Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 2 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.92 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 570 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C3H9N là: </b>


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


<b>Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? </b>


A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
<b>Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3


<b>Câu 4: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy</b>
phản ứng được với dung dịch NaOH là:


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 5: Trung hòa 2,95 gam một amin no đơn chức cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân amin của</b>
X là:



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 6: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3</b><i>g/ml</i>) cần dùng để điều chế 8,8 gam tribromanilin là:


A. 328,2 ml B. 109,4 ml C. 382,3 D. 190,4 ml


<b>Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch</b>
H2SO4 0,5M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 8,84 gam. Cơng thức phân tử và khối lượng của
mỗi amin là:


A. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2 B. 1,24 g CH3-NH2; 2,7g C2H5-NH2


C. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2 D. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2
<b>Câu 8: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


A. chứa nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).


B. chỉ chứa nhóm amino (NH2).


C. chỉ chứa nhóm cacboxyl(COOH) .


D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon


<b>Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?</b>


A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH


C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH


<b>Câu 10: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây </b><i>không</i> làm đổi màu quỳ tím ?



A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH


C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COOH.


<b>Câu 11: Cho các aminoaxit sau: </b>


(1). H2N - CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). CH3-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminopropanoic


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit 2 - aminopentanoic.
(4). H2N - (CH2)4-CH(NH2)COOH: Axit 2,6 - điaminohexanoic.
Số công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 16,02 gam X tác dụng với</b>
HCl dư thu được 22,59 gam muối. X là :


A. axit glutamic. B. valin. C. glyxin D. alanin.


<b>Câu 14: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 18,0 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,28 gam muối khan.
Công thức của X là:


A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH.
<b>Câu 15: Cho 22,05 gam axit glutamic vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho</b>
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :


A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,8.



<b>Câu 16: Trong phân tử tripeptit có:</b>


A. 3 liên kết peptit B. 3 gốc α-amino axit


C. 3 gốc amino axit giống nhau D. 3 gốc amino axit khác nhau
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


A. Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit.


B. Aminoaxit đầu N cịn nhóm NH2, aminoaxit đầu C cịn nhóm COOH.


C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.


D. Peptit là loại hợp chất có chứa từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.
<b>Câu 18: Cho peptit sau:</b>


Trật tự cấu tạo của peptit trên là:


A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.


C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.


<b>Câu 19: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 α - aminoaxit tạo ra từ glyxin, alanin và phenylalanin là:</b>


A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.


<b>Câu 20: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:</b>
Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh lam nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan
và có màu xanh lam thẫm, tiếp tục đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. X, Y, Z lần lượt là :



A. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. B. Protein, CH3CHO, saccarozơ.


C. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. D. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.


<b>Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y (tỉ lệ</b>
mol 2: 1) cần vừa đủ 112 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,92 gam
muối. Biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
Giá trị m là:


A. 13,08 gam B. 17,2 gam C. 13,836 gam D. 16,7 gam


<b>Câu 22: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng:


A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>Câu 23: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:</b>


A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. </b>
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.


C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 9,03.1023 B. 9,03.1022 C. 6,023.1023 D. 4,503.1022


<b>Câu 26: Đem trùng hợp 8,1 gam butađien thu được sản phẩm gồm cao su buna và butađien dư. Lấy sản</b>
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 32 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng tổng


hợp cao su là:


A. 40% B. 80% C. 33,3% D. 66,7%


<b>Câu 27: Cho các chất: </b>etyl axetat, Ala-Ala, anilin, glyxin , etyl amin. Trong các chất trên, số chất tác dụng
với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:


A. 3 B. 6. C. 4. D. 5.


<b>Câu 28: Cho dãy chuyển hoá sau:</b>


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X<sub>.</sub>


+HCl NaOH


Glyxin    T    Y<sub>.</sub>
X và Y lần lượt là:


A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.


C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. Đều là ClH3NCH2COONa.


<b>Câu 29: Cho các dung dịch: Ala-Gly, Ala-Ala-Gly, HCHO. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch trên là:</b>


A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch AgNO3


C. Dung dịch NaOH. D. Cu(OH)2



<b>Câu 30: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glyxin , lysin, axit glutamic, anilin. Chọn</b>
nhóm thuốc thử có thể phân biệt các chất trên:


A. dung dịch I2, dung dịch NaOH B. qùy tím, dung dịch Br2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 693 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:</b>


A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.


