Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

CAU LY THUYET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.33 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN I : THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN</b>
<b>Câu 1 : Thông tin (information) là gì?</b>


<b>a. Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.</b>
<b>b. Thơng tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết,…..</b>


<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 2 : Dữ liệu (data) là gì?</b>


<b>a. Dữ liệu (data) là sự biểu diễn của thơng tin và được thể hiên bằng các tín hiệu </b>
<b>vật lý.</b>


<b>b. Dữ liệu là những số liệu.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>


<b>Câu 3 : Trong máy tính đơn vị dùng để đo thông tin là:</b>


<b>a. byte</b> <b>b. bit</b>


<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng</b> <b>d. Cả 2 câu trên đều sai</b>
<b>Câu 4 : Một Byte bằng bao nhiêu bit :</b>


<b>a. 4 bits</b> <b>b. 8 bits</b>


<b>c. 16 bits</b> <b>d. 32 bits</b>


<b>Caâu 6 : Một TetraByte bằng :</b>


<b>a. 1,099,511,267,776 bytes</b> <b>b. 1024 GigaByte</b>



<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng</b> <b>d. Cả 2 câu trên đều sai</b>
<b>Câu 7 : Một KiloByte bằng :</b>


<b>a. 210<sub> Bytes</sub></b> <b><sub>b. 1024 Bytes</sub></b>


<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng</b> <b>d. Tất cả các câu trên đều sai</b>
<b>Câu 8 : Một MêgaByte bằng :</b>


<b>a. 220<sub> Bytes</sub></b> <b><sub>b. 1,048,576 Bytes</sub></b>


<b>c. 210<sub> KB</sub></b> <b><sub>d. Tất cả các câu trên đều đúng</sub></b>
<b>Câu 9 : Một GigaByte bằng :</b>


<b>a. 2</b>


<b> 30<sub> Bytes</sub></b> <b><sub>b. 2</sub>20<sub>TB</sub></b>


<b>c. 1024 MB</b> <b>d. Câu b,c đúng</b>


<b>Câu 10 : Trong máy tính thơng tin được biểu diễn dưới dạng :</b>


<b>a. m thanh</b> <b>b. Hình ảnh</b>


<b>c. Văn bản</b> <b>d. Tất cả các câu trên đều đúng</b>
<b>Câu 11 : 2 KB bằng :</b>


<b>a. 1024 Bytes</b> <b>b. 3072 Bytes</b>


<b>c. 2048 Bytes</b> <b>d. Tất cả các câu trên đều đúng</b>


<b>Câu 12 : Q trình xử lí thơng tin trong máy tính điện tử bao gồm bước :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b. Nhập dữ liệu, Xử lí dữ liệu, Xuất dữ liệu</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>


<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>


<b>Câu 13 : Thơng tin trong máy tính có thể được biểu diễn bởi các hệ đếm :</b>
<b>a. Hệ nhị phân (hệ cơ số 2).</b>


<b>b. Hệ thập phân (hệ cơ số 10).</b>
<b>c. Hệ bát phân (hệ cơ số 8).</b>


<b>d. Hệ thập lục phân (hệ cơ số 16).</b>
<b>e. Tất cả các câu trên đều đúng.</b>
<b>Câu 14 : ASCII là chữ viết tắt của :</b>


<b>a. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ.</b>
<b>b. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Nhật.</b>
<b>c. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Anh.</b>


<b>d. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Trung Quốc.</b>
<b>Câu 15 : Chọn phát biểu đúng :</b>


<b>a. Hệ mã ASCII chuẩn dùng nhóm 7 bit để biểu diễn tối đa 128 ký tự khác nhau </b>
<b>và mã hoá theo ký tự liên tục theo cơ số 16.</b>


<b>b. Hệ mã ASCII mở rộng ( ASCII 8 bit) có thêm 128 ký tự khác ngồi các ký tự </b>
<b>có trong hệ mã ASCII chuẩn như : chữ cái có dấu, các hính vẽ, các đường kẻ </b>
<b>khung đơn, các đường kẻ khung đôi và một số ký hiệu đặc biệt.</b>



<b>c. Cả 2 câu trên điều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>


<b>CHƯƠNG II : HỆ THỐNG MÁY TÍNH</b>
<b>Câu 16 : Một máy vi tính được cấu tạo bởi :</b>


<b>a. Phần cứng.</b>
<b>b. Phần mềm.</b>
<b>c. Cả 2 ý trên.</b>


<b>d. Tất cả các ý trên đều đúng.</b>


<b>Caâu 17 : Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là :</b>
<b>a. Bàn phím.</b>


<b>b. Chuột.</b>
<b>c. Máy quét.</b>


<b>d. Tất cả các ý trên đều đúng.</b>


<b>Câu 18 : Trong máy vi tính ROM được định nghĩa là:</b>
<b>a. Bộ nhớ chỉ đọc.</b>


<b>b. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.</b>
<b>c. Bộ nhớ trong.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19 : Phần cứng(hardware) máy tính gồm có :</b>


<b>a. Chương trình ứng dụng, bộ nhớ, máy scan, chuột, bàn phím.</b>


<b>b. Hệ điều hành, đĩa cứng, màn hình, chuột, bàn phím.</b>


<b>c. Bộ nhớ, bộ xử lí trung ương(CPU), các thiết bị nhập xuất.</b>
<b>d. Các câu trên đều đúng.</b>


<b>Caâu 20 : Phầm mềm(software) máy tính là:</b>


<b>a. Là những bộ phận trong máy tính mà ta có thể uốn cong tuỳ thích.</b>


<b>b. Là một bộ chương trình các chỉ thị điện tử ra lệnh cho máy tính thực hiện một </b>
<b>cơng việc nào đó theo u cầu người sử dụng.</b>


<b>c. Hai câu trên đúng.</b>
<b>d. Hai câu trên sai.</b>


<b>Câu 21 : Trong máy tính RAM được định nghĩa là :</b>
<b>a. Bộ nhớ.</b>


<b>b. Bộ nhớ chỉ đọc.</b>


<b>c. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.</b>
<b>d. Khác</b>


<b>Câu 22 : Bộ nhớ trong gồm có :</b>


<b>a. Rom và các thiết bị lưu trữ khác.</b>
<b>b. Ram và các thiết bị lưu trữ khác.</b>
<b>c. Rom và Ram.</b>


<b>d. Rom, Ram và các thiết bị lưu trữ khác. </b>



<b>Câu 23 : Thiết bị lưu trữ bên ngoài của máy vi tính phổ biến nhất hiện nay gồm :</b>
<b>a. Đĩa A, đĩa B, đĩa C, đĩa D.</b>


<b>b. Đĩa cứng(Hard disk), đĩa mềm(Floppy disk), đĩa quang(Compact disk).</b>
<b>c. Ngoài những loại kể trên.</b>


<b>d. Các câu trên đều sai.</b>


<b>Câu 24 : Thiết bị nhập của máy tính bao gồm :</b>


<b>a. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình.</b>
<b>b. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.</b>


<b>c. Chuột, bàn phím, máy quét.</b>


<b>d. Máy in, chuột, màn hình, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang.</b>
<b>Câu 25 : Thiết bị xuất của máy vi tính bao gồm :</b>


<b>a. Màn hình, máy in, chuột bàn phím.</b>


<b>b. Chuột, bàn phím, máy quét, đĩa cứng, đĩa mềm.</b>
<b>c. Máy in, màn hình.</b>


<b>d. Ngồi những thiết bị trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a. Khối điều khiển(CU), thanh ghi AL, khối tính tốn số học và logic(ALU).</b>
<b>b. Khối điều khiển(CU), khối tính tốn số học và logic(ALU), các thanh </b>


<b>ghi(Reisters).</b>



<b>c. Cả 2 câ trên đều đúng.</b>
<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>


<b>Câu 27 : Có thể chia bàn phím máy vi tính thành 3 nhóm :</b>


<b>a. Nhóm phím chữ, nhóm phím số và nhóm phím điều khiển.</b>


<b>b. Nhóm phím chức năng, nhóm phím đánh m và nhóm phím đệm số.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>


<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>
<b>Câu 28 : Chọn phát biểu đúng :</b>


<b>a. Windows là phần mềm ứng dụng đa chức năng.</b>
<b>b. MS – Dos là hệ điều hành khai thác đĩa.</b>


<b>c. Máy vi tính được chế tạo đầu tiên tại Trung Quốc.</b>
<b>d. Máy vi tính thơng minh hơn con người.</b>


<b>Chương III : Bảo Mật Dữ Liệu và Phòng Chống Virus</b>
<b>Câu 29 : Virus máy tính là gì ?</b>


<b>a. Là các lồi vi sinh vật kí sinh trong cơ thể sinh vật sống lây vào máy tính.</b>
<b>b. Là những chương trình máy tính do con người tạo ra nhầm mục đích xấu.</b>
<b>c. Cả 2 câu trên đều đúng.</b>


<b>d. Cả 2 câu trên đều sai.</b>


<b>Câu 30 : Máy vi tính bị nhiễm virus là do :</b>



<b>a. Việc trao đổi thơng tin qua mạng giữa các máy tính.</b>


<b>b. Việc trao đổi thông tin qua các thiết bị lưu trữ(đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa quang,…)</b>
<b>giữa các máy tính.</b>


<b>c.</b> <b>Virus từ con truyền vào máy vi tính. Câu a,b đúng.</b>
<b>Câu 31 : Một phần mềm diệt virus có thể :</b>


<b>a. Diệt được B-virus(Boot record virus).</b>
<b>b. Diệt được F-virus(File record virus).</b>
<b>c. Diệt được tất cả các loại virus.</b>


<b>d. Tùy theo loại phần mềm sử dụng.</b>
<b>Câu 32 : Khi máy bị nhiễm virus ta :</b>


<b>a. Tắt máy (ngắt điện) một lúc cho virus chết hết rồi khởi động máy lại.</b>
<b>b. Format ổ đĩa và cài lại máy.</b>


