Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

TUAN 3LOP 2CKTKNHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.73 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY DẠY:……./8/2010


<b>Đạo đức(T1)</b>



<b>TIẾT 3 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b>



A. Mục tiêu :


-Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
-Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
-Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
*HS khá giỏi:


<i>-Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.</i>
<i><b>B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập</b></i>


<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoát ủoọng cuỷa hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b> 1.Khụỷi ủoọng:</b></i>


<i><b> 2.KTBC:</b></i>Học tập , sinh hoạt đúng
giờ.


-Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi
gì?


Nhận xét.


<i><b>3.Bài mới: a)GT: - Học tiết 1 của </b></i>
bài : Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


b)Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động1 : Phân tích truyện: cái </b></i>
bình hoa


Gv đọc truyện: Cái bình hoa với
kết cục để mở. ‘Ba tháng sau…
chuyện cái bình hoa’


Chia nhóm y/c hs các nhóm xây
dựng phần kết câu chuyện


+ Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì
điều gì sẽ xảy ra?


+ Thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và
làm gì sau đó?


Gv đọc đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy cần
làm gì sau khi mắc lỗi?


+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng


- HS haùt.


Hs trả lời


- HS theo dõi câu chuyện. Các
nhóm thảo luận và xây dựng


phần kết quả câu chuyện.


Đại diện nhóm trình bày


<i>Thì mọi người sẽ qn lãng</i>
<i>Vơ Va hối hận và tự nhận lỗi.</i>


+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được
mọi người u q


HS TB-K


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NGÀY DẠY:……./8/2010
gì?


<i>*Kết luận:Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ </i>
<i>mau tiến bộ và được mọi người yêu</i>
<i>mến.</i>


<i><b>Hoạt động2 : Bày tỏ ý kiến, thái </b></i>
độ.


-Gv qui định cách bày tỏ thái độ
a) Người nhận lỗi là người dũng
cảm


b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi,
khơng cần nhận lỗi



c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi,
khơng cần sửa lỗi


d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người
không biết mình mắc lỗi


e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn
bè và em bé


g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
Gv nhận xét, kết luận


<i><b>Hoạt động 3: </b>Xử lý tình huống</i>


Gv cho học sinh quan sát tranh
Tranh 1:Sao bạn rủ tôi đi học lại đi
Một mình?


Tranh 2:Con đã dọn nhà cho mẹ
Chưa?


Kết luận.


<i><b>3/) Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
theo bài học.



Hs bày tỏ thái độ
Tán thành


Không tán thành
Không tán thành
Tán thành


Tán thành


Không tán thành


HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày


HS TB-Y


HS TB-K


HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NGÀY DẠY:……./8/2010


<b>TIEÁT 7,8 BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



I/ Mục tiêu :


-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.



-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,giúp
người. (Trả lời đợc các CH trong SGK)


<i>-Yêu thích môn học.</i>


II/ Chuẩn bị :
- SGK


- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> Phân hoá


<i> Tiết 1</i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>GV gọi hs đọc</i>
<i>GV nhận xét</i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“<i>Bạn của Nai Nhỏ”</i>


<i><b> b) Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
<i><b>HĐ 1:Đọc mẫu </b></i>


-GV đọc mẫu toàn bài



<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .


<i>Rút từ khó</i>


<i><b>HĐ 2/</b> Đọc từng đoạn :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .


- <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các


2 em đọc bài-trả lời câu hỏi


-Vài em nhắc lại tên baøi


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


-Rèn đọc các từ như : <i>Chặn lối, chạy</i>
<i>nh bay,....</i>



-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .


- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .


-Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn
con đã kịp lao tới,/dùng đơi gạc
chắc khỏe/húc Sói ngã ngửa.//


HS TB-Y


HS TB-Y


HS TB-K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NGAØY DẠY:……./8/2010
câu này trong cả lớp.


-Nêu từ chú thích


-u cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .


- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .


<i><b>HĐ 3/</b> Thi đọc </i>


-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc


-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .


<b> Tiết 2</b>


<i> <b>HĐ4 /Tìm hiểu nội dung :</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:


Câu 1: - <i>Nai nhỏ xin phép cha</i>
<i>đi đâu ?</i>


<i>Cha Nai nhỏ nói gì ? </i>


<i>- </i>u cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.


<i>Câu 2:</i> <i>- Nai nhỏ đã kể cho cha</i>
<i>nghe về những hành động nào</i>
<i>của bạn mình?</i>


<i>Câu 3:Mỗi hành động của bạn </i>
<i>Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt </i>
<i>của bạn ấy.Em thích nhất điểm </i>
<i>nào?</i>


<i>Câu 4: </i>-Theo em, người bạn tốt
là người bạn như thế nào?


<i>*GV rút nội dung bài.<b> </b></i>


<i><b>HĐ5/</b><b>Luyện đọc lại truyện</b></i> <i><b>:</b></i>
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .


(giọng tự hào)


-Hs đọc:<i>ngăn cản,hích vai,thơng </i>
<i>minh,hung ác,gạc</i>


-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4
em ) .


-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài .


- Lớp đọc thầm đoạn 1
- Đi chơi cùng bạn .


- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con.


-Đọc đoạn 2.


- Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn
ngang lối đi ...


-HS nêu ý kiến kèm theo lời giải


thích.


-Người sẵn lòng giúp người,cứu
người.


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm


HS TB-Y


HS YB-K


HS TB-Y


HS TB-K


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NGÀY DẠY:……./8/2010
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .


<i> <b>3) Củng cố dặn doø :</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện này
hôm sau chúng ta học thêm tiết


kể chuyện


<b>TỐN</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :


+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra </b>


HS: Giấy kiểm tra, bút


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định


2. Bài cũ
3. Bài mới
Kiểm tra
<b>Đề bài</b>


1) Viết các số:


a) Từ 70-80 b) Từ 89-95


2) a) Số liền trước của 61
b) Số liền sau của 99
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:


a) 89 vaø 42
b) 75 vaø 34
c) 99 vaø 55


4) Tính: 9dm - 2dm=
15dm - 10dm=
6dm + 3dm=


Hs làm bài
<b>Đáp án </b>
Bài 1: 3điểm


a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95


Baøi 2: 1 điểm


Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm


a) 89 b) 75 c) 99
-<sub> 42 </sub>-<sub> 34 </sub>-<sub> 55</sub>


47 41 44
Bài 4) 2 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NGÀY DẠY:……./8/2010
5dm + 4dm=


5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa,
riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan
cắt được bao nhiêu bông hoa.


4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Nxét tiết học


15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm


Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
36-16 = 20( bông hoa)
Đáp số: 20 bông hoa
Nxét tiết học


<b>LUYỆN TỐN</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :


+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.



+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra </b>


HS: Giấy kiểm tra, bút


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định


2. Bài cũ
3. Bài mới
Kiểm tra
<b>Đề bài</b>


1) Vieát các số:


a) Từ 60-73 b) Từ 91-100


2) a) Số liền sau của 99
b) Số liền trước của 11
3) Đặt tính rồi tính hiệu biết:


31 68 40 79 6
+<sub>27 </sub>-<sub> 33 </sub>+ <sub>25 </sub>-<sub>77 </sub>+<sub> 32 </sub>




4) Mẹ và chị hái được 48 quả cam,riêng



Hs làm bài
<b>Đáp án </b>
Bài 1: 3điểm


a) 60,61,62,63,64,65,66,67,68,69,70,71,
72,73


b) 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
Bài 2: 1 điểm


Số liền sau 99 là 100
Số liền trước 11 là 10
Bài 3: 4 điểm


31 68 40 79 6
+<sub>27 </sub>-<sub> 33 </sub>+ <sub>25 </sub>-<sub>77 </sub>+<sub> 32 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NGÀY DẠY:……./8/2010


mẹ hái dược 22 quả cam.Hỏi chị hái được
bao nhiêu quả cam.