C. C6H5CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


A. Aminoaxit đầu N cịn nhóm NH2, aminoaxit đầu C cịn nhóm COOH.


B. Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit.


C. Peptit là loại hợp chất có chứa từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.



D. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.


<b>Câu 3: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glyxin , lysin, axit glutamic, anilin. Chọn </b>
nhóm thuốc thử có thể phân biệt các chất trên:


A. dung dịch I2, dung dịch NaOH B. dung dịch Br2, Cu(OH)2.


C. qùy tím, dung dịch NaOH D. qùy tím, dung dịch Br2.
<b>Câu 4: Một amino axit có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là :</b>


A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


<b>Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y (tỉ lệ</b>
mol 2: 1) cần vừa đủ 112 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,92 gam
muối. Biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
Giá trị m là:


A. 17,2 gam B. 13,08 gam C. 16,7 gam D. 13,836 gam


<b>Câu 6: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 16,02 gam X tác dụng với</b>
HCl dư thu được 22,59 gam muối. X là :


A. glyxin B. alanin. C. valin. D. axit glutamic.


<b>Câu 7: Cho peptit sau:</b>


Trật tự cấu tạo của peptit trên là:


A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.



C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.


<b>Câu 8: Cho các dung dịch: Ala-Gly, Ala-Ala-Gly, HCHO. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch trên là:</b>


A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2


<b>Câu 9: Cho các aminoaxit sau: </b>


(1). H2N - CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). CH3-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminopropanoic


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit 2 - aminopentanoic.
(4). H2N - (CH2)4-CH(NH2)COOH: Axit 2,6 - điaminohexanoic.
Số công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 18,0 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,28 gam muối khan.
Công thức của X là:


A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC2H4COOH.
<b>Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau:</b>


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X<sub>.</sub>


+HCl NaOH



Glyxin    T    Y<sub>.</sub>
X và Y lần lượt là:


A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. B. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.


C. Đều là ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
<b>Câu 12: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


A. chỉ chứa nhóm cacboxyl(COOH) .


B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon


C. chứa nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).


D. chỉ chứa nhóm amino (NH2).


<b>Câu 13: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3</b><i>g/ml</i>) cần dùng để điều chế 8,8 gam tribromanilin là:


A. 328,2 ml B. 109,4 ml C. 382,3 D. 190,4 ml


<b>Câu 14: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:</b>
Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh lam nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan
và có màu xanh lam thẫm, tiếp tục đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. X, Y, Z lần lượt là :


A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ.


C. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. D. Anbumin, C2H5COOH, glyxin.


<b>Câu 15: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch</b>


H2SO4 0,5M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 8,84 gam. Công thức phân tử và khối lượng của
mỗi amin là:


A. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2 B. 1,24 g CH3-NH2; 2,7g C2H5-NH2


C. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2 D. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2


<b>Câu 16: Trung hòa 2,95 gam một amin no đơn chức cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân amin</b>
của X là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?</b>


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH


C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 18: Cho các chất: </b>etyl axetat, Ala-Ala, anilin, glyxin , etyl amin. Trong các chất trên, số chất tác dụng
với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:


A. 4. B. 5. C. 6. D. 3


<b>Câu 19: Trong phân tử tripeptit có:</b>


A. 3 gốc amino axit giống nhau B. 3 gốc α-amino axit


C. 3 gốc amino axit khác nhau D. 3 liên kết peptit


<b>Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>


giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng:


A. trao đổi. B. trùng hợp. C. nhiệt phân. D. trùng ngưng.
<b>Câu 21: Trùng hợp hồn tồn 33,6 lít propilen (đktc) để điều chế nhựa PP. Số mắc xích của PP là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 22: Cho 22,05 gam axit glutamic vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho</b>
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :


A. 0,50. B. 0,8. C. 0,70. D. 0,65.


<b>Câu 23: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 α - aminoaxit được tạo ra từ glyxin, alanin và phenylalanin là:</b>


A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.