<b>c. Cứ để mặc kệ khơng làm gì hết.</b>


<b>d.</b> <b>Dùng đĩa mềm sạch khởi động lại máy và dùng các chương trính diệt virus để </b>
<b>diệt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a. Luôn tạo ra bản sao và cất giữ nơi an tồn, Ln qt virus trước khi mở tập </b>
<b>tin hoặc chương trình lạ, khơng có nguồn gốc rõ ràng( đối với người sư dụng </b>
<b>Internet) trên các thiết bị lưu trữ.</b>


<b>b. Thương xuyên cập nhật các chương trình diệt virus mới, Định kỳ kiểm tra </b>
<b>virus bằng nhiều chương trình khác nhau.</b>



<b>c.</b> <b>Cả 2 ý trên đúng .</b>
<b>d. Tất cả các ý trên sai.</b>


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I.</b>


<b> MICRSOFT WORD : </b>


<b>1. Trong Word, lệnh File\Save As có cơng dụng</b>


<b> a) Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà không báo tên</b>
<b> b) Giống như khi ta click vào biểu tượng hình dĩa trên thanh cơng cụ</b>
<b> c) Thốt khỏi Word </b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>2. Virus macro của Word và Excel:</b>


<b> a) Chỉ lây vào các tệp của Word và Excel</b> <b> b) Lây vào mọi tệp</b>


<b> c) Lây vào Boot sector của đĩa khởi động</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>3. Trong Word, đối với từng đoạn (Paragraph) ta có thể:</b>


<b> a) Áp dụng nhiều kích thướcsize) khác nhau</b>
<b> b) Áp dụng nhiều chế độ canh lề khác nhau</b>


<b> c) Cả 2 câu a), và b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>


<b>4. Trong Word, ta chỉ có thể đọc được một tệp từ đĩa khi tên của nó có phần mở </b>
<b>rộng là:</b>



<b> a) DOT</b> <b> b) DOC</b> <b> c) TXT</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>5. Trong Word, biểu tượng hình dĩa từ trên thanh công cụ (toolbar) dùng để:</b>


<b> a) Lưu (save) tất cả các tài liệu đang mở</b> <b> b) Chỉ lưu tài liệu hiện hành</b>
<b> c) Lưu tài liệu vào một nơi khác an toàn hơn nơi hiện hành.</b>


<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>6. Đối với Microsoft Word, khi lưu một tệp (file):</b>


<b> a) Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đuôi) là .DOC</b>
<b> b) Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đi) là .XLS</b>


<b> c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai</b>


<b>7. Khi cần xem lại một tệp đã soạn thảo ngày hôm qua, trong Microsoft Word ta </b>
<b>dùng lệnh:</b>


<b> a) File, Open</b> <b> b) File, New</b>


<b> c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai</b>


<b>8. Trong Word, biểu tượng máy in trên thanh công cụ dùng để: </b>


<b> a) In tất cả các trang của mọi tài liệu đang mở ra màn hình</b>
<b> b) Chỉ in trang hiện hành ra máy in</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>9. Trong Word, muốn canh một chuỗi ký tự nằm giữa một ô trong bảng (table), ta</b>


<b>phải:</b>


<b> a) Chọn bảng, nhấn Ctrl + E</b>


<b> b) Chọn ơ đó, click vào biểu tượng canh giữa trên thanh công cụ</b>
<b> c) Cả 2 câu a), b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a), b) đều sai </b>


<b>10. Trong Word, số lượng tệp có thể mở cùng lúc để là việc là:</b>


<b> a) 1</b> <b> b) Không quá 4</b>


<b> c) Tuỳ ý, khơng có giới hạn</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>11. Trong Word, để chèn nội dung của một tệp trong đĩa vào tệp đang soạn thảo,</b>
<b>ta phải: </b>


<b> a) Mở menu File, chọn lệnh Open</b><b> b) Mở menu File, chọn lệnh Save As</b>
<b> c) Mở menu Insert, chọn File</b> <b> d) Cả 3 câu a), b), c) đều đúng</b>


<b>12. Trong Word, lệnh File, Close có cơng dụng </b>


<b> a) Đóng lại 1 tệp, thu lại bộ nhớ mà tệp đó chiếm trong RAM</b>


<b> b) Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà khơng cần báo tên</b>
<b> c) Thoát khỏi Word</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>13. Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:</b>


<b> a) Thay đổi độ lớn</b> <b> b) Thay đổi font</b>



<b> c) Thay đổi màu sắc</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều đúng</b>


<b>14. Trong Word, ta có thể chọn font cho:</b>


<b> a) Từng ký tự </b><b> b) Không thể cho từng ký tự mà phải </b>


<b>cho cả một từ</b>


<b> c) Không thể cho từng từ mà phải cho cả một đoạn</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>15. Trong Word, để đổi font chữ mặc định, ta có thể:</b>


<b> a) Chọn tồn bộ văn bản và chọn font trên thanh cơng cụ</b>
<b> b) Chọn Tools\Options\General\Standard font</b>


<b> c) Chọn Format\Font, chọn tên font, chọn OK</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>16. Trong Word, mỗi 1 đoạn chấm dứt khi ta nhấn: </b>


<b> a) Dấu chấm (.)</b> <b> b) Phím Enter</b> <b> c) Ctrl + Enter</b> <b> d) </b>


<b>Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>17. Trong Word, phần mở rộng mặc nhiên của 1 tệp là:</b>


<b> a) DOT</b> <b> b) DOC</b> <b> c) TXT</b> <b> d) XLS</b>


<b>18. Trong Word, mỗi đoạn (paragraph) có tối đa:</b>



<b> a) 1 dòng</b> <b> b) 1 trang</b> <b> c) 1 loại font</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>19. Trong Word, muốn đổi nhiều chữ liên tiếp từ chữ thường thành chữ hoa, ta </b>
<b>dùng chức năng:</b>


<b> a) Drop cap</b> <b> b) Change case</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>20. Xét về tính tương thích của các phiên bản (version) của Microsoft Word:</b>


<b> a) Word 6.0 và Word 97 chỉ đọc được các tệp do chính nó tạo ra</b>
<b> b) Word 6.0 và Word 97 có thể đọc được mọi tệp của nhau</b>


<b> c) Word 6.0 đọc được các tệp của Word 97</b>
<b> d) Word 97 đọc được các têp của Word 6.0</b>


<b>21. Trong Word, đối với đoạn (paragraph):</b>


<b> a) Ta chỉ có thể sử dụng 1 chế độ canh lề</b>
<b> b) Kết thúc khi ta nhấn phím Enter</b>


<b> c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng</b>
<b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>


<b>22. Khi thực hiện khai báo từ bàn phím để mở một tệp trong Word (File,Open):</b>


<b> a) Tên tệp không phân biệt chữ thường, chữ hoa</b>
<b> b) Tên thư mục không phân biệt chữ thường chữ hoa</b>
<b> c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng</b>



<b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>


<b>23. Trong Word, nội dung ta copy trước hết sẽ được chứa trong</b>


<b> a) Clipboard</b> <b> b) CPU</b>


<b> c) Đĩa cứng</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>II. MICRSOFT EXCEL</b>


<b>1 Trong Excel, 1 worksheet có:</b>


<b> a) 256 cột</b> <b> b) Không quá 256 cột</b>


<b> c) IV cột</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>


<b>2. Trong Excel, hàm đổi các ký tự ở dạng chữ thường thành chữ hoa là hàm:</b>


<b> a) UPPER</b> <b> b) CHANGE CASE</b>


<b> c) PROPER</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>


<b>3. Đối với Excel, một workbook thực chất là:</b>


<b> a) Một sheet</b> <b> b) Một document</b>


<b> c) Một tệp</b> <b> d) Một bảng tính</b>


<b>4. Trong excel, ơ C2 chứa chuỗi AN BINH, ơ D7 chứa cơng thức =SUM(C2,5). Khi</b>
<b>đó giá trị thể hiện trong ô D7 sẽ là:</b>



<b> a) An Binh + 5</b> <b> b) 5</b>


<b> c) #VALUE</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>5. Trong Excel, ô C2 chứa số 20.02, ô D7 chứa công thức = RIGHT(LEFT(C2,3),1).</b>
<b>Khi đó giá trị thể hiện tại ơ D7 sẽ là:</b>


<b> a) #VALUE (vì hàm chuỗi khơng thể xử lý số)</b> <b> b) 0</b>


<b> c) 2</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>6. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(6>5,1)</b>


<b> a) 1</b> <b> b) TRUE</b>


<b> c) 6</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>7. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(936.56,-1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> c) 936</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>8. Cho biết giá trị của công thức sau đây: = IF(6>7,8)</b>


<b> a) 8</b> <b> b) TRUE</b>


<b> c) FALSE</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>9. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(AND(5>3,2>2),2,3)</b>



<b> a) 2</b>
<b> b) 3</b>


<b> c) Cơng thức có lỗi cú pháp</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>10. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =SUM(6A,8,”12”)</b>


<b> a) 14</b>
<b> b) 6A812</b>
<b> c) 26</b>


<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>11. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”,2)</b>


<b> a) ANTHO</b> <b> b) Cơng thức có lỗi cú pháp</b>


<b> c) CA</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>12. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(“CANTHO”)</b>


<b> a) 6</b> <b> b) 7</b>


<b> c) 8</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>13. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =COUNT(12,”A2”,”13”)</b>


<b> a) 1</b> <b> b) 2</b>



<b> c) Khơng xác định vì chưa biết nội dung ô A2</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>14. Khi copy nội dung khối A1:A2 và dán (Paste) vào khối C1:C5</b>


<b> a) Quá trình copy diễn ra bình thường</b>


<b> b) Lệnh copy khơng thực hiện được vì khối đích có nhiều ơ hơn khối nguồn</b>
<b> c) Chỉ copy được nội dung cho các ô C1, C2, C3, C4</b>