4. Củng cố, dặn dò:
Chấm, chữa bài, nxét
Nxét tiết học


Bài giải
Số cam chị hái được



48-22=26(quả cam)
Đáp số: 26 quả cam
Nxét tiết học


<b>Luyện đọc Tập đọc</b>


<b>TIẾT BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



I/ Mục tiêu :


-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
II/ Chuẩn bị :


- SGK


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> Phân hố


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Hoâm nay chúng ta tìm hiểu bài
“<i>Bạn của Nai Nhỏ”</i>


<i><b> b) Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
<i><b>HĐ 1:Đọc mẫu </b></i>



-GV đọc mẫu toàn bài


<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .


<i>Rút từ khó</i>


<i><b>HĐ 2/</b> Đọc từng đoạn :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .


- <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


-u cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .


-Vài em nhắc lại tên bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


-Rèn đọc các từ như : <i>Chặn lối, chạy</i>
<i>nh bay,....</i>


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn


trước lớp .


- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .


-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4
em ) .


HS TB-Y


HS TB-K


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NGAØY DẠY:……./8/2010
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .


<i><b>HĐ 3/</b> Thi đọc </i>


-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .


<i> <b>3) Củng cố dặn dò :</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài .



<b>thĨ dơc</b>


Bµi 5: Quay phải, quay trái
Trò chơi Nhanh lên bạn ¬i!”
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<b>Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,quay trái.</b>


<b>-biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung.</b>
<b>-Biết cách chơi và thự hiện theo yêu cầu của trò chơi.</b>


<b>*HS khá giỏi:Học mới quay phải, quay trái.</b>


<b>Làm quen với 2 động tác ca bi Td phỏt trin chung.</b>
<b>II. Địa đim và phơng tin:</b>


- Sân trờng, còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Phầ</b>


<b>n</b> <b>Nội dung</b>


<b>Định lợng</b>


<b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>Số</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>



<b>Mở</b>
<b>đầu</b>


- Nhn lp, phổ biến nội dung giờ học.
- Ôn cách báo cáo chào gv khi nhận lớp.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
trên địa hình tự nhiên 50 – 60m.
- Đi thng theo vũng trũn v hớt th
sõu.


- Trò chơi (do giáo viên tự chọn)


2


1phút
2phút
2phút
2phút
2phút





 

<b>● ●</b>


<b> ● ●</b>
<b> ● GV ●</b>


<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>


<b>C¬</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số từ 1 đến hết.


- Học quay phải, quay trái: GV làm
mẫu và giải thích động tác. Lần 1 và
2 tập chậm t thế của hai bàn chân; lần
3- 4 hô nhanh hơn; lần 5 tổ chức cho
học sinh thi xem tổ nào thực hiện


2
4-5


3phót
7phót


4phót



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NGAỉY DAẽY:……./8/2010
<b>bản</b> động tác đúng đều và đẹp.



- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái, điểm số từ 1 đến hết theo tổ.
- Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi!”:


2


2


4phót


<b> ○</b>
<b>○○○○○○</b>


<b> ●</b>
<b>●●●●●●</b>


<b> ○</b>
<b>○○○○○○</b>




<b>§ GV XP CB</b>
<b>KÕt</b>


<b>thóc</b>


- §øng vỗ tay hát


- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.


- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.


- Ôn cách giáo viên vµ häc sinh
chµo nhau khi kÕt thóc giê häc. 2


1phót
1phót
1phót
2phót



 



Kể chuyện



TIẾT 3 BẠN CỦA NAI NHỎ



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
*HS khá giỏi: HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu
chuyện).


- Giaùo dục HS quý trọng tình bạn.
B / Chuẩn bị:



-Tranh ảnh minh hoïa.


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>


<i><b>1. KiĨm tra</b></i> :Phần thưởng


Cho HS nối tiếp nhau kể lại
hoàn chỉnh câu chuyện . 1 HS kể
toàn bộ câu chuyện .


Nhận xét , ghi điểm .
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện đã học qua bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NGAØY DẠY:……./8/2010
tiết trước “ Bạn của Nai Nhỏ”
b)Híng dÉn kĨ chuyƯn


<b>*HĐ1:/Dựa theo tranh:</b>


- GV hướng dẫn kể câu chuyện.
- GV cho quan sát tranh và gợi ý:
- Gọi HS





Nhận xét


*HĐ 2/Nhắc lại lời cha nai nhỏ
- GV cho quan sát các tranh tiếp
theo


*HĐ 3: - GV hướng dẫn phân vai
dựng lại câu chuyện.


Nhận xét


<i><b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Vài em nhắc lại tên bài


- HS đọc yêu cầu của bài


- HS quan sát tranh trong SGK và
nhớ lại từng lời kể của Nai nhỏ
được diễn tả bằng hình ảnh.


- Nhắc lại lời kể vềbạn của Nai
Nhỏ.


- HS tập kể theo nhóm. Từng em
lần lượt nhắc lại lời kể theo 1


tranh.


- Đại diện các nhóm thi kể chuyện
lới kể của Nai nhỏ.


- HS nhìn các tranh và nhớ lại lời
của cha Nai nhỏ nói với Nai nhỏ.
- HS tiếp tục tập kể theo nhóm.
Thi kể


Nhận xét


- HS tập kể theo nhóm
- Thi kể câu chuyện


+ Một hôm, Nai nhỏ xin cha đi
chơi với bạn. Cha Nai không ngăn
cản con mà bảo Nai nhỏ kể về
người bạn. Nai nhỏ đáp có lần gặp
hịn đá to chặn lối bạn con chỉ hích
vai hịn đá lăn sang một bên. Một
lần gặp lão hổ đang rình, bạn con
kéo con chạy như bay. Một lần
khác nữa bạn con đã dùng gạc hút
làm lão sói ngã ngửa cứu dê non.
+ Bạn con thật thơng minh và
dũng cảm thế thì cha cho con đi.


HS TB-Y



HS TB-K


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NGÀY DẠY:……./8/2010


- Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện.
Dặn về nhà kể lại chuyện cho
người thân nghe.


-Chuẩn bị bài :Bím tóc đuôi sam.


<b>Tốn:</b>



Tiết

12 :

<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.


- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
*HS khá giỏi: bài 1(cột 4),bài 3(dịng 2,3).


<i>-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.</i>



B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài
- que tính .


<i><b> C/Các hoạt động dạy học </b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <i>Phaõn hoaự</i>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>


Trả và chữa bài kiểm tra
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) H§1/ Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ học
bài:Phép cộng có tổng bằng 10
<i><b> b) H§2: </b>Giới thiệu 6 + 4 = 10</i>


- Yêu cầu lấy 6 que tính .


- GV : Gài 6 que tính lên bảng
gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính
đồng thời gài 4 que tính lên
bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có


Hs chữa bài



-Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe giới
thiệu .


- Lấy 6 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 10 que


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

NGÀY DẠY:……./8/2010


bao nhiêu que tính ? Hãy viết
phép tính ?


- Viết phép tính này theo cột
dọc ?


- <i>Tại sao em viết như vậy ?</i>


<i><b>b)HĐ2/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1 :</b> - u cầu đọc đề bài
.


Viết lên bảng phép tính 9 + ...=
10



- <i>9 cộng mấy bằng 10 ?</i>


<i>- Điền số mấy vào chỗ chấm ?</i>


- u cầu lớp đọc phép tính
vừa hồn thành .


- u cầu tự làm bài sau đó gọi
1 em đọc chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu nêu đề bài


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
.


- Mời 1 em lên bảng làm bài .


<b>Baøi 3 :</b>


- Yêu cầu đọc đề bài


<i>- </i>Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi
ngay kết quả vào sau dấu =
khơng phải ghi phép tính trung
gian sau đó gọi 1 em chữa bài
miệng lớp chéo vở cho nhau để


kiểm tra .


<b>Bài 4 :</b>


tính .


- 6 + 4 = 10
6
+ 4


10


- 6 coäng 4 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị , viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- 9 cộng 1 bằng 10 .


- Điền số 1 vào chỗ chấm
9+1=10 8+2=10 7+3=10 5+5=10
1+9=10 2+8=10 3+7=10 10=5+5
10=9+1 10=8+2 10=7+3 10=6+4
10=1+9 10=2+8 10=3+7 10=4+6


- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
7 5 2 1 4
+ + + + +




3 5 8 9 6
10 10 10 10 10


- Đọc đề bài .


- HS thi đua tính nhẩm và nêu
miệng kết quả.


