b>
<b>d) Cả hai câu a và c đều sai.</b>
<b>7. Trong Excel, khi xóa một hàng, số lượng hàng cịn lại trong bảng tính là:</b>
<b>a.Ít hơn trước đó một hàng. B.Không đổi.</b>
<b>c.16385. d.Cả ba câu đều sai.</b>
<b>8. Trong bảng tính Excel, khi chèn thêm một cột, số lượng cột trong bảng tính là:</b>
<b>a) Nhiều hơn trước đó một cột.</b>
<b>d) Cả ba câu a, b, c đều sai..</b>
<b>9. Trong Excel, lệnh File\Open có cơng dụng:</b>
<b>a) Mở một tập tin Excel đã có trên đĩa.</b>
<b>b) Mở một tập tin mới để bắt đầu làm việc.</b>
<b>c) Tương đương với công dụng của nút lệnh trên thanh công cụ.</b>
<b>d) Cả hai câu a và c đều đúng.</b>
<b>10. Trong Excel, khi sao chép một công thức từ nơi này đến nơi khác:</b>
<b>a) Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.</b>
<b>b) Khơng có tham chiếu nào bị thay đổi.</b>
<b>c) Chỉ có tham chiếu tương đối thay đổi.</b>
<b>d) Chỉ có tham chiếu tuyệt đối thay đổi.</b>
<b>11. Trong Excel, khi di chuyển một công thức từ một ô đến ô khác:</b>
<b>a) Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.</b>
<b>b) Khơng có tham chiếu nào bị thay đổi.</b>
<b>c) Chỉ có tham chiếu tương đối thay đổi.</b>
<b>d) Chỉ có tham chiếu tuyệt đối thay đổi.</b>
<b>12. Một tập tin Excel có thể chứa số lượng bảng tính là:</b>
<b>a) 1.</b>
<b>b) 255.</b>
<b>c) 256.</b>
<b>d) Cả ba câu trên đều sai.</b>
<b>e) 13. Trong một tập tin Excel có tối đa:</b>
<b>f) 256 ô có địa chỉ A1.</b>
<b>g) 16 ô có địa chỉ A1.</b>
<b>h) 1 ơ có địa chỉ A1.</b>
<b>i) Cả ba câu a, b, c đều sai.</b>
<b>14. Trong Excel, ta có thể thay đổi độ lớn cho:</b>
<b>a) Từng ký tự xuất hiện trong ô.</b>
<b>b) Không thể cho từng ký tự mà cho cả nội dung của ô.</b>
<b>c)</b> <b>Không thể cho từng ô mà phải cho cả một bảng tính.</b>
<b>d) Cả ba câua, b, c, đều sai.</b>
<b>15. Trong một bảng tính Excel, biết ô A1 chứa giá trị 1562. Tại ô H2 </b>
<b>chứa cơng thức =LEFT(A1;A1), khi đó giá trị tại ơ H2 là:</b>
<b>a.1. b.2.</b>
<b>c.1562. </b> <b> d. Cả ba câu a, b, c đều sai.</b>
<b>16. Tham chiếu nào trong các tham chiếu sau đây là tuyệt đối:</b>
<b>a. $V2000. b. $V$96.</b>
<b>c. IV16536. d. A$2000.</b>
<b>17. Tham chiếu B$5 là:</b>
<b> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD</b>
<b>1. Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ :chữ hoa thành chữ thường ,chữ thường </b>
<b>thành chữ hoa hay thành dạng các kí tự đầu hoa…ta thực hiện như sau:</b>
<b>a/Chọn menu Edit\Change Case</b> <i><b>c/Chọn menu Format\Change Case hoặc </b></i>
<i><b>Shift F3</b></i>
<b>b/Chọn menu View\Change Case</b> <b>d/Chọn menu Tool\Change Case</b>
<b>2. Để mở một tập tin mới ta thực hiện:</b>
<b>a/Chọn lệnh File\New </b> <b>c/Chọn nút công cụ </b>
<b>b/Gõ phím tắt Ctrl+N</b> <i><b>d/Cả 3 câu điều đúng</b></i>
<b>3. Để mở một tập tin có sẵn trên đĩa ta thực hiện :</b>
<b>a/Chọn lệnh File\Open –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập </b>
<b>tin</b>
<b>b/Chọn nút công cụ –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập </b>
<b>tin </b>
<b>c/Gõ phím tắt Ctrl+O–chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin </b>
<i><b>d/ Cả 3 câu đều đúng</b></i>
<b>4. Trong hộp thoại Open - look in có tác dụng:</b>
<b>a/Dùng để chọn ổ đĩa ,thư mục,tậïp tin cần mở</b>
<i><b>b/Dùng để chọn ổ đĩa ,thư mục </b></i>
<b>c/Cả 2 câu đều đúng </b>
<b>5. Trong hộp thoại Open – File of type có tác dụng:</b>
<b>a/Chọn tên tập tin</b>
<b>b/Chọn địa chỉ tập tin</b>