<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>15. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(OR(12,2>5),14,15)</b>


<b> a) 14</b> <b> b) 15</b>


<b> c) Cơng thức có lỗi cú pháp</b> <b> d) Cả ba câu trên đều sai</b>


<b>16. Trong Excel, khi ta dùng lệnh copy nội dung ô A1 dán vào ô B3. Khi đó nội</b>
<b>dung công thức ở ô B3 so với nội dung ơ A1 thì:</b>


<b> a) Tất cả các toạ độ trong công thức ở ô A1 bị thay đổi</b>


<b> b) Tất cả các toạ độ trong công thức ở ô A1 không bị thay đổi</b>
<b> c) Chỉ có toạ độ tương đối trong cơng thức ở ơ A1 bị thay đổi</b>
<b> d) Cả 2 câu a, b đều sai</b>


<b>17. Trong Excel, một số (number) có thể được chứa ở:</b>


<b> a) Đúng 1 ô</b> <b> b) Nhiều ô nếu số đó q dài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>18. Ơ C2 chứa chuỗi AN BINH, ô D7 chứa công thức: =PROPER(C2). Khi đó giá </b>
<b>trị thể hiện trong ơ D7 sẽ là:</b>


<b> a) An Binh</b> <b> b) AN BINH</b>


<b> c) An binh</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>19. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100)</b>


<b> a) Cơng thức có lỗi cú pháp</b> <b> b) 3</b>


<b> c) 100</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>20. ô A5 chứa công thức =SUM($B$12:$B$20), sau lệnh chèn hàng 10, công thức</b>
<b>tại ô A5 trở thành</b>


<b> a) =SUM($B$12:$B$20)</b> <b> b) =SUM($B$13:$B$21)</b>
<b> c) =SUM($B$11:$B$19)</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>21. Trong Excel, có thể áp dụng chế độ in đậm cho:</b>


<b> a) Từng ký tự xuất hiện trong ô</b>


<b> b) Không thể cho từng ký tự mà phải cho nguyên nội dung ô</b>
<b> c) Không thể cho từng ô mà cho cả 1 sheet</b>


<b> d) cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>22. Trong bảng tính điện tử, biết E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công </b>


<b>thức =LEFT(“E1”,1), khi đó giá trị tại ơ H2 là:</b>


<b> a) E</b> <b> b) A</b>


<b> c) 1</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>23. Trong E\xcel, lệnh File, Open có cơng dụng:</b>


<b> a) Đọc một tệp từ đĩa vào trong RAM để làm việc</b>
<b> b) Mở một tệp mới để bắt đầu làm việc</b>


<b> c) Mở một tệp văn bản mới để bắt đầu soạn thảo</b>
<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>24. Trong bảng tính Excel, tại ơ C2 chứa công thức: =SUM(G8:H12). Sau khi cắt </b>
<b>(cut) nội dung ô c2 và dán (Paste) vào ô H5, công thức tại ô H5 là:</b>


<b> a) =SUM(G8:H12)</b> <b> b) =SUM(G:8I13)</b>


<b> c) =SUM(G8:I12)</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>25. Trong Excel, sau khi thêm cột, số cột trong bảng tính là:</b>


<b> a) 256</b> <b> b) 255</b>


<b> c) Nhiều hơn trước đó một cột</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>26. Trong Excel, tại ô E20 chứa giá trị 30, ô B4 chứa giá trị 6, ô C5 chứa công </b>
<b>thức =IF(E20>b4,1,0). Khi xố hàng chứa ơ B20, giá trị tại ô C5 sẽ là:</b>



<b> a) 1</b> <b> b) 0</b>


<b> c) Khơng đổi so với trước đó</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>27. Trong Excel, để gõ tiếng việt với font VNI_TIMES, ta có thể sử dụng:</b>


<b> a) Kiểu gõ VNI</b> <b> b) Kiểu gõ Telex</b>


<b> c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> a) Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl + S</b> <b> b) Mở menu file, chọn Save as</b>
<b> c) Click vào biểu tượng có hình đĩa trên thanh cơng cụ </b><b> d) Cả 2 câu </b>


<b>a) và c) đều đúng</b>


<b>29. Trong Excel, mỗi tệp có tối đa bao nhiêu ô A1:</b>


<b> a) 1</b> <b> b) 16</b>


<b> c) 256</b> <b> d) 255</b>


<b>30. Trong Excel, biết ô E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công thức </b>
<b>=LEFT(E1,1), khi đó giá trị tại ơ H2 là:</b>


<b> a) E</b> <b> b) A</b>


<b> c) 1</b> <b> d) Cả 2 câu a) và c) đều sai</b>


<b>31. Trong Excel, tại ô C5 chứa cơng thức =SUM(E1:E10), khi xố 2 hàng chứa </b>
<b>B12 và B3, công thức trong ô C5 sẽ là:</b>



<b> a) =SUM(E1:E10)</b> <b> b) =SUM(E1:E9)</b> <b> c) =SUM(E1:E8)</b>


<b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>32. Trong Excel, tại ô C2 chứa cơng thức =$A$1+B1*2. Sau khi xố dịng chứa ơ </b>
<b>A5, công thức tại ô C2 sẽ là:</b>


<b> a) =$A$1+B1*2</b> <b> b) =#ERROR!</b> <b> c) =#REF!</b> <b> d) Cả 3 </b>


<b>câu trên đều sai</b>


<b>III. KIẾN THỨC CƠ BẢN :</b>


<b>1. Các dữ liệu do ta nhập vào máy tính sẽ chuyển sang dạng</b>


<b> a) Nhị phân (Binary)</b> <b> b) Thập phân (Decimal)</b>


<b> c) Ký tự (Character)</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>


<b>2. Trong Windows, khái niệm bộ nhớ ảo dùng để chỉ bộ nhớ nằm trong:</b>


<b> a) RAM</b> <b> b) Đĩa cứng</b> <b> c) Một thiết bị ảo</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều </b>


<b>sai</b>


<b>3. Khi khơng có hoạt động ghi (Write) hay đọc (Read) đĩa:</b>


<b> a) Đĩa cứng và đĩa mềm đều quay</b>



<b> b) Đĩa cứng vẫn quay, đĩa mềm không quay</b>
<b> c) Đĩa cứng không quay, đĩa mềm vẫn quay</b>
<b> d) Đĩa cứng và đĩa mềm đều không quay</b>


<b>4. Thông tin được lưu trữ trong đĩa mềm dưới dạng:</b>


<b> a) Từ</b> <b> b) Điện</b> <b> c) Quang</b> <b> d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai</b>


<b>5. Virus lây nhiễm qua các tệp của Word và Excel thuộc loại:</b>


<b> a) B Virus</b> <b> b) F Virus</b>


<b> c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai</b>


<b>6. Các dữ liệu do ta gõ vào từ bàn phím được chứa trong:</b>


<b> a) ROM</b> <b> b) RAM</b> <b> c) CPU</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>7. Tên của một thư mục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> b) Không thể có 2 thư mục trùng tên đồng thời là thư mục con của thư mục </b>


<b>gốc</b>


<b> c) Cả 2 câu a), b) đều đúng</b> <b> d) Cả 2 câu a) và b) đều sai</b>


<b>8. Trong MS DOS, tên thư mục (directory) có thể chứa:</b>


<b> a) Khoảng trống (space)</b> <b> b) Ký tự *</b>



<b> c) Dấu chấm (.)</b> <b> d) Cả 3 câu trên đều sai</b>


<b>9. Trong MS DOS, các chuỗi ký tự nào sau đây có thể sử dụng làm tên tệp:</b>


<b> a) 123.ADSE</b> <b> b) BAI THI.AB</b>


<b> c) KIEMTRA</b> <b> d) Cả 3 chuỗi trên đều không sử dụng </b>


<b>được</b>


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD</b>


<b>1.</b> <b>Các đoạn văn bản trong Word:</b>


<b>a. Được ngăn cách với nhau bởi phím Tab</b> <b>b. Được kết thúc bằng dấu</b>
<b>chấm</b>


<b>c. Được kết thúc bằng phím Enter d. Câu b và c đúng</b>


<b>2.</b> <b>Một câu (sentence) văn bản trong Word được kết thúc bởi:</b>


<b>a. Dấu chấm (.)</b> <b>b. Dấu chấm hỏi (?)</b>


<b>c. Dấu chấm than (!)</b> <b>d. Cả ba câu a, b, c đều đúng</b>
<b>3.</b> <b>Phím Ctrl+ A được dùng để:</b>


<b>a. Xố phần văn bản đang được chọn</b> <b>b. Chọn toàn bộ văn bản</b>
<b>c. Chọn một đoạn văn bản</b> <b>d. Cả ba câu a, b, c đều sai</b>
<b>4.</b> <b>Lệnh File\Open có cơng dụng:</b>



<b>a. Tương đương phím Ctrl+O</b> <b>b. Mở một tập tin mới</b>


<b>c. Lưu một tập tin vào đĩa</b> <b>d. Cả hai câu a và b đều đúng</b>
<b>5.</b> <b>Trình đơn File:</b>


<b>a. Chứa các lệnh xử lý tập tin</b> <b>b. Chứa các lệnh thường dùng nhất của</b>
<b>Word</b>


<b>c. Chứa các lệnh định dạng văn bản</b> <b>d. Câu a và b đúng</b>
<b>6.</b> <b>Để lưu một tập tin, có thể dùng:</b>


<b>a. Lệnh File\Save</b> <b>b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S</b>


<b>c. Lệnh File\Close </b> <b>d. Câu a, b và c đều đúng</b>


<b>7.</b> <b>Khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên khác:</b>


<b>a. Trong trình đơn File, chọn Save As</b> <b>b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S</b>
<b>c. Trong trình đơn File, chọn Save d. Câu a và b đúng</b>