7+3+6=16 9+1+2=12
6+4+8=18 4+6+1=11
5+5+5=15 2+8+9=19


HS TB-K


HS TB-Y


HS TB-Y
HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

NGÀY DẠY:……./8/2010


Gv hướng dẫn
HS thực hiện


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Gv nhận xét tiết học


Tun dương những em thực


hiện tốt.


HS nêu miệng


A) 7 giờ B) 5 giờ C) 10 giờ


HS TB-Y


<b>Chính tả</b>


<b>TIẾT 5 BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai
Nhỏ’(SGK).


- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-<i>HS có ý thức rèn chữ giữ vở</i>


B/ Chuẩn bị :


- Baỷng phú vieỏt noọi dung caực baứi taọp chớnh taỷ.
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i>:


<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <i>Phãn hoaự</i>
<i><b>1. Kieồm tra: Phần thửụỷng</b></i>


Cho HS lên bảng viết , lớp
viết bảng Nhận xét .



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ 1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Bạn của Nai
Nhỏ ”


<i><b>HĐ 2/Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả


2 HS viết bảng lớp , lớp viết
bảng con : <i>quét,luôn,bận rộn</i>


- Nhắc lại tên bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm


HS TB-K


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

NGAØY DẠY:……./8/2010
lớp đọc thầm.



+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên
lòng cho con đi chơi xa
cùng bạn?


<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối
mẫu câu có dấu gì?


- Những chữ nào trong bài được
viết hoa? Chữ đầu đọan văn
được viết như thể nào?


*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho HS viết các từ khó
vào bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>HĐ 3/ Đọc bài</b><b> </b> :</i> GV đọc


- *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS soátø
bài , tự bắt lỗi


<i><b>HĐ 4/</b> Chấm bài : </i>-Thu vở học
sinh chấm điểm và nhận xét từ
8 – 10 bài .


<i><b>HĐ 5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Ngh ( kép ) viết trước các
nguyên âm nào ?


- Ng ( đơn ) viết với các nguyên
âm còn lại .


- Nhận xét bài và chốt lại lời
giải đúng.


<b>Baøi 3 : </b>- Nêu yêu cầu của bài


tìm hiểu bài


+ Vì bạn của con khoẻ mạnh,
thơng minh… liều mình cứu
người khác


- 3 câu, dấu chấm.


<i>- Như,Bé,Bé</i> Chữ đầu câu, đầu
đoạn được viết hoa,viết lùi vào 1
ô.


- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .



- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng


<i>- khỏe , khi , nhanh nhẹn , mới ,</i>
<i>chơi .</i>


-HS nhìn bảng viết


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


- Điền vào chỗ trống g hay gh .
- Học sinh làm vào vở


<i><b>- ngày</b> tháng , <b>nghỉ</b> ngơi , <b>người</b></i>


<i>bạn , <b>nghề</b> nghiệp . </i>


<i>- </i>Ngh viết trước các nguyên âm e ,
I , ê .


- Ng trước những nguyên âm còn
lại .


- Một em nêu bài tập 3 sách giáo


HS TB-K



HS TB-K


HS TB-Y


CẢ LỚP


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NGÀY DẠY:……./8/2010
taäp


- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài
tập .


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học


-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.


khoa .


- Học sinh làm vào bảng vở
- Một em lên bảng làm bài :


a)<i>Caây <b>tre</b> , mái <b>che</b> ,<b> trung</b> thành ,</i>



<i><b>chung</b> sức </i>


<i>b) <b>đổ</b> rác , thi <b>đỗ</b> , trơì <b>đổ</b> mưa , xe</i>


<i><b>đỗ</b> lại .</i>


HS K-G


<b>Tự nhiên xã hội</b>



TIEÁT 3 HỆ CƠ



A/ Mục tiêu :


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ long, cơ
bụng, cơ tay, cơ chân.


*HS khá giỏi:


- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.


<i>-Yêu thích môn học.</i>


B/ Chuẩn bị :


-Tranh veừ heọ cụ.
-Vụỷ baứi taọp TNXH.
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i> :



<i> </i><b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>


<i><b>1. Kiểm tra :</b></i> GV hỏi: Muốn tránh
bị cong vẹo cột sống ta phải làm gì
?


Nhận xét
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


Bài học hôm nay các em học
“Hệ cơ”


<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát hình vẽ</b></i>
hệ cơ.


- HS nêu: Ngồi học ngay ngắn,
không mang vác vật nặng.


Hs nhắc lại


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

NGÀY DẠY:……./8/2010
- GV H dẫn quan sát và gợi ý để
biết được.


+ Nhờ đâu mà mỗi người có khn


mặt, hình dáng nhất định.


- GV H dẫn thảo luaän


- GV rút ra kết luận: Trong cơ thể
chúng ta có rất nhiều cơ, các cơ
bao phủ toàn bộ cơ thể, nhờ cơ
bám vào xương ta có thể thực hiện
được cử động.


<i><b>* Hoạt động 2 : Thực hành co và</b></i>
duỗi tay.


B1: làm việc theo cặp.


Y/C 2 HS, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn
và cho biết khi cơ co cơ như thế nào?
B2: làm việc cả lớp.


Y/C hs lên thực hiện trước lớp
Gv nhận xét chốt lại


Kết luận. (xem SGV)


<i><b>*Hoạt động 3: Làm gì để cơ được </b></i>
săn chắc?


Y/C hs quan sát tranh


-Chúng ta nên làm gì để cơ ln


được săn chắc?


-Gv nhận xét


3) Củng cố - Dặn dò:


-TNXH hôm nay học bài gì ?
-Nhận xét chung tiết học


- Chuẩn bị : Làm gì để xương và
cơ phát triển tốt


- HS hoạt động theo nhóm. Mơ
tả khn mặt, hình dáng để
nêu.


+ Nhờ có cơ bao phủ tồn bộ cơ
thể.


- HS thảo luận.


Quan sát tranh và chỉ ra một số
cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ
ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ lưng,
cơ chân, cơ mơng.


- HS nhắc lại


-B1: thực hành theo cặp, vừa
làm, vừa quan sát sự thay


đổicủa cơ. Khi cơ co và duỗi.
-HS lên thực hiện trước lớp và
nêu nhận xét về cơ.


HSnghe, theo dõi
Hs trả lời câu hỏi.


-Để cơ luôn được săn chắc
chúng ta cần: tập thể dục, vận
động hằng ngày, lao động vừa
sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ…


HS TB-K


HS TB-Y


HS K-G


CẢ LỚP


HS TB-Y


<b>Tập Đọc</b>



TIẾT 9

<b> GỌI BẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

NGÀY DẠY:……./8/2010


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.



- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu
hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


<i>- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.</i>


<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> :</b></i>


-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>C/Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>


<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>


-Gọi 3 em lên bảng đọc bài
“Bạn của Nai Nhỏ”


-Nhận xét đánh giá ghi điểm
từng em .


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> HĐ1/ Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài:Gọi bạn


<i><b>HĐ 2/Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
* <i>Đọc mẫu lần 1</i> : chú ý đọc to
rõ ràng ,tình cảm .



* <i>Hướng dẫn phát âm từ khó :</i>


-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu


- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh


- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .


- Giảng nghóa cho học sinh


-Ba em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo u
cầu .


-Vài học sinh nhắc lại tên bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài.



Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : <i>xa xưa ,</i>
<i>thuở nào , sâu thẳm .. </i>.


Tự xa xưa / thuở nào


Trong rừng xanh / sâu thẳm
Đôi bạn / sống bên nhau
Bê vàng / và Dê Trắng .
HS đọc sgk:<i>sâu thẳm,hạn </i>
<i>hán,lang thang</i>


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn


HS TB-Y


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

NGAØY DẠY:……./8/2010
<i><b>HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài</b></i>


<i>. </i>


<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp


- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm



<i><b>HĐ 4/Thi đọc</b>: </i>


<i><b> HĐ 5 Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
<i><b>:</b></i>


Câu 1: <i>- Đôi bạn Bê Vàng và</i>
<i>Dê Trắng sống ở đâu ?</i>


Câu 2: <i>- Vì sao Bê Vàng phải đi</i>
<i>tìm cỏ ?</i>


Câu 3: <i>- Khi bạn qn đường về</i>
<i>Dê Trắng đã làm gì ?</i>


Câu 4:Vì sao đến bây giờ Dê
Trắng vẫn kêu”Bê!Bê!”?