<i><b>c/Chọn loại tập tin</b></i>
<b>d/Cả 3 câu đều sai</b>
<b>6. Cách mở tập tin đã có sẵn nào sau đây sai:</b>
<b>a/Gõ phím tắt Ctrl+O –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin</b>
<b>b/Mở My Computer -–chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) nhấp đúp vào </b>
<b>tên tập tin</b>
<i><b>c/Chọn lệnh File\New</b></i>
<b>d/Chọn lệnh File\Open –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập </b>
<b>tin</b>
<b>c/Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – xóa tập tin</b>
<i><b>d/Quay lại thư mục hay ổ đĩa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.</b></i>
<b>8. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có cơng dụng:</b>
<b>a/ Quay lại thư mục hay ổ đĩa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.</b>
<i><b>b/ Xóa tập tin hay thư mục được chọn – tạo thư mục mới trong ổ đĩa hay thư mục </b></i>
<i><b>đang được mở</b></i>
<b>c/Lưu tập tin – Xóa taäp tin</b>
<b>d/Mở tập tin mới – Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách</b>
<b>9. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có cơng dụng</b>
<i><b>a/ Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – Liệt kê một số lệnh có thể </b></i>
<i><b>thao tác trên tập tin hay thư mục đang chọn (tìm kiếm ,xóa ,đổi tên ,in…)</b></i>
<b>b/Xóa tập tin – Mở tập tin</b>
<b>c/Cả hai đều đúng d/Cả hai đều sai</b>
<b>10.Để đóng một tập tin ta thực hiện :</b>
<b>a/Chọn File\Close</b>
<b>b/Nhấp vào nút</b> <b>lệnh </b>
<b>c/Gõ phím tắt Alt+F4</b>
<i><b>d/Tất cả đều đúng</b></i>
<b> 11. Khi đóng tập tin ,nếu tập tin chưa được lưu Word sẽ:(Không chọn chế độ tự </b>
<b>động lưu)</b>
<b> a/Đóng khơng cần lưu</b>
<b> b/Đưa ra cảnh báo cần xác nhận (yes:lưu những cập nhập,no:không lưu,cancel:hủy</b>
<i><b>bỏ lệnh)</b></i>
<b> c/Tự động lưu tập tin trước khi đóng d/Tất cả đều sai</b>
<b>11.Để lưu tập tin vào đĩa cách nào sau đây sai:</b>
<b>a/Choïn File\Save </b>
<b>b/Chọn nút lệnh</b>
<b>c/Gõ phím tắt Ctrl+S</b>
<i><b>d/Gõ phím tắt Ctrl+P</b></i>
<b>12.Để lưu tập tin đã có tên với tên khác ,ta chọn :</b>
<b>a/File\Save</b>
<b>b/Phím tắt Ctrl +P</b>
<i><b>c/File\Save As</b></i>
<b>d/Tất cả đều sai</b>
<b>13.Câu nào sau đây đúng khi sử dụng lệnh File\Save As:</b>
<b>b/Tên tập tin vẫn không đổi nhưng nội dung mới gõ thêm được lưu</b>
<b>c/ Tên tập tin vẫn không đổi và nội dung mới gõ thêm không được lưu</b>
<i><b>d/ Tên tập tin sẽ được đổi và nội dung mới gõ thêm được lưu</b></i>
<b>14.Để tạo password cho tập tin ,câu nào sau đây đúng:</b>
<i><b>a/Mở hộp thoại Save - chọn Tool\General Option - gõ password vào hộp Password to </b></i>
<i><b>open - chọn OK và gõ password lần nữa</b></i>
<b>b/Word sẽ tự động cho password</b>
<b>c/Khơng có password trong Word</b>
<b>d/Bạn sẽ chọn password trong danh sach của Word</b>
<b>15.Insert\File có tác dụng :</b>
<i><b>a/Chèn nội dung tập tin đã có sẵn trên đĩa vào tại vị trí con trỏ</b></i>
<b>b/Mở file mới c/Tạo tập tin mới d/Khơng có lệnh này </b>
<b>16.Lệnh File\Save All có cơng dụng lưu tất cả tập tin đang mở vào đĩa .Để chọn lệnh</b>
<b>File\Save All ta thực hiện:</b>
<b>a/Choïn File\Save All b/Gõ phím tắt Ctrl+S</b>
<b>c/Gõ phím tắt Ctrl +U </b>
<i><b>d/Bấm giữ nút Shift – Trong khi bấm giữ nút Shift chọn File\Save All</b></i>
<b>17.Công dụng của File\Print Preview:</b>
<b>a/In nội dung tập tin ra máy in</b>
<b>b/Không có lệnh này</b>
<i><b>c/Xem trước trang in trên màn hình</b></i>
