Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BAI 4 THUAT TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.81 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN </b>


<b>CỦA TIN HỌC</b>



<b>BÀI 4: BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Ví dụ 2:</b></i>

Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên


dương A và B



<i><b>Xác định bài toán:</b></i>


- Input: Hai số nguyên dương A và B.


- Output: Ước chung lớn nhất của A và B
Tìm ước chung lớn nhất của hai số 8 và 12


<b>A</b>

<b>B</b>



12

8



<b>UCLN (12, 8) = 4</b>



4

8



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Ví dụ 2:</b></i>

Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên


dương A và B




<i><b>Ý tưởng:</b></i>


- Nếu A = B thì UCLN (A, B) = A


- Nếu A > B thì lấy A = A – B UCLN
(A – B, B), ngược lại B = B – A và
UCLN (A, B – A)


Tìm ước chung lớn nhất của hai số 8 và 12


<b>A</b>

<b>B</b>



12

8



<b>UCLN (12, 8) = 4</b>



4

8



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Ví dụ 2:</b></i>

Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên


dương A và B



<i><b>Thuật toán:</b></i>


<i><sub>Liệt kê:</sub></i>



- B1: Nhập A và B;


- B2: Nếu A = B thì UCLN (A, B) = A; Kết thúc.
- B3: Nếu A > B thì A = A – B, ngược lại B = B -
A và quay lại bước 2.


Tìm ước chung lớn nhất của hai số 8 và 12


<b>A</b>

<b>B</b>



12

8



8



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Thuật tốn:</b></i>


<b>Nhập A, B</b>


<b>A = </b>
<b>B?</b>
<b>UCLN(A, B) </b>
<b>= A</b>
<b>Kết thúc</b>
<b>A > </b>
<b>B?</b>



<b>A = A - B</b> <b>B = B - A</b>
<b>Đ</b>


<b>Đ</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>S</b>


<i>Liệt kê:</i>


- B1: Nhập A và B;
- B2: Nếu A = B thì
UCLN (A, B) = A;
Kết thúc.


- B3: Nếu A > B thì
A = A – B, ngược lại
B = B - A và quay lại
bước 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Mơ phỏng thuật tốn:</b></i>


<b>Nhập A, B</b>


<b>UCLN(A, B) = </b>
<b>A</b>


<b>Kết thúc</b>
<b>A = B?</b>



<b>A > B?</b>


<b>A = A - B</b> <b>B = B - A</b>
<b>Đúng</b>


<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>Sai</b>


<b>A</b>

<b>B</b>



12

8



4

8



4



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Ví dụ 3:</b></i>

Bài tốn tìm nghiệm của phương trình bậc hai



ax2+bx+c=0


<i><b>Xác định bài toán:</b></i>


<b>- Input:</b> Các số thực a, b, c



<b>- Output:</b> Nghiệm của phương trình <i>(tất cả các số thực x thỏa </i>
<i>mãn phương trình)</i>


)


0



(

<i>a</i>



)


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Ví dụ 3:</b></i>

Bài tốn tìm nghiệm của phương trình bậc hai



ax2+bx+c=0


<i><b>Ý tưởng</b></i>:
- Tính ∆;


- Xét dấu ∆, có 3 trường hợp:


+ ∆ < 0, phương trình vơ nghiệm, kết thúc.


+ ∆ = 0, phương trình có nghiệm kép, kết thúc.
+ ∆ > 0, phương trình có hai nghiệm, kết thúc.


)


0




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Ví dụ 3:</b></i>

Bài tốn tìm nghiệm của phương trình bậc hai



ax2+bx+c=0


<i><b>Thuật toán</b></i>:


<i> Liệt kê:</i>


- B1: Nhập a, b, c (a # 0);
- B2: Tính ∆= b2 – 4*a*c;


- B3: Xét dấu ∆


+ Nếu ∆ < 0, phương trình vơ nghiệm, kết thúc.


+ Nếu ∆ = 0, phương trình có nghiệm kép x = -b/2a, kết
thúc.


+ Nếu ∆ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> =


)


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Thuật tốn</b></i>:
<i> Sơ đồ khối:</i>



Nhập a, b, c


∆= b2– 4*a*c


∆ < 0 ?


∆ = 0 ?


PT vơ nghiệm


PT có nghiệm kép x =-b/2a


PT có hai nghiệm phân biệt


Kết thúc
Đ


S <sub>Đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Mơ phỏng thuật tốn</b></i>:


∆ = 0 ? PT có nghiệm kép x =-b/2a Kết thúc
Đ


S


Đ



S


Phương trình: x2 <sub>+ 4x + 6 = 0</sub>


a

b

c



Nhập a, b, c


Nhập 1, 4, 6
∆= 4∆= b2 <sub>– 4*1*6 = - 8</sub>2<sub>– 4*a*c</sub>


∆ < 0 ? PT vô nghiệm PT vô nghiệm


- 8 < 0


Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Mơ phỏng thuật tốn</b></i>:


PT có hai nghiệm phân biệt


Kết thúc
Đ


S <sub>Đ</sub>


S



Phương trình: x2 <sub>+ 2x + 1 = 0</sub>


a

b

c



Nhập a, b, c


Nhập 1, 2, 1
∆= 2<sub>∆= b</sub>2 <sub>– 4*1*1 = 0</sub>2<sub>– 4*a*c</sub>


∆ = 0 ?


PT vô nghiệm


0 = 0


1

<sub>2</sub>

1

0



S


∆ < 0 ?


Đ


PT có nghiệm kép x =-b/2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUẬT TỐN</b>



<i><b>Mơ phỏng thuật tốn</b></i>:


Kết thúc


Đ


S <sub>Đ</sub>


S


Phương trình: x2 <sub>- 5x + 6 = 0</sub>


a

b

c



Nhập a, b, c


Nhập 1, - 5, 6
∆= (-5)<sub>∆= b</sub>2 2<sub>– 4*1*6 = 1</sub><sub>– 4*a*c</sub>


∆ = 0 ?


PT vô nghiệm


1

<sub>- 5</sub>

6

1



S


∆ < 0 ?


PT có nghiệm kép x =-b/2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DẶN DÒ</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×