<i>*<b>GV rút nội dung</b></i>


<i><b>HĐ 6/ Học thuộc lòng :</b></i>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm
bài thơ .


- Xóa dần bài thơ để học sinh
học thuộc .


- Nhận xét cho điểm .
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và
xem trước bài mới.


trước lớp


- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .


-Một em đọc bài lớp đọc thầm
theo .


- Trong rừng xanh sâu thẳm .
- Cỏ cây bị khô héo đôi bạn
không có gì ăn nên - Bê Vàng
phải đi tìm cỏ để ăn .


- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm
bạn .


-Dê Trắng khơng qn được bạn
vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
HS đọc lại


- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài
thơ .


- Ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét bạn đọc .


- Về nhà học thuộc bài, xem


trước bài mới :


“ Bím tóc đuôi sam “


HS TB-K


HSTB-Y
HS TB-K


HS TB-K
HS TB-Y


HS K-G


HS K-G


Tốn



<b>TIẾT 13 </b>

26 + 4 ; 36 + 24

<i> </i>


<i><b>A/ Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- -


-NGÀY DẠY:……./8/2010


<i>-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.</i>


B<i><b>/ </b><b>Chuẩn bị :</b></i>


Que tớnh, baỷng gaứi, SGK.
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>


<i><b> 1.Kiểm tra:</b></i>


- u cầu 2 em lên bảng trả lời
câu hỏi bài cũ


- Nhận xét đánh giá
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ 1: Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ học bài:
26+4;36+24


<i><b>HĐ 2:</b> *Giới thiệu 26 + 4</i>


- Yêu cầu lấy 26 que tính .


- GV : Gài 26 que tính lên bảng
gài .


- u cầu lấy thêm 4 que tính
.Đổng thời gài 4 que tính lên
bảng gài và nói : Thêm 4 que


tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có
bao nhiêu que tính ? Hãy viết
phép tính ?


-Viết phép tính này theo cột
dọc ?


-<i>Tại sao em viết như vậy ?</i>


<i><b>*) </b>Giới thiệu 36 + 24</i>


- Yêu cầu lấy 36 que tính .


- GV : Gài 36 que tính lên bảng
gài .


- Yêu cầu lấy thêm 24 que
tính .Đổng thời gài 24 que tính
lên bảng gài và nói : Thêm 24
que tính


- HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ;
- HS2: Tính nhẩm : 8 + 2 + 7 ;


-Vaøi em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe giới
thiệu .



- Lấy 26 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 4 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 30 que
tính .


- 26 + 4 = 30
26
+ 4
30


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 2
thêm 1 bằng 3 , viết 3 vào cột
chục .


- Quan sát và lắng nghe giới
thiệu .


- Lấy 36 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 24 que tính


- Đếm và đọc to kết quả 60 que
tính .


- 36 + 24 = 60


HS TB-Y


HS TB-Y



HS TB-Y




HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

NGAØY DẠY:……./8/2010
- Yêu cầu gộp và đếm xem có
bao nhiêu que tính ? Hãy viết
phép tính ?


-Viết phép tính này theo cột dọc


HĐ 3/ Luyện tập :
<b>Bài 1 :</b>


- Yêu cầu đọc đề bài .


- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1
em đọc chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .


<b>Bài 2 : - Yêu cầu nêu đề bài </b>


<i>- Bài toán cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>



<i>- Muốn biết cả hai nhà nuôi tât</i>
<i>cả bao nhiêu con gà ta làm như</i>
<i>thế nào ?</i>


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
Tóm tắt :


<i><b>Nhà Mai nuôi : 22 con gaø </b></i>


36
+ 24
60


- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 ;
2 cộng 3 bằng 5 thêm 1 bằng 6 ,
viết 6 vào cột chục




- Đọc đề bài


- Nêu cách tính thực hiện phép
tính


- Lớp làm vào vở
- 1 em chữa bài miệng .
a) 35 42 81 57
+ + + +
5 8 9 3
40 50 90 60


b) 63 25 21 48
+ + + +
27 35 29 42
90 60 50 90
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà
Lan ni 18 con gà


- Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao
nhiêu con gà ?


- Thực hiện phép cộng 22 + 18
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- Một em lên bảng làm bài .


<i>Giải :</i>


Số con gà cả 2 nhà nuôi :
22 + 18 = 40 ( con gaø )
Đ/S: 40 con gà


HS K-G


HS K-G


HS TB-Y


HS TB-K


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NGÀY DẠY:……./8/2010


<i><b>Nhà lan nuôi : 18 con gà </b></i>


<i>Cả hai nhà nuôi ....con gà ?</i>


<b>Bài 3 :</b>


- Yêu cầu đọc đề bài


- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi
kết quả phép tính


<i> <b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nhận xét , tun dương HS làm
đúng , nhanh .


- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị :Luyện tập


- Đọc đề bài .


- Làm bài vào vở . 3 Em lên
bảng làm :


18 + 2 = 20 14 + 6 = 20
17 + 3 = 20 13 + 7 = 20
16 + 4 = 20 12 + 8 = 20


HS TB-K



Luyện từ và câu


TIẾT 3 TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU <i>AI LÀ GÌ ?</i>


A<i><b>/ </b><b>Mục đích yêu cầu :</b></i>


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1,BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT3)


<i>-Yêu thích môn học. </i>


B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :


- VBT


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS Phân hố</b>


<i><b>1.Kiểm tra: </b></i>- Gọi 2 em lên bảng
làm bài tập 1 và 4 .


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i>a) <b>Giới thiệu bài</b>:</i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “
Từ chỉ sự vật-câu kiểu <i>Ai là gì?</i>



b)Hướng dẫn làm bài tập:
*HĐ1/Hướng dẫn làm bài tập1<i><b> :</b><b> </b></i>


- Tìm một số từ có tiếng “ học “
hoặc tiếng “ tập”


- Nhắc lại tên bài
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

NGÀY DẠY:……./8/2010
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- <i>Hãy nêu tên từng bức tranh ? </i>


- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên
<b> </b>


*HĐ 2/Hướng dẫn làm bài tập2<i><b> :</b><b> </b></i>
- Mời một em đọc nội dung bài
tập 2


- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là
những từ chỉ người , vật , cây cối ,
con vật .


- Yêu cầu suy nghĩ và làm bài .
- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm
nhanh bằng cách gạch chéo vào


các ô không phải là từ chỉ sự vật .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
*HĐ 3/Hướng dẫn làm bài tập3<i><b> :</b><b> </b></i>
- Mời một em đọc nội dung bài
tập 3 lớp đọc thầm theo .


Ai(hoặc cái gì,con gì) Là gì


Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A


- Goïi hoïc sinh đặt câu .


- Khuyến khích các em đặt đa
dạng


- Cho học sinh luyện theo cặp .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học


- Dặn về nhà học bài xem trước
bài mới


- Một em đọc to , lớp đọc thầm
theo


- Quan sát bức tranh :


- Bộ đội , công nhân , ô tô , máy


bay , voi , trâu , dừa , mía


- Đọc lại các từ .


- Một em đọc bài tập 2
- Nghe giáo viên giảng .


- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em
lên thi làm trên bảng


- Lời giải : bạn , thước kẻ , cô
giáo , thầy giáo , bảng , học trò ,
nai , cá heo , phượng vĩ , sách


- Quan sát và đọc lại câu mẫu .
- Thực hành đặt câu theo mẫu .


- Từng em nêu miệng câu của mình
.


Bạn Tùng Là học sinh lớp 2C


Con mèo Là để bắt chuột.


- Hai em nêu lại nội dung vừa
học


- Về nhà học bài và làm các bài
tập còn lại .



HS TB-Y


HSTB-K


HS K-G


HS TB-K


HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

NGÀY DẠY:……./8/2010


TIẾT 3

GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC(t1)



A/ Mục tiêu :


- Biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


- Với HS khéo tay: Gấp được máy bay phản lực.. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy
bay phản lực sử dụng được.