<b>d/Tất cả đều sai</b>
<b>18.Mục đích của lệnh File\Print Preview:</b>
<b>a/In nội dung tập tin</b>
<i><b>b/Kiểm tra toàn diện văn bản trước khi cho ra máy in</b></i>
<b>c/Đổi tên tập tin</b>
<b>d/Lưu tập tin</b>
<b>19.Trong màn hình Print Preview để mở hộp thoại File\Print để in văn bản ta có </b>
<b>nút lệnh:</b>
<b>a/</b> <b> b/</b> <b> c/</b> <i><b>d/ </b></i>
<b>20.Trong màn hình Print Preview ba nút lệnh sau lần lượt có cơng </b>
<b>dụng :</b>
<i><b>a/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ .- chỉ cho hiển thị một trang – cho </b></i>
<i><b>hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)</b></i>
<b>b/ Chæ cho hiển thị một trang – cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên màn hình - cho </b>
<b>hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)</b>
<b>d/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ .- cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên </b>
<b>màn hình - chỉ cho hiển thị một trang.</b>
<i><b>EXCEL</b></i>
<i><b>1.Để khởi động Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.</b>
<b>b.Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.</b>
<b>c.Từ mành hình Dos, gõ Excel.</b>
<b>d.Câu a, b đúng.</b>
<i><b>2.Để thốt khỏi Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Nhấp menu điều khiển chọn Close.</b>
<b>b.Chọn File, Close.</b>
<b>c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>3.Muốn cực tiểu màn hình Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Nhấp vào nút cực tiểu trên thanh tiêu đề.</b>
<b>b.Nhấp vào menu điều khển rồi chọn Minimize.</b>
<b>c.Nhấp vài nút hình chữ X trên thanh tiêu đề.</b>
<b>d.Câu a, b đúng.</b>
<i><b>4.Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn:</b></i>
<b>a.Chọn Tool, Option, General.</b>
<b>b.Chọn View, Formular Bar.</b>
<b>c.Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ.</b>
<b>d.Tất cả các cách trên đều đúng.</b>
<i><b>5.Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi:</b></i>
<b>a.Chọn Edit, Delete sheet.</b>
<b>b.Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L.</b>
<b>c.Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>6.Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:</b></i>
<b>a.Chọn File, Open.</b>
<b>b.Tổ hợp phím Ctrl + N.</b>
<b>c.Tổ hợp phím Ctrl + O.</b>
<b>d.Hai câu a và c đúng.</b>
<b>a.Chọn menu File, Find File.</b>
<i><b>b.Chọn menu Edit, chọn Find.</b></i>
<b>c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + F.</b>
<b>d.Câu a và c đúng.</b>
<i><b>8.Trong Excel để lưu một tập tin vào đĩa ta dùng:</b></i>
<b>a.Tổ hợp phím Ctrl + S.</b>
<b>b.Tổ hợp phím Alt + S.</b>
<b>c. Tổ hợp phím Alt + Shift + S.</b>
<b>d.Cả ba câu trên đều sai.</b>
<i><b>9.Nhấn phím F12 là để:</b></i>
<b>a.Thực hiện lệnh Open.</b>
<b>b.Thực hiện lệnh Save As.</b>
<b>c.Thực hiện lệnh Close.</b>
<b>d.Thực hiện lệnh Print.</b>
<i><b>10.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>
<b>a.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tập tin đang hoạt động.</b>
<b>b.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tất cả các tập tin đang mở.</b>
<b>c. Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động 10 phút một lần.</b>
<b>d.Chế độ lưu tự động thực hiện theo những tùy chọn mà người dùng đã xác lập.</b>
<i><b>11.Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng:</b></i>
<b>a.Tổ hộp phím Alt + F + C.</b>