<b>8.</b> <b>Lệnh File\Save As có cơng dụng:</b>


<b>a. Thốt khỏi Word</b> <b>b. Giống như nút lệnh trên thanh công cụ</b>


<b>c. Tự động lưu tất cả nội dung trên màn hình d. Cả ba câu đều sai</b>
<b>9.</b> <b>Trong Word, khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên cũ:</b>


<b>a. Trong trình đơn File, chọn Save As</b> <b>b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S</b>
<b>c. Trong trình đơn File, chọn Save d. Câu b và c đều đúng</b>



<b>10.</b> <b>Để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dịng hiện hành, dùng phím:</b>


<b>a. End</b> <b>b. Home</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>11.</b> <b>Tổ hợp phím Ctrl+End có cơng dụng di chuyển con trỏ văn bản:</b>


<b>a. Xuống dòng kế tiếp</b> <b>b. Xuống cuối văn bản</b>


<b>c. Xuống đoạn kế tiếp</b> <b>d. Đóng tập tin</b>


<b>12.</b> <b>Phím Delete và Backspace có cơng dụng:</b>
<b>a. Xố ký tự gần con trỏ nhất</b> <b>b. Giống nhau</b>


<b>c. Ngược nhau</b> <b>d. Câu a và b đúng</b>


<b>13.</b> <b>Lệnh Edit\Undo có cơng dụng:</b>


<b>a. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện b. Thực hiện lại lệnh vừa thực hiện</b>
<b>c. Huỷ bỏ thao tác chọn khối văn bản</b> <b>d. Tương tự phím Insert.</b>


<b>14.</b> <b>Có thể chọn khối văn bản bằng cách:</b>


<b>a. Dùng chuột</b> <b>b. Dùng phím Shift kết hợp các phím di</b>
<b>chuyển</b>


<b>c. Dùng phím Ctrl kết hợp các phím di chuyển d. Câu a và câu b đúng</b>
<b>15.</b> <b>Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:</b>


<b>a. Thay đổi độ lớn (Size)</b> <b>b. Thay đổi font</b>



<b>c. Thay đổi màu sắc</b> <b>d. Cả ba câu trên đều đúng</b>


<b>16.</b> <b>Một khối văn bản bao gồm:</b>


<b>a. Một ký tự</b> <b>b. Một từ</b>


<b>c. Một đoạn</b> <b>d. Một số ký tự có độ dài bất kỳ</b>


<b>17.</b> <b>Phần mở rộng của tập tin văn bản trong Microsoft Word là:</b>


<b>a. .DOT</b> <b>b. .DOC</b> <b>c. .TXT</b> <b>d. .COM</b>


<b>18.</b> <b>Muốn mở một tập tin đã có trên đĩa, cần phải biết:</b>


<b>a. Lệnh để mở tập tin</b> <b>b. Vị trí của tập tin</b> <b>c. Tên tập tin</b> <b>d. Cả</b>
<b>a, b và c</b>


<b>19.</b> <b>Để sao chép một khối văn bản, có thể thực hiện theo trình tự nào:</b>


<b>a. Chọn khối, nhấn Ctrl+C, nhấn Ctrl+V</b> <b>b. Chọn khối, nhấn Ctrl+X, nhấn</b>
<b>Ctrl+V</b>


<b>c. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn Ctrl+C</b> <b>d. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn</b>
<b>Ctrl+X</b>


<b>20.</b> <b>Các nút lệnh nào sao đây được dùng để định dạng font chữ:</b>


<b>a. </b> <b>b. </b> <b>c. </b> <b>d. Câu a và c đúng</b>


<b>21.</b> <b>Muốn in đậm một khối văn bản, thực hiện: </b>



<b>a. Chọn khối văn bản đó</b> <b>b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B</b>


<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Kết hợp câu a và b hoặc câu a và c</b>
<b>22.</b> <b>Có thể kết hợp các định dạng nào sau đây cho một khối văn bản:</b>


<b>a. In đậm, in nghiêng, gạch dưới</b> <b>b. In đậm, gạch dưới, canh phải</b>


<b>c. Màu đỏ, chỉ số trên</b> <b>d. Tất cả các định dạng trên và một số định dạng</b>
<b>khác nữa</b>


<b>23.</b> <b>Chọn cặp nút lệnh và tổ hợp phím nào có cơng dụng giống nhau:</b>
<b>a. và Ctrl+E.</b> <b>b. và Ctrl+L</b> <b>c. và Ctrl+S d. Hai câu a và c đúng</b>


<b>24.</b> <b>Muốn chèn các ký hiệu </b><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>, </b></i><i><b>,…</b></i><b>vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c. Symbol\Insert Symbol</b> <b>d. Câu a hoặc b đều được</b>
<b>25.</b> <b>Mun chốn cỏc ký hiu â, đ, vo v trí con trỏ, dùng lệnh:</b>


<b>a. Insert\Symbol</b> <b>b. Insert\Special Characters</b>


<b>c. Symbol\Insert Symbol</b> <b>d. Câu a hoặc b đều được</b>
<b>26.</b> <b>Điểm dừng mặc nhiên của khoảng cách tab (tab stop):</b>


<b>a. Dài 1,27 cm b. Dài 0,5 inch c. Có thể thay đổi được</b> <b>d. Cả ba câu trên đều</b>
<b>đúng</b>


<b>27.</b> <b>Có thể đặt bao nhiêu khoảng cách tab (tab stop) trên cùng một đoạn:</b>


<b>a. 1</b> <b>b. 3</b> <b>c. Nhiều</b> <b>d. 5</b>



<b>28.</b> <b>Muốn chuyển phần văn bản đang chọn sang dạng chỉ số trên, trong hộp</b>
<b>thoại Font, đánh dấu vào:</b>


<b>a. Mục Subscript</b> <b>b. Superscript</b> <b>c. Cả a và b đều đúngd. Cả</b>


<b>a và b đều sai</b>


<b>29.</b> <b>Để định dạng hoa thị đầu dòng cho khối văn bản đang chọn:</b>


<b>a. Dùng lệnh Format\Border and Shading b. Thực hiện lệnh Format\Bullet</b>


<b>c. Dùng lệnh Format\Bullet and Numbering</b> <b>d. Dùng lệnh Format\Bullets</b>
<b>and Numbering</b>


<b>30.</b> <b>Để định dạng mục số (số thứ tự) cho một khối văn bản:</b>
<b>a. Quét chọn khối văn bản đó</b> <b>b. Nhấp vào nút lệnh </b>
<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Kết hợp câu a và c.</b>
<b>31.</b> <b>Lệnh Format\Columns có thể chia văn bản thành:</b>


<b>a. Tối đa 3 cột</b> <b>b. Tối đa 5 cột</b>


<b>c. Nhiều cột và có thể có đường gạch giữa</b> <b>d. Câu a và c đúng</b>


<b>32.</b> <b>Khi dùng lệnh Format\Border and Shading để định dạng khung bao quanh</b>
<b>văn bản, khung này có thể:</b>


<b>a. Có màu tuỳ ý</b> <b>b. Có độ rộng tuỳ ý</b>


<b>c. Cả hai câu a và b đều đúng</b> <b>d. Cả hai câu a và b đều sai</b>



<b>33.</b> <b>Trong một văn bản có nhiều trang, khi chèn số trang (page number) vào,</b>
<b>số trang:</b>


<b>a. Phải bắt đầu từ 1</b> <b>b. Có thể đặt ở đầu hay cuối trang</b>
<b>c. Có thể bắt đầu từ 1 hoặc lớn hơn d. Câu b và c đều đúng</b>


<b>34.</b> <b>Để xố các ơ đang chọn trong một bảng (table), dùng lệnh:</b>
<b>a. Lệnh Table\ Delete Cells</b> <b>b. Lệnh Table\Delete\Cells</b>


<b>c. Edit\Delete Cells</b> <b>d. Câu b và c đều đúng</b>


<b>35.</b> <b>Muốn chèn một bảng (table) vào văn bản, dùng lệnh:</b>


<b>a. Insert\Table</b> <b>b. Table\Insert\Table</b>


<b>c. Insert Table</b> <b>d. Table\Insert Table</b>


<b>36.</b> <b>Độ rộng của các cột trong một bảng có nhiều cột: </b>


<b>a. Bằng nhau</b> <b>b. Có thể khác nhau c. Có thể có độ rộng tuỳ</b>


<b>ý</b> <b>d. Câu b và c đều đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Chuột</b> <b>b. Phím Tab</b> <b>c. Các phím mũi tên</b> <b>d. Câu a, b và c đều</b>
<b>được</b>


<b>38.</b> <b>Muốn chèn một hoặc nhiều ô vào trong một bảng, dùng lệnh:</b>


<b>a. Insert\Cells b. Table\Insert\Cells</b> <b>c. Table\Insert\Column d.</b>


<b>Table\Insert Cell</b>


<b>39.</b> <b>Muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, dùng lệnh:</b>


<b>a. Table\Split Cells</b> <b>b. Table\Merge Cells</b>


<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Câu a và câu c đúng</b>
<b>40.</b> <b>Muốn ghép nhiều ô trong bảng thành một ô:</b>


<b>a. Table\Split Cells</b> <b>b. Table\Merge Cells</b>


<b>c. Nhấp vào nút lệnh </b> <b>d. Câu b và câu c đúng</b>
<b>41.</b> <b>Khi chèn một ảnh (picture) vào văn bản, có thể:</b>


<b>a. Đặt văn bản nằm trên ảnh</b> <b>b. Đặt văn bản bao quanh ảnh</b>
<b>c. Đặt ảnh nằm trên văn bản</b> <b>d. Cả câu a, b và c đều được</b>
<b>42.</b> <b>Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, có thể dùng lệnh:</b>


<b>a. Insert\Picture</b> <b>b. Insert\Picture File c. Insert\Picture\From File</b>
<b>d. Câu b và c đều được</b>