<i>-Yêu thích môn học.</i>


B/ Chuẩn bị :


- Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy màu khích thước khổ A4
- Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho từng bươcù gấp
- HS…… Giấy nháp,kéo hồ dán,bút.



<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>


<i><b>1. KiĨm tra </b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) *HĐ 1/ Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay các em học bài:Gấp
máy bay phản lực(t1)


- GV ghi đề bài lên bảng .
-Gọi một em nêu lại đề bài .
b)HĐ2: Quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu gấp máy
bay phản lực.


- Hỏi:


 Hình dáng của máy bay


phản lực?



 Màu sắc của mẫu gấp máy


bay phản lực?


 Máy bay phản kực có mấy


phần? Phần mũi có gì khác so


-Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
mình .


-Hai em nhắc lại tên bài học


- Daøi.


- Đỏ (vàng, xanh…).
- 2 phần (mũi, thân)


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

NGAØY DẠY:……./8/2010
với tên lửa?


 Máy bay phản lực có hai


phần: Phần mũi hơi nhọn, phần
thân dài và 2 cánh ở 2 bên.
- Để gấp được máy bay phản
lực ta cần tờ giấy có hình gì?


- GV mở dần mẫu gấp máy bay
phản lực và kết luận ta cầ tờ
giấy hình chữ nhật giống như
gấp tên lửa.


- Để gấp được máy bay phản
lực, ta gấp phần nào trước,
phần nào sau?


- Gv làm mẫu.


c)HĐ3:<i>Hướng dẫn mẫu . </i>


Bước 1: <i><b>Gấp tạo mũi và thân</b></i>
<i><b>cánh máy bay .</b></i>


- Đặt mặt kẻ tờ giấy lên trên
bàn gấp đôi tờ giấy theo chiều
dọc để tạo đường giữa H1 .
- Mở tờ giấy ra gấp theo đường
dấu gấp ở hình 1 sao cho 2 mép
giấy nằm sát đường dấu giữa
H2 .


- Gấp toàn bộ phần trên vừa
gấp xuống theo đường dấu gấp
H2 sao cho đỉnh A nằm trên
đường dấu giữa được hình 3 .


- Gấp theo đường dấu gấp ở


hình 3 sao cho hai đỉnh tiếp
giáp nhau ở đường dấu giữa ,


- So với tên lửa thì hơi nhọn..


<i>- Hình chữ nhật, hình vng.</i>


<i>- Gấp phần mũi trước, phần thân </i>
<i>sau</i>


- Học sinh theo dõi.


- Thực hành làm theo giáo viên .
Bước 1 :


<i><b>- Gấp tạo mũi và thân máy bay</b></i>
<i><b>phản lực . </b></i>


<i> H</i>
<i>1</i>


<i> H</i>
<i>2</i>


<i> </i>


<i><b> </b>H5</i>


CẢ LỚP



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

NGAØY DẠY:……./8/2010
điểm tiếp giáp cách mép gấp
phía trên khoảng 1/3 chiều cao
H được hình 4 .


- Gấp theo đường dấu gấp ở
hình 4 sao cho đỉnh A ngược lên
trên để giữ chặt hai mép gấp
bên được hình 5 .


- Gấp tiếp theo đường dấu gấp
ở hình 5 sao cho 2 đỉnh phía
trên và 2 mép bên sát vào
đường dấu giữa như hình 6 .


<i>Bước 2 :<b> Tạo máy bay phản lực</b></i>
<i><b>và sử dụng .</b></i>


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên
đường dấu giữa và miết dọc
theo đường dấu giữa ,được máy
bay phản lực như hình 7


- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2
cánh máy bay ngang sang hai
bên hướng máy bay chếch lên
phía trên và phóng lên khơng
trung .


- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng


thao tác các bước gấp máy bay
phản lực cả lớp quan sát . Sau
khi nhận xét uốn nắn các thao
tác gấp .


- GV tổ chức cho các em tập
gấp thử máy bay phản lực
bằng giấy nháp .


- Nhận xét đánh giá tuyên
dương các sản phẩm đẹp .


<i> H4</i>
<i> </i>


<i><b> </b>H6</i>


Bước 2 :<i> Tạo máy bay phản lực</i>
<i>và sử dụng .</i>


<i> H7</i>


- Hai em lên bảng thực hành gấp các
bước máy bay phản lực .


- Lớp quan sát và nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

NGÀY DẠY:……./8/2010
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò</b></i>



-Nhận xét đánh giá về tinh thần
thái độ học tập học sinh .


-Dặn giờ học sau mang giấy thủ
công , giấy nháp , bút màu để
học :Gấp máy bay phàn


lực(t2) .


<b>Luyện đọc Tập Đọc</b>



TIEÁT

<b> GỌI BẠN</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> :</b></i>


-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>C/Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>


<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> HĐ1/ Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài:Gọi bạn



<i><b>HĐ 2/HD luyện đọc:</b></i>


* <i>Đọc mẫu lần 1</i> : chú ý đọc to
rõ ràng ,tình cảm .


* <i>Hướng dẫn phát âm từ khó :</i>


-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu


- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh


- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


<i><b>HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài</b></i>


<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp


-Vài học sinh nhắc lại tên bài.


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết


bài.


Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : <i>xa xưa ,</i>
<i>thuở nào , sâu thẳm .. </i>.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


- Lần lượt đọc trong nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- -


-NGAØY DẠY:……./8/2010
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm


<i><b>HĐ 4/Thi đọc</b>: </i>


<i><b>HĐ 5/ Học thuộc lòng :</b></i>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm
bài thơ .


- Xóa dần bài thơ để học sinh
học thuộc .


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và


xem trước bài mới.


-Thi đọc cá nhân .


HS TB-Y


HS K-G


Luyện Tốn



<b>TIẾT </b>

26 + 4 ; 36 + 24

<i> </i>


<i><b>A/ Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng


B<i><b>/ </b><b>Chuẩn bị :</b></i>


Que tính, bảng gài, SGK.
<i><b>C. /Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>


<i><b> 1.Kiểm tra</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ 1: Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ học bài:


26+4;36+24


<i><b>HĐ 2/ Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1 :</b>


- Yêu cầu đọc đề bài .


- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1
em đọc chữa bài .


- Mời em khác nhận xét .


-Vaøi em nhắc lại tên bài.


- Đọc đề bài


- Nêu cách tính thực hiện phép
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

NGÀY DAÏY:……./8/2010


<b>Bài 2 : - Yêu cầu nêu đề bài </b>


<i>- Bài toán cho biết gì ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


<b>Baøi 3 :</b>



- Yêu cầu đọc đề bài


- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi
kết quả phép tính


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nhận xét , tun dương HS làm
đúng , nhanh .


- Về xem lại baøi .


8 9 4 7
40 70 60 80
b) 48 65 79 34
+ + + +
22 15 11 46
70 80 90 90
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- Một em lên bảng làm bài .


<i>Giaûi :</i>


Số cây hai tổ trồng được :
17 + 23 = 40 ( cây )
Đ/S: 40 cây


- Đọc đề bài .



- Làm bài vào vở . 3 Em lên
bảng làm :


18 + 2 = 20 14 + 6 = 20
17 + 3 = 20 13 + 7 = 20
12 + 8 = 20


HS TB-Y




HS K-G


HS TB-K


HS K-G


HS K-G
HS TB-Y


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tiết 3: CHỮ HOA B</b>
A/ Mục đích yêu cầu :


- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng: Bạn ( 1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Bạn bè sum họp ( 3 lần )


<i>-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.</i>



B<i><b>/ </b><b>Chuẩn bị : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

NGÀY DẠY:……./8/2010
- Vở tập viết


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


<b>chữ Hoa Ă,Â</b>


<b> Gọi 4 HS lên viết vào bảng lớp</b>


<b> nhận xét.</b>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ1/ Giới thiệu bài:</b></i>


- Hơm nay chúng ta sẽ tập viết chữ
hoa B và một số từ ứng dụng có
chữ hoa B


<i><b>HĐ 2/Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<b>* Quan sát số nét quy trình viết</b>
chữ B:


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- <i>Chữ hoa B cao mấy đơn vị , rộng</i>


<i>mấy đơn vị chữ?</i>


<i>- Chữ hoa B gồm mấy nét ? Đó là</i>
<i>những nét nào ?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và
giảng quy trình viết cho học sinh :


<i>+Nét1 giống móc ngược trái, </i>
<i>nhưng phía trên hơi lượn sang </i>
<i>phải, đầu móc cong hơn.</i>


<i>+ Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản </i>
<i>cong trên và cong phải nối liền </i>
<i>nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa</i>
<i>thân chữ.</i>


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>*</b>Học sinh viết bảng con</i>


- u cầu viết chữ hoa B vào
khơng trung và sau đó cho các em


<b>-HS lên bảng viết.</b>


-Vài em nhắc lại tên baøi.