<b>b.Chọn menu File, Close.</b>
<b>c.Tổ hợp phím Ctrl + W.</b>
<i><b>12.Theo mặt định ký tự dạng chuổi được:</b></i>
<b>a.Canh phải trong ô.</b>
<b>b.Canh trái trong ô.</b>
<b>c.Canh đều hai bên.</b>
<b>d.Canh giữa trong ô.</b>
<i><b>13.Theo mặt định ký tự dạng số được:</b></i>
<b>a.Canh phải trong ô.</b>
<b>d.Canh giữa trong ô.</b>
<i><b>14.Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để:</b></i>
<b>a.Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái.</b>
<b>b.Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải.</b>
<b>c.Canh giữa dữ liệu trong ô.</b>
<b>d.Canh đều hai bên dữ liệu trong ô.</b>
<i><b>15.Khi độ dài của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong các ô </b></i>
<i><b>ký tự</b></i>
<b>a.&</b>
<b>b.^</b>
<b>c.%</b>
<b>d.#</b>
<i><b>16.Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu:</b></i>
<b>a.+</b>
<b>b.*</b>
<b></b>
<b>c.-d.=</b>
<i><b>17.Để chọn tồn bộ bảng tính ta:</b></i>
<b>a.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.</b>
<b>b.Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề </b>
<b>ngang rồi nhấp trái chuột.</b>
<b>c. a đúng, b sai. d.a và b đúng.</b>
<i><b>18.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>
<b>a.Trong Excel, cột được chèn vào bên trái cột hiện hành.</b>
<b>b.Trong Excel, hàng được chèn vào bên dưới hàng hiện hành.</b>
<b>c.Trong Excel, khơng có chế độ chèn thêm cột vào bảng tính.</b>
<b>d.Trong Excel, khơng có chế độ chèn thêm hàng vào bảng tính.</b>
<i><b>19.Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ơ hiện hành đến vị trí </b></i>
<i><b>hàng cần thêm rồi:</b></i>
<i><b>20.Để xóa dữ liệu trong một ơ hoặc khối ơ trong bảng tính Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Chọn ơ (hoặc khối ơ) cần xóa, rồi nhấn phím Delete.</b>
<b>b.Khơng cần chọn ơ (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete.</b>
<b>c.Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert.</b>
<b>d. Chọn ơ (hoặc khối ơ) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ.</b>
<i><b>21.Muốn sao chép dữ liệu của ơ (hoặc khối ơ) trong bảng tính Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.</b>
<b>b.Chọn ơ (hoặc khối ơ) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.</b>
<b>c.Không cần chọn ô (hoặc khối ô) chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con </b>
<b>trỏ chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.</b>
<b>d.Chỉ có cách nhập lại dữ liệu trogn ô (hoặc khối ô) vào vị trí cần thiết.</b>
<i><b>22.Muốn sao chép dữ liệu của ơ (hoặc khối ơ) trong bảng tính Excel với những thơng số ấn</b></i>
<i><b>định ta:</b></i>
<b>a.Sử dụng thêm hộp thoại Paste Special trong menu Edit để chọn những thông số ấn </b>
<b>định.</b>
<b>b.Sử dụng hộp thoại Cell trong menu Format để định dạng những thông số ấn định.</b>
<b>c.Sao chép dữ liệu đến ô (hoặc khối ơ) đến vị trí mới rồi mới sử dụng hộp thoại Cell </b>
<b>trong menu Format để định dạng.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>23.Muốn di chuyển dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel ta:</b></i>
<b>a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>b.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>đến vị trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.</b>
<b>c.Cả hai câu a, b đều sai.</b>
<b>d.Cả hai câu a, b đều đúng.</b>
<i><b>24.Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn :</b></i>
<b>a.Tool, Sort.</b>
