SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MƠN HĨA 12
Thời gian làm bài: 45 phút;không kể thời gian giao đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
Cho KLNT của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là
A. tinh bột, tristearin, valin.
B. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
C. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
D. Gly- Ala, fructozơ, triolein.
Câu 3: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 4: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,75.
B. 18,75.
C. 28,25.
D. 37,50.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 8: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Câu 10: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit?
A. Axit axetic CH3COOH.
B. Axit stearic C17H35COOH.
C. Axit ađipic C4H8(COOH)2.
D. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
B. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
D. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 12: Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 13: Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna.
Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
Trang 1/3 - Mã đề thi 570
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 14: Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)-n được điều từ các monome
A. axit ε-aminocaproic.
B. axit ađipic và etylenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. phenol và fomanđehit.
Câu 15: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 20,5.
C. 17,1.
D. 22,8.
Câu 16: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO 3 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu
gam Cu?
A. 1,20.
B. 0,64.
C. 1,92.
D. 1,28.
Câu 17: Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Na.
D. Fe.
Câu 18: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít H2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 19: Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều
kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 20: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon–6.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ nitron.
Câu 21: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là
A. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.
B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
D. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
Câu 22: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 23: Cho axit acrylic (CH 2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được
este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
Câu 24: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.
Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 16,6.
B. 0,1 và 16,8.
C. 0,1 và 13,4.
D. 0,2 và 12,8.
Câu 25: Xà phịng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C6H5COONa.
B. C2H5COONa.
C. C2H5ONa.
D. HCOONa.
Câu 26: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,9.
B. 9,2.
C. 16,6.
D. 19,4.
Câu 27: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon.
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2),( 3).
B. (1),(2),(3),(4).
C. (1),(2).
D. (2),( 3),(4).
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 18,6.
B. 20,8.
C. 22,6.
D. 16,8.
Câu 29: Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhơm là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H 2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ glucozơ
A. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
Trang 2/3 - Mã đề thi 570
C. chỉ thể hiện tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 31: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nitron.
Câu 32: Tên gọi của H2NCH2COOH là
A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thuốc thử
Hiện tượng
thử
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4.
Câu 35: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Glucozơ.
Câu 37: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ
là :
A. 4, 3, 2, 1.
B. 2, 4, 1, 3.
C. 4, 3, 1, 2.
D. 2, 1, 3, 4.
Câu 38: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. 1, 2.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 39: Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
A. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
B. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
B. 5,25.
C. 3,60.
D. 6,20.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 570