B B



- Học sinh quan sát .



<i>- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một</i>
<i>chút </i>


<i>- Chữ B gồm 2 nét đó là nét lượn từ</i>
<i>trái sang phải , nét móc dưới và một</i>
<i>nét </i>


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


<i>- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết</i>
<i>vào không trung sau đó bảng con .</i>


HS TB-K


HS TB-Y


HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

NGÀY DẠY:……./8/2010
viết vào bảng con .


<i><b>HĐ 3/Hướng dẫn viết cụm từ</b></i>
<i><b>ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


*Quan sát , nhận xét :



<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là</i>
<i>những tiếng nào ?</i>


<i>- Nêu độ cao các con chữ </i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ bằng</i>
<i>chừng nào ?</i>


<i>* Viết bảng</i> :


- Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng
<i><b>HĐ 4/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


HĐ 5/Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.


3) Củng cố - Dặn dò:


Nhắc HS lưu ý cách viết chữ B
-Viết phần luyện thêm ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


- Đọc


Bạn bè sum họp




<i>- Gồm 4 tiếng : Bạn , bè , sum , họp.</i>


Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li
+ Chữ s cao 1,25li


+ Các chữ còn lại cao 1li


- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :
- 1 dòng chữ B hoa cỡ nhỏ .
- 1 dòng chữ Bạn cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Bạn cỡ nhỏ .


- 2 dòng câu ứng dụng: <i>Bạn bè sum</i>
<i>họp </i>.


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới


HS TB-Y


HS TB-K


CẢ LỚP


<b>Mó thuật</b>




<i><b>Tiết 3</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>V</b>

<b>Ẽ THEO MẪU.VẼ LÁ CÂY</b>



<b>I/ Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

NGÀY DẠY:……./8/2010
-Biết cách vẽ lá cây.


-Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích.


*HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối,biết chọn màu vẽ màu phù hợp.


<i>-Yêu thích môn học.</i>


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>-Sáp màu, vở tập vẽ,bút chì ,tẩy</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học : </b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Phân </b>


<b>hoá</b>



<b>1. </b><i>Ổn định lớp</i>:


2.<i>Bài cũ</i>:Vẽ đậm , vẽ nhạt .
KT sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.



3. <i>Bài mới</i>:


GT bài. Ghi tựa.
Hoạt động 1: Quan sát


- GV giới thiệu một số hình ảnh
các loại lá cây


- GV gợi ý để rút ra kết luận.
Lá cây có hình dáng và màu sắc
khác nhau.


Hoạt động 2: Cách vẽ lá cây..
- GV giới thiệu tranh và hướng
dẫn cách vẽ.


Hoạt động 3: Thực hành


GV cho HS xem một số bài vẽ
lá cây


GV gợi ý cho HS vẽ


Giấy, màu, chì.
Nhắc tựa.


- HS quan sát các loại lá cây để
thấy vẻ đẹp của chúng qua hình
dáng và màu sắc, tên của các
loại lá cây.



- HS nói lên đặc điểm của 1 vài
loại lá cây.


- HS quan sát tranh để thấy
được cách vẽ lá cây.


+ Vẽ hình dáng chung của lá.
+ Vẽ các nét chi tiết của lá cây.
+ Vẽ màu vào lá cây theo ý
thích.


- HS quan sát
- HS thực hành vẽ:


+ Vẽ hình vừa với phần giấy
+ Vẽ hình dáng của lá cây.


HS TB-Y


HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

NGÀY DẠY:……./8/2010


Nhận xét


Hoạt động 4: Nhận xét – đánh
giá


Nhận xét



4. <i>Củng cố</i>: Nhận xét tiết học.
5. <i>Dặn dò</i>:<i> </i>


Quan sát hình dáng màu sắc một
vài loại cây khác nhau.Sưu tầm
tranh ảnh về cây.Tiết sau mang
đầy đủ đồ dùng học vẽ,Vở tập vẽ


+ Vẽ màu theo ý thích.
- 2, 3 HS lên bảng vẽ.
- Vẽ vào vở tập vẽ.


- HS hoàn thành bài vẽ. Sau đó
trình bày sản phẩm.


- HS nhận xét về hình dáng,
màu sắc của lá cây mà các bạn
vẽ.


<b>Tốn</b>



<b>Tiết:14</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.



*HS khá giỏi: bài 1(dòng 2),bài 5


<i>-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.</i>


B/ Chuẩn bị :
Bảng phụ .


<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Phân hoá</b>
<i><b> </b>1.Kiểm tra:</i>


- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và
41 + 39 nêu cách đặt tính


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>*HĐ1/ Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện
bài: Luyện tập


*HĐ2/Luyện tập :


-HS thực hiện


- Học sinh khác nhận xét



-Vài em nhắc lại tên bài.


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

NGÀY DẠY:……./8/2010
<b>Baøi 1: </b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
- Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b> Bài 2 : </b>


Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính và
tính


-Nhận xét


<b>Bài 3 : </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


<b>Baøi 4 : </b>



- Yêu cầu 1 em đọc đề .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở


<i>- Tóm tắt :</i>


<i> Nữ : 14 học sinh </i>
<i> Nam : 16 học sinh </i>
<i> Cả lớp ....học sinh ?</i>


<b>Bài 5: - Yc quan sát hình vẽ và</b>
gọi tên các đoạn thẳng trong
hình .


- <i>Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu</i>
<i>xăngtimet?</i>


- <i>Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu</i>
<i>xăngtimet?</i>


-Muốn biết đoạn thẳng AB dài


- Một em đọc đề bài .


9+1+5=15 8+2+6=16 7+3+4=14
9+1+8=18 8+2+1=11 7+3+6=6


Hs làm bảng con


36 7 25


+ 4 + 33 + 45


40 40 70
52 19


+ 18 + 61


70 70
- Một em đọc đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
24 48 3
+ 6 + 12 + 27


30 60 30
- Một em đọc đề


- Một em lên bảng làm


<i>Giaûi :</i>


- Số học sinh cả lớp là :


14 + 16 = 30 ( hoïc sinh )
ĐS: 30 học sinh
Một em khác nhận xét bài bạn


- 7 cm
- 3cm



- Thực hiện phép tính : 7 cm + 3
cm


HS TB-K
HS K-G


HS TB-Y


HS K-G


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

NGÀY DẠY:……./8/2010
bao nhiêu xăngtimet ta làm như
thế nào ?


<i>- </i>u cầu lớp làm vào vở .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
-Tuyên dương những em học tốt


- Điền kết quả đoạn thẳng AB
= 10 cm .


- Thực hiện vẽ và làm vào vở .


HS K-G


<b>Chính tả</b>



<b>TIẾT 6 GỌI BẠN </b>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn<i>.</i>
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>


Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
<i><b>C/Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>Phân hố</b>



<i><b>1.kiểm tra</b></i>


-Mời 2 em lên bảng viết các
từ do giáo viên đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng
con .


-Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1/ Giới thiệu bài</b></i>



-Bài viết hôm nay các em sẽ
viết bài:<i>Gọi bạn</i>


<i><b>HĐ 2/Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần


-Hai em lên bảng viết các từ <i>: </i>


:khỏe,cứu,n lịng


<i>-</i>Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại tên bài.