<b>b.Format, Sort.</b>
<b>c.Table, Sort. d.Data, Sort.</b>
<b>b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.</b>
<b>c.Chọn Page Setup, Margins, Right.</b>
<b>d.Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + R.</b>
<i><b>26.Để tạo nền và màu sắc trang trí cho ơ (hoặc khối ô) đã chọn, bạn chọn ô (hoặc khối ô) </b></i>
<i><b>cần tạo nền và màu sắc trang trí rồi</b></i>
<b>a.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Patterns.</b>
<b>b.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Border.</b>
<b>c.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Alignment.</b>
<b>d.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Protection.</b>
<i><b>27.Để định dạng trang in:</b></i>
<b>a.Excel mặc định.</b>
<b>b.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + U.</b>
<b>c.Chọn File, Page Setup.</b>
<b>d.Câu b và c đúng.</b>
<i><b>28.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>
<b>a.WordArt là công cụ dành riêng cho Winword.</b>
<b>b.Trong Excel, WordArt khơng đa dạng như ở Winword.</b>
<b>c.Trong Excel, WordArt có đầy đủ chức năng và cách sử dụng y như đối với Winword.</b>
<b>d.WordArt chỉ dùng để trang trí cho biểu đồ mà thơi.</b>
<i><b>29.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>
<b>a.Khơng có chế độ chèn hình ảnh vào Excel.</b>
<b>b.Muốn chèn hình ảnh vào Excel phải kẻ thước Frame.</b>
<b>c.Hình ảnh trong Excel là một đối tượng tự do có thể di chuyển tuỳ ý.</b>
<b>d.Khơng có chế độ đưa hình ảnh ra phía sau (hay phía trước) trong Excel.</b>
<i><b>30.Trong Excel, ta có thể mở nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin đã mở ta </b></i>
<i><b>chọn:</b></i>
<b>a.Window, chọn tập tin…</b>
<b>b.Tool, chọn tập tin…</b>
<b>c.Help, chọn tập tin…</b>
<b>a) nhấn F5</b> <b>b) view/ slide show</b>
<b>c) cả hai đều đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>
<b>c) view show d) câu a, b đúng</b>
<b>a) nhấn ctrl + M</b> <b>b) nhấn F5</b>
<b>c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>
<b>a) nhấn ctrl + S</b> <b>b) file / save</b>
<b>c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>
<b>a) 5</b> <b>b) 8</b>
<b>c) 10</b> <b>d) vô hạn</b>
<b>c) preset animation</b> <b>d) ca 3 đều sai</b>
<b>a) format / slide layout b) common tasks/ slide layout</b>
<b>b) background</b>
<b> c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>
<b>a) F5</b> <b>b) view / slide show</b>
<b>c) click vào </b> <b>d) tất cả đúng</b>
<b>a) format / background</b> <b>b) format / font </b>
<b>c) cả hai đều đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>
<b>Windows</b>
<i><b>1.Để hiển thị cây thư mục, bạn chọn:</b></i>
<b>a.Double click vào biểu tượng My Computer.</b>
<b>d.Tất cả đều sai.</b>
<i><b>2.Một Thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin và thư mục:</b></i>
<b>a.Chứa tất cả tập tin không chứa thư mục.</b>
<b>b.Chứa tất cả thư mục không chức tập tin.</b>
<b>c.Chứa tất cả tập tin và thư mục.</b>
<b>d.Tất cả đều sai.</b>
<i><b>3.Thốt khỏi Window và tắt máy an tồn bằng cách:</b></i>
<b>a.Shut down the computer?</b>
<b>b.Restart the computer?</b>
<b>c.Restart the computer in MS-DOS mode?</b>
<b>d.Close all Program and log on as a different user?</b>
<i><b>4.Nút Start dùng để:</b></i>
<b>a.Khởi động chương trình ứng dụng.</b>
<b>b.Mở cửa sổ Explorer.</b>
<b>c.Tắt chương trình ứng dụng.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>5.Để làm sạch ổ cứng ta chọn :</b></i>