<b>Câu 24: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây </b><i>khơng</i> làm đổi màu quỳ tím ?


A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3COOH.


C. NH2CH2COOH D. CH3NH2.


<b>Câu 25: Đem trùng hợp 8,1 gam butađien thu được sản phẩm gồm cao su buna và butađien dư. Lấy sản</b>
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 32 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng tổng
hợp cao su là:


A. 66,7% B. 40% C. 33,3% D. 80%


<b>Câu 26: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C3H9N là: </b>


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.



<b>Câu 27: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy</b>
phản ứng được với dung dịch NaOH là:


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


A. (C6H5)2NH B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. NH3


<b>Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. </b>
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enan.


<b>Câu 30: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 816 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y (tỉ lệ</b>
mol 2: 1) cần vừa đủ 112 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,92 gam
muối. Biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
Giá trị m là:


A. 13,08 gam B. 13,836 gam C. 16,7 gam D. 17,2 gam


<b>Câu 2: Cho các aminoaxit sau: </b>


(1). H2N - CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). CH3-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminopropanoic


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit 2 - aminopentanoic.
(4). H2N - (CH2)4-CH(NH2)COOH: Axit 2,6 - điaminohexanoic.
Số công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


<b>Câu 3: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. </b>
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enan.


<b>Câu 4: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C3H9N là: </b>


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>Câu 5: Cho peptit sau:</b>



Trật tự cấu tạo của peptit trên là:


A. Gly-Ala-Val-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.


C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
<b>Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


A. (C6H5)2NH B. C6H5NH2 C. NH3 D. C6H5CH2NH2


<b>Câu 7: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 16,02 gam X tác dụng với</b>
HCl dư thu được 22,59 gam muối. X là :


A. valin. B. glyxin C. axit glutamic. D. alanin.


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


A. Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit.


B. Peptit là loại hợp chất có chứa từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.


C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.


D. Aminoaxit đầu N cịn nhóm NH2, aminoaxit đầu C cịn nhóm COOH.


<b>Câu 9: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3</b><i>g/ml</i>) cần dùng để điều chế 8,8 gam tribromanilin là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


A. chỉ chứa nhóm amino (NH2).



B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon


C. chỉ chứa nhóm cacboxyl(COOH) .


D. chứa nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).


<b>Câu 11: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 18,0 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,28 gam muối khan.
Công thức của X là:


A. H2NC2H4COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NCH2COOH.
<b>Câu 12: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng:


A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>Câu 13: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 α-aminoaxit được tạo ra từ glyxin, alanin và phenylalanin là:</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.


<b>Câu 14: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glyxin , lysin, axit glutamic, anilin. Chọn</b>
nhóm thuốc thử có thể phân biệt các chất trên:


A. qùy tím, dung dịch NaOH B. dung dịch I2, dung dịch NaOH


C. qùy tím, dung dịch Br2. D. dung dịch Br2, Cu(OH)2.
<b>Câu 15: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:</b>


A. C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.
<b>Câu 16: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? </b>



A. Isopropanamin. B. Metyletylamin. C. Isopropylamin. D. Etylmetylamin.
<b>Câu 17: Cho 22,05 gam axit glutamic vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho</b>
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :


A. 0,50. B. 0,8. C. 0,65. D. 0,70.


<b>Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?</b>


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH


<b>Câu 19: Cho các chất: </b>etyl axetat, Ala-Ala, anilin, glyxin , etyl amin. Trong các chất trên, số chất tác dụng
với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:


A. 4. B. 3 C. 5. D. 6.


<b>Câu 20: Trung hòa 2,95 gam một amin no đơn chức cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân amin</b>
của X là:


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


<b>Câu 21: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:</b>
Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh lam nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan
và có màu xanh lam thẫm, tiếp tục đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. X, Y, Z lần lượt là :


A. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. B. Anbumin, C2H5COOH, glyxin.