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

NGÀY DẠY:……./8/2010
viết


- Treo bảng phụ GV đọc đoạn
trích


- <i>Bê Vàng đi đâu ? </i>


<i>- Tại sao Bê Vàng phải đi tìm</i>
<i>cỏ ?</i>


<i>- Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng</i>
<i>đã làm gì ? </i>



<i> * </i>Hướng dẫn cách trình bày <i> :</i>


- <i>Đoạn thơ có mấy khổ ?</i>
<i>- Một khổ thơ có mấy câu</i>
<i>thơ ?</i>


<i>- Trong bài có những chữ nào</i>
<i>phải viết hoa ? </i>


<i>- Lời gọi của Dê Trằng được</i>
<i>ghi với dấu gì ?</i>


<i>Thơ 5 chữ chúng ta nên viết</i>
<i>thế nào cho đẹp ?</i>


<i> * Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó
viết .


- u cầu lớp viết bảng con
các từ khó .


<i><b>HĐ3/</b> <b>Nghe viết </b></i>


GV đọc bài cho HS viết.
<i><b>HĐ4/Sốt lỗi chấm bài</b> :</i>


-Thu vở học sinh chấm điểm
và nhận xét.



<i><b>HĐ5//Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu
cầu .


- Gọi hai em lên làm mẫu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài


3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Bê Vàng đi tìm cỏ .


- Vì trời hạn hán suối khơ nước ,
cỏ cây héo


- Dê Trắng thương bạn chạy đi
khắp nơi để tìm


- Có 3 khổ thô


- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu ,khổ
cuối có 6 câu


- Chữ đầu dịng , tên riêng của
loài vật .


- Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu
ngoặc kép


- Viết vào trang giấy cách lề 1 ô .



- Nêu các từu khó và thực hành
viết bảng con


<i> héo , nẻo đường , hoài , lang</i>
<i>thang …</i>


-HS viết bài vào vở


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm


<i><b>a)Ngh</b>iêng ngả , nghi <b>ng</b>ờ </i>


<i><b>b)ngh</b>e ngoùng , ngon <b>ng</b>ọt .</i>


HS TB-K
HS K-G


HS TB-Y


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

NGÀY DẠY:……./8/2010
làm của bạn .


Bài 3 : - Yêu cầu nêu cách
làm .



- u cầu lớp thực hiện vào
nháp .


- Nhận xét chốt ý đúng .


<i>.</i>


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và
trình bày


- ba em lên bảng viết


<i>a)Trị chuyện , che chở ,</i>
<i> trắng tinh , chăm chỉ ,</i>
<i>b) cây gỗ , gây gổ ,</i>


<i> màu mỡ , mở cửa .</i> HS K-G


Bµi 6

: Quay phải, quay trái


Động tác vơn thở và tay


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<b>Bước đầu biết cách thực hiện quay phải,quay trái.</b>



<b>-biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài TD phát triển chung.</b>
<b>-Biết cách chơi và thự hiện theo yêu cầu của trò chơi.</b>


<b>*HS khá giỏi:Học mới quay phải, quay trái.</b>


<b>Làm quen với 2 động tác ca bi Td phỏt trin chung.</b>
<b>II. Địa đim và phơng tin:</b>


- Sân trờng, còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Phầ</b>


<b>n</b> <b>Nội dung</b>


<b>Định lợng</b>


<b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>Số</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>
<b>Mở</b>


<b>đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và h¸t .


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Trị chơi khởi động (do giáo viên


tự chọn)


2


1phót
2phót
2phót
2phót








<b>Cơ</b>
<b>bản</b>


- ễn quay phải, quay trái: GV nhắc
lại cách thực hiện động tác, đồng thời
làm mẫu. Sau đó hơ cho học sinh tập
2 lần rồi để cán sự hô


* Học động tác vn th:


<i>Nhịp 1: chân rộng bằng vai, hai tay</i>
đa lên cao lòng bµn tay híng vµo
nhau, hít vào.


<i>Nhịp 2: hai tay bắt chéo trớc bụng,</i>


đầu cúi, thở mạnh ra.


<i>Nhịp 3: hai tay dang ngang lòng</i>
bàn tay ngửa. Hít vào.


<i>Nhịp 4 về TTCB.</i>


4-5


3- 4


3phút


7phút


7phút




     
      
      
      




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

NGÀY DẠY:……./8/2010


* Học động tác tay:



<i>NhÞp 1: chân rộng bằng vai, hai tay</i>
dang ngang, lòng bài tay ngửa.
<i>Nhịp 2: đa tay lên cao vỗ vào nhau.</i>
<i>Nhịp 3: đa tay ra trớc, thẳng hớng</i>
cao ngang vai, bàn tay sÊp.


<i>NhÞp 4: vỊ TTCB</i>


* Ơn cả hai động tác mi hc, mi
ng tỏc 2 ỡ 8 nhp.


4


2


3phút


<b>Kết</b>
<b>thúc</b>


- Đứng vỗ tay hát.
- Cúi ngời thả lỏng


- Giáo viên cùng hs hƯ thèng bµi.


- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 6- 8


1phót
1phót


2phót
2phót





 



<b>Taäp làm văn</b>


<b>TIẾT 3 SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
A/ Mục đích yêu cầu :


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3
đến 5 HS theo mẫu (BT3)


*HS khá giỏi: GV nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3.
<i>-Yêu thích môn học.</i>


B/ Chuẩn bị :
VBT


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
1.Kiểm tra:


Kiểm tra VBT.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


Hôm nay các em sẽ học
bài:Chào hỏi.Tự giới thiệu


<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>H§1 Hướng dẫn làm bài tập1,2: </b></i>
Bài 1 : (Miệng) Xếp lại thứ tự
các tranh và kể nội dung câu
chuyện.


- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.


- Một em nhắc lại tên bài


<i>- HS đọc yêu cầu của bài</i>
<i>- HS quan sát.</i>


<i>- 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự</i>
<i>các bức tranh. Sau đó HS chọn </i>
<i>tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3</i>


HS TB-Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

NGÀY DẠY:……./8/2010
- Gọi 3 HS lên bảng.



- Gọi HS nhận xét treo đã đúng
thứ tự chưa?


- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi
bức tranh bằng 1, 2 câu.


- HS kể lại câu chuyện.


- Bạn nào có cách đặt tên khác
cho câu chuyện này.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài 2: (viết)


- u cầu HS làm bài trang30.
Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS
lên sửa.


- Nhận xét và yêu


<i><b>H§2 Hướng dẫn làm bài tập3</b><b> : </b><b> </b></i>
-GV hướng dẫn HS làm theo
mẫu.


-GV nhận xét, sửa bài.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


<i>treo tranh.</i>


<i>- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3</i>
<i>– 2.</i>


<i>- HS kể.</i>


<i>- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê </i>
<i>Trắng”.</i>


- Đọc đề bài .


- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét thứ tự các câu văn : b - d
- a - c .


- Hai em đọc lại các câu văn đã
được sắp xếp .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp
2


- Lớp thực hiện làm vào vở .



HS K-G


HS TB-Y


HS K-G


<b>Toán</b>



TIẾT 15

<b> </b>

9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5


A/ Mục tiêu :


- Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
*HS khá giỏi: bài 3


<i>-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

NGAỉY DAẽY:……./8/2010
<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b> 1. KiĨm tra:</b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ 1) Giới thiệu bài: </b></i>



-Hôm nay chúng ta học bài: 9
cộng với 1 số:9+5


<i><b>HĐ 2:* </b></i> GV giới thiệu phép
cộng : 9 + 5


- GV nêu bài toán: Có 9 que
tính, thêm 5 que tính. Hỏi có
bao nhiêu que tính?


- u cầu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả.


- GV hỏi: Em làm thế nào ra 14
que tính?


- Ngồi cách sử dụng que tính
chúng ta còn cách nào khác
không?


- GV cùng HS thực hiện trên
bảng gài, que tính.


- Nêu: 9 que tính thêm 1 que
tính là 10 que tính bó thành 1
chục. 1 Chục que tính với 4 que
tính rời là 14 que tính. Vậy 9
cộng 5 bằng 14.


- GV hướng dẫn HS thực hiện


tính viết.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và
nêu cách đặt tính.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính.


- Nhận xét, tuyên dương.


* Lập bảng cộng 9 cộng với
1 số


-Vài em nhắc lại tên bài.