<b>43.</b> <b>Muốn khởi động Microsoft Word, có thể dùng cách sau:</b>
<b>a. Nhấp đúp vào biểu tượng </b> <b> trên màn hình nền (nếu có)</b>


<b>b. Nhấp vào trình đơn Start, chọn Programs rồi nhấp vào Microsoft Word</b>
<b>c. Cả 2 câu a và b đều đúng</b> <b>d. Câu a sai và câu b đúng</b>


<b>44.</b> <b>Để nhập đúng tiếng Việt trong văn bản, cần phải:</b>


<b>a. Chọn font chữ tương ứng với bảng mã đang dùng</b> <b>b. Dùng cách gõ dấu</b>


<b>Telex</b>


<b>c. Dùng cách gõ dấu VNI </b> <b>d. Kết hợp a với b hoặc a với c </b>
<b>45.</b> <b>Bảng mã VNI dùng các font chữ:</b>


<b>a. Có tên bắt đầu bằng .Vn</b> <b>b. Có tên bắt đầu bằng </b>
<b>VNI-c. Arial, Times New Roman, Tahoma</b> <b>d. Câu a và b đúng.</b>
<b>46.</b> <b>Trong một đoạn văn bản, có thể định dạng:</b>


<b>a. Thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên b. Thụt đầu dòng cho các dòng từ thứ 2</b>
<b>trở đi</b>


<b>c. Canh giữa dòng đầu và canh trái các dòng còn lại</b>
<b>d. Câu a và câu b đúng.</b>


<b>47.</b> <b>Muốn định dạng ký tự đầu của đoạn lớn và nằm trên nhiều dòng, dùng</b>
<b>lệnh:</b>


<b>a. Format\Drop Cap</b> <b>b. Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên</b>


<b>c. Insert\Drop Cap</b> <b>d. Câu a và b đều được</b>


<b>48.</b> <b>Tiêu đề và hạ mục của trang văn bản:</b>


<b>a. Chỉ có thể chèn số trang</b> <b> b. Có thể nhập các thơng tin tuỳ</b>
<b>ý</b>


<b>c. Không thể điều chỉnh nếu nhập sai d. Câu a và câu c đúng </b>
<b>EXCEL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a) Chọn menu File, rồi chọn Save As.</b>
<b>b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.</b>


<b>c) Nhấn phím F11.</b>


<b>d) Cả (a) và (c) đều đúng.</b>


<b>2. Số lượng cột trong một bảng tính EXCEL là:</b>
<b>a) 255</b>


<b>b) 265</b>
<b>c) 256</b>


<b>d) Cả ba câu trên đều sai.</b>


<b>3. Số lượng ô trong một bảng tính EXCEL 97 là:</b>
<b>a) 4.194.304.</b>


<b>b) 4.177.920.</b>
<b>c) 4.341.760.</b>


<b>d) Cả ba câu trên đều sai.</b>


<b>4. Trong bảng tính Excel, biết ô A4 = 2, B2 = 7, C3 = 5. Tại ơ H2 </b>
<b>chứa cơng thức =IF(E4>B2;B2;C3), thì giá trị tại ô H2 là:</b>


<b>a) 5</b>
<b>b) 7</b>
<b>c) B2</b>
<b>d) C3</b>



<b>5. Trong bảng tính Excel, biết ơ A1 = 1, B1 = 2, A2 = 2, B2 = 4. Tại ô</b>
<b>C1 chứa công thức =A1+B1. khi sao chép nội dung của ô C1 vào ô </b>
<b>C2, tại ô C2 có giá trị là:</b>


<b>a) A1+B1.</b>
<b>b) 3</b>


<b>c) 4</b>
<b>d) 6</b>


<b>6. Trong Excel, để lưu tập tin hiện hành vào một thư mục khác nhưng khơng đổi tên, ta </b>
<b>phải:</b>


<b>a)</b> <b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.</b>


<b>b)</b> <b>Mở menu File, chọn Save As.</b>


<b>c) Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.</b>
<b>d) Cả hai câu a và c đều sai.</b>


<b>7. Trong Excel, khi xóa một hàng, số lượng hàng cịn lại trong bảng tính là:</b>
<b>a.Ít hơn trước đó một hàng. B.Không đổi.</b>


<b>c.16385. d.Cả ba câu đều sai.</b>


<b>8. Trong bảng tính Excel, khi chèn thêm một cột, số lượng cột trong bảng tính là:</b>
<b>a) Nhiều hơn trước đó một cột.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>d) Cả ba câu a, b, c đều sai..</b>



<b>9. Trong Excel, lệnh File\Open có cơng dụng:</b>
<b>a) Mở một tập tin Excel đã có trên đĩa.</b>
<b>b) Mở một tập tin mới để bắt đầu làm việc.</b>


<b>c) Tương đương với công dụng của nút lệnh trên thanh công cụ.</b>
<b>d) Cả hai câu a và c đều đúng.</b>


<b>10. Trong Excel, khi sao chép một công thức từ nơi này đến nơi khác:</b>
<b>a) Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.</b>


<b>b) Khơng có tham chiếu nào bị thay đổi.</b>
<b>c) Chỉ có tham chiếu tương đối thay đổi.</b>
<b>d) Chỉ có tham chiếu tuyệt đối thay đổi.</b>


<b>11. Trong Excel, khi di chuyển một công thức từ một ô đến ô khác:</b>
<b>a) Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.</b>


<b>b) Khơng có tham chiếu nào bị thay đổi.</b>
<b>c) Chỉ có tham chiếu tương đối thay đổi.</b>
<b>d) Chỉ có tham chiếu tuyệt đối thay đổi.</b>


<b>12. Một tập tin Excel có thể chứa số lượng bảng tính là:</b>
<b>a) 1.</b>


<b>b) 255.</b>
<b>c) 256.</b>


<b>d) Cả ba câu trên đều sai.</b>



<b>e) 13. Trong một tập tin Excel có tối đa:</b>
<b>f) 256 ô có địa chỉ A1.</b>


<b>g) 16 ô có địa chỉ A1.</b>
<b>h) 1 ơ có địa chỉ A1.</b>


<b>i) Cả ba câu a, b, c đều sai.</b>


<b>14. Trong Excel, ta có thể thay đổi độ lớn cho:</b>
<b>a) Từng ký tự xuất hiện trong ô.</b>


<b>b) Không thể cho từng ký tự mà cho cả nội dung của ô.</b>


<b>c)</b> <b>Không thể cho từng ô mà phải cho cả một bảng tính.</b>
<b>d) Cả ba câua, b, c, đều sai.</b>


<b>15. Trong một bảng tính Excel, biết ô A1 chứa giá trị 1562. Tại ô H2 </b>
<b>chứa cơng thức =LEFT(A1;A1), khi đó giá trị tại ơ H2 là:</b>


<b>a.1. b.2.</b>


<b>c.1562. </b> <b> d. Cả ba câu a, b, c đều sai.</b>
<b>16. Tham chiếu nào trong các tham chiếu sau đây là tuyệt đối:</b>


<b>a. $V2000. b. $V$96.</b>


<b>c. IV16536. d. A$2000.</b>


<b>17. Tham chiếu B$5 là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD</b>


<b>1. Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ :chữ hoa thành chữ thường ,chữ thường </b>
<b>thành chữ hoa hay thành dạng các kí tự đầu hoa…ta thực hiện như sau:</b>


<b>a/Chọn menu Edit\Change Case</b> <i><b>c/Chọn menu Format\Change Case hoặc </b></i>
<i><b>Shift F3</b></i>


<b>b/Chọn menu View\Change Case</b> <b>d/Chọn menu Tool\Change Case</b>
<b>2. Để mở một tập tin mới ta thực hiện:</b>


<b>a/Chọn lệnh File\New </b> <b>c/Chọn nút công cụ </b>


<b>b/Gõ phím tắt Ctrl+N</b> <i><b>d/Cả 3 câu điều đúng</b></i>
<b>3. Để mở một tập tin có sẵn trên đĩa ta thực hiện :</b>


<b>a/Chọn lệnh File\Open –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập </b>
<b>tin</b>


<b>b/Chọn nút công cụ –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập </b>
<b>tin </b>


<b>c/Gõ phím tắt Ctrl+O–chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin </b>
<i><b>d/ Cả 3 câu đều đúng</b></i>


<b>4. Trong hộp thoại Open - look in có tác dụng:</b>
<b>a/Dùng để chọn ổ đĩa ,thư mục,tậïp tin cần mở</b>
<i><b>b/Dùng để chọn ổ đĩa ,thư mục </b></i>


<b>c/Cả 2 câu đều đúng </b>


<b>d/Cả 2 câu đều sai</b>


<b>5. Trong hộp thoại Open – File of type có tác dụng:</b>
<b>a/Chọn tên tập tin</b>


<b>b/Chọn địa chỉ tập tin</b>
<i><b>c/Chọn loại tập tin</b></i>
<b>d/Cả 3 câu đều sai</b>


<b>6. Cách mở tập tin đã có sẵn nào sau đây sai:</b>


<b>a/Gõ phím tắt Ctrl+O –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập tin</b>
<b>b/Mở My Computer -–chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) nhấp đúp vào </b>
<b>tên tập tin</b>


<i><b>c/Chọn lệnh File\New</b></i>


<b>d/Chọn lệnh File\Open –chỉ định vị trí của tập tin (ổ đĩa ,đường dẫn ) và tên tập </b>
<b>tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>c/Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – xóa tập tin</b>
<i><b>d/Quay lại thư mục hay ổ đĩa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.</b></i>
<b>8. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có cơng dụng:</b>


<b>a/ Quay lại thư mục hay ổ đĩa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.</b>


<i><b>b/ Xóa tập tin hay thư mục được chọn – tạo thư mục mới trong ổ đĩa hay thư mục </b></i>
<i><b>đang được mở</b></i>


<b>c/Lưu tập tin – Xóa taäp tin</b>



<b>d/Mở tập tin mới – Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách</b>
<b>9. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có cơng dụng</b>