<b>a.File, Restore.</b>
<b>b.Click phải biểu tượng Recycle Bin chọn Empty Recycle Bin.</b>
<b>c.File, Empty Recycle Bin.</b>
<b>d.Câu b, c đúng.</b>
<i><b>6.Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn:</b></i>
<b>a.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.</b>
<b>b.File, Close.</b>
<b>c.Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>7.Để phóng to cửa sồ ta chọn:</b></i>
<b>a.Maximize.</b>
<b>b.Minimize.</b>
<b>c.Close.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<b>a.Maximize.</b>
<b>b.Minimize.</b>
<b>c.Close.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>9.Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn:</b></i>
<b>a.Shift + Tab.</b>
<b>b.Crtl + Tab.</b>
<b>c.Crtl + Shift + Tab.</b>
<b>d.Alt + Tab.</b>
<i><b>10.Để khởi động chương trình ứng dụng ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Program, chọn chương trình ứng dụng cần khởi động.</b>
<b>b.Click phải tại biểu tượng của chương trình chọn Open.</b>
<b>c.Double Click tại biểu tượng chương trình.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>11.Để tìm một tập tin trong tất cả các ổ đĩa ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Search, File or Folders.</b>
<b>b.Start, Find, File or Folders.</b>
<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Caâu a, b sai.</b>
<i><b>12.Để tạo một thư mục trong Window ta chon:</b></i>
<b>a.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Shotcut.</b>
<b>b.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Folders.</b>
<b>c.Câu a đúng, b sai.</b>
<b>d.Câu a sai, câu b đúng.</b>
<i><b>13.Để đổi tên thư mục ta chọn:</b></i>
<b>a.Click phải tại thư mục chọn Rename.</b>
<b>b.Click phải tại thư mục chọn Delete.</b>
<b>c.Click phải tại thư mục chọn Propertices.</b>
<b>d.Click phải tại thư mục choïn Open.</b>
<i><b>14.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng lớn ta chọn :</b></i>
<b>a.Vào View, Larger icons.</b>
<b>d.Vaøo View, List.</b>
<i><b>15.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng nhỏ ta chọn :</b></i>
<b>a.Vào View, Larger icons.</b>
<b>b.Vaøo View, Small icons.</b>
<b>c.Vaøo View, Details.</b>
<b>d.Vaøo View, List.</b>
<i><b>16.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng đầy đủ( tên tập tin Name, kích </b></i>
<i><b>thước Size, loại Type, ngày tháng chỉnh sửa Modified):</b></i>
<b>a.Vaøo View, Larger icons.</b>
<b>b.Vaøo View, Small icons.</b>
<b>c.Vaøo View, Details.</b>
<b>d.Vaøo View, List.</b>
<i><b>17.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng danh sách :</b></i>
<b>a.Vào View, Larger icons.</b>
<b>b.Vaøo View, Small icons.</b>
<b>c.Vaøo View, Details.</b>
<b>d.Vào View, List.</b>
<i><b>18.Để gán thuộc tính chỉ đọc, khơng cho phép xóa sửa chữa tập tin ta chọn:</b></i>
<b>a.Read Only. b.Archive.</b>
<b>c.Hidden. d.System.</b>
<i><b>19.Để gán thuộc tính lưu trữ, tập tin được Dos lưu trữ ta chọn:</b></i>
<b>b.Archive.</b>
<b>c.Hidden.</b>
<b>d.System.</b>
<i><b>20.Để gán thuộc tính ẩn cho tập tin ta chọn:.</b></i>
<b>a.Read Only.</b>
<b>b.Archive.</b>
<b>c.Hidden.</b>
<b>d.System.</b>
<b>b.Archive.</b>
<b>c.Hidden.</b>
<b>d.System.</b>
<i><b>22.Để chọn độ phân giải màn hình ta chọn:</b></i>
<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Settings.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Settings.</b>
<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Câu a, b sai.</b>