<i>- HS thao tác trên que tính và trả lời </i>
<i>có tất cả 14 que tính.</i>


<i>- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que </i>
<i>tính.</i>


<i>- Đếm thêm 9 que tính vào 5 que </i>
<i>tính.</i>


<i>- Gộp 5 que với 9 que rồi đếm.</i>


<i>- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là </i>
<i>10; 10 với 4 là 14 que…</i>


<i>- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.</i>



<i>- HS cùng làm theo các thao tác của </i>
<i>GV.</i>


- HS nhắc lại.


HS TB-Y


HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

NGAØY DẠY:……./8/2010
- u cầu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả các phép cộng
trong phần bài học. 2 HS lên
bảng lập công thức cộng với
một số.


- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng
bảng cơng thức.


- GV xóa dần các cơng thức
trên bảng yêu cầu HS đọc để
học thuộc.


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>HĐ 3) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1:</b> - Yêu cầu 1 em đọc đề
bài .



- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: </b>


Gv hướng dẫn
-Nhận xét
<b>Bài 3: </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm
bài làm học sinh .


<b>Bài 4: Gv hướng dẫn hs tóm tắt</b>
bài tốn.


Tóm tắt:


<i>- Có : 1 cây cam</i>
<i>- Thêm: 8 cây cam</i>
<i>- Tất cả: ... cây cam ?</i>


Gv chấm chữa bài, nhận xét
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Dặn HS học thuộc bảng công
thức 9 cộng với 1 số.


- HS tự lập công thức.
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16


9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
9 + 5 = 14 9 + 9 = 18


- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh các công thức, cả lớp đồng
thanh theo tổ chức của GV.


- HS xung phong đọc thuộc.


- Tính nhẩm.
- HS làm miệng.


9+3=12 ; 9+6=15 9+8=17 9+7=16
3+9=12 ; 6+9=15 8+9=17 7+9=16
9+4=13 4+9=13


HS làm bảng con


9 7 9 7 5
+ 2 + 8 + 9 + 9 + 9
11 15 18 16 14


HS đọc đề


9+6+3=18 9+4+2=15
9+9+1=19 9+2+4=15
- HS đọc đề bài.


- Hs làm vở.


Giải:


Số cây cam trong vườn có tất cả :
9 + 6 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây.


HS TB-Y


HS K-G


HS TB-Y


HS TB-Y


HS K-G


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

NGÀY DẠY:……./8/2010
- Chuẩn bị : 29 + 5.


- GV nhận xét tieỏt hoùc.


ÂM NHạC



<b>Tiết 3 HỌC HÁT:THẬT LÀ HAY(t2)</b>


A/ Mơc tiªu:


Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.


Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát



*Biết gõ đệm theo phách.


<i>-Yêu thích moõn hoùc.</i>


B/ Chuẩn bị:


- Nhạc cụ


C/ <b> Các hoạt động dạy và học</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>


1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số


Hs h¸t mét bµi
2/ KiĨm tra bµi cị:


3/ Bµi míi:


a. Hoạt động 1: Ơn tập bài hát:
<i><b>Thật là hay</b></i>


- GV đêm đàn và bắt giọng cho HS
hát lại bài hát


+ Lần đầu: Tốc độ vừa phải
+ Lần 2: Tốc độ nhanh hơn


- GV cho HS luyện tập bài hát theo


nhóm, theo tổ và theo cá nhân.
b. Hoạt động 2


- GV hướng dãn cho HS cách đánh
nhịp 2/4: Một phách mạnh, một
phách nhẹ.


- GV cho HS tập đánh nhịp sau đó
vừa hát vừa đánh nhịp


- GV lần lượt gọi một vài HS lên
điều khiển cho lớp hát.


- HS ôn tập bài hát theo sự
điều khiển của GV


- HS ôn luyện bài hát


- HS theo dõi cách đánh
nhịp 2/4


- HS tập đánh nhịp


- HS điều khiển lớp trình
bày bài hát


<i><b>HS TB-Y</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

NGAØY DẠY:……./8/2010
c. Hoạt động 3



- GV cho từng nhóm HS sử dụng
nhạc cụ gõ


Em thứ 1: song loan
Em thứ 2: trống con
Em thứ 3: thanh phách
Em thứ 4: mõ


- Tất cả tập gõ theo âm hình tiết tấu
- GV điều khiển lớp cho HS tập biểu
diễn bài hát trước lớp


4/ Còng cè:


- Yêu cầu HS về nhà học
thuộc bài hát, và xem trước bài học
ngày hôm sau.


- Xem trước bài hát Xoè
Hoa. Gv hát mẩu cho hs nghe


5/ NhËn xÐt:
-TrËt tự lớp


-Tuyên dơng những hs có tinh thần
học tập


- HS tập thể hiện âm hình
tiết tấu bằng các nhạc cụ gõ



- HS tập biểu diễn bài hát HS TB-Y


<b>Luyện Toán</b>



TIẾT

<b> </b>

9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5


A/ Mục tiêu :


- Biết cách thực hiện hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
B/ Chuẩn bị :


Bảng phụ


<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b> 1. KiĨm tra:</b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ 1) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta học bài: 9
cộng với 1 số:9+5


<i><b>HĐ 2) Luyện tập :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

NGAØY DẠY:……./8/2010
<b>Bài 1:</b> - Yêu cầu 1 em đọc đề
bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: </b>


Gv hướng dẫn
-Nhận xét
<b>Bài 3: </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm
bài làm học sinh .


<b>Bài 4: Gv hướng dẫn hs tóm tắt</b>
bài tốn.


Gv chấm chữa bài, nhận xét
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Tính nhẩm.
- HS làm miệng.


9+2=11 ; 9+4=13 9+5=14 9+6=15
2+9=11 ; 4+9=13 5+9=14 6+9=15


9+8=17 8+9=17


HS làm bảng con


9 9 9 9 9
+ 6 + 9 + 4 + 3 + 7
15 18 13 12 16


9+7(16)+4(20) 9+2(8)+9(17)
9+8(17)+23(40) 9+4(13)+17(30)
- HS đọc đề bài.


- Hs làm vở.
Giải:


Số cây cam trong vườn có tất cả :
9 + 8 = 17 (cây)


Đáp số: 15 cây.


HS TB-Y


HS K-G


HS K-G


HS TB-Y


<b> Luyện đọc Tập Đọc</b>




TIEÁT

<b> GỌI BẠN</b>



A/ Mục đích yêu caàu:


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> :</b></i>


-Baỷng phuù vieỏt caực tửứ , caực cãu thụ cần luyeọn ủóc .
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>


<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> HĐ1/ Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài:Gọi bạn


<i><b>HĐ1 /Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
* <i>Đọc mẫu lần 1</i> : chú ý đọc to
rõ ràng ,tình cảm .


-Vài học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

NGÀY DẠY:……./8/2010
* <i>Hướng dẫn phát âm từ khó :</i>



-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu


- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh


- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


<i><b>HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài</b></i>


<i>. </i>


<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp


- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm


<i><b>HĐ 4/Thi đọc</b>: </i>


<i><b>HĐ 5/ Học thuộc lòng :</b></i>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm
bài thơ .


- Xóa dần bài thơ để học sinh
học thuộc .



<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và
xem trước bài mới.


theo.


-Mỗi em đọc một câu cho đến hết
bài.


Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : <i>xa xưa ,</i>
<i>thuở nào , sâu thẳm .. </i>.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .


HS TB-Y
HS K-G


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>
I.SƠ KẾT TUẦN:


1. CHUYÊN CẦN:


- Vắng: ………


- Trễ: ……….
2. VEÄ SINH:


- Cá nhân: thực hiện tốt


- Tổ …. thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
3. ĐỒNG PHỤC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

NGÀY DẠY:……./8/2010


4. NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:


-Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ………..
-Quên đồ dùng: ………..


5. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ………..
6. NGẬM THUỐC: ………..
II. TUYÊN DƯƠNG:


1. CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
……….


2. TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
Tập thể tổ ……….
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 2


1. BIEÄN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:


Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn.
2. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:



Kieåm tra SGK,VBT


Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp,sân
Thu tiền BHYT,BHTN,PLL.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×