<i><b>a/ Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – Liệt kê một số lệnh có thể </b></i>
<i><b>thao tác trên tập tin hay thư mục đang chọn (tìm kiếm ,xóa ,đổi tên ,in…)</b></i>


<b>b/Xóa tập tin – Mở tập tin</b>


<b>c/Cả hai đều đúng d/Cả hai đều sai</b>
<b>10.Để đóng một tập tin ta thực hiện :</b>


<b>a/Chọn File\Close</b>


<b>b/Nhấp vào nút</b> <b>lệnh </b>
<b>c/Gõ phím tắt Alt+F4</b>


<i><b>d/Tất cả đều đúng</b></i>


<b> 11. Khi đóng tập tin ,nếu tập tin chưa được lưu Word sẽ:(Không chọn chế độ tự </b>
<b>động lưu)</b>


<b> a/Đóng khơng cần lưu</b>


<b> b/Đưa ra cảnh báo cần xác nhận (yes:lưu những cập nhập,no:không lưu,cancel:hủy</b>
<i><b>bỏ lệnh)</b></i>


<b> c/Tự động lưu tập tin trước khi đóng d/Tất cả đều sai</b>
<b>11.Để lưu tập tin vào đĩa cách nào sau đây sai:</b>



<b>a/Choïn File\Save </b>
<b>b/Chọn nút lệnh</b>


<b>c/Gõ phím tắt Ctrl+S</b>
<i><b>d/Gõ phím tắt Ctrl+P</b></i>


<b>12.Để lưu tập tin đã có tên với tên khác ,ta chọn :</b>
<b>a/File\Save</b>


<b>b/Phím tắt Ctrl +P</b>
<i><b>c/File\Save As</b></i>
<b>d/Tất cả đều sai</b>


<b>13.Câu nào sau đây đúng khi sử dụng lệnh File\Save As:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b/Tên tập tin vẫn không đổi nhưng nội dung mới gõ thêm được lưu</b>
<b>c/ Tên tập tin vẫn không đổi và nội dung mới gõ thêm không được lưu</b>
<i><b>d/ Tên tập tin sẽ được đổi và nội dung mới gõ thêm được lưu</b></i>


<b>14.Để tạo password cho tập tin ,câu nào sau đây đúng:</b>


<i><b>a/Mở hộp thoại Save - chọn Tool\General Option - gõ password vào hộp Password to </b></i>
<i><b>open - chọn OK và gõ password lần nữa</b></i>


<b>b/Word sẽ tự động cho password</b>
<b>c/Khơng có password trong Word</b>


<b>d/Bạn sẽ chọn password trong danh sach của Word</b>
<b>15.Insert\File có tác dụng :</b>



<i><b>a/Chèn nội dung tập tin đã có sẵn trên đĩa vào tại vị trí con trỏ</b></i>


<b>b/Mở file mới c/Tạo tập tin mới d/Khơng có lệnh này </b>
<b>16.Lệnh File\Save All có cơng dụng lưu tất cả tập tin đang mở vào đĩa .Để chọn lệnh</b>


<b>File\Save All ta thực hiện:</b>


<b>a/Choïn File\Save All b/Gõ phím tắt Ctrl+S</b>
<b>c/Gõ phím tắt Ctrl +U </b>


<i><b>d/Bấm giữ nút Shift – Trong khi bấm giữ nút Shift chọn File\Save All</b></i>
<b>17.Công dụng của File\Print Preview:</b>


<b>a/In nội dung tập tin ra máy in</b>
<b>b/Không có lệnh này</b>


<i><b>c/Xem trước trang in trên màn hình</b></i>
<b>d/Tất cả đều sai</b>


<b>18.Mục đích của lệnh File\Print Preview:</b>
<b>a/In nội dung tập tin</b>


<i><b>b/Kiểm tra toàn diện văn bản trước khi cho ra máy in</b></i>
<b>c/Đổi tên tập tin</b>


<b>d/Lưu tập tin</b>


<b>19.Trong màn hình Print Preview để mở hộp thoại File\Print để in văn bản ta có </b>
<b>nút lệnh:</b>



<b>a/</b> <b> b/</b> <b> c/</b> <i><b>d/ </b></i>


<b>20.Trong màn hình Print Preview ba nút lệnh sau lần lượt có cơng </b>
<b>dụng :</b>


<i><b>a/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ .- chỉ cho hiển thị một trang – cho </b></i>
<i><b>hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)</b></i>


<b>b/ Chæ cho hiển thị một trang – cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên màn hình - cho </b>
<b>hiển thị nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>d/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ .- cho chọn tỉ lệ (%) hiển thị trên </b>
<b>màn hình - chỉ cho hiển thị một trang.</b>


<i><b>EXCEL</b></i>
<i><b>1.Để khởi động Excel ta chọn:</b></i>


<b>a.Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.</b>
<b>b.Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.</b>
<b>c.Từ mành hình Dos, gõ Excel.</b>


<b>d.Câu a, b đúng.</b>


<i><b>2.Để thốt khỏi Excel ta chọn:</b></i>


<b>a.Nhấp menu điều khiển chọn Close.</b>
<b>b.Chọn File, Close.</b>


<b>c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>



<i><b>3.Muốn cực tiểu màn hình Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Nhấp vào nút cực tiểu trên thanh tiêu đề.</b>
<b>b.Nhấp vào menu điều khển rồi chọn Minimize.</b>
<b>c.Nhấp vài nút hình chữ X trên thanh tiêu đề.</b>
<b>d.Câu a, b đúng.</b>


<i><b>4.Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn:</b></i>
<b>a.Chọn Tool, Option, General.</b>


<b>b.Chọn View, Formular Bar.</b>


<b>c.Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ.</b>
<b>d.Tất cả các cách trên đều đúng.</b>


<i><b>5.Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi:</b></i>
<b>a.Chọn Edit, Delete sheet.</b>


<b>b.Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L.</b>


<b>c.Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>6.Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:</b></i>
<b>a.Chọn File, Open.</b>


<b>b.Tổ hợp phím Ctrl + N.</b>
<b>c.Tổ hợp phím Ctrl + O.</b>
<b>d.Hai câu a và c đúng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a.Chọn menu File, Find File.</b>
<i><b>b.Chọn menu Edit, chọn Find.</b></i>
<b>c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + F.</b>
<b>d.Câu a và c đúng.</b>


<i><b>8.Trong Excel để lưu một tập tin vào đĩa ta dùng:</b></i>
<b>a.Tổ hợp phím Ctrl + S.</b>


<b>b.Tổ hợp phím Alt + S.</b>


<b>c. Tổ hợp phím Alt + Shift + S.</b>
<b>d.Cả ba câu trên đều sai.</b>
<i><b>9.Nhấn phím F12 là để:</b></i>
<b>a.Thực hiện lệnh Open.</b>
<b>b.Thực hiện lệnh Save As.</b>
<b>c.Thực hiện lệnh Close.</b>
<b>d.Thực hiện lệnh Print.</b>


<i><b>10.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>


<b>a.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tập tin đang hoạt động.</b>
<b>b.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tất cả các tập tin đang mở.</b>
<b>c. Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động 10 phút một lần.</b>


<b>d.Chế độ lưu tự động thực hiện theo những tùy chọn mà người dùng đã xác lập.</b>
<i><b>11.Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng:</b></i>


<b>a.Tổ hộp phím Alt + F + C.</b>
<b>b.Chọn menu File, Close.</b>
<b>c.Tổ hợp phím Ctrl + W.</b>


<b>d.Hai câu a và b đúng.</b>


<i><b>12.Theo mặt định ký tự dạng chuổi được:</b></i>
<b>a.Canh phải trong ô.</b>


<b>b.Canh trái trong ô.</b>
<b>c.Canh đều hai bên.</b>
<b>d.Canh giữa trong ô.</b>


<i><b>13.Theo mặt định ký tự dạng số được:</b></i>
<b>a.Canh phải trong ô.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>d.Canh giữa trong ô.</b>


<i><b>14.Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để:</b></i>
<b>a.Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái.</b>


<b>b.Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải.</b>
<b>c.Canh giữa dữ liệu trong ô.</b>


<b>d.Canh đều hai bên dữ liệu trong ô.</b>


<i><b>15.Khi độ dài của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong các ô </b></i>
<i><b>ký tự</b></i>


<b>a.&</b>
<b>b.^</b>
<b>c.%</b>
<b>d.#</b>



<i><b>16.Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu:</b></i>
<b>a.+</b>


<b>b.*</b>
<b></b>
<b>c.-d.=</b>


<i><b>17.Để chọn tồn bộ bảng tính ta:</b></i>
<b>a.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.</b>


<b>b.Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề </b>
<b>ngang rồi nhấp trái chuột.</b>


<b>c. a đúng, b sai. d.a và b đúng.</b>
<i><b>18.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>


<b>a.Trong Excel, cột được chèn vào bên trái cột hiện hành.</b>
<b>b.Trong Excel, hàng được chèn vào bên dưới hàng hiện hành.</b>
<b>c.Trong Excel, khơng có chế độ chèn thêm cột vào bảng tính.</b>
<b>d.Trong Excel, khơng có chế độ chèn thêm hàng vào bảng tính.</b>


<i><b>19.Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ơ hiện hành đến vị trí </b></i>
<i><b>hàng cần thêm rồi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>20.Để xóa dữ liệu trong một ơ hoặc khối ơ trong bảng tính Excel ta chọn:</b></i>
<b>a.Chọn ơ (hoặc khối ơ) cần xóa, rồi nhấn phím Delete.</b>


<b>b.Khơng cần chọn ơ (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete.</b>
<b>c.Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert.</b>



<b>d. Chọn ơ (hoặc khối ơ) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ.</b>


<i><b>21.Muốn sao chép dữ liệu của ơ (hoặc khối ơ) trong bảng tính Excel ta chọn:</b></i>


<b>a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.</b>


<b>b.Chọn ơ (hoặc khối ơ) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.</b>