C. Protein, CH3CHO, saccarozơ. D. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ.



<b>Câu 22: Trùng hợp hoàn tồn 33,6 lít propilen (đktc) để điều chế nhựa PP. Số mắc xích của PP là:</b>


A. 4,503.1022 B. 9,03.1022 C. 9,03.1023 D. 6,023.1023


<b>Câu 23: Đem trùng hợp 8,1 gam butađien thu được sản phẩm gồm cao su buna và butađien dư. Lấy sản</b>
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 32 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng tổng
hợp cao su là:


A. 80% B. 33,3% C. 40% D. 66,7%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
<b>Câu 25: Trong phân tử tripeptit có:</b>


A. 3 gốc α-amino axit B. 3 liên kết peptit


C. 3 gốc amino axit giống nhau D. 3 gốc amino axit khác nhau
<b>Câu 26: Cho dãy chuyển hoá sau:</b>


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X<sub>.</sub>


+HCl NaOH


Glyxin    T    Y<sub>.</sub>
X và Y lần lượt là:


A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. Đều là ClH3NCH2COONa.



C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.


<b>Câu 27: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy</b>
phản ứng được với dung dịch NaOH là:


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


<b>Câu 28: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch</b>
H2SO4 0,5M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 8,84 gam. Công thức phân tử và khối lượng của
mỗi amin là:


A. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2 B. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2


C. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2 D. 1,24 g CH3-NH2; 2,7g C2H5-NH2
<b>Câu 29: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây </b><i>khơng</i> làm đổi màu quỳ tím ?


A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3NH2.


C. CH3COOH. D. NH2CH2COOH


<b>Câu 30: Cho các dung dịch: Ala-Gly, Ala-Ala-Gly, HCHO. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch trên </b>
là:


A. Dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2


C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch phenolphtalein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 939 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho các chất: </b>etyl axetat, Ala-Ala, anilin, glyxin , etyl amin. Trong các chất trên, số chất tác dụng
với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:


A. 4. B. 6. C. 3 D. 5.


<b>Câu 2: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. </b>
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ enan.


C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


<b>Câu 3: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3</b><i>g/ml</i>) cần dùng để điều chế 8,8 gam tribromanilin là:


A. 109,4 ml B. 328,2 ml C. 382,3 D. 190,4 ml


<b>Câu 4: Cho các dung dịch: Ala-Gly, Ala-Ala-Gly, HCHO. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch trên là:</b>


A. Dung dịch AgNO3 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch
phenolphtalein.



<b>Câu 5: Cho dãy chuyển hoá sau:</b>


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X<sub>.</sub>


+HCl NaOH


Glyxin    T    Y<sub>.</sub>
X và Y lần lượt là:


A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. Đều là ClH3NCH2COONa.


C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
<b>Câu 6: Một amino axit có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là :</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 7: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:</b>
Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh lam nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan
và có màu xanh lam thẫm, tiếp tục đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. X, Y, Z lần lượt là :


A. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.


C. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. D. Protein, CH3CHO, saccarozơ.


<b>Câu 8: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 18,0 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,28 gam muối khan.
Công thức của X là:



A. H2NC3H6COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC2H4COOH.
<b>Câu 9: Trung hòa 2,95 gam một amin no đơn chức cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân amin của</b>
X là:


A. 3 B. 5 C. 2 D. 4


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


A. Aminoaxit đầu N cịn nhóm NH2, aminoaxit đầu C cịn nhóm COOH.


B. Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit.


C. Peptit là loại hợp chất có chứa từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glyxin , lysin, axit glutamic, anilin. Chọn</b>
nhóm thuốc thử có thể phân biệt các chất trên:


A. dung dịch Br2, Cu(OH)2. B. qùy tím, dung dịch NaOH


C. dung dịch I2, dung dịch NaOH D. qùy tím, dung dịch Br2.


<b>Câu 12: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy</b>
phản ứng được với dung dịch NaOH là:


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 13: Trùng hợp hồn tồn 33,6 lít propilen (đktc) để điều chế nhựa PP. Số mắc xích của PP là:</b>


A. 9,03.1022 B. 6,023.1023 C. 4,503.1022 D. 9,03.1023
<b>Câu 14: Cho các aminoaxit sau: </b>



(1). H2N - CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). CH3-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminopropanoic


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit 2 - aminopentanoic.
(4). H2N - (CH2)4-CH(NH2)COOH: Axit 2,6 - điaminohexanoic.
Số công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


<b>Câu 15: Cho 22,05 gam axit glutamic vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho</b>
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :


A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,8.


