Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.81 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Xác định bài toán:</b></i>
- Input: Hai số nguyên dương A và B.
- Output: Ước chung lớn nhất của A và B
Tìm ước chung lớn nhất của hai số 8 và 12
<i><b>Ý tưởng:</b></i>
- Nếu A = B thì UCLN (A, B) = A
- Nếu A > B thì lấy A = A – B UCLN
(A – B, B), ngược lại B = B – A và
UCLN (A, B – A)
Tìm ước chung lớn nhất của hai số 8 và 12
<i><b>Thuật toán:</b></i>
<i><sub>Liệt kê:</sub></i>
- B1: Nhập A và B;
- B2: Nếu A = B thì UCLN (A, B) = A; Kết thúc.
- B3: Nếu A > B thì A = A – B, ngược lại B = B -
A và quay lại bước 2.
Tìm ước chung lớn nhất của hai số 8 và 12
<i><b>Thuật tốn:</b></i>
<b>Nhập A, B</b>
<b>A = </b>
<b>B?</b>
<b>UCLN(A, B) </b>
<b>= A</b>
<b>Kết thúc</b>
<b>A > </b>
<b>B?</b>
<b>A = A - B</b> <b>B = B - A</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b> <b><sub>S</sub></b>
<b>S</b>
<i>Liệt kê:</i>
- B1: Nhập A và B;
- B2: Nếu A = B thì
UCLN (A, B) = A;
Kết thúc.
- B3: Nếu A > B thì
A = A – B, ngược lại
B = B - A và quay lại
bước 2.
<i><b>Mơ phỏng thuật tốn:</b></i>
<b>Nhập A, B</b>
<b>UCLN(A, B) = </b>
<b>A</b>
<b>Kết thúc</b>
<b>A = B?</b>
<b>A > B?</b>
<b>A = A - B</b> <b>B = B - A</b>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Sai</b>
ax2+bx+c=0
<i><b>Xác định bài toán:</b></i>
<b>- Input:</b> Các số thực a, b, c
<b>- Output:</b> Nghiệm của phương trình <i>(tất cả các số thực x thỏa </i>
<i>mãn phương trình)</i>
ax2+bx+c=0
<i><b>Ý tưởng</b></i>:
- Tính ∆;
- Xét dấu ∆, có 3 trường hợp:
+ ∆ < 0, phương trình vơ nghiệm, kết thúc.
+ ∆ = 0, phương trình có nghiệm kép, kết thúc.
+ ∆ > 0, phương trình có hai nghiệm, kết thúc.
ax2+bx+c=0
<i><b>Thuật toán</b></i>:
<i> Liệt kê:</i>
- B1: Nhập a, b, c (a # 0);
- B2: Tính ∆= b2 – 4*a*c;
- B3: Xét dấu ∆
+ Nếu ∆ < 0, phương trình vơ nghiệm, kết thúc.
+ Nếu ∆ = 0, phương trình có nghiệm kép x = -b/2a, kết
thúc.
+ Nếu ∆ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> =
<i><b>Thuật tốn</b></i>:
<i> Sơ đồ khối:</i>
Nhập a, b, c
∆= b2– 4*a*c
∆ < 0 ?
∆ = 0 ?
PT vơ nghiệm
PT có nghiệm kép x =-b/2a
PT có hai nghiệm phân biệt
Kết thúc
Đ
S <sub>Đ</sub>
<i><b>Mơ phỏng thuật tốn</b></i>:
∆ = 0 ? PT có nghiệm kép x =-b/2a Kết thúc
Đ
S
Đ
S
Phương trình: x2 <sub>+ 4x + 6 = 0</sub>
Nhập a, b, c
Nhập 1, 4, 6
∆= 4∆= b2 <sub>– 4*1*6 = - 8</sub>2<sub>– 4*a*c</sub>
∆ < 0 ? PT vô nghiệm PT vô nghiệm
- 8 < 0
Đ
<i><b>Mơ phỏng thuật tốn</b></i>:
PT có hai nghiệm phân biệt
Kết thúc
Đ
S <sub>Đ</sub>
S
Phương trình: x2 <sub>+ 2x + 1 = 0</sub>
Nhập a, b, c
Nhập 1, 2, 1
∆= 2<sub>∆= b</sub>2 <sub>– 4*1*1 = 0</sub>2<sub>– 4*a*c</sub>
∆ = 0 ?
PT vô nghiệm
0 = 0
S
∆ < 0 ?
Đ
PT có nghiệm kép x =-b/2a
<i><b>Mơ phỏng thuật tốn</b></i>:
Kết thúc
S <sub>Đ</sub>
S
Phương trình: x2 <sub>- 5x + 6 = 0</sub>
Nhập a, b, c
Nhập 1, - 5, 6
∆= (-5)<sub>∆= b</sub>2 2<sub>– 4*1*6 = 1</sub><sub>– 4*a*c</sub>
∆ = 0 ?
PT vô nghiệm
S
∆ < 0 ?
PT có nghiệm kép x =-b/2a