<b>c.Không cần chọn ô (hoặc khối ô) chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con </b>
<b>trỏ chuột đến vị trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.</b>


<b>d.Chỉ có cách nhập lại dữ liệu trogn ô (hoặc khối ô) vào vị trí cần thiết.</b>


<i><b>22.Muốn sao chép dữ liệu của ơ (hoặc khối ơ) trong bảng tính Excel với những thơng số ấn</b></i>
<i><b>định ta:</b></i>


<b>a.Sử dụng thêm hộp thoại Paste Special trong menu Edit để chọn những thông số ấn </b>
<b>định.</b>


<b>b.Sử dụng hộp thoại Cell trong menu Format để định dạng những thông số ấn định.</b>
<b>c.Sao chép dữ liệu đến ô (hoặc khối ơ) đến vị trí mới rồi mới sử dụng hộp thoại Cell </b>
<b>trong menu Format để định dạng.</b>


<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>23.Muốn di chuyển dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel ta:</b></i>


<b>a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ </b>


<b>đến vị trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.</b>


<b>b.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ </b>
<b>đến vị trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.</b>


<b>c.Cả hai câu a, b đều sai.</b>
<b>d.Cả hai câu a, b đều đúng.</b>


<i><b>24.Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn :</b></i>
<b>a.Tool, Sort.</b>


<b>b.Format, Sort.</b>


<b>c.Table, Sort. d.Data, Sort.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.</b>


<b>c.Chọn Page Setup, Margins, Right.</b>
<b>d.Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + R.</b>


<i><b>26.Để tạo nền và màu sắc trang trí cho ơ (hoặc khối ô) đã chọn, bạn chọn ô (hoặc khối ô) </b></i>
<i><b>cần tạo nền và màu sắc trang trí rồi</b></i>


<b>a.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Patterns.</b>
<b>b.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Border.</b>
<b>c.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Alignment.</b>
<b>d.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Protection.</b>
<i><b>27.Để định dạng trang in:</b></i>


<b>a.Excel mặc định.</b>



<b>b.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + U.</b>
<b>c.Chọn File, Page Setup.</b>


<b>d.Câu b và c đúng.</b>


<i><b>28.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>


<b>a.WordArt là công cụ dành riêng cho Winword.</b>


<b>b.Trong Excel, WordArt khơng đa dạng như ở Winword.</b>


<b>c.Trong Excel, WordArt có đầy đủ chức năng và cách sử dụng y như đối với Winword.</b>
<b>d.WordArt chỉ dùng để trang trí cho biểu đồ mà thơi.</b>


<i><b>29.Chọn câu phát biểu đúng nhất:</b></i>


<b>a.Khơng có chế độ chèn hình ảnh vào Excel.</b>


<b>b.Muốn chèn hình ảnh vào Excel phải kẻ thước Frame.</b>


<b>c.Hình ảnh trong Excel là một đối tượng tự do có thể di chuyển tuỳ ý.</b>
<b>d.Khơng có chế độ đưa hình ảnh ra phía sau (hay phía trước) trong Excel.</b>


<i><b>30.Trong Excel, ta có thể mở nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin đã mở ta </b></i>
<i><b>chọn:</b></i>


<b>a.Window, chọn tập tin…</b>
<b>b.Tool, chọn tập tin…</b>
<b>c.Help, chọn tập tin…</b>


<b>d.Edit, chọn tập tin…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a) nhấn F5</b> <b>b) view/ slide show</b>
<b>c) cả hai đều đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>


<b>2.</b>

<b>Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta vào slide show chọn:</b>
<b>a)slide transitiont b) custom animation</b>


<b>c) view show d) câu a, b đúng</b>

<b>3.</b>

<b>Để tạo slide mới: </b>


<b>a) nhấn ctrl + M</b> <b>b) nhấn F5</b>
<b>c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>

<b>4.</b>

<b>Để lưu các slide ta phải :</b>


<b>a) nhấn ctrl + S</b> <b>b) file / save</b>
<b>c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>

<b>5.</b>

<b>Số lượng các slide của 1 bài :</b>


<b>a) 5</b> <b>b) 8</b>


<b>c) 10</b> <b>d) vô hạn</b>


<b>6.</b>

<b>Tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn :</b>
<b>a) custom animation</b> <b>b) custom show</b>


<b>c) preset animation</b> <b>d) ca 3 đều sai</b>

<b>7.</b>

<b>chọn kiểu slide :</b>


<b>a) format / slide layout b) common tasks/ slide layout</b>


<b>c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>


<b>8.</b>

<b>Để tạo hiệu ứng nền cho các slide ta vao format chọn :</b>
<b>a) apply design template</b>


<b>b) background</b>


<b> c) cả hai đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>

<b>9.</b>

<b>Để thực thi các slide :</b>


<b>a) F5</b> <b>b) view / slide show</b>
<b>c) click vào </b> <b>d) tất cả đúng</b>

<b>10.</b>

<b>Để tạo màu nền cho slide:</b>


<b>a) format / background</b> <b>b) format / font </b>
<b>c) cả hai đều đúng</b> <b>d) cả hai sai</b>


<b>Windows</b>
<i><b>1.Để hiển thị cây thư mục, bạn chọn:</b></i>


<b>a.Double click vào biểu tượng My Computer.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>d.Tất cả đều sai.</b>


<i><b>2.Một Thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin và thư mục:</b></i>
<b>a.Chứa tất cả tập tin không chứa thư mục.</b>


<b>b.Chứa tất cả thư mục không chức tập tin.</b>
<b>c.Chứa tất cả tập tin và thư mục.</b>



<b>d.Tất cả đều sai.</b>


<i><b>3.Thốt khỏi Window và tắt máy an tồn bằng cách:</b></i>
<b>a.Shut down the computer?</b>


<b>b.Restart the computer?</b>


<b>c.Restart the computer in MS-DOS mode?</b>


<b>d.Close all Program and log on as a different user?</b>
<i><b>4.Nút Start dùng để:</b></i>


<b>a.Khởi động chương trình ứng dụng.</b>
<b>b.Mở cửa sổ Explorer.</b>


<b>c.Tắt chương trình ứng dụng.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>5.Để làm sạch ổ cứng ta chọn :</b></i>
<b>a.File, Restore.</b>


<b>b.Click phải biểu tượng Recycle Bin chọn Empty Recycle Bin.</b>
<b>c.File, Empty Recycle Bin.</b>


<b>d.Câu b, c đúng.</b>


<i><b>6.Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn:</b></i>
<b>a.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.</b>


<b>b.File, Close.</b>



<b>c.Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>7.Để phóng to cửa sồ ta chọn:</b></i>
<b>a.Maximize.</b>


<b>b.Minimize.</b>
<b>c.Close.</b>


<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>a.Maximize.</b>
<b>b.Minimize.</b>
<b>c.Close.</b>


<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>9.Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn:</b></i>
<b>a.Shift + Tab.</b>


<b>b.Crtl + Tab.</b>


<b>c.Crtl + Shift + Tab.</b>
<b>d.Alt + Tab.</b>


<i><b>10.Để khởi động chương trình ứng dụng ta chọn:</b></i>


<b>a.Start, Program, chọn chương trình ứng dụng cần khởi động.</b>
<b>b.Click phải tại biểu tượng của chương trình chọn Open.</b>



<b>c.Double Click tại biểu tượng chương trình.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>11.Để tìm một tập tin trong tất cả các ổ đĩa ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Search, File or Folders.</b>


<b>b.Start, Find, File or Folders.</b>
<b>c.Câu a, b đúng.</b>


<b>d.Caâu a, b sai.</b>


<i><b>12.Để tạo một thư mục trong Window ta chon:</b></i>


<b>a.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Shotcut.</b>
<b>b.Click phải trên cửa sổ Window chọn New, Folders.</b>
<b>c.Câu a đúng, b sai.</b>


<b>d.Câu a sai, câu b đúng.</b>


<i><b>13.Để đổi tên thư mục ta chọn:</b></i>


<b>a.Click phải tại thư mục chọn Rename.</b>
<b>b.Click phải tại thư mục chọn Delete.</b>
<b>c.Click phải tại thư mục chọn Propertices.</b>
<b>d.Click phải tại thư mục choïn Open.</b>


<i><b>14.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng lớn ta chọn :</b></i>
<b>a.Vào View, Larger icons.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>d.Vaøo View, List.</b>


<i><b>15.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo hình biểu tượng nhỏ ta chọn :</b></i>
<b>a.Vào View, Larger icons.</b>


<b>b.Vaøo View, Small icons.</b>
<b>c.Vaøo View, Details.</b>
<b>d.Vaøo View, List.</b>


<i><b>16.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng đầy đủ( tên tập tin Name, kích </b></i>
<i><b>thước Size, loại Type, ngày tháng chỉnh sửa Modified):</b></i>


<b>a.Vaøo View, Larger icons.</b>
<b>b.Vaøo View, Small icons.</b>
<b>c.Vaøo View, Details.</b>
<b>d.Vaøo View, List.</b>


<i><b>17.Để hiển thị các thư mục hay tập tin của ổ đĩa theo dạng danh sách :</b></i>
<b>a.Vào View, Larger icons.</b>


<b>b.Vaøo View, Small icons.</b>
<b>c.Vaøo View, Details.</b>
<b>d.Vào View, List.</b>


<i><b>18.Để gán thuộc tính chỉ đọc, khơng cho phép xóa sửa chữa tập tin ta chọn:</b></i>
<b>a.Read Only. b.Archive.</b>


<b>c.Hidden. d.System.</b>


<i><b>19.Để gán thuộc tính lưu trữ, tập tin được Dos lưu trữ ta chọn:</b></i>


<b>a.Read Only.</b>


<b>b.Archive.</b>
<b>c.Hidden.</b>
<b>d.System.</b>


<i><b>20.Để gán thuộc tính ẩn cho tập tin ta chọn:.</b></i>
<b>a.Read Only.</b>


<b>b.Archive.</b>
<b>c.Hidden.</b>
<b>d.System.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b.Archive.</b>
<b>c.Hidden.</b>
<b>d.System.</b>