<i><b>23.Để chọn màu cho màn hình nền ta chọn:</b></i>
<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Appearance.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Appearance.</b>
<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Câu a, b sai.</b>
<i><b>24.Để chọn chế độ bảo vệ màn hình ta chọn:</b></i>
<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Screen Sever.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Screen Sever.</b>
<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Câu a, b sai.</b>
<i><b>25.Để thay đổi màn hình Desktop ta chọn:</b></i>
<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Background.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Background.</b>
<b>c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai.</b>
<i><b>26.Để thay đồi ngày, giờ trong Window ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.</b>
<b>c.Start, Settings, Control Panel, Display.</b>
<b>d.Start, Settings, Control Panel, Printer.</b>
<i><b>27.Để ấn định ngày, giờ, số, đơn vị tiền tệ và ngôn ngữ theo từng quốc gia :</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.</b>
<b>c.Start, Settings, Control Panel, Display.</b>
<i><b>28.Để cài đạt Printer, Fax trong Window ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.</b>
<b>c.Start, Settings, Control Panel, Display.</b>
<b>d.Start, Settings, Control Panel, Printer/Fax.</b>
<i><b>29.Để tạo đĩa mềm khởi động ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk.</b>
<b>b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup.</b>
<b>c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<i><b>30.Để tạo nén đĩa mềm trong Window ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk.</b>
<b>b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup.</b>
<b>c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>
<b>1. Tính giá trị của biểu thức 2^3+(2+12/2)/4-5</b>
<b>a 5</b> <b>b 2</b> <b>c 0</b> <b>d 6</b>
<b>2. Công thức tại ô A2=INT(9,99999) kết quả ô A2 bằng:</b>
<b>a 10</b> <b>b 9</b> <b>c 9.0</b> <b>d 0.9</b>
<b>3. Công thức tại ô A2 =ROUND(65120,-3) kết quả tại ô A2 bằng:</b>
<b>a 65120,000</b> <b>b 65000</b> <b>c 65</b> <b>d 65,120</b>
<b>4. Khi copy công thức tại ô D14 sang ô F14 sẽ là:</b>
<b>a =A2+B2</b> <b>b =C2+D2 </b>
<b>c =C4+D4</b> <b>d =B2+C2</b>
<b>5. Chức năng của phím F4:</b>
<b>a Mở file có sẳn trên đĩa </b>
<b>b Chuyển vùng làm việc </b>
<b>c Chuyển đổi giữa các dạng địa chỉ tuyệt đối – tương đối- hỗn hợp</b>
<b>d Không làm gì cả</b>
<b>6. Thế nào là địa chỉ ơ tuyệt đối:</b>
<b>a Tên hàng và tên cột tạo nên ô</b>
<b>b Là địa chỉ có thêm dấu $</b>
<b>7. Cơng thức tại ô K3=Value(Mid(“CP2400”;3;len(“CP2400”)-2)), kết quả tại ô K3:</b>
<b>a 24</b> <b>b 2400</b> <b>c “2400” d 400</b>
<b>8. Địa chỉ K$5 có đặc điểm :</b>
<b>a Là địa chỉ tuyệt đối.</b>
<b>b Là địa chỉ tuyệt đối dòng.</b>
<b>c Là địa chỉ tuyệt đối cột.</b>
<b>d Là địa chỉ tương đối.</b>
<b>9. Thành tiền :số lượng * (đơn giá-giảm giá)* tỷ giá</b>
<b>a = E5*(F5-G5)*$B$3</b>
<b>b = E5*$B$3*(F5-G5)</b>
<b>c = $B$3*(F5-G5)*E5</b>
<b>d Tất cả câu trên đều đúng</b>
<b>10. Thống kê theo bảng thống kê</b>
<b>a = Sumif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11)</b>
<b>b = Countif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11)</b>
<b>c = Sumif($H$5:$H$11;F15;$C$:$C$11)</b>
<b>d = Sumif($C$:$C$11; $H$5:$H$11;F15)</b>