<b>Câu 16: Trong phân tử tripeptit có:</b>


A. 3 gốc amino axit giống nhau B. 3 gốc amino axit khác nhau


C. 3 liên kết peptit D. 3 gốc α-amino axit


<b>Câu 17: Cho peptit sau:</b>


Trật tự cấu tạo của peptit trên là:


A. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.


C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
<b>Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>



A. C6H5NH2 B. NH3 C. (C6H5)2NH D. C6H5CH2NH2


<b>Câu 19: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây </b><i>khơng</i> làm đổi màu quỳ tím ?


A. CH3COOH. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.


C. CH3NH2. D. NH2CH2COOH


<b>Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng:


A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. nhiệt phân. D. trao đổi.
<b>Câu 21: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C3H9N là: </b>


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 22: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 24: Đem trùng hợp 8,1 gam butađien thu được sản phẩm gồm cao su buna và butađien dư. Lấy sản</b>
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 32 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng tổng
hợp cao su là:


A. 66,7% B. 40% C. 80% D. 33,3%


<b>Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?</b>


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH



<b>Câu 26: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


A. chỉ chứa nhóm cacboxyl(COOH) .


B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon


C. chứa nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).


D. chỉ chứa nhóm amino (NH2).


<b>Câu 27: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 α-aminoaxit được tạo ra từ glyxin, alanin và phenylalanin là:</b>


A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.


<b>Câu 28: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? </b>


A. Etylmetylamin. B. Isopropanamin. C. Isopropylamin. D. Metyletylamin.
<b>Câu 29: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch</b>
H2SO4 0,5M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 8,84 gam. Công thức phân tử và khối lượng của
mỗi amin là:


A. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2 B. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2


C. 1,24 g CH3-NH2; 2,7g C2H5-NH2 D. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2


<b>Câu 30: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y (tỉ lệ</b>
mol 2: 1) cần vừa đủ 112 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,92 gam
muối. Biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
Giá trị m là:



A. 13,836 gam B. 17,2 gam C. 13,08 gam D. 16,7 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 062 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch</b>
H2SO4 0,5M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 8,84 gam. Công thức phân tử và khối lượng của
mỗi amin là:


A. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2 B. 1,24 g CH3-NH2; 2,7g C2H5-NH2


C. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2 D. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2


<b>Câu 2: Trùng hợp hồn tồn 33,6 lít propilen (đktc) để điều chế nhựa PP. Số mắc xích của PP là:</b>


A. 9,03.1023 B. 6,023.1023 C. 4,503.1022 D. 9,03.1022


<b>Câu 3: Cho các chất: </b>etyl axetat, Ala-Ala, anilin, glyxin , etyl amin. Trong các chất trên, số chất tác dụng
với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:


A. 4. B. 6. C. 3 D. 5.



<b>Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


A. (C6H5)2NH B. C6H5NH2 C. NH3 D. C6H5CH2NH2


<b>Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y (tỉ lệ</b>
mol 2: 1) cần vừa đủ 112 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,92 gam
muối. Biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
Giá trị m là:


A. 16,7 gam B. 13,08 gam C. 13,836 gam D. 17,2 gam


<b>Câu 6: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy</b>
phản ứng được với dung dịch NaOH là:


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 7: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3</b><i>g/ml</i>) cần dùng để điều chế 8,8 gam tribromanilin là:


A. 109,4 ml B. 382,3 C. 328,2 ml D. 190,4 ml


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


A. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2<sub> tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.</sub>


B. Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit.


C. Aminoaxit đầu N cịn nhóm NH2, aminoaxit đầu C cịn nhóm COOH.


D. Peptit là loại hợp chất có chứa từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.


<b>Câu 9: Cho các aminoaxit sau: </b>


(1). H2N - CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). CH3-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminopropanoic


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit 2 - aminopentanoic.
(4). H2N - (CH2)4-CH(NH2)COOH: Axit 2,6 - điaminohexanoic.
Số công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 10: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 α- aminoaxit được tạo ra từ glyxin, alanin và phenylalanin là:</b>


A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.