<i><b>22.Để chọn độ phân giải màn hình ta chọn:</b></i>


<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Settings.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Settings.</b>


<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Câu a, b sai.</b>


<i><b>23.Để chọn màu cho màn hình nền ta chọn:</b></i>


<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Appearance.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Appearance.</b>



<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Câu a, b sai.</b>


<i><b>24.Để chọn chế độ bảo vệ màn hình ta chọn:</b></i>


<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Screen Sever.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Screen Sever.</b>


<b>c.Câu a, b đúng.</b>
<b>d.Câu a, b sai.</b>


<i><b>25.Để thay đổi màn hình Desktop ta chọn:</b></i>


<b>a.Click phải trên màn hình Desktop, chọn Propertices, chọn tab Background.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Display, Background.</b>


<b>c.Câu a, b đúng. d.Câu a, b sai.</b>


<i><b>26.Để thay đồi ngày, giờ trong Window ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.</b>
<b>c.Start, Settings, Control Panel, Display.</b>


<b>d.Start, Settings, Control Panel, Printer.</b>


<i><b>27.Để ấn định ngày, giờ, số, đơn vị tiền tệ và ngôn ngữ theo từng quốc gia :</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.</b>


<b>b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.</b>
<b>c.Start, Settings, Control Panel, Display.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>28.Để cài đạt Printer, Fax trong Window ta chọn:</b></i>
<b>a.Start, Settings, Control Panel, Date & Time.</b>
<b>b.Start, Settings, Control Panel, Regional Settings.</b>
<b>c.Start, Settings, Control Panel, Display.</b>


<b>d.Start, Settings, Control Panel, Printer/Fax.</b>
<i><b>29.Để tạo đĩa mềm khởi động ta chọn:</b></i>


<b>a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk.</b>
<b>b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup.</b>


<b>c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<i><b>30.Để tạo nén đĩa mềm trong Window ta chọn:</b></i>


<b>a.Start, Settings, Control Panel, Add/Remove Program, Startup Disk.</b>
<b>b.Start, Program, Accessories, System Tool, Backup.</b>


<b>c. Start, Program, Accessories, System Tool, DriveSpace.</b>
<b>d.Tất cả đều đúng.</b>


<b>1. Tính giá trị của biểu thức 2^3+(2+12/2)/4-5</b>


<b>a 5</b> <b>b 2</b> <b>c 0</b> <b>d 6</b>


<b>2. Công thức tại ô A2=INT(9,99999) kết quả ô A2 bằng:</b>
<b>a 10</b> <b>b 9</b> <b>c 9.0</b> <b>d 0.9</b>



<b>3. Công thức tại ô A2 =ROUND(65120,-3) kết quả tại ô A2 bằng:</b>
<b>a 65120,000</b> <b>b 65000</b> <b>c 65</b> <b>d 65,120</b>


<b>4. Khi copy công thức tại ô D14 sang ô F14 sẽ là:</b>
<b>a =A2+B2</b> <b>b =C2+D2 </b>


<b>c =C4+D4</b> <b>d =B2+C2</b>
<b>5. Chức năng của phím F4:</b>


<b>a Mở file có sẳn trên đĩa </b>
<b>b Chuyển vùng làm việc </b>


<b>c Chuyển đổi giữa các dạng địa chỉ tuyệt đối – tương đối- hỗn hợp</b>
<b>d Không làm gì cả</b>


<b>6. Thế nào là địa chỉ ơ tuyệt đối:</b>


<b>a Tên hàng và tên cột tạo nên ô</b>
<b>b Là địa chỉ có thêm dấu $</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>7. Cơng thức tại ô K3=Value(Mid(“CP2400”;3;len(“CP2400”)-2)), kết quả tại ô K3:</b>


<b>a 24</b> <b>b 2400</b> <b>c “2400” d 400</b>


<b>8. Địa chỉ K$5 có đặc điểm :</b>
<b>a Là địa chỉ tuyệt đối.</b>


<b>b Là địa chỉ tuyệt đối dòng.</b>
<b>c Là địa chỉ tuyệt đối cột.</b>
<b>d Là địa chỉ tương đối.</b>



<b>9. Thành tiền :số lượng * (đơn giá-giảm giá)* tỷ giá</b>
<b>a = E5*(F5-G5)*$B$3</b>


<b>b = E5*$B$3*(F5-G5)</b>
<b>c = $B$3*(F5-G5)*E5</b>


<b>d Tất cả câu trên đều đúng</b>
<b>10. Thống kê theo bảng thống kê</b>


<b>a = Sumif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11)</b>
<b>b = Countif($C$:$C$11;F15;$H$5:$H$11)</b>
<b>c = Sumif($H$5:$H$11;F15;$C$:$C$11)</b>
<b>d = Sumif($C$:$C$11; $H$5:$H$11;F15)</b>


<b>11. Bạn hãy chỉ ra công thức đúng của hàm VLOOKUP:</b>
<b>a) Vlookup (trị dò, bàng dò, x, cách dò)</b>


<b>b) Vlookup (bảng dò, trị dò, x, cách dò)</b>
<b>c) Vlookup (trị dò, x, cách dò, bảng dò)</b>
<b>d) Cả ba đều đúng</b>


<b> 12. Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị:</b>
<b>a) Sum</b> <b>b) Rank </b> <b>c) Count</b> <b>d) Int</b>


<b>13. Trong Excel số lượng tham số của các hàm DMAX, DCOUNT, DSUM là:</b>
<b>a) Khác nhau</b> <b>b)DCOUNT khác với DMAX và DSUM</b>
<b>c) Giống nhau</b> <b>d)DSUM khác với DMAX</b>


<b>14. Cho biết giá trị của công thức sau đây: Len=(“CẦN THƠ”)</b>



<b>a) 6</b> <b>b) 7</b> <b>c) 8</b> <b>d) 9</b>


<b>15. Trong Excel, biểu tượng trên thanh công cụ dùng để:</b>


<b>a) Đổi sang dạng phần trăm (Percentage)</b> <b>b) Chia cho 10</b>
<b>c) Nhân cho 10</b> <b>d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai</b>
<b>16. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AVERAGE(5,8,0,1,2)</b>


<b>a) 4</b> <b>b) 3.2</b>


<b>c) 58012</b> <b>d) 2.3</b>


<b>17. Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“cần thơ”;2;1)</b>


<b>a) C</b> <b>b) T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>18. Trong Excel biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để:</b>
<b>a) Đổi sang dạng phần trăm </b> <b>b) Chia cho 100</b>
<b>c) Nhân cho 100</b> <b>d) Cả ba đều sai</b>


<b>19. Muốn vào chế độ sửa chửa (Edit) một cơng thức trong Excel, ta phải:</b>
<b>a) Nhấn phím F7</b> <b>b) Nhấn F2</b>


<b>c) Cả hai đều đúng</b> <b>d) Cả hai đều sai</b>


<b>20. Giá trị của công thức sau đây trong Excel: =IF(AND(G2,3),9,10) là:</b>


<b>a) 10</b> <b>b) Cơng thức có lỗi cú pháp</b>



<b>c) Còn tùy thuộc vào giá trị chứa trong ô G2 d) 9</b>
<b>21. Trong Excel, biểu tượng </b> <b> trên thanh cơng cụ dùng để</b>


<b>a) In tịan bộ nội dung của Wrokbook hiện hành</b>
<b>b) In toàn bộ nội dung của Worksheet hiện hành</b>
<b>c) Chỉ in nội dung ô (cell) hịên hành</b>


<b>d) Cả ba (a),(b),(c) đều sai</b>


<b>22. Cho biết giá trị của công thức sau đây=MIN(MAX(“5”,2)+7)</b>
<b>a) 9 </b> <b>b) Cơng thức có lỗi</b>


<b>c) 12</b> <b>d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai</b>
<b>23. Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“Trung tâm tin học”,4),3):</b>


<b>a) Tin </b> <b>b) Hoc</b>


<b>c) Tru</b> <b>d) Run</b>


<b>24. Để chèn vào một danh sách trống trong Excel, có thể dùng lệnh:</b>
<b>a) Table\Insert Row</b> <b>b) Insert\Row</b>


<b>c) Insert\Columns</b> <b>d) Cả ba đều sai</b>


<b>25. Khi thoát khỏi Excel, xuất hiện thông báo “Cannot quit Microsoft Excel” nguyên </b>
<b>nhân là do:</b>


<b>a) Ta chưa lưu bảng tính vào đóa</b>


<b>b) Ta chưa đặt tên tệp cho bảng tính làm việc</b>


<b>c) Cơng thứcta gõ có lỗi</b>


<b>d) Ta chưa bật chế độ bảo vệ bảng tính trước khi thóat khỏi Excel</b>
<b>26. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AND(1,0,1,1)</b>


<b>a) True</b>
<b>b) False</b>


<b>c) Cơng thức có lỗi cú pháp </b>
<b>d) Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai</b>


<b>27. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100))</b>
<b>a) 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>c) 100</b>


<b>d) Cả ba đều sa</b>


<b>28. Giá trị tại ô A3=9, A4=3, công thức tại ô D5=IF(MOD(A3,A4)=0,”EVEN”,”ODD”),</b>
<b>kết quả tại ô D5 là:</b>


<b>a) Even</b>
<b>b) Odd</b>
<b>c) Even odd</b>
<b>d) Odd even</b>


<b>29. Cho biết giá trị của công thức sau đây trong Excel: =Vlookup(12,A1:A10,1)</b>
<b>a) 12</b>


<b>b) Value</b>


<b>c) 10</b>


<b>d) Cả ba đều sai</b>


<b>30. Công thức SQRT(4) Cho kết quả là:</b>
<b>a) 4</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×