<b>11. Bạn hãy chỉ ra công thức đúng của hàm VLOOKUP:</b>
<b>a) Vlookup (trị dò, bàng dò, x, cách dò)</b>
<b>b) Vlookup (bảng dò, trị dò, x, cách dò)</b>
<b>c) Vlookup (trị dò, x, cách dò, bảng dò)</b>
<b>d) Cả ba đều đúng</b>
<b> 12. Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị:</b>
<b>a) Sum</b> <b>b) Rank </b> <b>c) Count</b> <b>d) Int</b>
<b>13. Trong Excel số lượng tham số của các hàm DMAX, DCOUNT, DSUM là:</b>
<b>a) Khác nhau</b> <b>b)DCOUNT khác với DMAX và DSUM</b>
<b>c) Giống nhau</b> <b>d)DSUM khác với DMAX</b>
<b>14. Cho biết giá trị của công thức sau đây: Len=(“CẦN THƠ”)</b>
<b>a) 6</b> <b>b) 7</b> <b>c) 8</b> <b>d) 9</b>
<b>15. Trong Excel, biểu tượng trên thanh công cụ dùng để:</b>
<b>a) Đổi sang dạng phần trăm (Percentage)</b> <b>b) Chia cho 10</b>
<b>c) Nhân cho 10</b> <b>d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai</b>
<b>16. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AVERAGE(5,8,0,1,2)</b>
<b>a) 4</b> <b>b) 3.2</b>
<b>c) 58012</b> <b>d) 2.3</b>
<b>17. Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“cần thơ”;2;1)</b>
<b>a) C</b> <b>b) T</b>
<b>18. Trong Excel biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để:</b>
<b>a) Đổi sang dạng phần trăm </b> <b>b) Chia cho 100</b>
<b>c) Nhân cho 100</b> <b>d) Cả ba đều sai</b>
<b>19. Muốn vào chế độ sửa chửa (Edit) một cơng thức trong Excel, ta phải:</b>
<b>a) Nhấn phím F7</b> <b>b) Nhấn F2</b>
<b>c) Cả hai đều đúng</b> <b>d) Cả hai đều sai</b>
<b>20. Giá trị của công thức sau đây trong Excel: =IF(AND(G2,3),9,10) là:</b>
<b>a) 10</b> <b>b) Cơng thức có lỗi cú pháp</b>
<b>c) Còn tùy thuộc vào giá trị chứa trong ô G2 d) 9</b>
<b>21. Trong Excel, biểu tượng </b> <b> trên thanh cơng cụ dùng để</b>
<b>a) In tịan bộ nội dung của Wrokbook hiện hành</b>
<b>b) In toàn bộ nội dung của Worksheet hiện hành</b>
<b>c) Chỉ in nội dung ô (cell) hịên hành</b>
<b>d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai</b>
<b>22. Cho biết giá trị của công thức sau đây=MIN(MAX(“5”,2)+7)</b>
<b>a) 9 </b> <b>b) Cơng thức có lỗi</b>
<b>c) 12</b> <b>d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai</b>
<b>23. Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“Trung tâm tin học”,4),3):</b>
<b>a) Tin </b> <b>b) Hoc</b>
<b>c) Tru</b> <b>d) Run</b>
<b>24. Để chèn vào một danh sách trống trong Excel, có thể dùng lệnh:</b>
<b>a) Table\Insert Row</b> <b>b) Insert\Row</b>
<b>c) Insert\Columns</b> <b>d) Cả ba đều sai</b>
<b>25. Khi thoát khỏi Excel, xuất hiện thông báo “Cannot quit Microsoft Excel” nguyên </b>
<b>nhân là do:</b>
<b>a) Ta chưa lưu bảng tính vào đóa</b>
<b>b) Ta chưa đặt tên tệp cho bảng tính làm việc</b>
<b>d) Ta chưa bật chế độ bảo vệ bảng tính trước khi thóat khỏi Excel</b>
<b>26. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AND(1,0,1,1)</b>
<b>a) True</b>
<b>b) False</b>
<b>c) Cơng thức có lỗi cú pháp </b>
<b>d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai</b>
<b>27. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100))</b>
<b>a) 3</b>
<b>c) 100</b>
<b>d) Cả ba đều sa</b>
<b>28. Giá trị tại ô A3=9, A4=3, công thức tại ô D5=IF(MOD(A3,A4)=0,”EVEN”,”ODD”),</b>
<b>kết quả tại ô D5 là:</b>
<b>a) Even</b>
<b>b) Odd</b>
<b>c) Even odd</b>
<b>d) Odd even</b>
<b>29. Cho biết giá trị của công thức sau đây trong Excel: =Vlookup(12,A1:A10,1)</b>
<b>a) 12</b>
<b>b) Value</b>
<b>d) Cả ba đều sai</b>
<b>30. Công thức SQRT(4) Cho kết quả là:</b>
<b>a) 4</b>