<b>Câu 11: Một amino axit có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: Cho peptit sau:</b>


Trật tự cấu tạo của peptit trên là:


A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.


C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
<b>Câu 13: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon


B. chỉ chứa nhóm amino (NH2).



C. chỉ chứa nhóm cacboxyl(COOH) .


D. chứa nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).


<b>Câu 14: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 18,0 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,28 gam muối khan.
Công thức của X là:


A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH.
<b>Câu 15: Cho 22,05 gam axit glutamic vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho</b>
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :


A. 0,8. B. 0,70. C. 0,65. D. 0,50.


<b>Câu 16: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 16,02 gam X tác dụng với</b>
HCl dư thu được 22,59 gam muối. X là :


A. valin. B. glyxin C. axit glutamic. D. alanin.


<b>Câu 17: Cho dãy chuyển hoá sau:</b>


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X<sub>.</sub>


+HCl NaOH


Glyxin    T    Y<sub>.</sub>
X và Y lần lượt là:



A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.


C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
<b>Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?</b>


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH


C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 19: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C3H9N là: </b>


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 20: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:</b>
Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh lam nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan
và có màu xanh lam thẫm, tiếp tục đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. X, Y, Z lần lượt là :


A. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. B. Protein, CH3CHO, saccarozơ.


C. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. D. Anbumin, C2H5COOH, glyxin.


<b>Câu 21: Đem trùng hợp 8,1 gam butađien thu được sản phẩm gồm cao su buna và butađien dư. Lấy sản</b>
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 32 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng tổng
hợp cao su là:


A. 66,7% B. 80% C. 33,3% D. 40%


<b>Câu 22: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây </b><i>không</i> làm đổi màu quỳ tím ?


A. NH2CH2COOH B. CH3COOH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? </b>


A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Metyletylamin.
<b>Câu 24: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. </b>
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.


C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


<b>Câu 25: Trung hòa 2,95 gam một amin no đơn chức cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân amin</b>
của X là:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 26: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:</b>


A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C6H5CH=CH2.
<b>Câu 27: Trong phân tử tripeptit có:</b>


A. 3 liên kết peptit B. 3 gốc α-amino axit


C. 3 gốc amino axit giống nhau D. 3 gốc amino axit khác nhau


<b>Câu 28: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng:


A. trùng hợp. B. trao đổi. C. trùng ngưng. D. nhiệt phân.



<b>Câu 29: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glyxin , lysin, axit glutamic, anilin. Chọn</b>
nhóm thuốc thử có thể phân biệt các chất trên:


A. dung dịch Br2, Cu(OH)2. B. qùy tím, dung dịch Br2.


C. qùy tím, dung dịch NaOH D. dung dịch I2, dung dịch NaOH


<b>Câu 30: Cho các dung dịch: Ala-Gly, Ala-Ala-Gly, HCHO. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch trên </b>
là:


A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch NaOH.


C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CƠ BẢN
BÀI THI: HÓA 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 185 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Đem trùng hợp 8,1 gam butađien thu được sản phẩm gồm cao su buna và butađien dư. Lấy sản</b>
phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 32 gam Br2 phản ứng. Vậy hiệu suất phản ứng tổng
hợp cao su là:



A. 66,7% B. 33,3% C. 40% D. 80%


<b>Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải </b>
phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng:


A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. nhiệt phân. D. trùng hợp.


<b>Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y (tỉ lệ</b>
mol 2: 1) cần vừa đủ 112 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,92 gam
muối. Biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
Giá trị m là:


A. 13,836 gam B. 17,2 gam C. 16,7 gam D. 13,08 gam


<b>Câu 4: Trung hòa 2,95 gam một amin no đơn chức cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân amin của</b>
X là:


A. 5 B. 4 C. 2 D. 3


<b>Câu 5: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 16,02 gam X tác dụng với</b>
HCl dư thu được 22,59 gam muối. X là :


A. valin. B. glyxin C. axit glutamic. D. alanin.


<b>Câu 6: Cho các chất: </b>etyl axetat, Ala-Ala, anilin, glyxin , etyl amin. Trong các chất trên, số chất tác dụng
với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:


A. 4. B. 6. C. 5. D. 3


<b>Câu 7: Cho 3 chất X,Y,Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy:</b>


Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh lam nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan
và có màu xanh lam thẫm, tiếp tục đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. X, Y, Z lần lượt là :


A. Anbumin, C2H5COOH, glyxin. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ.


C. Hồ tinh bột, HCOOH, mantozơ. D. Protein, CH3CHO, saccarozơ.
<b>Câu 8: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


A. chỉ chứa nhóm amino (NH2).


B. chỉ chứa nhóm cacboxyl(COOH) .


C. chứa nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).


D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon
<b>Câu 9: Cho peptit sau:</b>


Trật tự cấu tạo của peptit trên là:


A. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. B. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.


C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
<b>Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?</b>


A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? </b>


A. Isopropylamin. B. Metyletylamin. C. Isopropanamin. D. Etylmetylamin.
<b>Câu 12: Trong phân tử tripeptit có:</b>



A. 3 gốc amino axit khác nhau B. 3 liên kết peptit


C. 3 gốc α-amino axit D. 3 gốc amino axit giống nhau


<b>Câu 13: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 18,0 gam X tác</b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,28 gam muối khan.
Công thức của X là:


A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH.
<b>Câu 14: Trùng hợp hồn tồn 33,6 lít propilen (đktc) để điều chế nhựa PP. Số mắc xích của PP là:</b>


A. 6,023.1023 B. 4,503.1022 C. 9,03.1023 D. 9,03.1022


<b>Câu 15: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glyxin , lysin, axit glutamic, anilin. Chọn</b>
nhóm thuốc thử có thể phân biệt các chất trên:


A. dung dịch Br2, Cu(OH)2. B. dung dịch I2, dung dịch NaOH


C. qùy tím, dung dịch NaOH D. qùy tím, dung dịch Br2.


<b>Câu 16: Cho 22,05 gam axit glutamic vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho</b>
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :


A. 0,65. B. 0,70. C. 0,8. D. 0,50.


<b>Câu 17: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch</b>
H2SO4 0,5M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 8,84 gam. Cơng thức phân tử và khối lượng của
mỗi amin là:



A. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2 B. 1,24 g CH3-NH2; 2,7g C2H5-NH2


C. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2 D. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2
<b>Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH C. NH3 D. C6H5CH2NH2


<b>Câu 19: Số tripeptit tối đa chứa cả 3 α-aminoaxit được tạo ra từ glyxin, alanin và phenylalanin là:</b>


A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.


<b>Câu 20: Cho các aminoaxit sau: </b>


(1). H2N - CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). CH3-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminopropanoic


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit 2 - aminopentanoic.
(4). H2N - (CH2)4-CH(NH2)COOH: Axit 2,6 - điaminohexanoic.
Số công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 21: Cho các dung dịch: Ala-Gly, Ala-Ala-Gly, HCHO. Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch trên </b>
là:


A. Dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch
AgNO3


<b>Câu 22: Một amino axit có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là :</b>



A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


<b>Câu 23: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C3H9N là: </b>


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+HCl NaOH


Glyxin    T    Y<sub>.</sub>
X và Y lần lượt là:


A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. Đều là ClH3NCH2COONa.


C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.


<b>Câu 25: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy</b>
phản ứng được với dung dịch NaOH là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 26: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây </b><i>không</i> làm đổi màu quỳ tím ?


A. NH2CH2COOH B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.


C. CH3COOH. D. CH3NH2.


<b>Câu 27: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:</b>


A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. C6H5CH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>



A. Aminoaxit đầu N cịn nhóm NH2, aminoaxit đầu C cịn nhóm COOH.


B. Phân tử peptit hợp thành từ các gốc amino axit.


C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.


D. Peptit là loại hợp chất có chứa từ 10 đến 50 gốc α-amino axit.


<b>Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. </b>
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:


A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enan.


C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


<b>Câu 30: Thể tích nước brom 3% (D = 1,3</b><i>g/ml</i>) cần dùng để điều chế 8,8 gam tribromanilin là:


A. 328,2 ml B. 190,4 ml C. 109,4 ml D. 382,3


</div>

<!--links-->

×